Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TN phan sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. M«i trêng sèng cđa sinh vËt là:


A. Tất cả những gì có trong tự nhiên


B. Tất cả yếu tố ảnh hởng trực tiếp lên sinh vật
C. Tất cả yếu tố ảnh hởng gián tiếp lên sinh vËt
D. TÊt c¶ yÕu tè bao quanh sinh vËt


2. Động vật biến nhiệt ngủ đông để:
A. Nhạy cảm với môi trng
B. Tn ti


C. Tìm nơi sinh sản mới
D. Báo hiệu mùa lạnh


E. Thích nghi với môi trờng


3. Cỏ rụ phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ là:
A. Từ 20o<sub>C đến 30</sub>o<sub>C</sub>


B. Từ 5,6o<sub>C đến 30</sub>o<sub>C</sub>
C. Từ 5,6o<sub>C đến 40</sub>o<sub>C</sub>
D. Từ 5,6o<sub>C đến 42</sub>o<sub>C</sub>
E. Từ 56o<sub>C đến 420</sub>o<sub>C</sub>


4. Lớp động vật nào dới đây có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào
nhiệt độ:


A. C¸ xơng
B. ếch
C. Cá sụn


D. Thú
E. Chim


5. ỏnh sỏng cú vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cõy?
A. Thõn


B. Lá
C. Cành
D. Hoa
E. Quả


6. Vai trũ ca ỏnh sáng đối với động vật là:
A. Định hớng


B. Vận động
C. Nhận biết
D. Kiếm mồi
E. Cả A, C và D


7. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
A. Do cùng nhu cầu sống


B. Do chống lại điều kiện bất lợi
C. Do đối phó với kẻ thù


D. Do mật độ cao


E. Do điều kiện sống thay đổi
8. Mối quan hệ nào là quan hệ cùng loài



A. KÝ sinh – VËt chủ
B. Vật ăn thịt con mồi
C. ức chế - cảm nhiễm
D. Quần tụ


E. Cả A và D


9. Hin tng nào sau đây không đúng với khái niệm nhịp sinh học?
A. Lá một số cây họ đậu xếp lại khi mặt trời lặn


B. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông
C. Dơi ngủ ngày hoạt động đêm


D. Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm
E. Hoa dạ hơng nở về đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối của môi trờng
B. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm


C. Do cấu tạo cơ thể chỉ thích nghi với hoạt động ngày hoặc đêm
D. Do yếu tố di truyền của loài quy định


E. Tất cả đều sai


11. Yếu tố có vai trị quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học l:
A. Nhit


B. ánh sáng
C. Môi trờng
D. Di truyền



E. Di truyền và môi trờng


12. Du hiu no sau õy khụng phải là dấu hiệu đặc trng của quần thể
A. Mật độ


B. Tỉ lệ đực cái
C. Sức sinh sản
D. Cấu trúc tuổi
E. Độ đa dạng


13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể
A. Nhóm cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung
B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời


C. Kiểu gen đặc trng ổn định
D. Có khả năng simh sản
E. Có quan hệ với mơi trờng


14. Con vebét đang hút máu con hơu là quan hệ
A. Kí sinh


B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác


15. Hai loµi Õch cïng sèng chung trong 1 hå nớc, một loài tăng số lợng,
loài kia giảm số lợng là quan hệ:



A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác


16. To quang hp, nm hỳt nớc hợp thành địa y là quan hệ:
A. Kí sinh


B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác


17. Vi khuẩn <i>Rhizobium</i> sống trong rễ cây họ đậu là quan hệ:
A. Kí sinh


B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
E. Hợp tác


18. Trùng roi <i>Trichomonas</i> sống trong ruột mối là quan hƯ:
A. KÝ sinh


B. Céng sinh
C. C¹nh tranh
D. Héi sinh
E. Hợp tác



19. Giun a sng trong rut ngi l quan hệ
A. Kí sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Héi sinh
E. Hỵp t¸c


20. Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và
những loài xung quanh là quan hệ:


A. Céng sinh
B. Héi sinh


C. øc chÕ cảm nhiễm
D. Hợp tác


E. Sống bám


21. Mối quan hệ chỉ có lợi cho 1 bên là quan hệ
A. Cộng sinh


B. Hội sinh


C. ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác


E. Sống bám


22. Quan hệ mà không giết chết sinh vật chđ lµ quan hƯ:
A. Céng sinh



B. Héi sinh


C. øc chÕ cảm nhiễm
D. Hợp tác


E. Sống bám


23. Quan hệ mà cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả 2 bên là quan hệ
A. Cộng sinh


B. Hội sinh


C. ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác


E. Sống bám


24. Quan hệ có lợi cho cả 2 bên là quan hệ
A. Cộng sinh


B. Hội sinh


C. ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác


E. Sống bám


25. Nhạn bể và cò làm tổ tập ®oµn lµ quan hƯ:
A. Céng sinh



B. Héi sinh


C. øc chÕ cảm nhiễm
D. Hợp tác


E. Sống bám


26. S lng cỏ thể của quần thể có xu hớng ổn định là do
A. Có hiện tợng ăn thịt lẫn nhau


B. Sù thèng nhất tỉ lệ sinh tử
C. Khả năng tự điều chỉnh
D. Quần thể khác điều chỉnh nó


E. Khi số lợng cá thể nhiều thì tự chết


27. Yu t cú vai trị quan trọng nhất trong việc điều hồ mật độ quần
thể là


A. Sinh – tö
B. Di c, nhËp c
C. DÞch bƯnh
D. Sù cè bÊt thêng
E. Khèng chÕ sinh häc


28. Sự cách li tự nhiên giữa các cá thể cùng loài có ý nghĩa
A. Giảm bớt sự cạnh tranh thức ăn, nơi ở


B. Ngăn ngừa sự gia tăng số lợng cá thể
C. Hạn chế sự tiêu tốn thức ăn



D. Cả A vµ B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

29. Quần xã sinh vật có những đặc trng nào dới đây


A. TËp hỵp nhiỊu quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau
B. Đợc hình thành trong quá trình lịch sử


C. Các quần thể g¾n bã víi nhau nh mét thĨ thèng nhÊt
D. Cã khu phân bố (sinh cảnh)


E. Tất cả A, B, C, D


30. Cấp độ nào phụ thộc vào nhân tố môi trờng rõ nhất
A. Cá thể


B. Qn thĨ
C. Qn x·
D. ỉ sinh th¸i
E. HƯ sinh th¸i


31. Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã
sinh vt l mi quan h:


A. Hợp tác, nơi ở
B. Cạnh tranh, nơi ở
C. Công sinh


D. Dinh dng, ni
E. i địch



32. Đặc trng nào sau đây có ở quần xã mà khơng có ở quần thể:
A. Mật độ


B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ đực cái
D. Tỉ lệ nhóm tuổi
E. Độ đa dạng


