Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

hinh7 PPCT lai chau814

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.53 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:.../.../...


Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../...; Lớp 7B..../..../...


<b>Tit 8: hai đờng thẳng song song</b>
<b>A. Mục tiêu</b><sub>: </sub><b> </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng //.


- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng //.


- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và // đờng
thẳng ấy.


- Biết sử dụng êke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng //.
<i><b>2. Kỹ năng</b><b> :</b><b> </b></i>


- Có kỹ năng sử dụng êke, thớc kẻ vẽ hình
<i><b>3. Thái độ</b><b> :</b><b> </b></i>


- CÈn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Gv: Thớc kẻ, êke, phấn màu,bảng phụ .
Hs: Thớc kẻ, ê ke, bút chì, tẩy.


<b>C. Tin trình dạy học:</b>
<b>I - ổn định tổ chức</b>



Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
<b>II - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.</b>
- Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đờng


thẳng cắt 2 đờng thẳng ? cho hình vẽ
-điền vào hình số đo góc cịn lại ?


<b>Hoạt động 2: Ôn lại kiến thức lớp 6.</b>
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về


2 đờng thẳng song song? <b>1. Nhắc lại kiến thức lớp 6</b><sub>Hai đờng thẳng song song là hai đờng</sub>
thẳng khơng có điểm chung.


Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt
nhau hoặc song song .


<b>Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết.</b>


- Cho h/s lµm <sub>?1</sub> .


- GV treo bảng phụ vẽ hình 17(SGK)
? Dự đốn các đờng thẳng nào trên hình
song song với nhau.


? So sánh số đo của các góc so le trong,


đồng vị trong các hình trên.


? Dự đốn xem khi nào hai đờng thẳng


<b>2. Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng</b>
<b>song song </b>


?1


H×nh häc 7 18


550


450


450


c


b
a


800


900


g
d


e



600


600


p


n
m
H×nh a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>nội dung</b>
song song.


- Qua ?1: Nếu c cắt a và b tạo thành cặp
góc so le trong, đồng vị bằng nhau thì
a//b. Đó là 1 tính chất là dấu hiệu nhận
biết hai ng thng //.


-Thông báo ký hiệu a// b.


- H.a: a//b CỈp gãc so le trong = nhau.
- H.b: CỈp gãc so le trong kh«ng b»ng
nhau.


- H.c :m// n Cặp góc đồng vị = nhau
<i><b>Tính chất: </b></i>


ì



Nếu đ ờng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a, b
và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị
bằng nhau) th a và b song song với nhau.


Kí hiệu đờng thẳng a song song với
đ-ờng thẳng b: a // b


<b>Hoạt động 4: Vẽ 2 đờng thẳng song song</b>
- Bảng phụ ?2 và các hình 18 ; 19


(SGK)


- Cho h/s trao đổi theo nhóm và nêu
cách vẽ bảng nhóm 5'.


N1 & N3 : H×nh 18.
N2 & N4 : H×nh 19.


- Gäi 2 h/s N1 ; N4 vẽ hình lên bảng.


<b>3. V 2 đờng thẳng song song </b>


<b>III - Cđng cè.H íng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>1. Cđng cè</b>


- Cho h/s làm bài 24 (SGK-91)
? Thế nào là 2 đờng thẳng //
- Bảng phụ.



Trong các câu trả lời sau câu nào
đúng ?


a. Hai đờng thẳng // là 2 đờng thẳng
khơng có điểm chung.


b. Hai đờng thẳng // là 2 đờng nằm trên
2 đờng thẳng //


? Hãy nêu dấu hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng // ?


Bµi 24 (SGK-91)
a. a// b.


b. avµ b song song víi nhau
- HS tr¶ lêi.


a. Sai vì có thể 2 đờng thẳng chứa 2
đ-ờng thẳng cắt nhau


b. §óng


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> .</b></i>


1. Thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng //


2. Bài bập số 25 ; 26 ; 27; 28; 29(SGK-91) Bài 21 đến 24 (SBT-77)





-Híng dÉn bµi tËp 26


- <sub>VÏ </sub><sub></sub>


xAB= 1800




-VÏ yAB  so le trong víi xAB vµ yBA=1200


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>


Ngày soạn:.../.../...


Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../...; Líp 7B..../..../...
<b>TiÕt 9 + 10: Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu </b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b><b> :</b><b> </b></i>


- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng //


- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài đờng thẳng cho trớc v // vi ng
thng ú.


<i><b>2. Kỹ năng</b><b> :</b><b> </b></i>


- Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng ê ke để vẽ 2 đ. thẳng //
<i><b>3. Thỏi </b><b> :</b><b> </b></i>



- Vẽ hình chính xác, cẩn thËn
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


Gv: Thớc kẻ, ê ke, Com pa
Hs: Thớc kẻ, ê ke, com pa
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I - ổn định tổ chức</b>


Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
<b>II - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


HS1:Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
HS 2: Bài tập 25 - Tr 91 SGK


Vẽ đờng thẳng a bất kỳ đi qua A


Vẽ đờng thẳng AB rồi vẽ đờng thẳng b
đi qua B sao cho b // a


<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
- HS1 lên bảng làm bài tập 26 (SGK-91)


- G/v kiÓm tra



HS2: Cho A  a vẽ đờng thẳng b i qua
A v b//a


HS3: Nêu ĐN và dấu hiệu nhận biết 2
đ-ờng thẳng // ?


- Gọi 1 h/s nhận xét bài 26
- G/v sửa sai cho điểm


? Còn cách nào khác vẽ góc 1200<sub> ?</sub>


Bài 26 (SGK-91)


Ax // By
vì góc XAB = góc ABY (=1200<sub>)</sub>


và là 2 gãc so le trong b»ng nhau
(Theo dÊu hiÖu nhËn biÕt 2 đt' //)


- Dùng ê ke góc 600<sub> vẽ góc kỊ bï víi</sub>


gãc 600<sub> .</sub>


- 1 h/s đọc đề


? B.tËp cho biết và yêu cầu làm gì?
? Ta cần vẽ các yếu tố nào trớc.
? Vẽ nh thế nào.



- HS lên bảng vẽ hình.


? im D c xỏc nh nh thế nào.


? Có thể xác định đợc mấy điểm D thoả
mãn điều kiện.


- Líp vÏ vµo vë


Bµi sè 27(SGK-91)


Cho ABC


VÏ AD sao cho AD//BC ; AD = BC
Gi¶i :


- Vẽ đờng thẳng a đi qua A và song
song với BC.


- Trên đờng thẳng a lấy điểm D sao
cho AD = BC.


- Trên đờng thẳng a lấy điểm D’ nằm
khác phía điểm D so với A sao cho
AD = AD.


Ngày soạn:.../.../...


Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../...; Líp 7B..../..../...
<b>TiÕt 10 </b>



- 2 h/s đọc bài tập 28
- H/s hoạt động nhóm (5')
- G/v theo dõi các nhóm
hớng dẫn h/s làm bài
- Các nhóm treo bảng


- C¸c nhãm nhËn xÐt cho nhau
? Cã mÊy c¸ch vÏ xx'//yy'
(2 cách)


<i><b>Bài số 28 (SGK-91)</b></i>


C1: Vẽ xx', lÊy A  xx'.
-Tõ A ,vÏ gãc BAx = 600


-Tõ B ,vÏ gãc yBA = 600<sub> ë vÞ trÝ so le</sub>


trong víi gãc BAx.


- Vẽ tia đối của tia By là By,'
C2: Vẽ cặp góc đồng vị


B <sub>y</sub>


A
x


1200



1200


a
b


A
B


B


A


x
y
600


600


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
GV: Cho HS lm 29 ( 92) SGK


GV: Bài toán cho ta điều gì ? Yêu cầu ta
điều gì ?


HS: Bài toán cho góc nhọn <i>xO</i><i>y</i> và điểm
O


GV: yờu cu HS1 vẽ xOy và điểm O’
GV: Gọi HS2 lên bảng vẽ tiếp vào hình
HS1 đã vẽ O’x’//Ox; O’y’//Oy.



GV: Theo em còn vị trí nào của im
Oi vi gúc<sub>xOy</sub> <sub>.</sub>


HS: Điểm O còn nằm ngoài gãc <sub>xOy</sub><sub>.</sub>


GV: Em hãy vẽ trờng hợp đó.


