Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.04 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BAØI 4.<b>HỆ TRỤC TỌA ĐỘ </b>
Tiết: 9
<b>1.MỤC TIÊU</b>
Qua bài học học sinh cần nắm được
Về kiến thức
+Trục và độ dài đại số trên trục
+Hệ trục tọa độ
Về kỹ năng
+Biểu diển các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ tọa độ đã cho,ngược lại xác
định điểm A và vectơ <i>u</i>khi cho biết tọa dộ của chúng
+Học sinh biết tìm tọa độ của vectơ ' '
, ,
<i>u u u u ku</i>
khi biết các vectơ '
,
<i>u u</i>
Về tư duy
+Hiểu được tọa độ vectơ và cách xác
Về thái độ
+Cẩn thận ,chính xác trong tính tốn lập luận
+Biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế
2.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Giáo viên
+Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập
+Thước ,viết,phấn màu…
Hoïc sinh
+Sách giáo khoa
+Phiếu trả lời
<b>3.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
<b> Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy,đan xen hoạt </b>
động nhóm
<b>4.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VAØ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>
A.Các tình huống học tập
<b> Tình huống 1:</b>
Ôn tập kiến thức cũ,gv nêu vấn đề thông qua tranh,GQVĐ thông qua 4 hoạt động
HĐ1:Trục và độ dài đại số trên trục
HĐ2:Hệ trục tọa độ
HĐ3:Tọa độ các vectơ
<b> B.Tiến trình bài học</b>
<b> 1.1.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
<b> Với tình huống 1:từ hoạt động 1 hoạt động 3 ,giáo viên treo hình vẽ và cho học sinh nhận</b>
xét
Cho học sinh liên hệ thực tế về chuyển động có phương ,hướng
<b>Hoạt động 1: Định nghĩa vectơ</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁOVIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>(HOẶC CHIẾU)</b>
10’ 1.Tổ chức cho học sinh xem
hình vẽ và tự tìm hiểu kiến
thức mới
2.Liên hệ thực tế,cho học
sinh nhận xét về hướng vectơ
3.Liên hệ với môn vật lý,từ
Nêu những chuyển động
có hướng như ô tô,máy bay
Trong vật lý mũi tên thể
hiện cho lực
Hướng vectơ được thể
hiện bằng mũi tên
a)Trục tọa độ(gọi tắt là
trục)là một đường thẳng
trên đó đã xác định một
điểm O gọi là điểm gốc và
một vectơ đơn vị <i>e</i>
<i>e</i> 1
b)Tọa độ của điểm trên trục
<i>OM</i> <i>ke</i>
,k là tọa độ của
điểm M
c)Độ dài đại số của vectơ
<i>AB ae</i>
Số a gọi là độ dài đại số
của vectơ <i>AB</i>.<i>Kí hiệu</i> :<i>AB</i>
*<i>Nhận xét</i> :
+<i>AB</i>và <i>e</i>cùng hướng
0
<i>AB</i>
+<i>AB</i>và <i>e</i>ngược hướng
0
<i>AB</i>
<b>Hoạt động 2:Vectơ cùngphương,cùng hướng</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁOVIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>(HOẶC CHIẾU)</b>
15’ <sub>-Cho học sinh xem hình </sub>
vẽ,nhận xét về đường thẳng
đi qua điểm đầu và điểm
cuối của các vectơ
-Nhận xét về hướng khi 2
vectơ cùng phương
Nhận xét về vị trí tương
đối của các giá của các cặp
vectơ : <i>AB</i> và CD , <i>PQ</i>
và <i>RS</i> ,<i>EF</i> và <i>PQ</i>
Nhận xét về phương
,hướng của<i>AB</i> và <i>AC</i> khi
A,B,C thẳng hàng
Nhận xét điều ngược lại
<b>2.Hệ trục tọa độ </b>
a)Định nghĩa:
+Hệ tọa độ
+Trục
+
1 2
1 2
,
<i>u</i> <i>x y</i> <i>u xi y j</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<i>y</i> <i>y</i>
c)Tọa độ của điểm :
<i>M x y</i> <i>OM x y</i>
<b>Hoạt động 3:hai vectơ bằng nhau</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁOVIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
hiểu kiến thức mới
1.Khoảng cách giũa điểm
đầu và điểm cuối là gì của
vectơ?
