BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 7
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Bình An
2. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Bình Giang
3. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Hưng Phong
4. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Minh Hịa
5. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Phong Bình
6. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Thái Bình
7. Đề thi học kì 2 mơn Cơng nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS Trần Hưng Đạo
Các cấp độ tư duy
Mục tiêu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân loại thức ăn 1
vật nuôi.
0,5
Chuồng nuôi và
3
1
vệ sinh trong
chăn ni.
1,5
0,5
Ni dưỡng và
1
1
chăm sóc các loại
vật ni.
0,5
2
Phịng, trị bệnh
1
2
cho vật ni.
1
3
Vắc xin phịng
1
bệnh cho vật
ni.
1
Tổng
5
2
1
3
2,5
2
0,5
5
Tổng
1
0,5
4
2
2
2,5
3
4
1
1
11
10
Trường: THCS Bình An
Lớp: 7A………………
Họ tên:………………..
SBD:………………….
Điểm
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2017 - 2018
Môn: Công Nghệ 7
Thời gian: 45 phút
Ngày thi:……/05/2018.
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
I- Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất :(3đ)
1. Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng ni?
a. Nhiệt độ thích hợp.
c. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
b. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.
d. Cả b và c đều đúng.
2. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
a. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
c. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
b. Vận động hợp lí.
d. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
3. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
a. 30%
b. 50%
c. 20%
d. 14%
4. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
a. Nam hoặc Đông Tây.
c. Nam hoặc Đông Nam.
b. Nam hoặc Đông Bắc.
d. Nam hoặc Bắc.
5. Để chăn ni vật ni cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai
đoạn nào ?
a. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
b. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
c. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
d. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
6. Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ:
a. 60→65%
c. 60→85%
b. 60→75%
d. 60→95%
II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
1. Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng …………………trong cơ thể do tác
động của yếu tố gây bệnh, làm giảm…………………thích nghi của cơ thể với ngoại
cảnh, làm giảm sút khả năng…………………và giá trị…………………...của vật
nuôi. (Từ gợi ý: khả năng, kinh tế, sinh lí, sản xuất)
2. Khi đưa ..................... vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng
cách sản sinh ra .............................. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương
ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật ni có khả năng .................................
vật ni khơng bị mắc bệnh gọi là vật ni đã có khả năng ................................
(Từ gợi ý: kháng thể, vắc xin, miễn dịch, tiêu diệt mầm bệnh)
III. Tự luận (5đ)
1. Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật ni?( 2đ)
2. Nêu cách phịng và trị bệnh cho vật nuôi? (1,5đ)
3. Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni non?(1,5đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7
Năm học 2017 - 2018
I- Trắc nghiệm : mỗi câu 0.5 điểm
1
d
2
a
3
b
4
c
5
d
6
b
II- Điền từ: mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm
1 - Sinh lí
- khả năng
- sản xuất
- kinh tế
2. - vắc xin
- kháng thể
- tiêu diệt mầm bệnh
- miễn dịch
III- Tự luận
1. Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật ni: có 2 yếu tố
-Yếu tố bên trong (di truyền)
-Yếu tố bên ngoài như: cơ học, lí học, hố học, sinh học.
Bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm hai loại:
+Bệnh truyền nhiễm: do vi sinh vật gây ra, lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều
vật nuôi.
+ Bệnh không truyền nhiễm: không phải do vi sinh vật gây, không lây lan nhanh
thành dịch, khơng làm chết nhiều vật ni.(2đ)
2. Các cách phịng và trị bệnh cho vật ni.
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ từng loại vắcxin.
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Khi vật nuôi có triệu chứng bệnh hay dịch bệnh thì báo ngay cho cán bộ thú y đến
khám và điều trị.
- Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khoẻ.(1,5đ)
3. Các biện pháp ni dưỡng và chăm sóc vật ni non.
- Ni vật nuôi mẹ tốt.
- Giữ ấm cho cơ thể.
- Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm.
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng.
- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.(1,5đ)
Ngày soạn: 17/4/2018
Ngày dạy: 12/5/2018 lớp 7/1,7/3, 7/2
Tuần 36; Tiết PPCT 53
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: Cơng nghệ - Khối: 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức
- Biết được vai trò và nhiệm vụ quan trọng của rừng.
