BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
DOÃN QUỐC CHINH
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG
NĂM 2010 CỦA VIETCOMBANK
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
DOÃN QUỐC CHINH
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG
NĂM 2010 CỦA VIETCOMBANK
Chuyên ngành : Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
Mã số : 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG DỜN
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011
LỜI CAM ĐOAN
TP.HCM, ngày 08 th
Doãn Quốc Chinh
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1 : LÝ LUẬN CHUNG VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG TRONG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 ............................................................................. 1
1.1.1. .......................................................................... 1
1.1.2. ..................................................... 2
1.1.3. ..................................................................... 2
.............................................................. 2
c ................................................... 3
................................ 3
............................................................. 3
1. ...................................................................... 3
ng kê ......................................................................... 4
1.1.5 ............................................................................. 5
1.1.6 ........................................................................ 5
.............................................. 6
1.1.8 .......................................................................... 6
1.2 n ...................... 7
1.2.1 .................... 7
1.2.2 ............................................... 9
1.3 ................................. 14
1.3.1 t Nam ....... 14
1.3.2 ............ 21
1.3 a Ngân hàng TMCP Á Châu .................... 27
......................................................................................................... 30
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG NĂM
2010 CỦA VIETCOMBANK
t Nam ..................................... 31
n ................................................. 31
ng .................................................................................. 31
a Vietcombank ...................................................... 31
ng kinh doanh ........................ 31
ng ............................................................ 32
a Vietcombank ............. 33
ng ........................................................................................ 33
.............................. 35
2.2.3 ........................................................ 35
2.2.4
........................................ 38
2.3 Thành công XH ...... 39
ng thành công ..................................................................................... 39
ng ......... 39
ng ............... 40
ng ................................. 41
ng cho khách hàng ................................. 41
......................... 41
ng . 42
u hành .................................................... 42
m................................................ 43
p ......... 45
nhân ................ 45
tài chính .. 46
..................................................................................................... 47
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XHTD NĂM 2010
CỦA VIETCOMBANK
3.1 Các ng 48
u hành ............................................... 48
.. ...... 48
.............. 51
.............................. 51
.......................... 52
............ 53
m .................................... 53
3.1.2.1 Khai thác thông tin khách hàng khác chi nhánh .. 53
..................... 53
3m .......................... 54
m ..... 55
m ..................... 55
................. 56
3.1.2. m 56
....... 56
.............................................. 57
3.1.3.1 ........ 57
3.1.3.2 nhân ................... 66
3.1.3.3 tài chính .... 69
c .......................................................................... 69
n ..................... 69
3.2.a CIC ....................................... 70
g bình ngành ...................................... 70
3.2.4 71
3.2.5 p ................................. 71
..................................................................................................... 72
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu Diễn giải
ACB Asia Commercial Bank :
BIDV Bank for Investment and Development of Vietnam:
CIC Credit Information Center:
CBTD
DN
DNNN
NHNN
NHTM
NHTW N
PAKD
S&PStandard & Poor's .
TCTD
TMCP
Vietcombank Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Viet Nam:
VIB Vietnam International Joint Stock Bank:
Nam
XHTD
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
......................................... 10
.............................. 16
........................................ 17
.................... 17
nhân thân cá
.............................................................................................. 17
BIDV .................................................................... 18
BIDV ............................................................................................................. 18
.................... 19
............... 19
....................................................... 19 16
................................. 21
........... 21
......................................................................................................... 24
ng
VIB ................................................................................................................ 25
.............. 26
........................................................................................................... 27
............... 27
................... 29
ACB............................................................................................................... 30
Vietcombank ................................................................................................. 32
2010 ............................................................................................................... 32
XHTD Vietcombank ..................................................................................... 33
Vietcombank ................................................................................... 34
Vietcombank ........................................................................................ 35
Vietcombank .......................................................................... 35
7
......................................... 35
8 a
Vietcombank ................................................................................................. 36
Vietcombank ................................................................................................. 36
10
Vietcombank ................................................................................................. 37
11 .................. 37
2
.................. 38
3
.................................................................................. 39
14
ACB............................................................................................................... 53
2 ................................................... 57
2 ........................................................ 61
,
vay 2
................................................................................. 62
2 .................................. 63
2
......................................................................................... 64
2 .................................. 64
quy mô siê
......................................................................................... 66
