Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trac nghiem hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.83 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài kiểm tra số </b>


<i><b>Họ và tên: </b><b></b><b>Lớp: </b><b></b><b>..</b></i>
<i><b>Câu1 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng 1 lo¹i muèi</b></i>
Clorua kim lo¹i?


A - Fe B - Zn C - Cu D - Ag


<i><b>Câu2 : Khi điều chế Clo trong phịng thí nghiệm, một lợng nhỏ Clo bị thốt ra ngồi. Có</b></i>
thể dùng chất nào trong số các chất sau để khử độc khí Clo?


A - HCl B - NaOH C H2O D - Fe


<i><b>Câu3 : Trong các nhãm chÊt sau, nhãm nµo gåm toµn phi kim?</b></i>
A – Cl2, O2, N2, Pb, C C – Br2, S, Ni, N2, P
B – O2, N2, S, P, I2 D – Cl2, O2, N2, Pb, C


<i><b>Câu4 : Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm các phi kim tồn tại ở trạng thái khí ở điều</b></i>
kiện thờng?


A Cl2, O2, N2, Br2, C C – Br2, S, F2, N2, P
B – O2, N2, Cl2, Br2, I2 D – Cl2, O2, N2, F2


<i><b>Câu5 : Thành phần chính của khơng khí là Oxi và Nitơ, khi khơng khí có lẫn 1 số khí</b></i>
độc nh Cl2 và H2S thì có thể cho lội qua dung dịch nào sau đây để loại bỏ chúng?


A- dung dÞch NaOH C- Níc


B- dung dÞch H2SO4 D- dung dÞch CuSO4


<i><b>Câu6 : Khí Oxi có lẫn khí CO2 và SO2. Có thể cho hỗn hợp khí này lội qua dung dịch</b></i>


nào trong các dung dịch sau để thu đợc oxi tinh khiết?


A – dung dÞch NaOH C – dung dÞch Ca(NO3)2
B – dung dÞch Ca(OH)2 D – Nớc


<i><b>Câu7 : Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế SO2 b»ng ph¶n øng:</b></i>
Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O


Có thể thu khí SO2 bằng cách nào trong số các cách sau:


A Đẩy nớc C Đẩy kh«ng khÝ.


B – Đẩy dung dịch Ca(OH)2 D – Cả A và C đúng
<i><b>Câu8 : Ozon là:</b></i>


A – Một dạng thù hình của oxi C – Cách viết khác của oxi
B – Là hợp chất của oxi D – Cả A và C đúng


<i><b>Câu9 : Cho các sơ đồ phản ứng:</b></i>
A + O2 <i><sub>t</sub></i>0


  B


B + O2 <i>t xt</i>0,


  
   C
C + H2O  D


D + BaCl2  E + F


A lµ chất nào trong số các chất sau:


A - Cacbon B – Lu huúnh C - Clo D – Brom


<i><b>Câu10 : Có 3 lọ đựng riêng biệt 3 khí là Clo, Hidro Clorua và oxi. Có thể dùng chất nào</b></i>
trong số các chất sau để nhận biết đồng thời 3 khí?


A – GiÊy quú tÝm tÈm ít C – dung dÞch CaCl2
B – dung dÞch NaOH D – dung dÞch H2SO4


<i><b>Câu11 : Có 3 lọ đựng 3 dung dịch bị mất nhãn: BaCl2, Ca(HCO3)2 và MgSO4. Có thể</b></i>
dùng chất nào trong số các chất sau để nhận biết đồng thời 3 chất?


A – dung dÞch Ba(OH)2 C – dung dÞch FeCl3
B – dung dÞch NaOH D – dung dịch H2SO4
<i><b>Câu12 : Trong những cặp chất sau:</b></i>


1 H2SO4 vµ Na2CO3 3 – MgCO3 vµ CaCl2
2 – Na2CO3 và NaCl 4 Na2CO3 và BaCl2
Những cặp chất nào có thể có phản ứng xảy ra?


A Cặp (1) và cặp (2) C Cặp (3) và cặp (2)
B Cặp (3) và cặp (4) D Cặp (1) và cặp (4)
<i><b>Câu</b></i><b> 13</b>: Trong những cặp chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 – S vµ O2 4 – Cl2 vµ Br2
Những cặp chất nào có thể có phản ứng xảy ra?


