Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Các chuyên đề Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.67 KB, 9 trang )

Các chuyên đề Vật Lý 12

+ THỜI GIAN LÒ XO BỊ NÉN VÀ
GIÃN + + ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐÀN
HỒI + + LỰC PHỤC HỒI +
Bài tốn 1: Một lị xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới lị xo gắn với một vật
nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ A. Xác định thời gian lò
xo bị nén và bị giãn trong một chu kì.
Phương pháp:

- Độ biến dạng của lị xo khi vật nặng ở tại vị trí cân bằng:
kl 0  mg l 0 

mg

k

Chúng ta có thể rút ra được những kết luận đơn giản sau dựa vào mối liên hệ giữa biên độ
A và độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng l0
+ Nếu A l0 : thì trong quá trình dao động lị xo ln ln bị giãn chứ khơng bị nén.
+ Nếu A l0 : trong quá trình dao động của vật lị xo có những khoảng thời gian bị nén
và có những khoảng thời gian bị giãn.
Cụ thể như sau:
+ Lò xo bị nén khi li độ x của nó thõa mãn: x l0
Lị xo bị giãn khi li độ x của nó thõa mãn: x l0
Để dễ dàng cho việc tính tốn ta biễn diễn trên đường trịn.
Trên hình trịn này ta có:
+

+


Góc qt α ứng với thời gian lị xo bị nén trong một chu kì:



 l

cos 2  A

Trang 1


Các chuyên đề Vật Lý 12
+ Góc quét ứng với thời gian lị xo bị giãn trong một chu kì là:

 2 
+ Tỉ số thời gian giữa lò xo giãn và nén trong một chu kì:

 2   2 1


CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG
(A > l0)
Tỉ số thời gian lị xo bị
Góc qt
giãn và bị nén trong một
tương ứng trên đường trịn
chu kì:
Thời gian lị xo bị nén
cos   l
  2  2 1

2 A


 2
Thời gian lò xo bị giãn
Chú ý: Các kết quả sẽ ngược lại chi trường hợp con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng m
nằm ở trên

Bài toán 2: Một con lắc gồm lị xo có độ cứng k được treo thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu
dưới gắn với một vật có khối lượng m. Xác định lực đàn hồi cực đại và cực tiểu trong quá
trình dao động của con lắc, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo
Phương pháp:
a. Độ lớn của lực đàn hồi:

Độ lớn của lực đàn hồi được xác định bằng biểu thức: F dh  k l

Từ biểu thức trên ta thấy rằng, lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại khi lò bị biến dạng
nhiều nhất. Vị trí lị xo biến dạng nhiều nhất ứng với x A như hình vẽ



Fdh

max

 k A l0 

- Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu:
+ Nếu A l0 thì trong q trình dao động của vật có thời điểm vật đi qua vị trí có li độ
x l0 (đây là vị trí lị xo khơng bị biến dạng). Khi đó:


 0

 F
dh

min

Trang 2


Các chuyên đề Vật Lý 12

+ Nếu A l0 thì:



Fdh

min

 k l 0  A

b. Chiều dài của lò xo:
+ Lị xo có chiều dài cực đại khi vật đang ở vị trí biên dương x A



l max  l 0 l 0  A


+ Lị xo có chiều dài cực tiểu khi vật đang ở vị trí biên âm x A



l min  l 0 l 0  A

Độ lớn lực đàn hồi

Cực đại
+ Tại vị trí x A
Fdh max  k A l0 

Cực tiểu
+ Nếu A l0 :
0
F
dh min

+ Nếu A l0 :

F

Chiều dài của lò xo

+ Tại vị trí x A
l max  l l 0  A

 k l 0  A
+ Tại vị trí x A
l max  l l 0  A

dh min

Bài tốn 3: Một con lắc gồm lị xo có độ cứng k được treo thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu
dưới gắn với một vật có khối lượng m. Trong quá trình dao động của vật, xác định khoảng
thời gian lực phục hồi ngược chiều với lực đàn hồi
Phương pháp:

Khái niệm lực phục hồi:
+ Lực phục hồi (lực kéo về) được hiều là hợp lực của các lực tác dụng lên vật có xu
hướng kéo vật trở về vị trí cân bằng
+ Về mặt độ lớn F ph  k x
Trang 3


Các chuyên đề Vật Lý 12
Sự khác nhau về chiều của lực phục hồi và lực đàn hồi
Lực đàn hồi:
+ Khi lị xo bị nén thì lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng là lực đẩy
+ Khi lò xo bị giãn thì lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng là lực
kéo Lực phục hồi:
+ Luôn luôn kéo vật về vị trí cân bằng
Từ sự khác biệt về chiều trên ta có thể thấy rằng, lực đàn hồi và lực phục hồi sẽ ngược
chiều nhau khi vật di chuyển trong khoảng l 0  x  0 , cụ thể hơn là trong khoảng này lực
phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng, lị xo vẫn đang ở trạng thái dãn do đó lực đàn hồi vẫn
cịn là lực kéo
 Khoảng thời gian trong một chu kì lực đàn hồi ngược chiều lực phục hồi ứng với góc
quét γ thỏa mãn:
  l
sin 2  A


BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Một con lắc đơn thẳng đứng gồm một lị xo có độ cứng 100 N/m và mật nặng có khối
lượng 500g. Trong một chu kì dao đơng khoảng thời gian lò xo bị giãn là:
A. T
B. T
C. T
D. T
8
2
4
Câu 2: Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa với biên độ dao động là A. Trong
một chu kì tỉ số giữa thời gian lị xo bị giãn và nén là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Treo một lị xo có độ cứng 100 N/m theo phương thằng đứng. Đầu dưới của lò xo
được gắn với một quả nặng có khối lượng 200 g. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ
4 cm. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là:
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
Câu 4: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biết rằng trong một chu kì tỉ số giữa thời
gian lị xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén là 2. Tại vị trí cần bằng người ta đo được độ giãn
của lò xo là 3 cm. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm

Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng sau 0,3 s thì động năng lại bằng thế năng (gốc thế
năng tại vị trí cân bằng). Vật dao động với biên độ 6 cm, tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo
là 3 cm. Thời gian lị xo giãn trong một chu kì là:
A. 0,8 s
B. 1 s
C. 1,2 s
D. 1,4 s
Câu 6: Treo vật nặng có khối lượng 100 g vào một lị xo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m.
Kích cho vật dao động điều hòa biết rằng khi vật đi qua vị trí câng bằng vật có vận tốc là 20π
2
2
cm/s, gia tốc cực đại của vật là 200π cm/s . Thời gian lị xo giãn trong một chu kì gần giá trị
nào sau đây nhất:
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
Câu 7: Kết luận nào sau đây là đúng. Trong một chu kì dao động của con lắc lị xo thì:
A. Thời gian lị xo bị giãn và thời gian lị xo bị nén ln bằng nhau.
B. Thời gian lò xo bị giãn lớn hơn bị nén khi lò xo được treo thẳng đứng.
C. Lị xo ln bị giãn nếu lò xo treo thẳng đứng.
D. Thời gian bị nén bằng thời gian bị giãn của lò xo khi con lắc này nằm ngang.
Câu 8: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Trong quá trình dao động người ta quan sát
đo đạc và thấy lị xo khơng bị biến dạng tại vị trí gia tốc của lị xo có giá trị bằng một nửa giá
trị cực đại. Tỉ số giữa thời gian là xo nén và giãn là:
Trang 4


Các chuyên đề Vật Lý 12
A. 1

B. 1
C. 1
D. 1
2
3
4
5
Câu 9: Một con lắc lị xo có vật nặng có khối lượng 500 g đang dao động điều hòa với cơ
năng 0,1 J. Biết rằng lị xo có độ cứng là 5 N/m. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
gần giá trị nào sau đây nhất:
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
Câu 10: Một con lắc đơn gồm lị xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g. Kích
thích cho vật dao động điều hòa, biết rằng khi chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 cm thì nó đạt
vận tốc 40π cm/. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì gần giá trị nào sau đây nhất:
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thắng đứng gồm lị xo có độ cứng 200 N/m và vật nặng có
khối lượng 500 g. Khi vật đi qua vị trí có li độ 1,25 cm thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Thời gian lò xo
bị giãn trong một chu kì sẽ là:

A.  s
B.  s
C.  s
D.  s
10

20
30
40
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với lò xo được treo thẳng đứng. Người ta xác
định được quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian

T

4 là 5 2 cm. Xác

định thời gian lò xo bị nén trong một chu kì khi lị xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng có
khối lượng 200 g,
A. 0,3 s
B. 0,4 s
C. 0,5 s
D. 0,5 s
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hịa trong một chu kì tỉ số giữa thời gian lò xo bị
giãn và thời gian lò xo bị nén là 2. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời
gian T là 6 cm. Độ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng là:
3
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
Câu 14: Một con lắc đơn được treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 2 s. Vận tốc của
con lắc lúc nó đi qua vị trí cân bằng là 10π cm/s. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là:
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 5 s

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, đầu dưới của lò xo được cố
định, đầu còn lại gắn với vật nặng có khối lượngT m. Biết độ cứng của lị xo là 100 N/m.
Trong một chu kì thời gian để lị xo bị giãn là 3 , Lực đàn hồi cực đại tác dụng và vật 7,5 N.
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
Câu 16: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m và lị có độ
cứng k. Qng đường mà vật đi được trong một chu kì là 20 cm. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị
2
giãn và lò xo bị nén là 3. Độ cứng của lò xo? Lấy g 10 m/s .
A. 2,5 cm
B. 2, 5 2 cm
C. 3 cm
D. 3 2 cm
Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m được kích thích dao động điều hòa với biên độ A
bằng 4 cm. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và giãn trong một chu kì là 1. Lực đàn hồi cực
đại của lò xo tác dụng lên vật là:
A. 5 N
B. 6 N
C. 7 N
D. 8 N
Câu 18: Môt con lắc gồm lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu dưới của lò
xo gắn với một vật nặng có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với
biên độ 2 cm. Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là:
A. 0 N
B. 1 N
C. 2 N
D. 3 N


Trang 5


Các chuyên đề Vật Lý 12
Câu 19: Một con lắc lo xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A  4 2 cm.
Biết rằng lò xo có độ cứng 50 N/m, vật nặng có khối lượng 200 g. Khoảng thời gian trong
một chu kì để lị xo giãn hơn một lượng 2 2 cm là:
A. 2 s
B. 1 s
C. 1 s
D. 1 s
15
15
3
10
Câu 20: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 200 g và lị xo có độ
cứng 50 N/m. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 2 cm. Trong quá trình dao động
độ dài cực đại và cực tiểu của lò xo là bao nhiêu? Cho rằng lị xo có chiều dài tự nhiên là 20
cm
A. l min  22 cm, l max  26 cm
B. l min 18 cm, l max  22 cm
C. l min  20 cm, l max  24 cm
D. l min  24 cm, l max  28 cm
Câu 21: Trong q trình dao động điều hịa của một con lắc lò xo treo thẳng đứng, người ta
quan sát thấy con lắc lò xo co chiều dài cực đại l max  26 cm và chiều dài cực tiểu là l min  20
cm. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm

Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k 100 N/m và vật nặng có khối
lượng 100 g. Làm cho lị xo giãn ra theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi truyền
2

2
cho nó vận tốc ban đầu 20  3 cm/s hướng lên thì vật dao động điều hịa. Lấy g  m/s .
Biên độ dao động là:
A. 5,46 cm
B. 4,00 cm
C. 4,58 cm
D. 2,54 cm
Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, đầu dưới treo một vật nặng khối lượng 1 kg.
Giữ cho vật ở vị trí lị xo giãn 7 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 0,4 m/s theo phương
thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất, độ giãn của lị xo là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 24: Một con lắc gồm lị xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn

với vật nặng có khối lượng m. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho nó một vật tốc ban đầu

 s vật đổi chiều chuyển động và khi
20
2
đó lị xo giãn 20 cm. Lấy g 10 m/s . Biên độ của dao động là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm

Câu 25: Trong quá trình khảo sát dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, người
ta quan sát thấy khi lị xo cách vị trí cân bằng một khoảng 5 cm thì lị xo khơng giãn và vận
2
tốc của vận nặng bằng 0. Lấy g 10 m/s . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,7 m/s
B. 7 m/s
C. 7 2 m/s
D. 0, 7 2 m/s
Câu 26: Một con lắc lò xo thẳng đứng cố định đầu dưới. Lò xo có độ cứng 100 N/m, gắn nhẹ
nhàng vào đầu trên của lị xo một vật nặng có khối lượng 100 g. Hệ dao động điều hòa với
biên độ:
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
Câu 27: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng 20 N/m, vật nặng có khối
2
lượng 200 g đang dao động điều hòa với biên độ 15 cm. Lấy g 10 m/s , thời gian lò xo bị
nén trong một chu kì là:
A. 0,460 s
B. 0,084 s
C. 0,168 s
D. 0,230 s
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lị
xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa, sau khoảng thời gian ngắn nhất là π/60
2
s thì gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc ban đầu. Lấy g 10 m/s , thời gian lò xo
bị nén trong một chu kì là:
v 0 theo phương thẳng đứng xuống dưới thì thấy sau


Trang 6


Các chuyên đề Vật Lý 12
A.  s
B.  s
C.  s
D.  s
15
20
30
60
Câu 29: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vât nặng 100 g. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 10  3 cm/s thẳng đứng thì
2

vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là bao nhiêu? Lấy g 10 m/s
A. 1 s
B. 1 s
C. 1 s
D. 1 s
15
30
6
3
Câu 30: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và gốc thời gian là lúc vật đi
2
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g 10 m/s , thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 lực

đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A. 4 s
B. 7 s
C. 3 s
D. 1 s
15
30
10
30
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g treo vào một lị xo nhẹ có độ
cứng 25 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi
truyền cho vật vận tốc đầu 10  3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng lên.
2
Biết vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng vơí trục của lị xo. Lấy g 2 m/s .
Xác định khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi qua vị trí lò xo bị giãn 2 cm
lần đầu tiên
A. 1 s
B. 1 s
C. 1 s
D. 1 s
15
20
30
60
Câu 32: Treo một vật nặng vào lị xo thì thấy lị xo giãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật
theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo bị nén 4 cm và thả nhẹ. Tại thời điểm t = 0 thì vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy g 2 m/s2. Thời
điểm vật có chiều dài tự nhiên lần thứ 2016 gần giá trị nào sau đây nhất
A. 403 s
B. 404 s

C. 405 s
D. 406 s
Câu 33: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu tự do của lị
xo gắn với một vật nặng có khối lượng 200 g. Kéo vật đến vị trí lị xo bị nén 2 cm rồi thả nhẹ.
Trong quá trình dao động độ giãn cực đại của lò xo là:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
Câu 34: Con lắc lò xo thẳng đứng cố định ở dưới, lò xo có độ cứng 50 N/m đầu tự do gắn với
một vật nặng có khối lượng 200 g. Kích thích cho lò xo dao động với biên độ 2 cm. Cho rằng
vật dao động theo phương thẳng đứng và tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Thời gian ngắn nhất từ lúc t = 0 đến thời điểm lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
2
2
bao nhiêu. Lấy g  m/s
A. 1/15 s
B. 1/30 s
C. 1/45 s
D. 1/60 s
Câu 35: Một con lắc treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng 100 N/m, đầu tự do của lò xo
được gắn với một vật nặng có khối lượng 200. Biết rằng trong một chu kì tỉ số giữa thời gian
2
lị xo giãn và lò xo nén là 2. Lấy g 10 m/s , cho rằng lị xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm.
Trong quá trình dao động của con lắc, độ dài nhỏ nhất của lò xo là:
A. 18 cm
B. 20 cm
C. 22 cm
D. 24 cm
Câu 36: Chọn câu đúng nhất:

Trong dao động điều hòa, các đại lượng phụ thuộc vào kích thích ban đầu là:
A. tần số, chu kì
B. biên độ, pha ban đầu
C. Biên độ, chu kì
D. pha ban đầu, tần số
Câu 37: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn:
Trang 7


Các chuyên đề Vật Lý 12
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi
D. không đổi nhưng hướng thay đổi
Câu 38: Khi nói về một vật dao động điều hịa thì phát biểu nào sau đây sai?
A. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên theo thời gian
B. động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 39: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo
về F 0,8cos 4t  N (t tính bằng s). Dao động của vật có biên độ:
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 10 cm
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 2π rad/s, vật nhỏ có khối lượng
200 g. Biết rằng trong q trình dao động lực kéo về có độ lớn cực đaị là 0,32 N. Biên độ dao
động:
A. 2 cm
B. 3 cm

C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 41: Một con lắc gồm lị xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu tự do gắn với
một vật nặng có khối lượng 200 g. Biết rằng trong quá trình vật dao động thì chiều dài lớn
nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 28 cm và 20 cm. Trong một chu kì tỉ số giữa thời gian
lò xo bị nén và thời gian lò xo bị giãn là:
A. 1
B. 1
C. 1
D. 1
2
3
4
5
Câu 42: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Trong q trình dao động người ta đo được thời

T

gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là 4 . Độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng là:
A. A
B. 2 A
C. A
D. 2A
2
2
Câu 43: Một con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m, đầu tự do của lị xo
được gắn với một vật nặng có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Gọi δ là tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực phục
hồi cực đại. Giá trị của δ:
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44: Trong dao động điều hòa lực phục hồi tác dụng vào vật lớn nhất:
A. khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. khi vật ở vị trí biên âm
D. khi vật ở vị trí biên dương
Câu 45: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Biểu thức xác định độ lớn của lực phục
hồi là:
A. F  k l
B. F  k x
C. F  kA

D. F  k l  A

Câu 46: Với con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. độ lớn của lực đàn hồi khác độ lớn của lực phục hồi
B. chỉ có lực đàn hồi tác dụng vào vật
C. lực phục hồi có giá trị cực tiểu bằng 0
D. lực phục hồi có độ lớn cực đại khi vật ở một trong hai vị trí biên
Câu 47: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng 100 g là xo có độ cứng 100 N/m. Kích
thích cho vật dao động điều hòa trên một mặt phẳng nằm ngang bằng cách kéo vật lệch ra
Trang 8


Các chuyên đề Vật Lý 12
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 30  3 cm/s (theo phương ngang hướng ra xa
vị trí cân bằng). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động đến khi lò xo bị nén cực đại là bao nhiêu. Lấy
g 2 m/s


2

A. 1 s
B. 2 s
C. 4 s
D. 1 s
10
15
15
15
Câu 48: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng 400 g, dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng với chu kì 0,5 s. Giá trị lớn nhất của lực phục hồi tác dụng vào vật là 6,56
2

N.

Biên độ dao động của vật là. Lấy Lấy g 2 m/s
A. 2 cm
B. 2,5 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc π rad/s. Biết
rằng trong một chu kì thời gian lị xo giãn bằng thời gian lò xo nén. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí lị xo
khơng bị biến dạng là:

C.  cm/s
D. 10π cm/s
2
Câu 50: Một lò xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, một đầu cố định đầu còn lại

gắn với vật nặng khối lượng m sao cho vật có thể dao động điều hịa theo phương ngang.
Trong q trình dao động chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 30 cm.
chọn phát biểu sai.
A. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 35 cm
B. Biên độ dao động là 5 cm
C. Lực mà lị xo tác dụng lên điểm cố định ln là lực kéo
D. Độ biến dạng của lị xo ln ln bằng độ lớn của li độ
A. π cm/s

B. 5π cm/s

Trang 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×