Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giao an GTNC 12 tiet 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Nguyễn Nam Trường THPT Trần Suyền</b>


<i><b>Bài 4</b></i><b>: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ</b>
<i><b>Ngày soạn: 24/8</b></i> <b> VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TOẠ ĐỘ</b>
<i><b>Tiết: 10 - 11</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức :</i>


- Hiểu được phép tịnh tiến hệ toạ độ theo một véc tơ cho trước- Lập các công thức chuyển hệ toạ độ
trong phép tịnh tiến và viết phương trình đường cong đối với hệ toạ độ mới.


- Xác định tâm đối xứng của đồ thị một số hàm số đơn giản.
<i>2. Kỷ năng :</i>


- Viết các công thức chuyển hệ toạ độ.


- Viết phương trình của đường cong đối với hệ toạ độ mới.


- Áp dụng phép tịnh tiến hệ toạ độ tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số đa thức bậc 3 và các hàm
phân thức hửu tỉ.


<b>II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ hình 15 SGK


- Học sinh: Ơn lại định nghĩa đồ thị hàm số- Định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ.
<b>III/ Phương pháp: </b>Gợi mở + vấn đáp.


<b>IV/ Tiến trình bài học:</b>
1. Ơn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ :


- Nêu lại định nghĩa đồ thị hàm số y=f(x) xác định trên tập D
- Đồ thị hàm số y =2x + 3, y = 3x2<sub> -2x -1?</sub>


- Nêu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẽ của hàm số y=f(x) xác định trên tập D.


3. Bài mới : Trong nhiều trường hợp thay hệ toạ độ đã có bỡi một hệ toạ độ mới giúp ta nghiên cứu
đường cong thuận tiện hơn.


<i><b>HĐ1: Phép tịnh tiến hệ toạ độ và công thức chuyển hệ toạ độ</b></i>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


-GV treo bảng phụ hình 15
Sgk.


-GV giới thiệu hệ toạ độ Oxy,
IXY, toạ độ điểm M với 2 hệ
toạ độ.


-Phép tịnh tiến hệ toạ độ theo
vec tơ <i>OM</i> công thức chuyển
toạ độ như thế nào?


-Nêu được biểu thức <i>OM</i> theo
qui tắc 3 điểm O, I, M <i>OM</i> =


<i>OI</i> +<i>IM</i>



-Nêu được biểu thức giải tích:


0 0


( ) ( )


<i>xi y j</i>  <i>X</i> <i>x i</i> <i>Y</i><i>y j</i>


-Kết luận được công thức:
0


0
<i>x X</i> <i>x</i>
<i>y Y</i> <i>y</i>


 





 


-Với điễm <i>I x y</i>( , )0 0


- Công thức chuyển hệ toạ độ trong phép
tịnh tiến theo vec tơ <i>OI</i>


0



0
<i>x X</i> <i>x</i>
<i>y Y y</i>


 





 


<b>HĐ2:</b> Phương trình cuả đường cong đối với hệ toạ độ mới:
Oxy: y=f(x) (C)


IXY: y=f(x) → Y=F(X) ?
-GV cho HS tham khảo Sgk.
-GV cho HS làm HĐ trang 26
Sgk


-Học sinh nhắc lại công thức
chuyển hệ toạ độ


-Thay vào hàm số đã cho
Kết luận: Y=f(X+x0) –y0


Ví dụ: (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giáo viên: Nguyễn Nam Trường THPT Trần Suyền</b>
y= 2x2<sub>-4x</sub>



-GV cho HS giải BT 31/27
Sgk


-Nêu được đỉnh của Parabol
-Công thức chuyển hệ toạ độ
-PT của của (P) đối với IXY


+ 2


2
<i>x X</i>
<i>y Y</i>


 





 


+ <i>Y</i> 1
<i>X</i>





a,Điểm I(1,-2) là đỉnh của Parabol (P)
b, Công thức chuyển hệ toạ độ theo <i>OI</i>



1
2
<i>x X</i>
<i>y Y</i>


 





 


PT của (P) đối với IXY Y=2X2


<b>HĐ 3: Giải một số bài tập sgk.</b>


<i><b>Hoạt động của giái viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức - Ghi bảng</b></i>


- Điểm I tìm được gọi là
điểm uốn của đồ thị hàm


số. Học sinh xung phong
lên bảng giải.


Bài 30: Cho (C) : <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>3- 3<i>x</i>2+1
- Xác định I(x0;y0)<sub>(C) sao cho f”(x0)=0</sub>



- Viết công thức chuyển hệ trục trong phép tịnh
tiến theo <i>OI</i> .


