Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bản đồ thế giới
- Diện tích: 377.889 km2
- Diện tích: 377.889 km2
- Dân số: 127.435.000 tr người
- Dân số: 127.435.000 tr người
- 4 đảo lớn:<sub>4 đảo lớn:</sub>
Hốc-cai-đô, Hôn-xiu, Hốc-cai-đô, Hôn-xiu,
Xi-cơ-cư, Kiu-xiuXi-cơ-cư, Kiu-xiu
- 71,4% diện tích là núi
- 71,4% diện tích là núi
- KiƯt q vỊ kinh tÕ.
- B¹i trËn.
- Bị qn đồng minh ( Mĩ ) chiếm đóng.
1. Hồn cảnh.
2. Néi dung cải cách.
- Ban hin phỏp mi (1946) tin b
- Ci cách ruộng đất(1946-1949)
- Giải giáp lực l ợng vũ trang
- Giải thể công ty độc quyền lớn
- Thanh lọc các phần tử phát xít ra
khỏi cơ quan nh n c
- Ban hành các quyền tự do dân chủ
3.ý<sub> nghĩa.</sub>
- Tạo chuyển biến to lớn sâu sắc
- Tạo luồng khơng khí mới trong đời sống
nhân dân
I/ Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
1. Hoàn cảnh.
2. Nội dung cải cách.
3.ý<sub> nghĩa.</sub>
II/ Nhật bản khôi phục và phát
triển kinh tế sau chiến tranh
H1.Hi rô si ma sau khi bị ném bom
nguyên tử
H2. Tàu chạy trên đệm từ
400 km/giê
H4. Trồng trọt theo ph ơng pháp
sinh học nhiệt độ, độ ẩm, ánh
sáng do mỏy tớnh kim soỏt)
H3. Năng l ợng xanh (điện
mặt trêi ) ë NhËt B¶n
2. Néi dung cải cách.
3.ý<sub> nghĩa.</sub>
<i>Bảng thống kê tỷ lệ sản xuất c«ng nghiƯp </i>
<i> ( % toµn thÕ giíi ) </i>
<i> </i>
Năm Nhật Mĩ
1938 4,8 36,6
1950 1,6 54,6
1960 5,5 44,9
1971 9,5 39,1
II/ Nhật bản khôi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh
1. Thành tựu.
- Là một trong ba trung tâm kinh tế tài chính
của Thế giới ( Mĩ- Nhật Bản- Tây Âu)
I/ Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
1. Hoàn cảnh.
2. Nội dung cải cách.
3.ý<sub> nghĩa.</sub>
II/ Nhật bản khôi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh
1. Thành tựu.
- Kinh tế phát triển thần kỳ.
* Nguyên nhân kh¸ch quan:
- Kinh tế thế giới đang trên đà phát trin.
* Nguyên nhân chủ quan.
- Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả của các xí
nghiệp, công ty Nhật Bản.
Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo, có ý
a) Kh¸ch quan.
b) Chủ quan.
3. Hạn chế.
2. Nội dung cải cách.
3.ý<sub> nghĩa.</sub>
II/ Nhật bản khôi phục và phát
triển kinh tế sau chiến tranh
1. Thành tựu.
2. Nguyên nhân
- ứ<sub>ng dụng Khoa học - KÜ tht ThÕ giíi.</sub>
- ¶<sub>nh h ëng chiÕn tranh Triều Tiên, Việt Nam.</sub>
- Nhập nguyên liệu
- Cạnh tranh của Mĩ , Tây Âu
- L o hoá dân số.<b>Ã</b>
- Kinh tế lâm vào tình trạng suy thoái
từ đầu những năm 90 của TK XX
- Truyn thng vn hoỏ giáo dục lâu đời của ng ời
Nhật: tiếp thu những giá trị tiến bộ nh ng vẫn giữ đ
- ø<sub>ng dông Khoa häc - KÜ thuËt ThÕ giíi.</sub>
trong việc đề
ra các chiến l ợc phát triển, nắm bắt đúng thời cơ...
- Vai trß quan träng của nhà n ớc- Vai trò quan trọng của nhà n ớc
1. Đối nội.
2. Đối ngo¹i.
III/ Chính sách đối nội và đối ngoại
của Nhật sau chin tranh.
a) Khách quan.
b) Chủ quan.
I/ Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
<b>1.Hoàn cảnh</b>
2. Nội dung cải cách.
3.ý<sub> nghĩa.</sub>
II/ Nhật bản khôi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh
1. Thành tựu.
2. Nguyên nhân
1. §èi nội.
2. Đối ngoại.
III/ Chớnh sỏch i ni v i ngoi của
Nhật sau chiến tranh.
tÕ sau chiÕn tranh
+ Đảng cộng sản và các Đảng khác công
khai cầm quyền
+ Phong trào dân chủ phát triển rộng.
+ Đảng dân chủ tự do( LDP) cầm quyền.
+ Nhiều chính Đảng tham gia cầm quyền.
+ Lệ thuộc vào Mĩ.
+ Mềm mỏng về chính trị.
+ Tập trung kinh tế đối ngoi.
+ Trở thành c ờng quốc chính trị
ở Châu á.
<i>* Gièng nhau:</i>
<i>* Kh¸c nhau:</i>
- Chung mục đích gây ảnh h ởng
lớn đến các n ớc khỏc.
+ Bá chủ thế giới bằng quân sự.
+ Gây ảnh h ëng b»ng kinh tÕ.
III/ Chính sách đối nội và đối ngoại
của Nhật sau chiến tranh.
a) Kh¸ch quan.
b) Chđ quan.
I/ Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
<b>1.Hoàn cảnh</b>
2. Nội dung cải cách.
3.ý<sub> nghĩa.</sub>
II/ Nhật bản khôi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh
1. Thành tựu.
2. Nguyên nhân
+ MÜ:
+ NhËt:
1. §èi néi.
III/ Chính sách đối nội và đối ngoại
của Nhật sau chiến tranh.
kinh tế sau chiến tranh
1. Thành tựu.
2. Nguyên nhân
<b>Ngày 9/6/2005 B tr</b><i><b>ộ ưở</b></i><b>ng ngo i giao Nh t </b><i><b>ạ</b></i> <i><b>ậ</b></i>
<b>B n Ma-chi-m -ra ã sang th m vµ lµm </b><i><b>ả</b></i> <i><b>ư</b></i> <i><b>đ</b></i> <i><b>ă</b></i>
<b>vi c t i Vi t Nam</b><i><b>ệ </b></i> <i><b></b></i>
1. Đối nội.
2. Đối ngoại.
A- Đầu TK XX:
3- Đánh bại n ớc Nga Sa Hoàng( 1904- 1905)
B- Giữa TK XX :
1- Là 1 trong 3 n íc g©y chiÕn tranh ThÕ giíi II.
2- Là siêu c ờng kinh tế.
C- HƯ thèng tỉ chøc qu¶n lý cã hiƯu quả của các xí nghiệp, công ty
Nhật Bản.
D- Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo, có ý chí v ơn lên, cần cù lao
động, đề cao kỷ luật, coi trọng tiết kiệm....
A- Truyền thống văn hoá giáo dục lâu đời của ng ời Nhật: tiếp thu những
giá trị tiến bộ nh ng vẫn giữ đ ợc bản sắc dân tộc.
B- Vai trò quan trọng của Nhà n ớc trong việc đề ra chiến l ợc phat triển,
nắm bắt đúng thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đua nền kinh tế liên tục
gia tăng.