Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

GIAO AN SINH 6 20101011 DEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.7 KB, 126 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



sinh häc 6



Tiết1:

Đặc điểm của cơ thể sống



Ngày dạy: 18/08/2010
A) Mục tiêu bài học:


Nờu c c im ch yu của cơ thể sống. Phân biệt vật sống và vật khơng sống.
 Rèn kỹ năng tìm hiẻu đời sống hoạt ng ca sinh vt


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh v thể hiện đợc một vài nhóm sinh vật
2) Học sinh:


 Su tầm tranh vẽ một vài nhóm sinh vật.
3) Ph ¬ng ph¸p


 Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề.
C) Tiến trình lên lớp.


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


 Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống


- GV cho HS kể tên một


số: cây con, đồ vật ở
xung quanh rồi chọn 1
cây, con đồ vật đại diện
để quan sát


- GV yêu cầu HS trao
đổi nhóm theo câu hỏi:
+ Con gà cây đậu cần
điều kiện gì để sống?
+ CáI bàn có cần ĐK
giống nh con gà và cây
đậu để tồn tại không?
+ Sau một thời gian
chăm sóc đối tợng nào
tăng kích thớc đối tợng
nào khơng tăng kích
th-ớc


- GV ch÷a bài bằng
cách gọi trả lời.


- GV cho HS tìm thêm
một số ví dụ về vật sống
và vật không sống


- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận.



- HS tim những sinh vật
gần với đời sống nh:
Cây nhãn, cây vảI, cây
đậu … con gà con
lợn… cáI bàn, cáI ghế.
- Chọn đại diện: con gà
cây đậu c bàn.


- Trong nhóm cứ một
ngời ghi lại những ý
kiến trao đổi thống nhất
của nhóm.


- Đại diện nhóm trình
bày ý kiến của nhóm .
Nhóm khác bổ sung
chọn ý kiến đúng.


1) NhËn d¹ng Ët sèng và vật không
sống.


- Vạt sống: lấy thức ăn, nớc uống,
lớn lên, sinh sản.


- Vật không sống: Không lấy thức
ăn, không lớn lên.


Hot ng 2: c im của cơ thể sống
- GV cho HS quan sát



bángSGK tr.6. GV giảI
thích tiêu đề của 2 cột 6
v 7.


- HS quan sát bảng SGK


chú ý cột 6 và7. 2) Đặc điểm của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



- GV yêu cầu HS hoạt
động độc lập. GV kẻ
bảng SGK vào bảng phụ
- GV chữa bài: gọi HS
trả lời . GV nhận xét.
- GV qua bảng so sánh
hãy rút ra đặc im ca
c th sng?


- HS hoàn thành bảng
SGK tr.6


- 1 HS lên ghi kết quả
của mình vào bảng của
GV . HS khác theo dõi
nhận xét, bæ xung.


- HS đọc kết luận
SGKtr.6



- Đặc điểm của cơ thể sống là:
+ Trao đổi chất với môi trờng
+ Lớn lên và sinh sản.


D) Cñng cè.


 GV cho HS trả lời câu hỏi 1 và 2(SGK tr.6)
E) Dặn dò.


Học bài .


Chuẩn bị một số tranh ảnh trong tù nhiªn
F) Rót kinh nghiƯm.


Tiết2

: Nhiệm vụ của sinh học


Ngày dạy:21/8/2010


A) Mục tiêu bài học:


Nờu c mt s thớ ddeer thy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt có lợi, có
hại của chúng.


 Biết đợc 4 nhóm SV chính: Động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
 Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.


 Rèn kỹ năng quan sát so sánh


GD lòng yêu thiên nhiên và môn học
B) Chuẩn bị:



1) Giáo viên:


Tranh vẽ đại diện 4 nhóm SV chính( H 2.1SGK).
2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp.


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bi c:


3) Bài mới:Hoạt dộng 1: Sinh vật trong tự nhiên.
- GV yêu cầu HS làm


bài tập mục tr. 7
SGK.


- Qua b¶ng thổng kê em
có nhận xét gì về thế


- HS hoàn thành bảng
thống kê tr7 SGK


- Nhận xét theo cét däc,
bỉ sung cã hoµn chØnh


1) Sinh vËt trong tự nhiên.
a) Sự đa dạng của thể giới sinh
vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


giíi SV?


- Sù phong phú về môI
trờng sống, kích thớc
khả năng di chuyển của
SV nói lên điều gì?
- HÃy quan sát lại bảng
thống kê có thể chia thế
giới SV thµnh mÊy
nhãm?


- GV cho HS nghiên
cứu thơng tin SGK
tr.8 kết hợp với quan sát
hình 2.1( SGKtr.8).
- Thơng tin đó cho em
biết điều gì?


- Khi phân chia SV
thành 4 nhóm ngời ta
dựa vào những đặc điểm
nào?


phÇn nhËn xÐt.


- Trao đổi trong nhóm
để rút ra kết luận: SV đa
dạng.



- HS xê ps loại riêng
những ví dụ thuộc động
vật hay thực vật.


HS nghiên cứu độc lập
nội dung trong thông
tin.


- Nhận xét: SV trong tự
nhiên đợc chia thành 4
nhóm lớn: Vi khuẩn
nấm, thực vật, động vật.
- HS nhắc lại kết luận
để cả lớp cùng ghi nh.


- Sinh vật trong tự nhiên rất đa
dạng và phong phú.


b) Các nhóm sinh vật trong tự
nhiên.


-Sinh vật trong tự nhiên chia thành
4 nhóm lớn: Vi khuẩn, nấm, thực
vật động vật.


Hoạt động 2: Nhiệm vụ của sinh học.
- GV yờu cu HS c


mục SGK tr.8. Trả lời
câu hỏi: Nhiệm vụ của


sinh học là gì?


-GV gi 1 đến 3 HS trả
lời.


- HS đọc to thông tin
1đến 2 lần tóm tắt nội
dung chính để trả lời
câu hỏi.


- HS nghe råi bỉ sung
hay nh¾c lại phần trả lời
của bạn.


2) Nhiệm vụ của sinh học


- Nghiên cứu các đặc điểm cấu tạo
và hoạt động sống. Các điều sống
của sinh vật cũng nh các mối quan
hệ giữa sinh vật với nhau và với mụi
trng.


D) Củng cố.
- GV đa câu hỏi:


Th gii SV rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào?


 Ngời ta đã phân chia Sv trong tự nhiên thành mấy nhóm? Hãy kẻ tên các nhóm?
 Cho biết nhiệm vụ ca sinh hc v thc vt hc?



E) Dặn dò.


HS ôn lại kiến thức về quang hợp


Su tầm tranh ¶nh vỊ thc vËt vỊ nhiỊu m«i trêng.
F) Rót kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Tiết3:

Đặc điểm chung của thực vật



GiảngNgày : 25/8/2010
A) Mục tiêu bài học:


HS nm c đặc điểm chung của thực vật. Hiểu đợc sự đa dạng và phong phú của thực
vật.


 Rèn kỹ năng quan sát so sánh. Kỹ năng hoạt động nhóm
 Giáo dục lịng u thiên bảo vệ thực vật.


B) Chn bÞ:
1) Giáo viên:


Tranh ảnh khu rừng vờn cây sa mạc hå níc…
2) Häc sinh:


 Su tầm tranh ảnh các lồi thực vật sống trên trái đất
3) Ph ơng pháp:


 Sử dụng phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề và hoạt động nhóm


C) Tiến trình lên lớp.


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


 Hoạt động 1: Sự phong phú đa dạng của thực vật
- Gv u cầu HS quan


s¸t tranh.


* Hoạt động nhóm (4
ngi)


- Thảo luận câu hỏi ở
SGK tr.11.


- Gv quan sát các nhóm
có thể nhắc nhở hay gỵi
ý cho nhãm cã häc lùc
u.


- Gv gọi đại diẹn nhóm
trình bày nhóm khác bổ
sung.



- GV yªu cÇu HS rót ra
kÕt ln vỊ thùc vËt.


- HS quan sát hình 3.1
đến 3.4( SGKtr.10) và
các tranh nh mang
theo.


- HS thảo luận nhóm đa
ra ý kiến thóng nhất.


- HS nắng nghe phần
trình bày của bạn, bổ
sung nếu cần


1)Sự đa dạng và phong phú cña thùc
vËt.


- Thục vật sống ở mọi nơI trên tráI
đất. Chúng có rất nhiều dạng khác
nhau, thích nghi với môI trờng sống.


Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực vật.
- GV yêu cầu HS làm


bµi tËp mơc tr.11 - HS kỴ bảng SGK tr.1 vào vở hoàn thành các 2)Đặc ®iĨm chung cđa thùc vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


SGK



- Gv kẻ bảng này lên
bảng.


- GV đa ra một số hiện
tợng yêu cầu HS nhận
xét về sự hoạt động của
SV: Con gà, mèo, chạy,
đi. Cây trồng vào chậu
đặt ở cửa sổ 1 một thời
gian ngọn cong về chỗ
sáng.


- Từ đó rút ra đặc điểm
chung của thực vật.


néi dung.


- HS viết lên trên bảng
của GV.


- HS t bng các hiện
t-ợng trên rút ra những
đặc điểm chung ca
thc vt


- Thực vật có khả năng tạo chất dinh
dỡng, không có khả năng di chuyển.


D) Củng cố.



GV cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài


Câu hỏi 3 GV gợi ý: PhảI trồng thêm cây cối vì dân số tăng, tình trạng khai thác bừa
bÃi


E) Dặn dò.


F) Rút kinh nghiệm


Tit3

<b>: </b>

<b>Cú phi tt c thc vt u cú hoa</b>



Ngày dạy:29/8/2009
A) Mục tiêu bài häc:


 HS biết quan sát so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa dựa vào đặc
điểm của cơ quan sinh sản. Phân biệt cây mt nm v cõy nõu nm.


Rèn kỹ năng quan sát so sánh.


