Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Ga lop 1 tuan 2 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.37 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>TUN 2</b>

Th hai ngày14 tháng 9 năm 2009


<b>H</b>

<b>ọc vần</b>



<i>Bµi </i>

<i>4</i>

:

<b>DẤU HỎI – DẤU NẶNG</b>



<b>I MỤC TIÊU: </b>Sau bài học


 HS nhaọn bieỏt ủửụùc caực daỏu vaứ thanh hoỷi, thanh naởng
 HS gheựp và đọc ủửụùc caực tieỏng “beỷ, beù”


 Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật


và các tiếng có trong sách báo


 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ,


baùn gaựi vaứ baực nõng dãn trong tranh. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về
các bức tranh trong SGK.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng


Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, nụ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói



 HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Bài cũ</b> Hôm trước ta học bài gì?


Cho vài HS đọc tiếng bé và viết chữ bé
vào bảng con


Cho 3 HS lên đọc tiếng bé và nêu vị trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010
ca cỏc ch trong ting bộ


HS lên gạch dưới các tiếng có mang
dấu sắc trong các tiếng : vó, lá tre, vé,
bói cá


-Gv nhận xét và cho điểm


HS vit ch bộ vo
bảng con


HS lên nhận diện dấu


<b>Bài mới</b>


<b>Giới </b>
<b>thiệu bài </b>


<b>Dạy dấu </b>
<b>thanh</b>
<b>Nhận </b>
<b>diện dấu</b>


<b>Ghép chữ</b>
<b>và đọc </b>
<b>tiếng</b>


<b>Tiết 1</b>


- GV treo tranh trên bảng để HS quan
sát và thảo luận


Trong tranh vẽ gì ?


GV hỏi: trong các tiếng: khỉ, giỏ, hổ,
thỏ, mỏ giống nhau ở chỗ nào?


Trong các tiếng: vẹt, nụ, cụ, ngựa, cọ
giống nhau ở chỗ nào?


Vậy hôm nay ta học bài dấu hỏi, dấu
nặng


* GV ghi lên bảng dấu hỏi ( ? ) và dấu
nặng ( . )



* Cho HS lấy dấu hỏi và dấu nặng trong
bộ chữ ra và hỏi: _ Các em thấy dấu hỏi
giống cái gì?


_ Dấu nặng giống cái gì?
<i><b>Dấu hỏi ( ? )</b></i>


Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “be”
sau đó thêm dấu hỏi ta được tiếng gì?


HS quan sát tranh và
thảo luận


HS trả lời đều có dấu
hỏi


HS trả lời đều có dấu
nặng


HS theo dõi


HS lấy dấu hỏi và dấu
nặng trong bộ chữ ra
để quan sát và nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010



<b>HD HS </b>
<b>vieỏt dấu </b>
<b>hỏi trên </b>
<b>bảng con</b>
<b>Viết dấu </b>
<b>nặng</b>
<b>Trò chơi</b>
(bẻ)


Ai phân tích cho cô tiếng “bẻù” nào?
GV phát âm mẫu : “bẻù”


GV uốn nắn, sửa sai cho HS


Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ
<i><b>Dấu nặng ( . )</b></i>


Cách tiến hành tương tự như dấu hỏi
<i><b>* GV viết mẫu và HD cách viết</b></i>


- Cho HS dùng ngón trỏ viết vào không
trung dấu hỏi


Cho HS viết bảng con dấu hỏi
GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh
Cho HS viết tiếng: bẻ vào bảng con
GV uốn nắn, sửa sai


<i><b>* GV hướng dẫn dấu nặng như dấu </b></i>


<i><b>hỏi</b></i>


Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


HS phân tích tiếng bẻ
HS đọc tiếng bẻ


HS tìm VD bẻ củi, bẻ
ngón tay vv..


HS viết lên không
trung bằng ngón tay
Học sinh viết dấu hỏi
vào bảng con


HS viết tiếng bẻ vào
bảng con


Học sinh chơi trò chơi


<b>Luyện </b>
<b>tập</b>
<b>a.Luyện </b>
<b>đọc</b>
<b>b.Luyện </b>
<b>nói</b>
<b> Tiết 2</b>


* GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng :
bẻ, bẹ



GV uốn nắn sửa sai cho


* Treo tranh để HS quan sát và thảo
luận


GV chỉ từng tranh và hỏi:
Trong tranh vẽ gì?


 Các tranh này có gì khác nhau?


HS phát âm CN nhóm
đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>b.Luyn </b>
<b>vit </b>
<b>Trũ chi</b>
<b>Nhỡn </b>
<b>ng tác </b>
<b>nói tiếng </b>
<b>chỉ động </b>
<b>tác</b>


<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>



( người trong các tranh khác nhau
đó là mẹ, bác nơng dân, bạn gái)


 Các bức tranh này có gì giống


nhau?


 Em thích bức tranh nào nhất? Vì


sao?


 Trước khi đến trường em có sửa


lại quần áo không?


 Tiếng bẻ còn dùng ở đâu?
 Tên bài luyện nói hơm nay là


gì?


 Cầm viên phấn bẻ đôi


 Cầm thanh nứa bẻ làm nhiều


khúc


-* Cho học sinh lấy vở tập viết ra


HS tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
Chú ý quy trình tô chữ



* GV làm mẫu một số động tác và đố
HS đốn đúng tiếng chỉ động tác đó
* Phát động HS làm động tác bẻ để cả
lớp đoán


- HD HS nhận xét sau mỗi bạn làm
động tác trước lớp


Hôm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong
sách báo


HD HS về nhà tìm và học bài,xem trớc
bài và chuẩn bị bài sau.


Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Tuyên dương


- Hoạt động bẻ


- bẻ gãy, bẻ ngón tay
vv..


- bẻ


HS mở vở tập viết
HS tơ chữ trong vở tập


viết


HS chơi trò chơi


Học sinh đọc lại bài




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Học vần</b>



<i><b>Bài 5</b></i>

:

<b>DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ</b>



<b>I MỤC TIÊU: </b>Sau bài hoïc


 HS nhaọn bieỏt ủửụùc caực daỏu vaứ thanh huyeàn, thanh ngaừ
 HS gheựp và đọc ủửụùc caực tieỏng: “ beứ, beừ ”


 Biết được dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật


 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè và tác dụng của


noự trong ủụứi soỏng. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong
SGK.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



 GV: bảng kẻ ơ li, các vật tựa hình dấu ( ` ), ( ~ )


Tranh minh hoạ các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng
Tranh minh hoạ phần luyện nóibè


 HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Nội dung</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Bài cũ</b> Hơm trước ta học bài gì?