A – Cặp (1) và cặp (2) C – Cặp (3) và cặp (2)
B – Cặp (3) và cặp (4) D – Cặp (1) và cặp (4)


<i><b>Câu14 : Chọn câu đúng trong các câu sau: Kim cơng là:</b></i>


A – Hợp chất của Cacbon với kim loại. C – Một dạng thù hình của Cacbon
B – Hợp chất của Cacbon với phi kim. D – Cả A và B đều đúng


<i><b>Câu15 : Chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau:</b></i>


A- Các dạng thù hình của Cacbon là Kim cơng, Than chì và than gỗ


B- Cỏc dng thự hỡnh ca Cacbon l Kim cơng, Than chì và Cacbon vơ định hình
C- Các dạng thù hình của Cacbon là Kim cơng, Than chì và than hoạt tính


D- Các dạng thù hình của Cacbon là Kim cơng, Than chì và than đá
<i><b>Câu16 : Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của chất nào?</b></i>


A – Than đá B – Than chì C – Kim cơng D – Than hoạt tính
<i><b>Câu17 : Cho các phản ứng hoá học sau:</b></i>


C + O2 <i><sub>t</sub></i>0


  CO2 + Q
C + 2CuO <i><sub>t</sub></i>0


  CO2 + 2Cu


Trong các phản ứng hoá học trên, Cacbon thể hịên là:


A Chất oxi hoá B Chất khử


C Chất oxi hoá và chất khử D Không là chất oxi hoá và chất khử


<i><b>Câu18 : Cacbon oxit là loại chất nào sau đây?</b></i>


A Oxit axit B – Oxit baz¬ C – Oxit trung tÝnh D Oxit lỡng tính
<i><b>Câu19 : Cho các phản ứng ho¸ häc sau:</b></i>


2CO + O2 <i><sub>t</sub></i>0


  2CO2 + Q
CO + CuO <i><sub>t</sub></i>0


  CO2 + Cu


Trong các phản ứng hoá học trên, Cacbon oxit thể hịên là:


A Chất oxi hoá B Chất khử


C Chất oxi hoá và chất khử D Không là chất oxi hoá và chất khử
<i><b>Câu 21: Cacbon dioxit (còn gọi là Anhidrit Cacbonic, khí Cacbonic) là chất nào sau đây?</b></i>


A Oxit axit B Oxit baz¬ C – Oxit trung tÝnh D – Oxit lìng tÝnh


<b>Bµi sè 1:</b>



<b>Họ và tên: ………Lớp: 9……..</b>
<b>Câu 1.</b> Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :


A. Oxit t¸c dụng với bazơ tạo thành muối và nớc
B. Oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nớc


C. Oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc


D. Oxit axit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc


<b>Câu 2.</b> Oxit axit là


A. nhng oxit tác dụng đợc với axit tạo thành muối và nớc
B. hợp chất của tất cả phi kim và oxi


C. hợp chất của tất cả kim loại và oxi


D. nhng oxit tác dụng đợc với dung dịch bazơ tạo thành muối và nớc


<b>Câu 3.</b> Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại đợc trong một bình chứa ?


A. Canxi oxit và axit clohiđric C. Khí cacbonic và canxi hiđroxit
B. Đồng (II) hiđroxit và natri hiđroxit D. Natri oxit và nớc


<b>Câu 4.</b> Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này, ngời ta
cần phải dùng d


A. nớc B. dung dịch NaOH C. dd axit HCl D. dd muối NaCl


<b>Câu 5.</b> Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6.</b> Đất chua là do trong đất có axit. Để khử chua, ta phải dùng chất nào sau đây ?


