Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Giao an Sinh 10Co ban5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.53 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 23/ 8 /2008


<b>Phần một</b>


<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG</b>
<b>Tiết 1 : CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh phải giải thích được nguyên tắc tổ chức thứ bậc của thế giới sống và có cái
nhìn bao qt về thế giới sống.


- Giải thích được tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới sống.
- Trình bày được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Rèn luyện tư duy hệ thống và rèn luyện phương pháp tự học.
<b>3. Thái độ :</b>


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ mơn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.


- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi + hoạt động nhóm.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b>


<b>1. Thầy :</b>



Soạn giáo án, tranh : H1.
<b>2. Trò :</b>


<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


Kiểm tra sĩ số - Chuẩn bị sách vở học tập bộ môn của học sinh.
<b>II. KIỂM TRA BÀI CŨ(5’)</b>


Giáo viên giới thiệu chương trình sinh học tồn cấp và lớp 10.
<b>III. BÀI MỚI</b>


<b>1. Đặt vấn đề (2’)</b>


Thế giới sống gồm các cấp độ khác nhau. Vậy các cấp độ đó là gì ? Đặc điểm
chung của các tổ chức sống ?


<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(12’)</b>


<b>Hoạt động của thầy & trò</b> <b> Nội dung</b>
<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát H1 và</b>


đọc SGK, thảo luận các nội dung sau :
<b>- Em hãy nêu các cấp tổ chức của thế</b>
giới sống?


<b>- Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới</b>
sống? Giãi thích các khái niệm : tế


bào, cơ thể, quần thể, quần xã và hệ
sinh thái ?


- Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ bản


<b>I.Các cấp tổ chức của thế giới sống:</b>
- Thế giới sống được tổ chức theo nguyên
tắc thứ bậc chặt chẽ : phân tử bào
quan tế bào mô  cơ quan hệ cơ
quan cơ thể  quần thể  quần xã  hệ
sinh thái sinh quyển


- Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi
cơ thể sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật
<b>- Virút có được coi là cơ thể sống?</b>
<b>HS. Quan sát H1, đọc SGK thu thập</b>
thông tin, thảo luận và thống nhất đáp
án.


<b>GV. Gọi đại diện 1-3 nhóm trả lời câu</b>
hỏi và u cầu các nhóm cịn lại nhận
xét và bổ sung.


<b>HS. Thực hiện theo yêu cầu của giáo</b>
viên.


<b>GV. Bổ sung và tổng kết. </b>



.


<b>b. Hoạt Động 2 (18’)</b>


<b>Hoạt động của thầy & trò</b> <b> Nội dung</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi :


<b>- Nguyên tắc thứ bậc là gì?</b>


- Thế nào là đặc tính nổi trội ? Ví dụ ?
- Đặc tinh nổi trội do đâu mà có ?
- Đặc tính nổi trội đặc trưng cho cơ thể
sống là gì?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết luận.</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi :


- Tại sao cơ thể sống là một hệ thống
mở ?


- Tại sao các cơ thể sống luôn phải tự
điều chỉnh ?



- Tại sao ăn uống ko hợp lí sẽ dẫn đến
phát sinh các bệnh ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết luận.</b>


<b>II.Đặc điểm chung của các cấp tổ chức</b>
<b>sống:</b>


<b>1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc:</b>
- Các tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng
để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên.
Bào quan tế bào mơ cơ quancơ
thể..


-Tính nổi trội:


+ Chỉ có ở tổ chức cấp cao hơn.


+ Được hình thành do sự tương tác của các
bộ phận cấu thành mà mỗi bộ phận cấu
thành khơng thể có được.


- Đặc điểm nổi trội đặc trưng của cơ thể
sống : chuyển hoá vật chất và năng lượng,
sinh sản, sinh trưởng và phát triển, cảm
ứng, khả năng tự điều chỉnh và khả năng
thích nghi.



<b>2) Hệ thống mở và tự điều chỉnh:</b>


- Hệ thống mở: Giữa cơ thể và mơi trường
sống ln có tác động qua lại qua q trình
trao đổi chất và năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi :


- Vì sao sự sống tiếp diễn liên tục từ
thế hệ này sang thế hệ khác


-Do đâu sinh vật thích nghi với mơi
trường?


-Vì sao cây xương rồng khi sơng trên
sa mạc có nhiều gai nhọn?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thơng tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết luận.</b>


<b>3) Thế giới sống liên tục tiến hoá:</b>


- Sự sống tiếp diễn liên tục nhờ sự truyền
thông tin di truyền trên ADN từ thế hệ này
sang thế hệ khác.



-Thế giới sống có chung một nguồn gốc
trải qua hàng triệu triệu năm tiến hoá tạo
nên sự đa dạng và phong phú ngày nay của
sinh giới


-Sinh giới sinh vật khơng ngừng tiến hố.


<b>IV. CỦNG CỐ(5’)</b>


<b>- Nêu các cấp độ tổ chức sống cơ bản ? </b>
- Đặc tính nổi trội của cơ thể sống ?
<b>V. DẶN DÒ(2’)</b>


- Kiến thức trọng tâm :


+ Các cấp tổ chức sống cơ bản.


+ Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.
- Đọc trước bài 2 và trả lời các câu hỏi sau :
+ Khái niệm giới ?


+ Đặc điển của giới nguyên sinh ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 29/8/2008
<b>Tiết 2 : CÁC GIỚI SINH VẬT</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh phải nêu được khái niệm giới.



-Trình bày được hệ thống phân loại sinh giới ( hệ thống 5 giới).


-Nêu được đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật(giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh,
giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật).


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, thu nhận kiến thức từ sơ đồ, hình vẽ.
<b>3. Thái độ :</b>


<b> Giáo dục học sinh lịng u thích bộ mơn</b>
<b>B. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.


- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi + hoạt động nhóm.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b>


<b>1. Giáo viên :</b>


- Soạn giáo án, phiếu học tập, tranh : H2.
<b>2. Trò :</b>


<b> Học bài cũ và chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


Kiểm tra sĩ số - Chuẩn bị sách vở học tập bộ môn của học sinh.


<b>II. KIỂM TRA BÀI CŨ(5’)</b>


Đặc điểm chung của các cấp độ sống ?
<b>III. BÀI MỚI</b>


<b>1. Đặt vấn đề (2’)</b>


Sinh vật được phân chia thành các giới khác nhau. Vậy đặc điểm của các giới là gì ?
<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(12’)</b>
<b>Hoạt động của thầy & trò</b> <b> Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GV. </b> Yêu cầu học sinh đọc
SGK và trả lời các câu hỏi :
- Giới là gì ?


- Hệ thống phân loại sinh vật ?
<b>HS. Đọc SGK thu thập thông</b>
tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết</b>
<b>luận.</b>


<b>GV. </b> Yêu cầu học sinh quan
sát H2, đọc SGK và trả lời các
câu hỏi : nêu các giới trong hệ
thống phân loại 5 giới ?



<b>HS. Quan sát H2 và </b>Đọc SGK
thu thập thông tin và trả lời
câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết</b>
<b>luận.</b>


- Giới sinh vật là đơn vị phân loại lớn nhất, bao
gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm
nhất định.


- Giới  ngành  lớp  bộ  họ  chi  loài.


<b>2)Hệ thống phân loại 5 giới:</b>


-Giới Khởi sinh (Monera) Tế bào nhân sơ
-Giới Nguyên sinh(Protista)


-Giới Nấm(Fungi) Tế bào
-Giới Thực vật(Plantae) nhân thực
-Giới Động vật(Animalia)


b. Hoạt Động 2 ()


<b>Hoạt động của thầy & trò</b> <b> Nội dung</b>
<b>GV. </b> Yêu cầu học sinh đọc


SGK và trả lời các câu hỏi :
Đặc điểm cấu tạo, môi trường
sống, phương thức sống của


giới Khởi sinh?


<b>HS. Quan sát H2 và </b>Đọc SGK
thu thập thông tin và trả lời
câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết</b>
<b>luận.</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi
sau : đặc điểm của các đại diện
?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông</b>
tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết</b>
<b>luận.</b>


<b>II. Đặc đặc điểm chính của mỗi giới:</b>
<b>1)Giới Khởi sinh:( Monera)</b>


- Gồm những loài vi khuẩn nhân sơ có kích thước
nhỏ 1-5m.


- Mơi trường sống : đất, nước, khơng khí, trên cơ
thể sinh vật khác.



- Phương thức sống đa dạng : hoại sinh, quang tự
dưõng, hoá tự dưỡng.


<b>2) Giới Nguyên sinh:(Protista)</b>


( Tảo, Nấm nhày và Động vật nguyên sinh)


-Tảo:S.vật nhân thực,đơn bào, đa bào.Hình thức
sống quang tự dưỡng(cơ thể có diệp lục)


-Nấm nhày:S.vật nhân thực, cơ thể tồn tại 2 pha
đơn bào và hợp bào.Hình thức sống dị dưỡng, hoại
sinh.


- ĐVNS:S,vật nhân thực, đơn bào.Hình dạng đa
dạng, sống dị dưỡng.


<b>3)Giới Nấm:(Fungi)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi
sau :


<b>- Giới </b> Nấm gồm những đại
diện nào?


<b>- Đặc điểm cấu tạo chung,</b>
hình thức sống của giới Nấm?
<b>HS. Đọc SGK thu thập thông</b>
tin và trả lời câu hỏi của giáo


viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết</b>
<b>luận.</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi
sau :


<b>- Đặc điểm của giới thực vật ?</b>
Đại diện ?


- Sự phát triển của thực vật ở
trên cạn ?


- Vai trò của giới thực vật ?
<b>HS. Đọc SGK thu thập thông</b>
tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết</b>
<b>luận.</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi
sau :


<b>- Giới </b> Động vật gồm những
đại diện nào?



<b>- Đặc điểm cấu tạo chung,</b>
hình thức sống của giới Động
vật?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông</b>
tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lí, bổ sung và kết</b>
<b>luận.</b>


bào. Thành tế bào chứa kitin.


- Sinh sản hữu tinh và vơ tính(nhờ bào tử).


- Hình thức sống dị dưỡng: Hoại sinh, ký sinh,
cộng sinh.


<b>4)Giới Thực vật:( Plantae)</b>
(Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín)


-Sinh vật nhân thực, đa bào, thành tế bào cấu tạo
bằng xenlulơzơ.


-Hình thức sống:Sống cố định, có khả năng quang
hợp(có diệp lục) là sinh vật tự dưỡng, cảm ứng
chậm.


<b>5)Giới Động vật:(Animalia)</b>



(Thân lỗ, Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Giun
đốt, Thân mềm, Chân khớp, Da gai và Động vật có
dây sống)


- Sinh vật nhân thực, đa bào, có cấu trúc phức tạp
với các cơ quan và hệ cơ quan chuyên hố cao.
- Hình thức sống: dị dưỡng và có khả năng di
chuyển.


<b>IV. CŨNG CỐ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


Giới Đại diện <sub>điểm</sub>đặc Nhân<sub>sơ</sub> Nhân<sub>thực</sub> Đơn<sub>bào</sub> <sub>bào</sub>Đa <sub>dưỡng</sub>Tự <sub>dưỡng</sub>dị
<b>Khởi</b>


<b>sinh</b>


Vi


khuẩn <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>Nguyê</b>
<b>n sinh</b>


Tảo <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


Nấm


nhày <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>



ĐVNS <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>Nấm</b>


Nấm


men <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


Nấm sợi <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>+</sub></b>


<b>Thực</b>
<b>vật </b>


Rêu,Qu
yết
Hạt trần


Hạt kín


<b>+</b> <b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>Động</b>
<b>vật </b>


Đ vật có
dây
sống
Cá,lưỡn



g cư


<b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>V. DẶN DỊ (2’)</b>


<b>- Kiến thức trọng tâm : Đặc điểm chung của các giới sinh vật.</b>
- Đọc thêm hệ thống 3 lãnh giới(tr13, sinh học 10 cơ bản).


-Lãnh giới 1: Vi sinh vật cổ (Archaea)
3 lãnh giới - Lãnh giới 2: Vi khuẩn ( Bacteria)
( Domain) -Lãnh giới 3 - Giới Nguyên sinh


( Eukarya) - Giới Nấm
- Giới Thực vật
- Giới Động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn : 6/9/2008
<b>Phần hai : SINH HỌC TẾ BÀO</b>


<b>CHƯƠNG 1 :THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO</b>
<b>Tiết 3: CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ NƯỚC</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh phải nêu được các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phân biệt được nguyên tố vi lượng và nguyên tố đa lượng.



- Giải thích được cấu trúc hố học của phân tử nước quyết định các đặc tính lý hố
của nước.


- Trình bày được vai trị của nước đối với tế bào.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp,…
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ.</b>
<b>1, Thầy :</b>


Soạn giáo án, tranh : H3.1-2.
<b>2. Trò :</b>


Chuẩn bị theo yêu cầu cua giáo viên
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Hãy nêu các đặc điểm của giới động vật và thực vật ?


<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề(2’)</b>


<b> Khơng có nước thì khơng có sự sống. Vậy nước có vai trị như thế nào đối với cơ</b>
thể sinh vật ?


<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(17’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi sau :


- tại sao 4 nguyên tố C, H ,O ,N là
những ngun tố chính cấu tạo nên tế
bào?


- vì sao C là nguyên tố quan trọng?
<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


<b>GV. Tiếp tục yêu câu học sinh đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi sau :


- Phân biệt nguyên tố đa lượng và vi


lượng ?


- Vai trò của nguyên tố đa lượng và vi


<b>I. Các nguyên tố hoá học:</b>


- Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên thế
giới sống và không sống


- Các nguyên tố C,H,O,N chiếm 96%
khối lượng cơ thể sống


- C là nguyên tố đặc biệt quan trọng tạo
nên sự đa dạng các đại phân tử hữu cơ


<b>- Nguyên tố đa lượng:</b>


<b>+ Tham gia cấu tạo các đại phân tử như</b>
protein, axit nucleic,…


+ VD : C, H, O, N, S, P, K…
<b>- Các nguyên tố vi lượng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lượng ? Ví dụ ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>



+ VD : F, Cu, Fe, Mn, Mo, Se, Zn, Co,
B, Cr…


+ Vai trò :


* Tham gia xây dựng nên cấu trúc tế
bào.


* Thành phần cơ bản của enzim,
vitamin…


<b>b. Hoạt Động 2 (13’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu câu học sinh quan sát H3.1-2,</b>
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :
- Hãy nêu cấu trúc và đặc tính lý hố
của nước?


<b>- Em nhận xét về mật độ và sự liên kết</b>
giữa các phân tử nước ở trạng thái lỏng
và rắn?(khi cho nước đá vào cốc nước
thường)


- Điều gì xảy ra khi ta đưa các tế bào
sống vào trong ngăn đá tủ lạnh? Giãi
thích ?


<b>HS. Quan sát H3.1-2, đọc SGK thu</b>


thập thông tin và trả lời câu hỏi của
giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Tiếp tục yêu câu học sinh đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi sau : theo
em nước có vai trị như thế nào? đối với
tế bào cơ thể sống?( Điều gì xảy ra khi
các sinh vật khơng có nước?)


