Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 6 trang )

Download tài liệu, ebook ôn thi đại học hay tại
TRƯỜNG THCS – THPT
NGUYỄN KHUYẾN

TaiLieuTHPT.Net

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
Năm học: 2013-2014
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;

Mã đề thi
001
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14;
O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Co=59;
P=31 Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207.
Câu 1: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, mononatri
glutamat, ancol benzylic, amoni acrylat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun
nóng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 2: Thêm 0,08 mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 0,06 mol CrSO4, rồi để trong khơng khí đến khi
phản ứng hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20,16g
B. 19,14g
C. 16,04g
D. 18,1g
Câu 3: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những
loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:


A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
Câu 4: Axit picric là tinh thể màu vàng, dùng để điều chế thuốc nổ. Được điều chế bằng phản ứng
giữa phenol và HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Vậy để điều chế 27,48g axit picric cần bao nhiêu gam
phenol?
A. 11,28g
B. 7,56g
C. 18,8g
D. 14,1g
Câu 5: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của
ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình lên men vào dung dịch
NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 84,8 gam.
B. 212 gam.
C. 106 gam.
D. 169,6 gam.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 7: Cho các nhận định sau?
(1) Ở điều kiện thường các este là chất lỏng hoặc chất rắn.
(2) Chất béo là este 3 chức được tạo bởi glixerol với các axit cacboxylic.
(3) Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit béo.
(4) Xà phòng và chất giặt rữa tổng hợp đều được sản xuất từ sản phẩm của dầu mỏ.
(5) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đều có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
(6) Metyl glicozit trong dung dịch có thể chuyển sang dạng mạch hở.

Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 8: Hòa tan 0,015 mol Fe và 0,02 mol Fe3O4 vào dung dịch có 0,19 mol HCl thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng với V ml dung dịch KMnO4 0,25M đã được axit hóa bằng H2SO4 lỗng. Thể tích
dung dịch KMnO4 lớn nhất cần dùng là
A. 28 ml
B. 152 ml
C. 204 ml
D. 52 ml
Câu 9: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác,
cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2. % khối lượng của axit có khối
lượng mol nhỏ hơn trong X là
GV NGUYỄN HOÀNG VŨ ()

Trang 1/6 - Mã đề thi 001


Download tài liệu, ebook ôn thi đại học hay tại

A. 26,4%.
B. 27,3%.
C. 43,4%.
D. 35,8%.
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng sốmol) vào nước dư thu được dung dịch X và
chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
B. NaOH và Ba(OH)2.

C. NaAlO2.
D. NaOH và NaAlO2.
Câu 11: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp
chất rắn Y. Hồ tan hết Y trong dung dịch HNO3 lỗng dư được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và
dung dịch chứa 73,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 5,04.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 12: Thuỷ phân trieste X trong dung dịch NaOH thu glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa
và C15H31COONa. Số CTCT có thể có của X là:
A. 6
B. 4
C. 7.
D. 5
Câu 13: Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic và phenyl axetat tác dụng vừa đủ với 80 gam
dung dịch NaOH 5%. Xác định khối lượng muối thu được?
A. 6,78g
B. 10,26g
C. 7,8g
D. 10,62g
Câu 14: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, HCl, Na2CO3, H2NCH2COOH, NaHSO4 và
lysin. Trong các dung dịch trên, số dung dịch vừa làm đổi màu quỳ tím vừa làm đổi màu
phenolphtalein là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
+
2+

Câu 15: Một cốc nước có chứa các ion: Na (0,04 mol), Mg (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02
mol), HCO3- (0,12 mol) và SO42- (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thì nước cịn lại trong cốc
A. có tính cứng tạm thời.
B. có tính cứng tồn phần.
C. là nước mềm.
D. có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 16: Cho 0,02 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn hỗn hợp
sau phản ứng thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của X (đvC) là
A. 146.
B. 157.
C. 134.
D. 147.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba phản ứng với H2O dư, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch Y và 3,92 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Na2SO4 dư thu được 23,3
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,10 gam
B. 16.40 gam
C. 9,55 gam
D. 15,05 gam
Câu 18: Có 4 dung dịch muối AgNO3, KNO3, CuCl2, ZnCl2. Khi điện phân (với điện cực trơ) dung dịch
muối nào thì có khí thốt ra ở cả anot và catot?
A. ZnCl2.
B. AgNO3.
C. CuCl2.
D. KNO3.
Câu 19: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam
Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56 (g).