GV: H·y dïng thíc ®o gãc kiĨn tra xem
gãc xOy vµ gãc x’Oy’ có bằng nhau
không?


<i><b>Bài 29 ( 92) SGK</b></i>




x 'Oy '= <sub>xOy</sub> <sub> </sub>


Tơng tự bài 29 SGK - GV gọi 2 HS lên
bảng làm bài Bài 26: Tr 78 - SBT


? Cách vẽ hai đờng thẳng vng góc


<b>Bµi 26: Tr 78 - SBT</b>


<b>III - Cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
<b>1. Cđng cè</b>


GV hệ thống lại các kiến thức cần nhớ: Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng // ? Cách
vẽ 2 đờng thẳng //



<b>2. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


1. Học: Dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng // ? Cách vẽ 2 đờng thẳng //
2. Bài tập 30 (SGK-92) Bài 24 ; 25 ; (SBT-75)


Ngµy soạn:.../.../...


x'
y'


x
y


O'
O
x'


y'


x
y


O'
O


b
a


c



b
a


c






</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../...; Lớp 7B..../..../...


Tiết 11 : <b>Tiên đề ơClít về đờng thẳng Song song </b>
<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub><b> </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b><b> :</b><b> </b></i>


- Hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclít và cộng nhận tính duy nhất của đờng thẳng đi qua
M sao cho b//a.


- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của 2 đờng thẳng //
<i><b>2. Kỹ năng</b><b> :</b><b> </b></i>


- Cho biết 2 đờng thẳng // và 1 cát tuyến.


Cho biết số đo của 1 góc, biết tính số đo các góc cịn lại.
<i><b>3. Thái độ</b><b> :</b><b> </b></i>


- Nghiªm tóc tÝch cùc trong häc tËp.
<b>B. Chn bị:</b>



-Gv: Thớc, thớc đo góc, bảng phụ.
-Hs: Thớc thẳng , thớc đo góc.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I - n nh tổ chức</b>


Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
Cho điểm M không thuộc đờng thẳng


a . Vẽ đờng thẳng b đi qua M và b // a.


<b>Hoạt động 2: Tiên đề ơ - clít</b>
GV : Hãy vẽ đờng thẳng b qua M , b // a


bằng cách khác và nêu nhận xÐt?


GV: Vậy qua điểm M có bao nhiêu đờng
thẳng song song với đờng thẳng a?


GV: Bằng kinh nghiệm thực tế ngời ta
nhận thấy: Qua điểm M nằm ngồi đờng
thẳng a chỉ có một đờng thẳng song song
với đờng thẳng a mà thơi. Đó là nội dung


tiên đề Ơclit.


<b>1. Tiên đề ơ clít</b>


M  a ; b ®i qua M vµ b // a lµ duy nhÊt


<i>Qua điểm M ở ngồi một đờng thẳng chỉ</i>
<i>có một đờng thẳng song song với đờng</i>
<i>thẳng đó.</i>


<b>Hoạt động 3: Tính chất của hai đờng thẳng song song</b>
GV: Với hai đờng thẳng song song a và b


cã những tính chất gì?
GV: Cho HS làm ? /93 SGK


GV: Qua bài tốn trên em có nhận xét gì?
GV: Hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng
phía có quan hệ với nhau nh thế nào?
GV: Ba nhận xét trên chính là tính chất của
hai đờng thẳng song song


GV: Tính chất này cho ta điều gì
và suy ra đợc điều gì ?


<b>2. Tính chất của hai đờng thẳng song</b>
<b>song </b>


<b>?</b>



<i><b>TÝnh chÊt</b></i>


a
b


•M


a


b M


4
3 <sub>2</sub>


1


4


3 2


1
B


A
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>NÕu mét ® ờng thẳng cắt hai đ ờng thẳng song song th × : </i>
<i>a)Hai gãc so le trong b»ng nhau </i>



<i>b) Hai góc đồng vị bằng nhau </i>
<i>c) Hai góc trong cùng phía bù nhau</i>


<b>III - Lun tËp cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>1. Lun tËp - Củng cố </b>


GV: củng cố lại từng phần kiÕn thøc cho
HS n¾m


GV: Cho HS làm bài 33 ( 94) SGK
GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài


<i><b>Bµi 33 ( 94) Sgk</b></i>


a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn về nhà.</b></i>


1. Thuộc tiên đề và tính chất.


2. Bµi tËp 31 ; 32; 35 (SGK-94) Bµi 27 ; 28 ; 29 ; 34 (SBT-78).


HD bài 31 để kiểm tra 2 đt' // hay không, ta vẽ 1 cát tuyến rồi kiểm tra 2 góc so le trong ;
đồng vị có bằng nhau khụng ?.