- Biết được vai trị của chăn ni trong giai đoạn hiện nay.
- Hiểu được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với cơ thể vật ni.
- Nắm được vai trị và nhiệm vụ chính của ni thủy sản.
- Nắm được vắc xin là gì và tác dụng của vắc xin.
b. Về kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra.
- Hệ thống các kiến thức đã học có logic.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra.
c. Về thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục ý thức tích cực, tự giác khi làm bài kiểm tra.
2. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của học sinh: Dụng cụ học tập...
b. Chuẩn bị của giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
* Ma trận đề kiểm tra
Vận dụng
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
cao
Tổng
Câu 1: Biết được
Phần 1: Lâm vai trò và nhiệm
vụ quan trọng của
nghiệp
rừng.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2đ
2đ
Tỉ lệ %
20%
20%
Phần 2:
Chăn nuôi
Câu 2: a/ Biết
được vai trị của
chăn ni.
Câu 5: Biết được
vắc xin là gì và
nêu được tác
dụng của vắc xin.
Câu 3: a/ Hiểu
được vai trò của
các chất dinh
dưỡng trong
thức ăn đối với
vật ni.
Câu 2: b/ Lấy ví
dụ thực tế về vai
trị của một vật
ni cụ thể
mang lại cho gia
đình em.
Câu 3: b/ Chỉ ra
được các
phương pháp
sản xuất thức ăn
giàu prôtein và
gluxit
ố c u hỏi
0.5+1= 1.5
0,5
0,5+0,5=1
3
1+2=3đ
1đ
1+1=2đ
6đ
Tỉ lệ %
30%
10%
20%
60%
Phần 3:
Thủy sản
C u 4: Nêu được
vai trị và nhiệm
vụ chính của ni
thủy sản.
ố c u hỏi
1
1
Số điểm
2đ
2đ
Tỉ lệ %
20%
20%
Tổng ố c u
hỏi
1+1,5+1=3,5
0,5
1
5 câu
T điểm
2+3+2=7đ
1đ
2đ
10đ
Tỉ lệ %
70%
10%
20%
100%
Số điểm
Phịng GD&ĐT Hịn Đất
Trường THC Bình Giang
Lớp 7 / …
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2017 - 2018
Mơn: Công Nghệ
Khối: 7
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ....................................................
Điểm
Lời nhận xét
Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
a/ Rừng ở nước ta có vai trị gì trong đời sống và sản xuất?
b/ Nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta trong thời gian tới là gì?
Câu 2: (2 điểm)
a/ Chăn ni có vai trị gì trong nền kinh tế nước ta?
b/ Lấy ví dụ thực tế về vai trị của một vật ni cụ thể mang lại cho gia đình em?
Câu 3: (2 điểm)
a/ Thức ăn có vai trị gì đối với cơ thể vật nuôi?
b/ Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtein, giàu gluxit ở địa
phương em?
Câu 4: (2 điểm) Em hãy nêu vai trị và nhiệm vụ của ni thủy sản?
Câu 5: (2 điểm) Vắc xin là gì? Nêu tác dụng của Vắc xin?
Bài làm
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Đáp án, biểu điểm
Câu
Câu 1
2đ
Câu 2
2đ
Câu 3
2đ
Câu 4
2đ
Câu 5
2đ
a/ Vai trị của rừng ở nước ta:
- Làm sạch mơi trường khơng khí
1đ
- Phịng hộ.
- Cung cấp lâm sản cho gia đình,cơng sở,giao thơng....
- Xuất khẩu.
- Nghiên cứu khoa học,văn hóa du lịch.
b/ Nhiệm vụ của trồng rừng:
1đ
Phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp,chủ yếu là:
- Trồng rừng sản xuất
- Trồng rừng phòng hộ
- Trồng rừng đặc dụng
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho 1đ
nhiều ngành sản xuất khác.
- HS tự lấy ví dụ như việc ni heo, gà, vịt....