Giáo dục ý thức bảo vệ chăm sóc thực vật.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Trnh vẽ phóng to H4.1; H4.2 SGK.
2) Học sinh:


Su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




3) Ph ơng pháp


S dng phng phỏp nờu và giải quyết vấn đề.
C) Tiến trình lên lớp.


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


 Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa
- GV u cầu HS quan


sát H 4.1SGK tr.13.
- Cây cải có những loại
cơ quan nào? Chức
năng của từng loại cơ
qua đó?


- GV cho HS hoạt động
nhóm : Phân biệt thực
vật có hoa và thực vật
khơng có hoa bảng 2
SGK


- GV cho HS chữa bài
bằng cách gọi 1 đến 3
nhóm trình bày.


- GV dựa vào đặc điểm


có hoa của thực vật thì
có thể chia thành mấy
nhóm ?


- Cho biÕt thÕ nµo lµ
thùc vËt cã hoa và thực
vật không có hoa?


- HS quan sỏt H4.1SGK
tr.13 và đối chiếu với
bảng 1 SGK tr.13
- HS tr li


HS quan sát tranh và
mẫu của nhóm kết hợp
H4.2 SGK tr.14 hoàn
thành bảng 2


- Đại diện nhóm trình
bày ý kiến của nhóm
mình, nhóm khác bổ
sung.


- HS dựa vào thông tin
trả lời cách phân biệt
thực vật có hoa và thực
vật không có hoa.


1) Thực vật có hoa và
thực vËt kh«ng cã hoa.



- Cã 2 nhãm thùc vËt:
Thùc vật có hoa và thực
vật không có hoa.


Cây một năm và câynâu năm.


- GV viết lên bảng một
số cây: Cây lúa , cây
ngô, cây mớp. Gọi là
cây một năm. Cây hồng
xiêm mít vải. Gọi là cây
nâu năm.


- GV tại sao ngời ta lại
nói nh vậy?


- GV hÃy phân biệt cây
1 năm và cây nâu năm?


- HS thảo luận theo
nhóm ghi lại néi dung
ra giÊy.


- HS thảo luận theo
h-ớng cây đó ra quả bao
nhiêu lần trong đời. Từ
đó phân biệt cây 1 năm
và cây nâu năm.



- HS rút ra kết luận:


2) Cây một năm và cây
lâu năm.


- Cõy 1 nm kt qu 1
ln trong vũng đời.
- Cây lâu năm ra hoa kết
quả nhiều lần trong
vũng i.


D) Củng cố.


GV cho HS trả lời câu hỏi 1,2,3 SGKtr.15
E) Dặn dò.


Làm bài tập cuối bài.


Đọc mục em có biết.


Chuẩn bị một số rªu têng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



F) Rút kinh nghiệm.


Chơng 1:

<b>Tế bào thực vật</b>



Tiết:4. Kính lúp kính hiển vi và cách sử dụng
Ngày soạn:7/9/2009


A) Mục tiêu bài học:


HS phân biệt đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi. Biết cách sử dụng kính lúp,
nắm đợc các bớc sử dụng kính hiển vi.


 Rèn kỹ năng thực hành. Kỹ năng hoạt động nhóm


 Gi¸o dơc ý thứcgiữ gì bảo vệ kính lúp và kính hiển vi
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Kính lúp cầm tay, kính hiển vi, 1 vài bông hoa, rễ nhỏ
2) Học sinh:


Mt đám rêu, rễ hành.
3) Ph ơng pháp:


 Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp.


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng
- GV yêu cầu HS đọc


th«ng tin SGk tr.17. Trả
lời câu hỏi:



- Cho biết kính lúp có
cấu tạo ng thế nào?


- GV yờu cu HS đọc
nội dung hớng dẫn SGK
tr.17 kết hợp quan sát H
5.2 SGK tr.17.


- Trình bày cách sử
dụng kính lóp.


- HS đọc thơng tin nghi
nhớ kiến thức cấu to
kớnh lỳp.


- HS trả lời, HS khác
nhận xét, bæ sung.


- HS đọc nội dung hớng
dẫn SGK tr.17 kết hợp
quan sát H 5.2 SGK
tr.17


- HS tr¶ lời. HS khác
nhận xét bổ sung.


1) Kính lúp và cách sử
dụng kính lúp.



a) Cấu tạo:


- Kính lúp gồm 2 phần:
tay cầm băng kim loại,
tấm kính trong lồi 2
mặt.


b) Cách sử dụng(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



- HS tiến hành quan sát
mẫu vật bằng kính lúp.
* Hoạt động 2:Kính hiển vi và cỏch s dng.
- GV yờu cu hot ng


nhóm ( mỗi bµn mét
nhãm/ 1 kÝnh hiĨn vi)


- GV kiểm tra bằng
cách gọi đại diên của 1,
2 nhóm lên trớc lớp
trình bày.


- GV làm thao tác cách
sử dụng kính để cả lớp
cùng theo dõi từng bớc.


- HS đặt kính trớc bàn
trong nhóm cử 1 ngời


đọc SGKtr.18 phần cấu
tạo kính.


- Cả nhóm nghe đọc kết
hợp với H5.3 SGK tr.18
để xác định các bộ phận
của kính.


- Các nhóm chú ý nghe
rồi bổ sung( nếu cần)
- HS đọc mục thông tin
SGK tr.19 nắm đợc các
bớc sử dụng kính.
- HS cố gắng thao tác
đúng các bớc để có thể
nhìn thấy mẫu


2) Kính hiển và cách sử
dụng.


a) Cấu tạo


- Gồm 3 phần: Chân
kính, thân kính, bàn
kính.


b) Cách sử dơng kÝnh
hiĨn vi: (SGK tr.19)


D) Cđng cè.



* Gọi 1 đến 2 HS lên trình bày lại cấu tạocủa kính lúp và kính hiển vi.
* Nhận xét cho điểm nhóm no hc tt trong gi.


E) Dặn dò.


* Đọc mục em có biết
* Học bài.


* Mỗi nhóm mang 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín
F) Rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



TiÕt5:

<b>Thùc hµnh quan sát tế bào thực vật</b>



Ngày dạy:12/9/2009
A) Mục tiêu bài học:


HS phI làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật


 Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi, tập vẽ hình đã quan sát đợc trên kính hiển vi.
 Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn dụng cụ. Trung thực ch v hỡnh quan sỏt c.
B) Chun b:


1) Giáo viên:


Biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua chín. Tranh phóng to củ hành và tế bào biểu bì vảy
hành, của cà chua chín và tế bào thịt của cà chua.



2) Học sinh:


Ôn kỹ bài kính hiển vi, của cà chua chín, củ hành.
3) Ph ơng pháp


Thc hành kết hợp hoạt động nhóm


C) Tiến trình lên lớp.
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


 Hoạt động 1: quan sát tế bào dới kính hiển vi.
- GV yêu cầu các nhóm


đã đợc phân công đọc
cách tiến hành lấy
mẫuvà quan sát mẫu
trên hình.


- GV làm mẫu tiêu bản
đó để HS cùng quan sát.
- GV đi tới các nhóm
giúp đỡ, nhắc nhở, giảI
đáp thắc mắc của HS .


- HS quan sát h6.1 SGK
tr.21. Đọc và nhắc lại
thao tác.



- Chọn 1 ngời chuẩn bị
kính, còn lại chuẩn bị
tiêu bản nh hớng dẫn
của GV.


- Tin hnh làm chú ý :
ở tế bào vảy hành cần
lấy 1 lớp thật mỏng trải
phẳng không bị gấp, ở 1
tế bào thịt quả cà chua
chỉ quệt lớp mỏng.
- Sau khi đã quan sát
đ-ợc cố gắng vẽ tht
ging mu.


1) Quan sát tế bào vảy
hành và tế bào thịt qủa
cà chua chín.


2) V hỡnh đã quan sát
đợc dới kính


* Hoạt động2: Vẽ hình đã quan sát đợc dới kính
- GV treo tranh phóng


to giíi thiƯu: …


- GV híng dÉn HS c¸ch
võa quan sát vừa vẽ
hình.



- HS quan sỏt tranhh i
chiu với hình vẽ của
nhóm mình, phân biệt
vách ngăn tế bào.
- HS vẽ hình vào vở.


2) Vẽ hình đã quan sát
đợc dới kính


D) Cđng cè.


* HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính hiển vi, kết quả.
* GV đánh giá chung kt qu bui thc hnh .


E) Dặn dò.


* Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK tr.27


* Su tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



F) Rót kinh nghiƯm.


TiÕt 6:

<b>Cấu tạo tế bào thực vật</b>



Ngày soạn:15


A) Mục tiêu bµi häc:



 HS xác định đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào. Những thành
phần chủ yếu của tế bào. khái niệm về t bo.


Rèn kỹ năng quan sát hìnhvẽ, nhận biết kiến thức.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Tranh phúng to H7.1 n H7.5 SGK tr.23
2) Hc sinh:


Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.
3) Ph ơng pháp:


Nờu v gii quyt vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.
C) Tiến trình lên lớp.


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Hình dàng kích thớc của tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



- GV yêu cầu hoạt động
cá nhân:HS nghiên cứu
SGK ở mục 1 trả lời câu


hỏi: Tìm điểm giống
nhau trong cấu tạo rễ,
thân, lá?


- GV cho HS nhËn xÐt
về hình dạng của tế
bào?


- GV yêu cầu HS
nghiên cứu SGK


- GV thông báo thêm 1
số tế bào có kích nhỏ
( mô phân sinh ngọn ) tế
bào sợi gai dài


- GV yêu cầu HS rút ra
kÕt luËn.


- HS quan s¸t H7.1-
7.2-7.3 SGK tr.23 trả lời câu
hỏi.


- HS quan sỏt tranh a
ra nhn xét: tế bào có
nhiều hình dạng.
- HS đọc thơng tin và
xem bảng kích thớc của
tế bào ở SGK tr.24. t
rỳt ra nhn xột .



1) Hình dạng vµ kÝch
th-íc cđa tÕ bµo.


- Cơ thể thực vật đợc
cấu tạo bằng tế bào
- Các tế có hình dạng
và kích thớc khác nhau.