Cho HS viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu
nặng trên bảng con


Gọi 3 - 4 HS lên đọc tiếng bẻ, bẹ và
phân tích tiếng


HS lên gạch dưới các tiếng có mang
dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : củ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010
ci, nghộ , u , c ỏo, xe c, cỏi


keựo


-Gv nhận xét và cho điểm



<b>Bi mi</b>
<b>Gii </b>
<b>thiệu bài </b>


<b>Dạy dấu </b>
<b>thanh</b>
<b>Nhận </b>
<b>diện dấu</b>


<b>Ghép chữ</b>
<b>và đọc </b>
<b>tiếng</b>


<b>Tiết 1</b>


- GV treo tranh trên bảng để HS quan
sát và thảo luận


Trong tranh vẽ gì ?


Vậy hôm nay ta học bài dấu huyền,
dấu ngã


GV ghi lên bảng dấu ( ` ) và dấu ( ~ )
<i><b>* Dấu huyền ( `)</b></i>


 GV đồ lại dấu huyền và hỏi:
 Dấu ( `) có nét gì?


 So sánh dấu (`) với dấu (‘) có gì



giống nhau và có gì khác nhau?
Cho HS lấy dấu ( `) trong bộ chữ ra
quan sát


<i><b>* Daáu ngaõ ( ~)</b></i>


 Tiến hành tương tự như dấu ( `)


Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “bè”
Ai phân tích cho cơ tiếng “ bè”nào?
GV phát âm mẫu : “bÌ”


GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm các từ có tiếng “bè”


HS quan sát tranh và
thảo luận


HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi


HS lấy dấu ( `) và ( ~ )
trong bộ chữ ra để quan
sát và nhận xét


HS ghép tiếng bè
HS phân tích tiếng bè
HS đọc tiếng bè



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>HD HS </b>
<b>vieỏt daỏu </b>
<b>huyền </b>
<b>trên bảng</b>
<b>con</b>


<b>Viết dấu </b>
<b>~</b>


<b>Trò chơi </b>


Cho HS phát âm nhiều lần tiếng bè
Cho HS ghép tiếng bẽ


Tiến hành tương tự như tiếng bè
<i><b>* GV viết mẫu và HD cách viết</b></i>
- Cho HS dùng ngón trỏ viết vào
khơng trung dấu huyền


Cho HS viết bảng con dấu huyền
GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh
Cho HS viết chữ: bè vào bảng con
GV uốn nắn, sửa sai


* GV hướng dẫn dấu ngã và chữ bẽ
như dấu huyền và chữ bè



Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


HS phát âm- đánh vần


HS viết lên không trung
bằng ngón tay


Học sinh viết dấu huyền
vào bảng con


HS viết tiếng bè vào
bảng con


Học sinh chơi trò chơi


<b>Luyện </b>
<b>tập</b>
<b>a.Luyện </b>
<b>đọc</b>


<b>b.Luyện </b>
<b>nói</b>


<b> Tiết 2</b>


* GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng :
bè, bẽ


GV uốn nắn sửa sai cho



* Treo tranh để HS quan sát và thảo
luận


Trong tranh vẽ gì?


 Bè đi trên cạn hay dưới nước?
 Vậy ai cho cô biết thuyền và bè


HS phát âm CN nhúm
ng thanh


Hs khá giỏi trả lời 4-5
câu.


Hc sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>c.Luyện </b>
<b>viết </b>


<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


khác nhau như thế nào?



 Thuyền để làm gì? Chở gì?
 Những người trong tranh đang


làm gì?


 Tại sao người ta khơng dùng


thuyền mà lại dùng bè?


 Em đọc lại tên bài này?


* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập
viết.


Chú ý quy trình tơ chữ
Hơm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong
sách báo


HD HS về nhà tìm vaứ hoùc baứi,xem
tr-ớc và chuẩn bị bài sau.


Nhaọn xeựt tiết học – Tuyên dương


để bổ sung



HS mở vở tập viết
HS tô chữ trong vở tập
viết


Học sinh đọc lại bài


Thứ tư ngµy 16 thỏng 9 nm 2009


<i><b>Học vần</b></i>



<i><b>Bài 6:</b></i>

<b>BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


 HS nhËn biÕt được các âm e, b , các dấu thanh: `, ‘, ?, ~, .


 Bieỏt gheựp b vụựi e vaứ đọc đợc tiếng be vụựi caực daỏu thanh thaứnh


tieỏng.Tô đợc e, b, bé và các dấu thanh.


 Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các


tiếng khác nhau bởi dấu thanh


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
 GV: bảng phụ kẻ bài ôn


Tranh minh hoạ các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ. Mẫu vật minh hoạ từ


be bé


Tranh minh hoạ phần luyện nói: dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ võ


 HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Bài cũ</b> Cho HS viết dấu huyền, dấu ngãtrên
bảng con


Gọi HS lên viết tiếng bẻ, bẹ và phân
tích tiếng


HS lên gạch dưới các tiếng có mang
dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng :
kẽ, bố, kố, v


-Gv nhận xét và cho điểm.


HS vit bng con
HS đọc, lớp nhận xét
HS lên nhận diện dấu


<b>Bài mới</b>
<b>Giới thiệu </b>
<b>bà</b>i



<i><b>Tieát 1</b></i>


Chúng ta đã học những âm gì rồi
nào? ( e, b)


Bạn nào kể những dấu thanh đã học
cho cô nào?


GV ghi âm và dấu thanh mà HS trả
lời sang một bên bảng


GV giới thiệu tranh và hỏi:
Tranh vẽ ai?


Tranh vẽ cái gì?


