Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.02 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi
357
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s( Bỏ qua ma sát). Nếu
mơmen lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. vật đổi chiều quay.
B. vật dừng lại ngay.
C. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
D. vật quay đều với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s.
Câu 2: Một cơ hệ được bố trí như hình bên. Lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k =
50N/m. Vật nhỏ có khối lượng m = 0,2kg. Lấy g = 10m/s 2, bỏ qua khối lượng rịng rọc, dây nối lí
tưởng, bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng.
Xác định độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng.
A. 16cm
B. 4cm.
C. 8cm.
D. giá trị khác.
Câu 3: chọn câu sai ?Trong chuyển động thẳng đều
A. Quỹ đạo là một đường thẳng .
B. Phương trình chuyển động là hàm bậc nhất theo thời gian.


C. Giá trị vận tốc tức thời luôn bằng vận tốc trung bình .
D. Véc tơ vận tốc thay đổi về hướng cịn độ lớn khơng thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A. 0,166N
B. 0,166.10-9N
C. 1,6N
D. 0,166.10-3N
Câu 5: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m/s 2. Độ lớn
của lực là:
A. 1N.
B. Một giá trị khác.
C. 3N.
D. 5N
Câu 6: Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý:
A. Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.
B. Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ.
C. Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn.
D. Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn.
Câu 7: Chọn đáp án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ
lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
Câu 8: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 5 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái
xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s 2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời
gian 3 giây là:
A. s = 6m; .
B. s = 10 m;
C. s = 24 m;

D. s = 15m;
Câu 9: Moät vật chuyển động thẳng đều từ thành phố A đến thành
phố B với vận tốc 60km/h, cùng lúc đó một vật khác chuyển động
từ thành phố B về thành phố A với vận tốc 40km/h. Biết hai thành
phố cách nhau 140km. Sau bao lâu hai vật gặp nhau ?
A. 1 giờ
B. 1,4 giờ
C. 2 giờ
D. 1,5 giờ
Câu 10: Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vng góc vào bức tường và bay
ngược lại với tốc độ 20m/s. Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do tường tác dụng vào bóng có độ lớn và
hướng:
A. 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng.
B. 500N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.
Trang 1/3 - Mã đề thi 357

m

{
Ơ


C. 1000N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.
D. 1000N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng.
Câu 11: Chọn đáp án đúng.
Công thức định luật II Niutơn:







A. F = ma .
B. F = ma .
C. F = −ma .
D. F = ma .
Câu 12: Đĩa quay 1 vòng hết đúng 1 giây. Tốc độ góc của đĩa l à:
A. v = 62,8m/s.
B. v = 628 rad/s.
C. v = 3,14 rad/s.
D. v = 6,28 rad/s.
Câu 13: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đơi hịn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi
còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới
đây là đúng?
A. A chạm đất sau.
B. Chưa đủ thông tin để trả lời.
C. A chạm đất trước.
D. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
Câu 14: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
2
A. Fht = k ∆l .
B. Fht = mg .
C. Fht = mϖ r .
D. Fht = µmg .
Câu 15: Biểu thức mơmen của lực đối với một trục quay là
F1 F2
F
=
A. M = Fd .
B. M = .

C. F1d1 = F2 d 2 .
D.
.
d1 d 2
d
Câu 16: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lị xo có độ cứng
k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm?
A. 1000N.
B. 1N.
C. 100N.
D. 10N.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mơ men lực ?
A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực phải là một
véctơ có giá đi qua trục quay
B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực phải bằng
hằng số
C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực có khuynh
hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mơmen của các lực có khuynh hướng làm vật
quay theo chiều ngược lại
D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mơmen của các lực phải khác
không
Câu 18: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
B. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Câu 19: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .

C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 20: Công thức cộng vận tốc:












A. v 2,3 = −(v 2,1 + v3, 2 ) . B. v1, 2 = v1,3 − v3, 2
C. v1,3 = v1, 2 + v 2,3
D. v 2,3 = v 2,3 + v1,3
Câu 21: Chọn đáp án đúng. Ơtơ chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì:
A. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
B. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.
C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ.
D. Xe chở quá nặng.
Câu 22: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2.
Thời gian và tầm bay xa của vật là:
A. 4s và 80m
B. 1s và 20m.
C. 3s và 60m.
D. 2s và 40m.
Trang 2/3 - Mã đề thi 357



Câu 23: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
  
 

  
  
A. F1 − F3 = F2 ;
B. F1 + F2 = − F3 ;
C. F1 + F2 = F3 ;
D. F1 − F2 = F3 .
Câu 24: Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Địn gánh dài
1,2m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của
đòn gánh.
A. Cách thùng gạo 48cm, chịu lực 500N.
B. Cách thùng gạo 72 cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N.
D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
Câu 25: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 3 s.
B. t = 1s.
C. t = 2s.
D. t = 4 s.
Câu 26: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :
A. Lực đàn hồi đóng vai trị là lực hướng tâm.
B. Lực hấp dẫn đóng vai trị là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trị là lực hướng tâm.
D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm..

Câu 27: Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 60kg theo phương ngang với lực 240N,làm thùng
chuyển động trên mặt phẳng ngang .Hệ số ma sát trượt giữa thùng với mặt phẳng ngang là 0,35.Lấy g
=10m/s2 .Tính gia tốc của thùng
A. 1m/s2
B. 1,5m/s2
C. 0,5 m/s2
D. 5 m/s2
Câu 28: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn
nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Khơng đẩy gì cả.
B. Đẩy lên.
C. Đẩy xuống.
D. Đẩy sang bên.
Câu 29: Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
B. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
D. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
Câu 30: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết hai lực cùng phương cùng chiều .
Hợp lực có độ lớn là
A. 10,5N.
B. 15N.
C. 21 N.
D. 3N.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 357




×