* Hoạt động 2: Cấu tạo tế bào .
- GV yêu cầu HS


nghiên cứu độc lập nội
dung SGK tr.24


- GV treo tranh câm: Sơ
đồ cấu tạo tế bào thực
vật


- HS đọc nội dung SGK
tr.24 kết hợp quan sát
H7.4 SGK tr.24.
- HS lên bảng chỉ các
phần tế bào thực vật
trên sơ đồ câm. HS tự
rút ra kết lun v t bo
thc vt.


2) Cấu tạo tế bào.
- TB gồm: vách TB;


Màng sinh chất; Chất tế
bào; Nh©n.


* Hoạt động 3: MƠ
- GV treo tranh các loai
mô yêu cầu HS quan sát
- Nhận xét cấu tạo hình
dạng của TB của cùng 1
loại mơ, của các mơ
khác nhau, của các loại
mơ khác nhau?


- Rót ra kết luận mô lầ
gì?


- HS quan sỏt tranh trao
đổi nhanh trong nhóm
đa ra nhận xét ngắn
gọn.


- 1đến 2 HS trình bày.
nhóm khác bổ sung.


3) Mô


- Mô gồm 1 nhóm tế
bào giống nhau cùng
thực hiện 1 chức năng.
D) Củng cố.



HS trả lời câu hỏi 1,2,3 cuối bài.


HS giI ụ ch nhanh đúng . GV cho điểm
E) Dặn dị.


 §äc mơc em cã biÕt.


 Ôn lại khái niêm trao đổi chấtở cây xanh( lớp dới)
F) Rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Tiết 7:

<b>S</b>

<b>ự lớn lên và phân chia của tế bào</b>



Ngày soạn:


Ngày dạy: 19/9/2009
A) Mục tiêu bài học:


HS tr li cõu hi TB ln lên nh thế nào?TB phân chia nh thế nào? HS hiểu đợc ý
nghĩa của sự lớn lênvà phân chia của RB ở thực vạt chỉ có những TB mơ phõn sinh mi
cú kh nng phõn chia.


Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, tìm tòi kiến thức.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Tranh phóng to H 8.1; H8.2 SGK tr.27


2) Häc sinh:


 Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh
3) Ph ơng pháp :


 Nêu và giải quyết vấn đề.
C) Tiến trình lên lớp.


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của TB.
- GV yêu cầu HS hot


ng theo nhúm


nghiêncứu SGK trả lời 2
c©u hái SGK.


- GV từ những ý kiến
của HS đã thảo luận
yêu cầu HS trả lời tóm
tắt 2 câu hỏi trên. Gọi
bổ sung. Rút ra kết luận


- HS đọcthông tin mục
thông tin kết hợp quan
sát H8.1SGK trao đổi
nhóm



- HS Đại diện của 1 đến
2 nhóm trình bày. nhóm
khác bổ sung cho hồn
chỉnh phần trả lời.


1) Sù lín lªn cđa tÕ bµo.


- Tế bào non có kích
nhỏ, lớn dần thành TB
trởng thành nhờ quá
trình trao đổi chất.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia của TB


- GV yêu cầu HS
nghiên cứu SGK nhóm.
- GV viết sơ đồ trình
bày mối quan hệ giữa sự
lớn lên và phân chia của


- HS đọc thông tin mục
SGK tr.28 kết hợp
quan sát H 8.2 SGK
tr.28. nắm đợc q trình
phân chia của TB.


2) Sù ph©n chia cđa tÕ
bµo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




TB


- GV yêu cầu thảo luận
theo 3 nhóm câu hái ë
mơc .


- GV gỵi ý sự lớn lên
của các cơ quan của
thực vật do 2 quá trình ..
- GV đa ra câu hỏi: Sự
lớn lên và phân chia của
TB có ý nghĩa gì với
thực vật?


- HS thảo luận ghi vào
giÊy.


- Đại diện các nhóm
trình bày ý kiến, 1đến 2
nhóm bổ sung, nhắc lại
nội dung.




- Sự lớn lên và phân
chia của tế bào giúp
thực vật lớn lên( sinh
tr-ởng và phát triển)



D) Củng cố.


HS trả lời 2 câu hỏi SGK tr.28
E) Dặn dò.


HS chuẩn bị một số cây có rễ rửa sạch: cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây rau dền,
cây hành,cây cỏ.


F) Rút kinh nghiệm.


<i>Ch</i>



<i> ơng II</i>

: Rễ


Tiết 8:

<b>Các loại rễ. Các miền của rễ</b>



Ngày soạn:20/9/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Ngày dạy: 22/9/2009
A) Mục tiêu bài häc:


 Giúp HS nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rẽ cọc và rễ chùm. Phân biệt đợc
cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


 Quan sát, so sanh s, kỹ năng hoạt động nhóm.
 Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


B) ChuÈn bÞ:


1) Giáo viên:


Một số cây có rễ Tranh phóng to H9.1, 9.2, 9.3( SGK tr.29).
2) Học sinh:


Chuẩn bị cây có rễ: cây rau cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.
3) Ph ơng pháp:


Nờu v gii quyt vn đề và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hot ng 1: Cỏc loi r


- GV yêu cầu HS kẻ phiếu học tập vào vở theo nhóm
- GV yêu cầu HS chia rễ


cây thành 2 nhóm, hoàn
thàn bài tập 1 trong
phiªu.


- GV tiếp tục yêu cầu
HS làm bài tập 2. Đồng
thời GV treo tranh câm
H9.2 SGK tr.29 để HS
quan sát.



- GV cho các nhóm đối
chiếu các đặc điểm của
rễ với tên cây trong
nhómA,B của bài tập 1
đã phù hợp cha.


- GV gợi ý BT3 dựa vào
đặc điểm của rễ có th
gi tờn r.


- GV Đặc điểm của rễ
cọc và rễ chùm?


- GV cho HS cả lớp
xem các loại rễ cây rau
dền và cây nhÃn. Hoàn
thành c©u hái.


- GV cho HS theo dâi
phiÕu chuÈn kiÕn thøc.


- HS đặt tất cả cây có rễ
lên bàn.


- Kiểm tra quan sát thật
kỹ tìm những rễ giống
nhau đặt vào 1 nhóm.
- Trao đổi thống nhất
tên cây của từng nhóm.
Ghi phiếu học tập ở bài


tập 1.


- HS quan sát kỹ ở cây
nhóm A chú ý kích thớc
của các rễ, cách mọc
trong đất, kết hợp với
tranh . Ghi lại vào phiếu
tơng tự nh thế với rễ cây
ở nhóm B.


- HS đối chiếu với kết
quả đúng để sửa chữa
nếu cần.


-HS làm BT3. từng
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, thống
nhất tên của rễcây ở 2
nhóm là rễ cäc vµ rƠ
chïm.


HS hoạt động cá nhân:
quan sát r cõy ca GV


1)Các loại rễ.


- R cc: cú rễ cái to
khỏe đâm sâu xuống đất
và nhiều rễ con mc
xiờn.



- Rễ chùm gồm nhiều rễ
condài gần bằng nhau
thêng mäc táa ra tõ gèc
th©n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



Sửa chỗ sai. kết hợp với H9.2


SGKtr.30 . Hoàn thành
2 câu hỏi ở dới hình.
* Các miền của rễ.


- GV cho HS tự nghiªn
cøu SGK tr.30.


- GV treo tranh câm các
miền của rễ đặt các
miếng bìa ghi sẵn các
miền của rễ trên bàn HS
chọn và gắn vào tranh.
- Rễ có mấy miền?
Chức năng chính các
miền của rễ?


- HS làm việc độc lập
nội dung trong khung.
Kết hợp vi quan sỏt
tranh



HS hoàn thành tranh
câm


- HS trả lời . HS khác
nhận xét bổ sung.


2) C¸c miỊn cđa rƠ.


- RƠ gåm 4 miỊn chÝnh:
+ MiỊn trëng thµnh.
+ MiỊn hót


+ MiỊn sinh trëng.
+ MiỊn chãp rễ
D) Củng cố:


GV cho HS kể tên 10 cây có rễ cọc, 10 cây có rễ chùm.
E) Dặn dò:


Đọc mục em có biết.


Học bài trả lời câu hái 1,2.
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt 9:

<b>CÊu t¹o miỊn hút của rễ</b>



Ngày soạn: 30/9/2009
A) Mục tiêu bài học:



HS hiu c v chc nng cỏc bộ phận miền hút của rễ. Sử dụng kiến thức đã học giảI
thích một số hiện tợng thực tếcó liờn quan n r cõy.


Rền kỹ năng quan sát tranh, mẫu.
Giáo dục ý thức bảo vệ cây.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Tranh phóng to H10.1;10.2; 7.4 SGK, phóng to bảng cấu tạo chức năng miền hút các miếng
bìa ghi sẵn.


2) Học sinh:


Ôn lại kiến thức về cấu tạo chức năng các miền của rễ , lông hút, biểu bì, thịt vỏ
3) Ph ơng pháp:


Nờu v giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động1: Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ.
- GV treo tranh phóng


to H10.1; 10.2 SGK giíi
thiƯu.



- HS theo dõi tranh trên
bảng ghi nhớ đợc 2
phần vỏ và trụ giữa.
- HS xem chú thích
H10.1SGK tr.32. ghi ra


1) CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



- GV kiểm, tra bằng
cách giọ HS nhắc lại .


- GV ghi sơ đồ lên
bảng, cho HS điền tiếp
các bộ phận .


- GV cho HS nghiªn
cøu SGK tr.32.


- GV cho HS quan sát H
10.2 trên bảng và trao
đổi trả lời câu hỏi:
+ Vì sao mỗi lông hút là
1 TB ?


-GV nhận xét và cho
im HS tr li ỳng.


giấy phần vỏ và trụ


gi÷a.


- 1 đến 2 HS nhắc lại
cấu tạo phần vỏ và trụ
giữa HS khác nhận xét
bổ sung.


