Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.68 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn: 02 Ngày soạn:
Tiết: 02 Ngày giảng:
<b> Bài 1: Vị trí hình dạng vµ kÝch </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
Sau bài học, HS cần n¾m:
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Nắm đợc tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Biết đợc một số đặc điểm của
hành tinh Trái Đất nh vị trí, hình dạng, kích thớc.
- Hiểu một số khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến gốc và công dụng của chúng.
- Xác định đợc kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam trờn
bn th gii.
<b>2. Kỹ năng</b>
- quan sát mô hình, tranh ảnh đoạn phim( nếu có)
<b>3. Thỏi </b>
- Yờu quý Trỏi t
<b>III.Ph ơng pháp:</b>
<b> - </b>Đàm thoại, trực quan, thảo luận nhóm
<b>II. Các thiết bị dạy học:</b>
Qu a cu.
Bn th gii
Các hình 1, 2, 2 (SGK) phãng to (nÕu cã).
<b>IV. Các hoạt động trên lớp:</b>
<i>ổn định:2’</i>
<i>KiĨn tra bµi cị:8</i>’
Để học tốt mơn địa lí ở lớp 6, các em cần phải học nh thế nào ?
Bài mới:
<i><b>Hoạt đơng của Thầy và trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b> 10’(cá nhân)
<i><b>Mục tiêu: Nắm đợc tên các hành tinh </b></i>
<i><b>trong hệ Mặt Trời. Biết đợc một số đặc </b></i>
<i><b>điểm của hành tinh Trái Đất nh vị trí, </b></i>
<i><b>hình dạng, kích thớc.</b><b>Kỹ năng quan sát </b></i>
<i><b>mơ hình, tranh ảnh đoạn phim</b></i>
B
ư ớc 1:
GV treo tranh các hành tinh trong hệ
Mặt Trời (hoặc HS tự quan sát H 1) kết hợp
vốn hiểu biết hÃy:
- Kể tên 8 hành tinh trong hệ Mặt Trời ?
- Cho biết Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy
trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt
Trời ?
B
ớc 2:
GV yêu cầu HS trả lời.
GV chuẩn kiến thức.
G mở rộng: 5 hành tinh( Thuỷ, Kim, Hoả,
<b>I- Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt </b>
<b>Trời.</b>
Mộc , Thổ đc quan sát bằng mắt thờng
trong thi c i
- năm 1781 bắt đầu có kính thiên văn phát
hiện sao Thiên vơng
- năm 1846 phát hiện sao Hải vơng
- năm 1930 phát hiện sao Diêm vơng nhng
gần đây ngời ta lại cho răng sao Diêm vơng
không thuộc hệ MT
? Trong 8 hành tinh trên em có biết còn
những thiên thể nào khác?
G: Lu ý giải thích cho H các thuât ngữ :
Hành tinh, Hằng tinh, Mặt trời, Hệ mặt
trời, Hệ ngân hà
? Gi s trỏi t v trớ của sao Kim hay
sao Hoả thì nó có sự sống không ? Tại sao?
( Khoảng cách từ Trái đất đến MT vừa đủu
để nớc tồn tại ở thể lỏng, rất cần cho sự
sống)
<b>Hoạt động 2:18</b>’ (cá nhân)
<i><b>Mục tiêu: Hiểu một số khái niệm kinh </b></i>
<i><b>tuyến, vĩ tuyến gốc và công dụng của </b></i>
<i><b>chúng.Xác định đợc kinh tuyến gốc, vĩ </b></i>
<i><b>tuyến gốc nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam </b></i>
<i><b>trên bản đồ thế giới. kỹ năng quan sát, </b></i>
<i><b>xác định trên bản đồ</b></i>
B
ư ớc 1: GV yêu cầu HS quan sát hình
trang 5 (Trái Đất chụp từ vệ tinh), hình 2, 3
(tr 7 SGK) kết hợp vốn kiến thức hÃy
nhận xét:
- Về kích thớc của Trái Đất ?
- Theo em Trái Đất có hình gì ?
B ư íc 2:
GV yêu cầu HS trả lời.
GV chuẩn kiến thức.
<b>HĐ 2.2 </b>(nhãm)
B
ư ớc 1: GV quay qua địa cầu và cho HS
quan sát:
<i><b>Nhãm 1:</b></i>
- Chỉ trên quả địa cầu hai cực Bắc, Nam ?
- Đánh dấu trên địa cầu những đường nối
liền cực Bắc và Nam ?
- Có thể vẽ đợc bao nhiêu đường từ cực
Bắc đến cực Nam ?( Nếu cách 10<sub> vẽ 1 đg)</sub>
- So sánh độ dài của các đường dọc ?
Tìm trên quả địa cầu và bản đồ KT
<i><b>Nhãm 2:</b></i>
- Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc và Nam ?
- Đánh du trờn qu a cu nhng vũng
<b>II- hình dạng, kích thớc của Trái Đất </b>
<b> hệ thống kinh </b> <b> vĩ tuyến.</b>
<i>1- Hình dạng và kích th ớc </i>
- Là khối cầu hơi dẹt.
- Trỏi Đất có kích thước rất lớn (bán
kính 6378 km, xích đạo: 40076).
- Quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của
Trái Đất.
<i>2- HÖ thèng kinh </i>–<i> vÜ tuyến</i>
*- Kinh tuyến: những đờng dọc nối từ
Bắc xuống Nam.
*- Kinh tuyến gốc là KT số Oo <sub> đi qua </sub>
đài thiên văn Grinwich của Anh.
*- vÜ tuyÕn: nh÷ng đờng tròn vuông
góc với kinh tuyến.
tròn xung quanh nó ?
- Có thể vẽ bao nhiêu vòng tròn ? ?( Nếu
cách 10<sub> vẽ 1 đg)</sub>
- So sánh độ dài của các vịng trịn đó ?
Tìm trên quả địa cầu vĩ tuyến gốc –
xác định.
B
ớc 2:
GV yêu cầu HS tr¶ lêi.
GV chn kiÕn thøc.
<i><b>4 - Cđng cè:5’</b></i>
GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nh SGK.
<i>a. HÃy trả lời các câu sau:</i>
- Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 1o<sub>, 10</sub>o<sub> thì có bao nhiêu kinh tuyến ?</sub>
- Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1o<sub>, 10</sub>o<sub> thì có bao nhiêu vĩ tuyến ?</sub>
<i>b-Hóy hon thnh v xỏc nh:</i>
- Vẽ hình tròn tợng trng cho Trái Đất, HS lên điền cực Bắc $ Nam, vĩ tuyến
gốc, nửa cầu Bắc, Nam, kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, Tây.
- Tỡm trờn qu a cu, bn : kinh tuyến gốc, nửa cầu đông, nửa cầu tây…
GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
<i><b>5- DỈn dò:2</b></i>
- Về nhà làm tiÕp bµi tËp SGK.
- Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
<b>V.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:</b>