1đ
a/ Vai trị của thức ăn đối với vật nuôi:
0.5đ
- Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển
- Cung cấp chất dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản
0.5đ
phẩm: thịt, trứng, sữa....
b/ Các phương pháp sản xuất thức ăn:
0.5đ
* Giàu protein
- Chế biến sản phẩm nghề cá
- Nuôi giun đất, nhộng tằm
- Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu
* Giàu gluxit: Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều
0.5đ
lúa, ngơ, khoai, sắn....
* Vai trị của nuôi thủy sản:
1đ
- Nuôi thủy sản cung cấp thực phẩm cho xã hội, nguyên liệu cho
công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác, đồng
thời làm sạch mơi trường nước.
* Nhiệm vụ chính của ni thủy sản: Gồm 3 nhiệm vụ chính:
1đ
- Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
- Cung cấp thực phẩm tươi, sạch.
- Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
-Vắc xin là chế phẩm sinh học, được chế từ chính mầm bệnh gây 1đ
ra bệnh mà ta muốn phòng.
- Tác dụng của Vắc xin: Khi đưa Vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe 1đ
mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể
chống lại sự xâm nhập của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh
xâm nhập lại, cơ thể vật ni có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật
ni khơng bị mắc bệnh gọi là vật ni có khả năng miễn dịch.
Mơn cơng nghệ 7
ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 7
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tên chủ đề
TNKQ
Chăn nuôi
Số câu : 8
Số điểm: 9đ
Tỉ lệ: 90%
Thủy sản
Số câu : 4
Số điểm: 1 đ
Tỉ lệ : 10 %
Tổng cộng :12
Điểm :10đ
Tỉ lệ :100%
TL
. - Biết được vai trò, nhiệm
vụ của chăn nuôi.
.- Biết được khái niệm,
phương pháp chọn giống,
phương pháp chọn phối,
nhân giống thuần chủng.
. - Biết được nguồn gốc,
thành phần và vai trò của
chất dinh dưỡng.
3 câu
0.75 đ
1 câu
2đ
- Biết được vai trị, nhiệm
vụ của ni thuỷ sản.
- Biết được một số tính chất
lí, hố, sinh của nước ni
thuỷ sản.
2 câu
0.5đ
5 câu
1.25 đ
TNKQ
TL
-Hiểu được mục đích,
phương pháp chế biến,
dự trữ và sản xuất một
số loại thức ăn giàu
Prôtein, gluxit, thô,
xanh.
- Hiểu được vai trị của
chuồng ni, biện pháp
vệ sinh trong chăn nuôi.
- Nêu được biện pháp
luân canh, xen canh,
tăng vụ.
2 câu
1.25 đ
1 câu
3đ
TNKQ
TL
- Hiểu được nguyên
nhân gây bệnh, cách
phòng trị bệnh, tác dụng
và cách sử dụng vacxin
phịng bệnh cho vật
ni
1 câu
2đ
- Biết được các loại
thức ăn của tôm, cá và
mối quan hệ giữa chúng
- Biết được kĩ thuật
chăm sóc, quản lý và
phịng trị bệnh cho tơm,
cá.
2 câu
0.5
1 câu
2đ
4 câu
1. 75đ
1câu
3đ
1câu
2đ
Trường THCS Hưng Phong
Tên:
Lớp:
Phòng thi:
SBD:
ĐỀ THI KIỂM TRA HK II
NĂM 2017-2018
Môn: Công Nghệ 7
Thời gian :45 phút ( không kể phát đề )
Đề số 1
CHỮ KÍ GT
GT1:----------------GT2:-----------------
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Màu nước thích hợp cho ni thủy sản
a. Màu tro đục, xanh đồng
b. Màu đen
C. Màu noãn chuối hoặc vàng lục
d. Màu đỏ nâu
Câu 2. khi xây dựng chuồng nuôi nên chọn hướng chuồng nào sau đây
a. Tây Bắc
b. Tây Nam
c. Đông Bắc
Câu 3. Bệnh truyền nhiễm do
a. Virut, vi khuẩn gây ra.
c. Ký sinh trùng
d. Đơng Nam
b. Cảm nắng,cảm nóng.
d. Chấn thương.