- HS đọc nội dung ở cột
2 của bảng: Cờu tạo và
chức năng của miền hút.
Ghi nhớ nội dung chi
tiết cấu tạo của biểu bì,
thịt vỏ, mavhj rây, mạch
gỗ , ruột.


- HS đọc lại nội dung
c lp cựng nghe.


*Gồm:


- Vỏ: Biểu bì và thịt vỏ
- Trụ giữa:


+ Bó mạch: mạch rây, mạch gỗ.
+ Ruột


* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của miền hút.
- GV cho HS nghiờn


cứu SGK tr.32. Bảng


cấu tạo và chức năng
của miền hút. Quan sát
H7.4 SGK


- Cho HS thảo luận theo
3 vấn đề:


+ cÊu t¹o miỊn hút thể
hiện với chức năng nh
thế nào?


+ Lông hút có tồn tại
mÃI không?


+ Tìm sự giống nhau và
khác nhau giữa Tb thực
vật với TB lông hót?
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
HS rót ra kÕt luận .
- GV đa câu hỏi: trên
thực tế bộ rễ thờng ăn
sâu, lan rộng nhiều rễ
con, hÃy gi¶I thÝch?


- HS đọc cột 3 trong
bảng kết hợp với
H10.1và cột 2 ghi nhớ
nội dung.


- HS thảo lun a ra c


ý kin:


- Đại diên các nhóm
báo cáo kết quả các
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS dựa vào cấu tạo
miền hút và chức năng
của lông hút trả lời.


2) Chức năng của miền hút.


- Kết luận nh trong bảng: cấu tạo
chức năng miền hút


D) Củng cố:


HS trả lời câu hỏi 2, 3 SGK tr.33
E) Dặn dò:


c mc em cú bit .


Chuẩn bị bài tập cho bài sau.
F) Rút kinh nghiÖm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



TiÕt 10:

<b>Sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>




Ngày dạy:6/10/2009/Dạy bù
A) Mục tiêu bài học:


HS bit quan sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò và 1 số loại
muối chính đối với cây. xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hịa tan.
Hiểu đợc nhu cầu và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?


 rèn kĩ năng thao tác , các bớc tiến hành thí nghiệm . Biết vận dụng kiến thức đã học
b-ớc đầu giảI thích 1 số hiện tợng trong thiên nhiên.


 GD ý thøc yªu thÝch môn học.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên: Tranh H11.1- 2 SGKK


2) Học sinh: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhµ.


3) Ph ơng pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu nớc của cây
* TN1: GV cho HS


nghiên cứu SGK. Thảo
luận 2 câu hỏi SGK .
- Sau khi HS trình bày


kết quả GV thơng báo
đáp án đúng để cả lớp
nghe và bổ sung kết quả
của nhóm


* TN2: GV cho các
nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm cân rau quả
ở nhà.


- GV cho HS nghiên
cøu SGK .


- GV lu ý khi HS kĨ tªn
cây cần nhiều nớc và ít
nớc tránh nhầm cây ở
n-ớc cần nhiều nn-ớc, cây ở
cạn cần ít nớc.


- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận.


- HS hoạt động nhóm
+ Từng cá nhân trong
nhóm đọc thí nghiệm
SGK chú ý tới: ĐK thí
nghiệm9, tiến hành thí
nghiệm.


- Thảo luận nhóm,


thống nhất ý kiến, ghi
lại nội dung cần đạt đợc
- Đại diện của 1,2 nhóm
trình bày kết quả, nhóm
khác bổ sung.


* C¸c nhóm báo cáo kết
quả , đa ra nhận xét
chung về khối lợng rau
sau khi phơi khô là
giảm.


- HS đọc thông tin SGk
tr.35. Đa ý kiến thng
nht


- HS đa ý kiến , nhóm
khác nhận xét bổ sung.


1) Nhu cầu nớc của cây.


- Tt c các cây đều cần
nớc. Nhu cầu nớc và
muối khoáng của cây là
khác nhau.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu muối khoáng của cây.
* TN3: GV treo tranh


H11.1 cho HS đọc thí - HS đọc thơng tin SGK kết hợp quan sát tranh 2) Nhu cầu muối khoáng của cây



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



nghiÖm3 SGK tr.35
- GV híng dÉn HS thiÕt
kÕ TN theo nhãm


- GV nhËn xÐt bỉ sung
cho c¸c nhãm


- GV cho HS đọc thông
tin SGK trả lời câu hỏi
SGK


- GV nhận xét cho điểm
HS có câu tr li ỳng.


và bảng số liệu SGK
tr.36 . trả lêi c©u hái sau
thÝ nghiƯm 3.


- HS thiÕt kÕ thÝ nghiƯm
cđa nhãm m×nh theo
h-íng dÉn cđa GV .
- 1,2 trình bày thí
nghiệm


- HS c thụng tin SGK
trả lời câu hỏi vào vở.
- 1 vài HS đọc câu trả


lời.


- Rễ cây chỉ hấp thụ
muối khoáng hịa tan
trong đất. Cây cần 3 loại
muối khống chính là:
Đạm, lân, kali.


D) Cđng cè:


 HS tr¶ lêi 3 câu hỏi SGK .
E) Dặn dò:


Đọc mục em có biết , xem lại bài cấu tạo miền hút của rƠ
F) Rót kinh nghiƯm


TiÕt 11

<b>Sù hót níc vµ mi khoáng của rễ</b>

( tiếp theo)


Ngày dạy:7/10/2009
A) Mục tiêu bài học:




B) Chun b:
1) Giỏo viờn:
2) Hc sinh:
3) Ph ơng pháp:
C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


* Hoạt động 1: tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khống
- GV cho HS nghiên


cứu thơng tin SGK, làm - HS quan sát kĩ H11.2 chú ý đờng đI của mũi 1) Con đờng hút nớc và muối khoáng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



bµi tËp SGK tr.37.
- GV viÕt nhanh 2 bài
tập lên bảng và treo
tranh phóng to H11.2
SGK


- Sau khi HS điền và
nhận xét . GV hồn
thiện để HS nào cha
đúng thì sửa


- GV gọi 1 HS đọc bài
tập đã chữa đúng trên
bảng.


- GV củng cố bằng cách
chỉ lại trên tranh để HS
theo dõi .


- GV co HS nghiên cứu
thông tin SGK trả lời


câu hỏi.


+ Bộ phËn nµo cđa rƠ
chđ u lµm nhiƯm vơ
hót nớc và muối khoáng
hòa tan.


+ Tại sao sự hút nớc và
muối khoáng của rễ
không thể tách rời
nhau?


tờn màu vàng và đọc
phần chú thích.
- HS chọn từ và điền
vào chỗ trống sau đó
đọc lại cả câu xem đã
phù hợp cha.


- 1 HS lên chữa bài tập
trên bảng , cả lớp xem
để nhận xét.


- HS đọc thông tin SGk
kết hợp bài tập trớc trả
lời đợc 2 ý :


- RƠ c©y hót nớc và
muối khoáng hòa tan
nhờ lông hút.



* Hot động 2: Tìm hiểu những điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến sự hút nớc và muối
khoáng của cây.


- GV thông báo những
điều kiện ảnh hởng đến
sự hút nớc và muối
khống của cây: Đất
trịng thời tiết, khí hậu...
*Các loại đất trồng khác
nhau.


-GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi:
+ Đất trồng đã ảnh hởng
tới sự hút nớc và muối
khống nh thế nào?Ví
dụ cụ thể?


+ Em cho biết địa
ph-ơng em có đất trồng
thuộc loại nào?
*Thời tiết khí hậu
- GV yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi thời tiết khí hậu
ảnh hởng nh thể nào
đến sự hút nớc và muối
khoáng của cây?



- GV cho HS đọc và trả
lới câu hỏi mục SGK.


-HS đọc mục SGK
tr.38 trả lời câu hỏi của
GV có 3 loại đất:


+ Đất đá ong…
+ Đất phù sa…
+ Đất đỏ 3 zan.


- HS đọc thông tin
SGk tr.38 trao đổi nhanh
trong nhóm về ảnh của
băng giá, khi ngập
únglâu ngày sự hút nớc
và muối khoáng bị
ngừng hay mất đi.
- 1-2 HS trả lời HS khác


2) Những điều kiện bên
ngoài ảnh hởng đến sự
hút nớc và muối khống
của cây.


- Những yếu tố bên
ngồi nh: Thời tiết , khí
hậu, các loại đát khác
nhau ,…có ảnh hởng
đến sự hút nớc và muối


khống của cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



- GV dùng tranh câm
H11.2SGK tr.37 để SH
điền mũi tên và chú
thích hình


nhËn xÐt nhËn xÐt bỉ
sung


- HS đa ra các ĐK ảnh
hởng tới sự hút nớc và
muối khkoáng .


D) Củng cố:


HS trả lời câu hỏ 1 SGK tr.39
HS trả lời câu hái :


1. vì sao cần bón đủ phân đúng loại đúng lúc?


2. tại sao khi trời nắng nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây.
3. cày cuốc xới đất cú li gỡ.


E) Dặn dò:


Trả lời câu hỏi 2,3 SGK tr.39



Đọc mục em có biết


Giải ô chữ SGK tr.39


Chuẩn bị mẫu theo nhóm: Củ sắn, củ cà rốt


Tiết11

<b> Biến dạng của rễ</b>



Ngày dạy: 14/10/2009
A) Mục tiêu bài học:


HS phân biệt 4 loại rễ biến dạng… Hiểu đợc đặc điểm cảu từng loại rễ biển dạng phù
hợp với chức năng của chúng. Nhận dạng đợc 1 số rễ biến dạng dơn giảnthờng gặp
 Rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích mẫu tranh.


 GD ý thøc b¶o vệ thực vật.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


GV k sn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK tr.40
 Tranh, mẫu 1 số loại rễ biến dạng


2) Häc sinh:


 Mỗi nhóm chuẩn bị : Củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không
Kẻ bảng tr.40 vào vở bài tập.


