Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi hoc ki 2 toan lop 11 nam 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.8 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC GIANG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II </b>
NĂM HỌC 2009 – 2010


MƠN: TỐN LỚP 11
<i><b>Th</b><b>ờ</b><b><sub>i gian làm bài: 90 phút </sub></b></i>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8 điểm): </b>


<b>Câu I (2 </b>điểm ). Hãy lựa chọn phương án ñúng trong các trường hợp sau:
1, Cho hàm số <i>f x</i>

( )

= 2<i>x</i>+2. Giá trị

<i>f</i>

( )

1

+

<i>f</i>

' 1

( )

là:


1 3 9 5


. . . .


2 2 4 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


2, Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, đường thẳng SA vng góc với đáy và SA = a. Gọi
góc giữa ñường thẳng SC và mp(SAB) bằng

α

. Khi ñó tan

α

bằng:


1



.

. 2

.1

. 3



2



<i>A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>




3, Giới hạn lim<i>n</i>

(

<i>n</i>2+ −1 <i>n</i>2−3

)

bằng:


. .4 .2 . 1


<i>A</i>+ ∞ <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> −


4, Cho hàm số

( )



1 1
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


=


+ − với <i>x</i>≠0. Phải bổ sung thêm giá trị

<i>f</i>

( )

0

bằng bao nhiêu thì hàm sốđã


cho liên tục trên R:


.0 .1 . 2 .2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<b>Câu II (3 </b>điểm)


1) Tính các giới hạn sau:

(

2 2

)



2



2 6


, lim , lim 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


→ →+∞


+ − − <sub>− −</sub> <sub>+</sub>




2) Tính đạo hàm của các hàm số: <i>y</i>= 1+<i>c</i>os 22 <i>x</i>.
<b>Câu III (2 </b>điểm)


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D. Biết AB = 2a, AD = DC = SA =
a và SA vng góc với đáy.


1) Chứng minh rằng mp(SAD) ⊥mp(SDC) và

<i>mp SAC</i>

(

)

<i>mp SCB</i>

(

)



2) Gọi mp(P) là mặt phẳng chứa SD và vng góc với mp(SAC). Xác định thiết diện của hình chóp


S.ABCD cắt bởi mp(P). Tính diện tích thiết diện đó.


<b>Câu IV (1 </b>ñiểm) Cho dãy số

( )

<i>U</i>

<i><sub>n</sub></i> xác ñịnh như sau:

(

1

)

. 2 , 1, 2, 3,...


2 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n U</i> <i>n</i>


<i>n</i>


+ + = =


+


Chứng minh rằng: <sub>1</sub> <sub>2</sub> ... <sub>2010</sub> 1005
1006
<i>U</i> +<i>U</i> + +<i>U</i> <
<b>B. PHẦN RIÊNG (2 điểm): </b>


<b>1. Phần dành riêng cho thí sinh học chương trình chuẩn. </b>


<b>Câu Va (1 </b>điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

<i>f x</i>

( )

= −

<i>x</i>

3

5

<i>x</i>

2

+

2

biết tiếp tuyến đó vng
góc với đường thẳng d: 1 2


3
<i>y</i>= <i>x</i>+


Câu VIa (1 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh ñáy ñều bằng a. M là trung


điểm của cạnh SC. Tính góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD).


<b>2. Phần dành riêng cho thí sinh học chương trình nâng cao. </b>


<b>Câu Vb(1 </b>điểm). Cho M là một điểm có hồnh độ x = -1 và nằm trên ñường cong (Cm):


3 2


1 1


3 2 3


<i>m</i>


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> + (
Với m là tham số). Tìm m để tiếp tuyến với đường cong (Cm) tại ñiểm M song song với ñường thẳng (d): 5x – y


= 0.


<b>Câu VIb (1 </b>ñiểm). Cho tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng chứa hình vng ABCD,
gọi H là hình chiếu của S lên mp(ABCD). Biết SA = SB, AB = a và góc giữa SC và mp(ABCD) bằng 30o. Tính
độ dài đoạn SH.


</div>

<!--links-->

×