Câu 4. Tác dụng của luân canh
A. Tăng độ phì nhiêu.
B. Giảm sâu bệnh.
C. Làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hịa dinh dưỡng và giảm sâu bệnh.
D. Điều hịa dinh dưỡng.
Câu 5. Mục đích của việc dự trữ thức ăn
a. tận dụng nhiều loại thức ăn
c. đủ nguồn thức ăn
b. có nhiều nguồn thức ăn
d. đủ nguồn thức ăn và giữ cho thức ăn lâu hỏng
Câu 6.Thời gian tạo được miễn dịch ở vật nuôi sau khi tiêm văcxin được
a.1-2 tuần
b.2-3 tuần
c.3-4 tuần
d.4-5 tuần
Câu 7. Diện tích mặt nước ở Việt Nam là
a. 700.000 ha
b. 1.700.000 ha
c. 3.200.000 ha
d. 200.000 ha
Câu 8. Để tơm cá có thể sống được lượng oxy hoà tan tối thiểu trong nước là
a. 4mg/l
b. 5mg/l
c. 6mg/l
d. 7mg/l
II. ĐIỀN TỪ: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để hồn thành nội dung trong các câu
sau
Các từ cần chọn: Đường đơn, ion, axit béo, axit amim( 1 điểm)
Câu 9. Protein được hấp thụ dưới dạng các…………………. Gluxit được hấp thụ dưới dạng
…………………… Lipit được hấp thụ dưới dạng glyxerin và ……………….. muối khoáng
được hấp thụ dưới dạng các …………….khoáng.
III. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 10: Nêu những biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi(2 đ)
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Câu 11: Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ? ( 3 đ)
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Câu 12. Em hãy nêu một số lưu ý khi sử dụng vắc xin (2 đ)
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Mỗi câu 0.25 đ x 8 = 2 đ
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
C
D
A
C
D
B
B
A
II. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để hoàn thành nội dung trong các câu sau
Các từ cần chọn: Đường đơn, ion, axit béo, axit amim( 1 điểm)
- Protein được hấp thụ dưới dạng các axitamim Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn Lipit
được hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo muối khoáng được hấp thụ dưới dạng các ion
.khoáng.
III. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 10: Nêu những biện pháp phòng trị bệnh cho vật ni.( 2 đ)
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vaccin.
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ .
- Báo cáo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh,
dịch ở vật ni.
- Cách ly thú bệnh với thú khỏe.
Câu 9: Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ?( 3đ)
- Luân canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau
trên cùng một diện tích.
- Xen canh: Trên cùng một diện tích, trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc
cách nhau một thời gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh
sáng.
- Tăng vụ: Là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị diện tích đất.
2đ
Mỗi ý
1đ
Câu 2. Em hãy nêu một số lưu ý khi sử dụng vắc xin (2 đ)
- Chỉ sử dụng vắc xin cho vật nuôi khỏe.
- Khi sử dụng phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
- Vắc xin đã pha phải dùng ngay.
- Dùng vắc xin xong phải theo dõi vật nuôi 2 – 3 giờ tiếp theo.
- Thấy vật nuôi dị ứng thuốc phải báo cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời.
2đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tên chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1-Hiểu được
3.Dựa vào
6. Hiểu được là
8.Lấy ví dụ
thành phần dinh sự sinh trưởng thức ăn giàu P
1. Đại cương về thức ăn được
tiêu hóa và hấp dưỡng có trong
và phát dục ở
và thức ăn thô
kĩ thuật chăn
thụ như thế nào. thức ăn, phân
vật ni.
xanh có ở địa
ni
2-các phương
loại thức ăn.
7. Hiểu được
phương
pháp chế biến
4.Hiểu được
Cách phịng
thức ăn vật ni cách vệ sinh và bệnh cho vật
Chăm sóc vật
ni
ni.
5. Hiểu được
Cách phịng
bệnh cho vật
ni và tiêm
phịng vacxin.
2
2
3
2
2
1
C1-1
C2-3
C3-5
C4-6
C6-1
C8-4
Số câu
C1-2
C2-4
C5-7
C4-8
C7-2
C5-9
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,5đ
4đ
1đ
Số điểm
2. Quy trình
sản xuất và bảo
vệ môi trường
trong chăn nuôi
Thủy sản
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
9.Nắm được
môi trường của
nuôi thủy sản.