Mời 1 HS đọc những từ bên cạnh


HS trả lời câu hỏi
HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Ôõn tp</b>
<b>Ghộp ting</b>
<b>be vi các </b>
<b>dấu thanh</b>



<b>Các từ tạo </b>
<b>nên từ âm </b>
<b>b và âm e</b>


<b>HS viết </b>
<b>bảng</b>


những hình vẽ này


Cho HS lấy bộ chữ ra và ghép tiếng
be


GV gắn bảng mẫu lên bảngï


Cho HS nhìn bảng đáng vần tiếng be
GV uốn nắn, sửa sai cho HS


Cho HS phát âm nhiều lần tiếng be
GV treo bảnh phụ đã viết sẵn bài ôn
lên bảng


be bè bé bẻ bẽ bẹ


Cho HS đọc tiếng be và các dấu
thanh để được tiếng mới


=> Chỉ cần thay đổi các dấu thanh
khác nhau chúng ta sẽ được các tiếng
khác nhau để chỉ sự vật khác nhau
Tìm cho cơ các từ tạo nên từ âm b và


âm e


GV giới thiệu từ :be be, bè bè, be bé
GV và HS cùng giải thích từ


Cho HS viết bảng con các từ vừa học
GV viết mẫu, HD cách viết


GV uốn nắn, sửa sai


Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


HS gheựp tieỏng be
HS ủaựnh vần tieỏng be
HS ủoùc CN, nhoựm, ẹT
Hs đọc cá nhân , lớp.


HS tìm từ mới:


HS viết bảng con : be
be, bè bè, be bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Luyn tp</b>
<b>a.Luyn </b>
<b>c</b>



<b>b.Luyeọn </b>
<b>noựi</b>


<b>c.Luyeọn </b>
<b>viết </b>
<b>Trò chơi</b>


* Cho HS đọc bài ở tiết 1


GV uốn nắn, sửa phát âm cho HS
GV giới thiệu tranh minh hoạ từ be bé
Tranh vẽ gì?


Em bé và các đồ vật được vẽ như thấ
nào?


Thế giới đồ chơi của các em là sự thu
nhỏ lại của thế giới có thực


* Treo tranh để HS quan sát và thảo
luận. GV hướng dẫn HS quan sát theo
chiều dọc


Trong tranh vẽ gì?


Các em đã trơng thấy các quả và các
đồ vật này chưa?


Em thích nhất tranh naøo?



Hãy viết các dấu thanh phù hợp với
bức tranh?


* HS tập tô các chữ trong vở tập viết.
Chú ý quy trình tơ chữ


* Cho HS chơi trò chơi “ Đôi bạn hiểu
nhau”


GV chia lớp làm 2 đội. Mỗi đội cử ra


HS phát âm CN nhóm
đồng thanh


Học sinh quan sát
tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng
nghe để bổ sung


HS mở vở tập viết
HS tô chữ trong vở tập
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Cuỷng coỏ </b>
<b>daởn doø</b>



2 người chơi. GV giao cho 2 HS ở 2
đội mỗi em 4 tấm bìa có ghi: bé, bẹ,
bè, bẻ và xếp theo thứ tự khác nhau.
Hai em này đứng quay lưng xuống
dưới. Khi các em giơ tấm bìa lên thì
người kia phải đọc xem tấm bìa đó
viết gì, sau đó tìm trong số các đồ vật
có trước mặt một thứ phù hợp đưa cho
bạn mình


DV: tấm bìa ghi chữ bẻ thì em đó
phải tìm bức tranh người đang bẻ ngơ
đưa cho bạn


Sau 2 phút ngừng cuộc chơi, đội nào
tìm được nhiều là đội đó thắng cuộc
Hơm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


HD HS về nhà tìm và học bài,xem
tr-íc bµi vµ chn bị bài sau.


Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Tuyeõn dửụng


Hc sinh đọc lại bài


Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009


<i><b>Häc vÇn</b></i>




<i><b>Bài7 : </b></i>

<b>Ê – V</b>



<b>I MỤC TIÊU: </b>Sau bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


Phỏt trin li núi tự nhiên theo chủ đề: bế bé.LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u.
 Nhận ra được chữ :v, ê có trong các từ của một văn bản bất kì
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: Tranh minh hoạ các từ khoá bê, ve


Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Bé vẽ bê
Tranh minh hoạ phần luyện nói


 HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài cũ</b> Gọi 3 - 4 HS lên đọc và viết các


tiếng bẻ, bẹ, bé, bẽ và phân tích
tiếng


1 HS lên viết các dấu thanh
1 HS lên đọc từ ứng dụng: be bé
1 HS đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ


-Gv nhËn xÐt và cho đim.


HS di lp vit bng con
HS c, lp nhận xét


<b>Bài mới</b>
<b>Giới thiệu </b>
<b>bài </b>


<b>Tieát 1</b>


* GV treo tranh trên bảng để HS
quan sát và hỏi


Trong tranh vẽ gì ?


Trong tiếng bê có chữ và âm nào ta
đã học rồi?


Hôm nay ta học chữ và âm mới đó


HS quan sát tranh và thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Bµi soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Dy ch </b>
<b>ghi õm ờ</b>


<b>Nhận din </b>
<b>dấu và </b>
<b>phát ©m.</b>


<b>Ghép chữ </b>
<b>và đọc </b>
<b>tiếng</b>


<b>Đọc tiếng </b>
<b>ứng </b>


<b>dụng</b>


<b>HD HS </b>


là eâ


- GV đồ lại chữ ê và hỏi:


 Chữ ê giống chữ gì ta đã học?
 Chữ ê khác chữ e ở chỗ nào?


- Cho HS phát âm chữ ê


- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ
“bê”


- Ai phân tích cho cô tiếng “ bê
”naøo?



GV phát âm mẫu : bờ – ê – bê
Cho HS đánh vần tiếng bê
GV uốn nắn, sửa sai cho HS


 Chữ v


 Quy trình tương tự như chữ ê


GVviết các tiếng :<b>bê, bề, bế, ve,</b>
<b>vè, vẽ</b> lên bảng


Cho 2 HS đọc , ù lớp đọc theo nhóm,
cá nhân


GV kết hợp giải nghĩa từ và phân
tích tiếng


GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm
cho HS


* Cho HS viết chữ ê, v bê ve vào


HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS ghép tiếng bê


HS phân tích tiếng bê
HS phát âm tiếng bê
HS phát âm- đánh vần


HS tìm tiếng mới



HS đọc cá nhân, nhóm, T
Hs khá giỏi bớc đầu nhận
biết nghĩa một số tõ ng÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>vit ch ờ </b>
<b>trờn bảng </b>
<b>con</b>


<b>Trò chơi</b>


bảng con


GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng có âm ê vừa học?
Cho HS chơi trị chơi chuyển tiết


Học sinh chơi trò chơi


<b>Luyện tập</b>
<b>a.Luyện </b>
<b>đọc</b>


b<b>.Luyện </b>
<b>nói</b>



<b>c.Luyện </b>


<b> Tieát 2</b>


* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho


Cho HS đọc bài trong sgk


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng


Cho 1 HS đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng


GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Trong tranh vẽ gì?