LỜI MỞ ĐẦU
1. LÝ DO NGHIÊN CỨU.
Hong tín dng là hong có nhiu ri ro ca ngân hàng vì vy vic
hoàn thin các công c qun lý ri ro tín dng luôn là v quan tru
i vi các ngân hàng. Xp hng tín dng là mt trong nhng công c qun lý ri ro
tín dng mt cách khoa hc và hiu qu mà các NHTM hin khai áp
dng. Nhn th c tm quan trng ca vic XHTD nên t
u xây dng h thng xp hng phù hp vi tiêu chun quc
t và ng yêu cu cn lý. Tuy nhiên, t khi áp dng chính thc trên
toàn h thng t thng vn còn mt s m cu
chnh, b áp dng hiu qu thng Vietcombank.
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU.
M ca lum nghiên cu nhng v sau :
Khái quát v XHTD, phân long XHTD, ma XHTD,
i thic kinh nghim XHTD trong NHTM trên
th gii và h thng XHTD ca mt s ngân hàng ti Vit Nam.
Gii thiu thc trng h tha Vietcombank, so sánh
h thng xp hng ca Vietcombank vi mt s t chc khác t ng
mt còn hn ch, nguyên nhân nhng hn ch ca h thng xp hng.
nhng hn ch và nguyên nhân ca nhng hn ch lu
kin ngh các gi hoàn thin h thng xp hng. Các kin ngh gm kin
ngh vc và vi Vietcombank..
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
Bng cách s d i các tiêu chu
bin trên th tng xp hng tín dng quc t và h thng XHTD ca các t chc
xut gii pháp
hoàn thin h tha Vietcombank.
4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.
5.Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU.
khái quát lý lun, nghiên cu thc trng h thng xp hng ti
Vietcombank, kinh nghim xp hng ca các t chc lun
n ngh các gi hoàn thin h thng XHTD a
Vietcombank
6. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.
Ngoài phn m u, mc lc, tài liu tham kho, danh mc các ch vit tt,
kt cu ca lum nhng ni dung sau:
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG TRONG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG NĂM
2010 CỦA VIETCOMBANK.
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN
DỤNG NĂM 2010 CỦA VIETCOMBANK
1
CHƢƠNG 1 : LÝ LUẬN CHUNG VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG TRONG
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 TỔNG QUAN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG
1.1.1. Khái niệm xếp hạng tín dụng
phân tích
. Chúng
2
1.1.2. Phân loại và
đối tƣợng
xếp hạng
tín
dụng
- XHTD cá nhân: áp d i vi các khách hàng cá nhân tham gia vào
hot ng tín dng ca các NHTM. Vc XHTD cá nhân c thc hin da
trên ch s vay tr s l và loi tài n m bo mà cá nhân ó ang
s hu, nhng khon thanh toán cm hoc quá hn
- XHTD doanh nghip:XHTD doanh nghip v c bn da trên các ch
tiêu tài chính và phi tài chính c doanh nghip ánh giá.
- XHTD q gia: ánh giá mc tin y ca mt quc gia có t so
sánh môi trng u t ga các gia. Vic XHTD các gia da trên các
c s phát trin chung nh: ch s phát trin các ngành, ch s an toàn u
, t tng trng kinh t ca quc gia, mc n nh chính tr,
- XHTD các công c u nh: trái phiu công ty, trái phiu chính ph và
các loi trái phiu, kì phiu ngân hàng, c phiu u ãi, c phiu thng, Vic
XHTD c thc hin da trên m s ch tiêu nh: kh nng
thanh k, kì hn, lãi t, mnh giá, các ri ro có t gp i.
nc ta hn nay m ch tp trung xp hng các doanh nghip và cá nhân.
Xp hng gia và các công c u t thì chúng ta cha thc hin mà ch có
nhng t chc xp hng ln nh Moodys, S&P hay Fitch, xp hng.