Ngày soạn:.../.../...


Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../...; Lớp 7B..../..../...


<b>Tiết 12 : Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b><sub>: Gióp HS.</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc</b><b> :</b><b> </b></i>


Cho 2 đt' // và 1 cát tuyến cho biết số đo của 1 góc, biết tính các góc cịn lại.
- Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất 2 đờng thẳng // để giải bài tập.


- Bíc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- V 2 ng thng // - Giải bài tập
<i><b>3. Thái độ</b><b> :</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gv: Thớc kẻ, thớc đo góc, ê ke, bảng phụ
Hs: Thớc kẻ, ê ke, thớc đo góc


<b>C. Tin trỡnh dạy học:</b>
<b>I - ổn định tổ chức</b>


Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
<b>II - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- Phát biểu tiên đề Ơclít và làm bài tập


32 (SGK-94)


- 1 h/s nhËn xÐt .


- G.v söa sai - cho ®iĨm.


- H/s phát biểu tiên đề Ơclít
Bài tập 32 SGK-94


a. Đ ; c. S
b. Đ ; d. Đ
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


GV: Cho HS làm bài 34 ( 94) SGK
( Hoạt ng nhúm 2 ngi)


GV: yêu cầu bài làm của mỗi nhóm phải
có hình vẽ, có tóm tắt dới dạng ký hiệu,
khi tính toán phải có lý do


GV treo bảng phụ bài 36 yêu cầu đại
diện một nhóm lên điền các nhóm khác
bổ xung


<i><b>Bµi 34 ( 94) Sgk</b></i>


a)Theo tính chất của hai đờng
thẳng song song ta có <sub>B = A</sub> <sub>1</sub>  <sub>4</sub><sub>= 37</sub>0
<sub> ( cặp góc so le trong )</sub>


b) Cã A4 vµ A1 lµ hai gãc kỊ bï suy ra



 0  0 0


1 4


A = 180 - A = 180 - 370 = 143


Có <sub>A = B</sub> <sub>1</sub>  <sub>4</sub><sub>= 143</sub>0<sub> ( 2 góc đồng vị )</sub>


c) <sub>B = A</sub> <sub>2</sub>  <sub>1</sub><sub>= 143</sub>0<sub> ( 2 gãc so le trong )</sub>


Hoặc <sub>B = B </sub> <sub>2</sub>  <sub>4</sub> <sub>= 143</sub>0<sub> ( đối đỉnh )</sub>


- 1 h/s lµm bµi 36 (SGK-94).
- H/s khác làm ra vở nháp.
- G/v theo dõi h/s lµm bµi tËp.
- 1 h/s nhËn xÐt.


- G/v sưa sai (nÕu cã).


<b>Bµi tËp 36 (SGK-94).</b>
Cho a// b


c  a =

A


c b =

B


Điền vào chỗ trống
Giải:


a. <sub>A</sub> <sub>3</sub><sub>= </sub><sub>B</sub> <sub>3</sub><sub>(cặp góc so le trong).</sub>



b. <sub>A</sub> <sub>3</sub><sub>= </sub><sub>B</sub> <sub>2</sub><sub>(cặp góc đồng vị)</sub>


c. <sub>B</sub> <sub>3</sub><sub>+ </sub><sub>A</sub> <sub>4</sub><sub>= 180</sub>0<sub>(2 gãc trong cïng phÝa)</sub>


d. <sub>B</sub> <sub>4</sub><sub>= </sub><sub>A</sub> <sub>2</sub><sub>(2 gãc so le ngoµi)</sub>


- 1 h/s đọc bài tập 38 (SGK-95)
- Cho h/s HĐ nhóm (3').


Nhãm 1 ; 3: Hoµn thµnh cét 1.
Nhãm 2 ; 4: Hoµn thµnh cét 2.


