Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án bài tập về adn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.84 KB, 2 trang )

kiÓm tra 45’ m«n sinh häc
Thêi gian: 45
Họ tên:……………….
Lớp: ………………….. Điểm :……………………..
I.Trắc nghiệm ( 3 điểm )Chọn câu trả lời đúng nhất tương ứng với các đáp án a, b, c, đ
Câu 1. Enzim chính xúc tác cho quá trình phiên mã là …
a.ADN pôlimeraza b.Enzim Ligaza c.ARN pôlimeraza d. Enzim tháo xoắn hêlicaza
Câu 2. Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của ADN là …
a.Mạch có chiều 3’→5’ c. Trên cả hai mạch theo 2 chiều khác nhau.
b. Mạch có chiều 5’→3’ d. Có đoạn theo chiều 3’→5’, có đoạn theo chiều 5’→3’.
Câu 3. Đặc tính của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới là …
a. Tính đặc hiệu b. Tính phổ biến c. Tính thoái hoá d. Được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba
Câu 4. Các quá trình đều có cơ chế diễn ra theo những nguyên tắc giống nhau là…
a .Nhân đôi ADN và dịch mã b. Nhân đôi ADN và phiên mã c.Phiên mã và dịch mã d. Phiên mã và nguyên phân
Câu 5. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là…
a. AND b. Protein c. ARN d. Axit nuclêic
Câu 6. Phân tử mARN gồm 2 loại nuclêôtít là A và U thì số bộ ba trong mARN có thể là…
a. 8 loại b. 64 loại c. 16 loại d. 32 loại
Câu 7. Trong quá trình dịch mã Ribôxôm đóng vai trò là…
a . Nơi diễn ra việc kết hợp mARN với tARN b.Hoạt hóa axit amin
c . Mở đầu chuỗi pôlipeptít d. Kéo dài chuỗi pôlipeptít
Câu 8. Điều hoà hoạt động của gen là…
a . Điều hoà lượng mARN được tạo ra b. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra
c. Điều hoà lượng rARN được tạo ra d. Điều hoà lượng Prôtêin được tạo ra
Câu 9. Một gen sau đột biến giảm 10,2A
0
, gen này đã bị mất……….
a. 1 cặp nuclêôtít b. 3 cặp nu c. 2 cặp nu d. 3 nu
Câu 10. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều……..
a. Bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin b. Bắt đầu bằng axit amin Met
c. Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim d. Cả B và C


Câu 11. Sự tổng hợp ARN được thực hiện………..
a . Theo nguyên tắc bổ sung trên 1 mạch của gen b Theo nguyên tắc bảo toàn
c. Theo nguyên tắc bán bảo toàn d. Theo nguyên tắc bổ sung trên cả 2 mạch của gen.
Câu 12. Kết quả của hoạt động phiên mã là…….
a.Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân b. Tổng hợp nên các phân tử ADN.
c. Tổng hợp các mARN, tARN, rARN d. Tổng hợp nên các phân tử protêin
II - Tự luận( 7 điểm):
Câu 1. Nêu cơ chế hình thành thể lệch bội? Cho biết các dạng lệch bội và công thức từng dạng?
Câu 2. Trình bày cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST? Nêu khái niệm và hậu quả từng dạng ?
Câu 3. Tại sao đột biến gen được coi là nguồn nguyên liệu cho tiến hoá, chọn giống?
BÀI LÀM
I Trắc nghiệm: Chọn đáp án a,.b, c,.d tương ứng với câu trả lời đúng nhất
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
kiÓm tra 45’ m«n sinh häc
Thêi gian: 45
Họ tên:……………….. Điểm :
Lớp: …………………..
I.Trắc nghiệm (3 điểm ). Chọn câu trả lời đúng nhất tương ứng với các đáp án a, b, c,

Câu 1. Mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn Ecôli gồm các trình tự sau:
a.Vùng vận hành  vùng khởi động  các gen cấu trúc b.Vùng khởi động  vùng vận hành  các gen cấu trúc
c.Vùng vận hành  gen điều hoà  các gen cấu trúc d.Gen điều hoà  Vùng khởi động  các gen cấu trúc
Câu 2. Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số nucleotit của gen không bị thay đổi. Dạng đột biến có thể xảy ra đối với gen trên là…..
a . Mất 1 cặp A-T b.Thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X
c. Thêm 1 cặp G-X d. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp T-A
Câu 3. Tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa hoạt động các gen chủ yếu xảy ra ở mức…….
a. Phiên mã b. nhân đôi ADN c. đóng và tháo xoắn sợi nhiễm sắc d .dịch mã
Câu 4.Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối với lại nhau nhờ enzim nối, enzim nối ở đây là……
a.ARN pôlimeraza b.ADN pôlimeraza c.Hêlicaza d.ADN ligaza
Câu 5. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều……..
a. Bắt đầu bằng axitamin foocmin mêtiônin b. Bắt đầu bằng axitamin Met
c. Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim d. Cả B và C
Câu 6. dạng đột biến gen thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật là…
a. Mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 2. b Mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit ở gần cuối gen.
c.. Mất hoặc thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa thứ 2. d. Thêm hoặc thay thế 1 cặp nucleotit ở gần cuối gen.
Câu 7. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít hay một phân tử ARN được gọi là…
a. Mã di truyền b.Bộ ba đối mã ( anticôđôn ) c.Gen d.Bộ ba mã hóa ( côđôn )
Câu 8, Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh?
a. Con người. b. Ê.coli c.phẩy khuẩn tả d.Xạ khuẩn
Câu 9. Thành phần hóa học chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực là:
a. ADN, prôtêin histôn và một lượng nhỏ ARN b. ADN và prôtêin phi histôn
c. ADN, ARN và prôtêin phi histôn d. ADN và prôtêin dạng histôn
Câu 10. . Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu ở người là ………..
A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
C. Đảo đoạn NST 21 D. Chuyển đoạn NST 23
Câu 11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là……….
a.Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza b. Mang thông tin qui định prôtêin điều hòa
c.Nơi liên kết với prôtêin điều hòa c Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza
Câu 12. Phân tử mARN gồm 2 loại nuclêôtít là A và U thì số bộ ba trong mARN có thể là…

a.8 loại b. 64 loại c. 16 loại d. 32 loại
II. Tự luận( 7 điểm)
Câu 1: Nêu cấu trúc siêu hiển vi của NST, ý nghĩa của cấu trúc này?
Câu 2: Trình bày cơ chế phát sinh đột biến gen?
Câu 3: Tại sao đột biến gen được coi là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống?
BÀI LÀM
I Trắc nghiệm: Chọn đáp án a,.b, c,.d tương ứng với câu trả lời đúng nhất
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×