Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử tuyển sinh đại học có đáp án năm 2012 môn: Hóa học, khối A, B - Mã đề thi 2012 BBB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.76 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ

ĐỀ THI THỬ ĐẠ I HỌ C
(Đề thi có 06 trang)

TUYỂ N SINH ĐẠ I HỌ C NĂM 2012
Mơn: HĨA HỌ C; Khố i A, B
Thờ i gian làm bài: 90 phút, không kể thờ i gian phát đề
Thi ngày …... Tháng…... Năm ……….

Mã đề thi 2012 BBB

Họ , tên thí sinh:……………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………….

Cho biế t nguyên tử khố i (theo đvC) củ a các nguyên tố :
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133;
Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦ N CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đế n 40)
Câu 1: Đun nóng m gam hỗ n hợ p có số mol bằ ng nhau củ a glucozơ , fructozơ , saccarozơ , mantozơ trong dung dị ch
H2SO4 loãng. Sau phả n ứ ng thêm lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3 trong NH3 tạ o ra 30,456 gam Ag. Vậ y m có giá trị là:
A. 24,5340 gam
B. 29,4408 gam
C. 36,8010 gam
D. 12,2670 gam
Câu 2: Đố t cháy hoàn toàn 5,1 gam chấ t hữ u cơ A cầ n vừ a đủ 10,08 lít O2 (điề u kiệ n tiêu chuẩ n). Hấ p thụ hế t sả n
phẩ m cháy (chỉ gồ m CO2 và H2O) vào nư ớ c vôi trong đư ợ c 20 gam kế t tủ a. Lọ c bỏ kế t tủ a rồ i đun nóng nư ớ c lọ c lạ i có
5 gam kế t tủ a. Biế t A không tác dụ ng vớ i Na. Vậ y A có thể có bao nhiêu công thứ c cấ u tạ o ?.
A. 14
B. 15


C. 16
D. 17
Câu 3: Cho mộ t luồ ng hơ i nư ớ c qua than đỏ , sau khi loạ i hế t hơ i nư ớ c thu đư ợ c hỗ n hợ p khí X gồ m CO, H2 và CO2.
Trộ n hỗ n hợ p X vớ i oxi dư vào bình kín dung tích khơng đổ i thu đư ợ c hỗ n hợ p khí A (00C, P1 atm). Đố t cháy hoàn
toàn A rồ i đư a nhiệ t độ về 00C thì áp suấ t trong bình (hỗ n hợ p B) là P2 = 0,5P1. Nế u cho NaOH rắ n vào bình để hấ p thụ
hế t khí CO2, cịn lạ i mộ t khí duy nhấ t ở 00C có áp suấ t P3 = 0,3P1. Cầ n bao nhiêu kg than có chứ a 4% tạ p chấ t trơ để
thu đư ợ c 1000m3 hỗ n hợ p X đo ở 136,50C và 22,4 atm . Biế t rằ ng có 90% cacbon bị đố t cháy:
A. 370 kg
B. 300 kg
C. 276 kg
D. 341 kg
Câu 4: Cho các phát biể u sau:
(a) K2Cr2O7 + KI + H2SO4
I2 + … Các chấ t còn lạ i là K2SO4, Cr2(SO4)3, H2O.
(b) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + … Các chấ t còn lạ i là K2SO4, Cr2(SO4)3, H2O.
(c) As2S3 + HNO3 + H2O
H3AsO4 + … Các chấ t còn lạ i là NO, H2S.
(d) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
CaSiO3 + … Các chấ t còn lạ i là P, CO.
(e) Na2SO3 + KMnO4 + H2O
Na2SO4 + … Các chấ t còn lạ i là MnO2, KOH.
(f) CaOCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 + … Các chấ t còn lạ i là CaCl2, HClO.
(g) F2 + NaOH
NaF + H2O + …Chấ t còn lạ i là OF2.
(h) H2O2 + KMnO4 + H2SO4
MnSO4 + … Các chấ t còn lạ i O2, H2O, K2SO4.
Số phát biể u sai là:
A. 4

B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5: Cho 226,75 gam hỗ n hợ p gồ m axit glutamic, glyxin, alanin, valin, tyrosin, lysin và metyl salixilat có tỉ lệ hỗ n
hợ p các chấ t đề u bằ ng nhau về số mol, tác dụ ng vớ i 5 lít dung dị ch NaOH 0,7M. Sau phả n ứ ng xả y ra hồn tồn, cơ cạ n
thu đư ợ c khố i lư ợ ng chấ t rắ n khan là:
D. 329,75 gam
A. 278,25 gam
B. 326,25 gam
C. 318,25 gam
Câu 6: Hỗ n hợ p X có FeS2 và MS (có tỉ lệ mol 1 : 1, M có hóa trị khơng đổ i). Cho 6,51 gam X tác dụ ng hoàn toàn vớ i
dung dị ch HNO3 dư đư ợ c dung dị ch Y và 0,59 mol hỗ n hợ p khí Z gồ m (NO và NO2) có khố i lư ợ ng 26,34 gam. Thêm
dung dị ch BaCl2 dư vào Y đư ợ c m gam kế t tủ a trắ ng không tan trong dung dị ch axit dư trên. Tính giá trị m và thành
phầ n phầ n trăm khố i lư ợ ng MS trong hỗ n hợ p X là:
B. 20,97 và 55,3%
C. 6,99 và 44,7%
D. 6,99 và 55,3%
A. 20,97 và 44,7%
Câu 7: X có công thứ c là C4H14O3N2 khi cho X tác dụ ng vớ i dung dị ch KOH thì thu đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m 2 khí ở điề u
kiệ n thư ờ ng và đề u có khả năng làm xanh quỳ tím ẩ m. Số công thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là ?.
D. 7
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 8: Hỗ n hợ p A gồ m hai rư ợ u. Thự c hiệ n phả n ứ ng ete hỗ n hợ p A, thu đư ợ c hỗ n hợ p gồ m 3 ete đơ n chứ c. Lấ y
0,1 mol mộ t trong ba ete này đem đố t cháy rồ i cho sả n phẩ m cháy này hấ p thụ vào bình đự ng dung dị ch nư ớ c vơi
có hịa tan 0,3 mol Ca(OH)2. Khố i lư ợ ng bình tăng 24,8 gam. Lọ c kế t tủ a trong bình, đun nóng phầ n dung dị ch thu
đư ợ c thêm 10 gam kế t tủ a nữ a. Các phả n ứ ng xả y ra hồn tồn. Tìm hai rư ợ u trong hỗ n hợ p A.
A. Methanol và Propenol
B. Methanol và Penanol