2.Hai vectơ a và b bằng
nhau khi nào?
-Khẳng định lại phát biểu của
học sinh
-Cho học sinh ghi nhận lại
trên bảng tổng keát
Nhận xét và phát biểu
Trả lời về sự bằng nhau
của hai vectơ
Chỉnh sửa và hoàn thiện
(Nếu có)
Ghi nhận kiến thức
<i>AB</i> <sub> =AB</sub>
Hai vectơ bằng nhau khi
chúng cùng hướng và cùng
độ dài
Kí hiệu:a=b
<b>1.2.Củng cố tồn bài (3/<sub>)</sub></b>
<b> Câu hỏi 1:Em hãy cho biết các nội dung đã được học</b>
<b> Câu hỏi 2:Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai:</b>
a)Vectơ là 1 đoạn thẳng
b)Vectơ –không ngược hướng với vectơ bất kỳ
c)Hai vectơ bằng nhau thì cùng phương
d)Có vô số vectơ bằng nhau
e)Cho trước vectơ <i>a</i> và điểm O có vô số điểm A thoả mãn <i>AM</i> <i>u</i>
a
<b>1.3.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà(2/ <sub>)</sub></b>
<b> Qua bài học các em cần naém:</b>
+Nhận biết được :định nghĩa vectơ ,vectơ cùng phương,cùng hướng ,độ dài của vectơ,,vectơ –
không,vectơ bằng nhau
+Biết xác định :điểm gốc ,điểm ngọn của vectơ,độ dài
+Biết dựng điểm M sao cho <i>AM</i> <i>u</i>
với điểm A và <i>u</i>cho trứoc
Làm bài tập 1,2,3,4 sgk trang7
Tiết: 10
<b>1.MỤC TIÊU</b>
Qua bài học học sinh cần nắm được
Về kiến thức
+Tọa độ trung điểm ,tọa độ trọng tâm
Về kỹ năng
+Biết sử dụng công thức tọa độ ,trung điểm của đoạn thẳng,tọa độ trọng tâm tam giác
Về tư duy
+Hiểu được tọa độ vectơ và cách xác
+ Biết qui lạ về quen
Về thái độ
+Cẩn thận ,chính xác trong tính tốn lập luận
Giáo viên
+Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập
+Thước ,viết,phấn màu…
Hoïc sinh
+Sách giáo khoa
+Phiếu trả lời
<b>3.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
<b> Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy,đan xen hoạt </b>
động nhóm
<b>4.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VAØ CÁC HOẠT ĐỘNG </b>
A.Các tình huống học tập
<b> </b>HĐ1:Tọa độ trung điểm ,tọa độ tam giác
HĐ2:Củng cố kiến thức thơng qua bài tập hoạt động nhóm
HĐ3:Củng cố kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm
HĐ4:củng cố kiến thức bằng bảng phụ
<b> B.Tiến trình bài học</b>
<b> 1.1.Kiểm tra bài cũ:5’</b>
<b> Với tình huống 1:từ hoạt động 1 hoạt động 4 ,giáo viên treo hình vẽ và cho học sinh nhận</b>
xét
Cho học sinh liên hệ thực tế về chuyển động có phương ,hướng
<b>Hoạt động 1: vectơ-không</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁOVIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>HỌC SINH</b>
<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>(HOẶC CHIẾU)</b>
5’ <sub>-Nhận xét gì về vectơ đặc </sub>
biệt có điểm đầu và điểm
cuối trùng nhau?
-Có kết luận gì về phương
,hướng của vectơ đó?
-Chính xác hố lại kiến thức
Tìm những tính chất đặc
biệt của vectơ –khơng
4.Vectơ –không
0=<i>AA</i> =<i>BB</i> =………
với mọi điểm A,B……..
