Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giao an hoi giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.32 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Cuộc thi Thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử e-Learning</b>


<b>--- </b>



<b>Bài giảng: </b>



<b>Máy ảnh</b>



<b>Chương trình Vật lý, lớp 9</b>


<b>Giáo viên: Đỗ Văn Bình</b>



<b></b>


<b>Trường THCS Thụy Trường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Sè h</b><b></b><b>u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thùc.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;


- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp sè thùc bao gồm số h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.


2; 3
3,21347...;


s hữu tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Sè thùc</b>




<i><b>* Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ và số vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;


- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp sè thùc bao gåm số h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.


- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>


- Cách viết cho ta biết x là số thực.x R


C¸ch viÕt x R cho ta biÕt ®iỊu gì ?


2; 3
3,21347...;


<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>


<b>N</b>


số hữu tỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ vµ sè vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;


- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b>ữ</b>u tỉ và số vô tỉ.


- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>


- Cách viết cho ta biết x là số thực.x R


<b>I</b>
<b>R</b>


<b>Q</b>


STP
hữu
hạn


STP


hạn
tuần


hồn


STP

hạn
không


tuần
hồn


2; 3
3,21347...;


<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>


<b>N</b>


số hữu tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Sè thùc</b>



<i><b>* Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ vµ sè vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;



- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b>ữ</b>u tỉ và số vô tỉ.


- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>


- Cách viết cho ta biết x là số thực.x R


<b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b>
STP
hữu
hạn
STP

hạn
tuần
hồn
STP

hạn
khơng
tuần
hồn



2; 3
3,21347...;


<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>


<b>N</b>


số hữu tỉ


số vô tỉ Số thực


3 Q 3 R 3 I -2,53 Q
0,2(35) I N Z I R


   


  


<b> Bµi tËp 87(SGK-tr44) </b>


<i><b></b><b>iền các dấu</b></i>( , , ) <i><b>thích hợp vào ô vuông.</b></i>


3 Q 3 R 3 I -2,53 Q
0,2(35) I N Z I R


  





<b> Bài tập 87(SGK-tr44) </b>


<i><b></b><b>iền các dấu</b></i>( , , ) <i><b>thích hợp vào ô vuông.</b></i>


<b>30</b>


<b>27</b>


<b>24</b>


<b>12</b>


<b>40</b>


<b>52</b>


<b>60</b>


<b>59</b>


<b>58</b>


<b>57</b>


<b>56</b>


<b>55</b>


<b>54</b>


<b>60</b>


<b>59</b>


<b>58</b>


<b>57</b>


<b>56</b>


<b>55</b>


<b>54</b>


<b>53</b>


<b>52</b>


<b>51</b>


<b>50</b>


<b>49</b>


<b>48</b>



<b>47</b>


<b>46</b>


<b>45</b>


<b>44</b>


<b>43</b>


<b>42</b>


<b>41</b>


<b>40</b>


<b>39</b>


<b>38</b>


<b>37</b>


<b>36</b>


<b>35</b>


<b>34</b>


<b>33</b>


<b>32</b>


<b>31</b>


<b>30</b>


<b>29</b>


<b>28</b>


<b>27</b>


<b>26</b>


<b>25</b>


<b>24</b>


<b>23</b>


<b>22</b>


<b>21</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>



<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>0</b>

<b>987654321</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Víi hai sè hữu tỉ x vµ y bÊt kì, ta lu«n cã
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.


sè thực


<i>*<b> Số h</b><b></b><b>u tỉ và số vô tỉ gọi chung lµ sè thùc.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;


- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp số thực bao gồm số h<b></b>u tỉ và số vô tØ.


- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R


2; 3
3,21347...;



số hữu tỉ


số vô tỉ Số thực


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

7
11
So sánh các số thực:


a) 2,(35) và 2,369121518...
b) - 0,(63) vµ


* Víi hai sè hữu tỉ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.


VÝ dơ: So s¸nh 2 sè


a) 0,3192... víi 0,32(5)


b) 1,24598... víi 1,24596…
<


>
sè thùc



<b>1. Sè thùc</b>



<i>*<b> Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ vµ số vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;


- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.


- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R


2; 3
3,21347...;


số hữu tỉ


số vô tỉ Số thực


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Víi hai số hu t x và y bất kỡ, ta luôn cã
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.



sè thùc


<i>*<b> Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ vµ số vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;


- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.


- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R


2; 3
3,21347...;


số hữu tỉ


số vô tỉ Số thực


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2



<b>2. Trôc sè thùc</b>



2


VÝ dơ: BiĨu diƠn sè trªn trơc sè


0 1 2


-1


-2 2


* Víi hai sè hữu t x và y bất kỡ, ta luôn có
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.


VÝ dơ: So s¸nh 2 sè


a) 0,3192... víi 0,32(5)


b) 1,24598... víi 1,24596…
<


>


<b>*Với a và b là hai số thực dương, </b>
nếu a > b thì a  b


số thực



<b>1. Số thực</b>



<i>*<b> Số h</b><b></b><b>u tỉ và số vô tØ gäi chung lµ sè thùc.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;


- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b>ữ</b>u tØ và số vô tỉ.


- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R


2; 3
3,21347...;


số hữu tỉ


số vô tỉ Số thực


1


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2


2


VÝ dơ: BiĨu diƠn sè trªn trơc sè


0 1 2


-1


-2 2


- Mỗi số thực đ ợc biĨu diƠn bëi mét ®iĨm
trªn trơc sè.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.


- Trơc sè gäi lµ trơc sè thùc.


* Víi hai sè hữu tỉ x vµ y bÊt kì, ta lu«n cã
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.


sè thực


<i>*<b> Số h</b><b></b><b>u tỉ và số vô tỉ gọi chung lµ sè thùc.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)


VD: 2; -5;



- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp số thực bao gồm số h<b></b>u tỉ và số vô tØ.


- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R


2; 3
3,21347...;


số hữu tỉ


số vô tỉ Số thực


<b>Các điểm biểu diễn số hữu tỉ không lấp đầy trục số</b>
1


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>


<i><b>* Bµi tËp</b></i> : 90, 91, 92,93 (45 SGK);
117, 118 (20-SBT)


•<i><b>Hướng dẫn Bài 93(SGK). Tìm x biết:</b></i>
<i><b> </b><b>a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9</b></i>



<i><b> </b><b>3,2x + (-1,2)x = -4,9 - </b></i>
<i><b>2,7</b></i>


[3.2 + (-1,2)]x = -7,6

---* Víi hai sè hữu tỉ x vµ y bÊt kì, ta luôn có


hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 sè


a) 0,3192... víi 0,32(5)


b) 1,24598... víi 1,24596…
<


>


<b>*Với a và b là hai số thực dương, </b>
nếu a > b thì a  b


sè thùc


<b>1. Sè thùc</b>



<i>*<b> Sè h</b><b>ữ</b><b>u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1


3 ; 0,2; 1,(45)



VD: 2; -5;


- Tập hợp số thực được kí hiệu : R


- TËp hỵp sè thùc bao gồm số h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.


- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R


2; 3
3,21347...;


số hữu tỉ


số vô tỉ Số thực 2


<b>2. Trôc sè thùc</b>



2


VÝ dô: BiĨu diƠn sè trªn trơc số


0 1 2


-1


-2 2


- Mỗi số thực đ ợc biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.



- Mi im trên trục số đều biểu diễn một số thực.


- Trôc sè gäi lµ trơc sè thùc.


 Chó ý (SGK-tr44)


<b>Q</b> <b>I</b>


<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×