10. Nắm được
phương pháp
bảo quản.
2
C9-10
C10-11
0,5đ
6
1.5đ
Tổng số điểm
Cộng
12
7.25đ
11.Hiểu được 12.Hiểu được
quy trình thu
các cơng việc
hoạch thủy sản. cần làm trong
quản lí ao ni.
1
C11-12
1
C12-3
1
4
0.25đ
6
2đ
3
1
2.75đ
16
1.5đ
6đ
1đ
10đ
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS MINH HÒA
THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017 -2018
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
(Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.)
Câu 1: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là:
Vitamin và
Gluxit và
A. Protein và nước
B. Nước và Vitamin C.
D.
Gluxit
Lipit
Câu 2: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
Glyxein và
A. Đường đơn
B. Vitamin
C. Geyxein
D.
axit béo
Câu 3: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A. Cắt ngắn, ủ men.
B. Ủ men, đường hóa
C. Đường hóa ,nghiền nhỏ
D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
Câu 4: Thức ăn vật ni có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A. Phương pháp đường hóa
B. Phương pháp nghiền nhỏ
C. Phương pháp cắt ngắn
D. Phương pháp xử lý nhiệt
Câu 5: Lipit qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A. Ion khoáng
B. Glyxein và axit béo
C. Axit béo và Axit amin
D. Glyxein và Axit amin
Câu 6: Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:
A. cho ăn uống đầy đủ
B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp
C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng
D. Cả 3 ý trên
Câu 7: Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. do vật ký sinh
B. do yếu tố di truyền
C. do vi-rút
D. Cả 3 ý trên
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai:
A. nuôi thai
B. phục hồi cơ thể mẹ
C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa
D. Ý A và C
Câu 9: Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin:
A. 2 – 3 tuần
B. 3 – 4 tuần
C. 2 – 3 giờ
D. 3 – 4 giờ
Câu 10: Tính chất của nước ni thủy sản là:
A. Tính chất lý học, hóa học, sinh học..
B.Tính chất lý học
C. Tính chất hóa học.
D. Tính chất sinh học.
Câu 11: Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm:
A. Ướp muối và làm khô.
B. Làm khô và làm lạnh.
C. Ướp muối và làm lạnh.
D. Ướp muối, làm khô và làm lạnh.
Câu 12: Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm::
A. Đánh tỉa, thả bù, phương pháp thủ cơng
B. Thu hoạch tồn bộ.
C. Đánh tỉa, thả bù, thu hoạch toàn bộ.
D. Đánh tỉa, thả bù
II. PHẦN T LUẬN :(7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi ?
Câu 2: (2điểm) Nêu cách phịng bệnh cho vật ni?
Câu 3: (2điểm) ?
Câu 4:(1đ) Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thơ xanh có ở địa phương?
ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
.II. T
LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1: Thế nào là sự -Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước
sinh trưởng và phát các bộ phận của cơ thể.
dục ở vật ni Cho ví
dụ?
-Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong
cơ thể
Câu 2:
Nêu cách - Tiêm phòng vắc xin
phòng bệnh cho vật - Chăm sóc ni dưỡng chu đáo, đủ dinh dưỡng
nuôi?
- Vệ sinh sạch sẽ môi trường ,thức ăn nước uống
-Vật nuôi ốm không mổ thịt, không bán,đề phịng lây
bệnh
Câu 3: Những cơng -*kiểm tra ao
việc cần làm trong * kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá :
- kiểm tra chiều dài
quản lý ao nuôi?
- kiểm tra khối lượng
2 tháng một lần
- quan sát ngoại hình
Điểm
1
1
0.5
0.5
0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4:Cho ví dụ thức -Thức ăn giàu Protein : đậu tương, khơ dầu lạc,cá tạp...
0,5
Thức
ăn
có
hàm
luợng
thơ:
cỏ
voi,lục
bình,thân
ăn giàu protein và thức
0.5
ăn thơ xanh có ở địa chuối…)
phương?
