ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
Đề số 26
I. TRẮC NGHIỆM :( 4điểm ).Chọn đáp án đúng ở trong các câu sau:
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình 3x2 - 6x + 1 = 0 là:
A. 1 ;
B. 2;
C. 3 ;
D. 4.
Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A.3x2 - 5x = 0;
B. 3x2 - 5 = 0;
C. 9x2 - 12x + 1 = 0 ; D. 16x2 - 8x + 1 = 0 .
Câu 3: Cho hàm số y = ax2 (a 0)
A. a > 0 thì y > 0 với mọi x 0;
B. Đồng biến khi a > 0 ;
C. Nghịch biến khi a < 0;
D. a < 0 thì y < 0.
Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A. x2 + x +1 = 0;
B. x2 + 4 = 0;
C. 2x2 - 3x - 1 = 0 ;
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 - 4x + 3m - 3 = 0
A. m = 3;
B. m = 1 ;
C. m = - 1 ;
D. 4x2 - 4x + 1 = 0.
có một nghiệm là - 2 ?
D. m = - 3 .
Câu 6: Giá trị nào của m thì phương trình x2 - 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt ?
A. m > 1 ;
B. m < 1 ;
C. m > 2 ;
D. m < 2 .
Câu 7: Toạ độ giao điểm của y = 2x - 1 và y = x2 là:
A. (1; 1) ;
B. (1; 2) ;
C. ( 2; 1);
D. (-1; 1).
Câu 8: Giá trị nào của m thì phương trình x2 - x + 2m - 1 = 0 có hai nghiệm nghịch đảo của nhau
A. m = -1 ;
B. m = 2;
C. m = 1;
D. m = -2 .
II. TỰ LUẬN : (6điểm)
Bài 1(1.5đ ): Nhẩm nghiệm các phương trình sau:
a) 2007 x 2 2008 x 1 0
b) x 2 2008 x 2007 0 .
Bài 2 ( 2đ ): Tìm hai số x1 , x2 , biết:
a) x1 x2 10 và x1.x2 16
Bài 3:( 2.5đ )
b) x1 x2 5 và x1.x2 6
Cho phương trình x2 + 2x - 1 + 2m = 0 ( m là tham số )
a, Giải phương trình với m = -2.
b, Tìm m để phương trình có nghiệm x = 2, tìm nghiệm cịn lại.
2
2
c, Tìm m để phương trình có 02 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 x 2 2
ĐÁP ÁN
I, Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
Phương án chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
A
C
D
B
A
C
II, T ự luận :
Bài 1: Nhẩm nghiệm các phương trình sau:
a. 2007 x2 2008 x 1 0 ;
Ta có: a = 2007; b = 2008; c = 1
nên a - b + c = 2007 - 2008 +1 = 0
(0,25điểm)
c
a
do đó phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1; x2 =
1
2007
(0,5điểm)
b. x 2 2008 x 2007 0 .
Ta có: a = 1; b = - 2008; c = 2007 nên a + b + c = 1 - 2008 +2007 = 0 (0,25điểm)
c
a
do đó phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 =
2007
2007
1
Bài 2: Tìm hai số x1 , x2 , biết:
a. x1 x2 10 và x1.x2 16
Hai số x1 , x2 là nghiệm của phương trình x2 - 10x + 16 = 0
Nên x1 = 8; x2 = 2;
(0,5điểm)
(0,5điểm)
b. x1 x2 5 và x1.x2 6 ;
Hai số x1 , x2 là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0
Nên x1 = 3; x2 = 2;
(0,5điểm)
Bài 3: Phương trình: x2 + 2x - 1 + 2m = 0 ( m là tham số )
a, Với m = -2 ta có:
x2 + 2x - 1 + 2.(-2) = 0
(0,5điểm)
(0.25đ)
(0,5điểm)
x2 + 2x - 5 = 0
x1 1 6 , x2 1 6
(0.25đ)
(0.5đ)
b, x=2 là nghiệm của Pt nên 22 + 2.2 - 1 + 2m = 0
suy ra
* Tìm nghiệm cịn lại: Theo vi-ét : x1.x2
c,
(0.5đ)
m = -3.5
5
c
5
5 => x2
=> x2 2.5 (0.5đ)
a
x1
2
x 21 x 2 2 2
( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 2
(-2)2 – (1-2m) =2
m
=
1
2
(0.5đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
ĐỀ SỐ 27
I. LÍ THUYẾT (2 điểm)
- Nêu tính chất của tứ giác nội tiếp.
- Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O),
biết BAD 1100 . Tính BCD ?
A
B
1100
O
D
II. BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm). Cho đường tròn (O; 6cm), biết AOB 600 .
a) Tính Sđ AnB ?
b) Tính các góc ACB; CAB =?
c) Tính độ dài cung AnB.
d) Tính diện tích hình quạt trịn ứng với cung AnB
và hai bán kính OA, OB.
C
C
O
600
A
n
B
Bài 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao
AA’, BB’ của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại D và E.
a) Chúng minh : Các tứ giác A’HB’C và AB’A’B nội tiếp được đường tròn.
b) Chúng minh : CD = CE
c) Chúng minh : BHD cân
d) Chúng minh : CD = CH.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
HS nêu đúng định lý
Lí thuyết
Do tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O), ta có:
BAD BCD 1800
BCD 1800 BAD 1800 1100 700
Điểm
1
0,5
0,5
C
O
A
Bài tập
n
Bài 1.
a)Sđ AnB = AOB = 600 (góc ở tâm)
1
1
b) ACB sđ AnB .600 300 (góc nội tiếp).
2
2
0
CAB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) sđ
c) Độ dài cung AnB;
n R 600. .6
l
2 (cm)
1800
1800
d) Diện tích hình quạt trịn:
n R 2 60. .62
S
6 (cm2)
0
0
360
360
B
1
0.5
0.5
1
1
Hình vẽ đúng
a Chúng minh : A’HB’C nội tiếp.
A
E
Ta có:
HA 'C 900 (Vì AA’ là đường cao)
B'
HB ' C 900 (Vì BB’ là đường cao)
O
=> HA ' C + HB ' C 900 900 1800
H
Vậy A’HB’C nội tiếp.
Chúng minh : AB’A’B nội tiếp .
C
B
A'
Nên B’; A’ cùng nhìn cạnh AB với góc
D
khơng đổi.
Vậy AB’A’B nội tiếp .
b) Ta có:
B'BA ' B'AA ' ( cùng chắn cung A’B’) hay EBC DAC
Suy ra EC CD hay CE = CD.
c) Chứng minh : BHD cân
Ta có: BA’ HD nên BA’ là đường cao của BHD
Mặt khác: EBC DBC (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
=> BA’ là đường phân giác của BHD
Vậy BHD cân.
d) Chúng minh : CD = CH.
Do BHD cân nên BC là đường trung trực của HD.
Vậy CD = CH.
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
ĐỀ SỐ 28.
Bài 1: (3 điểm)
1
2
Cho hàm số : y = x 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số
b)Vẽ (d): y =x –4 .
c)Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phương pháp đại số.
Bài 2 : ( 2 điểm)
Tính nhẩm nghiệm của PT:
a) 23x2 –9x –32 =0
b) x2 3x 10 0
Bài 3:(2điểm)
Tìm hai số khi biết:
a/ x1 + x2 = 8 ;
b/ x1 + x2 = 5 ;
x1.x2 = 15
x1.x2 = 7
Bài 4: (3 điểm )
Cho phương trình : x2 – mx + m –1 = 0 (1), ẩn x
a) Giải phương trình (1) với m = –1
b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm, m.
c) Định m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
d) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1).
Đặt A = x12 x 22 6x1x 2 . Áp dụng định lý Vi-et.