3) Ph ơng pháp:



S dng phng phỏp vn ỏp kt hợp quan sát mẫu tranh và hoạt động theo nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình tháI của rễ biến dạng
- GV yờu cu HS hot ng theo


nhóm. Đặt mẫu lên bàn quan sát
phân chia rễ thành nhóm


- GV gợi ý có thể xem rễđó ở dới đất
hay trên cây.


- GV củng cố thêm môI trờng sống
của cây bần, mắm, cây bụt mọc…
-GV không chữa nội dung đúng hay
sai chỉ nhận xét hoạt động của các
nhóm


- HS trong nhóm đặt tất cả các mẫu và tranh
lên bàn cùng quan sát.


- HS dựa vào hình tháI màu sắc và cách mọc
để phân chia rễ thành từng nhóm nhỏ.


- HS có thể chia: Rễ dới mặt đất , rễ mọc
trên thân…



- Mét sè nhãm HS trình bày kết quả phân
loại của từng nhóm mình


* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân


- GV treo tranh bảng mẫu để HS tự
sửa lỗi nếu có.


- GV tiÕp tơc cho HS làm bài tấpGK


- Hoàn thành bảng tr.40 ở vë bµi tËp


- HS so sanh với phần nội dung ở mục I để
sửa những chỗ cha đúng về các loại rễ, ten
cây..


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


tr.41.


- GV đa 1 số câu hỏi củng cố bài.
+ Có mấy loại rễ biến dạng ?


+ Chc năng của rễ biến dạng đối với
cây là gì?


- GV cho HS tự kiểm tra nhau bằng
cách gọi 2 HS ng lờn



HS1: Đặc điỉem rễ củ có chức năng
gì?


HS2: Tr li nhanh: Cha cht d tr.
Thay nahu nhiều cặp trả lời nếu phần
trả lời đúng nhiều thì GV cho điểm
- GV nhận xét khen lớp.


- 1-2 HS đọc kết quả của mình. HS khác bổ
sung.


- 1HS luân phần trả lời , HS khác nhận xét
bỉ sung.


* KÕt ln: nh néi dung b¶ng SGKtr.40
D) Cđng cè:


 GV yêu cầu HS đánh dấu ( x ) vào ô trả lời đúng nh SGV. Sau khi HS đánh dấu xong
bài của mình. GV cho các em đổi bài bên cạnh rồi GV thông báo kết quả đúng
E) Dặn dị:


 Lµm bµi tËp ci bµi.


 HS sứu tầm cho bài sau một số loại cành của cây: Râm bụt hoa hồng, rau đay, ngọn bí
.


F) Rút kinh nghiệm


Tiết 14: Cấu tạo ngoài của thân
Ngày dạy:20/10/2009



A) Mục tiêu bài học:


HS nắm đợc các bộ phận cấu tao ngoài của thân. phân biệt đợc 2 loai chồi, nhận biết,
phân biệt c cỏc loi thõn


Rèn kĩ năng quan sát tranh mẫu, so sánh.
GD lòng yêu thiên nhiên và bảo vƯ thiªn nhiªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Tranh phúng to H13.1- 3SGK tr.43,44
Ngn bớ , ngng ci.


Bảng phân loại thân cây.
2) Học sinh:


Cành cây: Hoa hồng, râm bụt, rau đay, tranh 1 số loại cây( rau má, cây cỏ, lúp cầm tay
3) Ph ơng pháp:


S dng phng pháp vấn đáp kết hợp quan sát mẫu vật tranh và làm việc với SGK.
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:



* Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài của thân .


*
* GV treo tranh H13.3


SGk yêu cầu HS đặt
mẫu tranh lên bàn quan
sát, chia nhóm.


- GV gọi 1 HS lên điền
tiếp vào bảng phụ dã đã
chuẩn bị sẵn.


- GV chữa ở bảng phụ
để HS theo dõi và sửa
lỗi trong bảng của mình
+ Có mấy loại thân ?
cho VD ?


- HS quan sát tranh mẫu
đối chiếu với tranh của
GV để chia nhóm cây
kết hợp với những ý của
GV rồi đọc thông tin
SGK tr.44 để hoàn
thành bảng tr.45SGK.
- 1HS lên điền vào bảng
phụ của GV, HS khác
theo dõi bổ sung



2) Phân biệt các loại
thân.


- Cú 3 loi thõn
+ Thân đứng
+ Thân leo.
+ Thân bị.


D) Cđng cè:


 GV phô


tô sẵn bài
tập 1 và 2
ở SGV


 Ph¸t cho


HS làm
và chữa
nh bài tập
12. cho
điểm 3
HS đúng.
E) Dặn dò:


 Làm
bài tập
cuối
bài .


 Các
nhóm
đọc
tr-ớc và
làm thí
nghiệm rồi ghi kết quả ở bài 14.


Giáo án Snh 6
- GV yêu HS đặt mẫu


lên bàn, hoạt động cá
nhân, quan sát thân
cành từ trên xuống trả
lời câu hỏi SGK.


- GV gäi HS trình bày
trớc lớp


- GV dựng tranh 13.1
nhc lại các bộ phận
của thân hay chỉ ngay
trên mẫu để HS ghi nhớ.


* quan sát cấu tạo của
chồi hoa và chồi lá.
- GV nhấn mạnh chôI
nách gồm 2 loại: Chồi
lá chồi hoa. Chồi hoa
chồi lá nằm ở kẽ lá.
- GV yêu cầu HS hoạt


động nhóm


- GV cho HS quan s¸t
tråi l¸ ( bí ngô ) chồi
hoa ( hoa hồng), GV
tách vảy nhỏ cho HS
quan sát


- GV hi nhng vy nhỏ
tách ra đợc là bộ phận
nào của chồi hoavà chồi
lá?


- GV treo tranh H13.2
SGK tr.43


- GV cho HS nhắc lại
các bộ phận của thân


- HS t cành, cây lên
bàn quan sát đối chiếu
với H13.1 SGK tr.43 trả
lời 5 câu hỏi SGK.
- HS mang cành của
mình đã quan sát lên
tr-ớc lớp chỉ các bộ phận
của thân. HS khác bổ
sung.


- HS tiếp tục trả lời các


câu hỏi yêu cầu nêu đợc
+ Thân cành đều có
những bộo phận giống
nhau: Chi, lỏ


+ Chồi ngọn ở đầu thân,
chồi nách ở nách lá.
* HS nghiên cứu mục
thông tin SGK tr.43
ghi nhớ 2 loại chồi lá và
chồi hoa.


- HS quan sát và mẫu
của GV kết hợp
H13.2SGK tr.43. Ghi
nhớ cấu tạo của chồi lá,
chồi hoa.


- HS trao đổi thảo luận
trả lời 2 câu hỏi SGK.
u cầu nêu đợc …
- Đại diện nhóm lên
trình bày và chỉ trên
tranh, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


1) Cấu tạo ngoài của
thân.


- Ngọn thân và cành có


chồi ngọn


- Dọc thân và cành có
chồi nách. Chồi nách
gồm 2 loại chồi hoa và
chồi l¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



F) Rót kinh nghiệm


Tiết 15: thân dài ra do đâu
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


Qua thí nghiệm HS tự phát hiện thân dài ra do phần ngọn


Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn tỉa cành để giảI thích một số hiện tợng
trong thc t sn xut.


rèn kĩ năng tiến hành thí nghiệm quan sát so sánh
GD lòng yêu thích thực vật, bảo vệ thực vật


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Tranh phóng to H14.1và H13.1



2) Học sinh:


HS báo cáo kết quả thí nghiệm.
3) Ph ơng pháp:


S dng phng phỏp nêu và giảI quyết vấn đề kết hợp quan sát tranh và làm việc với
SGK.


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự dài ra của thân.
- GV cho HS báo cáo


kÕt qu¶ TN, GV ghi
nhanh kết quả lên bảng.
- GV cho HS thảo luận
nhóm .


- Gọi 1-2 HS trả lời, các
nhóm khác bổ sung.
- GV gợi ý ở ngọn cây
có mô phân sinh ngọn;
GV treo tranh H13.1 và
giảI thÝch thªm


+ Khi bấm ngọn, cây
khơng cao đợc, chất


dinh dỡng tập trung cho
chồi lá và chồi hoa phỏt
trin


+ Chỉ tỉa cành bị sâu,
cành xấu với cây lấy gỗ,
sợi mà không bấm ngọn
vì cần thân, sợi dµi.
-GV cho HS t rót ra kÕt
ln .


- đại diện 1 số nhóm
báo cáo kết quả TN của
nhóm mình.


- Nhóm thảo luận theo 3
câu hỏi SGK tr.46 a ra
c nhn xột


- Đại diên nhóm trả lêi
nhms kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- HS đọc thơng tin SGK
tr.47 rồi chú ý nghe GV
giảI thích ý nghĩa của
bấm ngọn, tỉa cành.


- HS tù rót ra kết luận.



1) Sự dài ra của thân .


- Thân dài ra do phần
ngọn ( Mô phân sinh
ngọn )


* Hoạt động 2: Giải thích những hiện tợng thực tế.
- GV yêu cầu HS hoạt


động theo nhóm


- GV nghe phần trả lời


- Nhóm thảo luận 2 câu
hỏi SGK tr.47 dựa trên
phần giảI thích của GV


2) Giải thích những hiện
tợng thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



bổ sung của các nhóm.
- GV hỏi: Những loại
cây nào ngời ta thờng
bấm ngọn, những loại
cây nào thì tỉa cành?
- Sau khi HS trả lời
xong GV hỏi lại vậy
hiện tợng cắt thân cây


ngót ở đầu giờ nêu ra
nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét giờ học
giải đáp thc mc ca
HS .


ở mục 1 .


- Đại diện 1,2 nhóm trả
lời nhóm khác nhận xét


bổ sung - Bấm ngọn những loại


cõy ly qu, ht, thõn để
ăn. còn tỉa cành với
những cây lấy gỗ, lấy
sợi.


D) Cđng cè:


 GV cho lµm 2 bµi tËp photo s½n


*Bài tập 1: Hãy đánh dấu nhân(x) vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



1. Rau muống
2. Rau cải
3. Đu đủ



4. ỉi


5. Hoa hång
6. Míp


*Bài tập 2: Hãy đánh dấu nhân (x) vào những cây không s dng hin
t-ng ngt ngn.


