Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Toán lớp 7: Luyện tập đơn thức - GV Nguyễn Sỹ Giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.1 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THCS N’THOL HẠ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A4
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN SỸ GIÁP


TRẮC NGHIỆM




Dạng 1: Nhận biết đơn thức
Phương pháp giải: Để nhận biết một biểu thức đại số là một
đơn thức ta căn cứ vào định nghĩa đơn thức.

đơnnào
thức.
Trong các biểu thứcBiểu
sau,thức
biểulàthức
là đơn thức?

a) 2+xy;
d) (5-x)xy;

b) 3xyz;
1
e) xy (2 x 2 )
3

c)-10;




Dạng 2: Tính giá trị của đơn thức
Phương pháp giải: Thực hiện phép tính khi đã thay
các giá trị của biến vào đơn thức.

Cho các đơn thức:
a) 2xy
b) -3x2y
c) 0,25x2y2
Hãy cho biết phần hệ số, phần biến của các
đơn thức và tính giá trị của các đơn thức
trên tại x=2; y = -1.


Dạng 2: Tính giá trị của đơn thức
Đáp án:
a) Đơn thức 2xy có phần hệ số là 2; phần biến là xy.
Tại x = 2; y = -1 ta có: 2xy = 2.2.(-1) = -4.
b) Đơn thức - 3x2y có phần hệ số là -3; phần biến là x2y
Tại x = 2; y = -1 ta có: - 3x2y = -3.22.(-1) = 12.
c) Đơn thức 0,25x2y2 có phần hệ số là 0,25; phần biến
là x2y2.
Tại x = 2; y = -1 ta có: 0,25x2y2 = 0,25.22.(-1)2 =1.


TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN THỨC
(BIỂU THỨC ĐẠI SỐ)
Quan sát đơn thức (biểu thức đại số)
Xác định số cần thay vào chữ

Thay số vào chữ
Tính giá trị biểu thức số
Kết quả

Biểu thức số


Dạng 3: Tính tích các đơn thức.
Phương pháp giải: Khi nhân hai hay nhiều đơn thức, ta nhân
Các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
Áp dụng quy tắc thu gọn đơn thức để viết một đơn thức
thành đơn thức thu gọn.

Bài 1: Viết các đơn thức sau thành đơn thức thu gọn:

a) 5x 2.3xy2
 (5.3)(x 2 x)y2 15x3 y 2
1
1
2 )(yy)z = -x 3 y 2 z
2

.(-3)(
xx
b) xyz(-3x y) 3
3
1 5 7
1
4
6

 .(-2)(x x)(y y) = - x y
4
2

1
c) (x 2 y3 )2 (-2xy)
4

3 x)( y3 y 2 )  2ax 4 y5

(

1).(

2)a(x
d )  ax( xy) (2 xy )
3

2


THU GỌN ĐƠN THỨC
Quan sát đơn thức, xác định hệ số, các biến
Thực hiện phép tính đối với các hệ số

Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa đối với các biến

( x m .x n  x m  n )
Viết đơn thức thu gọn: Viết hệ số trước, phần biến
sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái



Dạng 3: Tính tích các đơn thức
Bài 2: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc
của đơn thức thu được:
1 1xy22z33
1
3
3x)(yy2 )(zz3)
a)a)(-7x
yz).
(-7x yz) và xy
=
(-7.
)(
x
77
7
= - x 4 y3z 4 có bậc là 11

1
2
2
1
2
2
b)(-(- xy)
xy) . và
x
b)

x
22
3 3

3 xyz
3 xyz
c) 43 x 2 y2z2 .và
4
3

4

1 2 2
= (- . )(x x)y 2
2 3

1 3 2
= - x y có bậc là 5
3
43
 ( . )(x 2x)(y2 y)(z2 z)
34
 x3 y3 z3 có bậc là 9


NHÂN HAI ĐƠN THỨC
Quan sát đơn thức, xác định hệ số, các biến

Nhân các hệ số với nhau


Nhân các phần biến với nhau:
x m .x n  x m  n ; y p . y q . y r  y p  q  r ...

Kết quả: Tích các đơn thức (đơn thức thu gọn)


TÌM BẬC CỦA ĐƠN THỨC
Quan sát đơn thức, xác định hệ số, các biến

Tính tổng các số mũ của các biến

Tổng trên là bậc của đơn thức


Dạng 4: mở rộng nâng cao.
Cho các đơn thức:
A = - 1 x 2z;
B = 4xy2z2;
C = 2 x3y.
5
8
a) Tìm tích D của các đơn thức trên.
b) Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị
của đơn thức D tại x = -1; y =-2; z = 3.


Dạng 4: mở rộng nâng cao.
Đáp án:

1 2

2
x z)(4xy 2z 2 )( x 3y)
8
5
-1
2
= ( .4. )(x 2xx3 )(y2 y)(zz 2 )
8
5
-1 6 3 3
=
x y z
5

D = A.B.C = (.

b) Tại x = -1; y =-2; z = 3 ta có:

-1
5

x

6

1
216
3
3
6

3 3 1
y z  .(1) .(2) .3  .1.(8).27 
5
5
5



CỦNG CỐ

Bài 1: Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu
thức đó có phải đơn thức khơng? Nếu là đơn
Là đơn thức 5
thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần
biến

Là đơn
Phầnthức
hệ bậc
số: của
2 9
đơn thức đó.
Phần0biến: x y
bậc
Bậc của đơn thức : 3
Không p
hải là
2 5 đ2ơn thức Không phải
đơn thức
x y

Là đơn thức
2
9
(5 – 20).6
Phần hệ số: 9 2
Là đơn
thức
Phần
biến: x yz
0
2 2
khơngBậc
có của
bậc đơn thức : 4
x y

9x yz
(5  x) x
5

a

b

c

d

e


f


Bài 2. Chọn câu hỏi khó hoặc dễ. Trả lời
đúng một câu hỏi khó được 100 điểm, một
câu hỏi dễ được 50 điểm

Tìm phần hệ
số, phần biến
Viết
mộtcủa
đơnđơn
thức với
và bậc
5x
Biểu
thức
có thức
Viết
một
đơn
biến
x,
y


trị
2
2
thức 0, 25x y giá

2
y
với
phải
bằng
9 tạilàx đơn
=
-1biến
vàthức
yx,= y,
1z
bậc?là 7
khơng? Vìcósao

DỄ

KHĨ


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ VÀ RA BÀI TẬP VỀ NHÀ:
* Học các khái niệm đơn thức, quy tắc cách nhân
đơn thức, tính giá trị của đơn thức.
* Nắm chắc phương pháp giải các dạng bài tập về
đơn thức cũng như quy trình giải các dạng bài tập
này.
* Xem lại các bài tập đã sửa.
* BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT
* Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”.

Các đơn thức sau có một đặc

điểm chung
1 2 3 là gì?
2 3
2 3
2 3

 x y ; 2x y ; 2,3x y ; x y
3

Suy nghó và tìm câu trả lời ở


Bài Tập : Thu gọn và tính
giá tr của biểu thức sau
tại x 4=1 và y =2 -1
2

5 x y ( 3) xy ( 6) y x
Bài giải

5 x y  3 xy  6  y x
4

2

2

4
2 2
�

5

3

6
x
xx
yy

  y 
�    �

 90x y
6

5

Khi x = 1; y = -1, thay vào biểu
5
thức ta được:
6
90.1 .  1  90.1.  1  90
Vậy biểu thức nhận giá trị là
-90 tại x = 1 và y = -1



×