Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

10 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 9 (2012 - 2013)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.94 MB, 40 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012 – 2013)
MÔN: Địa 9 (Thời gian 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lương Thị Thu Hương
Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Huệ
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Chủ đề

Địa lí dân


Biết
TN
Biết được
đặc điểm
về phân
bố dân cư

Hiểu
TL

1 câu
5%TSĐ =
0,5 điểm

Địa lí kinh
tế

Sự phân


hóa lãnh
thổ

TN
Hiểu được
sự chuyển
dịch cơ
cấu lao
động theo
ngành
1 câu
5% TSĐ =
0,5điểm

Thấp
TL

TN

Tính
được tỉ
lệ tăng
tự nhiên
1 câu

5% TSĐ
=
0,5điểm

Vận dụng

Cao
TL TN TL

Tổng

3 câu

15 %
TSĐ
= 1,5
điểm

Biết vai
trò của
dịch vụ
1 câu

Hiểu sự
chuyển
dịch cơ
cấu ngành
1 câu
( câu3 b)

Vẽ biểu
đồ
3 câu
1 câu
(Câu 3 a)


15%
TSĐ=
1,5 điểm

10% TSĐ
= 1điểm

20%TSĐ 45%T
=2 điểm SĐ =
4,5 đ

Hiểu được
những
thuận lợi
và khó
khăn trong
sản xuất
nơng
nghiệp ở
đồng bằng
sông
Hồng
1 câu( 2,5
đ)
25%
TSĐ= 2,5
điểm

4 câu


Biết sự
phân bố
cây công
nghiệp
và di sản
văn hóa
của
vùng
2 câu

Hiểu sự
phân bố của
ngành cơng
nghiệp
khai khống
và thủy điện
1 câu

10%
TSĐ =
1,điểm

5%TSĐ =
0,5 điểm

40%
TSĐ=
4



điểm
Tổng:

4 câu
30%TSĐ =3đ

4 câu
4,5 điểm = 45%

1 câu 0,5
điểm= 0,5
%

1 câu
2 điểm = 20%

ĐỀ THI HỌC KÌ I- ĐỊA LÍ 9
A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn ý đúng và khoanh tròn chữ cái đầu câu.
Câu 1-Cho biết tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 biết tỉ lệ sinh là
19,9% 0 ,tỉ lệ tử là 5,6 % 0
a/ 14,3% 0
b/ 1,43%
c/ 25,5% 0
d/2,55%
Câu 2- Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta:
a/ Đồng bằng sông Cửu Long
b/ Tây Nguyên
c/ Trung du và miền núi Bắc bộ
d/ Đông Nam Bộ
Câu 3- Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở

vùng:
a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ
b/ Bắc trung bộ
c/ Tây Nguyên
d/Đông Nam bộ
Câu 4- Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng:
a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ
b/ Bắc trung bộ
c/ Duyên hải Nam Trung bộ
d/Đồng bằng sông Hồng
Câu 5- Vùng Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng loại cây
cơng nghiệp nào sau đây:
a/ Chè
b/ Cà phê
c/ Cao su
d/ Dừa
Câu 6-Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo
hướng:
a/Tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng , công nghiệp, dịch vụ giảm
b/Tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm , công nghiệp, dịch vụ tăng
c/ Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
d/Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
B/ Tự Luận: ( 7 điểm )
Câu 1- Nêu vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống ( 1,5 đ )
Câu 2- Vùng Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn
gì trong sản xuất lương thực? (2,5 đ )
Câu 3
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tỉ trọng cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 (%)
Cơ cấu GDP

1991
1994
1997
2002
Nơng nghiệp
40
27
26
23
Cơng nghiệp
25
29
32
38,5
Dịch vụ
35
44
42
38,5
a/ Vẽ biểu đồ (đường ) thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kỳ 1991- 2002
(% ) ( 2 đ )
b/Dựa vào biểu đồ nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kì 1991-2002.