A. CaO B. SO2 C. NaCl D. HCl


<b>Câu 7.</b> Phơng pháp nào sau đây đợc dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp ?
A. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi



B. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn


C. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong lị cơng nghiệp hoặc lị thủ cơng
D. Nung CaSO4 trong lị cơng nghiệp


<b>Câu 8.</b> Phân huỷ hồn tồn 1 tấn đá vơi ở nhiệt độ cao thì thu đợc bao nhiêu tấn vôi sống
(biết hiệu suất của phản ứng là 80%, Ca = 40, O = 16, C= 12) ?


A. 0,56 tÊn B. 0,448 tÊn C. 0,8 tÊn D. 0,5 tÊn


<b>Câu 9.</b> Thể tích khí CO2 thu đợc (đktc) khi nung100g đá vôi là bao nhiêu (coi hiệu suất
của phản ứng là 100%) ?


A. 100 lÝt B. 22,4 lÝt C. 50 lÝt D. 44,8 lÝt


<b>Câu 10.</b> Để loại tạp chất CaO ra khỏi khỏi bột CuO, cách đơn giản nhất là :
A. Cho hỗn hợp trên vào nớc khuấy kĩ rồi lọc lấy chất rắn không tan


B. Cho hỗn hợp vào dung dịch axit HCl, khuấy kĩ rồi lọc lấy chất rắn không tan
C. Cho hỗn hợp vào nớc, sục khí cacbonic, khuấy kĩ rồi lọc lấy chất rắn không tan
D. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao


Chn ỏp ỏn ỳng.


<b>Câu 11.</b> Lu huỳnh đioxit có tính chất hoá học nào sau đây ?
A. T¸c dơng víi oxit axit tạo ra muối


B. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo ra muối và nớc
C. Tác dụng với nớc tạo ra dung dịch bazơ



D. Tác dụng với tất cả các bazơ tạo ra muối và nớc


<b>Cõu 12.</b> Phng trỡnh hoỏ học nào sau đây là đúng ?
A. SO2 + H2O  H2SO4


B. NaOH + SO2  NaSO3 + H2O
C. SO2 + Ba(OH)2  BaSO3 + H2O
D. SO2 + CuO  CuSO4


<b>Câu 13.</b> Phơng pháp nào sau đây dùng để điều chế khí sunfurơ trong cơng nghiệp ?
A. Cho muối canxi sunfit tác dụng với axit clohiđric


B. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng
C. Phân huỷ canxi sunfat ở nhit cao


D. Đốt cháy lu huỳnh trong oxi


<b>Câu 14.</b> CaO có thể làm khô khí nào sau đây ?


A. KhÝ CO2 (cã lÉn h¬i níc) C. KhÝ HCl (cã lÉn h¬i níc)
B. KhÝ SO2 (cã lÉn h¬i níc) D. KhÝ CO (cã lÉn h¬i níc)


<b>Câu 15.</b> Cho 1,12 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối
CaSO3. Khối lợng muối thu đợc là :


A. 30g B. 6g C. 15g D. 12g


Chọn đáp án đúng (biết Ca = 40, S = 32, O = 16, H = 1).


<b>Câu 16.</b> Cần dùng bao nhiêu lít khí SO2 (đktc) để phản ứng hết với CaO tạo ra 12g


CaSO3 (hiệu suất của phản ứng là 50%) ?


A. 4,4 lÝt B. 2,24 lÝt C. 4,48 lÝt D. 22,4 lÝt
(BiÕt Ca = 40, S = 32, O = 16, H = 1)


<b>C©u 17.</b> Dung dịch axit mạnh không có tính chất nào sau đây ?


A. Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nớc


C. Lm i mu qu tớm thnh


D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nớc


<b>Câu 18.</b> Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loÃng tạo ra muối vµ níc ?


A. CuO B. CO2 C. Cu D. CuSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Cu + FeSO4  СuSO4 + Fe
B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
C. Fe2O3 + 4HCl  2FeCl2 + 2H2O
D. H2SO4 lo·ng + Cu  CuSO4 + H2


<b>Câu 20.</b> Chất nào sau đây phản ứng đợc với dung dịch axit clohiđric tạo ra một chất khí
nhẹ hơn khơng khí, cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh nhạt ?


