Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

On tap so do the tich da duoc tham dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIÊN GIANG</b>
<b> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒN ĐẤT</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN HÒN ĐẤT I</b>


<b> GIÁO VIÊN: NGUYỄN THANH LÂM</b>


<b>KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ GIÁO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Nêu tên những đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: </b>


km


km hmhm damdam mm dmdm cmcm mmmm


Trong bảng đơn vị đo độ dài:



<sub> Đơn vị lớn gấp …..lần đơn vị bé </sub>



hơn tiếp liền .



<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Nêu tên những đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn : </b>


tấn tạ yến kg hg dag g


<sub>Đơn vị bé bằng ….. đơn vị lớn hơn </sub>



tiếp liền .




Trong bảng đơn vị đo khối lượng:


<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Nêu tên những đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé: </b>


km


km22 hm<sub>hm</sub>22 dam<sub>dam</sub>22 m<sub>m</sub>22 dm<sub>dm</sub>22 cm<sub>cm</sub>22 mm<sub>mm</sub>22


(ha)


<sub> Đơn vị bé bằng…….đơn vị lớn hơn </sub>



tiếp liền .



Trong bảng đơn vị đo diện tích:



<sub>Đơn vị lớn gấp……lần đơn vị bé </sub>



hơn tiếp liền .



<b> </b>


<b>100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1m3</b> <b>1dm3</b> <b>1cm3</b>


<b> HÌNH 1</b> <b> HÌNH 2</b> <b> HÌNH 3</b>


1m
1m



1m <sub>1dm</sub>


1dm


1dm


1cm 1cm
1cm


Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tốn:</b>

<b>Ơn tập về đo thể tích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b> TênTên</b> <b> Kí hiệuKí hiệu</b> <b> Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhauQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau</b>


<b>Tốn : </b>

<b>Ơn tập về đo thể tích</b>



<b>1.a/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b>1dm3 = cm3 ; 1dm3 = m3</b>


<b>1cm3 = dm3</b>


<b>b/ Trong các đơn vị đo thể tích:</b>


<i><b>- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?</b></i>



<b>Trong các đơn vị đo thể tích, đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn </b>
<b>tiếp liền.</b>


<i><b>- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?</b></i>


<b>Trong các đơn vị đo thể tích, đơn vị bé bằng một phần nghìn đơn </b>
<b>vị lớn hơn tiếp liền. </b>


<b>Mét khối</b> <b>m3</b>
<b>dm3</b>


<b>Xăng-ti-mét khối</b> <b>cm3</b>


<b>1m3 = dm3 = cm3<sub> </sub></b>


<b> </b>


<b>Đề-xi-mét khối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Toán : </b>

<b>Ôn tập về đo thể tích</b>



<b>Hoạt động 2: </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>


<b> 1m3 = dm3</b>


<b> 7,268m3 = dm3</b>


<b> 0,5m3 = dm3</b>



<b> 3 m3<sub>2dm</sub>3 <sub>= dm</sub>3</b>


<b>1 000</b>
<b>7 268</b>
<b>500</b>
<b>3 002</b>


<b>7,268 m3 = 7268 dm3</b>


<b>7,268 m3 = 7,268 x 1000 dm3 = 7268 dm3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3/ Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân



a/ Có đơn vị đo là mét khối


6m3 272 dm3


6m3272dm3= 6m3 272m3=6 m3= m3


1000


272
1000


6,272


<b>Toán : </b>

<b>Ơn tập về đo thể tích</b>



6, 272



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.





a/ 2105 dm

3

= 21,05 m

3


b/ 2105 dm

3

= 2,105 m

3


S


Đ


3/ Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm.
3 m3 82 dm3 = ……….m3


b) 3,820
a) 3,82


3,082
d) 3,0082
c)


3,82 3,820= (Số thập phân bằng nhau)


3/ Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Củng cố</b> Trong cuộc sống hãy nêu những sự vật,



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trong cuộc sống hãy nêu những sự


vật, những vật dụng nào mà em biết có sử dụng
đơn vị đo thể tích.


<b>1000 L= dm</b>

<b>3</b>


<b> </b>

<b>= m</b>

<b>3</b>
<b> </b>


<b>1 dm</b>

<b>3</b>

<b> = 1 </b>

<b>L</b>



1000



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ ba, ngày 6 tháng 4 năm 2010</b></i>


 Đổi số đo thể tích từ đơn vị lớn sang đơn vị bé Đổi số đo thể tích từ đơn vị lớn sang đơn vị bé


hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích lớn nhân với
hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích lớn nhân với


1000 .
1000 .


 Đổi số đo thể tích từ đơn vị bé sang đơn vị lớn Đổi số đo thể tích từ đơn vị bé sang đơn vị lớn


hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích bé chia cho
hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích bé chia cho



1000 .
1000 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán :</b>

<b> </b>

<b>Ơn tập về đo thể tích</b>



<b>Dặn dị : Xem lại các đơn vị đo đã được ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 <b>1dm3 =………. cm3</b>


 <b>4,351dm3 =……… cm3</b>


 <b>0,2dm3 =………. cm3</b>


 <b>1dm3 9cm3 =……… cm3</b>


<b>2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.</b>


 <b>8dm3 439cm3 = dm3</b>


 <b>3670 cm3 = dm3</b>


 <b>5dm3 77cm3 = dm3</b>


8,43
9


3,670


5,077


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×