TRƯỜ
T
PHONG
S PHONG BÌNH
T
Ề
Ể TR
MƠN: Ơ
hủ đề
Đại cương
về kĩ thuật
chăn ni
Số câu
Số điểm
Quy trình
sản xuất và
bảo vệ mơi
trường
trong chăn
ni
Số câu
Số điểm
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
hận biết
TN
TL
Thơng hiểu
TN
-Hiểu được thức ăn
được tiêu hóa và hấp
thụ như thế nào
-các phương pháp chế
biến thức ăn vật nuôi
6
0.5
1. 5
1.0
-Hiểu được khái niệm
về bệnh và các
nguyên nhân sinh
bệnh
-Phân biệt được các
loại vacxin
- Tác dụng của vacxin
khi tiêm vào cơ thể
vật nuôi khỏe mạnh
Ệ 7
a trận
A.
ấp độ
Ề
TL
- Nêu được ví dụ về sự
sinh trưởng, sự phát dục
của vật nuôi
Vận dụng
ộng
Thấp
Cao
- Phân biệt được
sự khác nhau
giữa nhân giống
thuần chủng và
lai tạo giống
1
0.5
1
0.25
1.0
2.0
- Biết được phương châm - Giải thích được
của vệ sinh trong chăn các tiêu chuẩn
nuôi
của chuống nuôi
hợp vệ sinh
4
1.0
1
2.0
1
0.25
1
1.0
2.5
3.0
0.5
1.0
25%
30%
5%
10%
2.0
20%
1.0
10%
9
5.75
7
4.25
10
100%
TRƯỜ
T
T
PHONG
S PHONG BÌNH
Ề
Ể TR
MƠN: Ơ
Ề
Ệ 7
ề số 1
I. hần trắc nghiệm khách quan
C ọ câu rả
ấ
âu 1. ục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập
B. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
C. Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn;
D. Tạo ra con lai thương phẩm.
âu 2. hát biểu nào sau đây khơng đúng về biện pháp phịng bệnh cho vật ni?\
A. Chăm sóc vật ni chu đáo
B. Tiêm phịng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Một tháng vệ sinh chuồng nuôi một lần
Câu 3. hương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật ni ủ bệnh
C. Duy trì sự sống
D. Bảo vệ cơ thể
Câu 4: hi ni gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hồng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu 6: ặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:
A. Chức năng miễn dịch tốt
B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
C. Hệ tiêu hóa phát triển hồn chỉnh
D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
Câu 7: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men.
D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
âu 8: rotein qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A. Glyxein và axit béo
B. Axit béo
C. Đường đơn
D. Axit amin
âu 9: Thức ăn vật ni có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A. Phương pháp nghiền nhỏ
B. Phương pháp xử lý nhiệt
C. Phương pháp đường hóa
D. Phương pháp cắt ngắn
âu 10: huồng ni hợp vệ sinh phải có:
A. Lượng khí amoniac,khí hyđrơ sunphua trong chuồng nhiều nhất
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC
D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thống mát về mùa đơng
âu 11: luxit qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A. Đường đơn
B.Vitamin
C. Glyxein
D. Glyxein và axit béo
Câu 12: ộ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:
A. 50-60%
B. 80-90%
C. 60-75%
D. 40-50%
. hần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 đ) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật ni Cho ví dụ?
Câu 2 (2đ) Vacxin là gì? Nêu tác dụng của vacxin khi tiêm vào cư thể vật nuôi khỏe mạnh ?
Câu 3 (2đ) Phân biệt nhân giống thuần chủng và lai tạo giống?
Câu 4 (1 đ) Em hãy giải thích tại sao nên làm chuồng nuôi quay về hướng Nam hoặc ĐôngNam ?
, B ỂU
ề số 1
Câu
I
II
1
2
3
4
Ể
ội dung
1-C
2- C,D
3-A
4-B
5-D
6-B
7-A
8-D
9-B
10-B
11-A
12-C
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các
bộ phận trong cơ thể.
VD: …….
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
VD: …….
iểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
- Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phịng bệnh cho vật
ni, được chế từ chính mầm bệnh mà ta muốn phòng
- Tác dụng của vắc xin : Khi tiêm vắc xin vào cơ thể vật nuôi
khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách sinh ra kháng thể để
chống lại mầm bệnh đó. Từ đó cơ thể có khả năng miễn dịch với
bệnh.
