Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.32 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>* Sè h</b><b></b><b>u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thùc.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp sè thùc bao gồm số h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.
2; 3
3,21347...;
s hữu tỉ
<i><b>* Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ và số vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp sè thùc bao gåm số h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.
- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
- Cách viết cho ta biết x là số thực.x R
C¸ch viÕt x R cho ta biÕt ®iỊu gì ?
2; 3
3,21347...;
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>
<b>N</b>
số hữu tỉ
<i><b>* Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ vµ sè vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b>ữ</b>u tỉ và số vô tỉ.
- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
- Cách viết cho ta biết x là số thực.x R
<b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b>
STP
hữu
hạn
STP
vô
hồn
STP
vô
hạn
không
tuần
hồn
2; 3
3,21347...;
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>
<b>N</b>
số hữu tỉ
<i><b>* Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ vµ sè vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b>ữ</b>u tỉ và số vô tỉ.
- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
- Cách viết cho ta biết x là số thực.x R
<b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b>
STP
hữu
hạn
STP
vô
hạn
tuần
hồn
STP
vơ
hạn
khơng
tuần
hồn
2; 3
3,21347...;
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>
<b>N</b>
số hữu tỉ
số vô tỉ Số thực
3 Q 3 R 3 I -2,53 Q
0,2(35) I N Z I R
<b> Bµi tËp 87(SGK-tr44) </b>
<i><b></b><b>iền các dấu</b></i>( , , ) <i><b>thích hợp vào ô vuông.</b></i>
3 Q 3 R 3 I -2,53 Q
0,2(35) I N Z I R
<b> Bài tập 87(SGK-tr44) </b>
<i><b></b><b>iền các dấu</b></i>( , , ) <i><b>thích hợp vào ô vuông.</b></i>
* Víi hai sè hữu tỉ x vµ y bÊt kì, ta lu«n cã
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.
sè thực
<i>*<b> Số h</b><b></b><b>u tỉ và số vô tỉ gọi chung lµ sè thùc.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp số thực bao gồm số h<b></b>u tỉ và số vô tØ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R
2; 3
3,21347...;
số hữu tỉ
số vô tỉ Số thực
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>
7
11
So sánh các số thực:
a) 2,(35) và 2,369121518...
b) - 0,(63) vµ
* Víi hai sè hữu tỉ x và y bất kỡ, ta luôn có
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.
VÝ dơ: So s¸nh 2 sè
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... víi 1,24596…
<
>
sè thùc
<i>*<b> Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ vµ số vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.
- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R
2; 3
3,21347...;
số hữu tỉ
số vô tỉ Số thực
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>
* Víi hai số hu t x và y bất kỡ, ta luôn cã
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.
sè thùc
<i>*<b> Sè h</b><b>ữ</b><b>u tØ vµ số vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.
- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R
2; 3
3,21347...;
số hữu tỉ
số vô tỉ Số thực
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>
2
2
VÝ dơ: BiĨu diƠn sè trªn trơc sè
0 1 2
-1
-2 2
* Víi hai sè hữu t x và y bất kỡ, ta luôn có
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.
VÝ dơ: So s¸nh 2 sè
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... víi 1,24596…
<
>
<b>*Với a và b là hai số thực dương, </b>
nếu a > b thì a b
số thực
<i>*<b> Số h</b><b></b><b>u tỉ và số vô tØ gäi chung lµ sè thùc.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè h<b>ữ</b>u tØ và số vô tỉ.
- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R
2; 3
3,21347...;
số hữu tỉ
số vô tỉ Số thực
1
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>
2
2
VÝ dơ: BiĨu diƠn sè trªn trơc sè
0 1 2
-1
-2 2
- Mỗi số thực đ ợc biĨu diƠn bëi mét ®iĨm
trªn trơc sè.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
- Trơc sè gäi lµ trơc sè thùc.
* Víi hai sè hữu tỉ x vµ y bÊt kì, ta lu«n cã
hoỈc x < y hoỈc x = y hoỈc x > y.
sè thực
<i>*<b> Số h</b><b></b><b>u tỉ và số vô tỉ gọi chung lµ sè thùc.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp số thực bao gồm số h<b></b>u tỉ và số vô tØ.
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R
2; 3
3,21347...;
số hữu tỉ
số vô tỉ Số thực
<b>Các điểm biểu diễn số hữu tỉ không lấp đầy trục số</b>
1
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>
<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>
<i><b>* Bµi tËp</b></i> : 90, 91, 92,93 (45 SGK);
117, 118 (20-SBT)
•<i><b>Hướng dẫn Bài 93(SGK). Tìm x biết:</b></i>
<i><b> </b><b>a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9</b></i>
<i><b> </b><b>3,2x + (-1,2)x = -4,9 - </b></i>
<i><b>2,7</b></i>
[3.2 + (-1,2)]x = -7,6
---* Víi hai sè hữu tỉ x vµ y bÊt kì, ta luôn có
hoặc x < y hoặc x = y hoặc x > y.
Ví dụ: So sánh 2 sè
a) 0,3192... víi 0,32(5)
b) 1,24598... víi 1,24596…
<
>
<b>*Với a và b là hai số thực dương, </b>
nếu a > b thì a b
sè thùc
<i>*<b> Sè h</b><b>ữ</b><b>u tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.</b></i>
1
3 ; 0,2; 1,(45)
VD: 2; -5;
- Tập hợp số thực được kí hiệu : R
- TËp hỵp sè thùc bao gồm số h<b></b>u tỉ và số vô tỉ.
- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
- Caựch vieỏt cho ta bieỏt x laứ soỏ thửùc.x R
2; 3
3,21347...;
số hữu tỉ
số vô tỉ Số thực 2
2
VÝ dô: BiĨu diƠn sè trªn trơc số
0 1 2
-1
-2 2
- Mỗi số thực đ ợc biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.
- Mi im trên trục số đều biểu diễn một số thực.
- Trôc sè gäi lµ trơc sè thùc.
Chó ý (SGK-tr44)
<b>Q</b> <b>I</b>
<b>R</b>
<b>Q</b> <b><sub>Z</sub></b>