1. Mây
2. Xà cừ
3. Mồng tơi


4. Bằng lăng
5. Bí ngô
6. Mía


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

E) Dặn dò:


Lm bi tp tr.47, giI ụ ch, c mục em có biết
 ơn lại bài: Cấu tạo miền hút của rễ. Chú ý cấu tạo.
F) Rút kinh nghiệm


TiÕt 27: Cấu tạo trong của thân non
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS nm c đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo
trong của rễ( miền hút )



 Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phự hp vi chc
nng ca chỳng.


Rèn kĩ năng quan sát, so sánh


GD lòng yêu quý thiên nhiên, bảo vệ cây.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh phóng toH15.1 H10.1SGK


Bảng phụ cấu tạo trong của thân non.
2) Học sinh:


ôn lại bài cấu tạo miền hút của rễ, kẻ bảng cấu tạo trong cảu thân non
vào vở bài tập.


3) Ph ơng pháp:


S dng phng phỏp nêu và giải quyết vấn đề kết hợp quan sát tranh
và làm việc với SGK.


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo trong của thân non


- GV cho HS quan sát


h15.1 SGK hot ng cỏ
nhõn


- GV gọi HS lên bảng
chỉ tranh và trình bày
cấu tạo của thân non.
GV nhận xÐt bæ sung.


* GV treo tranh bảng
phụ yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm, hồn
thành bảng.


- GV đa đáp án đúng


- HS quan sát H15.1
đọc phần chú thích xác
định cấu tạo chi tiết 1
phần của thân non.
Cả lớp theo dõi phần
trình bày của bạn →
nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu nêu đợc 2
phần:


+ Vỏ: Biểu bì, thịt vỏ.
+ Trụ giữa: Mạch, Ruột
* Cácnhóm trao đổi


thống nhất ý kiến để
hoàn thành bángGK
tr.49


- Đại diện 1,2 nhóm lên
viết vào bảng phụ 1
nhóm trình bày kết quả.
Nhóm khác nghe và
theo dõi bảng rồi bổ
sung.


1)Cấu tạo trong của
thân non.


-Gồm 2 phần:
+ Vỏ:


Biểu bì: Bảo vệ bộ phận
bên trong.


Thịt vỏ: Dự trữ và tham
gia quang hợp.


+ Trơ gi÷a:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Hoạt động 2:So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ
- GV treo tranh H15.1


và H10.1 lần lợt gọi 2
HS lên chỉ các bộ phận


cấu tạo của thân non và
rễ.


- Gv yêu cầu HS làm bài
tập SGK tr.50.


- GV gợi ý : Thân rễ
đ-ợc cấu tạo bằng gì? có
những bộ phận nào? vị
trí của bó mạch?


- GV cho HS xem bng
so sánh kẻ sẵn đối chiếu
phần vừa trình bày bổ
sung→tìm xem có bao
nhiêu nhóm đúng hồn
tồn. GV có thể cho
điểm 1 nhóm.


- Nhãm th¶o ln 2 néi
dung:


+ Tìm các đặc điểm
giống nhau đều có các
bộ phận


+ Tìm đặc điêm khác
nhau: vị trí bó mạch
- Đại diện nhóm lên
trình bày nhúm khỏc


nhn xột b sung.


2) So sánh cấu tạo trong
của thân non và miền
hút của rễ.


- Nội dung kiến thức
trong bảng so sánh.


D) Củng cố:


GV sử dụng những câu hỏi SGV


E) Dặn dò:


HS học thuộc mục điều em lên biết.
Mỗi nhóm chuẩn bị 2 thớt gỗ


F) Rút kinh nghiệm


Tiết 17: Thân to ra do đâu
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài häc:


 HS trả lời đợc câu hỏi thân cây to ra do đau. Phân biệt đợc dác và
dòng, tập xác định tuổi của cây qua việc đếm vòng gỗ hàng năm.
 Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết kiến thức .



 GD ý thøc b¶o vƯ thùc vật.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Đoạn thân gỗ già ca ngang
 Tranh H 15.1, H16.1-2
2) Häc sinh:


 Chn bÞ thít 1 cành cây bằng lăng dao nhỏ, giấy lau.
3) Ph ¬ng ph¸p:


 Sử dụng phơng pháp nêu và giảI quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
và làm việc với hình mẫu vật và SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Xác định tầng phát sinh
- GV treo tranh H15.1


và H16.1 trả lời câu hỏi
cấu tạo trong của thân
trởng thành khác thân


- HS quan sát tranh trên
bảng → Trao đổi trong
nhóm → Ghi vào giấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nnon nh thế nào ?
- GV hớng dẫn HS xác
định 2 tầng phát sinh
nh SGV.


- GV yêu cầu HS đọc
SGK → Thảo luận
nhóm theo 3 câu hỏi .
- GV gọi đại diện nhóm
lên chữa bài.


- GV nhận xét phần trao
đổi của HS các nhóm
yêu cầu HS rút ra kết
luận cuối cùng của hoạt
động này.


nhận xét.


-1 HS lên bảng trả lời
chỉ trên tranh điểm khác
nhau cơ bản giữa thân
non và thân trởng
thµnh .


- HS các nhóm tập làm
theo GV→ tìm tầng
sinh vỏ và tàng sinh trụ.
- HS đọc mục thơng tin



□ SGK tr.51 , trao đổi
nhómthống nhất ý kiến
ghi ra giấy


- HS cña nhãm mang
mẫu của nhóm lên chỉ
vị trí tầng pháy sinh và
nội dung trả lời nhóm
khác bỏ sung rút ra
kết luận


- Cây to ra là nhớ tầng
sinh vỏ và tầng sinh trụ.


* Hot ng 2: Nhn bit vũng gỗ hàng năm, tập xác định tuổi cây.
- GV cho HS đọc thơng


tin SGK → tập đếm
vịng gỗ thảo luận theo
2 câu hỏi .


- GV gọi đại diện 1→2
nhóm mang miếng gỗ
lên trớc lớp rồi đếm só
vịng gỗ xác định tuổi
cây .


- GV nhận xét và cho
điểm nhóm có kết quả


đúng.


- HS đọc thơng tin □
SGK tr.51, mục em có
biết tr.53 quan sát
H16.3 trao đổi nhóm .
+ Vịng gỗ hàng năm là
gì ? tại sao có vịng gỗ
sẫm và vòng gỗ sáng
màu ?


+ Làm thế nào m
c tui cõy


- Đại diện nhóm báo
cáo kết quả Nhóm
khác nhận xét và bổ
sung.


- HS các nhóm đếm số
vịng gỗ trên miếng gỗ
của mình rồi trình bày
trớc lớp → nhóm khác
b sung.


2) Khái niệm rác và
dòng.


- Hng nm cõy sinh ra
các vòng gỗ , đếm số


vòng gỗ → Xác định
đ-ợc tuổi của cây.


* Hoạt động 3: Tìm hiểu kháI niệm dác và dịng
- GV u cầu HS hoạt


động độc lập trả lời câu
hỏi .


+ Thế nào là dác ?thế
nào là ròng?


+Tìm hiểu sự khác nhau
giữa dác và ròng?'


- GV nhận xét phần tr¶
lêi cđa HS → Cã thĨ
më réng: Ngêi ta chỈt


- HS đọc thơng tin quan
sát H16.2 SGK tr.52→
trả lời 2 câu hỏi.


-1→2 hs tr¶ lêi →HS
kh¸c bỉ sung.


- HS dựa vào vị trí của
dác và ròng để trả lời
câu hỏi



- Dựa vào tính chất của
dác và rịng để trả lời


3) Khái niệm dác và
ròng.


- Dác là lớp gỗ màu
sáng phía ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

câygỗ xoan rồi ngâm
xuống ao sau 1 thời
gian vớt lên có hiện
t-ợng phần bên ngoài của
thân bong ra nhiều lớp
mỏng còn phần trong
cứng chắc. Em hÃy giảI
thích ?


- GV chú ý GD ý thức
bảo vệ cây rừng


- Thân cây gỗ già có dác
và ròng.


D) Củng cố:


GV gọi HS lên bảng chỉ trên tranh vị trí của tàng phát sinh- trả lời câu
hỏi thân cây to ra do đâu?


Xỏc nh tui g bng cỏch no?


E) Dặn dị:


 Ơn lại phần cấu tạo và chức năng của bó mạch
 HS đọc trớc bài 17 , làm thí nghiệm


F) Rót kinh nghiƯm


TiÕt 18: vËn chuyển các chất trong thân
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
I) Mục tiªu


 HS biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Nớc và muối khoáng
tứ rễ lên thân, nhờ mạch gỗ, các chất hứu cơ trong cây đợc vận chuyn
nh mch rõy.


Rèn kĩ năng thao tác thực hành.
GD ý thức bảo vệ thực vật.
II) Chuẩn bị


1) Giáo viên


Làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa:Hồng, cúc, huệ, loa kèn trắng,
cành lá dâu, dâm bụt


2) Học sinh


Làm thí nghiệm theo nhóm ghi kết quả, quan sát chỗ thân câybị buộc
dây thép.



3) Ph ơng pháp


S dụng phơng pháp thực hành chứng minh kết hợp hoạt động nhóm
và làm việc với SGK.


III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:


 Mạch gỗ có cấu tạo và chức năng gì?
Mạch rây có cấu tạo và chức năng gì?
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự vận chuyển và muối khống hịa tan
- GV u cầu HS trình


bµy thÝ nghiệm ở nhà.
- GV quan sát kết quả
thí nghiệm của nhóm so
sánh SGK, GV thông
báo ngay nhóm nào có
kết quả tốt.


- Đại diện nhóm trình
bày các bớc tiến hành
TN cho cả lớp quan sát
kết quả của nhóm mình.
- Nhóm khác nhận xét
bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV cho cẩ lớp xem thí
nghiệm của mình trên
cành mang hoa, cành
mang lá để nhằm mụa
đích chứng mínhự vận
chuyển các chất trong
thân lên hoa và lá.
- GV hớng dẫn HS cắt
lát mỏng qua cành của
nhóm → quan sát bằng
kính hiển vi.


