BÀI 3. VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM
(ĐỊA LÍ 12-CHUẨN)
04/29/21
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Dùng bản đồ trình bày đặc điểm vị trí địa lí của nước
ĐÁP ÁN
ta?
Vị trí địa lí :
-Phần đất liền 80 34’ B -23023’ B;
10209’ Đ – 109024’ Đ
-Phần biển: 6050’ B – 23023’B ;
101000’ Đ – 117020’ Đ
-Giáp: phía Bắc: Trung Quốc
phía Tây: Lào và Campuchia
phía Đông, Nam và Tây-Nam : biển Đông.
04/29/21
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Vẽ sơ đồ phạm vi các vùng biển Việt Nam theo luật biển
quốc tế 1982 ?
ĐÁP ÁN
04/29/21
3
VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM
04/29/21
TIẾT 3-BÀI 3: VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM (ĐỊA LÍ 12-CHUẨN)
4
I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH
1.
2.
Vẽ lược đồ khung Việt Nam
(hình dạng lãnh thổ phần đất liền)
Điền lên trên lược đồ các đối tượng địa lí
(Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, vịnh Bắc Bộ,
vịnh Thái Lan, đảo Phú Quốc, Qđ.Hoàng Sa,
Trường Sa, các hệ thống sông lớn)
Xác định 2 yêu cầu của bài thực hành
04/29/21
5
04/29/21
II/HƯỚNG DẪN
1/ VẼ KHUNG LƯỢC ĐỒ
VIỆT NAM
2/ ĐIỀN CÁC ĐỐI TƯỢNG
Thủ đô ( Hà Nội )
TP ( thuộc TW )
TP ( thuộc Tỉnh )
Thị xã
Quần đảo, vịnh biển,
sơng ngịi …
6
CÁC BƯỚC VẼ
BƯỚC 5
BƯỚC 4
KHUNG LƯỢC ĐỒ
BƯỚC 1
BƯỚC 3
BƯỚC 2
04/29/21
7
1/ VẼ LƯỢC ĐỒ KHUNG VIỆT NAM
A1
BƯỚC 1
B1
C1
D1
E1
D8
E8
A2
A3
VẼ LƯỚI TỌA ĐỘ Ơ VNG
5 ơ x 8 ơ = 40 ơ vuông
A4
5 ô hàng ngang, đánh chữ:
A-B-C-D-E
A5
8 ô hàng dọc, đánh số:
1-2-3-4-5-6-7-8
A6
Ơ hàng ngang và ơ hàng
dọc cách nhau 20
kinh tuyến và 20 vĩ tuyến
04/29/21
A7
A8
B8
C8
8
M ẪU
LƯỚI TỌA ĐỘ Ơ VNG
5 ơ x 8 ơ = 40 ơ vng
1020 §
1040 §
1060 §
1080 §
240 B
A1
1100 §
1120
§
B1
C1
D1
E1
B2
C2
D2
E2
B3
C3
D3
E3
220 B
A2
200 B
BC 1
A3
180 B
A4
B4
C4
D4
E4
Qđ Hoàng
Sa
(TP Đà
Nẵng)
A5
B5
C5
D5
E5
A6
B6
C6
D6
E6
A7
B7
C7
D7
E7
160 B
Lu ý
Vi li ta độ ơ vng này
chúng ta có thể tăng tỉ lệ
hoặc thu nhỏ tỉ lệ của lược
đồ khung một cách dể dàng
khi tăng hoặc giảm kích
thước của ơ vng
04/29/21
140 B
120 B
100 B
A8
80 B
B8
C8
D8
E8
Qđ Trờng Sa
(Tỉnh
Khánh Hoà)
9
1020B
1040B
1060B
1080B
1100B
1120B
240 B
220 B
200 B
180 B
BƯỚC 2
160 B
140 B
120 B
XÁC
ĐỊNH
CÁC
ĐIỂM
KHỐNG
CHẾ
VÀ
CÁC
ĐƯỜNG
KHỐNG
CHẾ
100 B
80 B
04/29/21
10
M ẪU
BƯỚC 2
04/29/21
CHIA
VÀ
VẼ
CÁC
ĐIỂM
CÁC
ĐƯỜNG
KHỐNG
CHẾ
NHƯ
HÌNH
MẪU
11
1020B
1040B
1060B
1080B
1100B
1120B
240 B
220 B
200 B
180 B
BƯỚC 3
160 B
140 B
120 B
VẼ
TỪNG
ĐOẠN
ĐỊA
GIỚI
(NÉT ĐỨT)
VÀ
ĐƯỜNG
BỜ BIỂN
( NÉT LIỀN)
100 B
80B
04/29/21
12
Bước 3
( Vẽ từng đoạn địa giới và bờ biển để hợp lại thành khung lãnh thổ
Việt Nam )
-Sử dụng tờ bản đồ mẫu để vẽ 13 đoạn đường địa giới và bờ biển như sau:
-13 đoạn: ( Vẽ thứ tự từ đoạn 1-đoạn 13 )
+ Đoạn 1: Điểm cực Tây-TP.Lào Cai
+Đoạn 2 : TP.Lào Cai-Lũng Cú (điểm cực Bắc)
+Đoạn 3: Lũng Cú-Móng Cái (Quảng Ninh)
+Đoạn 4: Móng Cái-phía Nam đồng bằng sơng Hồng
+Đoạn 5 : Phía nam đồng bằng sơng Hồng- phía nam dãy Hồng Sơn ( 180B )
+Đoạn 6 : Phía nam dãy Hồng Sơn-Nam Trung Bộ (Đà Nẵng-góc ơ vngD4 )
+Đoạn 7: Nam Trung Bộ (Đà Nẵng) -Cà Mau
+Đoạn 8: Mũi Cà Mau-Rạch Giá và Hà Tiên
+Đoạn 9: Biên giới giữa đồng bằng Nam Bộ và Campuchia
+Đoạn 10: Biên giới giữa Tây Nguyên, Quảng Nam với Campuchia và Lào
+Đoạn 11: Biên giới giữa nam Thừa Thiên-Huế, tây Nghệ An và Lào.
