Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ontapconlac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP VỀ CON LẮC LỊ XO</b>


<b>Câu 1 . Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5 </b>
cos(2πt + 2)m. Tìm độ dài quỹ đạo của M .


A. 2m B. 5m C. 10m D. 12m


<b>Câu 2 : Một vật M dao động điều hịa có phương trình tọa độ theo thời gian là x = 5 cos (10t + 2) m. Tìm vận tốc vào </b>
thời điểm t.


A. 5cos (10t + 2) m/s B. 5cos(10t + 2) m/s C. -10cos(10t + 2) m/s D. -50cos(10t + 2) m/s


<b>Câu 3: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lị xo có độ cứng k = 10 N/m, dao động với li độ cực đại</b>
là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật.


A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s D. 10 m/s


<b>Câu 4:Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t)m, hãy xác định vào thời điểm </b>
nào thì Wd của vật cực đại. A. t = 0 B. t = π/4 C. t = π/2 D. t = π


<b>Câu 5:Một lị xo khi chưa treo vật gì vào thì có chiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1 kg, lò </b>
xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như khơng đáng kể, g = 9,8 m/s2<sub>. Tìm độ cứng k của lò xo.</sub>


A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 N/m D. 98 N/m


<b>Câu 6:Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lị xo có độ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía </b>
dưới, đến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hòa của vật.


A. 4,90 m/s2 <sub> B. 2,45 m/s</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 0,49 m/s</sub>2<sub> </sub> <sub> </sub> <sub>D. 0,10 m/s</sub>2


<b>Câu 7</b>: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động



laø: A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz


<b>Câu 8: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao </b>
động điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2<sub> .Tìm chu kỳ giao động của hệ.</sub>


A. 1,8s B. 0,80s C. 0,50s D. 0,36s


<b>Câu 9: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 = </b>
1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2
vào lò xo. A. T = 2,8s B. T = 2,4s C. T = 2,0s D. T = 1,8s


<b>Câu 10:Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất </b>
điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Tìm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.


A. x = 2cos10πt cm B. x = 2cos (10πt + π) cm C. x = 2cos (10πt + π/2) cm D. x = 4cos (10πt + π) cm
<b>Câu 11:Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lị xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hịa quanh vị </b>
trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động. A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s


<b>Câu 12</b>. Một vật dao động điều hồ có phơng trình x= 10cos(


<i>π</i>



2

<sub>-2</sub><sub></sub><sub>t). Nhận định nào không đúng ?</sub>


A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10 C. Biên độ A=10


B. Chu k× T=1(s) D. Pha ban đầu


<i>=-</i>




2

<sub>.</sub>


<b>Cõu 13</b>. con lc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hồ theo phơng ngang, lị xo biến
dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là :


A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Mét kÕt quả khác.


<b>Cõu 14</b>. Vt cú khi lng 0.4 kg treo vào lị xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ 10 (cm).
Gia tốc cực đại của vật là : A. 5 (m/s2<sub>) B. 10 (m/s</sub>2<sub>)</sub> <sub> C. 20 (m/s</sub>2<sub>) D. -20(m/s</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 15</b>. Vật khối lợng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dới VTCB 1(cm) rồi truyền cho vật vận tốc
20 (cm/s) hớng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là :


A.

2

(cm) B. 2 (cm) C. 2

2

(cm) D. kÕt qu¶ khác


<b>Câu 16</b>. dao động điều hồ có phơng trình x=Acos(t + ).vận tốc cực đại là vmax= 8(cm/s) và gia tốc cực đại a(max)=
162<sub>(cm/s</sub>2<sub>), thì biên độ dao động là:</sub>


A. 3 (cm). B. 4 (cm). C. 5 (cm). D. kÕt qu¶ khác


<b>Câu 17.</b> con lắc lị xo dao động với chu kì T=  (s), ở li độ x= 2 (cm) có vận tốc v = 4(Cm/s) thì biên độ dao động là
A. 2(cm) B. 2

2

(cm). C. 3(cm) D. kết quả khỏc


Câu 18: Một vật có khối lợng m = 1 kg dao động điều hồ với chu kì T =

<i>π</i>

/

5

<i>s</i>

. Biết năng lợng dao động của nó là
0,02 J. Biên độ của vật nhận giá trị nào sau đây?