Chứng minh rằng: A = m2 – 8m + 8
3. ĐÁP ÁN:
Bài 1 (3 đ)
Điểm
1
2
a) Vẽ được đồ thị : y = x 2
0,5đ
b) Vẽ (d): y =x –4 .
c) PT hoành độ giao điểm của (P) và (d):
1
x2 x 4
2
1
x2 x 4 0
2
0,5đ
0,5 đ
x2 2x 8 0
0,5 đ
’=12 –(– 8) = 9 > 0 PT có hai nghiệm phân biệt:
1 3
2 y1= –2
1
1 3
x2 =
4 y2= -8
1
x1 =
ta có
A( 2; –2 )
ta có
B( -4;-8)
0,5 đ
0, 5 đ
Bài 2 : (2 đ)
2
a) 23x –9x –32 =0
Ta có a – b+c = 23 – ( –9)+ ( –32) = 0
nên x1 = –1 và x2 = 32/23
b) x2 3x 10 0
S x1 x2
b
3
a
1đ
P x1.x2
Ta có : 2 . (–5) = –10
2 + (–5) = –3
Nên x1 = 2 và x2 = –5
Bài 3: (2 đ)
a) Tìm được: 0 ; x1 = 5; x2 = 3 hoặc x1 = 3; x2 = 5
c
10
a
1đ
1đ
b) Tìm được 0 . Trả lời khơng tìm được hai số để x1 + x2 = 5 ; x1.x2 = 7
1đ
Bài 4: (3 đ)
Cho phương trình : x – mx + m –1 = 0 (1), ẩn x
a)với m = –1 ta có PT :
x2 +x –2 = 0
a+b+c = 1+1+(–2) =0 , vậy x1 = 1 và x2 = –2
b)
2
1đ
0, 5 đ
( m) 2 4(m 1)
= ( m –2)2 ≥ 0 m phương trình (1) ln có nghiệm, m.
0, 5 đ
c) Để phương trình (1) có nghiệm kép thì :
( m –2)2 = 0 m 2
nghiệm kép đó là : x1 x2 b (m) 2 1
2a
2
2
d) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1).
Theo hệ thức Vi-et ta có : S x1 x2 b m ; P x1.x2 c m 1
0, 5 đ
A = x12 x 22 6x1x 2 = ( x1 +x2)2 – 8x1x 2
= m2 –8( m –1)
= m2 – 8m + 8
0, 5 đ
a
a
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
Đề số 29:
A
Bài 1: (4 điểm)
Cho (O;3cm), hai đường kính
AB và CD, BC = 600 (hình vẽ).
a) Tìm các góc nội tiếp, góc ở tâm chắn
O
C
D
60
0
B
m
cung BC. Tính BOC , BAC và số đo BmD .
b) So sánh hai đoạn thẳng BC và BD
(có giải thích).
c) Tính chu vi đường trịn (O), diện tích hình quạt trịn
OBmD (lấy = 3,14).
Bài 2: ( 2 điểm)
O
A
Hình bên với kích thước được cho trên hình vẽ.
4cm
O’
C
2cm
B
Hãy tính diện tích hình gạch sọc.
Bài 3: (4 điểm)
Cho nửa đường trịn tâm (O), đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC.
D là trung điểm của OC, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .
a) Chứng minh: tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn, xác định tâm của đường trịn đó.
