Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Đề KT chương II_Toán6 có MT+DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.59 KB, 3 trang )

Tiết 68: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương
trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1. Kiến thức:
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số
nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
- Tìm và biết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính
toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chuẩn
Biết Hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên TN TL TN TL TN TL TN TL
Số
nguyên
âm. Thứ
tự trong
Z. Giá trị
tuyệt đối


(5 tiết)
KN: - Phân biệt được các số
nguyên dương, các số nguyên
âm và số 0.
- Tìm và biết được số đối của
1 số nguyên, GTTĐ của 1 số
nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các
số nguyên theo thứ tự tăng
hoặc giảm.
4
1
1
1
5
2
Các phép
tính trong
Z, t/c các
phép toán
(17 tiết)
KN: - Vận dụng được các
quy tắc thực hiện các phép
tính, các tính chất của các
phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính
với các số nguyên.
2
0,5
1

0,25
2
2
1
0,25
2
2
2
2
10
7
Bội và
ước của
một số
nguyên
(1 tiết)
KT: Hiểu khái niệm chia hết,
bội, ước của các số nguyên.
1
1
1
1
Tổng số
6

1,5
1
0,
25
2

2
1
0,25
3

3
3

3
16

10
III. NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
A. 8 B. -8 C. -16 D. 16
2. Giá trị của (-3)
4
là:
A. -12 B. 81 C. 12 D. -81
3. Kết quả phép tính 25 + (-75) là:
A. 100 B. 50 C. -100 D. -50
4. Giá trị x thoả mãn
x 2−
= 5 là:
A. 7 B. 3 C. 7 hoặc -3 D. 7 hoặc 3
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau:
a) 5 ….. -9 b) -8 ….. -3 c) -12 ….. 13 d) 25 …..
25−

B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (2 + 5).(-4); b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 2: (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15
Bài 3: (2 điểm) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -15 < x

15
Bài 4: (1 điểm) Tìm tất cả các ước của -12.
IV. đáp án và biểu điểm:
A - Trắc nghiệm:
Bài 1: (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án
c b d c
Bài 2: (mỗi câu 0,25 điểm)
a) 5 > -9 b) -8 < -3 c) -12 < 13 d) 25 =
25−
B - Tự luận:
Bài Nội dung Điểm
1a) (2+5).(-4) = 7. (-4) = -28 1
1c) (-8) - [(-5) + 8] = (-8) + (-3) = -11 1
1b) 25 . 134 + 25 . (-34) = 25 (134 - 34) = 25. 100 = 2500 1
2a) x + (-35)= 18
x = 18 + 35
x = 53
1
2b) -2x - (-17) = 15
-2x = 15 + (-17)
-2x = -2

x = 1
1
3 S = (-14) + (-13) + (-12) + ... + 12 + 13 + 14 + 15
= [(-14)+14] + [(-13)+13] + [(-12)+12] + ... + [(-1)+1] + 0 + 15
= 15
2
4 Ư(-12) = {
±
1;
±
2;
±
3;
±
4;
±
6;
±
12} 1
V - Thống kê kết quả kiểm tra:
Lớp Sĩ số
Điểm
TB

(%)
0 -> <2 2 -> < 5 5 -> < 6,5 6,5 -> < 8 8 -> 10

×