C. Propenol và Butanol
D. Penanol và Butanol
Trang 1/6 – Mã đề thi 2012 BBB


Câu 9: Xà phịng hóa hồn tồn 95 kg gam lipit cầ n 13,7 kg NaOH, sau phả n ứ ng ngư ờ i ta thêm muố i ăn vào và làm
lạ nh thấ y tách ra m kg muố i. Dung dị ch còn lạ i đư ợ c loạ i tạ p chấ t, cô đặ c rồ i li tâm tách muố i ăn thu đư ợ c 10,12 kg
glixerol. Đem toàn bộ muố i thu đư ợ c ép cùng các phụ gia thì đư ợ c bao nhiêu gam xà phòng (giả sử trong xà phòng các
chấ t phụ gia chiế m 40% về khố i lư ợ ng) ?.
A. 53,58 gam
B. 54,57 gam
C. 53,85 gam
D. 58,35 gam
Câu 10: Cho hai nguyên tố A, B (ZA < ZB) cùng nằ m trong mộ t phân nhóm chính củ a hai chu kì liên tiế p. Tổ ng số điệ n
tích hạ t nhân củ a A và B bằ ng 24. Hai nguyên tố C, D (ZC < ZD) đứ ng kế tiế p nhau trong mộ t chu kì, tổ ng số khố i củ a
D và C bằ ng 51, số nơ tron củ a D lớ n hơ n C là 2. Số electron củ a C bằ ng số nơ tron củ a nó. Thứ tự sắ p xế p các nguyên
tố trên theo chiề u tăng dầ n tính khử là:
A. A < D < B < C
B. A < B < C < D
C. A < C < B < D
D. A < B < D < C
Câu 11: Cho các phát biể u sau:
(a) Thự c hiệ n phả n ứ ng este hóa giữ a butan-1,2-4-triol và hỗ n hợ p axit axetic, axit fomic thì số dẫ n xuấ t
Trieste tố i đa thu đư ợ c là 8.
(b) Để điề u chế 3-etylpental-3-ol ta có thể dùng anken thích hợ p là 3-etylpent-2en.
(c) Ta có thề dùng ít nhấ t 4 phả n ứ ng để từ nhơm cacbua điề u chế but-1,3-đien.
(d) Ta có thể dùng ít nhấ t 2 phả n ứ ng để tách anilin khỏ i hỗ n hợ p anilin, benzen, phenol.
(e) Trong công nghiệ p, axeton đư ợ c sả n xuấ t từ cumen.
Số phát biể u đúng là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Hợ p chấ t hữ u cơ X có cơng thứ c phân tử C3H7O2N tác dụ ng đư ợ c vớ i cả dung dị ch NaOH và dung dị ch HCl.
Số lư ợ ng công thứ c cấ u tạ o phù hợ p vớ i tính chấ t X là:
D. 10
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 13: Thự c hiệ n phả n ứ ng crackinh m gam isobutan, thu đư ợ c hỗ n hợ p A gồ m các hiđrocacbon. Dẫ n hỗ n hợ p A qua
bình đự ng nư ớ c brom có hịa tan 11,2 gam. Nư ớ c brom mấ t màu hế t, có 7,392 lít hỗ n hợ p khí B (điề u kiệ n tiêu chuẩ n)
gồ m các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khố i hơ i B so vớ i hiđro bằ ng 117/7. Giá trị củ a m là:
A. 13,97 gam
B. 8,46 gam
C. 25 gam
D. 14,11 gam
Câu 14: Có bao nhiêu đồ ng phân là dẫ n xuấ t benzen, có cơng thứ c phân tử C8H8O2. Có khả năng tham gia phả n ứ ng
tráng gư ơ ng và tác dụ ng đư ợ c vớ i natri kim loạ i.
D. 18
A. 15
B. 16
C. 17
Câu 15: Insulin (dùng chữ a bệ nh tiể u đư ờ ng) là mộ t protein có chứ a 3,2% lư u huỳ nh (về khố i lư ợ ng). Thủ y phân
hoàn toàn insulin đư ợ c mộ t hỗ n hợ p các amino axit, trong đó chỉ có xistein là amino axit có chứ a lư u huỳ nh trong
phân tử . Tính phân tử khố i củ a insulin. Biế t công thứ c cấ u tạ o củ a xistein là HSCH2CH(NH2)COOH, và thủ y phân
hoàn toàn 1 mol insulin thu đư ợ c hỗ n hợ p các amino axit, trong đó có 6 mol xistein.
C. 9000
D. 12000
A. 3000
B. 6000