A. Ag B. BaCO3 C. Zn D. FeCl3


<b>Câu 21. </b>Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 ?



A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg


<b>Câu 22. </b>Có thể tách đợc sắt ra khỏi hỗn hợp gồm bột nhôm và bột sắt bằng dung dịch
(d) nào sau đây ?


A. HCl B. NaCl C. KOH D. HNO3




<b>Bµi sè 2:</b>



<b>Họ và tên: ………Lớp: 9……..</b>
<b>Câu 1.</b> Các kim loại trong dãy nào đợc sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng hoạt
động hoá học?


A. Na, Al, Pb, Fe, Ag, Cu C. Ag, Cu, Pb, Fe, Al, Na
B. Al, Fe, Na, Cu, Ag, Pb D. Ag, Cu, Pb, Al, Fe, Na


<b>Câu 24.</b> Dung dịch axit sunfuric lỗng có thể phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy
nào sau đây ?


A. MgO, CuO, Mg, Cu, Mg(OH)2, Cu(OH)2
B. MgO, Mg, Mg(OH)2, Cu


C. MgO, Cu, Mg(OH)2, Cu(OH)2


D. Mg, MgO, Mg(OH)2, CuO, Cu(OH)2


<b>C©u 25.</b> Cã hai thÝ nghiƯm : <i>(1)</i> Cho 5,6g Fe t¸c dơng víi dung dÞch H2SO4 lo·ng, d.



<i> (2)</i> Cho 5,4g Al tác dụng với dung dịch HCl d.
So sánh thể tích khí hiđro (đktc) thu đợc trong hai thí nghiệm, kết quả là :


A. <i>VH</i><sub>2</sub>(1) <i>VH</i><sub>2</sub>(2) B. <i>VH</i><sub>2</sub>(1) <i>VH</i><sub>2</sub>(2) C. <i>VH</i><sub>2</sub>(1) <i>VH</i><sub>2</sub>(2) D. Ko so sánh đợc


<b>Câu 26. </b>Đơn chất nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra cht khớ ?


A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. Bạc


<b>Cõu 27</b>. Cho hỗn hợp rắn gồm 5,6g Fe và 10,8g Ag tác dụng với dung dịch axit clohiđric
d. Hiệu suất phản ứng đạt 100%, thể tích khí hiđro (đktc) thu đợc là :


A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Chọn đáp án đúng.


<b>Câu 28.</b> Hỗn hợp rắn gồm CuO và Cu có khối lợng 10g cho tác dụng với dung dịch axit
H2SO4 lỗng, d cịn lại 8,4g chất rắn. Phần trăm về khối lợng của CuO và Cu trong
hỗn hợp rắn ban đầu là đáp án nào sau đây (biết Cu = 64, O = 16) ?


A. %Cu = 84 ; %CuO = 16 C. %Cu = 16 ; %CuO = 84
B. %Cu = 50; %CuO = 50 D. %Cu = 24 ; %CuO = 76


<b>Câu 29. </b>Phơng trình hoá học của phản ứng NaOH tác dụng với H3PO4 là :
A. NaOH + H3PO4  NaH2PO4 + H2O


B. 2NaOH + H3PO4  Na2HPO4 + 2H2O
C. 3NaOH + H3PO4  Na3PO4 + 3H2O


D. Tuỳ tỉ lệ về số mol giữa NaOH và H3PO4 mà xảy ra phản ứng A hoặc B, C
Chọn đáp án đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Fe3O4 + 7HCl  FeCl3 + 2FeCl2 + 4H2O
B. Fe3O4 + 9HCl  3FeCl3 + 4H2O


C. Fe3O4 + 6HCl  3FeCl2 + 3H2O


D. Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O


<b>Câu 31.</b> Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :


A. Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng chỉ có tính chất hố học chung của một axit
B. Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng tác dụng đợc với hầu hết các kim loại tạo
thành muối và giải phóng khí hiđro


C. Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng tác dụng đợc với nhiều kim loại tạo thành
muối sunfat và khơng giải phóng khí hiđro


D. Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng có tính chất giống axit sunfuric c, ngui


<b>Câu 32</b>. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra dung dịch muối clorua không màu và nớc ?
A. Dd HCl phản ứng với nớc vôi trong C. Dung dịch HCl phản ứng với Cu(OH)2
B. Dd HCl phản ứng với dd Ca(NO3)2 D. Dung dịch HCl ph¶n øng víi Ag


<b>Câu 33.</b> Phơng trình hố học nào sau đây đúng ?
A. H2SO4 + Cu  CuSO4 + H2


B. Zn + 2H2SO4loãng  ZnSO4 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4 đặc, nóng + Cu  CuSO4 + SO2 + 2H2O
D. 6H2SO4 đặc, nguội + 2Al  Al2(SO4)3 + 3SO2 +3H2O



<b>Câu 34.</b> Làm thế nào để pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc thành axit sunfuric lỗng ?
A. Rót từ từ axit sunfuric đặc vào bình đựng nớc và khuấy đều


B. Rót từ từ nớc vào bình đựng axit sunfuric đặc và khuấy đều


C. Rót đồng thời cả axit và nớc vào bình sạch khơng đựng gì và khuấy đều
D. Cứ để cho axit sunfuric đặc hút nớc trong khơng khí từ từ


<b>Câu 35. </b>Cho dây đồng vào ống nghiệm đựng axit sunfuric đặc, nguội. Sau đó đun nóng ống
nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Hiện tợng hoá học nào xảy ra ?


A. Lúc đầu khơng có hiện tợng gì. Khi đun nóng ống nghiệm có khí khơng màu,
mùi hắc thốt ra ; dây đồng tan dần, thu đợc dung dịch có màu xanh


B. Chỉ có khí khơng màu, mùi hắc thốt ra khỏi dung dịch
C. Dây đồng tan dần, thu đợc dung dịch màu xanh


D. Ngay từ đầu khi cha đun nóng ống nghiệm đã có bọt khí thốt ra, dây đồng tan
dần, dung dịch chuyển sang màu xanh


<b>Câu 36</b>. Các công đoạn sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp đơc mô tả bằng sơ đồ
nào sau đây ?


<b> A. </b> 0 2
2 5


2 2 3 2 4


<i>t</i> <i>O</i>



<i>V O</i>


<i>S O</i>   <i>SO</i>    <i>SO</i>  <i>H SO</i>


B. 2


2 5


2 2 2 3 2 4
<i>o</i>


<i>t</i> <i>O</i>


<i>V O</i>


<i>FeS</i> <i>O</i> <i>SO</i>  <i>SO</i> <i>H SO</i>


      


C. 2


2 5


2 4 2 3 2 4


<i>O</i>
<i>V O</i>


<i>Na SO</i> <i>HCl</i> <i>SO</i>  <i>SO</i> <i>H SO</i>



   


D. Cả A và B


<b>Cõu 37.</b> Phn ng nào sau đây có thể dùng để nhận biết gốc sunfat ?


A. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O C. Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NaOH
B. H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O D.CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4


<b>Câu 38.</b> Để phân biệt hai dung dịch là axit sunfuric và MgSO4, cần dùng hoá chất nào
sau đây ?


A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch HCl C. Dung dÞch Ba(OH)2 D. Cu(OH)2


<b>Câu 39.</b> Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, d. Khối
lợng kết tủa thu đợc là :


A. 33,3g B. 233g C. 23,3g D. 333g


Chọn đáp án đúng (biết H = 1 ; O = 16 ; Ba = 137).


<b>Câu 40.</b> Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng đợc với nớc tạo thành dung dịch kiềm ?