1.1.3. Mục đích của xếp hạng
tín
dụng
1.1.3.1 Đối với Ngân hàng thương mại
Hot ng ca NHTM bao gm nhiu loi nghip v, nhng tu trung i
là loi hình kinh doanh tin t - tín ng c mt trung gian tài chính da trên
c s thu hút tin ca khách hàng vi trách nhim hoàn tr và s s tin
cho vay và thc hin các nghip vthanh toán. duy trì k nng hoàn
tr s tin huy ng c khách hàng và bo toàn vn thì NHTM phi thu
c svn cho vay c mình. Vì vy, mc ích c XHTD vi ngân
3
hàng là:
Hạn chế, ngăn ngừa rủi ro tín dụng
thì các ngân hàng áp :
giám sát
khách hàng,
xét
.
Hỗ trợ phân loại nợ và trích dự phòng rủi ro
Xây dựng chính sách khách hàng
1.1.3.2 Đối với các cơ quan quản lý nhà nước
i NHNN, qua thông tin t XHTD, NHNN có th
mc ri ro theo tng
, vùng kinh t ngành , tó có chính
sách tin t, tín d thích thanh tra giám sát các t chc tín dng.
1.1.3.3 Đối với các nhà đầu
tư
và
thị trường
chứng khoán
XHTD cung cp nhng thông tin n thit cho nhà u t v tình trng ca
nhà phát hành la ch khi u t vào m chng khoán thích
hp
o iu kin huy vn trên t trng chng khoán thc hin c dàng,
thun li hn.
1.1.4. Các phƣơng pháp XHTD
1.1.4.1. Phương pháp chuyên gia
4
-
-
- .
Các ƣu và nhƣợc điểm của phƣơng pháp chuyên gia
Ƣu điểm:
- Tn kinh nghim và tri thc chuyên sâu ca các chuyên gia
trong chuyên ngành ca h. thi, do kt ánh giá tp hp
t nhiu ngi nên mc tin cy khá cao.
- Kt qu c tp hp t nhiu ngi nên nó xem xét trên nhiu
phng din khác nhau, tránh s phin dn, m chiu.
Nhƣợc điểm:
- Chi phí ánh giá có t rt cao khi sg ng tham gia và s
vòng thu thp ý kin gm nhiu n.
- Không th loi hoàn toàn khía nh c quan trong kt qu ánh giá.
1.1.4.2. Phương pháp
thống
kê
Ph pháp thng kê là m quá trình bao g iu tra th kê, khái
quát hoá thông tin (còn là tng hp thng kê), phân tích và d báo. ây
chính là quá trình mô hình hóa toán các vn cn phân tích theo m tiêu
c nghiên cu.
Mô hình thng kê km nh các gi thuyt s các mô hình thng kê
trên liu thc nghim. Trong quá trình XHTD, s ng các phng pháp
thng kê òi vic a ra các gi thuyt liên quan t tiêu chun nguy c
phá sn m nng. Nhng githuyt này xem xét n nguy c phá sn ca
doanh nghp là cao, thp hn nguy c phá sn trung bình c nhng doanh
nghip có nguy c phá sn so vi nhng doanh nghp không có nguy c phá
5
sn. Nhng thông tin nguy c phá sn c m doanh nghip u th
hin qua b s lu thc nghim, nhng gi thuyt này có t bác b hoc
c chp nhn m cách phù p.
1.1.5 Mô hình xếp hạng tín dụng.
y, các
nhân,
c s dng nh và có
th u ch dng khi thy có nhiu sai sót ln gia xp hng vi
thc t.
1.1.6 Nguyên tắc xếp hạng tín dụng:
N
6
cách
khách quan, nhìn
.
1.1.7 Các nhân tố ảnh hƣởng đến xếp hạng tín dụng:
1.1.7.1 Chuẩn mực của dữ liệu phân tích
Chun mc ca d liu phân tích ng phi phù hp vi chun mc ca
mô hình XHTD mm bo ng c chính xác, bt k mt s
khác bing nhn kt qu XHTD.
1.1.7.2 Tính chính xác, trung thực của dữ liệu
Kt qu XHTD ph thuc trc tip vào s li phân tích, nu s liu
xp hng không chính xác s khin cho kt qu xp hng b sai lch hoàn
toàn.
