Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
<b>NGUYỄN TRÃI</b> <b>Mơn thi: GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>Lớp 9</b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>
ĐIỂM CỦA TỒN BÀI THI <sub>(Họ tên và chữ ký)</sub>Các giám khảo <sub>(Do Chủ tịch hội đồng ghi)</sub>SỐ PHÁCH
Bằng số Bằng chữ
<b> * Chú ý:</b>
+ Đề thi gồm 2 trang.
+ Thí sinh làm bài vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô
+ Các đoạn thẳng được đo theo cùng một đơn vị độ dài.
+ Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán thi.
+ Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500MS, Fx-570MS, Fx-500ES, Fx-570ES, …
<b>Bài 1</b>: (2 điểm)
Tính chính xác giá trị của các biểu thức sau:
a) A <sub>3082010</sub>3
Kết quả: A
b) B
<b>Bài 2</b>: (2 điểm)
Tìm số dư trong phép chia:
a) <sub>11 : 2001</sub>12
b) <sub>7 : 2003</sub>36
Kết quả: a) …………..
b) …………..
<b>Bài 3</b>: (2 điểm)
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số a 2419580247 và b 3802197531
Kết quả: ƯCLN(a;b)=………
Kết quả: BCNN(a;b)=………
<b>Bài 4</b>: (2 điểm)
Cho phương trình:
1 1 1
14 49 :16 14 : 8 4,85 3 1,105
2010
3 6 8
17 59 37 19 2011
1 : 1 2
18 70 42 30
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tính giá trị gần đúng của <i>x</i> (chính xác đến 6 chữ số thập phân).
Kết quả:
b) Tính giá trị đúng của <i>x</i> (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản).
Kết quả:
<b>Bài 5</b>: (2 điểm)
Tìm các số tự nhiên a và b, biết:
1719 1
1
3976 <sub>2</sub>
1
3
1
5
1
a
b
Kết quả: a<sub>………</sub> <sub>; </sub><sub>b</sub>………..
<b>Bài 6</b>: (2 điểm)
Cho <i><sub>x</sub></i>1000 <i><sub>y</sub></i>1000 <sub>6,912</sub>
và <i>x</i>2000<i>y</i>2000 33,76244.
Tính P <i><sub>x</sub></i>3000 <i><sub>y</sub></i>3000
(<i>lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy</i>)
Kết quả: P……….
<b>Bài 7</b>: (2 điểm)
Tính A
2009 2009 2009
0, 2010 0,0 2010 0,00 2010
Kết quả: A
<b>Bài 8</b>: (2 điểm)
Một người muốn rằng sau 2 năm phải có 40000000 đồng (bốn mươi triệu đồng) để mua xe. Hỏi
người đó phải gởi vào ngân hàng một khoản tiền như nhau hàng tháng là bao nhiêu, biết rằng lãi suất
tiết kiệm là 0,9%/tháng. (<i>kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị</i>).
Kết quả: Số tiền phải gởi hàng tháng là: ………
<b>Bài 9</b>: (2 điểm)
Cho hình thang ABCD, có đáy nhỏ AB12 10cm, đáy lớn CD30 10cm, cạnh bên BC
60
cm và cạnh bên DA6 130cm. Tính diện tích S của hình thang ABCD.
Kết quả: S
<b>Bài 10</b>: (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; biết AB3,6<sub>cm; AC</sub>5, 2<sub>cm.</sub>
a) Vẽ đường phân giác AI của tam giác ABC, I BC. Tính độ dài đoạn thẳng AI.
(<i>kết quả lấy chính xác đến 6 chữ số thập phân</i>)
b) Vẽ đường trung tuyến AM của tam giác ABC, MBC. Gọi <i>S</i>, <i>S</i>' theo thứ tự là diện tích
tam giác AMI và diện tích tam giác ABC. Tính
'
<i>S</i>
<i>S</i> .
Kết quả: AI ;
'
<i>S</i>
<i>S</i>
---TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
<b>NGUYỄN TRÃI</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
Lớp 9
<b>A. ĐÁP SỐ VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
Bài 1 : (2,0 điểm)
a) A = 29 275 352 330 644 601 000
b) B5050 1 <sub>1 </sub>đ<sub>đ</sub>i<sub>i</sub>ể<sub>ể</sub>m<sub>m</sub>
Baøi 2 : (2,0 điểm)
a) Số dư là: 748
b) Số dư là: 829 1 <sub>1 </sub>đ<sub>đ</sub>i<sub>i</sub>ể<sub>ể</sub>m<sub>m</sub>
Bài 3 : (2,0 điểm)
ƯCLN(a;b)= 345 654 321
BCNN(a;b)= 26 615 382 717 1 <sub>1 </sub>đ<sub>đ</sub>i<sub>i</sub>ể<sub>ể</sub>m<sub>m</sub>
Baøi 4 : (2,0 điểm)
a) <i>x</i>21,586463
b) <i>x</i>198431403<sub>9192400</sub>
1 điểm
1 điểm
Bài 5 : (2,0 điểm)
a = 8 ; b = 13 2 điểm
Bài 6 : (2,0 điểm)
P184,9360067 2 <sub>đ</sub>i<sub>ể</sub>m
Bài 7 : (2,0 điểm)
A743255667<sub>670</sub> 2 điểm
Bài 8 : (2,0 điểm)
Số tiền phải gởi hàng tháng là: 1 487 217 đồng 2,0 điểm
Bài 9 : (2,0 điểm)
S3780 (cm2) 2,0 điểm
Bài 10 : (2,0 điểm)
a) AI3,008418 (cm)
b) <i><sub>S</sub>S</i><sub>' 11</sub>1
1 điểm
1 điểm
<b>B. H ƯỚ NG D N CHẪ</b> <b>Ấ M :</b>
- Các bài tốn tính gần đúng, nếu học sinh làm trịn số sai thì trừ 1
2 số điểm của câu đó.
- Nếu thiếu đơn vị (bài 8, bài 9, bài 10a) thì trừ 0, 25<sub>đ mỗi bài.</sub>
- Điểm số có thể chia nhỏ cho từng ý, do tổ chấm thảo luận. Tổng điểm tồn bài khơng
làm tròn.