A. 6,3 cm B. 4 cm C. 2,25 cm D. 2 cm


Câu 19: Một vật dao động điều hồ với phơng trình x = 4cos

(

5

<i>πt</i>

+

<i>π</i>

/

6

)

(cm). Số lần vật đi qua vị trí x = 1cm trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm, tần số f = 2 Hz. Khi t = 0 vật đi qua li độ cực đại. Phơng trình
dao động của vật là:


A. x = 6cos4t (cm) B. x = 6cos

(

4

<i>πt</i>

+

<i>π</i>

/

2

)

(cm) C. x = 6cos

(

2

<i>πt</i>

+

<i>π</i>

/

2

)

(cm) D. x = 6cos


(

4

<i>πt</i>

<i>π</i>

/

2

)

<sub> (cm)</sub>


Câu 21: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 2s. Khi t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều d
-ơng. Phơng trình dao động của vật có dạng nào sau đây?


A. x = 10cos

(

<i>πt</i>

+

<i>π</i>

/

2

)

(cm)B. x = 10cos


(

<i>πt</i>

<i>π</i>



2

)

<sub> (cm) C. x = 10cos</sub><sub></sub><sub>t (cm)</sub> <sub>D. x = 10cos(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>) (cm)</sub>


Câu 22: Một quả cầu có khối lợng treo vào lị xo có độ cứng k làm cho lò xo dãn một đoạn l. Cho quả cầu dao động
với biên độ nhỏ theo phơng thẳng đứng, chu kì dao động của quả cầu đợc tính theo cơng thức nào sau đây:


A. T = 2



<i>Δl</i>



<i>g</i>

<sub>B. T = 2</sub>



<i>g</i>



<i>Δl</i>

<sub> C. T = </sub>



1


2

<i>π</i>



<i>Δl</i>



<i>g</i>

<sub>B. T =</sub>


1



2

<i>π</i>



<i>g</i>


<i>Δl</i>



Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m gắn với một quả cầu nhỏ có khối l ợng m = 200 g. Chu kì dao động
điều hồ của con lắc là: A. T = 0,2s B. T = 0,314s C. T = 0,628s D. T = 62,8s


Câu 24: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng
ứng với li độ x = 3 cm là: A. Wđ = 10.10-2<sub>J</sub> <sub> B. </sub>Wđ<sub> = 8.10</sub>-2<sub>J</sub> <sub>C. </sub>Wđ<sub> = 800J</sub> <sub>D. </sub>Wđ<sub> = 100J</sub>


Câu 25: Một vật có khối lợng m = 0,5 kg gắn với lị xo có độ cứng k = 5000 N/m, dao động điều hoà với biên độ A =
4cm. Li độ của vật tại nơi có động năng bằng 3 lần thế năng là:


A. x = 1 cm B. x = 2 cm C. x = -2 cm D. Cả B và C


Cõu 26: Mt con lc lũ xo dao động với biên độ A =

2

. Vị trí xuất hiện của quả nặng, khi thế năng bằng động năng
của nó là bao nhiêu? A. 2 m B. 1,5 m C. 1 m D. 0,5 m


Câu 27: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lợng m = 0,5 kg, lị xo có độ cứng k = 0,5 N/cm, đang dao
động điều hoà. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2

3

m/s2<sub>. Tính biên độ dao động của vật?</sub>

A. 20

3

cm B. 16 cm C. 8 cm D. 4 cm


Câu 28: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lợng m = 100g đang dao động điều hoà. Vận tốc của vật khi
qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/ s và gia tốc cực đại của vât là 4 m/ s2<sub>. Lấy </sub><sub></sub>2<sub></sub><sub> 10. Độ cứng lò xo là:</sub>