<b>HS. Đọc SGK thu thập thơng tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>II.Nước và vai trò của nước trong tế</b>
<b>bào:</b>


<b>1)Cấu trúc và đặc tính lý hố của</b>
<b>nước:</b>


- Phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên
tử ôxy với 2 nguyên tử hyđrô bằng liên
kết cộng hố trị.


- Phân tử nước có tính phân cực.


- Giữa các phân tử nước có lực hấp dẫn
tĩnh điện( do liên kết hyđrơ) tạo ra mạng


lưới nước.


<b>2)Vai trị của nước đối với tế bào:</b>


- Là thành phần cấu tạo và dung mơi hồ
tan và vận chuyển các chất cần cho hoạt
động sống của tế bào.


- Là môi trường và nguồn nguyên liệu
cho các phản ứng sinh lý, sinh hố của tế
bào.


- Tham gia điều hồ, trao đổi nhiệt của tế
bào và cơ thể…


<b>IV. CŨNG CỐ(5’)</b>


- Tại sao cần ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không nên chỉ ăn 1 số các món ăn ưa
thích?( Cung cấp các nguyên tố vi lượng khác nhau cho tế bào, cơ thể )


-Tại sao người ta phải trồng rừng và bảo vệ rừng?
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Phân biệt các loại đường đơn, đường đôi và đường đa ?
+ Chức năng của cacbonhydrat ?


Ngày soạn : 12/9/2008


<b>Phần hai : SINH HỌC TẾ BÀO</b>



<b>CHƯƠNG 1 :THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 4: CÁCBOHYĐRAT VÀ LIPIT,PRÔTÊIN</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh phải liệt kê được tên các loại đường đơn, đường đôi và đường đa(đường
phức) có trong các cơ thể sinh vật.


-Trình bày được chức năng của từng loại đường trong cơ thể sinh vật.


-Liệt kê được tên các loại lipit có trong các cơ thể sinh vật và trình bày được chức
năng của các loại lipit trong cơ thể.


- Học sinh phải phân biệt được các mức độ cấu trúc của prôtêin: Cấu trúc bậc 1, bậc
2, bậc 3 và bậc 4.


-Nêu được chức năng của 1 số loại prôtêin và đưa ra được các ví dụ minh hoạ.


-Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chức năng của prôtêin và giải thích được ảnh
hưởng của những yếu tố này đến chức năng của prôtêin


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, thu thập thơng tin, phân tích, tổng hợp,…
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ mơn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>



- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>
<b>1, Thầy :</b>


Soạn giáo án, tranh : H4.1-2, H5.1-2
<b>2. Trò :</b>


Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


- Phân biệt các nguyên tố đa lượng với vi lượng?
- Vai trò của nước đối với tế bào ?


<b>III. BÀI MỚI.</b>
<b>1. Đặt vấn đề(2’)</b>


<b> Trong tế bào có nhiều loại đường. Vậy chúng gồm những loại nào ? Vai trò của</b>
đường đối với tế bào ?


<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>


lời các câu hỏi sau :


Cấu tạo chung của cacbonhydrat ?
<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


<b>GV. Treo tranh các loại đường. </b> Tiếp
tục yêu cầu học sinh quan sát tranh và
đọc SGK,trả lời các câu hỏi sau :


Phân biệt các loại đường ?


<b>HS. Quan sát tranh và đọc SGK thu</b>
thập thông tin và trả lời câu hỏi của
giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Tiếp tục yêu cầu học sinh đọc</b>
SGK,trả lời các câu hỏi sau :


Chức năng của cacbonhydrat ?


<b>HS. Quan sát tranh và đọc SGK thu</b>
thập thông tin và trả lời câu hỏi của
giáo viên.



<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>I. Cacbohyđrat: ( Đường)</b>
<b>1. Cấu tạo chung :</b>


- Hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố : C,
H, O.


- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn
phân : glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.


<b>2. Các loại cacbonhydrat.</b>
<i><b>a. Đường đơn: (monosaccarit)</b></i>


- Gồm các loại đường có từ 3-7 nguyên
tử C.


- Đường 5 C (Ribôzơ,đeôxyribôzơ),
đường 6 C (Glucôzơ, Fructôzơ,
Galactôzơ).


<i><b>b.Đường đôi: (Disaccarit)</b></i>


- Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với
nhau bằng liên kết glucôzit.


- Mantôzơ(đường mạch nha) gồm 2 phân
tử Glucơzơ, Saccarơzơ(đường mía) gồm
1 ptử Glucôzơ và 1 ptử Fructôzơ,


Lactôzơ (đường sữa) gồm 1 ptử glucôzơ
và 1 ptử galactôzơ.


<i><b>c. Đường đa: (polisaccarit)</b></i>


- Gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết
với nhau bằng liên kết glucôzit.


- Glicôgen, tinh bột, xenlulôzơ, kitin…
<b>3.Chức năng của Cacbohyđrat:</b>


- Là nguồn cung cấp năng lượng cho tế
bào.


-Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ
phận của cơ thể…


<b>b. Hoạt Động 2 (8’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu câu học sinh quan sát H4.2,</b>
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :
Nêu cấu tạo của các loại lipit ?


<b>HS. Quan sát H4.2, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>II. Lipit: ( chất béo)</b>


<b>1. Cấu tạo của lipit:</b>


<i><b>a. Lipit đơn giản: (mỡ, dầu, sáp)</b></i>
-Gồm 1 phân tử glyxêrol và 3 axit béo
<i><b>b.Phôtpholipit:(lipit đơn giản)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Tiếp tục yêu câu học sinh đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi sau :


Chức năng của các loại lipit ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


- Là Colesterôn, hoocmôn giới tính
ơstrơgen, testostêrơn.


<i><b>d. Sắc tố và vitamin:</b></i>


- Carơtenơit, vitamin A, D, E, K…
<b>2. Chức năng:</b>


- Cấu trúc nên hệ thống màng sinh học.
- Nguồn năng lượng dự trữ.


- Tham gia nhiều chức năng sinh học


khác.


<b>c. Hoạt Động 3(12’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát H5.1,</b>
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :
- Cấu tạo chung của protein ?


- Phân biệt các cấu trúc của protein ?
<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


<b>GV. Tiếp tục yêu câu học sinh đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi sau :


Chức năng của protien ? Ví dụ ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>III. prôtêin</b>


<b>1.Cấu trúc của prơtêin:</b>



Phân tử prơtêin có cấu trúc đa phân mà
đơn phân là các axit amin.


<i><b>a. Cấu trúc bậc 1:</b></i>


- Các axit amin liên kết với nhau tạo nên
1 chuỗi axit amin là chuỗi pơli peptit.
- Chuỗi pơli peptit có dạng mạch thẳng.
<i><b>b. Cấu trúc bậc 2:</b></i>


- Chuỗi pôli peptit co xoắn lại(xoắn)
hoặc gấp nếp().


<i><b>c. cấu trúc bậc 3 và bậc 4:</b></i>


- Cấu trúc bậc 3: Chuỗi pôli peptit cấu
trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn tạo không gian
3 chiều đặc trưng được gọi là cấu trúc bậc
3.


- Cấu trúc bậc 4: Các chuỗi cấu trúc bậc
2 liên kết với nhau theo 1 cách nào đó tạo
cấu trúc bậc 4


<b>2. Chức năng của prôtêin:</b>


- Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(nhân, màng sinh học, bào quan…)
- Dự trữ các axit amin.



- Vận chuyển các chất.( Hêmôglôbin)
- Bảo vệ cơ thể.( kháng thể)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV. CŨNG CỐ(5’)</b>


Phân biệt các loại cacbonhydrat ? chức năng của chúng trong tế bào ?
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


- Kiến thức trọng tâm : Chức năng các loại cacbonhydrat, lipit, protein.
- Đọc trước bài 6 và trả lời các câu hỏi sau : cấu trúc của ADN và ARN ?


Ngày soạn : 19/9/2008
<b>Phần hai : SINH HỌC TẾ BÀO</b>


<b>CHƯƠNG 1 :THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 5 : AXIT NUCLÊIC </b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh phải nêu được thành phần 1 nuclêôtit.


- Mô tả được cấu trúc của phân tử ADN và phân tử ARN
- Trình bày được các chức năng của ADN và ARN.
- So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, thu thập thơng tin, phân tích, tổng hợp,…
<i><b>3. Thái độ :</b></i>



Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ mơn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1, Thầy :Soạn giáo án, tranh : H6.1-2</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Phân biệt các loại cacbonhydrat? Vai trò của cacbonhydrat ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề(2’)</b>


<b> Axit anuclêic gồm những loại nào ? Cấu trúc và chức năng của từng loại nuclêotit ?</b>
<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(10’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. ADN có cấu tạo theo nguyên tắc</b>


đa phân. Vậy đơn phân của ADN là gì ?
Cấu tạo của một đơn phân ? các loại
đơn phân ?


<b>GV. Treo và giới thiệu H6.1, yêu cầu</b>
học sinh trả lời các câu hỏi.


<b>HS. Quan sát H6.1, đọc SGK thu thập</b>
thông tin, trả lời câu hỏi của giáo viên.
<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


<b>GV. Sự liên kết giữa các đơn phân của</b>
ADN ở trên một mạch và hai mạch ?
<b>HS. Quan sát H6.1 và đọc SGK thu</b>
thập thông tin và trả lời câu hỏi của
giáo viên.


<b>GV. Nhận xét và kết luận.</b>


<b>GV. Nêu cấu trúc không gian của ADN</b>
?


<b>HS. Quan sát H6.1, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi.


<b>GV. Nhận xét và kết luận.</b>


<b>GV. Tiếp tục yêu cầu học sinh đọc</b>
SGK,trả lời các câu hỏi sau :



Chức năng của ADN ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>


<b>I. Axit đêôxiribônuclêic: (ADN)</b>
<b>1) Cấu trúc của ADN:</b>


- ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân,mỗi đơn phân là 1 nuclêôtit.


- 1 nuclêôtit gồm- 1 phân tử đường 5C
- 1 nhóm
phơtphat( H3PO4)


- 1 gốc
bazơnitơ(A,T,G,X)


- Lấy tên bazơnitơ làm tên gọi nuclêôtit.
- Các nuclêôtit liên kết với nhau theo 1
chiều xác định tạo thành chuỗi
pôlinuclêôtit.


- Gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với
nhau bằng liên kết H giữa các bazơ của
các nu theo NTBS


Nguyên tắc bổ sung:


( A=T, G=X ) Bazơ có kích thước lớn
( A ,G) liên kết với bazơ có kích thước bé


( T ,X) → làm cho phân tử AND khá
bền vững và linh hoạt


<b>- 2 chuỗi polinu của AND xoăn đều</b>
quanh trục tao nên xoắn kép đều và giống
1 cầu thang xoắn


- Mỗi bậc thang là một cặp bazơ, tay
thang là đường và axit phôtpho


- Khoảng cách 2 cặp bazơ là 3,4 A0
<b>2. Chức năng của ADN:</b>


- Mang thông tin di truyền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lời câu hỏi của giáo viên.
<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


- Bảo quản thông tin di truyền là mọi sai
sót trên phân tử ADN hầu hết đều được
các hệ thống enzim sửa sai trong tế bào
sửa chữa.


- Truyền đạt thông tin di truyền(qua nhân
đôi ADN) từ tế bào này sang tế bào khác.
<b>b. Hoạt Động 2 (8’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau</b>


:


Cấu tạo chung của ARN ?


<b>HS. Quan sát H4.2, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát H6.2 và</b>
đọc SGK trả lời câu hỏi : phân biệt các
loại ARN ?


<b>HS. Quan sát H6.2, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau</b>
:


Chức năng của các loại ARN ?


<b>HS. Quan sát H4.2, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>



<b>II. Axit Ribônuclêic:</b>
<b>1) Cấu trúc của ARN:</b>
<b>a. cấu tạo chung :</b>


- Cấu tạo theo nguyên tắc da phân mà
đơn phân là nuclêơtit.


- Có 4 loại nuclêơtit A, U, G, X.
- Gồm một chuỗi pôlinuclêotit.
<b>b. Cấu trúc:</b>


- ARN thông tin(mARN) dạng mạch
thẳng.


- ARN vận chuyển ( t ARN) xoắn lại 1
đầu tạo 3 thuỳ.


- ARN ribôxôm(rARN)nhiều xoắn kép
cục bộ


<b>2. Chức năng của ARN:</b>


- mARN truyền thông tin di truyền từ
ADN đến ribôxôm đê tổng hợp prôtêin.
- t ARN vận chuyển axit amin đến
ribôxôm.


-rARN cùng với prôtêin cấu tạo nên
ribôxôm là nơi tổng hợp nên prôtêin.



<b>IV. CŨNG CỐ(5’)</b>


So sánh giữa ADN và ARN về cấu trúc và chức năng


ADN ARN
Cấu tạo


Chức năng
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn : 27/9/2008
<b>Phần hai : SINH HỌC TẾ BÀO</b>


<b>CHƯƠNG 2 :CẤU TRÚC TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 6 : TẾ BÀO NHÂN SƠ </b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh phải nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ.
- Giải thích lợi thế của kích thước nhỏ ở tế bào nhân sơ.


- Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp,…
<i><b>3. Thái độ :</b></i>



Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án, tranh : H7.1-2</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Nêu cấu tạo của ADN ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề(2’)</b>


<b> Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống. Thế giới sống được cấu tạo từ</b>
hai loại tế bào : tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Tất cả các loại tế bào này gồm 3
thành phần chính là màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.


<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(8’)</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi sau :


- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ?
- Kích thước nhỏ đem lại lợi thế gì cho
tế bào nhân sơ ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.


<b>I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO</b>
<b>NHÂN SƠ.</b>


- Chưa có nhân hồn chỉnh (nhân chưa có
màng nhân bao bọc) Nhân sơ.


- Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng
và khơng có các bào quan có màng bao
bọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b> sống nhanh sinh trưởng, sinh sản
nhanh( thời gian sinh sản ngắn).


<b>b. Hoạt Động 2 (22’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát H.1,đọc</b>


SGK và trả lời các câu hỏi sau :


- Cấu tạo của thành tế bào? Vai trò của
thành tế bào ? Phân biệt vi khuẩn Gram
dương và vi khuẩn Gram âm ?


- Vai trị của lớp vỏ nhầy, lơng và roi ?
- Cấu tạo của màng sinh chất ?


<b>HS. Quan sát H7.1, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát đọc</b>
SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và chức
năng của tế bào chất ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát đọc</b>
SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và chức
năng của vùng nhân ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.



<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>II. Cấu tạo tế bào nhân sơ:</b>


<b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông</b>
<b>và roi.</b>


- (peptiđôglican=cacbohyđrat và prôtêin)
quy định hình dạng tế bào.


- Dựa vào cấu trúc và thành phần hoá học
của thành tế bào vi khuẩn chia làm 2 loại
là vi khuẩn Gram dương(G<b>+<sub>) và Gram</sub></b>
âm(G<b>-<sub>).</sub></b>


- Một số loại vi khuẩn cịn có thêm 1 lớp
vỏ nhày(vi khuẩn gây bệnh ở người).
- Màng sinh chất gồm 2 lớp phôtpholipit
và prôtêin.


- Một số có thêm roi( tiên mao) để di
chuyển, lông( nhung mao) để bám vào
vật chủ.