33. Sự biến động của quần xã là do
A. Môi trờng biến đổi


B. Sự phát triển quần xã
C. Tác động của con ngời
D. Đặc tính của quần xã
E. Sự cố bất thờng


34. Qn thĨ u thÕ trong qn xà là quần thể có:
A. Số lợng nhiều


B. Vai trò quan trọng


C. Khả năng cạnh tranh cao
D. Sinh sản mạnh


E. Nhu cầu cao


35. Các quần thể u thế của quần xà thực vật cạn là
A. Thực vật thân gỗ có hoa



B. Thực vật thân bò có hoa
C. Thực vật hạt trần


D. Rêu


E. Cả A,B, C, D


36. Qun th c trng trong quần xã là quần thể có
A. Kích thớc bé, ngẫu nhiên nhất thời


B. KÝch thíc lín, ph©n bè réng, thờng gặp
C. Kích thớc bé, phân bố hẹp, ít gặp


D. Kích thớc lơn, khơng ổn định, thờng gặp
E. Khơng xác nh


37. Vùng chuyển tiếp giữa các quần xà thờng có số lợng loài phong phú
là do


A. Môi trờng thuận lỵi


B. Sự định c của các quần thể tới vùng đệm
C. Ngồi các lồi vùng rìa cịn có lồi đặc trng
D. Diện tích rộng


E. Quan hƯ nhiỊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
C. Có nhiều tầng phân bè



D. Có cả động vật và thực vật
E. Có thành phần lồi phong phú


39. Vai trị của khống chế sinh học trong sự tồn tại cảu quần xã là
A. Điều ho mt cỏc qun th


B. Làm giảm số lơng cá thể trong quần xÃ
C. Đảm bảo sự cân bằng trong quần xÃ
D. Cả A và B


E. Cả C vµ D


40. Diễn thế sinh thái có thể hiểu là
A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể


B. Thay quÇn xà này bằng quần xà khác
C. Mở rộng vùng phân bố


D. Thu hẹp vùng phân bố
E. Tăng số lợng quần thể
41. Kết quả của diễn thế sinh thái là


A. Thay đổi cấu trúc quần xã
B. Thiết lập mối cân bằng mi
C. Tng sinh khi


D. Tăng số lợng quần thể
E. Cả A và C


42. Cho chuỗi thức ăn sau



Lúa Châu chấu ếch Rắn Đại bàng


Theo em, tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả lớn nhất:
A. Châu chấu


B. ếch
C. Rắn


D. Lỳa v i bng
E. i bng


43. Cho lới thức ăn nh sau


Lúa Chuột Mèo Hổ


Vi sinh vật
Rau cải Sâu rau Chim sâu Cáo


Hỏi có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lới thức ăn
A. 4


B. 5
C. 6
D. 7
E. 8


44. Cho lới thức ăn nh sau


Lúa Chuột Mèo Hổ



Vi sinh vật
Rau cải Sâu rau Chim sâu Cáo


Hỏi có bao nhiêu mắt xích chung trong lới thức ¨n


A. 7 ; B. 6 ; C. 3 ; D. 4 ; E. 5
45. Cho líi thức ăn nh sau


Lúa Chuột Mèo Hổ


Vi sinh vật
Rau cải Sâu rau Chim sâu Cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Chuột
B. Mèo
C. Chim sâu


D. Mèo và chim sâu
E. Hổ và cáo


46. Trong các nhóm sinh vật sau, nhãm nµo cã sinh khèi lín nhÊt
A. Sinh vËt s¶n xuÊt


B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Sinh vật phân huỷ
E. Không xác định
47. Hiệu xuất sinh thỏi l



A. Sự mất năng lợng qua các bậc dinh dỡng


B. % chuyển hoá năng lợng giữa các bậc dinh dỡng
C. Hiệu số năng lợng giữa các bậc dinh dỡng


D. % số lợng cá thể giữa các bậc dinh dỡng
E. % sinh khối giữa các dậc dinh dỡng
48. Cho lới thức ăn sau


Dê Hổ


Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật


Gà Mèo rừng


Trong lới thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. Cáo, hổ, mèo rừng


B. Cáo, mèo rừng, gà
C. Dê, thỏ, gà


D. Dê, thỏ, mèo rừng
E. Thỏ, cáo, mèo rừng
49. Cho lới thức ăn sau


Dê Hổ


Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật


Gà Mèo rừng



Trong lới thức ăn có bao nhiêu chuỗi thức ¨n


A. 5 ; B. 6 ; C. 7 ; D. 8 ; E. 9
50. Cho lới thức ăn sau


Dê Hổ


Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vËt


Gµ  MÌo rõng


Trong líi thøc ăn có bao nhiêu loài sinh vật tiêu thụ bậc 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×