Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi danh cho hoc sinh yeu thich mon hoa lop chon Van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi dành cho học sinh yêu thích</b>


<b>mơn HỐ HỌC -Khối 12</b>


<b>Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)</b>


<i>8 câu *0.25 điểm</i>


<b>Câu 1</b>


Thủy phân este C4H8O2 trong môi trường axit thu được ancol metylic. Công


thức cấu tạo của C4H8O2 là :


A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5.


C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH.


<b>Câu 2:</b>


Phân tử saccaroz (C12H22O11) được cấu tạo bởi :


A. Một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ
B. Một gốc α-glucozơ và một gốc β-glucozơ
C. Một gốc α-glucozơ và môt gốc α-fructozơ
D. Hai gốc fructozơ


<b>Câu 3</b>


Ứng với CTPT: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este


A.1 B.2 C.3 D.4



<b>Câu 4</b>


Tristerin là chất có CTCT thu gọn nào sau đây?


A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5


C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5


<b>Câu 5</b>


Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được
natri axetat và etanol. Vậy E có cơng thức là


A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3.


C. CH3COOC2H5 . D. C2H5COOCH3.


<b>Câu 6 </b>


Chất béo là trieste của axit béo với


<b>A. </b>glixerol. <b>B. </b>etanol. <b>C. </b>phenol. <b>D. </b>etylen glicol.


<b>Câu 7</b>


Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol
KOH. E thuộc loại este:


A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. Tạp chức



<b>Câu 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. H2/Ni, to. D. Dung dịch brom


<b>Phần 2: Tự luận 8 điểm</b>


<b>Câu 1 (3 điểm)</b>


a) Trình phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau:
Glucozơ, fructozơ, glixerol, etanol, axit axetic


(<i>viết phương trình phản ứng minh họa</i>)
b) Viết phương trình thủy phân:


- trioleic trong môi trường axit và môi trường kiềm.
- etyl axetat trong môi trường axit và môi trường kiềm.


c) Viết phương trình thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
(<i>ghi rõ điều kiện phản ứng</i>)


<b>Câu 2 (2 điểm)</b>


Cho m gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào
nước vôi trong dư thu được 80 gam kết tủa.


1. Tính giá trị của m biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 75%..


<b>2. </b>Cần bao nhiêu gam tinh bột đem thủy phân để thu được lượng
glucozơ này. Biết rằng phản ứng thủy phân tinh bột chỉ đạt hiệu suất 80%.



<b>Câu 3 (0.5 điểm)</b>


Để trung hòa 3,5 gam một chất béo cần 5 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số
axit của chất béo đó bằng bao nhiêu ?


<b>Câu 4 (2.5 điểm)</b>


Tỷ khối của este no đơn X so với C02 là 2.


a) Xác định công thức phân tử của X.


b) Nếu cho 8,8 gam hợp chấtX tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và
chất hữu cơ Z.


- Xác định công thức cấu tạo của X. Gọi tên


- X1 là một đồng phân của X. Biết rằng thủy phân X1 trong môi trường


được axit thu được A và B.


Biết A có phản ứng tráng gương.


</div>

<!--links-->

×