Em bé vui hay buồn? Tại sao?
Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
Cịn em bé nũng nịu mẹ như thế
nào?


Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta.
Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ
vui lòng?


HS phát âm CN nhóm


đồng thanh


-NhËn xÐt tranh minh ho¹


HS đọc cá nhân


Học sinh quan sát tranh và
trả lời câu hỏi


Các bạn khác lắng nghe để
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>vieỏt </b>


<b>Cuỷng coỏ </b>
<b>daởn doø</b>


* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS tập viết chữ ê, v, vê, bê trong
vở tập viết.


Chú ý quy trình viết chữ


Cho HS chơi trị chơi để củng cố
kiến thức



Hôm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách
báo


HD HS về nhà tỡm vaứ hoùc baứi,xem
trớc và chuẩn bị bài sau.


Nhaọn xeựt tiết học – Tuyên dương


HS viết bài trong vở tập
viết


Hs khá giỏi viết đủ số dòng
trong vở Tập viết


Học sinh đọc lại bài


<b>TuÇn 3</b>

Thứ hai ngày 21 tháng 9 nm 2009


<i><b>Học vần</b></i>



B



ài8

:

<b>L – H</b>



<b>I MỤC TIÊU: </b>Sau bài học


 HS đọc và viết được âm l, âm h, lê, hè



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


 Nhận ra được chữ :l, h có trong các từ đã học của một văn bản bất




<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè


Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về
Tranh minh hoạ phần luyện nói: le le


 HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


Bài cũ Gọi 2 HS lên viết vàđọc các tiếng ê, bê
– v, ve và phân tích tiếng


2 HS lên đọc từ ứng dụng: Bé vẽ bê
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm


HS dưới lớp viết bảng
con



HS đọc, lớp nhận xét


<b>Bài mới</b>
<b>Giới thiệu </b>
<b>bài </b>


<b>Tieát 1</b>


* GV treo tranh lên bảng để HS quan
sát và hỏi


Trong tranh vẽ gì ?


Trong tiếng lê và chữ hè có chữ và âm
nào ta đã học rồi?


Hơm nay ta học chữ và âm mới đó là l


HS quan sát tranh và
thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



Bµi soạn lớp 1 Năm häc 2009-2010


<b>Nhận diện </b>
<b>chữ</b>


<b>Phát âm </b>


<b>và đánh </b>
<b>vần tiếng</b>


<b>Đọc tiếng </b>


vaø h


 <i><b>Chữ l</b></i>


GV đồ lại chữ l in và giới thiệu chữ I
viết sau đó hỏi:


- Chữ l giống chữ nào ta đã
học?


- So sánh chữ l viết và chữ b
viết?


- Tìm cho cơ chữ l trên bộ
chữ?


GV phát âm mẫu l và HD HS ( khi phát
âm lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra
phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ


Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho
HS


- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “lê”
- Ai phân tích cho cơ tiếng “ lê ”nào?


GV đánh vần mẫu : lờ – ê – lê


Cho HS đánh vần tiếng lê
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Tìm tiếng mới có âm l vừa học?


 <i><b>Chữ h</b></i>


Tiến hành tương tự như chữ l


HS theo doõi và nhận xét


HS cài chữ l trên bảng
cài


HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT


HS ghép tiếng lê
HS phân tích tiếng lê
HS đánh vần tiếng lê


HS tìm tiếng mới


HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010



<b>ng dng</b>


<b>HD HS </b>
<b>vit chữ </b>
<b>trên bảng </b>
<b>con</b>


Trò chơi


GVviết các tiếng ứng dụng lên bảng
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn,
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích
tiếng


Cho HS đọc tiếng ứng dụng


GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS


* Cho HS viết chữ l,h, lª,hÌ vào bảng
con


GV viết mẫu, HD cách viết
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết


HS viết lên không trung
HS viết bảng con



Học sinh chơi trò chơi


<b>Luyện tập</b>
<b>a.Luyện </b>
<b>đọc</b>


<b>b.Luyện </b>
<b>nói</b>


<b> Tieát 2</b>


* GV cho HS đọc lại bài trên bảng
GV uốn nắn sửa sai cho


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng


 Tranh vẽ gì?


 Tiếng ve kêu như thế nào?
 Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?


GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS
khi đọc phải ngắt hơi )


Cho HS đọc câu ứng dụng


GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:



.Trong tranh vẽ gì?


.Những con vật trong tranh đang làm


HS phát âm CN nhúm
ng thanh


-Hs quan sát tranh thảo
luận nhóm và trả lời câu
hỏi.


HS c cỏ nhõn


Hc sinh quan sỏt tranh
và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>c.Luyeọn </b>
<b>vieỏt </b>


<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


gì? Ơû đâu?


.Trông chúng giống con gì?



.Có một lồi vịt sống tự nhiên khơng
có người ni gọi là gì?


=> Trong tranh con le le hình dáng
giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, mỏ
nhọn hơn


- Em nào biết bài hát nói đến con le le
không?


Cho HS hát bài “ Bắc kim thang”
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
HS tập viết chữ l, h, lê, hè trong vở
tập viết.


Chú ý quy trình viết chữ
* Hơm nay học bài gì?


GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài


Tìm tiếng có âm vừa học trong sách
báo


HD HS về nhà tỡm vaứ hoùc baứi,xem trớc
bài và chuẩn bị bài sau.


Nhaọn xét tiết học – Tuyên dương


để bổ sung



Hs khá giỏi trả lời đợc
4-5 câu


HS mở vở tập viết
HS viết bài vào vở tập
viết


Hs khá giỏi viết đủ số
dịng trong vở tập viết.