+Đoạn 12: Biên giới phía tây Thanh Hóa với Lào
+Đoạn 13: Biên giới phía nam Sơn La, tây Điện Biên với Lào
04/29/21
13
1020B
1040B
1060B
1080B
1100B
1120B
240 B
220 B
M ẪU
200 B
180 B
BƯỚC 3
160 B
140 B
120 B
VẼ
TỪNG
ĐOẠN
ĐỊA
GIỚI
(NÉT ĐỨT)
VÀ
ĐƯỜNG
BỜ BIỂN
( NÉT LIỀN)
100 B
80B
04/29/21
14
A1
B1
C1
D1
E1
A2
BƯỚC 4
A3
E4
A4
DÙNG CÁC KÍ HIỆU
TƯỢNG TRƯNG ĐẢO SAN HƠ
ĐỂ VẼ Q. Đ HOÀNG SA ( E4 )
TRƯỜNG SA ( E8 )
Qđ Hoàng Sa
( TP Đà Nẵng)
A5
A6
A7
A8
04/29/21
B8
C8
D8
E8
Qđ Trờng Sa
( Tỉnh Khánh Hoµ)
15
1020B
1040B
1060B
1080B
1100B
1120B
240 B
220 B
M U
200 B
180 B
BC 4
160 B
E4
Qđ Hoàng Sa
( TP Đà Nẵng)
140 B
120 B
100 B
8B
0
04/29/21
E8
Qđ Trờng Sa
( Tỉnh Khánh Hoµ)
16
1020B
1040B
1060B
1080B
1100B
1120B
240 B
220 B
200 B
180 B
BC 5
Qđ Hoàng Sa
( TP Đà Nẵng)
160 B
140 B
120 B
V
CC
SễNG
CHNH
(M.BC
-M.TRUNG
-M.NAM)
100 B
80 B
04/29/21
Qđ Trờng Sa
( Tỉnh Khánh Hoµ)
17
M ẪU
BƯỚC 5
04/29/21
VẼ
CÁC
SƠNG
NHƯ
HÌNH
MẪU
(Nét liền
màu xanh
đậm dần
từ đầu
nguồn về
cửa sơng)
18
CÁC BƯỚC ĐIỀN TÊN CÁC ĐỐI TƯỢNG
B2
B1
*Tên lược đồ viết chữ in
đứng, trên lược đồ
* Tên thủ đô viết in đứng
tồn bộ, kích thước lớn.
*Tên thành phố, vịnh biển,
quần đảo viết in chữ đầu
tiên, kích thước nhỏ.
*Tên sơng viết dọc theo
dịng sơng
* Viết tên theo chiều ngang
của lược đồ
* Dựa vào Átlát
Địa lí Việt Nam
để xác định vị
trí của thủ đơ,
các thành
phố,thị xã, vịnh
biển…
QUY ƯỚC
CÁCH VIẾT TÊN VÀ
KÍCH THƯỚC CHŨ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
04/29/21
B3
Thủ đơ
TP( thuộc TW )
TP( thuộc Tỉnh )
Thị xã
Quần đảo, vịnh biển
sơng ngịi
ĐẶT KÍ HIỆU VÀ CHỮ
VIẾT LÊN LƯỢC ĐỒ
19
ĐÁNH GIÁ
Kiểm tra và nhận xét một số bài vẽ
Những lỗi cần phải sửa chữa.
Lưu ý:
- Tất cả quá trình vẽ đều dùng bút chì.
- Sau khi vẽ xong:
+ Xóa các chữ A1…E8 và các điểm, đường khống chế.
+ Lưới kinh vĩ tuyến kẻ lại bằng bút mực-nét mảnh-màu
đen.
+ Đường địa giới: nét đứt-màu đen.
+ Đường bờ biển nét liền-màu xanh.
+ Các nội dung khác theo đúng quy định
04/29/21
20
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI
1/ Tiếp tục hoàn thành bài tập ở nhà ( vẽ trên giấy A 4)
•Tuần tự thực hiện vẽ lược đồ khung Việt Nam theo 5 bước:
-Bước 1: vẽ lưới toạ độ ô vuông: 40 ô
-Bước 2: vẽ các điểm và các đường khống chế
-Bước 3: vẽ từng đoạn địa giới và vẽ đường bờ biển
-Bước 4: vẽ quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
-Bước 5: vẽ các hệ thống sơng chính của miền Bắc-Trung-Nam
• Tuần tự thực hiện điền các đối tượng địa lí theo 3 bước:
-Bước 1: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam để xác định vị trí các đối
tượng trên lược đồ cho chính xác.
-Bước 2: Quy ước cách viết tên địa danh và kích thước chữ.
-Bước 3: Sử dụng đúng kí hiệu và đưa kí hiệu lên lược đồ
2/ Chuẩn bị Bài 4-SGK-trang 20
04/29/21
www.themegallery.com
21