Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9 - THCS Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.83 KB, 9 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Mơn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Bừng
Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng

MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức

- Địa lí dân cư

Nhận biết
KQ
TL
Câu

C1
Đ

-Địa lí kinh tế
chung
- Các vùng kinh tế

Câu

0,5
C3

Đ
Câu


0,5
C6

Đ
- Biểu đồ

0,5

Câu
Đ

Vận dụng
KQ
TL

Thông hiểu
KQ
TL

TỔNG
Số câu
Đ
C2
3
0,5
1,5
C4
B1
2
0,5

2,o
2,5
C5
B2
3
0,5
2,0
3,0
B3
1
3,0
3,0

Câu

TỔNG

Đ
Số câu 2
Đ

5
1,0

2
5,5

9
3,5


10,0


Trường THCS Lý Tự Trọng
Họ và tên:........................
Lớp: 9/……

KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Năm học 2012 -2013)
Thời gian : 45 phút
Mơn: Địa lý 9

Điểm.

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Chất lượng lao động nước ta còn thấp thể hiện ở tỷ lệ người lao động không qua đào
tạo là:
A. 78.8%
B. 87.8%
C. 68.8%
D. 88.7%
2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
A. 25,3%o
B. 2,53%
C. 42,4%
D. 4,24%o
3. Loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất và được đầu tư nhiều nhất ở nước ta
hiện nay.
A. Đường Sắt
B. Đường biển

C. Đường hàng khơng D. Đường bộ

4. Nước ta hồ mạng internet vào năm:
A. 1993
B. 1997
C. 2001

D. 2003

5. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào:
A. ĐB sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. TD và miền núi Bắc Bộ D. DH Nam Trung Bộ
6. Các địa danh nổi tiếng: Non Nứớc, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
B/ TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu 1:( 2đ ) Cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế?
Câu 2:(2đ) Nêu những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng Bằng
Sơng Hồng?
Câu3. Bảng Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây(nghìn ha)(3điểm)
Các nhóm cây/năm
1990
2002
Tổng số
9040,0
12831,4
Cây lương thực
6474,6
8320,3

Cây cơng nghiệp
1199,3
2337,3
Cây thưc phẩm,ăn quả,khác
2366,1
2173,8
a. Tính tỉ lệ các nhóm cây trồng ?
b. Vẽ biểu đồ hình trịn và nêu nhận xét ?


Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KT HK1 (2012-2013)
MÔN : ĐỊA 9
A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
D

4
B

5
A

6
C

B. TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: ( 2đ )
Cơ cấu:Dịch vụ sản xuất ,dịch vụ tiêu dùng,dịch vụ cơng cộng(0,75đ)
Vai trị:-Cung cấp ngun liệu ,vật tư cho các ngành kinh tế (0,25đ)

-Tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong và ngoài nước(0,5đ)
-Tạo nhiều việc làm,nâng cao đời sống nhân dân,tạo nguồn thu nhập lớn (0,5đ)
Câu 2: ( 2đ )
Thuận lợi: (1đ)-Đất phù sa sông hồng màu mỡ
-Điều kiện khí hậu,thuỷ văn thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ trong sản xuất
lúa,thời tiết có một mùa đơnh lạnh có thể trồng một số cây ưa lạnh như ngơ đơng.
-Có nguồn lao động dồi dào giỏi thâm canh trong nơng nghiệp
Khó khăn: (1đ)Diện tích đất bình quân đầu người thấp
-Thời tiết diễn biến thất thường
Câu 3: ( 3đ )
Vẽ biểu đồ: (2,5đ)
- Tính đúng tỉ lệ (0,75đ)
- Vẽ đúng biểu đồ hình trịn,chú thích, kí hiệu thống nhất (0,75đ)
- Đúng tên biểu đồ
(0,5đ)
- Rõ ràng, thẩm mỹ
(0,5đ)
Nhận xét: (0,5đ)



Phịng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mơn :

Mơn

Người ra đề :
Đơn vị :


Lớp :

9

TRẦN THỊ BỪNG
THCS _ LÝ TỰ TRỌNG_ _ _ _ _ _ _ _

A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Câu-Bài

Bài 1
Bài 2

Điểm
Câu-Bài

Nhận biết
KQ
TL
C1
0.5

Vận dụng
KQ
TL

Thông hiểu
KQ

TL

Bài 4
Bài 5

Điểm
Câu-Bài

Bài 7

Điểm
Câu-Bài

C2

B ài14

Điểm
Câu-Bài

B ài 17

Điểm
Câu-Bài

1
0.5

0.5


C4
0.5

1
0.5
C5

1
0.5

0.5
B3

B1

C6
2.0

Điểm

2
2.5

C7

1
0.5

0.5


C8

1
0.5

0.5
B2

Điểm

TỔNG

2.0

0.5

Câu-Bài
Số
Câu-Bài

1
2.0

Điểm

B ài 20

0.5

C3


Điểm

B ài 12 ,13

1
0.5

Câu-Bài
Câu-Bài

Đ

0.5

Điểm

Bài 9

Số câu

1

Điểm
Câu-Bài

TỔNG

1
2.0


5

4

4.0

2.0
2

3.5

2.5

10.0


B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5_ _ _ điểm )1

( 4_ _ _ điểm )