A. 625 N/m B. 160 N/m C. 16 N/m D. 6,25 N/m


Câu 29: Một vật dao động điều hồ với phơng trình x = 5cos2t (cm). Quãng đờng vật đi đợc trong khoảng thời gian t =


5s lµ: A. 200 cm B. 150 cm C. 100 cm D. 50 cm


<b>Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ0 = 30cm, còn</b>
trong khi dao động chiều dài biến thiên từ 32cm đến 38cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Vận tốc cực đại của vật nặng là:</sub>


<b>A. 60</b>

2

cm/s <b>B. 30</b>

2

cm/s <b>C. 30cm/s</b> <b>D. 60cm/s</b>


<b>Câu 31. Một con lắc lị xo có m=100g dao động điều hồ với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại a</b>Max=80cm/s2<sub>. Biên</sub>
độ và tần số góc của dao động là:


<b>A. 0,005cm và 40</b>πrad/s B. 5cm và 4rad/s <b>C. 10cm và 2rad/s D. 4cm và 5rad/s</b>


<b>Câu 32: Con lắc lị xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao </b>
động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lị xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ năng của con lắc là:


<b>A.</b> 0,16 J. <b>B. 0,08 J. </b> <b>C. 80 J. D. 0,4 J. </b>


<b>Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục</b>
lị xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng:


<b>A. 1,25cm. </b> <b>B. 4cm. </b> <b>C. 2,5cm. </b> <b>D. 5cm.</b>



<b>Câu 34:</b> Dao động của con lắc lị xo có biên độ A và năng lượng là W0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = A/2 là :


<b>A. </b>3W0/4 <b>B. </b>W0/3 <b>C. </b>W0/4 <b>D. </b>W0/2


<b>Câu 35:</b> Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(2t-π/3) cm. Thời điểm thứ nhất vật qua vị trí có động năng


bằng thế năng. A. 1/8 s B. 9/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s


<b>Câu 36</b>: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những khoảng thời gian
bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lị xo. Con lắc dao động điều hồ với tần số góc bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>1.1 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4.cos10πt (cm,s).</b>
a. Hãy xác định biên độ, tần số góc, tần số, chu kì ,pha ban đầu của dao động(Li đơ.).


b. Viết biểu thức tính vận tốc,gia tốc của dao động từ biểu thức cho biết giá trị lớn nhất của vận tốc,gia tốc .
c. Tính li độ,vận tốc,gia tốc của chất điểm khi pha dao động bằng 300<sub>.</sub>


d. Hãy xác định li độ, vận tốc, gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 s.
e. Chất điểm chuyển động qua vị trí x = +2 cm vào những thời điểm nào?


f. Tính thời gian ngắn nhất chất điểm chuyển động qua vị trí x = - 2 cm lần thứ nhất.
g.Tính thời gian chất điểm chuyển động qua vị trí x = - 2 cm lần thứ 2009.


h.Khi vật có li độ x = +2 cm thì vận tốc, gia tốc có giá trị là bao nhiêu?


i. Xác định thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v = ax
1



.
2 <i>vM</i>


k. Gọi P,

<i>P</i>

, hai vị trí biên M,N là trung điểm của OP và O

<i>P</i>

, .Tính vận tốc trung bình khi chất điểm đi từ M đến N.
<b>1.2 Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40 N/m và vật m = 100g. Người ta kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng</b>
một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ.


a. Xác định vận tốc cực đại của vật m.


b. Chọn gốc thời gian lúc thả vật. Viết phương trình dao động.


c. Tính cơ năng trong dao động của con lắc. Tìm vị trí của vật tại đó động năng bằng 3 lần thế năng?
d. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để vật m chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 2 cm.
e. Tìm vận tốc trung bình vật đi được trong 1 chu kỳ?


f. Tìm quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = π/30 (s)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×