- Viết phương trình (C) trong hệ trục IXY, suy
ra I là tâm đối xứng của (C).


- Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai I.
Bài 30:


Cho (C) :

( )

2 1
2


<i>f x</i>


<i>x</i>


=


-- và I(-2;2).


Viết công thức chuyển hệ trục trong phép tịnh
tiến theo <i>OI</i> . Viết phương trình (C) trong hệ


trục IXY, suy ra I là tâm đối xứng của (C).
4. Củng cố tồn bài :


- Cơng thức chuyển hệ toạ độ.


- Chú ý HS đối với hàm hửu tỉ ta thực hiện phép chia rồi mới thay công thức vào hàm số để bài toán
đơn giản hơn.



5. Hướng dẫn bài tập về nhà :
BT 29/27 , 30/27 Hướng dẫn câu (c)
BT 32/28 Hướng dẫn câu (b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giáo viên: Nguyễn Nam Trường THPT Trần Suyền</b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊHỒNG PHONG</b> <b>BÀI KIỂM TRA 1TIẾT CHƯƠNG I</b>


<b>NGÀY SOẠN 10/8/08</b> <b>PHẦN HÌNH HỌC 12NC</b>


<b>Số tiết: 1</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Nắm được khái niệm khối đa diện, phân chia khối đa diện
- Biết được cơng thức tính thể tích khối đa diện.


<i>2. Kỷ năng:</i>


- Tính được thể tích các khối đa diện một cách nhuần nhuyển.
<b>II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- Giáo viên: Đề kiểm tra + Đáp án.


- Học sinh: Ôn tập kỹ, chuẩn bị đầy các đồ dùng học tập phục vụ cho bài kiểm tra.
<b>ĐỀ</b>


Cho hình chóp tứ giác đếu S.ABCD cạnh đáy có độ dài là a, cạnh bên có độ dài là b. Gọi M là trung


điểm của SB.


<i>a.</i> Dựng thiết diện tạo bởi mp(MAD) với hình chóp S.ABCD với giả sử thiết diện cắt SC tại N.
Thiết diện là hình gì?


<i>b.</i> Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào.
<i>c.</i> Tính thể tích hình chóp S.ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giáo viên: Nguyễn Nam Trường THPT Trần Suyền</b>
<i>d.</i> CMR .


.


1
2


<i>S AMD</i>
<i>S ABD</i>


<i>V</i>


<i>V</i>  từ đó suy ra <i>VS AMD</i>.
<b>ĐÁP ÁN:</b>


Hình vẽ: 0.5 Điểm


a.Dựng thiết diện tạo bởi mp(MAD) với hình chóp với giả sử thiết diện cắt SC tại N. Thiết diện là hình gì?
(2.5 điểm).


//( ) ( ) ( ) //



<i>AD</i> <i>SBC</i>  <i>AMD</i>  <i>SBC</i> <i>MN AD</i>


Vậy thiết diện cần tìm là hình thang cân AMND.


b. Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào.(1 điểm).
- S.AMND và ABCDNM.


c. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. (3 điểm).
2


2


2
2 2
.


2


2 2


1 1


. ( )


3 3 2


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>BH</i> <i>SH</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SH</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>dvtt</i>


   


  


d.CMR .
.


1
2


<i>S AMD</i>
<i>S ABD</i>


<i>V</i>


<i>V</i>  từ đó suy ra <i>VS AMD</i>. . (3 điểm).
Ta có: <i>AH</i> <i>SB</i> <i>AH</i> (<i>SBD</i>)


<i>AH</i> <i>SH</i>


 


 





 <sub></sub>


Vậy AH là đường cao chung của 2 hình chóp A.SMD và A. SBD. Nên ta có:


. .


. .


1


. <sub>1</sub>


3


1 <sub>.</sub> 2


3


<i>SMD</i>


<i>S AMD</i> <i>A SMD</i> <i>SMD</i>


<i>S ABD</i> <i>A SBD</i> <i>SBD</i>


<i>SBD</i>


<i>S</i> <i>AH</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>S</i> <i>SM</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i><sub>S</sub></i> <i><sub>AH</sub></i> <i>S</i> <i>SB</i> 
2
2 2


. . . . .


1 1 1 1


( )


2 4 12 2 2


<i>S AMD</i> <i>S ABD</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABD</i> <i>S ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>dvtt DoV</i>  <i>V</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×