Câu 16: Đố t cháy hoàn toàn 0,012 mol chấ t hữ u cơ A mạ ch hở cầ n dùng 50,4 lít khơng khí. Sau phả n ứ ng cho toàn bộ
sả n phẩ m cháy gồ m CO2, H2O, N2 hấ p thụ hồn tồn vào bình đự ng dung dị ch Ba(OH)2 dư thấ y có khố i lư ợ ng bình
tăng 2,34 gam và có 7,092 gam kế t tủ a. Khí thốt ra khỏ i bình có thể tích 4,1664 lít. Biế t rằ ng A vừ a tác dụ ng vớ i HCl
vừ a tác dụ ng đư ợ c vớ i NaOH. Có bao nhiêu công thứ c cấ u tạ o củ a A thỏ a đề bài. (các khí đo ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n).
C. 7
D. 8
A. 5
B. 6
Câu 17: Oxi hóa m gam rư ợ u etylic bằ ng CuO (xt, to) đố t nóng trong khơng khí, thu đư ợ c 33 gam hỗ n hợ p gồ m
anđehit, axit, rư ợ u chư a phả n ứ ng và nư ớ c. Hỗ n hợ p này tác dụ ng vớ i Na dư sinh ra 8,4 lít khí hiđro (ở điề u kiệ n tiêu
chuẩ n) và thu đư ợ c 29 gam muố i. Tính m củ a rư ợ u etylic:
B. 46 gam
C. 2,3 gam
D. 4,6 gam
A. 23 gam
Câu 18: Hòa tan hế t 35,84 gam hỗ n hợ p Fe và Fe2O3 bằ ng dung dị ch HNO3 1M tố i thiể u thu đư ợ c dung dị ch A trong
đó số mol Fe(NO3)2 bằ ng 4,2 lầ n Fe(NO3)3 và V lít khí NO (điề u kiệ n tiêu chuẩ n). Tính thể tích củ a HNO3.
B. 1,5 lít
C. 1,6 lít
D. 1,8 lít
A. 1,24 lít
Câu 19: Thự c hiệ n các thí nghiệ m sau:
(a) Sụ c khí SO2 vào dung dị ch KMnO4
(b) Cho MnO2 vào dung dị ch HCl đặ c, nóng
(c) Sụ c khí SO2 vào dung dị ch H2S
(d) Cho Fe2O3 vào dung dị ch H2SO4 đặ c nóng
(e) Sụ c hỗ n hợ p khí NO2 và O2 vào nư ớ c
(g) Cho SiO2 vào dung dị ch HF
Số thí nghiệ m có phả n ứ ng oxi hóa – khử xả y ra là:
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Khi chư ng cấ t nhự a than đá, ngư ờ i ta thu đư ợ c mộ t phân đoạ n chứ a phenol và anilin hòa tan trong
ankylbenzen (dung dị ch A). Sụ c khí HCl vào 150ml dung dị ch A thì thu đư ợ c 1,9425 gam kế t tủ a. Nhỏ từ từ nư ớ c
brom vào 150ml dung dị ch A và lắ c kĩ cho đế n khi ngừ ng tạ o m gam kế t tủ a trắ ng thì hế t 450 gam nư ớ c brom 3,2%.
Tính nồ ng độ mol củ a anilin và phenol trong dung dị ch A và m là:
A. CM phenol = 0,1M; CM anilin = 0,2M và 29,79 B. CM phenol = 0,2M; CM anilin = 0,1M và 29,79
D. CM phenol = 0,2M; CM anilin = 0,1M và 9,93
C. CM phenol = 0,1M; CM anilin = 0,2M và 9,93
Trang 2/6 – Mã đề thi 2012 BBB


Câu 21: Cho hỗ n hợ p A gồ m Al và Fe3O4. Nung A ở nhiệ t độ cao để phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p B.
Nghiề n nhỏ hỗ n hợ p B, trộ n đề u, chia làm hai phầ n không bằ ng nhau.
- Phầ n 1 (phầ n ít): Tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư thu đư ợ c 1,176 lít khí H2. Tách riêng chấ t khơng tan đem
hịa tan trong dung dị ch HCl dư thu đư ợ c 1,008 lít khí.
- Phầ n 2 (phầ n nhiề u): Cho tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl dư thu đư ợ c 6,552 lít khí.
Tính thành phầ n phầ n trăm khố i lư ợ ng các chấ t có trong hỗ n hợ p A. (thể tích các khí đo ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n).
A. 36,78% và 63,22% B. 35,76% và 64,24% C. 25,93% và 74,07% D. 45,56% và 54,44%
Câu 22: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m X gồ m các chấ t metylisopropylamin, pentylamin, etylamin, hexylamin, metylamin,
isopropylamin, amoniac. Đem đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p trên thu đư ợ c 1,8144 lít khí CO2 và x gam H2O. Vậ y m và x
bằ ng bao nhiêu ?. (biế t số mol các chấ t metylisopropylamin, pentylamin, etylamin, hexylamin, metylamin, amoniac đề u
bằ ng nhau.)
A. 0,531 và 0,792
B. 1,593 và 2,187
C. 1,593 và 4,372
D. 0,531 và 1,458
Câu 23: Cho 4,93 gam hỗ n hợ p gồ m Mg và Zn vào mộ t cố c chứ a 430ml dung dị ch H2SO4 0,5M (loãng). Sau khi phả n
ứ ng hoàn toàn thêm tiế p vào cố c 0,6 lít dung dị ch hỗ n hợ p gồ m Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M khuấ y đề u cho phả n