Câu 1 : Nước ta có:
A
B
C
D

53 dân tộc

54 dân tộc
51 dân tộc
52 dân tộc

Câu 2 : Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%o , tỉ lệ tử là 5,6 %o. Vậy tỉ lệ gia tăng tự nhiên năm đó
là:
A
1,43%
B
14,3%
C
2,53%
D
5,23%
Câu 3 : Nước ta có nguồn lao động dồi dào là:
A
Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế
B
Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm
C
Câu a đúng, câu b sai
D
Cả a,b đúng
Câu 4 : Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A
1976
B
1986
C
1996

D
1997
Câu 5 : Để nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu của nước ta,giải pháp thiết thực là:
A
Đổi mới cơ cấu giống,cây trồng,vật ni
B
Đa dạng hố sản xuất nơng nghiệp
C
Nâng cao trình độ kĩ thuật,cơng nghệ sản xuất và chế biến
D
Mở rộng diện tích các vùng chuyên canh .
Câu 6 : sự thay đổi cơ cấu công nghiệp nước ta theo thành phần kinh tế cho đến năm 2000
,tăng trưởng lớn nhất thuộc khu vực
A
Có vốn đầu tư nước ngồi
B
Quốc doanh
C
Ngồi quốc danh
D
Nhà nước
Câu 7 : Thành phố vừa có cảng biển lớn nhât vừa có sân bay quốc tế ở nước ta là
A
Hà Nội,Hải Phòng
B
TPHCM,Hà Nội, Đà Nẵng
C
Hà Nội ,TPHCM



D
TPHCM, Đà Nẵng
Câu 8 : So với tiểu vùng Đông Bắc ,tiểu vùng Tây Bắc có
A
Địa hình ít bị chia cắt hơn
B
Dân số ít hơn
C
Tài ngun khống sản phong phú hơn
D
Mùa đông lạnh hơn
Phần 2 : TỰ LUẬN
( _ _ 6.0_ điểm )
Câu 1 :

_ _ 2.0_điểm
Nêu cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống ?

Câu2 :

_ _ 2.0_điểm
Đồng bằng Sơng Hồng có những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn gìi trong
việc phát triển kinh tế xã hội ?

Câu 3 :
2.0 _ _điểm
Dựa vào bảng số liệu sau .Hãy vẽ biểu đồ ba đường thể hiện sản lượng thuỷ sản nước ta thời kỳ
1990-2002 (nghìn tấn)
Năm
1990

1994
1998
2002

Tổng số
890.6
1465
1782
2647.4

Chia ra
Khai thác
728.5
1120.9
1357
1802.6

Ni trồng
162.1
344.1
425
844.8


C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ 4.0 _ điểm )

Câu
Ph.án đúng


1
B

2
A

3
D

4
B

5
C

6
A

7
D

8
B

Phần 2 : ( _ _ _6.0 điểm )
Bài/câu
Câu1 :

Đáp án
C ơ c ấu g ồm :

-D ịch v ụ s ản xu ất
-D ịch v ụ c ông c ọng
-Dịch v ụ ti êu d ùng
** Vai tr ò :
-Cung c ấp nguy ên li ệu ,v ật t ư cho c ác ng ành kinh t ế
-Ti êu th ụ s ản ph ẩm ,t ạo ra m ối li ên h ệ gi ữa c ác ng ành kinh t ế trong v à
ngo ài n ư ớc
-Tạo nhi ều vi ệc l àm , n âng cao đ ời s ống ng ư ời d ân

C âu 2 :

** Thu ận l ợi :
-V ị trí đ ịa lý d ễ dàng giao,lưu kinh t ế xã hội với c ác vùng trong nươc
-T ài nguy ên :+ Đất phù sa m àu mỡ
+ Nhi ều kho áng s ản c ó gi á tr ị
+ Tài nguyên bi ển phong phú
** Khó khăn :Thời tiết thường khơng ổn định , hay bi ến động .....

C âu 3

Vẽ đúng đẹp ,c ó chú thích

Điểm



×