<b>2. Tế bào chất</b>


<b>- Cấu tạo : Gồm bào tương, ribôxôm và</b>
hạt dự trữ.



<b>- Chức năng : là nơi diễn ra các phản</b>
ứng sinh hoá : tổng hợp hay phân giải các
chất.


<b>3. Vùng nhân</b>


<b>- Cấu tạo : 1 phân tử ADN dạng vòng.</b>
Một số vi khuẩn khác có thêm plasmit.
<b>- Chức năng : </b>


<b>+ Lưu trử và truyền đạt thông tin di</b>
truyền.


+ Điều khiển các hoạt động sống.


<b>IV. CŨNG CỐ(5’)</b>


Cấu tạo và chức năng của thành tế bào, vùng nhân ?
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


- Kiến thức trọng tâm : Cấu tạo và chức năng của thành tế bào, tế chất và vùng nhân.
- Đọc trước bài 8 và trả lời câu hỏi sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn : 4/10/2008
<b>Phần hai : SINH HỌC TẾ BÀO</b>


<b>CHƯƠNG 2 :CẤU TRÚC TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 7 : TẾ BÀO NHÂN THỰC </b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh phải trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực .
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.


- Mô tả được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào chất:lưới mội chất,
bộ máy gôngi, ty thể, lục lạp, ribôxôm, không bào, lizôxôm…


- Phân biệt được tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, thu thập thơng tin, phân tích, tổng hợp,…
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án, tranh : H8.1-2</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. BÀI MỚI.</b>
<b>1. Đặt vấn đề(2’)</b>


<b> Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống. Thế giới sống được cấu tạo từ</b>
hai loại tế bào : tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Tất cả các loại tế bào này gồm 3
thành phần chính là màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.


<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(5’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi sau : Phân biệt tế bào
nhân sơ và tế bào nhân thực.


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


<b>I. Đặc điểm chung</b>
- Kích thước lớn
- Cấu trúc phức tạp


+ Có nhân tế bào có màng nhân



+ Có hệ thông màng chia tế bào chất
thành các xoang riêng biệt


+ Có các bào quan có màng bao bọc
<b>b. Hoạt Động 2 (25’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát H.1,đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi sau :


- Cấu tạo của thành tế bào? Vai trò của
thành tế bào ? Phân biệt vi khuẩn Gram
dương và vi khuẩn Gram âm ?


- Vai trị của lớp vỏ nhầy, lơng và roi ?
- Cấu tạo của màng sinh chất ?


<b>HS. Quan sát H7.1, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1,</b>
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và
chức năng của lưới nội chất ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.



<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1,</b>
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và
chức năng của ribôxôm ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>II . Cấu trúc của tế bào nhân thực</b>
<b>1. Nhân tế bào:</b>


<b>a. Cấu tạo</b>


-Thường có dạng hình cầu, đường kính
khoảng 5m. Có lớp màng kép bao bọc.
- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc( ADN
và prôtêin) và nhân con.


- Trên màng nhân có nhiều lỗ nhỏ.
<b>b. Chức năng.</b>


- Lưu trữ và truyền đạt thông tin di
truyền.


- Quy định các đặc điểm của tế bào.


- Điều khiển các hoạt động sống của tế
bào.



<b>2. Lưới nội chất:</b>
<b>a. Cấu tạo.</b>


Là 1 hệ thống ống và xoang dẹp thông
với nhau gồm lưới nội chất trơn và có
hạt.


<b>b. Chức năng.</b>


- Là nơi tổng hợp prơtêin.


- Tham gia vào q trình tổng hợp lipit,
chuyển hố đường và phân huỷ chất độc
hại đối với tế bào, cơ thể.


<b>3. Ribôxôm.</b>
<b>a. Cấu tạo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1,</b>
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và
chức năng của bộ máy Gôngi ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>



<b>b. Chức năng :</b>


Là nơi tổng hợp prôtêin.
<b>4. Bộ máy Gôngi:</b>


<b>a. Cấu tạo :</b>


Có dạng các túi dẹp xếp cạnh nhau
nhưng cái nọ tách biệt với cai kia.


<b>b. Chức năng</b>


Giữ chức năng lắp ráp, đóng gói và phân
phối các sản phẩm của tế bào.


<b>IV. CŨNG CỐ(5’)</b>


Cấu tạovà chức năng của nhân ?
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


- Kiến thức trọng tâm : Cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào ?
- Đọc trước bài 9 và trả lời câu hỏi sau :


Cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp ?


<b>Ngày soạn : 11/10/2008</b>


<b>Tiết 8 : TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt) </b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh phải trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực .
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.


- Mô tả được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào chất:lưới mội chất,
bộ máy gôngi, ty thể, lục lạp, ribôxôm, không bào, lizôxôm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp,…
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án, tranh : H8.1-2</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Nêu cấu tạo của chung của tế bào nhân sơ ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>



<b>1. Đặt vấn đề(2’)</b>


<b> Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sống. Thế giới sống được cấu tạo từ</b>
hai loại tế bào : tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Tất cả các loại tế bào này gồm 3
thành phần chính là màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.


<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(5’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi sau : Phân biệt tế bào
nhân sơ và tế bào nhân thực.


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


<b>b. Hoạt Động 2 (25’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát H.1,đọc</b>
SGK và trả lời các câu hỏi sau :


- Cấu tạo của thành tế bào? Vai trò của


thành tế bào ? Phân biệt vi khuẩn Gram
dương và vi khuẩn Gram âm ?


- Vai trò của lớp vỏ nhầy, lông và roi ?
- Cấu tạo của màng sinh chất ?


<b>HS. Quan sát H7.1, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>II . Cấu trúc của tế bào nhân thực</b>
<b>1. Nhân tế bào:</b>


<b>a. Cấu tạo</b>


-Thường có dạng hình cầu, đường kính
khoảng 5m. Có lớp màng kép bao bọc.
- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc( ADN
và prơtêin) và nhân con.


- Trên màng nhân có nhiều lỗ nhỏ.
<b>b. Chức năng.</b>


- Lưu trữ và truyền đạt thông tin di
truyền.


- Quy định các đặc điểm của tế bào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1,</b>
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và
chức năng của lưới nội chất ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1,</b>
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và
chức năng của ribôxôm ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sátH8.1,</b>
đọc SGK trả lời câu hỏi : cấu tạo và
chức năng của bộ máy Gôngi ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>2. Lưới nội chất:</b>
<b>a. Cấu tạo.</b>



Là 1 hệ thống ống và xoang dẹp thông
với nhau gồm lưới nội chất trơn và có
hạt.


<b>b. Chức năng.</b>


- Là nơi tổng hợp prơtêin.


- Tham gia vào q trình tổng hợp lipit,
chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc
hại đối với tế bào, cơ thể.


<b>3. Ribôxôm.</b>
<b>a. Cấu tạo:</b>


- Ribơxơm là bào quan khơng có màng.
- Cấu tạo từ : rARN và protein


<b>b. Chức năng :</b>


Là nơi tổng hợp prôtêin.
<b>4. Bộ máy Gôngi:</b>


<b>a. Cấu tạo :</b>


Có dạng các túi dẹp xếp cạnh nhau
nhưng cái nọ tách biệt với cai kia.


<b>b. Chức năng</b>



Giữ chức năng lắp ráp, đóng gói và phân
phối các sản phẩm của tế bào.


<b>IV. CŨNG CỐ(5’)</b>


Cấu tạovà chức năng của nhân ?
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


- Kiến thức trọng tâm : Cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào ?
- Đọc trước bài 9 và trả lời câu hỏi sau :


Cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp ?


<b>Ngày soạn : 20/10/2008</b>


<b>Tiết 9 : </b>


<b>TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt) VÀ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG</b>
<b>SINH CHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Học sinh phải trình bày được cấu tạo và chức năng của khung xương tế bào.
- Mô tả được cấu trúc và nêu chức năng của màng sinh chất.


- Trình bày được cấu trúc và chức năng của thành tế bào.


- Học sinh phải hiểu và trình bày được các kiểu vận chuyển thụ động và vận chuyển
chủ động.


- Nêu được sự khác biệt giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
- Mô tả được các hiện tượng nhập bào và xuất bào.



<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, thu thập thơng tin, phân tích, tổng hợp,…
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ mơn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>


<b>1, Thầy :Soạn giáo án, tranh : H10.1-2, H11.1-2</b>
<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề(2’)</b>


<b> Màng sinh chất là thành phần cấu tạo quan trọng của tế bào. Vậy cấu tạo và chức</b>
năng của màng sinh chất ? Sự trao đổi chất qua mang sinh chất như thế nào ?



<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(12’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát H10.1</b>
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau : cấu
tạo và chức năng của khung xương tế
bào ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát H10.2</b>
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :
- Các thành phấn tham gia cấutạo màng
sinh chất ?


- Chức năng của màng sinh chất ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.


<b>8. Khung xương tế bào:</b>


- Là 1 hệ thống các vi ống, vi sợi và sợi


trung gian.


- Chức năng như 1 giá đỡ, tạo hình dạng
cho tế bào động vật và neo giữ các bào
quan.


<b>9. Màng sinh chất:</b>
<b>a. Cấu tạo:</b>


- Màng sinh chất có cấu trúc khảm động
dày 9mm


- Gồm 1 lớp kép phôtpholipit . Có các
phân tử prơtêin xen kẽ (xuyên màng)
hoặc ở bề mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả</b>
lời các câu hỏi sau :


- Cấu tạo và chức năng của thành tế bào
?


- Cấu tạovà chức năng của chất nền
ngoại bào ?


<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin, trả lời</b>
câu hỏi của giáo viên.



<b>GV. Chỉnh lí và kết luận.</b>


- Bên ngồi có các sợi của chất nền ngoại
bào, prôtêin liên kết với lipit tạo
lipôprôtêin hay liên kết với cacbohyđrat
tạo glicôprôtêin


<b>b. Chức năng:</b>


- Trao đổi chất với mơi trường một cách
có chọn lọc( bán thấm).


- Prôtêin thụ thể thu nhận thông tin cho tế
bào.


- Glicôprôtêin-"dấu chuẩn"giữ chức năng
nhận biết nhau và các tế bào "lạ"(tế bào
của các cơ thể khác).


<b>10. Cấu trúc bên ngồi màng sinh chất</b>
<b>a. Thành tế bào</b>


- Có ở các tế bào thực vật cấu tạo chủ yếu
bằng xenlulôzơ và ở nấm là kitin.


- Thành tế bào giữ chức năng quy định
hình dạng tế bào và bảo vệ tế bào.


<b>b. Chất nền ngoại bào:</b>



- Cấu tạo chủ yếu bằng các loại sợi
glicôprôtêin(cacbohyđrat liên kết với
prôtêin kết hợp với các chất vô cơ và hữu
cơ khác).


- Chức năng giúp các tế bào liên kết với
nhau và thu nhận thông tin.


<b>b. Hoạt Động 2 (18’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sát</b>
H.11.1,đọc SGK và trả lời các câu hỏi
sau :


- Nguyên lí vận chuyển thụ động ?
- Các con đường vận chuyển thụ động ?
- Đặc điểm chất vận chuyển ?


- Điều kiện vận chuyển ?


<b>HS. Quan sát H11.1, đọc SGK thu thập</b>
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>I. Vận chuyển thụ động:</b>
<b>1. Nguyên lý vận chuyển:</b>



Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến
nơi có nồng độ thấp


<b>2. Đặc điểm chất vận chuyển</b>
- Qua lớp photpholipit:


+ Kích thước nhỏ hơn lổ màng
+ Không phân cực ( co2, o2 )
- Qua kênh prôtêin


+ Các chất phân cực


+ Có kích thước lớn : H+<sub> , Pr, gluco</sub>
<b>3. Điều kiện vận chuyển</b>


- Chênh lệch nồng độ các chất.


- Pr vận chuyển có cấu trúc phù hợp với
chất vận chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>GV. Yêu cầu học sinh quan sátH11.2,</b>
đọc SGK trả lời câu hỏi :


- Đặc điểm của các chất cần vận chuyển
?


- Đặc điểm của cơ chế vận chuyển chủ
động ?



<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK trả lời</b>
câu hỏi :


Đặc điểm của xuất bào và nhập bào ?
<b>HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả</b>
lời câu hỏi của giáo viên.


<b>GV. Chỉnh lỉ và kết luận</b>


<b>khuếch tán qua màng</b>
- Nhiệt độ môi trường


- Nồng độ các chất trong và ngoài màng
<b>II. Vận chuyển chủ động:</b>


<b>1. Đăc điểm các chất vận chuyển</b>
- Chất tế bào cần, chất độc hại


- Chất có kích thước lớn hơn lổ màng
<b>2. Đặc điểm</b>


<b>- Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ</b>
cao đến nơi có nồng độ thấp.


- Có các “máy bơm” đặc chủng cho từng


loại chất.


- Tiêu tốn năng lượng


<b>III. Nhập bào và xuất bào:</b>
<b>1. Nhập bào:</b>


Màng tế bào biến dạng để lấy các chất
hữu cơ có kích thước lớn (thực bào) hoặc
giọt dịch ngoại bào (ẩm bào).


<b>2. Xuất bào:</b>


Sự vận chuyển các chất ra khỏi tế bào.


<b>IV. CŨNG CỐ(5’)</b>


Phân biệt cơ chế vận chuyển chủ động và cơ chế vận chuyển thụ động ?
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


Đọc bài 12 và nắm vững các bước thực hành.


<b>Ngày soạn : 25/10/2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


Tự củng cố các kiến thức về : cấu tạo và chức năng của các thành phần ở tế bào
nhân thức và tế bào nhân sơ.



<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thơng tin, phân tích, tổng hợp,…
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Phương pháp hỏi đáp củng cố.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(’)</b>


<b>III. BÀI MỚI.</b>
<b>1. Đặt vấn đề(’)</b>


<b>2. Triển khai bài (41’)</b>



<b>a. Hoạt Động 1(30’)</b>


<b>GV. Phát đề trắc nghiệm và yêu cầu các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu trắc</b>
nghiệm.


HS. Thảo luận và thống nhất đáp án.


<b>b. Hoạt Động 2 (11’)</b>
<b>GV. Tổ chức thảo luận toàn lớp các câu hỏi trắc nghiệm.</b>
HS. Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.


<b>IV. CŨNG CỐ(2’)</b>


Giáo viên lưu ý học sinh về phương pháp làm bài tập trắc nghiệm.
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


Đọc bài 12 và nắm vững các bước thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 1: Loại đường tham gia cấu tạo thành tế bào ?</b>


<b>A. Glucôzơ và fructôzơ.</b> <b>B. Xenlulôzơ và kitin.</b>
<b>C. Mantôzơ và fructôzơ.</b> <b>D. Glucôzơ và lipit.</b>
<b>Câu 2: Chức năng của chất nền ngoại bào là</b>


<b>A. liên kết các tế bào để tạo thành các mơ.</b>
<b>B. quy định hình dạng tế bào.</b>


<b>C. hấp thụ các chất có chọn lọc.</b>
<b>D. bảo vệ tế bào.</b>



<b>Câu 3: Điểm khác của vận chuyển chủ động với vận chuyển thụ động qua màng sinh</b>
chất là


<b>A. Vận chuyển từ nơi có nồng thấp đến nơi có nồng độ cao và tiêu tốn năng lượng.</b>
<b>B. Vận chuyển từ nơi có nồng thấp đến nơi có nồng độ cao và khơng tiêu tốn năng</b>
lượng.