B. 5,84 (g)
C. 5,62 (g).
D. 3,4(g).
Câu 20: Sản phẩm hữu cơ thu được khi cho hợp chất hữu cơ X chứa vịng benzen và có cơng thức
CH3COOC6H4CH2Cl tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, dư, đung nóng là
A. CH3COONa, NaOC6H4CH2ONa.
B. CH3COONa, NaOC6H4CH2OH.
C. CH3COOH, HOC6H4CH2OH .
D. CH3COONa, HOC6H4CH2OH.
Câu 21: Cho các nhận định sau :
(1) Bạc, vàng không tác dụng với oxi dù nhiệt ở nhiệt độ cao.
(2) Pb được dùng chế tạo các thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
(3) Các hiđroxit Ni(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3 và oxit bạc Ag2O tan trong dung dịch NH3.
(4) Ion Ag+ có khả năng sát trùng, diệt khuẩn.
(5) Các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb là các kim loại chuyển tiếp và đều thuộc phân nhóm B trong
bảng HTTH các ngun tố hóa học.
Các phát biểu đúng là
GV NGUYỄN HỒNG VŨ ()

Trang 2/6 - Mã đề thi 001


Download tài liệu, ebook ôn thi đại học hay tại
A. 2, 3, 5
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 5
Câu 22: Este X có CTPT C8H8O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng, sản phẩm khi thủy phân
hồn tồn X trong mơi trường axit có phản ứng tráng gương. X có tên gọi là:
A. vinyl benzoat

B. phenyl fomat.
C. benzyl fomat
D. phenyl axetat
Câu 23: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ
cao. Khi M dùng dư có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại sắt. Vậy M là
A. Cu.
B. Zn
C. Fe
D. Al
Câu 24: X là hợp kim của 2 kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8g X hịa
tan hồn tồn vào nước thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Đem 2,8g Li luyện thêm vào 28,8g X thì %
khối lượng của Li trong hợp kim vừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là:
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Sr
Câu 25: Cho phương trı̀nh phả n ứng:
Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
Tong hệ so câ n bang củ a cá c chat tham gia phả n ứng trong phương trı̀nh trê n là :
A. 43
B. 9
C. 21
D. 27
Câu 26: Số đồng phân α-amino axit và este của amino axit có cơng thức phân tử C4H9O2N là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 27: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng nhưng khơng tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là

A. Fe, Mg, Al.
B. Cu, Pb, Ag.
C. Fe, Al, Cr.
D. Cu, Fe, Al.
+
Câu 28: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng
thái cơ bản) là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R+ là
A. 19.
B. 38
C. 37.
D. 18.
Câu 29: Số đồng phấn cấu tạo của C4H8 có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic. Cho m gam X phản ứng hết
với dung dịch NaHCO3, thu được 0,1 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 0,09
mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Giá trị của m là
A. 5,80.
B. 5,03.
C. 5,08.
D. 3,48.
Câu 31: Chọn nhận định đúng?
A. Metylamin, đimetylamin, trietylamin và etyamin là những chất khí, tan nhiều trong nước.
B. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể màu trắng, vị hơi ngọt, tan nhiều trong nước.
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là  -amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các protein của cơ
thể sống.
D. Bột ngọt (cịn gọi là mì chính) là muối mononatri của axit glutamic.
Câu 32: Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về ngun tố Cr?