- Các nhóm thảo luận điền câu cần ghi
vào bảng phụ.


Bài tËp 38 (SGK-95).
* Nhãm 1 ; 3:


BiÕt d//d' th× suy ra:
a. A <sub>1</sub>= B <sub>3</sub>vµ b. A <sub>1</sub> = B<sub>1</sub>


4
3 <sub>2</sub>
1
4
3 2
1
B
A


b
a


d <sub>4</sub> <sub>2</sub>


3
4
3
2
1
B
A
d'
1
a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
và c. 


1


A + 
2


B = 1800


Nếu 1 đt' cắt 2 đt' // thì :
a. 2 góc so le trong = nhau.
b. 2 góc đồng vị = nhau.



c. 2 gãc trong cïng phÝa bï nhau.
- G/v theo dâi c¸c nhãm.


- C¸c nhóm treo bảng.


- Gọi các nhóm nhận xét chéo.
- G/v söa sai (nÕu cã)


chèt kiÕn thøc.


* Nhãm 2 ; 4:


BiÕt (h.25b)
a. 


4


A = 
2


B hc
b. A <sub>1</sub>= B<sub>1</sub>


c. 
1


A + 
2



B = 1800


th× suy ra d // d'


* Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng
mà a. trong các góc tạo thành có 2 góc
so le trong = nhau hoặc b. hai góc đồng
vị bằng nhau hoặc c. hai góc cùng phía
bù nhau thì 2 đờng thẳng đó // với nhau.
<b>III - Củng cố - Hớng dẫn về nhà</b>


<b>1. Cñng cè </b>


1. Thế nào là 2 đờng thẳng // ?


2. GV hÖ thèng lại các kiến thức cần nhớ
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn về nhµ:</b></i>


1. Ơn tiên đề Ơclít và tính chất 2 đờng thẳng //
2. Bài tập 39 ; 29 ; 30 (SBT-79)


3. c trc bi t vuụng gúc n //



---Ngày soạn:.../.../...


Ngày giảng: Líp 7A:..../..../...; Líp 7B..../..../...


<b>Tiết 13 : từ vng góc đến song song</b>
<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>



<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Biết quan hệ giữa 2 đt' cùng vng góc hoặc cùng // với đờng thẳng thứ 3
- Biết phát biểu gãy gọn một mnh toỏn hc


- Tập suy luận


<i><b>2. Kỹ năng: H/s có kỹ năng nhận biết :</b></i>


- Hai ng thng // ; hai đờng thẳng vng góc với nhau trên hình vẽ
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- TÝch cùc häc tËp, yªu thÝch học bộ môn
<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Thớc kẻ, ê ke, bảng phụ
Hs: Thớc kẻ, ê ke, bảng nhóm




d'
d


4
32 <sub>1</sub>


4
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b>I - ổn định tổ chức</b>


Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
<b>II - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- HS1. Hãy nêu dấu hiệu nội dung 2


êng th¼ng // ? cho điểm M nằm ngoài
đ-ờng thẳng d vẽ đđ-ờng thẳng c ®i qua M
sao cho c  d.


- HS2. Phát biểu tiên đề Ơ clít và tính
chất hai đờng thng //?


Trên hình bạn vẽ dùng êkê vẽ điểm d'
qua M vµ d'  c.


- 2 h/s nhËn xÐt bài 2 bạn
- G/v sửa sai cho điểm


? Trên hình vẽ em cã nhËn xÐt gì về
quan hệ giữa đ.thẳng d và d' ? vì sao ?


Đó là quan hệ tính và // của 3 đ.thẳng d// d' vì có 1 cặp góc đ vị = 90



0


<b>Hot ng 2: Quan hệ giữa tính vng góc và song song giữa 2 đờng thẳng</b>
- Cho h/s quan sát h.27 (SGK-96)


vµ trả lời ?1.