<b>C. Vận chuyển từ nơi có nồng cao đến nơi có nồng độ thấp, khơng tiêu tốn năng</b>
lượng.


<b>D. Vận chuyển từ nơi có nồng cao đến nơi có nồng độ thấp và tiêu tốn năng lượng.</b>
<b>Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật :</b>


<b>A. có khả năng phản ứng nhanh.</b>
<b>B. có khả năng phản ứng nhanh.</b>


<b>C. thành tế bào được cấu tạo bằng xenlulôzơ.</b>
<b>D. sinh vật đa bào nhân thực.</b>


<b>Câu 5: Cấu tạo của khung xương tế bào ?</b>
<b>A. Gồm các vi ống, vi sợi và lizôxôm.</b>


<b>B. Gồm các vi ống, xelulôzơ và sợi trung gian.</b>
<b>C. Gồm các kitin, vi sợi và sợi trung gian.</b>
<b>D. Gồm các vi ống, vi sợi và sợi trung gian.</b>


<b>Câu 6: Vai trò của chức năng thu nhận thông tin của các protein thụ thể ở màng sinh</b>
chất là



<b>A. giúp cho tế bào có khả năng phát triển tốt.</b>
<b>B. giúp cho tế bào sinh trưởng nhanh.</b>


<b>C. giúp tế bào đáp ứng thích hợp trước sự thay đổi của ngoại cảnh.</b>
<b>D. giúp cho tế bào trao đổi chất được tốt hơn.</b>


<b>Câu 7: Đặc điểm chung của ti thể và lục lạp ?</b>


<b>A. Có màng kép bao bọc và bên trong chứa enzim hô hấp và ribôxôm.</b>
<b>B. Có màng kép bao bọc và bên trong chứa ADN và ribơxơm.</b>


<b>C. Có màng kép bao bọc và bên trong chứa ADN và enzim quang hợp.</b>
<b>D. Có màng kép bao bọc và bên trong chứa ADN và enzim hô hấp.</b>
<b>Câu 8: Cấu tạo của nhân ở tế bào nhân thực ?</b>


<b>A. Có màng bao bọc ở bên ngồi.</b>


<b>B. Có dính các hạt ribơxơm ở bên ngồi.</b>
<b>C. Gồm một chồng túi dẹt xếp cạnh nhau.</b>
<b>D. Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. 1 loại</b> <b>B. 2 loại</b> <b>C. 3 loại</b> <b>D. 4 loại</b>


<b>Câu 10: Một gen có tổng số nuclêơtit là 3000. Trong đó A = 30%. Số lượng từng loại</b>
nuclêôtit là :


<b>A. A = T = 600; G = X = 900.</b> <b>B. A = T = 700; G = X = 800.</b>
<b>C. A = T = 900; G = X = 600.</b> <b>D. A = T = 800; G = X = 700.</b>
<b>Câu 11: Lục lạp chỉ có ở</b>



<b>A. nấm.</b> <b>B. vi khuẩn.</b> <b>C. thực vật</b> <b>D. động vật.</b>
<b>Câu 12: Đặc điểm để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là :</b>


<b>A. cấu trúc của thành tế bào.</b> <b>B. cấu trúc của tế bào chất.</b>
<b>C. cấu trúc của nhân.</b> <b>D. chức năng của nhân.</b>


<b>Câu 13: Một đoạn mạch của ADN có trình tự các nuclêôtit là : - AAAGGXTTAX- .</b>
Theo nguyên tắc bổ sung trình tự các nuclêơtit của đoạn mạch cịn lại là :


<b>A. – TTTXTGAATG-</b> <b>B. – </b>


<b>TTTXXAAATG-C. – TTTUXGAATG-</b> <b>D. – </b>


<b>TTTXXGAATG-Câu 14: Điểm khác nhau giữa tế bào nhân thực so với tế bào nhân sơ là</b>
<b>A. tế bào chất là nơi diễn ra quá trình tổng hợp các chất.</b>


<b>B. tế bào chất là nơi diễn ra phân huỹ các chất.</b>
<b>C. tế bào chất là nơi diễn ra các phản ứng sinh hố.</b>
<b>D. tế bào chất có các bào quan có màng bao bọc.</b>


<b>Câu 15: Tại sao phải cần ăn protein từ các nguồn thực phẩm khác nhau ?</b>
<b>A. Tăng khả năng vận chuyển các chất.</b>


<b>B. Vì tất cả các loại thức ăn đều có hàm lượng axit amin như nhau.</b>
<b>C. Để tăng khả năng tiêu hoá cho cơ thể.</b>


<b>D. Vì mỗi loại thức ăn khơng chứa đủ các loại axit amin.</b>
<b>Câu 16: Chức năng của lưới nội chất hạt</b>


<b>A. là nơi diễn ra tổng hợp protêin.</b> <b>B. quy định đặc điểm của tế bào.</b>


<b>C. tham gia tổng hợp lipit.</b> <b>D. phân huỷ các chất độc hại.</b>
<b>Câu 17: Đơn phân cấu tạo ADN gồm :</b>


<b>A. 1 loại</b> <b>B. 2 loại.</b> <b>C. 4 loại.</b> <b>D. 3 loại</b>
<b>Câu 18: Một trong các đặc điểm của tế bào nhân sơ ?</b>


<b>A. Nhân chưa có màng nhân.</b> <b>B. Có mạng lưới nội chất.</b>
<b>C. Có các bào quan : ti thể, lục lạp,…</b> <b>D. Thành tế bào có xenlulơzơ.</b>
<b>Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể ?</b>


<b>A. Màng trong gấp khúc</b> <b>B. Là hệ thông ống dẹt thông với nhau.</b>
<b>C. Chứa nhiều loại enzim hơ hấp.</b> <b>D. Chuyển hố đường thành ATP.</b>
<b>Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là vai trò của nước ?</b>


<b>A. Chiếm tỷ lệ lớn trong tế bào.</b>


<b>B. Mơi trường của các phản ứng sinh hố.</b>
<b>C. Tồn tại ở dạng tự do hay liên kết.</b>
<b>D. Có tính phân cực.</b>


<b>Câu 21: Một trong những thành phần chính của màng sinh chất ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. Tế bào hồng cầu.</b> <b>B. Tế bào cơ.</b>


<b>C. Bạch cầu.</b> <b>D. Tế bào thần kinh.</b>


<b>Câu 23: Đơn phân của protein là</b>


<b>A. glixêrin.</b> <b>B. nulêơtit.</b> <b>C. glucơzơ.</b> <b>D. axit amin.</b>
<b>Câu 24: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất ?</b>



<b>A. Phôtpholipit và protêin.</b> <b>B. Phôtpholipit và glicôprotêin.</b>
<b>C. Phôtpholipit và colestêron.</b> <b>D. Phôtpholipit và cacbonhydrat.</b>
<b>Câu 25: Chức năng của mARN là</b>


<b>A. cấu tạo ribôxôm.</b> <b>B. truyền đạt thông tin di truyền.</b>
<b>C. dùng để làm khuôn tổng hợp protein.</b> <b>D. vận chuyển axit amin.</b>


<b>Câu 26: Lấy nhân của tế bào sinh dưỡng loài A cấy vào tế bào trứng(đã huỹ nhân)</b>
của loài B. Ếch con phát triển từ tế bào trên có đặc điểm của


<b>A. b. cả hai loài A và loài B.</b> <b>B. loài</b>
<b>C. khơng mang đặc điểm của lồi nào.</b> <b>D. lồi A.</b>
<b>Câu 27: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở giới nấm ?</b>


<b>A. Sinh vật nhân thực, đơ bào, sống dị dưỡng hay tự dưỡng.</b>
<b>B. Sinh vật nhân thực, đa bào, có cấu trúc dạng sợi.</b>


<b>C. Sinh vật nhân thực, đa bào, thành tế bào có xenlulơzơ.</b>
<b>D. Sinh vật nhân thực, đơn bào, có sắc tố quang hợp.</b>


<b>Câu 28: Điều kiện để vận chuyển thụ động qua màng sinh chất diễn ra là</b>
<b>A. có sự chênh lệch nồng độ bên trong và ngoài màng sinh chất.</b>


<b>B. nồng độ các chất hoà tan bên ngoài cao hơn trong màng sinh chất.</b>
<b>C. nồng độ các chất hoà tan bên ngoài thấp hơn trong màng sinh chất.</b>


<b>D. nồng độ các chất hoà tan bên ngoài bằng nồng độ các chất trong màng sinh chất.</b>
<b>Câu 29: Một trong các đặc điểm chung của thế giới sống là</b>



<b>A. hệ thống khép kín và tự điều chỉnh.</b>
<b>B. tổ chức từ cao đến thấp.</b>


<b>C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.</b>


<b>D. đặc tính nổi trội chỉ có ở cấp độ sống thấp hơn.</b>


<b>Câu 30: Trao đổi chất với mơi trường một cách có chọn lọc là</b>
<b>A. tất cả các chất đều có khả năng đi qua lớp photpholipit kép.</b>
<b>B. chỉ cho một số chất nhất định đi qua màng tế bào.</b>


<b>C. các chất không phân cực chỉ đi qua kênh protêin.</b>
<b>D. các chất phân cực chỉ đi qua lớp photpholipit kép.</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


1 <b>B</b> 6 <b>C</b> 11 <b>C</b> 16 <b>A</b> 21 <b>A</b> 26 <b>D</b>


2 <b>A</b> 7 <b>B</b> 12 <b>C</b> 17 <b>C</b> 22 <b>C</b> 27 <b>B</b>


3 <b>A</b> 8 <b>D</b> 13 <b>D</b> 18 <b>A</b> 23 <b>D</b> 28 <b>A</b>


4 <b>C</b> 9 <b>B</b> 14 <b>D</b> 19 <b>B</b> 24 <b>A</b> 29 <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Ngày soạn : 2/11/2008</b>


<b>Tiết 11 : THỰC HÀNH</b>


<b>THÍ NGHIỆM CO VÀ PHẢN CO NGUYÊN SINH</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


- Học sinh phải biết cách điều khiển sự đóng, mở của tế bào khí khổng thông qua điều
khiển mức độ thẩm thấu ra vào tế bào.


- Quan sát và vẽ được tế bào đang ở các giai đoạn co nguyên sinh khác nhau.
- Tự mình thực hiện được thí nghiệm theo quy trình đã cho trong sách giáo khoa.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng sử dụng kính hiển vi và kỹ
năng làm tiêu bản hiển vi.


3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Phương pháp thực hành củng cố.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>



Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(’)</b>


<b>III. BÀI MỚI.</b>
<b>1. Đặt vấn đề(’)</b>


<b>2. Triển khai bài (41’)</b>


<b>a. Hoạt Động 1(5’)</b>


<b>I. MỤC TIÊU, DỤNG CỤ, MẪU VẬT VÀ HOÁ CHẤT</b>


<b>GV. Yêu cầu học sinh dựa vào SGK nêu mục tiêu và dụng cụ và hố chất thí nghiệm</b>
HS. Thực hiện theo u cầu của giáo viên.


<b>b. Hoạt Động 2 (31’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>GV. Phát dụng cụ và yêu cầu các nhóm dựa vào hướng dẫn ở SGK làm các thí</b>
nghiệm.


HS. Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.


<b>* Trong khi học sinh làm thí nghiệm giáo viên đi từng bàn để kiểm tra, sửa</b>
<b>sai, hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm.</b>


<b>Nội dung và cách tiến hành:</b>


<b>1.Quan sát hiện tượng co và phản co nguyên sinh ở tế bào biểu bì lá cây:</b>



<b>* Chú ý: tách 1 lớp mỏng phía dưới lá. Đưa phiến kính vào giữa vi trường và vật</b>
kính ở bội giác bé 10 rồi chọn vùng có lớp tế bào mỏng đưa vào giữa vi trường.


- Chuyển vật kính sang bội giác lớn hơn 40 để quan sát cho rõ. Vẽ các tế bào
biểu bì bình thường và các khí khổng quan sát được vào vở.


- Để nguyên mẫu vật quan sát tế bào rõ nhất sau đó nhỏ dung dịch muối. Chú ý
nhỏ ít một cùng với việc dùng giấy thấm ở phía đối diện lá kính rồi quan sát quan sát
tế bào và vẽ vào vở.


<b>2. Thí nghiệm phản co nguyên sinh và việc điều khiển sự đóng mở khí khổng:</b>
<b>*Chú ý: Chuyển mẫu vật trên vào vùng quan sát tế bào, khí khổng rõ nhất( lúc</b>
này khí khổng đóng hay mở?) vẽ khí khổng quan sát được.


- Nhỏ 1 giọt nước cất cùng với việc dùng giấy thấm ở phía đối diện lá kính rồi
quan sát tế bào, khí khổng và vẽ vào vở.


<b>c. Hoạt động 3(5’)</b>
<b>III. Thu hoạch:</b>


- Mỗi nhóm học sinh làm 1 bản tường trình thí nghiệm kèm theo hình vẽ các tế bào,
khí khổng ở các lần thí nghiệm khác nhau( ban đầu, khi cho nước muối, khi cho nước
cất) và trả lời các lệnh ở sách giáo khoa.


<b>IV. CŨNG CỐ(2’)</b>


Nhận xét và yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ và vệ sinh phịng.
<b>V. DẶN DỊ (1’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Ngày soạn : 8/11/2008</b>


<b>Tiết 12 : KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải tự kiểm tra các kiến thức :</b>
- Các cấp độ về thế giới sống.


- Đặc điểm và vai trò của cacbonhydrat, lipit, protein, axit nuclêic.
- Cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thông tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức trung thực trong kiếm tra.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Phương pháp trắc nghiệm khách quan.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>



Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(’)</b>


<b>III. BÀI MỚI.</b>
<b>1. Phát đề (1’)</b>


<b>2. Tổ chức làm bài (40’)</b>


Giáo viên giám sát và nhắc nhở thái độ làm bài kiểm tra của học sinh.
<b>IV. THU BÀI(1’)</b>


Nhận xét và yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ và vệ sinh phịng.
<b>V. DẶN DỊ (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ


HIẾU


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>MÔN : SINH HỌC 10- CƠ BẢN</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút </i>
(Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:...


Lớp :...



<b>Mã đề thi</b>
<b>169</b>
<b>Câu 1: c im n o sau đây không phải của tế bào nhân sơ ?</b>


<b>A. Không có cha ph©n tử ADN</b> <b>B. Nh©n chưa cã m ng b</b>à ọc.


<b>C. Cã kÝch thước nhỏ</b> <b>D. Kh«ng cã c¸c b o quan nh</b>à ư bộ máy


Gôngi , li ni cht


<b>Cõu 2: Cu trỳc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau</b>
được gọi là :


<b>A. Lưới nội chất</b> <b>B. Chất nhiễm sắc</b> <b>C. Khung tế b o</b>à <b>D. M ng sinh ch</b> t
<b>Cõu 3: 6. Điểm giống nhau giữa prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:</b>


<b>A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng.</b> B. ChØ cã cÊu tróc 1 chuỗi
pôlipeptit.