Người ra đề:

Người duyệt

Lương Thị Thu Hương


ĐÁP ÁN:
A/ Trắc nghiệm( 3 Đ )
Câu
Đáp án

1
B

2
B

3
A

4
C

5
B

6
B

B/ Tự luận:
Câu 1:( 1,5 đ )
Nêu được 3 vai trò của dịch vụ . (Mỗi vai trò 0,5 đ )
Câu 2( 2,5 đ )
*Những điều kiện thuận lợi:
-Đất phù sa sông Hồng màu mỡ ( 0,25), diện tích rộng lớn ( 0,25 đ)
- Điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước ( 0,5 đ )

-Nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao ( 0,5 đ)
* Khó khăn:
-Thời tiết diễn biến thất thường, môi trường ô nhiễm ảnh hưởng xấu đến nơng
nghiệp ( 0,5 đ )
- Diện tích đất canh tác thu hẹp...( 0,5 đ )
Câu 3( 3 đ )
a/ Vẽ biểu đồ ( 2 đ)
- Vẽ hệ trục toạ độ có tỉ lệ hợp lí , có đơn vị ở đầu trục ( 0,5 đ )
- Vẽ đúng 3 đường ( 1 đ )
- Phần chú thích thống nhất với biểu đồ ( 0,25đ )
- Tên biểu đồ ( 0,25 đ)
b/ Nhận xét( 1 đ )
- Tỉ trọng khu vực nông -lâm - ngư nghiệp trong GDP giảm(0,25 đ)
- Tỉ trọng khu vực Công nghiệp- Xây dựng tăng ( 0,25 đ)
- Khu vực Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn nhiều biến động ( 0,5 đ)


MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013
Mơn :
Địa lí
Lớp :
9
Người ra đề :
Đơn vị :

Phan Thị Thanh Lam
THCS Nguyễn Trãi

Chủ đề kiến thức


- Địa lý dân cư
- Địa lý kinh tế

Nhận biết
KQ
TL

Thông hiểu
KQ
TL

Câu
C4
Điểm
0.5
Câu
C2
C1a
C3
Điểm
0.5
0.75
0.5
Câu
C5
C1b,1c C1,C6 C2
Điểm
0.5
1.25
1.0

2

- Sự phân hoá
lãnh thổ
(TD&MNBB
→Tây Nguyên)
Số câu
TỔNG
100%TSĐ = 10đ
Điểm

6
35% TSĐ =
3.5 đ

4
35% TSĐ =
3.5 đ

Vận dụng
KQ
TL

TỔNG
Số câu
Đ
1
0.5
3
1.75

C3a,3b 8
3
7.75

2
30% TSĐ =


12
10 đ


Trường THCS Nguyễn Trãi
Họ và tên học sinh :
Lớp :

Số BD:
Ngày thi :

THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi : ĐỊA LÝ – Lớp : 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm
Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị

Phịng :
/

/


Đề bàì:
A) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trịn ý trả lời đúng nhất cho các câu sau đây:
Câu 1: Cây chè được trồng nhiều ở vùng :
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Ngun.
Câu 2: Rừng phịng hộ có chức năng:
A. Khai thác gỗ.
C. Phục vụ du lịch.
B. Ngăn lũ đầu nguồn.
D. Bảo tồn động, thực vật.
Câu 3: Ngành công nghiệp có điều kiện để phân bố rộng khắp cả nước là:
A. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Dệt may
B. Khai thác khống sản
D. Hóa chất
Câu 4: Vùng có ít dân tộc Kinh sinh sống là:
A. Đồng bằng
C. Ven biển
B. Trung du
D. Miền núi
Câu 5: Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc
Thái Lan ra Biển Đông và ngược lại là đặc điểm của vùng nào sau đây:
A. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 6: Thế mạnh trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
thuộc về ngành:

A. Khai thác thủy sản và chăn ni bị đàn
C. Trồng lạc, vừng
B. Trồng cà phê, cao su, điều
D. Trồng rau vụ đông
B) TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu tên 7 vùng kinh tế của nước ta. Địa phương em đang ở thuộc
vùng kinh tế nào? Nêu đặc điểm về vị trí địa lí của vùng đó?
Câu 2: (2 điểm) Tây Nguyên có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nào thuận lợi
cho sự phát triển kinh tế đa ngành?
Câu 3: (3 điểm) Cho số liệu về mật độ dân số của các vùng ( năm 2002) như sau:
Trung du và
ĐB sông
Vùng
Tây Nguyên
miền núi
Cả nước
Hồng
Bắc Bộ
Mật độ dân số
1178
81
114
242
(Người/ km2 )
a) Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của các vùng trên và nhận xét.
b) Nêu những thuận lợi và khó khăn của việc tập trung dân số đông đúc ở Đồng bằng
sông Hồng?