- Cho h/s vẽ h.27 vào vở
- 1 h/s lên bảng vẽ


? Da vo du hiu nhn bit hai đờng
thẳng song song chỉ ra vì sao a // b
GV: Em hãy nêu nhận xét về quan hệ
giữa hai đờng thẳng phân biệt cùng
vng góc với đờng thẳng thứ ba
- Gọi 2 h/s nhắc lại tính chất


- G/v tãm t¾t dới dạng hình vẽ và ký
hiệu hình học.


a  c


b  c => a// b


Đa bài tập sau lên bảng phụ


Nu a// b và đờng thẳng c  a , theo em
quan hệgiữa c và b nh thế nào ? Vì sao ?
Gợi ý : Nếu c không cắt b đợc không? vì
sao ?



<b>1. Quan hệ giữa tính vng góc và</b>
<b>song song giữa 2 đờng thẳng.</b>


<b>?1 :</b>


b
a


c


a. a// b


b. V× a c => Aˆ 3 = 900


V× b  c => <sub>B</sub> 1 = 900


Mµ <sub>A</sub>ˆ 3, <sub>B</sub> 1 lµ SLT => a // b (dấu hiệu)


<i><b>Tính chất1:</b></i>




<i>Hai đ ờng thẳng cùng phân biệt cùng vuông góc</i>


<i> với một đ ờng thẳng thø ba th chóng song song víi nhau</i>


a  c
b  c



<i><b>Bµi tËp:</b></i>


- Nếu c khơng cắt b; c  a tại A, qua A
có 2 đờng thẳng a và c cùng // với b điều
này trái tiên đề Ơclít. Vậy c cắt b


d
c




M d'


 a // b


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- Nếu c cắt b thì góc tạo thành = ?
- Qua bài trên em rút ra nhận xét gì ?


- Nếu c cắt b tại B


=> <sub>B =A </sub> <sub>1</sub>  <sub>3</sub> <sub>(2 gãc so le trong) mµ </sub><sub>A</sub> <sub>3</sub><sub> =</sub>


900


=> <sub>B</sub> 1 = 900 hay c  b


<b>Tính chất 2: </b><i>Một đờng thẳng vng góc</i>
<i>với 1 trong 2 đờng thẳng // thì nó cũng</i>



<i> đờng thng kia.</i>


- G/v : Đó chính là tính chất 2 về quan
hệ giữa tính vuông góc và song song.
- Em hÃy nhắc lại tính chất 2 ?


- 1 h/s tóm tắt nội dung tính chất 2 ?
- So sánh nội dung 2 tÝnh chÊt ?
- Bµi tËp 40 (SGK-97)


- 2 h/s điền vào chỗ .


a// b


=> c // b


c a





 <sub></sub> - Hai tÝnh chÊt nµy ngợc


nhau


<i><b>Bài tập 40 (SGK-97)</b></i>
a. a// b


b. c b



<b>Hoạt động 3: Ba đờng thẳng song song</b>
- Cho h/s nghiên cứu mục 2/97 (2')


- H/s hoạt động nhóm làm ?2 (5')


- H/s th¶o luËn ghi kết quả vào bảng
nhóm


- Gọi đại diện nhóm 1 trình bày suy
luận giả thiết a.


- Ph¸t biĨu tÝnh chÊt (Sgk-97)


G/v: Khi 3 đờng thẳng d ; d' ; d'' // với
nhau từng đôi một, 3 đờng thẳng ấy //
với nhau.


Ký hiƯu d// d' //d''


- Cho h/s lµm bµi tËp 41 (Sgk-97)


<b>2. Ba đờng thẳng song song</b>
<b>?2: Bảng phụ hình vẽ</b>


a
b)
a)
d''
d'


d
d
d'
d''


a. d'// d''


b. a d'' vì a d và d' //d
a  d'' vì a d và d // d''
d' // d'' vì cùng vuông góc với a
<b>Tính chất:</b>


<i> Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng song song </i>
<i>với một đ ờng thẳng thứ ba th × chóng</i>
<i> song song víi nhau</i>


'//
'// ''
''//
<i>d d</i>
<i>d d</i>
<i>d</i> <i>d</i>





Bµi tập 41 (Sgk-97)
Nếu a// b và a//c thì b//c
<b>III - Cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ</b>



<b>1. Cđng cè</b>


GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài


a) Dùng ê ke vẽ hai đờng thẳng a, b cùng
vng góc với đờng thẳng c


b) T¹i sao a // b


c) Vẽ đờng thẳng d cắt a, b lần lợt tại
C;D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi
đọc tên các góc bằng nhau ? Giải thích
2. Nêu lại tính chất quan h gia v //


<b>Bài tập</b>
a.


b. a// b vì a ; b cïng  c
c.  