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁOVIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HỌC SINH</b>
<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>(HOẶC CHIẾU)</b>
10/ <sub>-Cho HS phát biểu lại kiến</sub>
thức đã học
-Chia học sinh thành nhóm
và phát đề bài
-Phát đề bài và yêu cầu
học sinh điền kết quả theo
-Theo dõi hoạt động Hs và
giúp đỡ khi cần thiết
-u cầu đại diện mỗi
nhóm lên trình bài và đại
diện nhóm khác nhận xét
lời giải của nhóm bạn
-Sửa chửa và chính xác
hố
Xem lại kiến thức
Hs làm việc theo nhóm
Hoạt động nhóm:thảo
luận để tìm được kết quả
ài tốn
Đại diện nhóm trình
bài
Đại diện nhóm khác
nhận xét lời giải của bạn
Phát hiện sai lầm
vàsửa chữa khớp với đáp
số giáo viên
<b>Ví dụ:Cho tam giác ABC</b>
Có M,N,P theo thứ tự là trung
điểm của các cạnh
BC,CA,AB.Chỉ ra trên hình vẽ
các vectơ ,có điểm đầu và điểm
cuối (khơng trùng nhau) lấy
trong các điểm đã cho mà
a)cùng hướng với<i>AB</i>?
b)cùng hướng với?
<b>Kết quả:</b>
a)<i>BA</i>,<i>AP PA PB BP NM MN</i>, , , , ,
b)<i>NP BM MB MC CM BC CB</i> , , , , , ,
<b>Hoạt động 3: củng cố kiến thức thong qua bài tập trắc nghiệm </b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁOVIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>(HOẶC CHIẾU)</b>
10/ <sub>-Cũng cố thông qua câu hỏi </sub>
trắc nghiệm
Đọc và hiểu u cầu bài
tốn
Vận dụng tri thức mới để
chọn câu đúng
Câu hỏi:
Khoanh trịn vào chữ cái
đứng đầu câu mà em cho là
đúng
a)Hai vectơ đã cùng phương
thì phải cùng hướng
b)Hai vectơ đã cùng hướng
thì phải cùng phương
c)Hai vectơ đã cùng phương
với vectơ thứ ba thì phải
cùng hướng
d)Hai vectơ đã ngược
hướng với vectơ thứ ba thì
cùng hướng
Trả lời :câu b),d) đúng
<b>Hoạt động 4:củng cố kiến thức bằng hoạt động 4 sgk</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁOVIÊN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
10/ <sub>-Đưa ra hoạt động và theo </sub>
dõi hoạt động của học sinh
-Nhận xét
-Chính xác hố
Giải bài tốn đặt ra
Đọc và hiểu yêu cầu bài
toán
Giải bài toán và nêu nhận
xét
Đọc nhận xét trong sgk
Gọi O là tâm hình lục giác
đều ABCDEF .Hãychỉ ra
các vectơ bằng vectơ <i>a</i>
<b>1.2.Củng cố toàn bài (3/<sub>)</sub></b>
<b> Câu hỏi 1:Em hãy cho biết các nội dung đã được học</b>
<b>1.3.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà(2/ <sub>)</sub></b>
<b> Qua bài học các em cần nắm:</b>
+Nhận biết được :định nghĩa vectơ ,vectơ cùng phương,cùng hướng ,độ dài của vectơ,,vectơ –
không,vectơ bằng nhau
+Biết xác định :điểm gốc ,điểm ngọn của vectơ,độ dài
+Biết dựng điểm M sao cho <i>AM</i> <i>u</i> với điểm A và <i>u</i>cho trứoc
Làm bài tập 1,2,3,4 sgk trang7
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Về kiến thức : Trục và độ dài đại số trên trục , hệ trục tọa độ, tọa độ các vectơ, tọa độ trung điểm </b>
,tọa độ trọng tâm
<b>2. Về kỹ năng : Biểu diển các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ tọa độ đã cho,ngược lại xác </b>
định điểm A và vectơ <i>u</i>khi cho biết tọa dộ của chúng, biết sử dụng công thức tọa độ ,trung điểm của
đoạn thẳng,tọa độ trọng tâm tam giác
<b>3. Về tư duy - thái độ : Hiểu được tọa độ vectơ và cách xác, biết qui lạ về quen, cẩn thận ,chính xác </b>
trong tính tốn lập luận, biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
+Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập, thước ,viết,phấn màu…
+Sách giáo khoa, phiếu trả lời
<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : </b>
1. Ổn định lớp
<b> 2. Bài mới :</b>
<b> Hoạt động 1 : </b><i>Kiểm tra bài cũ</i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>NỘI DUNG </b>
10’ - Nêu cách biểu diển các
điểm và các vectơ bằng các
cặp số trong hệ tọa độ đã
cho,ngược lại xác định
điểm A và vectơ <i>u</i>khi cho
biết tọa dộ của chúng ?