Bài làm :


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013
Mơn :
Địa lí
Lớp :
9
Người ra đề :
Đơn vị :

Phan Thị Thanh Lam
THCS Nguyễn Trãi

A)TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu
Chọn ý đúng

1
C

2
B

3
A

4
D

5
C


6
A

B) TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
CÂU
ĐÁP ÁN
Câu 1 Em hãy nêu tên 7 vùng kinh tế của nước ta. Địa phương em đang ở
thuộc vùng kinh tế nào? Nêu đặc điểm về vị trí địa lí của vùng đó?
* HS kể đúng tên 7 vùng kinh tế
* Địa phương em đang ở thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
* Đặc điểm về vị trí địa lí:
- Lãnh thố kéo dài, hẹp ngang
- Vị trí tiếp giáp: Bắc Trung Bộ, Lào, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, biển
Đông
- Có nhiều đảo và quần đảo.
Câu 2 Tây Nguyên có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nào thuận lợi
cho sự phát triển kinh tế đa ngành?
- Đất badan nhiều nhất nước thuận lợi cho trồng các loại cây công nghiệp
như: cao su, cà phê, điều, chè....
- Rừng tự nhiên cịn khá nhiều:
- Khí hậu cận xích đạo
- Trữ năng thủy điện khá lớn
- Khống sản boxit có trữ lượng lớn
- Khí hậu trên các cao nguyên mát mẻ, nhiều phong cảnh đẹp....→ du lịch
Câu 3 Dựa vào bảng số liệu về mật độ dân số của các vùng ( năm 2002)
* Vẽ đúng biểu đồ hình cột:
- Vẽ hệ trục vng góc, ghi đúng tên đơn vị ở đầu mỗi trục
- Chia đúng tỉ lệ
- Vẽ đúng 4 cột, có số liệu trên đầu mỗi cột

- Ghi đúng tên biểu đồ và nhận xét đúng: Đồng bằng sông Hồng là vùng
có mật độ dân số cao nhất nước
* Thuận lợi: Dân số đông tạo nên nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu
thụ mạnh.

ĐIỂM
( 2,0 điểm)
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
(2,0 điểm)
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
3,0 điểm
2 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


* Khó khăn: Dân số đơng gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội.


0,5 điểm


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Mơn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút)
Người ra đề: Nguyễn Văn Vĩnh

MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

Nhận biết
KQ
TL

Thông hiểu
KQ
TL

Vận dụng
KQ
TL

TỔNG
Số câu
Đ
- Địa lí dân cư
Câu
C1
B1a

B1b
C2
4
Đ
0,5
1,5
0,5
0,5
3,0
- Địa lí kinh tế
Câu
C3
1
Đ
0,5
0,5
- Sự phân hoá lãnh Câu
C5
B2
C4, C6
4
thổ
Đ
0,5
2,0
1,0
3,5
- Biểu đồ
Câu
B3b

B3a
2
Đ
0,5
2,5
3,0
Câu
Đ
Số câu 5
4
2
11
Đ
TỔNG
5,0
2,0
3,0
10,0


Họ và tên HS ……………………………………..
Lớp: ……..Trường THCS ……………………….
Số báo danh :

Phịng thi :

Điểm :

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 2012-2013
MƠN: ĐỊA LÍ 9

Thời gian làm bài : 45 phút
Chữ ký của
giám thị :
Chữ ký của giám khảo

I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý trả lời đúng của mỗi câu sau:
1. Tính đến năm 2003 dân số nước ta là :
A. 80,9 triệu người
B. 78,7 triệu người C. 79,7 triệu người D. 78,9 triệu người
2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A. 25,3%o
B. 2,53%
C. 42,4%
D. 4,24%o
3. Năm 2002, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các ngành công nghiệp nước ta là:
A. Chế biến lương thực thực phẩm
B. Điện lực
C. Khai thác nhiên liệu
D. Cơ khí điện tử
4.Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc Thái Lan ra Biển
Đông và ngược lại là vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
5. Các địa danh nổi tiếng: Non Nước, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Ngun

6. Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển
kinh tế - xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó? ( 2 điểm )
Bài 2: Tây Nguyên có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nào thuận lợi cho sự phát triển
kinh tế đa ngành? (2 điểm)
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (3 điểm)
Năm
Dân số (%)
Sản lượng lương thực (%)
BQ lương thực theo đầu người (%)

1995
100,0
100,0
100,0

1998
103,5
117,7
113,8

2000
105,6
128,6
121,8


2002
108,2
131,1
121,1

a.Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực
theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng.


b.Nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tiêu chí trên.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
A

4

C

5
C

6
D

II. TỰ LUẬN: ( 7điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
- Thuận lợi: ( 0,75đ)

+ Dồi dào và tăng nhanh, có khả năng tiếp thu KH-KT.
+ Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư, thủ CN.
- Khó khăn: ( 0,75đ) + Hạn chế về thể lực và chất lượng đào tạo
+ Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị cao
- Biện pháp: ( 0,5đ)
+ Đầu tư phát triển các ngành KT và giáo dục- đào tạo
+ Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực
Bài 2: ( 2 điểm ) ( Mỗi ý 0,5đ)
- Đất badan nhiều nhất cả nước (66% cả nước)
- Rừng tự nhiên còn khá nhiều gần 3 triệu ha
- Khí hậu cận xích đạo.
- Trữ năng thủy điện khá lớn chiếm 21% cả nước, khoáng sản: Bô xit với trữ lượng lớn
Bài 3: ( 3 điểm )
a. Vẽ biểu đồ: (2,5đ)
- Vẽ hệ trục tọa độ vng góc, chia tỉ lệ đúng (0,75đ)
- Vẽ đúng biểu đồ đường (3 đường biểu diễn) (0,75đ)
- Chú thích, kí hiệu thống nhất
(0,50đ)

- Đúng tên biểu đồ
(0,25đ)
- Rõ ràng, thẩm mỹ
(0,25đ)
b. Nhận xét: (0,50đ)
- Dân số, sản lượng, sản lượng lương thực đều tăng nhưng tốc độ tăng không giống nhau.
- Sản lượng tăng nhanh, dân số tăng chậm nên BQ lương thực đầu người tăng chậm

***************************************************


Phịng GD&ĐT Đại Lộc
Tr:THCS Phù Đổng

Mơn :
Người ra đề :
Đơn vị :

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2012-2013
ĐỊA LÝ
Lớp :
9
Nguyễn Thị Sương
THCS _Phù Đổng

I/ Mục tiêu:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
của học sinh sau khi học về địa lí dân cư, địa lí kinh tế, và địa lí các vùng kinh tế ở
nước ta.

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
* Rèn luyện kĩ năng xử lí số liệu và kĩ năng vẽ biểu đồ, nhận xét biểu đồ…
II/ Hình thức đề kiểm tra:
- Đè kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III/ Ma trận đề:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Cấp độ
Tên
Chủ đề

TNKQ

Thông hiểu
TL

TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ

TL


TN
KQ

Cộng

TL

(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Số dân và sự
gia tăng dân
số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Chủ đề 2
Địa lí kinh tế

Chủ đề 3.
Địa Lí kinh tế

Cách tính tỉ
lệ tăng dân
số tự nhiên
1
0,5điểm

Số câu 1
0,5điểm=

5%

Biết loại hình
Biết sự
giao thơng
chuyển
vận tải nào có
dịch cơ
vai trị quan
cấu nền
trọng nhất
kinh tế
trong vận
nước ta
chuyển hàng
trong thời
hóa ở nước ta kì đổi mới
hiện nay
1
1
0,5điểm
2điểm

Số câu 2
2,5điểm=
25%
HS nhận
xét, giải

Vẽ biểu đồ

hình miền


Việt Nam:
Thực hành:
Vẽ và nhận
xét biểu đồ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %.
Chủ đề 4
Vùng Trung
du Miền núi
Bắc Bộ

thích: Tỉ
trọng của
khu vực
kinh tế tăng
nhanh;
Thực tế này
phản ánh
điều gì?
0,5
1điểm
Biêt vùng có
ngành cơng
nghiệp khai
khống và

thuỷ điện
phát triển
nhất nước ta
1
0,5điểm

Biết vùng có
Chủ đề 5
Vùng Đồng mật độ dân số
bằng
sông cao nhất nước
Hồng
ta vào năm
2003
1
0,5điểm
Chủ đề 6

Biết các di

thể hiện cơ
cấu GDP
thời kì
1991 2002.