1 3


C = D ( so le trong)

   
   
1 2
1 2
3 4


3 4


C = D ;C = D ( )


C = D ;C = D ( )


đồng vị
đồng vị




H×nh häc 7 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>2. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Häc thc 3 tÝnh chÊt


- Bài tập 42 đến 44 (SGK-98) Bài 33 ; 34 (SBT-80)
- Gi sau luyn tp


Ngày soạn:.../.../...


Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../...; Lớp 7B..../..../...
<b>TiÕt 14 : lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Nắm vững quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng // với một đờng


thẳng thứ ba.


- Bíc đầu tập suy luận


<i><b>2. Kỹ năng: H/s có kỹ năng nhận biết :</b></i>


- Cú k nng v hỡnh, phỏt biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: Thớc kẻ, ê ke, bảng phụ
Hs: Thớc kẻ, ê ke, bảng nhóm
<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>I - ổn định tổ chức</b>


Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
<b>II - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
HS 1: Chữa bài tập 42 ( 98) SGK


HS 2: Chữa bài tập 43 ( 98) SGK BT 42/98


c



a
b


BT 43/98


b
a


c


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
GV: Cho HS làm bài 44/98<i> SGK</i>


GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài
GV: Goi 1 HS lên bảng vẽ hình và tóm
tắt nội dung bài toán bằng ký hiệu
GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu
hỏi của bài toán và 1 HS khác lên bảng
trình bày bài giải.


<b>Bµi 44/98 (SGK) </b>


V×: b // a
c // a
suy ra: b // c
GV: Cho HS lµm bµi 46 ( 98 )<i> SGK</i>


GV: Nhìn hình vẽ hÃy phát biểu bằng lời
nội dung bài toán?



GV: Vì sao a // b


GV: Muốn tính đợc góc DCB ta làm ntn?
GV: Lu ý HS khi đa ra điều khẳng định
nào điều phải nêu rõ căn cứ của nó.


<i><b>Bµi 46 ( 98 ) Sgk</b></i>


a) V× AB  a
AB  b


b) Vì a // b ( Theo câu a )


vµ 2 gãc <i><sub>ADC</sub></i><sub> vµ </sub><i><sub>DCB</sub></i><sub>lµ hai gãc trong cïng </sub>


phÝa


 <i><sub>DCB</sub></i><sub> = 180</sub>0<sub> - </sub><sub></sub>


<i>ADC</i>


 <i><sub>DCB</sub></i><sub> = 180</sub>0<sub> – 120</sub>0<sub> = 60</sub>0


c
b
a


?


1200



D
C
B


A


 a // b


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Cho HS làm bài 47 ( 98)<i> SGK</i>


GV: Nh×n h×nh vÏ hÃy phát biểu bằng lời
nội dung bài toán


( Hot ng nhúm)


GV: Yêu cầu HS làm bài phải có hình vẽ,
ký hiệu trên hình. Bài suy luận phải có
căn cứ


<i><b>Bài 47 ( 98) Sgk</b></i>


Có a // b và a  AB tại A
 b  AB tại B (Tính chất 2)
 <sub>B</sub> = 900<sub> ( cặp góc đồng vị )</sub>


Cã a // b  <sub>C + D </sub>  <sub>= 180</sub>0


( cỈp gãc trong cïng phÝa )


 <sub>D</sub> = 1800<sub> - </sub><sub></sub>


C= 1800 – 1300 = 500


<b>III - Cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>1. Cđng cè</b>


? Qua bµi em h·y cho biÕt :


Làm thế nào để kiểm tra đợc 2 đờng thẳng có // với nhau khơng ?
Hãy nêu các cách kiểm tra ?


? Nêu các tính chất liên quan đến 2 đờng thẳng  và // ?
<i><b>2. Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Ơn tiên đề Ơclít , tính chất 2 đờng thẳng //, tính chất quan hệ giữa  và //
- Bài tập 48 (SGK-999) Bài 35 đến 38 (SBT-80)


- Đọc bài Đ 7 : Định lý


?
? 1300


D


C
B


A a



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×