<b>C. Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn tạo thành khối cầu. D. Chuỗi pôlipeptitxoắn lò </b>
so hay gấp lại.


<b>Cõu 4: Chức năng của tARN lµ:</b>


<b>A. cung cấp năng lợng cho tế bào.</b> <b>B. vn chuyn cỏc nguyờn liu </b>


tổng hợp các bào quan.


<b>C. vận chuyển axit amin đến ribôxôm.</b> <b>D. vận chuyển các chất bài tiết </b>



cđa tÕ bµo.


<b>Cõu 5: Loại bào quan nào sau đây chỉ đợc bao bọc bởi một lp mng n:</b>


<b>A. Ribôxôm.</b> <b>B. Lizôxôm.</b> <b>C. Lục lạp.</b> <b>D. Ti thÓ.</b>


<b>Cõu 6: Số lượng ti thể trong tế bào có đặc điểm:</b>


<b>A. Giống nhau ở tất cả các tế bào.</b> <b>B. Rất lớn đến hàng triệu.</b>


<b>C. Luôn ổn định.</b> <b>D. Thay đổi theo từng loại tế bào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. ADN và ribôxôm</b> <b>B. ARN và nhiễm sắc thể</b>


<b>C. Khơng bào</b> <b>D. Photpholipit</b>


<b>Câu 8: Trong ph©n tư ADN, liên kết hiđrô có tác dụng:</b>


<b>A. Liờn kt gia cỏc nuclêôtit trên mỗi mạch.</b> <b>B. Nối giữa đờng và axit giửa các </b>
nuclêôtit kế tiếp.


<b>C. Liên kết 2 mạch pôlinuclêôtit lại với nhau.</b> <b>D. Giữ cho các nuclêôtit trên 1 </b>
mạch không bị đứt ra.


<b>Cõu 9: Trong giới Động vật, ngành động vật có mức độ tiến hố cao nhất l:</b>


<b>A. Chân khớp.</b> <b>B. Có xơng sống.</b> <b>C. Giun dẹp.</b> <b>D. Thân mềm.</b>


<b>Cõu 10: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :</b>



<b>A. i phõn t, cú cu trúc đa phân.</b> <b>B. Có liên kết hiđrơ giữa các n phõn.</b>


<b>C. Có liên kết hiđrô giữa 2 mạch.</b> <b>D. Có cấu trúc một mạch.</b>


<b>Cõu 11: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa ti thể và lục lạp là:</b>


<b>A. Đợc bao bọc bởi lớp màng kép.</b> <b>B. Có chứa các sắc tố quang hợp.</b>


<b>C. Có chứa nhiều loại enzim hô hÊp.</b> <b>D. Cã chøa nhiỊu ph©n tư ATP.</b>
<b>Câu 12: Chøc năng của mARN là:</b>


<b>A. Quy nh cu trỳc c thự của phân tử ADN.</b> <b>B. Tổng hợp phân tử ADN.</b>


<b>C. Quy định cấu trúc của phân tử ADN.</b> <b>D. Truyền thụng tin di </b>


truyn t ADN n ribụxụm.


<b>Cõu 13: Điêu nào sau đây Sai khi nói về nhân con là:</b>


<b>A. Cã chøa nhiỊu ph©n tư ARN.</b> <b>B. CÊu tróc n»m trong dịch nhân </b>


của tế bào.


<b>C. Chỉ có ở tế bào nhân thực.</b> <b>D. Có rất nhiều trong mỗi tế bµo.</b>


<b>Cõu 14: Nguyên tố đại lợng là nguyên tố có tỉ lệ bao nhiêu trong khối lượng chất</b>
sống của cơ thể?


<b>A. Nhá h¬n 0,01% . B. Nhá h¬n 0,001%.</b> <b>C. Lín h¬n 0,001%.</b>



<b>D. Lín h¬n 0,01%.</b>


<b>Cõu 15: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lục lp?</b>


<b>A. Có thể không có trong các tế bào cây xanh.</b> <b>B. Có chứa sắc tố diệp lục.</b>


<b>C. Là loại bµo quan nhá bÐ nhÊt.</b> <b>D. Cã nhiỊu trong tÕ bào </b>


ng vt.


<b>Cõu 16: Đờng kính của 1 chu kỳ xoắn của ADN bằng:</b>


<b>A. 2 nanômet.</b> <b>B. 3,4 ăngstron.</b> <b>C. 3,4 nanômet.</b> <b>D. 2 ăngstron.</b>


<b>Cõu 17: Cấu tạo của bộ máy Gôngi gồm:</b>


<b>A. Các ống rỗng xếp chồng lên nhau và thông với nhau.</b>
<b>B. Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.</b>
<b>C. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại.</b>


<b>D. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc.</b>


<b>Cõu 18: Trong dịch nhân của tế bào nhân thực có chứa:</b>


<b>A. Ti thể và tế bào chất.</b> <b>B. Chất nhiễm sắc và nhân con.</b>


<b>C. Tế bào chất và chất nhiễm sắc.</b> <b>D. Nhân con và mạng líi néi chÊt.</b>


<b>Câu 19: Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?</b>



<b>A. Đồng</b> <b>B. Mangan</b> <b>C. Photpho</b> <b>D. Kẽm.</b>


<b>Câu 20: Trong tÕ bµo vi khuÈn, ribôxôm thực hiện chức năng nào sau đây?</b>


<b>A. Tng hp prôtêin cho tế bào.</b> B. Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với
mơi trờng sống.


<b>C. HÊp thơ c¸c chÊt dinh dìng cho tế bào.</b> <b>D. Cả 3 chức năng trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền.</b> <b>B. Cung cấp năng lợng cho hoạt </b>
động tế bào.


<b>C. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào.</b> <b>D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào </b>
và môi trờng.


<b>Cõu 22: Điều khơng đúng khi nói về phân tử ARN là:</b>


<b>A. Có cấu tạo từ các đơn phân nuclêơtit.</b> <b>B. Đều có cấu trúc một mạch.</b>


<b>C. Gåm 2 m¹ch xoắn lại.</b> <b>D. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin.</b>


<b>Cõu 23: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tư ADN cã:</b>


<b>A. G liªn kÕt víi X b»ng 2 liên kết hiđrô.</b> B. A liên kết với T bằng 3
liên kết hiđrô.


<b>C. Cỏc nuclêôtit liên kết theo nguyên tắc bổ sung. D. Cả a, b, c đều đúng.</b>
<b>Cõu 24: Trong lớp màng đôi của ti thể là:</b>



<b>A. Chất hữu cơ.</b> <b>B. Chất nền.</b> <b>C. Muối khoáng.</b> <b>D. Chất vô cơ.</b>


<b>Cừu 25: Nc cú c tớnh no sau đây?</b>


<b>A. Cả 3 đặc tính trên.</b> <b>B. Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt.</b>


<b>C. tÝnh ph©n cùc.</b> <b>D. Cã nhiƯt bay h¬i cao.</b>


<b>Câu 26: B o quan cã ch</b>à ức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế b o là à


<b>A. Khung x¬ng tÕ b o</b>à B. Ti thể <b>C. Nh©n con</b> <b>D. Trung thể</b>


<b>Câu 27: Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là :</b>


<b>A. Prôtêin</b> <b>B. Pôlisaccirit</b> <b>C. A xớt nuclờic</b> <b>D. Nuclờụtit</b>
<b>Cõu 28: Thành phần hoá học cấu tạo thành tế bào vi khuẩn là:</b>


<b>A. Silic.</b> <b>B. Kitin.</b> <b>C. Xenlulụz.</b> <b>D. Peptiụglican.</b>


<b>Cõu 29: Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ là:</b>


<b>A. Không có màng sinh chÊt, chØ cã thµnh tÕ bµo.</b> <b>B. Cha cã mµng </b>


nh©n.


<b>C. Tế bào chất có đầy đủ các bào quan.</b> <b>D. Cả a, b, c đều đúng.</b>


<b>Câu 30: Cấu trúc dưới đây khơng có trong nhân của tế bào là :</b>


<b>A. Chất dịch nhân</b> <b>B. Nhân con</b> <b>C. Bộ máy Gôngi</b> <b>D. Chất nhim sc</b>


<b>DDDDDDDDDDDDDDffffffffffs</b>


<b>dddĐáDDDDDDPPHIấU</b>


<b>P N</b>


1 A 6 D 11 A 16 A 21 A 26 B


2 A 7 A 12 D 17 B 22 C 27 C


3 B 8 C 13 D 18 B 23 C 28 D


4 C 9 B 14 D 19 C 24 B 29 C


5 B 10 D 15 D 20 A 25 C 30 C


<b>Ngày soạn : 15/11/2008</b>
<b>CHƯƠNG III : </b>


<b>CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 13 : </b>


<b>KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>
- Phát biểu được khái niệm năng lượng.


- Phân biệt được các dạng năng lượng, các dạng năng lượng trong tế bào.
- Trình bày được cấu tạo và vai trị của ATP trong tế bào.



- Trình bày được đặc điểm chuyển hoá vật chất trong tế bào.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thơng tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Phương pháp trắc nghiệm khách quan.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(’)</b>


<b>III. BÀI MỚI.</b>
<b>1. Đặt vấn đề (2’)</b>


<b> Giáo viên giới thiệu khái quát nội dung của chương III.</b>


<b>2. Triển khai bài (36’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(20’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi :


- Em hiểu thế nào là năng lượng?
- Trạng thái tồn tại của năng lượng ?
- Các dạng năng lượng?


HS. Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H13.1và
đọc SGK và trả lời các câu hỏi :


<b>- Em hãy nêu cấu tạo phân tử ATP? </b>
<b>- Thế nào là liên kết cao năng?</b>


<b>- Em hãy nêu chức năng của ATP trong</b>
tế bào?


HS. Quan sát H13.1 và đọc SGK và trả
lời câu hỏi.


<b>I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG</b>
<b>NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO.</b>


<i><b>1. Khái niệm năng lượng.</b></i>


- Năng lượng : là khả năng sinh công.
- Hai dạng : động năng và thế năng.
- Năng lượng trong tế bào :


+ Hoá năng : chủ yếu.
+ Điện năng.


2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào.
a. Cấu tạo :


- ATP gồm bazơnitơ ađênin, đường
ribơzơ và 3 nhóm phơtphat.


- 2 nhóm phơtphat cuối cùng dễ bị phá vỡ
để giải phóng ra năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV. Chỉnh lí và kết luận. <i><b>b. Chức năng của ATP :</b></i>


- Cung cấp năng lượng cho các quá trình
sinh tổng hợp của tế bào.


- Cung cấp năng lượng cho quá trình vận
chuyển các chất qua màng( vận chuyển
tích cực).


- Cung cấp năng lượng để sinh cơng cơ
học.



<b>b. Hoạt động 2(16’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi :


- Thế nào là chuyển hoá vật chất ?
- Bản chất của chuyển hoá vật chất ?
<b>- Thế nào là quá trình đồng hố và dị</b>
hoá? Mối quan hệ giữa 2 quá trình trên ?
HS. Đọc SGK và trả lời câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>II. Chuyển hố vật chất:</b>
<i><b>1. Khái niệm:</b></i>


- Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản
ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
- Chuyển hoá vật chất ln kèm theo
chuyển hố năng lượng.


- Bản chất : đồng hoá , dị hoá
<i><b>2. Đồng hố và dị hố:</b></i>


- Đồng hố là q trình tổng hợp các chất
hữu cơ phức tạp từ các chất đơn
giản( đồng thời tích luỹ năng lượng- dạng
hố năng).



- Dị hố là q trình phân giải các chất
hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
hơn (đồng thời giải phóng năng lượng).
<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


Cấu tạo và vai trò của ATP trong tế bào ?
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


Đọc trước bài 14 và trả lời câu hỏi : cấu trúc và cơ chế tác động của enzim ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>CHƯƠNG III </b>


<b>CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 14 : ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM</b>


<b>TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


- Học sinh phải trình bày được cấu trúc và chức năng của enzim cũng như các cơ chế
tác động của enzim.


- Giải thích được ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường đến hoạt tính của enzim
- Giải thích được cơ chế điều hồ chuyển hố vật chất của tế bào bằng các enzim.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>



Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thơng tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Phương pháp trắc nghiệm khách quan.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án. H11.1-2</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Cấu tạo và vai trò của ATP đối với tế bào ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(20’)</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi :


- Enzim là gì ?


- Cấu trúc của enzim ?


HS. Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>I. Enzim:</b>
<b>1. khái niệm</b>


- Enzim là chất xúc tác sinh học được
tổng hợp trong tế bào sống. E làm tăng
tốc độ của phản ứng mà không bị biến đổi
sau phản ứng


<b>2. Cấu trúc của enzim:</b>


- Enzim có bản chất là prôtêin hoặc
prôtêin kết hợp với chất khác không phải
là prôtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV. Yêu cầu học sinh quan sát H14.1và
đọc SGK và trả lời các câu hỏi :



<b>- Cơ chế tác động của enzim ?</b>


- Tại sao con người khơng tiêu hố được
xenlulô ?


HS. Quan sát H13.1 và đọc SGK và trả
lời câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả
lời các câu hỏi :


Ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ enzim
và cơ chất, độ pH, …đến sự hoạt động
của enzim ?


HS. Quan sát H13.1 và đọc SGK và trả
lời câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


của cơ chất mà nó tác động. là nơi enzim
liên kết tạm thời với cơ chất


<b>3. Cơ chế tác động của enzim:</b>


- Enzim liên kết với cơ chất enzim-cơ
chất enzim tương tác với cơ chất →
enzim biến đổi cấu hình cho phù hợp với


cơ chất→ giải phóng enzim và tạo cơ
chất mới.


- Do cấu trúc của trung tâm hoạt động của
enzim mỗi loại enzim chỉ tác động lên 1
loại cơ chất nhất định- Tính đặc thù của
enzim.


<b>4. Các yểu tố ảnh hưởng đến hoạt tính</b>
<b>của enzim:</b>


<b>a. Nhiệt độ:</b>


- Trong giới hạn nhiệt hoạt tính của
enzim tỷ lệ thuận với nhiệt độ.


<b>b. Độ pH:</b>


- Mỗi enzim chỉ hoạt động trong 1 giới
hạn pH xác định.


<b>c. Nồng độ enzim và cơ chất:</b>


- Hoạt tính của enzim thường tỷ lệ thuận
với nồng độ enzim và cơ chất.


<b>d. Chất ức chế hoặc hoạt hoá enzim:</b>
- Một số hoá chất có thể làm tăng hoặc
giảm hoạt tính của enzim.



<b>b. Hoạt động 2(16’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H14.2,
đọc SGK và trả lời các câu hỏi :


<b>- Hoạt động sống của tế bào sẽ như thế</b>
nào nếu khơng có các enzim?


- Tế bào điều chỉnh q trình chuyển hố
vật chất bằng cách nào ?


- Chất ức chế và hoạt hố có tác động đến
enzim như thế nào ?


HS. Quan sát H14.2, đọc SGK và trả lời
câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>II. Vai trị của enzim trong qúa trình</b>
<b>chuyển hố vật chất:</b>


- Enzim giúp cho các phản ứng sinh hoá
trong tế bào diễn ra nhanh hơn(không
quyết định chiều phản ứng) tạo điều kiện
cho các hoạt động sống của tế bào.