Học sinh đọc lại bài


<b>Tập viết</b>



<i><b>Tn 2</b></i>

:

<b>E, B, BÉ</b>



<b>I MỤC TIÊU:</b>


 Tơ và vieỏt đợc các chửừ e, b vaứ tieỏng beự


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


Giỏo viên: chữ mẫu


 Học sinh: vở tập viết, bảng con
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



.


<b> Giới thiệu</b>
<b>bài</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu </b>
<b>chữ mẫu</b>


<b>HS viết </b>
<b>vào vở</b>
<b>3.Củng cố </b>
<b>dặn dị</b>


TiÕt tríc ta đã học viết những chữ gì
rồi?


TiÕt nµy ta ơn lại cách viết chữ e, b, bé
* GV giới thiệu chữ e


 Chữ e được viết bằng nét gì?
 Chữ e cao mấy dịng li?


GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách
viết


Cho HS viết bằng tay trên không trung
* HD HS viết vào bảng con



giáo viên uốn nắn sửa sai


Giới thiệu chữ b, bé ( tiến hành như
chữ e )


* GV hướng dẫn HS viết vở.


GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho
HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết
thúc


Thu bài chấm


- Nhận xét bài viết: ưu .. .. .. ..


Khuyết .. .. .. ..
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết hoïc


- Học sinh nêu tên các
chữ đã học. Lớp bổ sung
nếu thiếu


- Quan sát, nhận xét


Hs viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết
HS viết bài vào vở


HS lắng nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Toỏn</b>



<i><b>Tieỏt 5: </b></i>

<b>LUYEN TAP</b>



<b>I MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh


 Củng cè và khắc sâu về nhận biết hình vuông, hình trßn, hình tam


giác


 Luyện kó năng ghép hình cho HS


 HS có thái độ học tập nghiêm chỉnh, tự sáng tạo, tìm tịi trong khi


ghép hình


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng phụ vẽ sẵn một số hình vng, hình trịn, hình tam giác
 HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, các hình vng, trịn, tam



giác


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>





GV yêu cầu HS nói tên một số vật có
mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam
giác


KT vở bài tập của các em
Nhận xét cho điểm


HS nêu một số vật
HS dưới lớp nhận xét
bạn


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Giới thiệu </b>
<b>bài </b>



Hôm nay ta học bài : Luyện tập


* GV hướng dẫn HS làm bài tập trong
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Bài 1</b>


<b>Bài 2</b>


HD HS dùng chì màu để tơ hình
Lưu ý hình vng tơ một màu, hình
trịn tơ một màu, hình tam giác tơ một
màu


GV uốn nắn HS chậm


Cho HS thực hành ghép hình
Ghép theo mẫu trong sgk


Cho HS dùng que tính để xếp hình
theo ý thích của mình


HS tơ màu vào BT 1
HS lấy hình ra để
ghép



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Hot ng 3</b>
<b>Cho HS chi </b>
<b>trũ chơi</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


Cho HS chơi trò chơi để khắc sâu biểu
tượng về hình trịn


Chuẩn bị: mỗi em 4 hình bán nguyệt
và 4 hình bằng một nửa hình bán
nguyệt


Cách chơi: hai em ngồi cạnh nhau “
oản tù tì” xem ai được đi trước.
Người đi trước bí mật chọn một hình
trong bộ bài



của mình. Người đi sau cũng vậy. nếu
hai hình ghép lại thành một hình trịn
thì hai qn bài đó được úp xuống.
Nếu hai quân bài đó ghép lại khơng
thành hình trịn thì người đi trước phải
cầm quân bài đó lên và mất quyền đi
trước. Trò chơi cứ tiếp tục. Nếu ai hết
bài trước thì người đó thắng


HS thực hành chơi trị
chơi








<b>Hoạt động 4</b>
<b>Củng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


GV tuyên dương người thắng cuộc
HD HS làm bài và tập ghép hình ở nha
Xem trớc và chuẩn bị bài sau.


Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dương


HS lắng nghe



Tốn


<i><b>Tiết 6: </b></i>

<b>CÁC SỐ 1, 2, 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


Cú khỏi niệm ban đầu về số 1, 2, 3. mỗi số là đại diện cho một lớp


các nhóm đối tượng có cùng số lượng


 Biết đọc và viết các số 1, 2, 3


 Biết đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1


 Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1,


2, 3 trong bộ phận dãy số tự nhiên


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: 3 búp bê, 3 bơng hoa, 3bơng hoa, 3 hình vng, 3 tờ bìa
 HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,


III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>Nội dung</b> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh



<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>


GV u cầu HS xếp hình và nêu tên
hình ( nêu rõ cần những hình nào để xếp
). KT vở bài tập của các em


Nhận xét cho điểm


HS xếp hình


HS dưới lớp nhận xét
bạn


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>Giới thiệu số </b>
<b>1</b>


<b>Giới thiệu số </b>
<b>2 và số 3</b>


GV cho HS quan sát các nhóm chỉ có
một phần tử như : 1 bơng hoa , 1 hình
vng, 1 búp bê, 1 con thỏ vv .. ..


HD HS nhận ra những đặc điểm chung
của các nhóm đồ vật ( tất cả, mỗi thứ


đều có một )


GV giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1
viết


Cho HS đọc số 1


Cách tiến hành tương tự như số 1
Cho HS đọc số 2 và số 3


HS đọc theo thứ tự từ 1 đến 3 và ngược
lại từ 3 đến 1


HS chuù ý lắng nghe
và nhận xét


HS quan sát số 1
HS đọc cá nhân,
nhóm


HS đọc cá nhân,
nhóm


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS viết các số 1, 2, 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Bi 2</b>
<b>Bài 3 </b>
<b>Thực hành</b>


HS thực hành viết, GV sửa sai
1 HS nêu yêu cầu của bài
GV hướng dẫn cách làm


HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
GV hướng dẫn cách làm


Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
GV cho HS đếm bằng que tính từ 1 đến
3 và


ngược lạitừ 3 đến 1


Cho HS tập viết số 1, 2, 3 GV uốn nắn
khi HS viết


HS nhìn tranh đếm
và ghi số tương ứng
vào ơ trống phía
dưới



HS làm bài theo
nhóm


HS lấy que tính ra
đếm


Lấy vở ra viết số
vào vở


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


<b>Cuûng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


GV cho HS chơi trị chơi ‘ Nhận biết ra
số lượng nhanh’


Một tổ cầm nhóm đối tượng. Một tổ
cầm chữ số


Cách chơi: một tổ đưa ra các nhóm đối
tượng. Tổ kia cầm số tương ứng giơ lên (
yêu cầu phải giơ số lên nhanh ). Sau đó
đổi lại tổ cầm đối tượng bây giờ cầm số,
tổ cầm số bây giờ cầm đối tượng.