- Nhắc lại các tính chất
Nhắc lại kiến thức cũ
4)1. ; 1 .
<i>k a b</i> <i>k a kb</i>
<i>h k a ha k a</i>
<i>h k a</i> <i>hk a</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
*<i>Nhận xét</i> :
+<i>AB</i>và <i>e</i>cùng hướng
0
<i>AB</i>
+<i>AB</i>và <i>e</i>ngược hướng
0
<i>AB</i>
1.Treo bảng phụ
a)Tọa độ của điểm trên trục
<i>OM</i> <i>ke</i> ,k là tọa độ của điểm M
b)Độ dài đại số của vectơ
<i>AB ae</i>
Số a gọi là độ dài đại số của vectơ
<i>AB</i>
.<i>Kí hiệu</i> :<i>AB</i>
c)Tọa độ vectơ :
+
1 2
1 2
,
<i>u</i> <i>x y</i> <i>u xi y j</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<i>y</i> <i>y</i>
d)Tọa độ của điểm :
<i>M x y</i> <i>OM x y</i>
Hoạt động 2 : Sữa bài tập SGK
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>NỘI DUNG </b>
15’
15’
Gọi HS nhắc lại kiến thức
cũ: Điều kiện để 2 vectơ
Gọi HS chỉ ra các cặp
vectơ theo u cầu đề
Nhắc lại qui tắc HBH.
*HS1 giải
* 2
3
<i>AB</i> <i>u v</i>
4 2
3 3
<i>CA</i> <i>u</i> <i>v</i>
HS GIẢI BÀI 2
<b>3) TRANG 26</b>
Tìm tọa độ của các vectơ sau
a)<i>a</i>2<i>i</i>
b)<i>b</i>3<i>j</i>
c)<i>c</i> 3<i>i</i> 4<i>j</i>
d)<i>d</i> 0.2<i>i</i> 3<i>j</i>
<b>4 )TRANG 26</b>
Trong mặt phẳng Oxy.các khẳng
định sau đúng hay sai?
a) Tọa độ điểm A là tọa độ vectơ
<i>OA</i> ;
Hướng dẫn HS chứng minh
hai chiều.
Hướng dẫn HS vẽhình . Từ
đó chỉ ra các vectơ theo
u cầu đề toán.