- Tế bào có thể tự điều chỉnh q trình


chuyển hố vật chất để thích ứng với mơi
trường bằng cách điều chỉnh hoạt tính của
các enzim


- ức chế ngược là kiểu điều hồ mà trong
đó sản phẩm của con đường chuyển hoá
quay lại tác động như 1 chât ức chế làm
bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở
đầu con đường chuyển hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Enzim là gì cơ chế hoạt động của enzim ?
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


Đọc trước bài 15 và nắm vững các bước thực hành.


<b>Ngày soạn : 30/11/2008</b>
<b>CHƯƠNG III </b>


<b>CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 15 : THỰC HÀNH</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


- Học sinh phải biết cách bố trí thí nghiệm và tự đánh giá được mức độ ảnh hưởng
của các yểu tố mơi trường lên hoạt tính của enzim catalaza.


- Tự tiến hành được thí nghiệm theo quy trình đã cho trong sách giáo khoa.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, bố trí thí nghiệm, thực hành.
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Phương pháp thực hành củng cố.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>


<b>1, Thầy :Soạn giáo án. Dụng cụ và mẫu vật cần thiết.</b>
<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>


<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Cấu tạo và vai trò của enzim đối với tế bào ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>



<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(5’)</b>


<b>I. Mục tiêu và chuẩn bị của thí nghiệm với enzim catalaza.</b>
<b>1. Mục tiêu :</b>


- Học sinh phải biết cách bố trí thí nghiệm và tự đánh giá được mức độ ảnh hưởng
của các yểu tố mơi trường lên hoạt tính của enzim catalaza.


- Tự tiến hành được thí nghiệm theo quy trình đã cho trong sách giáo khoa.
<b>2. Chuẩn bị.</b>


a. Mẫu vật :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b. Dụng cụ và hoá chất.


- Dao, ống nhỏ giọt, bình đựng nước đá.
- Dung dịch H2O2, nước đá.


<b>b. Hoạt động 2(10’)</b>
<b>II. Nội dung và cách tiến hành.</b>


Giáo viên phân chia dụng cụ và hố chất cho các nhóm và u cầu học sinh đọc
SGK và tiến hành thí nghiệm.


Học sinh tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn ở SGK.
<b>Cách tiến hành :</b>


- Cắt khoai tây sống và khoai tây chín thành lát mỏng.



- Cho một số lát khoai tây sống vào bình đựng nước đá trước khi thí nghiệm 30 phút.
- Lấy một lát khoai tây sống, một láy khoai tây chín, một lát khoai tây đã được ướp
lạnh và nhỏ lên mỗi lát khoai một giọt H2O2.


- Quan sát hiện tượng trên mỗi lát khoai và giải thích hiện tượng.
<b>c. Hoạt động 3(17’)</b>


<b>III. THU HOẠCH</b>
<b> Viết tường trình thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau :</b>


- Tại sao lát khoai tây bình thường và lát khoai tây ướp lạnh có sự khác nhau về
lượng khí thốt ra ?


- Cơ chất của enzim catalaza là gì ?
- Sản phẩm tạo thành sau phản ứng ?
<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hạot tính của
enzim.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thu dọn, lau chùi dụng cụ và vệ sinh phịng thực hành.
<b>V. DẶN DỊ (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ngày soạn : 7/12/2008</b>
<b>CHƯƠNG III </b>


<b>CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 16 : HÔ HẤP TẾ BÀO</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


- Giải thích được hơ hấp tế bào là gì, vai trị của hơ hấp tế bào đối với các q trình
chuyển hố vật chất trong tế bào.


- Nêu được sản phẩm cuối cụng của hô hấp tế bào là các phân tử ATP.


- Trình bày được q trình hơ hấp tế bào bao gồm nhiều giai đoạn rất phức tạp, có
bản chất là 1 chuỗi các phản ứng ơxy hố khử.


-Trình bày được các giai đoạn chính của q trình hơ hấp tế bào.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thông tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ mơn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án. H16.1-3</b>


<b>2. Trị : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>



<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Vai trò của ATP đối với tế bào ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
GV. Yêu cầu học sinh quan sát H16.1 và


đọc SGK và trả lời các câu hỏi :


- Quá trình hô hấp gốm những giai đoạn
nào ?


- Bản chất của q trình hơ hấp ?
- Đặc điểm của hơ hấp tế bào ?


- Phương trình tổng quát : phân giải hồn
tồn 1 phân tử glucơ ?



HS. Quan sát H16.1 và đọc SGK và trả
lời câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>I. Khái niệm hô hấp tế bào:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


- Là 1 chuỗi các phản ứng ơxy hố khử
chuyển hố năng lượng trong tế bào sống.
- Phương trình tổng quát của qt phân giải
hoàn toàn 1 pt glucozơ


<b> C6H12O6+6O2=6CO2+6O2 + NL</b>
<b>2. Đặc điểm:</b>


- Nguồn nguyên liệu là các chất hữu
cơ( chủ yếu là glucơzơ).


- Năng lượng được giải phóng ra từ từ để
sử dụng cho hoạt động sống và tổng hợp
ATP.


- Sản phẩm hô hấp cuối cùng là CO2 và
H2O


- Tốc độ của quá trinh hô hấp phụ thuộc
vào nhu cầu năng lượng của tế bào.



<b>b. Hoạt động 2(22’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H16.2,
đọc SGK và trả lời các câu hỏi :


- Vị trí của q trình đường phân ?
- Nguyên liệu của đường phân ?


- Trong quá trình đường phân glucozơ bị
biến đổi như thế nào ?


HS. Quan sát H16.2, đọc SGK và trả lời
câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H16.3,
đọc SGK và trả lời các câu hỏi :


Vị trí, diễn biến và kết quả của chu trình
Crep ?


HS. Quan sát H16.3, đọc SGK và trả lời
câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời


các câu hỏi :


Vai trò của chuỗi chuyền êlectron hơ
hấp ?


<b>II. Các giai đoạn chính của q trình</b>
<b>hơ hấp tế bào:</b>


<b>1. Đường phân:</b>


- Xảy ra trong bào tương (chất nguyên
sinh).


-Nguyên liệu là đường glucôzơ, ADP,
NAD, Pi


- Kết quả: Từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra 2
phân tử axit pyruvic( C3H4O3 ) 2 phân tử
NADH và 2 phân tử ATP(thực chất 4
ATP).


<b>2. Chu trìnhCrep:</b>


- Xảy ra trong chất nền của ty thể.


- Nguyên liệu: axit pyruvic 
axêtyl-CoA(và tạo ra 2 phân tử NADH và 2
phân tử CO2 )


Axêtyl-CoA đi vào chu trình Crep bị


phân giải hoàn toàn tới CO2


- Kết quả: tạo ra 6 NADH, 2 ATP, 2
FADH2 , 4 CO2


<b>3. Chuỗi truyền êlectron hô hấp:</b>
- Xảy ra ở màng trong ty thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS. Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


- Kết quả: tạo ra 34 ATP


(1NADH= 3 ATP , 1 FADH2 = 2 ATP )
<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


Thế nào là hô hấp tế bào ? Quá trình hơ hấp tế bào của con người có liên quan gì
đến với hơ hấp tế bào ?


<b>V. DẶN DỊ (1’)</b>


Đọc trước bài 17 và trả lời các câu hỏi 4,5,6 tr70, SH 10.


<b>Ngày soạn : 12/12/2008</b>
<b>CHƯƠNG III </b>


<b>CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>Tiết 17 : QUANG HỢP</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>
- Phát biểu được khái niệm quang hợp.


- Phân biệt được quang hợp ở thực vật và tảo so với vi khuẩn.
- Trình bày được đặc điểm của các pha của quang hợp.


- Mơ tả được chu trình C3.


- Nêu được mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối của quang hợp.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thông tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ.</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án. H17.1-2</b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>



<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Sắc tố quang hợp</b>
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(10’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi :


- Quang hợp là gì ? Quang hợp diễn ra ở
các dạng sinh vật nào ?


- Phương trình tổng quát của quang hợp ?
HS. Đọc SGK và trả lời câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>I. Khái niệm quang hợp:</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


- Quang hợp là quá trình sử dụng năng
lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ
từ các nguyên liệu vô cơ.


- Xảy ra : thực vật, tảo và một số vi
khuẩn.


<b>2. Phương trình tổng quát:</b>


CO2 + H2O+ NL ánh sáng(CH2O) + O2


<b>b. Hoạt động 2(22’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H17.1,
đọc SGK và trả lời các câu hỏi :


- Vị trí, thời điểm diễn ra pha sáng ?
- Vai trò của các phân tử sắc tố và chuỗi
truyền electron quang hợp ?


HS. Quan sát H17.1, đọc SGK và trả lời
câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H17.2,


đọc SGK và trả lời các câu hỏi :


- Vị trí, thời điểm diễn ra pha tối ?
- Đặc điểm của pha tối ?


- Tóm tắt chu trình Canvin ?


- Pha tối của quang hợp hồn tồn khơng
phụ thuộc vào ánh sáng có chính xác
khơng ? Vì sao ?


HS. Quan sát H17.2, đọc SGK và trả lời
câu hỏi.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


II. Các pha của quá trình quang hợp:
<b>1. Pha sáng:</b>


- Diễn ra ở màng tilacôit( hạt grana trong
lục lạp) cần ánh sáng.


- NLAS được các sắc tố quang hợp hấp
thụ và chuyển qua chuỗi truyền êlectron
quang hợp để tổng hợp ATP, NADPH
đồng thời giải phóng O2 (có nguồn gốc từ
nước).


NLAS + H2O + NADP+<sub> + ADP + Pi </sub>
NADPH + ATP + O2


<b>2. Pha tối:</b>


- Diễn ra tại chất nền của lục lạp(Strôma)
và không cần ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành hai phiếu học học tập sau :
<i>PHI U H C T P S 1Ế</i> <i>Ọ</i> <i>Ậ</i> <i>Ố</i>


<b>PHA SÁNG</b> <b>PHA TỐI</b>


Ánh sáng Cần ánh sáng Không cần ánh sáng


Vị trí Tilacơit( hạt grana) Chất nền ( Strôma)


Nguyên liệu Sắc tố quang hợp, AS H2O,<sub>NADP, ADP, P i</sub> RiDP,CO2 ATP, NADPH


Sản phẩm ATP, NADPH, O2 Glucôzơ, ADP, NADP


<i>PHI U H C T P S 2Ế</i> <i>Ọ</i> <i>Ậ</i> <i>Ố</i>


<b>HƠ HẤP</b> <b>QUANG HỢP </b>


<b>Phương trình</b>
<b>tổng quát</b>


C6 H12O6+6O2 
6CO2+6H2O+Q(ATP+tO<sub>)</sub>



6CO2+6H2O 
C6H12O6+6O2
<b>Nơi thực hiện</b> Tế bào chấtvà ty thể Lục lạp


<b>Năng lượng </b> Giải phóng Tích luỹ


<b>Sắc tố</b> Khơng có sắc tố tham gia Có sự tham gia của sắc tố
<b>Đặc điểm khác </b> Xảy ra ở mọi tế bào sống<sub>và suốt ngày đêm</sub> Xảy ra ở tế bào quang<sub>hợp(lục lạp) khi đủ AS</sub>
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


Ôn tập theo đề cương.


<b>Ngày soạn : 21/12/2008</b>
<b>CHƯƠNG IV : PHÂN BÀO </b>


<b>Tiết 20 : CHU KỲ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN</b>


<b>PHÂN</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


- Học sinh nêu được chu kỳ tế bào, mô tả được các giai đoạn khác nhau của chu kỳ tế
bào.


- Trình bày được các kỳ của nguyên phân và ý nghĩa của quá trình nguyên phân.
- Nêu được quá trình phân bào được điều khiển như thế nào và những rối loạn trong
q trình điều hồ phân bào sẽ gây nên những hậu quả gì?



<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thơng tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ mơn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án. H18.1-2</b>


<b>2. Trị : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Giáo viên giới thiệu chương trình học kì II
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (32’)</b>



<b>a. Hoạt động 1(12’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh quan sát tranh hình
18.1 và đọc SGK, hoàn thành phiếu học
tập sau :


Kỳ trung
gian
nguyên
phân
thời gian
đặc điểm


HS. Quan sát H18.1 và đọc SGK thu thập
thông tin, hoàn thành phiếu học tập.
GV. Tổ chức thảo luận phiếu học tập.
HS. Thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


GV. Tổng kết.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
câu hỏi :


Đặc điểm của điều hồ chu kì tế bào ?
HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.



GV. Tổng kết.


<b>I. Chu kỳ tế bào:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa 2
lần phân bào( gồm kỳ trung gian và quá
trình nguyên phân ).


<b>2. đặc điểm của chu kì tế bào</b>
Kỳ trung
gian


nguyên
phân
thời gian Dài,chiếm


gần hết thời
gian chu kì


<b>- ngắn</b>
đặc điểm * 3 pha


-Pha G1 tế
bào tổng hợp
các chất cho
sinh trưởng
của tế bào.
- Pha S


ADN và
trung tử
nhân đôi.
- Pha G2
tổng hợp các
yếu tố cho
phân bào.


*2 giai
đoạn


- phân chia
nhân gồm 4
kì:


- phân chia
tế bào chất


<b>2. Điều hoà chu kỳ tế bào:</b>


- Trên 1 cơ thể thời gian và tốc độ phân
chia tế bào ở các bộ phận khác nhau là
khác nhau đảm bảo sự sinh trưởng, phát
triển bình thường của cơ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

bệnh.
<b>b. Hoạt động 2(20</b>’<i>)</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>



GV. Yêu cầu học sinh quan sát H18.2 và
đọc SGK và trả lời câu hỏi :


Đặc điểm của NST, thoi vô sắc, màng
nhân ?


HS. Quan sát H18.1 và đọc SGK thu thập
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Tổng kết.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
câu hỏi :


Ý nghĩa của nguyên phân ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Tổng kết.


<b>II. Quá trình nguyên phân:</b>
<b>1. Phân chia nhân:</b>


- Kỳ đầu: các NST kép sau khi nhân đôi
ở kỳ trung gian dần được co xoắn. Màng
nhân dần tiêu biến, thoi phân bào xuất
hiện.


- Kỳ giữa: các NST kép co xoắn cực đại
và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng


xích đạo. Thoi phân bào được đính ở 2
phía của NST tại tâm động.


- Kỳ sau: Các NST tách nhau và di
chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế
bào.


- Kỳ cuối: NST dãn xoắn dần và màng
nhân xuất hiện.


<b>2. Phân chia tế bào chất:</b>


- Phân chia tế bào chất diễn ra ở đầu kì
cuối


- Tế bào chât phân chia dần, tách tế bào
mẹ thành 2 tế bào con


- Ở động vật phần giữa tế bào thắt lại
chia thành 2 tế bào.


- Ở thực vật hình thành vách ngăn phân
chia tế bào thành 2 tế bào mới.


<b>III. Ý nghĩa của nguyên phân:</b>
1. Ý nghĩa sinh học


- Sinh vật nhân thực đơn bào,SV sinh sản
sinh dưỡng nguyên phân là cơ chế sinh
sản.