1.0
Nhân giống thuần chủng
Lai tạo giống
- Bố mẹ cùng 1 giống
- Bố mẹ khác giống
- Đời con cùng giống bố mẹ
- Đời con là con lai
Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đơng- Nam vì: Mùa
hè sẽ đón được gió Đơng Nam mát mẻ, mùa đơng tránh được gió
Đơng Bắc lạnh
0,5
0,5
0,5
1.0
1.0
1.0
1.0
THI HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra kiến thức chăn nuôi, thủy sản
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng nhận biết kiến thức, so sánh và tư duy
3. Thái độ
Ý thức tích cực trong học tập
II. NỘI DUNG HỌC TẬP
- Chăn nuôi, thủy sản
III. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Đề, đáp án
- Học sinh : Học thuộc bài ở nhà
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
2. Kiểm tra miệng
Gv nhắc nhở hs nội quy thi nghiêm túc
3. Tiến trình bài học: Gv phát đề và giới thiệu đề thi cho hs, nhắc nhở nội quy
thi cho hs
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trình bày cách ni dưỡng và chăm sóc vật ni non? Vận dụng kiến
thức đã học, kết hợp với liên hệ thực tế theo em nên cho vật nuôi non vận động
và tiếp xúc nhiều với ánh nắng vào lúc nào là tốt cho sức khỏe? (3đ)
Câu 2: Nêu các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh? Đề xuất cách thiết kế
chuồng ni hợp vệ sinh để ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ mơi trường ở
gia đình em và địa phương em? (2,5đ)
Câu 3: Ca dao tục ngữ có câu '' Tốt giống, tốt má, tốt mạ, tốt lúa '', điều nầy nói
lên mối quan hệ chặt chẽ giữa giống với năng suất và chất lượng sản phẩm.
Theo em, em biết được thế nào là giống vật ni? Vai trị quan trọng của giống
vật ni? (2đ)
Câu 4: Hãy trình bày vai trị, nhiệm vụ chính của ni thủy sản nước ta? (1,5đ)
Câu 5: Nhà bạn Thoa nuôi được đàn gà thả vườn rất đẹp. Mấy hôm nay, thấy
trong xóm lác đác có hiện tượng gà bị dịch chết. Tối qua, mẹ Thoa lo lắng đã
mời thú y về tiêm phòng văcxin cho đàn gà. Theo em, khi nào đàn gà nhà bạn
Thoa có khả năng miễn dịch? (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 7 HKII
NĂM HỌC 2017 – 2018
Đáp án
Câu
Câu 1
(3đ)
Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non:
Biểu
điểm
(1,5đ)
- Giữ ấm cho cơ thể.
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
- Cho vật nuôi non bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng
- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non
Việc bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi non:
(1,5đ)
- Nên cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh nắng buổi sớm
vì ánh nắng giúp cho tiền vitamin D thành vitamin D. Tác dụng là tăng
hồng cầu, bạch cầu, trao đổi chất, tăng phản ứng miễn dịch, làm thần kinh
hưng phấn, tăng cường phản ứng thể dịch của cơ thể làm cho con vật linh
hoạt, khỏe mạnh.
Câu 2
Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
(2,5đ)
- Nhiệt độ thích hợp.
(1đ)
- Độ ẩm trong chuồng 60- 75%
- Độ thơng thống tốt.
- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật ni.
- Khơng khí ít khí độc.
Đề xuất cách thiết kế chuồng nuôi hợp vệ sinh ở gia đình và địa phương
em ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường:
- Chuồng nuôi hợp vệ sinh khi xây dựng chuồng phải thực hiện đúng kĩ
thuật về địa điểm xây dựng phải cao ráo, thoáng, dễ thoát nước, có khả năng
đáp ứng số lượng vật ni.
- Vị trí ni tập trung phải xa khu dân cư, chợ, trường học, thuận tiện trong
việc vận chuyển thức ăn., giàu nguồn nước, có hệ thống xử lí nước thải, có
(1,5đ)