2
<i>AB AC AD</i>
<i>AB AD</i> <i>AC</i>
<i>AC</i>
HS GIẢI BÀI 3
3
2
3
2
3
2
1 3
2 2
<i>AM</i> <i>AB BM</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>AC AB</i>
<i>u</i> <i>v u</i>
<i>u</i> <i>v</i>
có tung độ bằng 0;
c) Điểm A nằm tên trục tung thì có
hoanh 2 độ bằng 0;
d) Hồnh độ và tung độ của điểm
A bằng nhau khi và chỉ khi A nằm
<i><b>3. Củng cố :</b></i>
Gọi HS nhắc lại kiến thức đã học.(5 phút)
+Hiểu được tích của số k với vectơ <i>a</i>
+Các tính chất
+Độ dài của vectơ <i>ka</i>
Chọn phương án đúng cho tam giác ABC ,trung tuyến AM ,I là trung điểm của AM và k là 1
điểm thỏa
1 2
2 3
1 2
)
2 3
3
)
4
4
) 3
<i>AK</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
<i>a BI</i> <i>AC</i> <i>AB</i>
<i>b BI</i> <i>AC AB</i>
<i>c BI</i> <i>AC AB</i>
<i>d BI</i> <i>BJ</i>
<b>1) </b>
<b>II </b>
Tg
10’
) 3
)
<i>a AB AC</i> <i>a</i>
<i>b AB AC</i> <i>a</i>
<i>MP NQ RS MS SP NP NQ RQ QS</i>
<i>MS NP RQ</i> <i>SP NQ QS</i>
<i>MS NP RQ</i>
15’
10’
' ' ' ' '
' ' ' ' 3 '
<i>AA BB CC</i> <i>AG GG GA</i>
<i>BG GG</i> <i>BA CG GG CA</i> <i>GG</i>
) (40; 13)
) (2 3 ; 4 )
2 3 7 2
4 2 1
<i>a u</i>
<i>b x</i>
<i>c ka hb</i> <i>k</i> <i>h k</i> <i>h</i>
<i>k</i> <i>h</i> <i>k</i>
<i>c ka hb</i>
<i>k</i> <i>h</i> <i>h</i>
<sub></sub> <sub></sub>
áp án:
Đ
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA D B A A C C C A D C D A B C A D C C B B C B C C C C B A A D
<b>V. Củng cố bài và dặn dò:5’</b>
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các dạng bài tập đã giải, ta khắc sâu cho HS một lần nữa
+ Dặn dò<b>: Xem bài học và các bài tập đã ôn chươngI , chunẩ bị bài học hơm sau.</b>
x
y
x
y
K
H
M
<i><b>Tiết: 14</b></i>
<b>I. </b><i><b>Mục đích yêu cầu :</b></i>
<i>1. Kiến thức :</i> Biết được khái niệm và tính chất của các giá trị lượng giác của góc từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub> , </sub>
mối quan hệ giữa chúng, nhớ và vận dụng được bảng các GTLG của các góc đặc biệt trong việc giải
tốn.
<i>2. Kỹ năng : </i>Xác định nhanh chóng được GTLG của các góc đặc biệt từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>, sử dụng thành </sub>
thạo bảng các giá trị LG.
<i>3. Thái độ:</i> Liên hệ được với nhiều vấn đề đo góc trong thực tế, có nhiều sáng tạo trong hình học.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị phương tiện dạy học</b></i>
- Chuẩn bị một số câu hỏi về GTLG mà lớp 9 đã học để nêu vấn đề và thao tác bài giảng.
- Đọc kỹ bài ở nhà, có thể đặt ra những vấn đề mà các em chưa hiểu.
<b>III. </b><i><b>Tiến trình bài dạy :</b></i>
<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :3’</b></i>
- Hãy so sánh các TSLG sin và cos của một góc nhọn với 0 và 1.
- Hãy định nghĩa tang và cotang của một góc nhọn.
- Trong một tam giác vuông, hãy so sánh sin của góc nhọn này và cos của góc nhọn kia và ngược
lại.
<i><b>Hoạt động 2 : Hình Thành Định Nghĩa GTLG Của Một Góc Từ 0</b><b>0</b><b><sub> Đến 180</sub></b><b>0</b></i><sub>.</sub>
<b>TG Hoạt động của giáoviên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>NỘI DUNG </b>
5’ Nêu khái niệm nửa đường trịn
đơn vị.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
của M trên Ox và Oy.
H: Hãy chứng tỏ rằng sin = y.
H: Hãy chứng tỏ rằng cos =
x.
H: Hãy chứng tỏ rằng
tan <i>y</i>
<i>x</i>
.