A. Vì có màng oxit bảo vệ, Cr khơng tan ngay trong dung dịch loãng và nguội của axit HCl và
H2SO4.
B. Ở nhiệt độ thường crom không tác dụng với tất cả các phi kim.
C. Crom có độ hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe.
D. Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.
Câu 33: Nung hỗn hợp bột MgO, Fe2O3, PbO, Al2O3 ở nhiệt độ cao rồi cho dịng khí CO (dư) đi qua
hỗn hợp thu được chất rắn gồm :
A. MgO, Fe, Pb, Al2O3.
B. MgO, Fe, Pb, Al.
C. Mg, FeO, Pb, Al2O3.
D. Mg, Fe, Pb, Al.
Câu 34: Cho các chất sau : axetanđehit , axetilen , glucozơ , axeton , saccarozơ, matozơ, natri fomat.
Lần lượt vào dung dịch AgNO3 trong NH3 số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35: Cho X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, trong đó nguyên tố N chiếm
16,03% về khối lượng. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 78,6 gam X. Lọc kết tủa rồi đem
nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
GV NGUYỄN HOÀNG VŨ ()

Trang 3/6 - Mã đề thi 001


A. 30,0.
B. 32,4.
C. 40,8.
D. 37,2.
Câu 36: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi khơng khí trong điều kiện thích hợp thì

thu được 3m gam hỗn hợp X gồm anđêhit, axit và nước. Xác định CTPT của ancol trên:
A. CH3OH hoặc C2H5OH
B. C2H5OH
C. CH3OH
D. C2H5OH hoặc C3H7OH
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và
ancol etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y.
Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc
Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH
1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 13,76
B. 12,21
C. 10,12
D. 12,77
Câu 38: Cho các polime: polietilen (1) ; poli(metyl metacrylat) (2) ; polibutađien (3) ; polistiren (4)
; nilon-6,6 (5) ; poli(vinyl axetat) (6). Cá c polime có thể bị thuỷ phâ n trong dung dịch axit và dung
dịch kiềm là :
A. 2, 3, 6.
B. 2, 5, 6.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 4, 5.
Câu 39: Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala-Lys thu được tối đa số peptit có
phản ứng màu biure là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 10.
Câu 40: Cho 32,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch có chứa 63,99 muối. Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dịch dịch Y có chứa HCl,
H2SO4 lỗng vừa đủ, thu được dung dịch có chứa 70,74 gam muối. Các phản ứng hoàn toàn, tỉ lệ mol

giữa HCl và H2SO4 có trong dung dịch Y là
A. 5/3.
B. 9/20.
C. 20/9.
D. 17/20.
Câu 41: Phát biểu đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, ít tan trong nước .
B. Các chất: protein, saccarozơ, tinh bột, glucozơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Để phân biệt benzen, anilin và stiren bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng nước brom.
D. Protein và các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo phức màu tím đặc trưng.
Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 43: Xà phịng hố hồn toàn 1 trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và
18,24 gam muối của 1 axit béo Y. Tên của Y là:
A. axit oleic
B. axit panmitic
C. axit acrylic
D. axit stearic
Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuCl2.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(6) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(7) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong mơi trường H2SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 45: Cho dãy các chất: Na2HPO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al(OH)3, Al, NaHSO4, (NH4)2CO3, NaHS. Số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
GV NGUYỄN HỒNG VŨ ()

Trang 4/6 - Mã đề thi 001


Câu 46: Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu
được hợp chất amin làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m?
A. 14,6g
B. 17,8g
C. 23,1g
D. 12,5g
Câu 47: Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm ?
A. Zn

B. Sn
C. Ni
D. Pb
Câu 48: Chỉ ra phát biểu không đúng :
A. Nguyê n tử Na có bá n kı́nh nhỏ hơn nguyê n tử K.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ giảm dần theo chiều tăng điện hạt nhân.
C. Mạng tinh thể của đơn chất kim loại kiềm đều là kiểu mạng lập phương tâm khối.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
Câu 49: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau
khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,8 gam.
B. 18,0 gam.
C. 6,9 gam.
D. 9,0 gam.
Câu 50: Tiến hành phản ứng thủy phân khơng hồn tồn 17,1g mantozơ trong mơi trường axit. Lấy
toàn bộ dung dịch sau phản ứng (sau khi trung hòa axit) cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, đun nóng thu được 19,44g kết tủa. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 80%.
B. 20%.
C. 60%.
D. 75%.
----------- HẾT ----------

Download tài liệu, ebook ôn thi đại học hay tại

GV NGUYỄN HOÀNG VŨ ()

Trang 5/6 - Mã đề thi 001



ĐÁP ÁN
Mã đề: 019
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C

D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

GV NGUYỄN HOÀNG VŨ ()

Trang 6/6 - Mã đề thi 001



×