b) Chứng minh: BAD = BED
c) Chứng minh: CE.CA = CD.CB
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: (4đ)
a) Góc nội tiếp chắn cung BC: BAC & BDC
(0,5đ)
Góc ở tâm chắn cung BC: BOC
BOC = sđ BC = 60
BAC =
(0,5đ)
0
(0,5đ)
1
sđ BC = 300
2
(0,5đ)
sđ BmD = 1800 - sđ BC = 1800 – 600 = 1200 (0,5đ)
b) sđ BmD > sđ BC suy ra BD > BC
(0,5 đ)
c) C = 2 R = 2.3,14.3 = 18,84 cm
(0,5 đ)
Sq =
R2n
360
=
3,14.32.120
9, 42 cm 2
360
(0,5 đ)
Bài 2: (2đ)
- Tính được DT hình trịn bán kính OA:
(0,5 đ)
- Tính được DT hình trịn bán kính ĨB:
(0,5 đ)
- Tính được DT hình trịn đường kính AB: (0,5 đ)
- Tính được DT hình gạch sọc:
(0,5 đ)
Bài 3: (4đ)
a) Tứ giác ABDE có BAE 900 (giải thích)
BDE 900
BAE + BDE = 180
(0,5 đ)
(0,5 đ)
0
Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn.
M
(0,5 đ)
Tâm của đường tròn là trung điểm I của BE (0,5 đ)
A
E
b) Trong đường trịn tâm I đk BE có
BAD và BED cùng chắn cung BD
suy ra BAD = BED
(1 đ)
c) Xét 2 tam giác: ACD và BCE có
C chung
CAD CBE (cùng chắn cung DE của (I;
suy ra ACD
BCE (g-g)
CA CD
CB CE
CA.CE = CB.CD
BE
) (0,25đ)
2
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25 đ)
* Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
ĐỀ SỐ 30
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
Câu 1. Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành
một hệ phương trình vơ nghiệm:
A. 2x – 6y = 4
B. 2x – 6y = 2
C. 2x + 3y = 1
D. x + 2y = 11
Câu 2. Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4
B. 2x + y = 5
C. 2x + y = 3
D. x + 2y = 3
4 x 5 y 3
có nghiệm là:
x 3y 5
Câu 3. Hệ phương trình :
A. ( 2 ; 1 )
B. ( -2 ; -1 )
C. ( 2 ; -1 )
D. ( 3 ; 1 )
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi đường thẳng :
A. y = 2x – 5
B. y =
5
2
C. y = 5 – 2x
D. x =
5
.
2
Câu 5. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A.. Hai nghiệm
B.Một nghiệm duy nhất
C. Vô nghiệm
ax + by = c
a'x + b'y = c'
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm : Hệ phương trình
A.
a b c
=> Hệ phương trình có ……..nghiệm.
a' b ' c '
B.
a b
a' b'
C.
a b c
=>Hệ phương trình có ……..nghiệm.
a ' b' c'
=> Hệ phương trình có ……..nghiệm.
Phần II: Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (4điểm) Giải các hệ phương trình sau:
x y 2
2 x 3 y 9
a)
3 x 2 2 y 7
b)
2 x 3 3 y 2 6
Bài 2: (3điểm) Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình:
D. Vơ số nghiệm
(a,a’,b,b’,c,c’≠0)
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3
mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
---------------------Hết--------------------
II. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III. ĐẠI SỐ 9.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm) Mỗi câu ( 0,5đ )
Phương án đúng:
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
C
B
A
D
B
B
Phần II: Tự luận: (6điểm)
Bài 1: (4điểm)
x + y = 2
2x - 3y = 9
a)
3x + 3y = 6
5x = 15
x = 3
2x - 3y = 9
2x - 3y = 9
y = -1
3 x 2 2 y 7
b)
2 x 3 3 y 2 6
(2điểm)
6 x 4 y 7 2
-13y=13 2
x = 3
(2điểm)
6 x 9 y 6 2
3x 2 2 y 7
y = - 2
Bài 2: (3điểm)
Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m), y (m).
ĐK: 0 < x , y < 23
Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46
(0.5điểm)
(1)
Theo đề ra ta cịn có : y + 5 = 4(x-3)
(2)
2(x y) 46
y 5 4(x 3)
Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình.
(0,5điểm)
(0,5điểm)
x 8
( TMĐK)
y 15
Giải hệ phượng trình ta được:
(1,25điểm)
Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).
(0,25điểm)