H: Hãy chứng tỏ rằng
cot <i>x</i>
<i>y</i>
sin = <i>MH</i> <i>OK</i> <i>y</i>
<i>OM</i>
cos <i>OH</i> <i>OH</i> <i>x</i>
<i>OM</i>
sin
tan
cos
<i>MH</i> <i>y</i>
<i>OH</i> <i>x</i>
cos
cot
sin
<i>OH</i> <i>x</i>
<i>MH</i> <i>y</i>
<i><b>1. Định nghóa : </b></i>
Cho hệ trục Oxy và và một
nửa đường tròn tâm O, bán
kính R = 1, nằm phía tên trục
Ox. Ta gọi là nửa đường trịn
đơn vị.
<i><b>Định nghóa :</b></i>
(SGK trang 36.)
<i><b>Hoạt động 3: H</b></i>ướng dẫn hs làm vd1 sgk:
bảng.
H: Tìm tọa độ điểm M.
H: Dựa vào đn hãy suy ra các
GTLG của góc 1350<sub> .</sub>
0 2
sin135
2
0 2
cos135
2
0
tan135 1
0
cot135 1
Với mọi
0 0
0 ;180 ,sin 0
<sub></sub> <sub></sub>
Với Ỵ ( 900<sub> ; 180</sub>0<sub> )</sub>
thì cos < 0.
Với Ỵ ( 00<sub> ; 90</sub>0<sub> ) thì cos > 0.</sub>
tan <sub> xác định khi </sub> <sub>90</sub>0
cot <sub> xác định khi </sub> <sub>90</sub>0
và
0
180
<i><b>Hoạt động 4: Tính Chất </b></i>
<b>TG Hoạt động của giáoviên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>NỘI DUNG </b>
5’ Lấy 2 điểm M và M’ trên nửa
ñ/t ñv sao cho MM’ // Ox.
(H34)
a) Tìm sự liên hệ giữa hai góc
= Mox và ’ = M’Ox.
H: Hãy so sánh sin và sin’
H: Hãy so sánh cos và cos ’
H: Hãy so sánh tan và tan
’ ; cot và cot’.
Hướng dẫn HS thực hiện vd2:
H: Hãy tìm các GTLG của góc
300<sub>. từ đó suy ra kết quả.</sub>
= 1800<sub> – ’</sub>
sin là hoành độ của M, sin’
là hoành độ của M’. Do M và
M’ đối xứng nhau qua Oy,
nên chúng có cùng hồnh độ.
Vậy sin = sin’.
Tương tự : cos = – cos ’
tan = – tan ’
cot = – cot ’
0 0 1
sin150 sin 30
2
0 0 3
cos150 cos30
2
0 0 3
tan150 tan 30
3
0 0
cot150 cot 30 3
<i><b>2. Tính chất:</b></i>
Nếu hai góc bù nhau thì sin
của chúng bằng nhau, cịn cos,
tan, cot của chúng đối nhau;
nghĩa là:
Sin(1800<sub> – ) = sin</sub>
Cos(1800<sub> – ) = – cos</sub>
Tan(1800<sub> – ) = – tan</sub>
<i><b>Hoạt động 5: Hình thành bảng tính GTLG của một số góc đặc biệt.</b></i>
Tg Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
10’ Cho HS tìm các gtlg của một
số góc đặc biệt.
H: Hãy tính sin1200<sub>.</sub>
H: Hãy tính cos1350<sub>.</sub>
0 0 0
0
sin120 sin(180 60 )
3
sin 60
2
0 0 0
0
cos135 cos(180 45 )
2
cos 45
2
<i><b>3. Giá trị lượng giác của một </b></i>
<i><b>số góc đặc biệt:</b></i>
Sgk trang 37.
<i><b>Hoạt động 6: Góc giữa hai Vectơ.</b></i>
10’ Ví dụ: cho tam giác ABC
vng tại A và có góc B =
500<sub> . Khi đó hãy tính :</sub>
<i><b>4. Góc giữa hai Vectơ.</b></i>
a. Định nghóa : sgk trang 38.
Chú ý :
<i><b>Hoạt động 7: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính các GTLG của một góc.</b></i>
Tg Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
5’ Hướng dẫn theo sgk.