- Sinh vật nhân thực đa bào nguyên phân
giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
2. Ý nghĩa thực tiễn


- Dựa trên cỏ sở của np tiến hành giâm
chiết ghép


- Ứng dụng nuôi cấy mô đạt hiệu quả
<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


Đặc điểm của NST qua các kì của nguyên phân ?
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Ngày soạn : 28/12/2008</b>
<b>CHƯƠNG IV : PHÂN BÀO </b>


<b>Tiết 21 : GIẢM PHÂN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Học sinh phải mô tả được đặc điểm các kỳ trong quá trình giảm phân và ý nghĩa
của quá trình giảm phân.


- Trình bày được ý nghĩa giảm phân.


- Nêu được sự khác biệt giữa quá trình giảm phân và nguyên phân.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thơng tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :



Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án. H19.1-2</b>


<b>2. Trị : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
...
...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Đặc điểm của các kì của nguyên phân ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(12’)</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H19.1 và
đọc SGK, trả lời câu hỏi :


So sánh các kì của giảm phân I với
nguyên phân ?


HS. Quan sát H19.1, đọc SGK thu thập
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>I.Giảm phân 1:</b>
<b>1. Kỳ đầu 1:</b>


Tương tự như kỳ đầu nguyên phân song
xảy ra tiếp hợp giữa các NST kép trong
cặp tương đồng có thể dẫn đến trao đổi
đoạn NST.


<b>2. Kỳ giữa 1:</b>


Các NST kép di chuyển về mặt phẳng
của tế bào và tập trung thành 2 hàng.
<b>3. Kỳ sau 1:</b>


Mỗi NST kép tương đồng di chuyển
theo tơ vô sắc về một cực tế bào.



<b>4. Kỳ cuối 1:</b>


Khi về cực tế bào các NST kép dần dần
giãn xoắn. Sau đó là q trình phân chia
tế bào chất tạo thành 2 tế bào con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
GV. Yêu cầu học sinh quan sát H19.2 và


đọc SGK, trả lời câu hỏi :


So sánh các kì của giảm phân II với
nguyên phân ?


HS. Quan sát H19.2, đọc SGK thu thập
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh và đọc SGK, trả
lời câu hỏi :


Sự tạo giao tử sau giảm phân ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh và đọc SGK, trả
lời câu hỏi :



Ý nghĩa của giảm phân ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>II. Giảm phân 2</b>
<b>1. Đặc điểm:</b>


- Các NST không nhân đôi mà phân chia
gồm các kỳ tương tự như nguyên phân.
- Kết quả: Từ 1 tế bào có 2n NST qua
phân chia giảm phân cho ra 4 tế bào có n
NST.


<b>2. Sự tạo giao tử:</b>


<b>- Các cơ thể đực( động vật) 4 tế bào cho</b>
ra 4 tinh trùng và đều có khả năng thụ
tinh.


- Các cơ thể cái( động vật) 4 tế bào cho ra
1 trứng có khả năng thụ tinh cịn 3 thể
cực khơng có khả năng thụ tinh(tiêu
biến).


<b>III. Ý nghĩa của giảm phân:</b>



- Sự phân ly độc lập của các NST( và trao
đổi đoạn) tạo nên rất nhiều loại giao tử.
- Qua thụ tinh tạo ra nhiều tổ hợp gen
mới gây nên các biến dị tổ hợp Sinh
giới đa dạng và có khả năng thích nghi
cao.


- Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
góp phần duy trì bộ NST đặc trưng cho
lồi.


<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


Phân biệt nguyên phân với giảm phân ?
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Ngày soạn : 3/1/2009</b>
<b>Tiết 22</b>


<b>Thực hành: QUAN SÁT CÁC KỲ</b> :


<b>CỦA NGUYÊN PHÂN TRÊN TIÊU BẢN RỄ HÀNH</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


- Học sinh phải xác định được các kỳ khác nhau của nguyên phân dưới kính hiển vi.
- Vẽ được các tế bào ở các kỳ của nguyên phân quan sát được dưới kính hiển vi.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát tiêu bản trên kính hiển vi.


<b>II. Phương tiện dạy học: </b>



- Tranh vẽ các kỳ của ngun phân và tranh hình 20 SGK.


- Kính hiển vi quang học có vật kính10, 40 và thị kính 10 hoặc 15.
- Tiêu bản cố định lát cắt dọc rễ hành hoặc các tiêu bản tạm thời


<b> III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Hãy nêu các kỳ của phân bào nguyên phân? đặc điểm mỗi kỳ?
<b>3. Giảng bài mới: </b>


<b>I.Nội dung thực hành:</b>


- Học sinh quan sát tranh về nguyên phân
- Tiến hành như hướng dẫn của sách giáo khoa.
<b>II. Thu hoạch:</b>


<b>- Yêu cầu vẽ các tế bào quan sát được thấy rõ nhất ở các kỳ khác nhau có chú</b>
thích các kỳ tương ứng với hình vẽ tế bào.


<b>- Giải thích tại sao cùng 1 kỳ nào đó của nguyên phân trên tiêu bản lại trơng</b>
khác nhau?


<b>4.Củng cố: </b>


- Trong q trình học sinh quan sát và vẽ giáo viên đi từng bàn kiểm tra, hướng


dẫn và hỏi học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Ngày soạn : / /2009</b>


<b>Phần ba : SINH HỌC VI SINH VẬT</b>


<b>Chương I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT</b>


<b>Tiết 23 </b>


<b>DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI</b>
<b>SINH VẬT</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


- Học sinh phải trình bày được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa theo nguồn
cácbon và năng lượng .


- Phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật.
- Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật.
- Vận dụng kiến thức đã học vào : Muối dưa, ủ cơm rượu.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thông tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ mơn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>



- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b>
<b>1, Thầy :Soạn giáo án. </b>


<b>2. Trị : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Giáo viên giới thiệu nội dung của phần III
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(12’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời
câu hỏi :



<b>I. Khái niệm vi sinh vật:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Vi sinh vật là gì ? Tại sao VSV khơng
được xem là một nhóm trong hệ thống
phân loại ?


- Đặc điểm của vi sinh vật ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời
câu hỏi :


Phân biệt các loại môi trường nuôi cấy
vi sinh vật ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời
câu hỏi :


- Phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở VSV ?


- Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồng
cacbon, VSV quang tự dưỡng khác với
VSV hoá dị dưỡng ở đặc điểm nào ?
HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>2.Đặc điểm:</b>


- Phần lớn là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc
nhân thực, 1 số là tập hợp đơn bào.


- Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng
nhanh, sinh trưởng và sinh sản nhanh,
phân bố rộng.


<b>II .Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:</b>
<b>1. Các loại môi trường cơ bản:</b>


- Môi trường tự nhiên gồm các chất tự
nhiên.


- Môi trường tổng hợp gồm các chất đã
biết thành phần hố học và số lượng.
- Mơi trường bán tổng hợp gồm các chất
tự nhiên và các chất hoá học.


<b>2. Các kiểu dinh dưỡng:</b>



- Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng
và nguồn cacbon chia làm 4 loại :


+ Quang tự dưỡng
+ Hoá tự dưỡng
+ Quang dị dưỡng
+ Hoá dị dưỡng.


<b>b. Hoạt động 2(20’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời
câu hỏi :


Đặc điểm của hô hấp hiếu khí ?


HS. Đọc SGK thu thập thơng tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời
câu hỏi :


Phân biệt hơ hấp kị khí với hơ hấp hiếu
khí ?


HS. Đọc SGK thu thập thơng tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.



GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>III. Hô hấp và lên men</b>
<b>1. Hô hấp:</b>


<b>a. Hô hấp hiếu khí:</b>


- Là q trình ơxy hố các phân tử hữu
cơ, mà chất nhận êlectron cuối cùng là
ôxy phân tử.


- Ở sinh vật nhân thực, chuỗi truyền
êlectron diễn ra ở màng trong ty thể còn
sinh vật nhân sơ xảy ra ở màng sinh chất.
- Sản phẩm cuối cùng : CO2, H2O.


- Khi phân giải một phân tử glucơzơ, vi
khuẩn tích lũ được 38 ATP (48%).


<b>b. Hơ hấp kỵ khí: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV. Yêu cầu học sinh và đọc SGK, trả
lời câu hỏi :


Phân biệt lên men với hô hấp ở vi sinh
vật ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.



GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>2. Lên men: </b>


Là q trình chuyển hố diễn ra trong tế
bào chất mà chất cho và nhận êlectron
đều là các phân tử hữu cơ.


<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


Phân biệt hơ hấp hiếu khí, kỵ khí và lên men ?
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


Đọc bài 23 và trả lời các câu hỏi sau :
- Phân biệt lên men lactic và lên men rượu ?


- Tại sao khi để quả chín qua 3 -4 ngày thì có vị chua ?


<b>Ngày soạn : / /2009</b>
<b>Tiết 24 </b>


<b>QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP</b> <b>VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


- Nêu được sơ đồ tổng hợp các chất ở vi sinh vật.



- Phân biệt được sự phân giải trong và ngoài tế bào ở vi sinh vật nhờ enzim.


- Nêu được 1 số ứng dụng đặc điểm có lợi, hạn chế đặc điểm có hại của q trình
tổng hợp và phân giải các chất để phục vụ cho đời sống và bảo vệ môi trường.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : thu thập thơng tin, tổng hợp, phân tích, ….
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b>
<b>1, Thầy : Soạn giáo án. </b>


<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


Phân biệt hô hấp và lên men ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(12’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời
câu hỏi :


Trình bày các quá trình tổng hợp các
chất ở vi sinh vật ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>I. Q trình tổng hợp:</b>
<b>1. Tổng hợp prơtêin:</b>


Từ các axit amin liên kết với nhau tạo
thành prôtêin. ( axit amin)n  prôtêin
<b>2. Tổng hợp pôli saccarit:</b>


- n(Glucôzơ) + ADP- glucôz
(Glucôzơ)n+1+ADP


<b>3. Tổng hợp lipit:</b>



Do sự kết hợp glyxêrol và axit béolipit
<b>4. Tổng hợp axit nuclêic:</b>


Các bazơnitơ + đường 5C( Ribôzơ) +
axit H3PO4  Nuclêôtit axit nuclêic
<b>b. Hoạt động 2(20’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời
câu hỏi : Quá trình phân giải protein và
ứng dụng ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK, trả lời
câu hỏi :


- Phân biệt quá trình phân giải ngoại bào
và nội bào của vi sinh vật ?


- Trình bày những ứng dụng của phân
giải polisaccarit vào thực tế ?


- Nêu các tác hại của phân giải
polisaccarit ở vi sinh vật ?



HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>II. Q trình phân giải:</b>


<b>1. Phân giải prôtêin và ứng dụng:</b>


- Các vi sinh vật tiết enzim prôtêaza ra
môi trường phân giải prôtêin ở môi
trường thành axit amin rồi hấp thụ.


- Ứng dụng làm tương, nước mắm…
<b>2. Phân giải polisaccarit và ứng dụng:</b>
- Vi sinh vật tiết enzim phân giải ngoại
bào polisaccarit( tinh bột, xenlulôzơ..)
thành các đường đơn( monosaccarit) rồi
hấp thụ.


- Ứng dụng:


+ Lên men rượu êtilic từ tinh bột(làm
rượu)


( Tinh bột Glucôzơ  Êtanol + CO2 )
+ Lên men lactic từ đường (muối dưa,
cà..)


( Glucơzơ Axit lactic(vi khuẩn dị hình


có thêm CO2 ,Êtanol, axit Axêtic…)
+ Phân giải xenlulôzơ nhờ vi sinh vật tiết
enzim xenlulaza xử lý rác thực vật…
<b>3. Tác hại:</b>


Do q trình phân giải tinh bột, prơtêin,
xenlulơzơ mà vi sinh vật làm hỏng thực
phẩm, đồ ăn uống, thiết bị có
xenlulơzơ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV. u cầu học sinh và đọc SGK, trả
lời câu hỏi :


Mối quan hệ giữa đồng hoá và dị hoá ?
HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>phân giải:</b>


- Tổng hợp và phân giải là 2 quá trình
ngược chiều nhau nhưng diễn ra không
ngừng và thống nhất với nhau trong tế
bào.


- Đồng hoá tổng hợp các chất cung cấp
nguyên liệu cho dị hoá


- Dị hoá phân giải các chất cung cấp năng


lượng cho đồng hoá


<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


Trình bày quá trình phân giải các chất và ứng dụng ?
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


Đọc bài 24 và nắm vững các bước thực hành : lên men êtilic và lactic.


<b>Ngày soạn : / /2009</b>
<b>TIẾT 25 : LÊN MEN ÊTILIC VÀ LACTIC</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


- Làm được thí nghiệm và quan sát và giải thích được hiện tượng lên men.
- Biết cách làm sữa chua, muối chua rau quả.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : Bố trí thí nghiệm, quan sát, phân tích,…
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


Phương pháp thực hành tái hiện.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b>



<b>1, Thầy : Soạn giáo án. Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm.</b>
<b>2. Trị : Chuẩn bị theo u cầu của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ(5’)</b>


<b> Nêu cách tiến hành thí nghiệm lên men êtilic và lên men lactic ?</b>
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (35’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(28’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Nêu mục tiêu và dụng cụ vật liệu thí
nghiệm.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và tiến
hành thí nghiệm.


HS. Đọc SGK và tiến hành thí nghiệm
GV. Quan sát và hướng dẫn học sinh.



<b>I. LÊN MEN ÊTILIC.</b>
<b>1. Mục tiêu :</b>


Đặc được thí nghiệm và quan sát hiện
tượng lên men.


<b>2. Chuẩn bị :</b>


Dụng cụ và vật liệu thí nghiệm cho 1
nhóm thí nghiệm :


- 3 Ống nghiệm


- Bánh men được giả nhỏ hoặc nấm men
thuần khiết.


- Dung dịch dượng kính 10%
- Nước lã đun sôi để nguội.
<b>3. Nội dung và cách tiến hành</b>


- Cho vào đáy ống nghiệm 2 và 3 : 1g bột
bánh men.


- Đổ nhẹ 10 ml dung dịch đường vào ống
nghiệm 1 và 2.


- Đổ nhẹ 10 ml nước lã đun sơi vào ống
nghiệm 3.


- Sau đó để các ống nghiệm trên ở nhiệt


độ 30 – 30O<sub>C, quan sát hiện tượng xảy ra</sub>
trong các ống nghiệm.


<b>4. Thu hoạch </b>


Hoàn thành các yêu cầu ở SGK vào vở
bài tập.


<b>b. Hoạt động 2(7’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Nêu mục tiêu, chuẩn bị thí nghiệm
và cách tiến hành thí nghiệm làm sữa
chua và muối chua rau quả.


HS. Lắng nghe và ghi chép.


GV. Yêu cầu các nhóm về nhà tiến hành
và nộp sản phẩm vào tiết kế tiếp.