<b>A.</b> Na2O, CaO, K2O, BaO B. CuO, MgO, Fe2O3 C. SO3, SO2, CO2 D. Cả A và B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Họ và tên: Lớp: 9..</b>
<b>Câu 41.</b> Khí CO có lẫn tạp chất là CO2, SO2. Để loại bỏ hết tạp chất, cần dïng :


A. Dd axit axetic B. Dd nớc vôi trong C. Dd axit HCl D. Dd H2SO4 đặc



<b>Câu 42</b>. Chất nào sau đây tác dụng đợc với nớc tạo thành dung dịch làm phenolphtalein
không màu chuyển thành màu đỏ ?


A. CO2 B. Na2O C. P2O5 D. SO2


<b>Câu 43. </b>Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch đợc tạo thành từ trờng
hợp nào sau đây ?


A. 0,5 mol H2SO4 vµ 1,5 mol NaOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 vµ 1,5 mol HCl
B. 1 mol HCl vµ 1 mol KOH D. 1 mol H2SO4 vµ 1,7 mol NaOH


<b>Câu 44.</b> Chọn phơng trình hố học đúng trong các phơng trình sau :
A. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + SO3


B. H2SO4 + 2NaHCO3  Na2SO4 + 2H2O + CO2
C. 2S + 3O2  2SO3


D. BaSO4 + 2HCl  BaCl2 + H2SO4


<b>Câu 45.</b> Cứ 0,1 mol oxit sắt FexOy thì tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 1M.
Công thức phân tử của oxit sắt đó là cơng thức nào sau đây ?


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khơng xác định đợc


<b>Câu 46.</b> Hồ tan hỗn hợp rắn gồm 30g CaO và 19,7g BaCO3 vào 500g dung dịch HCl.
Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.


Khối lợng dung dịch thu đợc sau phản ứng là đáp số nào sau đây ?


A. 530g B. 549,7g C. 519,7g D. 545,3g



(BiÕt C = 12 ; O = 16 ; Ca = 40 ; Ba = 137)


<b>Câu 47.</b> Trong phản ứng sau : <sub>2</sub><i><sub>X</sub></i> <sub></sub><i><sub>Fe</sub></i><sub> </sub><i>t</i>0 <i><sub>Y Z</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>H O</sub></i><sub>2</sub>
X, Y, Z cã thĨ lµ :


A. X : H2SO4 loãng ; Y : H2 ; Z : FeSO4
B. X : H2SO4 đặc ; Y : FeSO4 ; Z : SO2
C. X : H2SO4 đặc ; Y : Fe2(SO4)3 ; Z : SO2


D. Không thể có chất nào thoả mãn đợc phản ứng trên
Chọn phơng án đúng.


<b>Câu 48.</b> Thêm dần nớc vào ống nghiệm đựng sẵn một mẩu bari oxit. Nhỏ vào ống nghiệm
đó một giọt dung dịch phenolphtalein. Có hiện tợng gì ?


A. ống nghiệm lạnh đi, mẩu bari oxit tan dần, dung dịch chuyển sang màu hồng
B. ống nghiệm nóng lên, dung dịch thu đợc không màu


C. Nớc trong ống nghiệm sôi lên, dung dịch thu đợc có màu hồng
D. Mẩu bari oxit cịn ngun, dung dịch thu đợc có màu hồng


<b>Câu 49.</b> Có 3 lọ đựng hố chất mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất sau : dung dịch
H2SO4 loãng, dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4. Để phân biệt mỗi lọ cần dùng :


A. Quỳ tím và dung dịch Na2CO3 C. Quỳ tím và dung dịch NaOH
B. Quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2 D. Quỳ tím và dung dịch Al(NO3)3
Chọn phơng án đúng.


<b>Câu 50. </b>Chất nào sau đây khi tan trong nớc cho dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu


đỏ ?


A. CaO B. SO3 C. KNO3 D. KOH


<b>Câu 51.</b> Chọn câu đúng trong các câu sau.
Các bazơ đều có tính chất :


A. Làm đổi màu quỳ tím thnh xanh


B. Tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới
C. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc
D. Khi đun nóng, bị phân huỷ tạo thành oxit bazơ và nớc


<b>Cõu 52.</b> Chn cõu ỳng nhất trong các câu sau.


Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa dung dịch bazơ và dung dịch muối là :
A. Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phi tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Muối mới tạo thành phải không tan


D. ít nhất một trong các chất tạo thành phải không tan


<b>Cõu 53. D</b>óy no sau õy gm cỏc chất đều phản ứng đợc với dung dịch HCl ?


<b> </b>A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4


D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3



<b>Câu 54. </b>Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng đợc với dung dịch NaOH ?
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al


B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2


<b>Câu 55. </b>Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng đợc với nớc ?


A. SO2, NaOH, Na, K2O C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH
B. CO2, SO2, K2O, Na, K D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2


<b>Câu 56. </b>Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng đợc với dung dịch CuCl2 ?


A. NaOH, Fe, Mg, Hg C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2
B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3 D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2


<b>Câu 57.</b> Phơng trình hoá học nào sau đây là đúng ?
A. Ca(OH)2 <i><sub>t</sub></i>0


  CaO + H2O B. 2NaOH  <i>t</i>0 Na2O + H2O


C. Cu(OH)2 <i>t</i>0


  CuO + H2O D. 2KOH  <i>t</i>0 K2O + H2


<b>Câu 58.</b> Phản ứng nào sau đây khôngxảy ra ?


A. Ca(OH)2 + MgCl2  CaCl2 + Mg(OH)2 B. NaOH+ HNO3  NaNO3 + H2O
C. Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH D.2KOH + BaSO4Ba(OH)2 + K2SO4


<b>Câu 59.</b> Cho 9,4g kali oxit tác dụng với nớc thu đợc 500ml dung dịch. Nồng độ CM của


dung dịch thu đợc là đáp số nào sau đây (biết K = 39 ; O = 16) ?


A. 0,2M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M


<b>Câu 60.</b> Cần bao nhiêu mililít dung dịch H2SO4 2M để phản ứng vừa đủ với 100ml dung
dịch NaOH 1M ?


A. 50ml C. 100ml B. 25ml D. 250ml




<b>Bµi sè 4:</b>



<b>Họ và tên: ………Lớp: 9……..</b>
<b>Câu 63.</b> Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt đợc các chất trong cặp nào dới đây ?


A. Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch CuCl2
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Ca(NO3)2
C. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl


D. Dung dịch ZnCl2 và dung dịch AlCl3


<b>Cõu 64.</b> Cho 2,24 lít CO2 (đktc) phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối
Na2CO3. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là đáp số nào ?


A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M


<b>Câu 65.</b> Vôi bị “hố đá” khi để lâu trong khơng khí là do :
A. Vôi bay hơi nớc  Vơi rắn



B. V«i + KhÝ cacbonic (trong kh«ng khÝ)  Canxi cacbonat + Níc
C. CaO + CO2  Đá vôi


D. Vụi CaO + nớc
Chọn đáp án đúng.


<b>C©u 66.</b> Phản ứng trung hoà Ca(OH)2 bằng H3PO4 xảy ra theo phơng trình hoá học nào
sau đây ?


A. 3Ca(OH)2 + 2H3PO4  Ca3(PO4)2 + 6H2O
B. Ca(OH)2 + 2H3PO4  Ca(H2PO4)2 + 2H2O
C. Ca(OH)2 + H3PO4  CaHPO4 + 2H2O
D. Ca(OH)2 + H3PO4  CaH2PO4 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Ko xác định đợc


<b>C©u 68.</b> TÝnh chÊt nào của muối sau đây là sai ?


A. Dung dịch muối tác dụng đợc với một số kim loại tạo thành muối mới và kim
loại mới


B. Dung dịch muối tác dụng đợc với axit tạo thành muối mới và axit mới (axit tạo
thành phải dễ bay hơi hoặc yếu hơn axit tham gia phản ứng, muối tạo thành phải
không tan trong axit)


C. Hai dung dịch muối tác dụng đợc với nhau tạo thành hai muối mới tan


D. Dung dịch muối tác dụng đợc với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới
(muối mới hoặc bazơ mới tạo ra phải khơng tan)



<b>C©u 69. </b>Có thể phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 bằng chất nào sau đây ?