0,5
2điểm

1
3 điểm

30%

Số câu 1
0,5điểm=5
%

Số câu 1
0,5điểm=
5%


Vùng Duyên
hải Nam
Trung bộ

sản văn hóa
thế giới và
các địa danh
nổi tiếng của
vùng
2
1điểm
Hiếu vì sao
Tây Nguyên
trở thành
vùng sản
xuất cà phê
lớn nhất cả
nước
1



Chủ đề 7
Vùng Tây
Nguyên

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu 2
1điểm=
10%

Số câu 6
Số điểm 4,5
45 %

Số câu 1,5
Số điểm 3
30 %

Số câu 1
2điểm=20%
Số câu 1,5
Số điểm 2,5
25 %

Số câu 9
Số điểm 10



Trường THCS

KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)

Họ và Tên :
Lớp :

MƠN : ĐỊA LÍ 9

Số BD :
Điểm:

Thời gian làm bài : 45 phút
Phòng thi :

Chữ ký Giám thị :
Chữ ký của giám khảo:

ĐỀ THI HỌC KÌ I:
I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng của
các câu sau:
Câu 1: Loại hình giao thơng vận tải nào có vai trị quan trọng nhất trong vận chuyển hàng
hóa ở nước ta hiện nay:
A.Đường sắt
B. Đường bộ C. Đường thủy
D. Đường hàng không.
Câu 2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A. 25,3%o

B. 2,53%
C. 42,4%
D. 4,24%o
Câu 3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là:
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sơng Hồng
Câu 4. Phố cổ Hội An và di tích Mĩ Sơn là các di sản văn hóa thế giới thuộc vùng kinh tế
nào
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 5. Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6. Các địa danh nổi tiếng: Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu1. (2 điểm): Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới?
Câu 2. ( 2 điểm). Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất cả nước?
Câu 3. (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây:
a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002.
b. Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh; Thực tế này phản ánh điều gì?

Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%)
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
Tổng số
100,0
100,0
100,0 100,0
100,0
100,0 100,0
Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5
29,9
27,2
25,8
25,4
23,3
23,0
Công nghiệp-xây dựng 23,8
28,9
28,8
32,1
34,5
38,1
38,5
Dịch vụ
35,7

41,2
44,0
42,1
40,1
38,6
38,5


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – Mơn Địa Lí 9
HKI- năm học 2012-2013
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
bảng
Câu
Đáp án

1
B

2
B

Mỗi ý HS khoanh đúng ý trả lời 1 câu được 0,5 điểm theo

3
D

4
D

5

A

6
C

II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu1(2đ)
Chuyển dịch cơ cấu ngành …(0,75đ)
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ…(0,75đ)
Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế…(0,5đ)
Câu 2(2đ)
+ Địa hình cao ngun, đất ba dan thích hợp cho trồng cà phê (chiếm 66% diện tích đất ba dan
của cả nước) (0,75đ)
+ Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên dan thích hợp cho trồng cà phê. (0,5đ)
+ Thị trường ngày càng mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển (0,5đ)
+ Chính phủ có nhiều chính sách phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên(0,25đ)
Câu 3 (3đ)
Câu 3a. Vẽ đúng biểu đồ miền(2đ)
- Chia đúng tỉ lệ.(0,5đ)
- Vẽ đúng các miền (0,5đ)
- Kí hiệu, chú thích thống nhất (0,75đ)
- Đúng tên biểu đồ.(0,25đ)
Câu 3b (1đ)
Tỉ trọng khu vực công nghiệp tăng rõ rệt. Thực tế nầy phản ánh nước ta đang thực hiện tốt q
trình cơng nghiệp hoá.
--------------HẾT--------------


PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012 – 2013)
MÔN: Địa 9 (Thời gian 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: LÊ THỊ THÚY HẰNG
Đơn vị : Trường THCS QUANG TRUNG
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Chủ đề