ứ ng hoàn toàn, rồ i lọ c lấ y kế t tủ a và nung đế n khố i lư ợ ng khơng đổ i thì thu đư ợ c 13,04 gam chấ t rắ n. Khố i lư ợ ng mỗ i
kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u là:
A. mMg = 2,4 gam và mZn = 2,53 gam
B. mMg = 3,63 gam và mZn = 1,3 gam
C. mMg = 1,3 gam và mZn = 3,63 gam
D. mMg = 2,53 gam và mZn = 2,4 gam
Câu 24: Cho các phát biể u sau:
(a) Ion Be2+ có cấ u hình electron giố ng khí hiế m Ne.
(b) Các ion và nguyên tử Na+, F- và Ne có đặ c điể m chung là có cùng cấ u hình electron.
(c) Ion K+ có cấ u hình electron giố ng khí hiế m Ar.
(d) Ngun tử K có cấ u hình electron là 1s22s22p63s23p64s1.
(e) Các đồ ng vị củ a nguyên tố hóa họ c đư ợ c phân biệ t bở i yế u tố là số nơ tron.
Số phát biể u đúng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 25: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗ n hợ p X và Y có tỉ lệ số mol
nX : nY = 1 : 3 vớ i 780ml dung dị ch NaOH 1M (vừ a đủ ), sau khi phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c dung dị ch Z. Cô cạ n dung
dị ch thu đư ợ c 94,98 gam muố i. Giá trị củ a m là:
B. 64,86 gam
C. 77,04 gam
D. 65,13 gam
A. 68,1 gam
Câu 26: Cho dung dị ch KI tác dụ ng vớ i các chấ t sau: Cl2, Br2, S, H2SO4 (đặ c), H2O2, AgNO3, HgSO4, FeCl3, O2, O3.
Số chấ t xả y ra phả n ứ ng là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9

Câu 27: Hòa tan hỗ n hợ p gồ m FeCl3, Fe(NO3)3, CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nư ớ c thành 200 ml dung dị ch A. Điệ n phân
100ml dung dị ch A cho đế n khi hế t ion Cl- thì dừ ng điệ n phân thấ y khố i lư ợ ng catot tăng 6,4 gam, đồ ng thờ i khố i
lư ợ ng dung dị ch giả m 17,05 gam. Dung dị ch sau điệ n phân phả n ứ ng vớ i NaOH vừ a đủ thu đư ợ c kế t tủ a B, nung B
trong khơng khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i thu đư ợ c 16 gam hỗ n hợ p hai oxit kim loạ i. Cô cạ n 100ml dung dị ch A còn
lạ i thu đư ợ c m gam hỗ n hợ p muố i khan. Giá trị củ a m là:
A. 80 gam
B. 90 gam
C. 40 gam
D. 75 gam
Câu 28: Thự c hiệ n các thí nghiệ m sau:
(a) Nhiệ t phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệ t phân KNO3.
(d) Cho dung dị ch CuSO4 vào dung dị ch NH3 (dư ).
(e) Cho Fe vào dung dị ch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dị ch FeCl3 (dư ).
(h) Nung Ag2S trong khơng khí.
(i) Cho Ba vào dung dị ch CuSO4.
(j) Cho Al vào dung dị ch FeCl3 (dư )
(k) Nhiệ t phân Cu(NO3)2.
Số thí nghiệ m thu đư ợ c kim loạ i sau khi các phả n ứ ng kế t thúc là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗ n hợ p MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dị ch H2SO4 loãng dư , sau
phả n ứ ng thu đư ợ c dung dị ch X. Cho vào dung dị ch X mộ t lư ợ ng Ba(OH)2 dư thu đư ợ c kế t tủ a Y. Nung Y trong khơng
khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i đư ợ c hỗ n hợ p rắ n Z, sau đó dẫ n luồ ng khí CO dư (ở nhiệ t độ cao) từ từ đi qua Z đế n khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c chấ t rắ n G. Trong G chứ a.
A. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3

B. MgO, BaSO4, Fe, Cu
C. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO
D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu
Câu 30: Cho các phả n ứ ng sau:
0
0
(1) NH4Cl + NaNO2 t
(2) F2 + H2O
(3) CaOCl2 + HCl (đặ c) t 0
(4) Fe2O3 + HI
(5) AgBr as
(6) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C t
0
(7) KNO3 + C + S t
(8) AgNO3 + Fe(NO3)2
(9) SiO2 + HF
Số phả n ứ ng mà tạ o đư ợ c đơ n chấ t sau phả n ứ ng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Trang 3/6 – Mã đề thi 2012 BBB


Câu 31: X là hỗ n hợ p gồ m axit cacboxylic đơ n chứ c Y và ancol no Z, tấ t cả đề u mạ ch hở và có cùng số C trong phân
tử . Đố t cháy hoàn toàn 0,4 mol X cầ n vừ a đủ 50,4 gam O2, sau phả n ứ ng thu đư ợ c 26,88 lít khí CO2 (ở điề u kiệ n tiêu
chuẩ n ) và 23,4 gam H2O. Este hóa cũng 0,4 mol X trên có thể thu đư ợ c khố i lư ợ ng este lớ n nhấ t là:
A. 19,50 gam
B. 23,00 gam
C. 21,33 gam