1.1.7.3 Cơ sở dữ liệu phục vụ đánh giá XHTD
Mt h th v ch s hình thành và quá
trình phát tric tài chính, m tín nhiu hành
ht sc quan trng trong vic xp hng ca các t chc tín dng.
1.1.7.4 Năng lực và trình độ của người thực hiện XHTD
nh tính là s b ng. Trong khi phân
ng ph thuc vào s liu thì ca i thc hin
XHTD lnh tính.
1.1.8. Quy trình xếp hạng tín dụng:
Quá trình tin hành XHTD phi thc hin nhu công vc khác nhau theo
m trình t nht nh. Nhng công vc này có nhng mi liên kt và sung
ln nhau. Trình t c bn c XHTD thng tin hàn
: Thu tXHTD
7
: Phân tích thông tin
-
:
-
- xác thì
:
-
1.2 MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VÀ KINH NGHIÊM XHTD TRÊN THẾ GIỚI
1.2.1 Mô hình điểm số tín dụng doanh nghiệp của Edward I. Altman
X3, X4, X5
X1 = Vốn luân chuyển/Tổng tài sản
-
X2 = Lợi nhuận giữ lại/ Tổng tài sản
X3 = EBIT/ Tổng tài sản
X4 = Giá thị trƣờng của vốn cổ phần/ Giá sổ sách của nợ
8
cao.
X5 = Doanh thu/ Tổng tài sản
gia khác nhau.
là
tin tài
Đối với doanh nghiệp đã cổ phần hoá, ngành sản xuất:
Z = 1.2X1 + 1.4X2 + 3.3X3 + 0.64X4 + 0.999X5
N
N
N
Đối với doanh nghiệp chƣa cổ phần hoá, ngành sản xuất:
Z' = 0.717X1 + 0.847X2 + 3.107X3 + 0.42X4 + 0.998X5
9
N
N
N
Đối với các doanh nghiệp khác:
Z" = 6.56X1 + 3.26X2 + 6.72X3 + 1.05X4
N
N
N
Z" điều chỉnh = 3.25 + Z" = 3.25 + 6.56X1 + 3.26X2 + 6.72X3 + 1.05X4
1.2.2 Hệ thống xếp hạng tín dụng của Ngân hàng trung ƣơng Pháp
C
Cho điểm doanh nghiệp
-
-
-
Cho điểm về quy mô hoạt động của doanh nghiệp
10
Bảng 1.1: Cho điểm về quy mô của NHTW Pháp
Điểm Quy mô (doanh số)
A c hot ng ln h bng 5 t Franc
B c hot ng t 1 tranc n 5 t Franc
C c hot ng t 500 triu Franc
D c hot ng t 200 triu Franc n 500 triu Franc
E c hot ng t 100 triu Franc n 200 triu Franc
F c hot ng t 50 triu n 100 tru Franc
G c hot ng t 10 triu Franc n 50 triu Franc
H c hot ng t 5 Tu Franc n 10 tru Franc
J c hot ng di 5 triu Franc.
N c hot ng không áng
X
c hot ng không bt n hoc s liu quá c (Bg cân
tài khon ã kt thúc trên 21 tháng);
Trong trng hp n thit, vic cho im còn c b xung thêm ch s
công khai thông tin (bu t bng ch T) hoc c s thiu hay cm trthông
tin v tài khon (biu th bg c R).
im ánh giá quy mô hot ng t ng vi mc doanh s mà trên
nguyên c là cha ánh thu, tr m s trng nht nh.
Khi ánh giá cho im quy mô hot ng ca các doanh nghp theo mc
hot kinh doanh hàng nm, lnh vc hot ng c các doanh nghp
cng quan tâm, là doanh nghip thu khu vc sn xut hay không sn
xut, u thác hay các công ty môi gi v.v. iu này cho phép thc hin ánh giá
chính xác hn ng loi hình ca doanh nghip.
Cho điểm về tín dụng
11
-
-
-
-
-
- h
-
12
-
-
-
-
công ty.
-
-
-
-
-
-
Cho điểm về thanh toán
13
Cho điểm các nhà lãnh đạo
NHTW.
-
-
thông
Chỉ số bổ sung:
-
-