Địa lí dân


Biết
TN
Biết được
đặc điểm
về phân
bố dân cư

Hiểu
TL

1 câu
5%TSĐ =
0,5 điểm

Địa lí
kinh tế

Sự phân
hóa lãnh

thổ

TN
Hiểu được
sự chuyển
dịch cơ
cấu lao
động theo
ngành
1 câu
5% TSĐ =
0,5điểm

Thấp
TL

TN

Tính
được tỉ
lệ tăng
tự nhiên
1 câu

5% TSĐ
=
0,5điểm

Vận dụng
Cao

TL TN TL

Tổng

3 câu

15 %
TSĐ
= 1,5
điểm

Biết vai
trò của
dịch vụ
1 câu

Hiểu sự
chuyển
dịch cơ
cấu ngành
1 câu
( câu3 b)

Vẽ biểu
đồ
3 câu
1 câu
(Câu 3 a)

15%

TSĐ=
1,5 điểm

10% TSĐ
= 1điểm

20%TSĐ 45%T
=2 điểm SĐ =
4,5 đ

Hiểu được
những
thuận lợi
và khó
khăn trong
sản xuất
nơng
nghiệp ở
đồng bằng
sông
Hồng
1 câu( 2,5
đ)
25%
TSĐ= 2,5
điểm

4 câu

Biết sự

phân bố
cây công
nghiệp
và di sản
văn hóa
của
vùng
2 câu

Hiểu sự
phân bố của
ngành cơng
nghiệp
khai khống
và thủy điện
1 câu

10%
TSĐ =
1,điểm

5%TSĐ =
0,5 điểm

40%
TSĐ=
4
điểm



Tổng:

4 câu
30%TSĐ =3đ

4 câu
4,5 điểm = 45%

1 câu 0,5
điểm= 0,5
%

1 câu
2 điểm = 20%


Trường THCS Quang Trung
Họ và tên : . . . . . . . . . . . ………..
Lớp : . . .. . . . .. .. . . . . . . . ………
SBD:
Phịng thi:

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : Địa Lí 9 ( thời gian 45’)
Điểm :

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1-Cho biết tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 biết tỉ lệ sinh là
19,9% 0 ,tỉ lệ tử là 5,6 % 0

A/ 14,3% 0
B/ 1,43%
C/ 25,5% 0
D/2,55%
Câu 2- Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta:
A/ Đồng bằng sông Cửu Long
B/ Tây Nguyên
C/ Trung du và miền núi Bắc bộ
D/ Đơng Nam Bộ
Câu 3- Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở
vùng:
A/ Trung du và miền núi Bắc Bộ
B/ Bắc trung bộ
C/ Tây Ngun
D/Đơng Nam bộ
Câu 4- Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng:
A/ Trung du và miền núi Bắc Bộ
B/ Bắc trung bộ
C/ Duyên hải Nam Trung bộ
D/Đồng bằng sông Hồng
Câu 5- Vùng Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng loại cây
công nghiệp nào sau đây:
A/ Chè
B/ Cà phê
C/ Cao su
D/ Dừa
Câu 6-Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo
hướng:
A/Tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng , công nghiệp, dịch vụ giảm
B/Tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm , công nghiệp, dịch vụ tăng

C/ Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
D/Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
II/PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm )
Câu 1- Nêu vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống ( 1,5 đ )
Câu 2- Vùng Đồng bằng sơng Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn
gì trong sản xuất lương thực? (2,5 đ )
Câu 3(3đ) : Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tỉ trọng cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 (%)
Cơ cấu GDP
1991
1994
1997
2002
Nông nghiệp
40
27
26
23
Công nghiệp
25
29
32
38,5
Dịch vụ
35
44
42
38,5
a/ Vẽ biểu đồ (đường ) thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kỳ 1991- 2002
(% ) ( 2 đ )

b/Dựa vào biểu đồ nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kì 1991-2002.(1đ)
======================


ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
I/TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu
Đáp án

1
B

2
B

3
A

4
C

5
B

6
B

II/TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1:( 1,5 đ )
Nêu được 3 vai trò của dịch vụ . (Mỗi vai trò 0,5 đ )