- GV phát 1 số cành đã
cuẩn bị hớng dẫn cho
HS bóc vỏ cành.


- GV cho 1 vài HS quan
sát mẫu trên kính hiển
vi →xác định chỗ
nhuộm màu, có thể
trình bày.


- GV nhËn xÐt cho
điêmr nhóm trình bày
tốt.


- HS quan sát và ghi lại
kết quả



- HS nh tay búc v
nhìn bằng mắt thờng
chỗ có bắt màu, quan
sát màu của gân lá .
- Các nhóm thảo luận:
Chỗ bị nhuộm màu đó
là bộ phận nào của
thân?Nớc và muối
khoáng đợc vận chuyển
qua phần nào của thân?
- Đại diện 1→2 nhóm
trình bày kết quả của
nhóm mình, nhóm khác
bổ sung.


- Nớc và muối khoỏng
hũa tan c vn


chuyểntừ rễ lên thân
nhờ mạch gỗ.


* Hot ng 2: Tỡm hiu s vn chuyn chất hữu cơ.
- GV yêu cầu HS hoạt


động cá nhân, sau đó
thaop luận nhóm .
- GV chất hữu cơ do lá
chế tạo sẽ mang đI nuôI
thân , rễ, cành…



- GV nhận xét và giảI
thích nhân dân lợi dụng
hiện tợng này để triết
cành .


- GV hỏi: Khi bị cắt vỏ,
làm đứt mạch rây ở thân
thì cây có sống đợc
khơng tại sao?


- HS đọc thí nghiệm và
quan sát H17.2 SGK
tr.55.


- Th¶o ln nhóm theo
3 câu hỏi SGK tr.55
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả thảo luận.
Nhóm khác bổ sung rút
ra kiến thức.


2) Sự vận chuyển chất
hữu cơ.


- Chất hữu cơ vận
chuyển nhờ mạch rây.
IV) kiểm tra- Đánh giá


GV cho HS trả lời cau hỏi 1,2 SGK làm bài tập cuối bài tại lớp
V) Dặn dò



HS chuẩn bị củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, 1 doạn
xơng rồng,que nhọn, giấy thấm .


Tiết19: Biến dạng của thân
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
I) Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

rèn kĩ năng quan s¸t mÉu thËt nhËn biÕt kiÕn thøc qua quan s¸t so sánh
GD lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II) Chuẩn bị


1) Giáo viên


Tranh H18.1-2 SGK


 Mét sè mÉu thËt
2) Häc sinh


 Chuẩn bị 1 số củ đã dặn ở bài trớc
k bng SGK tr.59.


3) Ph ơng pháp


S dụng phơng pháp quan sát tranh và mẫu vật thật kết hợp hoạt động
theo nhóm và làm việc với SGK.


III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Quan sát 1 số thân biến dạng
* GV yêu cầu HS quan


sát các loại củ xem
chúng có đặc điểm gì
chứng tỏ là thân.


- GV lu ý tìm củ su hào
có chồi nách và gừng đã
có chồi để HS quan sỏt
thờm.


- GV cho HS phân chia
các loại củ thành


nhúmda trờn v trớ ca
nú so với mặt đất và
hình dạng củ, chức
năng.


- GV yêu cầu tìm điểm
giống và khác nhau giữa
các loại củ này.


- GV cho HS tự trình
bày và tự bổ sung cho


nhau.


- GV yêu cầu HS
nghiên cứu SGK trả lời
4 câu hỏi SGk tr.58.
- GV nhận xét và tổng
kết.


*GV cho HS quan sát
thân cây xơng rồng,
thảo luận theo câu hỏi:
+ Thân xơng rồng chứa
nhiều nớc có tác dụng
gì?


Sống trong điều kiện
nào lá biến thành gai?
+ Cây xơng rồng thờng


- HS đặt mẫu lên bàn
quan sát tìm xem có
chồi lá khơng?


- HS quan mẫu + tranh
xem và gợi ý của GV để
chia củ thành nhóm
+ điểm giống nhau: Có
chồi, lá→ là thân. Đều
phình to cha cht d
tr.



+ Đặc điểm khác nhau:


Dạng rễ


- Đại diện nhóm lên
trình bày kết quả của
nhóm và nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- HS đọc mục □ SGK
tr.58 trao đổi nhóm theo
4 câu hỏi SGK. Đại diện
nhóm trình bày kết quả
nhóm khác bổ sung.
- HS quan sát thân, gai,
chồi ngọn của cây xơng
rồng, dùng que nhọn
chọc vào thân→ quan
sát hiện tng tho
lun nhúm.


- Đại diện nhóm trình
bày kết quả, nhóm khác


1) Quan sát 1 số thân
biến dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

sống ở đâu ?


+ Kể tên 1 số c©y mäng


níc ?


- GV cho HS nghiên
cứu SGk rồi rút ra kết
luận chung cho hoạt
động 1.


nhËn xÐt bæ sung.


* Hoạt động 2: Đặc điểm chức năng của một số loại thân biến dạng
- GV cho HS hoạt đọng


độc lập theo yêu cầu
của SGKtr.59.


- GV treo bảng đã hoàn
thành kiến thức để HS
theo dừi v sa bi .


- HS hoàn thành bảng ë
vë bµi tËp


- HS đổi vở bài tập cho
bạn cùng bàn theo dõi
bảng của GV→ chữa
cheo cho nhau.


-1 HS đọc to toàn boọ
nội dung trong bảng của
GV cho cả lớp nghe để


nghi lại kiến thc .


2) Đặc điểm chức năng
của một số loại thân
biến dạng.


- Nội dung kiến thức
trong bảng kiến thức
chuẩn.


IV) kiểm tra- Đánh giá


GV cho HS làm bài tập tại lớp


GV kiểm tra bằng những câu hỏi nh SGV.
V) Dặn dò


Hc bi tr lời câu hỏi SGK
 đọc mục em có biết


Chuẩn bị bài tập


1. Một số loại lá nh SGK tr61-62
2. một số loại cành


Tiết20: ôn tập
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: …/ /
I) Mơc tiªu



 HS hệ thống đợc kiến thức từ chơng I - III


 RÌn kÜ năng phân tích, so sánh và tổng hợp kiến thức
GD ý thức học tập, yêu thích môn học


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên


Hệ thống câu hỏi , bảng phụ và các tranh ảnh có liên quan
2) Học sinh


Ôn tập kiến thức đã học
3) Ph ơng pháp


 Phơng pháp vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3)Ôn tập


* Hoạt động 1: Ôn tập các câu hỏi trắc nghiệm
- GV chiếu câu hỏi trắc nghiệm lên


màn hình. Yêu cầu HS nhớ lại kiến
thức đã học trả lời các câu hỏi trên:
* Đánh dấu + vào  cho ý trả lời
đúng:



- HS thảo nhớ lại kiến thức đã học.
Thảo luận theo nhóm trả lời cỏc cõu
hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Câu 1: Trong các dấu hiệu sau đây
theo em dấu hiệu nào là chung cho
mọi cơ thể sống?


lớn lên
Sinh sản
Di chuyển


Lấy các chất cần thiết
Loại bỏ các chất thải


Câu 2: Miền hút là phần quan trọng
nhất của rễ vì:


Gồm có 2 phần: Vỏ và trụ giữa
Có mạch gỗ và mạch rây vận
chuyển các chất


Có nhiều lông hút giữ chức năng
hút nớc và muối khoáng hòa tan.
Ruột có chứa chất dự trữ.
Câu 3: Thân dài ra do


Sự lớn lên và phân chia của TB
Chồi ngọn



Mô phân sinh


Sự phân chia TB ở mô phân sinh
ngọn.


hoàn thiện bài tập
Câu 1:


- Đáp án: tất cả các ý trên


Câu 2:


- ỏp ỏn ỳng: Cú nhiu lơng hút giữ
chức năng hút nớc và muối khống
hịa tan.


C©u 3:


- Đáp án đúng: Sự phân chia TB ở mô
phân sinh ngọn.


* Hoạt động 2: trả lời các câu hỏi tự luận
GV chiếu cấc câu hỏi lên màn hình
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi và thảo
nhóm thống nhất ý kiến trả lời
* Hệ thng cõu hi:


Câu 1: Đặc điểm chung của thực vật
là gì ?



Câu 2: Tế bào thực vật gồm những
thành phần nào chủ yếu ?


Câu 3: Rễ gồm mấy miền chức năng
của mỗi miền?


Câu 4: Kể tên những loại rễ biến
dạng và chức năng của chúng?


Câu 5: Thân cây gồm những bộ phận
nào ?


Câu 6: So sánh cấu tạo trong của thân
non và rễ?


Cõu 7: K tên một số loại thân biến
dạng, chức năng của chúng đối với
cây?


- GV nghe HS trả lời đồng thời nhận
xét bổ sung hoàn thiện kiến thức
chuẩn


- HS theo dõi câu hỏi trên màn hình
- HS trao i nhúm thng nht ý kin


- Đại diện nhóm trình bày câu trả lời
Các nhóm khác theo dâi nhËn xÐt bỉ
sung



- HS tù sưa ch÷a nếu cần
IV) kiểm tra- Đánh giá


V) Dặn dò


GV nhắc nhở HS về nhà ôn tập để tiết sau kiểm tra
Tiết21: kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

I) Mơc tiªu


 HS nắm đợc kiến thức cơ bản có h thng


Rèn kĩ năng t duy, kĩ năng tổng hợp, phân tích, khái quát kiến thức.
GD ý thøc nghiªm tóc, cÈn thËn trong giê kiĨm tra


II) Chn bị
1) Giáo viên


H thng cõu hi phự h trỡnh độ HS
2) Học sinh


 Ôn tập tốt kiến thức đã học
3) Ph ơng pháp


III) Hoạt động dạy học
1) ổn nh lp (1 phỳt)
2) Kim tra


Đề bài:



A) Phần trắc nghiệm (3.5 Điểm )



Cõu 1: Hóy ỏnh du nhõn(

) vào ô trống ở câu trả lời đúng nhất


1- Trong nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm tồn cây cú hoa:



Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.