D. 25,00 gam
Câu 32: Cho các phát biể u sau:
(a) Photpho trắ ng có cấ u trúc mạ ng tinh thể phân tử cịn photpho đỏ có cấ u trúc polime.
(b) Khí than ư ớ t đư ợ c sả n xuấ t bằ ng cách cho hơ i nư ớ c đi qua than nung đỏ .
(c) Hai phư ơ ng pháp chủ yế u chế hóa dầ u mỏ là rifominh và crăckinh.
(d) Anđehit vừ a thể hiệ n tính oxi hóa vừ a thể hiệ n tính khử .
(e) Este có nhiệ t độ sơi thấ p hơ n so vớ i axit và ancol có cùng số nguyên tử C.
(f) Trong phân tử saccarozơ khơng có nhóm OH hemiaxetal.
(g) Lư u huỳ nh và photpho đề u bố c cháy khi tiế p xúc CrO3.
Số phát biể u đúng là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 33: Hỗ n hợ p X gồ m hai chấ t hữ u cơ A và B chỉ chứ a mộ t loạ i nhóm chứ c (tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng là 1 : 1). Cho m
gam X tác dụ ng hế t vớ i NaOH thu đư ợ c mộ t muố i củ a axit hữ u cơ đơ n chứ c và hỗ n hợ p hai ancol, tách nư ớ c hoàn toàn
hai ancol này ở điề u kiệ n thích hợ p chỉ thu đư ợ c mộ t anken làm mấ t màu 37,76 gam Br2. Biế t A, B chứ a không quá 5
nguyên tử C trong phân tử . Giá trị củ a m:
A. 10,384 gam
B. 41,536 gam
C. 20,768 gam
D. 31,152 gam
Câu 34: Đun sôi a gam mộ t triglixerit (X) vớ i dung dị ch KOH đế n khi phả n ứ ng hoàn toàn đư ợ c 0,92 gam glixerol và
hỗ n hợ p Y gồ m m gam muố i củ a axit oleic vớ i 3,18 gam muố i củ a axit linoleic. Giá trị củ a m là:
C. 5,7 gam
D. 4,6 gam
A. 3,2 gam
B. 6,4 gam
Câu 35: Tổ ng hệ số cân bằ ng củ a các chấ t tham gia trong phả n ứ ng sau là:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + S + H2S + SO2 + H2O

Biế t tỉ lệ mol củ a S : H2S : SO2 = 3a : 2b : 5c
A. 12a + 10b + 10c
B. 21a + 18b + 15c
C. 27a + 22b + 20c
D. 30a + 26b + 25c
Câu 36: Cho 50ml dung dị ch Fe2(SO4)3 a mol/l tác dụ ng vớ i 100ml dung dị ch Ba(OH)2 b mol/l. Kế t tủ a thu đư ợ c sau
khi làm khơ và nung ở nhiệ t độ cao thì cân đư ợ c 0,859 gam. Nư ớ c lọ c còn lạ i phả n ứ ng vớ i 100ml dung dị ch H2SO4
0,05 mol/l tạ o ra kế t tủ a. Sau khi phả n ứ ng kế t tủ a cân đư ợ c 0,466 gam. Giá trị củ a a và b là:
A. 0,02 và 0,05
B. 0,015 và 0,025
C. 0,02 và 0,02
D. 0,02 và 0,08
Câu 37: Cho các phát biể u sau:
(a) Stiren là mộ t chấ t lỏ ng không màu, nhẹ hơ n nư ớ c và không tan trong nư ớ c.
(b) Ứ ng dụ ng axeton có thể tổ ng hợ p chấ t hữ u cơ bisphenol-A, iođofom.
(c) Tinh bộ t, saccarozơ , glucozơ lầ n lư ợ t là polisacarit, đisaccarit và monosaccrit.
(d) Tơ nilon-6 có thể điề u chế bằ ng cả phả n ứ ng trùng hợ p hoặ c phả n ứ ng trùng ngư ng.
(e) Tam hợ p propin trong điề u kiệ n thích hợ p sẽ tạ o ra iso propyl benzen.
(f) Các dung dị ch phả n ứ ng đư ợ c vớ i Cu(OH)2 ở nhiệ t độ thư ờ ng là axit axetic.
Số phát biể u đúng là:
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 38: Cho m gam hỗ n hợ p hai kim loạ i Fe, Cu (trong đó Fe chiế m 30% về khố i lư ợ ng) vào 50ml dung dị ch HNO3
nồ ng độ 63% (d = 1,38 g/ml) đun nóng, khuấ y đề u hỗ n hợ p tớ i các phả n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c rắ n A cân nặ ng
0,75m, dung dị ch B và 6,72 lít hỗ n hợ p khí NO2 và NO (ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n). Hỏ i cô cạ n dung dị ch B thì thu đư ợ c
bao nhiêu gam muố i khan ?. (giả sử trong q trình đun nóng HNO3 bay hơ i không đáng kể ).
C. 45 gam
D. 36 gam