Câu 2( 2,5 đ )
*Những điều kiện thuận lợi:
-Đất phù sa sông Hồng màu mỡ ( 0,25), diện tích rộng lớn ( 0,25 đ)
- Điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước ( 0,5 đ )
-Nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao ( 0,5 đ)
* Khó khăn:
-Thời tiết diễn biến thất thường, môi trường ô nhiễm ảnh hưởng xấu đến nông
nghiệp ( 0,5 đ )
- Diện tích đất canh tác thu hẹp...( 0,5 đ )
Câu 3( 3 đ )
a/ Vẽ biểu đồ ( 2 đ)
- Vẽ hệ trục toạ độ có tỉ lệ hợp lí , có đơn vị ở đầu trục ( 0,5 đ )
- Vẽ đúng 3 đường ( 1 đ )
- Phần chú thích thống nhất với biểu đồ ( 0,25đ )
- Tên biểu đồ ( 0,25 đ)
b/ Nhận xét( 1 đ )
- Tỉ trọng khu vực nông -lâm - ngư nghiệp trong GDP giảm(0,25 đ)
- Tỉ trọng khu vực Công nghiệp- Xây dựng tăng ( 0,25 đ)
- Khu vực Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn nhiều biến động ( 0,5 đ)


Họ và tên HS : ……………………………
Lớp : ……… Trường : …………………..

Số báo danh : ………
Điểm :

KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012-2013
MƠN : ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài : 45 phút


Phòng thi : ……. Chữ ký của giám thị :……
Chữ ký của giám khảo

ĐỀ
A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn ý đúng và khoanh tròn chữ cái đầu câu.
Câu 1-Cho biết tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 biết tỉ lệ sinh là 19,9% 0 ,tỉ lệ tử là 5,6
%0
a/ 14,3% 0
b/ 1,43%
c/ 25,5% 0
d/2,55%
Câu 2- Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta:
a/ Đồng bằng sông Cửu Long
b/ Tây Nguyên
c/ Trung du và miền núi Bắc bộ
d/ Đông Nam Bộ
Câu 3- Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng:
a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ
b/ Bắc trung bộ
c/ Tây Nguyên
d/Đông Nam bộ
Câu 4- Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng:
a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ
b/ Bắc trung bộ
c/ Duyên hải Nam Trung bộ
d/Đồng bằng sông Hồng
Câu 5- Vùng Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng loại cây công nghiệp nào sau
đây:
a/ Chè

b/ Cà phê
c/ Cao su
d/ Dừa
Câu 6-Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
a/Tỉ lệ lao động nông nghiệp tăng , công nghiệp, dịch vụ giảm
b/Tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm , công nghiệp, dịch vụ tăng
c/ Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
d/Tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
B/ Tự Luận: ( 7 điểm )
Câu 1- Nêu vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống ( 1,5 đ )
Câu 2- Vùng Đồng bằng sơng Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất
lương thực? (2,5 đ )
Câu 3
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tỉ trọng cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 (%)
Cơ cấu GDP
1991
1994
1997
2002
Nơng nghiệp
40
27
26
23
Công nghiệp
25
29
32
38,5

Dịch vụ
35
44
42
38,5
a/ Vẽ biểu đồ (đường ) thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kỳ 1991- 2002 (% ) ( 2 đ )
b/Dựa vào biểu đồ nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP thời kì 1991-2002.(1đ)
BÀI LÀM


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012 – 2013)
MÔN: Địa 9 (Thời gian 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Chánh
Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ

Vận dụng
Biết

Hiểu

Thấp

Chủ đề

Địa lí dân


TN

Biết được
đặc điểm
về phân
bố dân cư

TL

1 câu
5%TSĐ =
0,5 điểm

Địa lí kinh
tế

Sự phân
hóa lãnh
thổ

Biết sự
phân bố
cây cơng
nghiệp
và di sản
văn hóa
của
vùng
2 câu

TN
Hiểu được

sự chuyển
dịch cơ
cấu lao
động theo
ngành
1 câu
5% TSĐ =
0,5điểm

TL

TL

TN

Tính
được tỉ
lệ tăng
tự nhiên
1 câu

3 câu

5% TSĐ
=
0,5điểm

Biết vai
trò của
dịch vụ

1 câu

Hiểu sự
chuyển
dịch cơ
cấu ngành
1 câu
( câu3 b)

15%
TSĐ=
1,5 điểm

10% TSĐ
= 1điểm

Hiểu sự
phân bố của
ngành cơng
nghiệp
khai khống
và thủy điện
1 câu

TN

Cao
Tổng
TL


Hiểu được
những
thuận lợi
và khó
khăn trong
sản xuất
nơng
nghiệp ở
đồng bằng
sơng
Hồng
1 câu( 2,5