Bạn giơ nhóm đối tượng thì mình
giơ số. Bạn giơ số thì mình giơ nhóm đối
tượng. Nhóm nào nhanh khơng bị nhầm
lẫn là nhóm đó thắng cuộc



Cho HS đọc lại dãy số 1, 2, 3
Hướng dẫn HS làm bài tập nh
Xem trớc và chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học-Tuyên dơng.


HS chi trũ chi thi
ua gia cỏc t
Lp quan sát nhận
xét


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>I MUẽC TIEU: </b>


Cng cốâ cho HS về nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có khơng q


3 phần tử ( 1, 2, 3)


 Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: bảng phụ


 HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>


GV u cầu HS đọc các số trong vịng
trịn


KT và sưả bài tập của các em
Nhận xét cho điểm


HS đọc số


HS dưới lớp nhận xét
bạn


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>Giới thiệu </b>
<b>bài </b>


<b>Bài 1</b>


<b>Bài 2</b>


Hôm nay ta học bài : Luyện tập



* GV hướng dẫn HS làm bài tập trong
sgk


GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài
tập 1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ
vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp
vào ơ trống phía dưới hình


HS làm bài và sửa bài


GV hướng dẫn HS tự sửa bài của mình
GV nhận xét cho điểm


Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2:
Điền số thích hợp vào ô trống


Cả lớp làm bài
Cho HS sửa bài 2


GV cho HS đọc từng dãy số sau đó đọc
cả 2 dãy số để củng cố và nắm chắc
thuật ngữ m xuụi, m ngc
Dành cho hs khá giỏi


HS chuự ý lắng nghe
HS làm BT 1


Cả lớp theo dõi và
sửa bài



HS làm bài 2 làm
theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Bài 3 ( 13)</b>


<b>Bài 4 ( 13 )</b>


1 HS nêu yêu cầu bài 3


cho HS thi đua theo nhóm, theo tổ
GV nêu cách chơi và luật chơi
GV giải thích và laứm maóu
HS chụi troứ chụi


Dành cho hs khá giỏi
HS neõu yêu cầu bài 4


HS viết số theo thứ tự mà bài u cầu
GV uốn nắn HS yếu


HS lắng nghe cách
chơi


HS chơi trị chơi
Lớp theo dõi, nhận


xét


HS viết các số 1, 2, 3
vào vở bài tập toán
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>Cuỷng coỏ-dặn </b>
<b>dò</b>


Cho HS chi trũ chi : Ai là người
thơng minh nhất”


GV nêu cách chơi và luật chôi


Chia lớp thành 4 tổ và lần lượt đưa ra 3
câu hỏi. Tổ nào trả lời nhanh nhất, đúng
nhất là tổ đó dành danh hiệu: “ Người
thơng minh nhất”


Câu hỏi:


ng là người sinh ra bố và mẹ mình, em
có tất cả mấy ơng?


Trên đầu em, bộ phận nào có 1, bộ phận
nào có 2?


Cô có một chiếc bánh, nếu cô chia cho 2
bạn thì cô phải bẻ chiếc bánh làm mấy
phần? Nếu chia cho 3 bạn thì bẻ chiếc


bánh ra làm mấy phần?


GV tun dương người thắng cuộc
HD HS làm bài và tập ở nhà


Nhận xét tiết học, tuyên dương


HS thực hành chơi
trị chơi


HS trả lời câu hỏi
nhanh


HS laéng nghe


<b> Tốn</b>



<i><b>Tiết 8: </b></i>

<b>CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


Cú khỏi nim ban u về số 4, 5. Mỗi số là đại diện cho một lớp các


nhóm đối tượng có cùng số lượng


 Biết đọc và viết các số 4, 5


 Biết đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược từ 5 đến 1


 Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật


 Nắm được thứ tự của các số 1, 2, 3, 4, 5 trong dãy số tự nhiên
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 GV: các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật. Các số 1, 2, 3, 4, 5 trên tấm bìa
 HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động 1</b></i>


<b>Bài cũ</b>


GV đưa ra các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật
và yêu cầu HS viết số tương ứng vào bảng
con


HS đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến
1


KT vở bài tập của các em
Nhận xét cho điểm


HS viết số vào bảng
con



HS đếm số


HS dưới lớp nhận xét
bạn


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động 2</b></i>


<b>Giới </b>


Hôm trước ta học đến số mấy rồi?
Hôm nay ta học tiếp số 4 và số 5


GV cho HS điền số thích hợp vào dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>thiu bi</b>
<b>Gii </b>
<b>thiu s 4</b>


<b>Gii thiu </b>
<b>chữ số 4</b>
<b>Giới </b>
<b>thiệu số 5</b>
<b>Đếm và </b>
<b>xác định </b>


<b>vị trí các </b>


đầu tiên trang 14 sgk
GV giới thiệu tranh và hỏi:


 Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn?
 Hình vẽ có mấy chiếc kèn?
 Hình vẽ có mấy chấm tròn?


GV cho HS lấy 4 que tính, 4 hình tam giác,
4 hình trịn trong bộ đồ dùng học tốn ra


 Tất cả chấm tròn, que tính, hình tam


giác vv… mỗi thứ đều có số lượng là
mấy?


GV giới thiệu chữ số 4 in và chữ số 4 viết
Cho HS đọc số 4


Hướng dẫn HS viết số 4


GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
Cho HS viết số 4 vào bảng con
GV giới thiệu số 5


Cách tiến hành tương tự như số 4
Cho HS quan sát các cột hình vng
( quan sát bên trái trước) và nêu số ô
vuông trong mỗi cột



HS đọc liền mạch các số dưới mỗi cột của
ô vuông


Làm tương tự với cụm cột ở bên phải


HS quan sát số 1
HS đọc cá nhân,
nhóm


HS đọc cá nhân,
nhóm


HS theo dõi
HS viết số


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>soỏ trong </b>
<b>daừy soỏ</b>


Gi ý: Trc khi m số 2 ta phải đếm số
mấy trước? Sau số 2 là những số nào?