A. 37,8 gam
B. 35,1 gam
Câu 39: Hỗ n hợ p khí X gồ m metylamin, etylamin, trimetylamin và hiđrocacbon A. Đố t cháy hoàn toàn V ml hỗ n hợ p
X bằ ng mộ t lư ợ ng oxi vừ a đủ , thu đư ợ c V1 ml hỗ n hợ p Y gồ m khí và hơ i nư ớ c. Nế u cho Y đi qua dung dị ch axit
sunfuric đặ c (dư ) thì cịn lạ i V2 ml khí (các thể tích khí và hơ i đo ở cùng điề u kiệ n ). Biế t V = V1 – 2V2. Vậ y công thứ c
phân tử củ a hiđrocacbon A là:
A. C3H4
B. C3H8
C. C4H8
D. C2H4
Câu 40: Cho các sơ đồ sau:
0
xt
(1) CH3OH + CO
X (duy nhấ t) LiAlH4 Y H2SO4(đ) 170 C Z + O2, PdCl2, CuCl2 M
0
KOH/ancol
(2) Cumen + Br2/as C9H11Br
C9H10 Br2, 500 C
E (C9H9Br)
0
Na
(3) CH4 1500 C CHAOH CuCl2
B + HCl/HgCl2
C
D
3
NH3
(4) Glyxin
H

K
HCl bão hòa
Hãy cho biế t chấ t M, E, D và K là:
A. M là C2H2, E là 1-brom-2-phenylpropen, D là Cao su Buna và K là CH3CH(NH2)COOCH3.
B. M là CH3CHO, E là 3-brom-2-phenylpropen, D là Cao su Buna và K là CH3CH(NH2)COONH4.
C. M là C2H2, E là 1-brom-2-phenylpropen, D là Cao su cloropren. và K là CH3CH(NH2)COONH4.
D. M là CH3CHO, E là 3-brom-2-phenylpropen, D là Cao su cloropren và K là CH3CH(NH2)COOCH3
Trang 4/6 – Mã đề thi 2012 BBB


II. PHẦ N RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ đư ợ c làm mộ t trong hai phầ n (phầ n A hoặ c B)
A. Theo chư ơ ng trình chuẩ n (10 câu, từ câu 41 đế n 50)
Câu 41: Hòa tan 4m gam hỗ n hợ p A gồ m Cu, CuO, Cu2O trong dung dị ch axit H2SO4 lỗng thấ y cịn m gam kim loạ i,
cũng m gam hỗ n hợ p A hòa tan vào axit HCl đậ m đặ c, nóng thì 3,4m gam tan. Biế t trong axit HCl đậ m đặ c, nóng Cu2O
tan tạ o thành H.[CuCl2]. Tính thành phầ n phầ n trăm củ a các chấ t trong hỗ n hợ p lầ n lư ợ t là ?.
A. 18,5%; 58,5% và 23%
B. 15%; 62,5% và 22,5%
C. 18,5%; 62,5% và 19%
D. 15%; 58,5% và 26,5%
Câu 42: Cho các phát biể u sau:
(a) Cơng thứ c hóa họ c củ a băng thạ ch (cryolit) là Na3AlF6 và 3NaF.AlF3.
(b) Thành phầ n chính củ a đấ t sét là cao lanh có cơng thứ c là Al2O3.2SiO2.2H2O.
(c) Trong sả n xuấ t gang thép có phả n ứ ng xỉ . Công thứ c phân tử củ a xỉ là CaSiO3.
(d) Công thứ c đúng củ a quặ ng malachit là Cu(OH)2.Cu(CO)3.
Số phát biể u đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 43: Cho glucozơ lên men thành rư ợ u etylic vớ i hiệ u suấ t 90%. Hấ p thụ tồn bộ sả n phẩ m khí thốt ra vào 1 lít
dung dị ch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml) thu đư ợ c dung dị ch chứ a hai muố i có nồ ng độ 12,27%. Khố i lư ợ ng glucozơ đó
đự ng là:
A. 150 gam
B. 121,5 gam
C. 300 gam
D. 243 gam
Câu 44: Hỗ n hợ p X gồ m Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗ n hợ p X vào 1 lít dung dị ch HNO3 2M. Sau phả n ứ ng thu
đư ợ c dung dị ch Y và 8,96 lít NO duy nhấ t (điề u kiệ n tiêu chuẩ n). Mặ t khác cho 0,05 mol X vào 500ml dung dị ch H2SO4 0,5M thu đư ợ c dung dị ch Z. Cho dung dị ch Z tác dụ ng vớ i dung dị ch NaOH dư rồ i lấ y toàn bộ kế t tủ a thu đư ợ c
đem nung nóng trong khơng khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i thu đư ợ c 2 gam chấ t rắ n. Thành phầ n % khố i lư ợ ng mỗ i
kim loạ i trong X lầ n lư ợ t là:
A. 36,13%; 11,61% và 52,26%
B. 17,42%; 46,45% và 36,13%
C. 52,26%; 36,13% và 11,61%
D. 17,42%; 36,13% và 46,45%
Câu 45: Cho hỗ n hợ p gồ m Fe3O4 và Cu, có số mol mỗ i chấ t là 0,15 vào dung dị ch HCl vừ a đủ . Sau phả n ứ ng thu đư ợ c
dung dị ch X. Cho dung dị ch X tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3 dư thì thu đư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trị củ a m là:
D. 121,2 gam
A. 172,2 gam
B. 48,6 gam
C. 220,8 gam
Câu 46: Khi cho axit benzonic tác dụ ng vớ i từ ng chấ t KOH; Al; HNO3 (đặ c) / H2SO4 (đặ c); PCl5; dung dị ch KMnO4,
nóng; LiAlH4; CaO; Na2CO3; dung dị ch NH3; H2, xúc tác Ni, 200C, 1atm; H2SO4 bố c khói; CH3Cl, AlCl3. Có bao nhiêu
phả n ứ ng không xả y ra là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 47: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m hai chấ t X và Y đề u thuộ c dãy đồ ng đẳ ng củ a axit metacrylic tác dụ ng vớ i
300ml dung dị ch Na2CO3 0,5M. Thêm tiế p vào đó dung dị ch HCl 1M cho đế n khi khí CO2 ngừ ng thốt ra thì thấ y