15 %
TSĐ
= 1,5
điểm
Vẽ
biểu
đồ
1
câu
(Câu
3 a)
20%
TSĐ
=2
điểm

3 câu


45%T
SĐ =
4,5 đ

4 câu


10%
TSĐ =
1,điểm

Tổng:

5%TSĐ =
0,5 điểm

4 câu
30%TSĐ =3đ

đ)
25%
TSĐ= 2,5
điểm

4 câu
4,5 điểm = 45%

40%
TSĐ=

4
điểm
1 câu 0,5
điểm= 0,5
%

1 câu
2 điểm = 20%

ĐÁP ÁN:
A/ Trắc nghiệm( 3 Đ )
Câu
Đáp án

1
B

2
B

3
A

4
C

5
B

6

B

B/ Tự luận:
Câu 1:( 1,5 đ )
Nêu được 3 vai trò của dịch vụ . (Mỗi vai trò 0,5 đ )
Câu 2( 2,5 đ )
*Những điều kiện thuận lợi:
-Đất phù sa sông Hồng màu mỡ ( 0,25), diện tích rộng lớn ( 0,25 đ)
- Điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước ( 0,5 đ )
-Nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao ( 0,5 đ)
* Khó khăn:
-Thời tiết diễn biến thất thường, môi trường ô nhiễm ảnh hưởng xấu đến nông nghiệp
( 0,5 đ )
- Diện tích đất canh tác thu hẹp...( 0,5 đ )
Câu 3( 3 đ )
a/ Vẽ biểu đồ ( 2 đ)
- Vẽ hệ trục toạ độ có tỉ lệ hợp lí , có đơn vị ở đầu trục ( 0,5 đ )
- Vẽ đúng 3 đường ( 1 đ )
- Phần chú thích thống nhất với biểu đồ ( 0,25đ )
- Tên biểu đồ ( 0,25 đ)
b/ Nhận xét( 1 đ )
- Tỉ trọng khu vực nông -lâm - ngư nghiệp trong GDP giảm(0,25 đ)
- Tỉ trọng khu vực Công nghiệp- Xây dựng tăng ( 0,25 đ)
- Khu vực Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn nhiều biến động ( 0,5 đ)


Phòng GD&ĐT Đại Lộc
Tr:THCS Trần Phú
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2012-2013

ĐỊA LÝ
Lớp :
9
Đỗ Thị Ngọc
THCS Trần Phú

Môn :
Người ra đề :
Đơn vị :
A. MA TRẬN:
Cấp độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Tên
chủ đề
Chủ đề 1

Vận dụng

Cấp độ thấp

Cộng

Cấp độ cao

Tính tỉ lệ gia tăng tự
nhiên


Dân số và gia tăng
dân số

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Công nghiệp, dịch vụ

1(C4))
0,5
Các ngành cơng nghiệp
trọng điểm nước ta
Vai trị dịch vụ

Số câu 1
điểm0,5
0,5%

khống sản kim loại
để phát triển các ngành
công nghiệp

Số câu 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Giao thông vận tải va


2(C2,5)

1(C6)

1

0,5

Chỉ tiêu đặc trưng
đánh giá sự phát triển
bưu chính viễn thơng

Số câu3
điểm 1,5
15%


bưu chính viễn thơng
Ngành bưu chính viễn
thơng của nước ta

Số câu
Số điểm đ
Tỉ lệ %
Chủ đề 4

1(C3)
0,5

1(C2)

1,5đ

Số câu 2
điểm 2
20%
HS trình bày thuận lợi

Vùng

khó khăn vê ĐKTN

Bình qn đất nơng
nghiệp theo đầu người

,TNTN của TDMNBB

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số: câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1(C1)
2,5đ
Số câu:4
Số điểm 3
30%

Số câu: 2

Số điểm: 3
30%

1(C1)
0,5đ

Vẽ biểu đồ
thể hiện tốc
độ tăng dân
số,sản lượng
lương thực và
bình quân
lương thực
theo đầu
người

1(C3)

%
Số câu: 3
Số điểm:4
40 %

Số câu:3
điểm6
60%
Số câu:9
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ 100 %



×