<b>Hoạt </b>
<b>động 3</b>
<b>Luyện </b>
<b>tập</b>



<b>Baøi 1 (15)</b>


<b>Baøi 2 </b>
<b>( 15)</b>


<b>Baøi 3 (15)</b>


<b>Baøi 4 (15)</b>


Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
1 HS nêu yêu cầu bài tốn


Cho HS viết các số 4 và 5


GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
HS thực hành viết, GV sửa sai
1 HS nêu yêu cầu của bài


GV hướng dẫn cách làm: quan sát tranh từ
trái qua phải, từ trên xuống dưới để việc
làm bài được thống nhất


HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
HS nêu yêu cầu bài 3


GV hướng dẫn cách làm


Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
HS nêu yêu cầu bài 4



GV cho HS thi đua giữa 2 dãy xem dãy
nào làm đúng và nhanh


GV nêu cách chơi và giải thích : Nối các
nhóm có đối tượng bằng nhau rồi nối tiếp
với số tương ứng với đối tượng đó


HS viết số 4, 5 vào
vở


HS nhìn tranh đếm và
ghi số tương ứng vào
ơ trống phía dưới
HS làm bài theo
nhóm


Cả lớp sửa bài


Lấy vở ra viết số vào
vở


Dµnh cho hs kh¸ giái


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010
GV tuyeõn dửụng toồ thaộng cuoọc


<b>Hot </b>


<b>động 4</b>
<b>Củng cố, </b>
<b>dặn dị</b>


GV cho HS đếm xi từ 1 đến 5 và từ 5
đến 1


Cho HS đọc lại dãy số 1, 2, 3,4 ,5
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà
Nhận xét tiết học


HS thực hành đếm
bằng que tính
Lớp quan sát nhận
xét




<b>Tự nhiên xã hội</b>



<i>Tiết 2: </i>

<b>CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>



<b>I MỤC TIÊU: </b>Sau bài học học sinh có thể


 NhËn ra sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao và cân nặng


cùng với sự hiểu biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>




Bµi soạn lớp 1 Năm häc 2009-2010


 Hiểu được sự lớn lên của mọi người là khơng hồn tồn giống nhau.


Có người cao hơn, có người thấp hơn … có người gầy, có người béo …
đó là chuyện bình thường


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
 GV : Các hình trong sgk


 HS: Sách tự nhiên xã hội , vở bài tập tự nhiên xã hội
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Kiểm tra </b>


<b>baøi cuõ</b>


Cơ thể của chúng ta gồm mấy phần? Là
những phần nào?


ẹeồ cụ theồ khoeỷ maùnh ta phaỷi laứm gỡ?
GV nhaọn xeựt, đánh giá.


Học sinh trả lời câu
hỏi, lớp nhận xét


<b>Khởi động</b>


<i><b>Hoạt động </b></i>


<i><b>1</b></i>


<b>Quan sát </b>
<b>tranh </b>


Mục đích:
biết sự lớn
lên của cơ


<i>Cho HS chơi trò chơi “ Vaät tay”</i>


Mỗi làn chơi là một cặp. Những người
thắng lại đấu với nhau. Kết thúc ai thắng
giơ tay


Kết luận:Các em cùng độ tuổi nhưng có
em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em cao
hơn, có em thấp hơn. Hơm nay chúng ta
cùng tìm hiểu bài: “ Chúng ta đang lớn”
<i>Bước 1:Thực hiẹân hoạt động</i>


GV cho HS quan sát tranh ở sgk yêu cầu
HS quan sát hoạt động của em bé trong
từng hình và hoạt động của hai bạn nhỏ.
Hoạt động của hai anh em ở hình dưới
GV quan sát và nhắc nhở các em làm
việc tích cực


Học sinh chơi theo
cặp



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010
theồ theồ


hin
chiu cao,
cõn nng
và sự hiểu
biết


<i>Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động </i>
GV treo tranh lên bảng gọi HS trả lời
câu hỏi


 Từ lúc nằm ngửa tới lúc biết đi thể


hiện điều gì?


 Hai bạn nhỏ trong hình muốn biết


điều gì?


GV chỉ hình và hỏi tiếp: “ Các bạn cịn
muốn biết điều gì nữa?”


Kết luận:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn
lên hàng



ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều
cao, về các hoạt động như biết lẫy, biết
bò, biết đi …. Về sự hiểu biết như biết
nói, biết đọc, biết học. Các em cũng vậy,
mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học
được nhiều điều hơn


Tìm thành ngữ nói về sự lớn lên của em
bé theo tháng năm? ( ba tháng biết lẫy,
bẩy tháng biết bị, chín tháng lị dị biết
đi )


HS trả lời câu hỏi
Lớp theo dõi nhận
xét và bổ sung


-ThĨ hiƯn em bÐ ®ang
lín


-các bạn muốn biết
chiều cao và cân
nặng của mình
-Muốn biết đếm


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>2</b></i>


<b>Thực hành</b>


<i>Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt </i>


động


GV chia HS thaønh các nhóm. Mỗi nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>ủo</b>


Mc ớch:
Xỏc định
được sự lớn
lên của bản
thân với
các bạn
trong lớp
và thấy
được sự lớn
lên của mỗi
người là
không
giống nhau


4 em và hướng dẫn các em cách đo như
sau:


Lần lượt từng cặp hai em một trong
nhóm quay lưng áp sát vào nhau sao cho
lưng, đầu, gót chân chạm được vào nhau.


Hai bạn cịn lại trong nhóm quan sát để
biết bạn nào cao hơn, bạn nào thấp hơn,
bạn nào gầy , bạn nào béo


HS chia nhóm thực hành


<i>Bước 2 : kiểm tra kết quả hoạt động</i>
GV mời một số nhóm lên bảng, yêu cầu
một em trong nhóm nói rõ trong nhóm
mình bạn nào béo nhất, bạn nào gầy
nhất .


GV hoûi:


 Cơ thể chúng ta lớn lên có giống


nhau không?