HD hs giaûi vd2 sgk trang 40.
Chú ý theo dõi và thực hành
theo.
Chú ý theo dõi và thực hành
theo.
a. Tính các giá trị lượng giác
của góc :
b. Xác định độ lớn của góc
khi biết giá trị lượng giác của
góc đó:
<i><b>3. Củng cố – Dặn dò:2’</b></i>
- Hãy nhắc lại đn các tslg của góc từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub> .</sub>
- Nhắc lại gtlg của hai góc bù nhau.
<i>Hãy tính : A = 2sin300<sub> + cos135</sub>0<sub> – 3tan150</sub>0</i>
<i><b>Tiết: 15</b></i>
<b> </b><i><b>I. Mục Đích Yêu Cầu :</b></i>
<i>1. Kiến thức : </i>Biết được khái niệm và tính chất của các giá trị lượng giác của góc từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub> , </sub>
mối quan hệ giữa chúng.Nhớ và vận dụng được bảng các GTLG của các góc đặc biệt trong việc giải
tốn.
<i>2. Kỹ năng : </i>- Xác định nhanh chóng được GTLG của các góc đặc biệt từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>. Sử dụng thành</sub>
thạo bảng các giá trị LG.
<i>3. Thái độ: </i> Liên hệ được với nhiều vấn đề đo góc trong thực tế. Có nhiều sáng tạo trong hình học.
<b>II. </b><i><b>Chuẩn bị phương tiện dạy học:</b></i>
- Chuẩn bị một số câu hỏi về GTLG mà lớp 9 đã học để nêu vấn đề và thao tác bài giảng.
- Đọc kỹ bài ở nhà, có thể đặt ra những vấn đề mà các em chưa hiểu.
<i><b>III. Tiến Trình Bài Dạy :</b></i>
<i>1. Ổn định lớp :</i>
<i>2. Các hoạt động : </i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5’</b></i>
- Hãy so sánh các TSLG sin và cos của một góc nhọn với 0 và 1.
- Hãy định nghĩa tang và cotang của một góc nhọn.
- Trong một tam giác vng, hãy so sánh sin của góc nhọn này và cos của góc nhọn kia và ngược
lại.
Tg Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung
5’ 1.Treo bảng phụ
x
y
x
y
O
K
H
M
Nhắc lại kiến thức cũ
- sin = <i>MH</i> <i>OK</i> <i>y</i>
<i>OM</i>
cos <i>OH</i> <i>OH</i> <i>x</i>
<i>OM</i>
sin
tan
cos
<i>MH</i> <i>y</i>
<i>OH</i> <i>x</i>
cos
cot
sin
<i>OH</i> <i>x</i>
<i>MH</i> <i>y</i>
0 2
sin135
2
0 2
cos135
2
0
tan135 1
0
cot135 1
<i><b>Hoạt động 2 : Sữa bài tập SGK</b></i>
Tg Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ( Lưu bảng)
35’ Gọi HS nhắc lại kiến thức
cũ:
Vẽ hoặc treo hình 33 lên
bảng.
H: Tìm tọa độ điểm M.
H: Dựa vào đn hãy suy ra
các GTLG của góc 1350<sub> .</sub>
= 1800<sub> – ’</sub>
sin là hoành độ của M,
sin’ là hoành độ của M’. Do
M và M’ đối xứng nhau qua
Oy, nên chúng có cùng
hồnh độ.
Vậy sin = sin’.
Tương tự : cos = – cos ’
Với mọi <sub>0 ;180 ,sin</sub>0 0 <sub>0</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Với Ỵ ( 900<sub> ; 180</sub>0<sub> )</sub>
thì cos < 0.
Với Ỵ ( 00<sub> ; 90</sub>0<sub> ) thì cos > 0.</sub>
tan xác định khi <sub>90</sub>0
cot xác định khi <sub>90</sub>0
và
0
180
<i><b>3. Củng cố :5’</b></i>
Gọi HS nhắc lại kiến thức đã học.
Chọn phương án đúng