<b>II. LÊN MEN LACTIC</b>
<b>1. Mục tiêu </b>


<b> Biết làm sữa chua, muối chua rau quả</b>
<b>2. Chuẩn bị </b>


<b>- 1 hộp sữa chua.</b>


- 1 hộp sữa đặc có đường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>a. Làm sữa chua.</b></i>


- Pha sữa với nước ấm 40O<sub>C vào bình</sub>
đựng và cho thêm vào một thìa sữa chua.
Sau đó trộn đều và để nơi có nhiệt độ
40O<sub>C, đậy kín.</sub>


- Sau 3-5 giờ sẻ thành sữa chua.
<i><b>b. Muối chua rau</b></i>


- Rửa sạch cải bẹ. Cắt rau thành các đoạn
ngắn khoảng 3 cm và để ráo nước.


- Cho rau vào vại hoặc bôcan nhựa, đổ
ngập nước NaCl (5-6%), nén chặt, đậy
kín, rồi để nơi khoảng 28-30O<sub>C.</sub>


<b>4. Thu hoạch.</b>


- Kiểm tra các sản phẩm và giải thích kết
quả.


- Trả lời các câu hỏi vào vở bài tập.
<b>IV. CỦNG CỐ (4’)</b>


Giáo viên yêu cầu các nhóm thu dọn và lau chùi dụng cụ
<b>V. DẶN DÒ (1’)</b>


Đọc bài 25 và trả lời các câu hỏi sau :


- Sinh trưởng ở vi sinh vật là gì ? Đặc điểm ?


- Đặc điểm sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong điều kiện nuôi cấy không liên
tục ?


<b>Ngày soạn : / /2009</b>
<b>CHƯƠNG II : SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT</b>


<b>TIẾT 26 : SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Nêu được đặc điểm sinh trưởng của VSV trong nuôi cấy liên tục và ni cấy khơng
liên tục.


- Giải thích được tại sao : VSV ni cấy khơng liên tục thì có pha tiềm phát cịn ni
cấy liên tục thì khơng; trong ni cấy khơng liên tục thì VSV tự phân huỹ ở pha suy
vong cịn ni cấy liên tục thì khơng.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, phân tích, tổng hợp,.…
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.



<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b>
<b>1, Thầy : Soạn giáo án. H25</b>


<b>2. Trị : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ (5’)</b>


<b> Nêu khái quát nội dung chương II</b>
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(10’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


- Sinh trưởng của quần thể VSV là gì ?
- Số lượng tế bào ở lần phân chia sau so


với lần trước như thế nào ?


- Thời gian thế hệ(g) là gì ?


- Nếu số tế bào ban đầu là N0 thì sau 2
giờ thì số lượng tế bào trong bình (Nt) là
bao nhiêu ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>I. Khái niệm sinh trưởng:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


- Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
được hiểu là sự tăng số lượng tế bào
trong quần thể


<b>2. Thời gian thế hệ </b>


Là thời gian từ khi xuất hiện 1 tế bào
cho đến khi phân chia (được kí hiệu là g )


<b>b. Hoạt động 2(22’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H25 và



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :
- Nuôi cấy khơng liên tục là gì ?


- Đặc điểm sinh trưởng của VK ở các pha
?


- Để thu được số lượng VSV nhiều nhất
thì nên dừng ở pha nào ?


HS. Quan sát H25 và đọc SGK thu thập
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


- Ni cấy liên tục là gì ?


- Nêu điểm khác nhau giữa nuôi cấy liên
tục với nuôi cấy không liên tục ? Giải
thích ?


HS. Đọc SGK thu thập thơng tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


Là môi trường không bổ sung chất dinh
dưỡng mới và không lấy đi sản phẩm


chuyển hoá vật chất.


<b>a. Pha tiềm phát:( pha lag)</b>


- Vi khuẩn thích nghi với mơi trường
- Hình thành các enzim cảm ứng.
- Số lượng cá thể tế bào chưa tăng.
<b>b. Pha luỹ thừa:</b>


- Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn
nhất và không đổi.


- Số lượng tế bào tăng lên rất nhanh.
<b>c. Pha cân bằng:</b>


Số lượng cá thể đạt cực đại và không đổi
theo thời gian do :


+ 1 số tế bào bị phân huỷ


+ 1 số khác có chât dinh dưỡng lại phân
chia


+ M=0, không đổi theo thời gian
<b>d. Pha suy vong:</b>


Số cá thể( tế bào)trong quần thể giảm
dần


<b>2. Nuôi cấy liên tục:</b>



- Bổ sung các chất dinh dưỡng vào và
đồng thời lấy ra dịch nuôi cấy tương
đương.


- Điều kiện mơi trường duy trì ổn định
- Ứng dụng:


Sản xuất sinh khối để thu nhận protein
đơn bào, các hợp chất có hoạt tính sinh
học như a.a , kháng sinh


<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


Phân biệt nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy liên tục ? Giải thích ?
<b>V. DẶN DỊ (2’)</b>


Đọc bài 26 và trả lời các câu hỏi sau :


- Vi khuẩn có thể hình thành các loại bào tử nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Ngày soạn : / /2009</b>
<b>CHƯƠNG II : SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT</b>


<b>TIẾT 27 : SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT VÀ</b>


<b>CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>



- Phân biệt được các hình thức sinh sản ở sinh vật nhân sơ.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản ở sinh vật nhân thực.
- Phân biệt được ngoại bào tử với nội bào tử.


- Nêu được đặc điểm của 1 số chất hoá học ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh
vật.


- Trình bày được ảnh hưởng của các yếu tố vật lý đến sinh trưởng của vi sinh vật.
- Nêu được 1 số ứng dụng mà con người đã sử dụng các yểu tố hoá học và vật lý để
khống chế vi sinh vật có hại.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, phân tích, tổng hợp,.…
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b>
<b>1, Thầy : Soạn giáo án. H26.1-3</b>


<b>2. Trị : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>



<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ (5’)</b>


So sánh nuôi cấy không liên tục với nuôi cấy liên tục ?
<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Đặt vấn đề (’)</b>


<b>2. Triển khai bài (32’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(18’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H26.1,
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :


- Phân đôi xảy ở vi sinh vật nào ?
- Đặc điểm phân đôi ở vi khuẩn ?


HS. Quan sát H26.1, đọc SGK thu thập


<b>I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT</b>
<b>NHÂN SƠ.</b>


<b>1. Phân đôi.</b>



- Là hình thức chủ yếu ở vi khuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

thơng tin và trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H26.2,
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :


- Phân biệt các hình thức sinh sản : ngoại
bào tử, bào tử đốt, phân nhánh và nảy
chồi ?


- Nội bào tử là gì ? Vai trị ?


HS. Quan sát H26.2, đọc SGK thu thập
thơng tin và trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H26.3,
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :


- Các hình thức sinh sản bàng bào tử ?
- Nêu các ví dụ về sinh sản bằng cách nảy
chồi và phân đôi ở vi sinh vật nhân thực ?
HS. Quan sát H26.3, đọc SGK thu thập
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


+ Màng sinh chất gấp nếp.
+ ADN nhân đôi.



+ Vách ngăn hình thành để tạo ra hai tế
bào vi khuẩn từ một tế bào.


<b>2. Nảy chồi và tạo bào tử. </b>


- Ngoại bào tử : VSV dinh dưỡng mêtan.
- Bào tử đốt : Xạ khuẩn.


- Phân nhánh và nảy chồi : Vi khuẩn
quang dưỡng màu tía


<b>II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT</b>
<b>NHÂN THỰC.</b>


<b>1. Sinh sản bằng bào tử</b>
- Bào tử kín.


- Bào tử trần.


- Bào tử thực hiện giảm phân.


<b>2. Sinh sản bằng cách nẩy chồi và phân</b>
<b>đôi.</b>


- Nảy chồi : Nâm men rượu.


- Phân đôi : Nấm men rượu rum, tảo lục,
tảo mắt, trùng giày.



- Sinh sản hữu tính : sự kết hợp hai tế
bào.


<b>b. Hoạt động 2(14’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


- Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với
sinh trưởng của vi sinh vật ?


- Phân biệt vi sinh vật nguyên dưỡng và
vi sinh vật khuyết dưỡng ?


- Vì sao có thể dùng vi sinh vật khuyết
dưỡng để kiểm tra thực phâmt có
triptơphan hay khơng ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


<b>III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN</b>
<b>SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT.</b>


<b>1. Chất hoá học.</b>


<i><b>a. Chất dinh dưỡng</b></i>


- Các chất hữu cơ : cung cấp chất dinh
dưỡng.


- Một số nguyên tố vô lượng như Zn, Mn,
Mo,… : hoá thẩm thấu, hoạt hoá enzim.
- Nhân tố sinh trưởng : một số axit amin
cần cho sự sinh trưởng.


+ Vi sinh vật nguyên dưỡng : tự tổng hợp
được nhân tố sinh trưởng.


+ Vi sinh vật khuyết dưỡng : không tự
tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
<b>b. Chất ức chế sự sinh trưởng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Nêu cơ chế tác động và ứng dụng của
các chất ức chế sinh trưởng ?


- Hãy kể tên các những chất diệt khuẩn
thường dùng trong bệnh viện, trường học
và gia đình ?


- Vì sao sau khi rữa rau sống nên ngâm
nước muối hay thuốc tím pha lỗng 5 –
10 phút ?



- Xà phịng có phải là chất diệt khuẩn
không ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng
VSV ?


- Vì sao có thể giữ thức ăn tương đối lâu
trong tủ lạnh ?


- Nhiệt độ nào thích hợp cho sự sih
trưởng của VSV kí sinh động vật ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm, pH, áp
suất thẩm thấu đến sinh trưởng VSV ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>2. . CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC</b>
<b>a. Nhiệt độ.</b>


- Ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng
sinh hóa trong tế bào.


- Nhiệt độ cao làm biến tính protein, axit
nulêic.


- Dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta
chia vi sinh vật thành 4 nhóm : ưa lạnh,
ưa ấm, ưa nhiệt, ưa siêu nhiệt.


<b>b. Độ ẩm.</b>


- Vi khuẩn đòi hỏi độ ẩm cao.
- Nấm men : cần ít nước hơn.


- Nấm sợi : sống trong điều kiện độ ẩm
thấp.


<b>c. pH</b>


- Ảnh hưởng đến tính thấm qua màng,
chuyển hoá vật chất trong tế bào, hoạt


tính enzim, sự hình thành ATP.


- Chia vi sinh vật thành 3 nhóm :
+ VSV ưa axit.


+ VSV ưa kiềm.
+ VSV ưa trung tính.
<b>d. Ánh sáng.</b>


<b>- Có vai trị : quang hợp, hình thành bào</b>
tử sinh sản, tổng hợp sắc tố, …


- Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức
chế vi sinh vật.


<b>đ. Áp suất thẩm thấu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

trong và ngoài tế bào.


- Trong mơi trường nhiều đường, nhiều
muối thì VSV khơng phân chia được.
<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


- Phân biệt các hình thức sinh sản ở VSV nhân sơ ?


- Ảnh hưởng của các chất dinh dưỡng, chất ức chế đến sự sinh trưởng ở vi sinh vật ?
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


Đọc bài 28 và nắm vững các bước thực hành



<b>Ngày soạn : / /2009</b>


<b>Chương III : VIRÚT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM</b>
<b>Tiết 31: CẤU TRÚC CÁC LOÀI VIRÚT .</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức . Qua tiết này học sinh phải :</b>
- Mơ tả được hình thái, cấu tạo chung của virút.
- Nêu được 3 đặc điểm của virút.


-Trình bày được quá trình nhân lên của virút.


- Nêu được đặc điểm của virút HIV, các con đường lây truyền bệnh và biện pháp
phòng ngừa.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện học sinh các kĩ năng : quan sát, phân tích, tổng hợp,.…
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP.</b>


- Phương pháp quan sát tìm tịi.
- Phương pháp hỏi đáp tìm tịi.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b>
<b>1, Thầy : Soạn giáo án. H29.1-3</b>



<b>2. Trò : Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH LỚP(1’)</b>


<b> Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. </b>


Học sinh vắng : ...
<b>II. KIỂM TRA BÀI CỦ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>1. Đặt vấn đề (2’)</b>


Giáo viên nêu câu hỏi : Hãy nêu một số virut em biết ?
<b>2. Triển khai bài (30’)</b>


<b>a. Hoạt động 1(18’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả
lời các câu hỏi sau :


- Virut là gì ?


- Phân loại virut dựa vào các đặc điểm
nào ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.



GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh quan sát H29.1,
đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau :


- So sánh cấu tạo virut trần và virut có vỏ
ngồi ? Cấu tạo chung của virut ?


HS. Quan sát H29.1, đọc SGK thu thập
thông tin và trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>I. Cấu tạo:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


VR là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có
kích thước siêu nhỏ và có cấu tạo rất đơn
giản.


<b>2. Cấu tạo:</b>


- Lõi là axit nuclêic( ADN hoặc ARN) là
hệ gen của virút.


- Vỏ là prôtêin( Capsit) được cấu tạo từ
các đơn vị prôtêin là capsôme.


- 1 số virút còn có thêm lớp vỏ
ngồi( lipit kép và prơtêin). Trên bề mặt
vỏ ngồi có gai glicôprôtêin. Virút không


vỏ là virút trần


<b>3. Đặc điểm sống:</b>


- Sống ký sinh nội bào bắt buộc và chỉ
nhân lên được trong tế bào sống.


<b>b. Hoạt động 2(14’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


- Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với
sinh trưởng của vi sinh vật ?


- Phân biệt vi sinh vật nguyên dưỡng và
vi sinh vật khuyết dưỡng ?


- Vì sao có thể dùng vi sinh vật khuyết
dưỡng để kiểm tra thực phâmt có
triptơphan hay khơng ?


HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


<b>II. Hình thái:</b>


<b>1. Cấu trúc xoắn:</b>


- Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của
axit nuclêic Hình que, sợi( virút gây
bệnh dại, virút khảm thuốc lá…)


 hình cầu( virút cúm, virút sởi…).
<b>2. Cấu trúc khối:</b>


- Capsơme sắp xếp theo hình khối đa diện
với 20 mặt tam giác đều( virút bại liệt).
<b>3. Cấu trúc hỗn hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


- Nêu cơ chế tác động và ứng dụng của
các chất ức chế sinh trưởng ?


- Hãy kể tên các những chất diệt khuẩn
thường dùng trong bệnh viện, trường học
và gia đình ?


- Vì sao sau khi rữa rau sống nên ngâm
nước muối hay thuốc tím pha loãng 5 –
10 phút ?


- Xà phịng có phải là chất diệt khuẩn
không ?



HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng
VSV ?


- Vì sao có thể giữ thức ăn tương đối lâu
trong tủ lạnh ?


- Nhiệt độ nào thích hợp cho sự sih
trưởng của VSV kí sinh động vật ?


HS. Đọc SGK thu thập thơng tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV. Chỉnh lí và kết luận.


GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
các câu hỏi sau :


Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm, pH, áp
suất thẩm thấu đến sinh trưởng VSV ?
HS. Đọc SGK thu thập thông tin và trả
lời câu hỏi của giáo viên.



GV. Chỉnh lí và kết luận.
<b>IV. CỦNG CỐ (5’)</b>


- Phân biệt các hình thức sinh sản ở VSV nhân sơ ?


- Ảnh hưởng của các chất dinh dưỡng, chất ức chế đến sự sinh trưởng ở vi sinh vật ?
<b>V. DẶN DÒ (2’)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×