 Điều đó có gì đáng lo khơng?
<b>Kết luận: sự lớn lên của các em không </b>
<b>giống nhau, các em cần chú ý ăn uống </b>
<b>điều độ, tập thể dục thường xuyên, </b>
<b>khơng ốm đau thì sẽ chóng lớn, khoẻ </b>
<b>mạnh</b>


cầu của giáo viên


- Học sinh hoạt động
theo lớp



vài nhóm lên thực
hiện, lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>3:Lm th </b>
<b>no </b>
<b>khoẻ mạnh</b>


Mục đích:
HS biết làm
một số việc
để cơ thể
mau lớn
khoẻ mạnh


Để có một cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn
hàng ngày các em cần làm gì?


Cho HS trình bày ý kiến của mình


GV tun dương các em có ý kiến tốt và
nêu nên những việc khơng nên làm vì
chúng có hại cho sức khoẻ


và nêu ý kiến của
mình về những việc
cần làm và nh÷ng


việc cần tránh để có
sức khoẻ tốt


<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


- GV tổng kết giờ học


- Tun dương học sinh tích cực trong
giờ học


Khuyến khích nhắc nhở HS giữ gìn vệ
sinh thân thể sạch sẽ


Hướng dẫn làm bài tập ở nhà vµ chuẩn bị
bài sau.


-Nhận xét tiết học- tuyên dơng


HS laộng nghe


<b>Đạo đức</b>



<i><b>Tiết 2:: </b></i>

<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP MỘT </b>

(tiết 2)


<b>I </b>


<b> MỤC TIÊU</b>:<b> </b> Giúp hs biết được


1. Trẻ đến tuổi học phải đi học. Trẻ em có quyền có họ tên có quyền
được đi học



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010
2. Hc sinh cú thỏi độ vui ve,û phấn khởi , tự giác đi học. Tự hào mình là


HS lớp 1


3. HS thực hiện việc đi học hằng ngày, thực hiện những yêu cầu của
giáo viên ngay từ những ngày đầu đến trường


<b>II </b>


<b> TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


GV: vở bài tập đạo đức, một số bài hát “Ngày Đầu Tiên Đi Học “,”Đi Học”
HS:vở bài tập đạo đức


<b>III</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra dụng cụ học tập của các em</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>1</b></i>


<b>Khởi</b>
<b>động</b>


GV cho HS hát bài “ Đi tới trường”
Em có thích đi học khơng?


GV giới thiệu bài học hôm nay


Học sinh hát cả lớp


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>2</b></i>


<b>Học sinh</b>
<b>kể về kết</b>
<b>quả học</b>
<b>tập của</b>


GV u cầu HS kể về một tuần qua
mình đi học đã đạt được kết quả gì?
Cơ giáo cho em những điểm gì?
Em thích đi học khơng? Tại sao?
Vài em trình bày trước lớp


<b>Kết luận: Sau một tuần, các em đã </b>


HS học nhóm trả trả


lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>mỡnh</b>


<i><b>Hot </b></i>
<i><b>ng3:</b></i>


<b>HS keồ</b>
<b>chuyeọn</b>
<b>theo</b>
<b>tranh </b>
<b>(BT 4)</b>


<b>học viết chữ, học đếm, tập tô màu, </b>
<b>tập vẽ vv.. nhiều em trong lớp đã </b>
<b>đạt được điểm 9, 10, được cô khen. </b>
<b>Cô tin tưởng các em sẽ học tốt, sẽ </b>
<b>chăm ngoan</b>


GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu HS
hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh.
Nêu nội dung của từng bức tranh


 Trong tranh có những ai?
 Họ đang làm gì?



Cho HS hoạt động theo nhóm 2 người
Một số bạn trình bày trước lớp


GV nhắc lại nội dung các bức tranh
<i>Tranh 1: Ai cũng có một cái tên. Cơ </i>
đặt tên cho bạn ấy là Mai. Mai 6
tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà
vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học


<i>Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. </i>
Trường Mai thật đẹp. Cơ giáo tươi
cười đón Mai vào lớp


<i>Tranh 3:Ở lớp,Mai được cô dạy bảo </i>
nhiều điều mới lạ. Rồi đây Mai sẽ
biết đọc, biết viết, biết làm toán nữa.


HS chia nhóm mỗi
nhóm 2 em. Kể cho
nhau nghe nội dung
của từng tranh


HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<i><b>*Hoạt</b></i>
<i><b>động 4</b></i>


<b>Cuỷng coỏ</b>
<b>daởn doứ</b>


Em sẽ tự mình đọc được truyện, tự
mình viết thư cho bố. Mai cố gắng
học cho giỏi


<i>Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới,</i>
cả bạn trai lẫn bạn gái. Mai và các
bạn đang chơi ở sân trường thật vui
vẻ


<i>Tranh 5: Về nhà Mai kể cho bố mẹ </i>
nghe về chuyện ở trường, ở lớp của
mình, về cơ giáo, về các bạn vv.. cả
nhà đều vui vẻ. Mai đã là HS lớp 1
rồi


<b>Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh </b>
<b>cũng đi học như chúng ta. Trước </b>
<b>khi đi học bạn đã được cả nhà </b>
<b>chuẩn bị cho mọi thứ. Đến lớp cơ </b>
<b>giáo đón chào, các bạn u q. Về</b>
<b>nhà bạn kể cho mọi người nghe </b>
<b>chuyện ở lớp</b>


GV cho HS múa hát về trường mình,
về việc đi học vv………


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>




Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010
Nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc


GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ
cuối bài


Tuyên dương một số em hoạt động
tốt trong giờ học


Hướng dẫn HS về nhà tập kể lại nội
dung theo các bức tranh. Nhận xét
tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<i><b>Hot ng3:</b></i>


<b>HS kể chuyện</b>
<b>theo tranh </b>
<b>(BT 4)</b>


Nhắc lại nội dung bài học


GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối
bài



Tuyên dương một số em hoạt động tốt
trong giờ học


Hướng dẫn HS về nhà tập kể lại nội dung
theo các bức tranh. Nhận xét tiết học


HS chia nhóm mỗi
nhóm 2 em. Kể cho
nhau nghe nội dung
của từng tranh


HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



Bài soạn lớp 1 Năm học 2009-2010


<b>Cuỷng coỏ dặn</b>
<b>dò</b>


SHS sinh hoạt theo
nhóm, theo lớp, cá
nhân


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×