tiêu tố n hế t 100m. Mặ t khác, đố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p A rồ i dẫ n sả n phẩ m cháy qua bình I chứ a dung
dị ch H2SO4 đặ c, sau đó bình II chứ a dung dị ch NaOH đặ c thì thấ y độ tăng khố i lư ợ ng củ a bình II nhiề u hơ n bình I
là 20,5 gam. Giá trị củ a m là:
C. 15,5 gam
D. 12,05 gam
A. 12,15 gam
B. 15,1 gam
Câu 48: Cho 150ml dung dị ch Ba(OH)2 1M vào 250ml dung dị ch Al2(SO4)3 xM đư ợ c 42,75 gam kế t tủ a. Thêm tiế p
200ml dung dị ch Ba(OH)2 1M vào hỗ n hợ p phả n ứ ng thì lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c là 94,2375 gam. Giá trị củ a x là:
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,3
D. 0,45
Câu 49: Chấ t béo A có chỉ số axit và chỉ số xà phịng hóa lầ n lư ợ t là 9,8 và 210. Tính khố i lư ợ ng xà phịng thu đư ợ c
khi xà phịng hóa hồn tồn 300 gam chấ t béo này bằ ng dung dị ch KOH vừ a đủ .
B. 329,242 gam
C. 295,565 gam
D. 272,465 gam
A. 329,165 gam
Câu 50: Đố t cháy hoàn toàn 3,2 gam sunfua kim loạ i M2S (kim loạ i M trong hợ p chấ t thể hiệ n số oxi hóa + 1 và + 2)
trong oxi. Sả n phẩ m rắ n thu đư ợ c đem hòa tan hế t trong mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dị ch H2SO4 39,2% nhậ n đư ợ c dung
dị ch muố i có nồ ng độ 48,5%. Đem làm lạ nh dung dị ch muố i này thấ y tách ra 2,5 gam tinh thể , khi đó nồ ng độ muố i
giả m cịn 44,9%. Tìm cơng thứ c tinh thể muố i tách ra.
A. MgSO4.5H2O
B. CuSO4.3H2O
C. MgSO4.3H2O
D. CuSO4.5H2O
B. Theo chư ơ ng trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đế n 60)
Câu 51: Đố t cháy hoàn toàn mộ t este đơ n chứ c, mạ ch hở X, thu đư ợ c thể tích khí CO2 bằ ng 8/9 thể tích khí O2 đã phả n
ứ ng (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n). Cho m gam X tác dụ ng hoàn toàn vớ i 300 ml dung dị ch NaOH 0,65M thu

đư ợ c dung dị ch Y. Cô cạ n Y thu đư ợ c 12,93 gam chấ t rắ n khan. Mặ t khác khi cho m gam X tác dụ ng vớ i 100 ml dung
dị ch KOH 0,25M thì thu đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan.
A. 2,75 gam
B. 8,77 gam
C. 10,45 gam
D. 4,75 gam
Trang 5/6 – Mã đề thi 2012 BBB


Câu 52: Cho sơ đồ :
Hỗ n hợ p ( K, Al, Zn )

H2O

Dung dị ch Y

HCl (dư )

HCl (dư )

dung dị ch P

+ tấ m Al

thấ y tấ m Al tăng khố i lư ợ ng

+ NH3 (dư )

Rắ n X
dung dị ch Q

kế t tủ a H
Hãy cho biế t các chấ t tư ơ ng ứ ng vớ i các chữ cái P và H là:
A. P (ZnCl2), H (Zn(OH)2)
B. P (KCl, AlCl3), H (Al(OH)3)
C. P (ZnCl2, AlCl3), H (Zn(OH)2)
D. P (KCl, ZnCl2, AlCl3), H (Al(OH)3)
Câu 53: Hiđrocacbon X có tỉ khố i hơ i so vớ i hiđro là 46. X không làm mấ t màu dung dị ch KMnO4 ở nhiệ t độ thấ p,
như ng khi đun nóng sẽ làm mấ t màu KMnO4 và tạ o ra sả n phẩ m Y có công thứ c phân tử là C7H5O2K. Cho Y tác dụ ng
vớ i dung dị ch H2SO4 lỗng thì tạ o thành sả n phẩ m Z có cơng thứ c phân tử là C7H6O2. Công thứ c cấ u tạ o củ a X, Y, Z
lầ n lư ợ t là:
A. C6H5CH3, CH3C6H3(OH)OK, CH3C6H3(OH)2.
B. C6H5CH3, CH3C6H3(OK)2, CH3C6H3(OH)2.
C. C6H5CH3, C6H5COOK, C6H5COOH.
D. C6H5CH=CH2, C6H5CH(OH)-CH2OK, C6H5COOH
Câu 54: Từ 1 tấ n pirit chứ a 75,3% FeS2, 13,1% CuFeS2 và 11,6% tạ p chấ t trơ có thể điề u chế đư ợ c bao nhiêu lít dung
dị ch H2SO4 78,04% (d = 1,71 g/ml) biế t lư ợ ng SO2 bị mấ t khi nung là 1,5% và lư ợ ng axit bị mấ t mát là 0,2%.
B. 787,13 lít
C. 733,92 lít
D. 2017,2 lít
A. 1008,6 lít
Câu 55: Hỗ n hợ p chấ t rắ n A gồ m Na2SO3, NaHSO3 và Na2SO4. Cho 28,56 gam A tác dụ ng vớ i dung dị ch H2SO4 lỗng
dư . Khí SO2 sinh ra làm mấ t màu hoàn toàn 675ml dung dị ch brom 0,2 M. Mặ t khác 7,14 gam A tác dụ ng vừ a đủ vớ i
21,6ml NaOH 0,125M. Tính thành phầ n phầ n trăm Na2SO3 và Na2SO4 trong hỗ n hợ p A là:
A. 39,32% và 11,91%
B. 39,32% và 45,56%
C. 48,77% và 39,32%
D. 11,91% và 48,77%
Câu 56: Mộ t hỗ n hợ p khí gồ m ba hiđrocacbon A, B, C trong đó B, C có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và số
mol A gấ p 4 lầ n số mol B và C trong hỗ n hợ p. Đố t cháy hồn tồn 1,12 lít hỗ n hợ p trên (ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n) thu
đư ợ c 3,08 gam CO2 và 2,2025 gam H2O. Công thứ c phân tử củ a A, B, C có thể là:

A. C3H6, C3H8, C3H4 B. CH4, C3H6, C3H4
C. C2H4, C3H6, C2H2
D. CH4, C3H8, C3H4
Câu 57: Cho các phát biể u sau:
(a) Để phân biệ t các khí đự ng trong các lọ mấ t nhãn: NO, NO2, NH3, CO2. Số hóa chấ t tố i thiể u cầ n sử dụ ng là 3.
(b) Để phân biệ t các khí đự ng trong các lọ mấ t nhãn: N2, NO2, SO2, CO2, O2. Số Số hóa chấ t tố i thiể u cầ n sử
dụ ng là 3.
(c) Để phân biệ t 8 dung dị ch đự ng trong các lọ mấ t nhãn: NaNO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2,
MgSO4, FeSO4, CuSO4. Số hóa chấ t tố i thiể u phả i sử dụ ng là 1.
(d) Để phân biệ t 5 dung dị ch đự ng trong các lọ mấ t nhãn: NH4Cl, Ba(NO3)2, Cu(NO3)2, Na2SO4, FeCl2. Số hóa
chấ t tố i thiể u cầ n phả i sử dụ ng là 1.
(e) Cho dung dị ch các chấ t NH3, FeSO4, BaCl2, HNO3, AgNO3. Có 7 cặ p chấ t tác dụ ng vớ i nhau.
Số phát biể u đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 58: Trong các chuỗ i phả n ứ ng hóa họ c sau, chuỗ i nào có phả n ứ ng hóa họ c khơng thể thự c hiệ n đư ợ c?
A. P → P2O5 → H3PO4 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 → CaCl2 → Ca(OH)2 → CaOCl2
B. Cl2 → KCl → KOH → KClO3 → O2 → O3 → KOH → CaCO3 → CaO → CaCl2 → Ca
C. NH3 → N2→ NO → NO2 → NaNO3 → NaNO2 → N2 → Na3N → NH3 → NH4Cl → HCl
D. S → H2S → SO2 → HBr → HCl → Cl2 → H2SO4 → H2S → PbS → H2S → NaHS → Na2S
Câu 59: Cho 47 gam hỗ n hợ p hơ i củ a hai ancol đi qua Al2O3 nung nóng thu đư ợ c hỗ n hợ p A gồ m ete, anken, ancol dư
và hơ i nư ớ c. Tách hơ i nư ớ c ra khỏ i hỗ n hợ p A thu đư ợ c hỗ n hợ p khí B. Lấ y nư ớ c tách ra cho tác dụ ng hế t vớ i Na thu
đư ợ c 4,704 lít H2 (điề u kiệ n tiêu chuẩ n). Lư ợ ng anken có trong B đư ợ c no hóa vừ a đủ bở i 1,35 lít dung dị ch Br2 0,2M.
Phầ n ancol và ete có trong B chiế m thể tích 16,128 lít ở 136,50C và 1 atm. Tính hiệ u suấ t ancol tách nư ớ c tạ o thành
anken, biế t hiệ u suấ t đố i vớ i mỗ i ancol như nhau ?.
A. 70%
B. 85%
C. 40%

D. 30%
Câu 60: Khi hòa tan cùng mộ t lư ợ ng kim loạ i R vào dung dị ch HNO3 đặ c, nóng và dung dị ch H2SO4 lỗng thì thể tích
khí NO2 thu đư ợ c gấ p 3 lầ n thể tích H2 ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t. Khố i lư ợ ng muố i sunfat thu đư ợ c bằ ng
62,81% khố i lư ợ ng muố i nitrat tạ o thành. Mặ t khác khi nung cũng 1 lư ợ ng kim loạ i R như trên cầ n thể tích O2 bằ ng
22,22% thể tích nói trên (cùng điề u kiệ n) và thu đư ợ c rắ n A là 1 oxit R. Hòa tan 20,88 gam A vào dung dị ch HNO3 (dư
25% so vớ i lư ợ ng cầ n thiế t) thu đư ợ c 0,672 lít khí B (điề u kiệ n tiêu chuẩ n) là oxit củ a nitơ NxOy. Tính khố i lư ợ ng
HNO3 đã lấ y để hòa tan A.
A. 66,51 gam
B. 78,75 gam
C. 52,92 gam
D. 66,15 gam
--------------------HẾ T-------------------Trang 6/6 – Mã đề thi 2012 BBB



×