A. HCl B. HNO3 C. KCl D. Na2CO3


<b>Câu 70.</b> Lu huỳnh đioxit đợc tạo thành từ phản ứng của cặp chất nào sau đây ?


A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl


<b>Câu 71.</b> Phản ứng nào sau đây đúng ?


A. Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag C. BaSO4 + 2NaOH  Ba(OH)2 + Na2SO4
B. 2Ag + Cu(NO3)2  Cu + 2AgNO3 D. CaCO3+2NaNO3  Ca(NO3)2 + Na2CO3


<b>Câu 72.</b> Một dung dịch có các tính chất :


- Tác dụng với nhiều kim loại (nh Mg, Zn, Fe,…) đều giải phóng khí hiđro.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nớc.


- Tác dụng với đá vơi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là dung dịch của chất nào ?


A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H2SO4 đặc


<b>Câu 73. </b>Các chất trong dãy nào sau đây tác dụng đợc với :
a) dung dịch KOH ?


A. Fe, Cu, CuO, SO2, HCl, CuSO4 C. CuO, HCl, CuSO4
B. CuO, SO2, HCl, CuSO4 D. SO2, HCl, CuSO4
b) dung dÞch HCl ?



A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 C. Cu, CuO, NaOH, CuSO4
B. Fe, CuO, SO2, NaOH D. Fe, CuO, NaOH
c) dung dÞch BaCl2 ?


A. Fe, Cu, CuO, SO2 , NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 D. CuSO4, NaCl


<b>Câu 74. </b>Cặp chất nào dới đây phản ứng đợc với nhau để tạo sản phẩm là
a) mui v nuc ?


A. Kẽm và axit clohiđric C. Natri hiđroxit và axit clohiđric
B. Natri cacbonat và canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohiđric
b) hợp chất khí ?


A. Kẽm và axit clohiđric C. Natri hiđroxit và axit clohiđric
B. Natri cacbonat vµ canxi clorua D. Natri cacbonat vµ axit clohi®ric


<b>Câu 75.</b> Cho 6,4g đồng vào dung dịch AgNO3 d. Lợng kết tủa thu đợc khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn là :


A. 3,2g Cu ; 3,2g Ag B. 18,8g Ag C. 3,2g Cu ; 10,8g Ag D. 21,6g Ag
Chọn đáp án đúng (biết Ag = 108, Cu = 64).


<b>Câu 76.</b> Cho 500ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600ml dung dịch AgNO3 2M. Khối
lợng kết tủa thu đợc là đáp số nào sau đây (biết Ag = 108 ; Cl = 35,5) ?


A.143,5g B. 14,35g C. 157,85g D.15,785g


<b>Câu 77.</b> Cho 100ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Na2SO4.
Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu đợc sau phản ứng là đáp số nào sau đây ?


A. CM (NaCl) = 2M C. CM (NaCl) = 2M ; CM (BaSO4) = 1M
B. CM (NaCl) = 1M D. CM (BaSO4) = 2M


<b>Câu 78.</b> Ngâm một lá nhôm sạch trong dung dịch đồng sunfat màu xanh. Sau một thời
gian, có hiện tợng gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Kim loại đồng màu đỏ bám vào lá nhôm, dung dịch nhạt dần màu xanh
C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần


D. Kim loại đồng màu đỏ bám vào lá nhơm


<b>Câu 79.</b> Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau : AgNO3, Na2CO3,
MgCl2. Hoá chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt lọ nào đựng chất nào ?


A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch CaCl2 C. Dung dịch HCl D. Một mảnh đồng


<b>Câu 80.</b> Ngời ta điều chế O2 trong phịng thí nghịêm bằng cách nhiệt phân muối KClO3.
Khối lợng KClO3 cần dùng để điều chế 3,36 lít O2 (đktc) là :


A. 12,25g B. 18,375g C. 24,5g D. 30g

















</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×