Cây bởi, cây rau bợ, cây dơng xỉ, cây cải.



Cây táo, cây mít, cây cà chua,cây điều



Cây dừa, cây hành, cây thông, cây rêu .



2- Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nà gồm toàn cây rễ cọc:



Cây xoài, cây dừa, cây đậu, cây hoa hồng.



Cây bởi, cây cà chua, cây hành, cây cải.



Cây táo, cây mít, cây xu hào, cây bí xanh.



Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây bí ngô.


3- Thân dài ra do:



Sự lớn lên và phân chia của tế bào



Chồi ngọn



Mô phân sinh ngọn




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Rau mng



Rau c¶i



Đu đủ



Cam



Hoa hång



Míp



Câu 2: Hãy chọn từ điền vào chỗ chấm trong câu sau ( Các từ: 2 nhân, phân


chia, ngăn đôi, 2 )



- Quá trình phân bào: Đầu tiên hình thành

………

.Sau đó chất tế


bào

………

, vách tế bào hình thành

………

.,tế bào cũ thành

……


tế bào con.



B) PhÇn tù luËn ( 6,5 Điểm)


Câu 1: Hoàn thành bảng sau:



Các miền của rễ

Chức năng chính các miền của rễ


-

-

..

..



-

-

...

...

...

...



-

-

..

..



-

-

...

...

...

...




-

-

..

..



-

-

...

...

...

...



-

-

..

..



-

-

...

...

...

...



Câu 2: H·y so s¸nh cÊu trong cđa rƠ ( miỊn hút) và thân non:


* Giống nhau:



















* Khác nhau:




















Cõu3: Cú my loại thân ? Kể tên một số cây có những loi thõn ú.



IV) kiểm tra- Đánh giá


Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra
V) Dặn dò


Đọc trớc bài mới


Tiết22: Đặc điểm bên ngoài của lá
Ngày soạn: … …/ /


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 HS nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây phù
hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


phân biệt đợc 3 kiểu gân lá.


 Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết. kĩ năng hoạt động nhóm.
 GD ý thức bẩo vệ thực vt.


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên


Su tm lỏ,cnh cú chồi nách, cành có các kiểu mọc lá
2) Học sinh


 đủ các loại lá cành nh yêu cầu bài trớc.
3) Ph ơng pháp


 Sử dụng phơng pháp quan sát tranh + mẫu vật và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Đặc điểm bên ngoài của lá
-GV cho HS quan sát


phiến lá thảo luận 3 vấn
đề SGK 61- 62.


- GV quan sát các
nhóm, giúp đỡ nhóm có
học lực yếu



- GV đa đáp án đúng,
nhóm nào cịn sai xót
thì sửa.


* GV cho HS quan sát
lá kết hợp nghiên cứu
SGK. GV kiĨm tra tõng
nhãm theo mơc▼ë
phÇn b.


- GV hỏi: Ngoài những
lá mang đi còn có
những lá nào có kiểu
gân nh thế?


* GV yờu cu HS quan
sát mẫu, nghiên cứu
SGK→ phân biệt đợc lá
đơn lá kép.


- GV đa câu hỏi, HS
trao đổi nhóm .
+ Vì sao là mồng tơi
thuộc loại lá đơn, lá hoa
hồng thuộc loại lá kép ?
- GV cho các nhóm
chọn những lá đơn và lá
kép trong những lá đã
chuẩn bị :



- GV gọi 1 HS lên chọn
ra lá đơn, lá kép trong
số những lá của GV trên


- HS đặt tất cả các rễ lên
bàn quan sát thảo luận
theo 3 câu hỏi SGK, ghi
chép ý kiến của nhóm
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
bổ sung.


- HS đọc thơng tin □
SGK, quan sát mặt dới
của lá→phân biệt đủ 3
loại gân lá


- Đại diện của 1→3
nhóm mang các lá có đủ
3 loại gân lá lên trình
bày trớc lớp, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


* HS quan sát cành
mồng tơI, cành hoa
hồng kết hợp với đọc
mục □ để hoàn thành
yêu cầu của GV
- Đại diện 1→2 nhóm


mang cành mồng tơI và
cành hoa hồng trả lời
tr-ớc lớp, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- Các nhóm chọn lá đơn
lá kép trao i nhau
gia cỏc nhúm gn.


1) Đặc điểm bên ngoài
của lá.


- Phiến lá là hình bản
dẹt có màu sắc hình
dạng kích thớc khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

bàncho cả lớp quan
sát.


- GV cho HS rỳt ra kết
luận cho họt động 1.


* Hoạt động 2: Các kiểu xếp lá trên thân và cành.
- Gv cho HS quan sát 3


cành mang đến lớp


→Xác định cách xếp lá.
* Làm bài tập tại lớp


( HS hạot động cá
nhân )


* GV cho HS nghiªn
cøu SGK tự quan sát
- GV yêu cầu HS thảo
luËn nhãm theo 2 c©u
hái SGK tr.64


- GV nhận xét và đa ra
đáp án đúng, HS rút ra
kết luận.


- HS trong nhóm quan
sát 3 cành của nhóm
mình đối chiếu H19.5
SGK tr.63. Xác định 3
cỏch xp lỏ


- Mỗi HS kẻ bảng SGK
tr.63 vµ hoµn thµnh vµo
vë bµi tËp


- HS tù chữa cho nhau
kết quả điền bảng
- HS quan sát 3 cành kết
hợp với hớng dẫn của
SGK tr.63


- HS thảo luận đa ra đợc


các ý kiến…


- HS tr×nh bày kết quẩ
trớc lớp


2)Các kiểu xếp lá trên
c©y


- Có 3 kiểu xếp lá trên
cây → giúp lỏ nhn c
nhiu ỏnh sỏng.


IV) kiểm tra- Đánh giá


GV sử dụng câu hỏi cuối bài để kiểm tra → Hs trả lời đúng →GV cho điểm.
V) Dặn dò


 Học bài trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập
 đọc mục em có biết.


TiÕt23 : Cấu tạo trong của phiến lá


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I) Mơc tiªu


 HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
GiảI thích đợc màu sắc 2 mặt của phiến lá.


 RÌn kĩ năng quan sát và nhận biết.



GD lòng yêu thích say mê môn học.


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên


Tranh H20.4 SGK.


Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá
2) Học sinh


3) Ph ơng pháp


S dng phng phỏp vấn đáp kết hợp với quan sát tranh và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Biu bỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

nhóm nghiên cứu
SGKtrả lời 2 câu hỏi
SGK tr.65. Yêu cầu HS
thảo luận toµn líp →Bỉ
sung.


- GV chốt lại kiến thức
đúng nh SGV



- GV hỏi: Tại sao lỗ
khío thờng tập trung
nhiều ở mặt dới của lá?


quan sỏt H20.2-3 trao
đổi theo 2 câu hỏi SGK.
- Đại diện 1→2 nhóm
trình bày nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- Lớp tế bào biểu bì có
vách ngồi dày dùng để
bảo vệ, có nhiếu lõ khí
để trao đổi khí và thoát
hơi nớc.


* Hoạt động 2: Thịt lá.
- GV giới thiệu cho HS
quan sát mo hình,
H20.4 SGK nghiên cứu
SGK.


- GV cho HS thảo luận
sau khi đẫ tự trả lời
- GV ghi lại ý kiến của
nhóm lên bảng để nhóm
khác theo dõi nhận xét .
- GV nhận xét phần trả
lời của các nhóm, GV


chốt lại kiến thức nh
SGV. HS rút ra kết luận.


- HS nghe và quan sát
mơ hình trên bảng, đọc
mục □ và kết hợp với
H20.4 SGK tr.66.


- HS hoạt động cá nhận
trả lời câu hỏi mục


▼ghi ra giấy .
- HS trao đổi trong
nhóm và thống nhất ý
kiến. Đại diện 1→2
nhóm trỡnh by kt qu,
nhúm khỏc b sung.


2) Thịt lá.


- Cỏc tế bào thịt lá chứa
nhiều lục lạp để chế tạo
chất hữu cơ.


* Hoạt động 3: Gân lá
- GV yêu cầu HS
nghiên cứu SGK tr.66
trả lời câu hỏi


- GV kiểm tra 1-3 HS


cho HS rút ra kết luận.
- GV hỏi: Qua bài học
em rut ra đợc những
điều gì?


- GV treo tranh phãng
to H20.4 giới thiệu lại
toàn bộ cáu tạo của
phiến lá.


- HS đọc mục thông tin
SGK tr.- HS đọc mục
thông tin SGK tr.66
quan sát H20.4 trả lời
câu hi SGK


- HS trả lời trớc lớp, HS
khác nhận xét bổ sung.


3) Gân lá .


- Gân lá gồm các bó
mạch có chức năng vận
chuyển các chất


IV) kiểm tra- Đánh giá


GV phát tờ phôtô bài tËp cho HS lµm ( Néi dung bµi tËp nh SGV )
V) Dặn dò



Học bài trả lời câu hỏi SGK


Đọc mục em có biết


Ôn lại kiến thức về quang hợp ở tiểu học.


Tiết24: quang hợp
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: … …/ /
I) Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 rèn kĩ năng phân tích thí nghiệm quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
GD ý thức bảo vệ thực vật chăm sóc cây.


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên


Dung dịch iôt, lá khoai lang


Tranh H21.1-2 SGK.


2) Học sinh


Ôn lại kiến thức ở tiểu học về chức năng của lá.
3) Ph ơng pháp


S dung phng phỏp thớ nghiêm kết hợp quan sát tranh và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học



1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Xác định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng.
- GV yêu cầu HS hoạt


động cá nhân nghiên
cứu SGK tr.68-69.
- GV cho HS thảo luận
nhóm trao đổi 3 câu hỏi.
- GV cho các nhóm
thảo luận kết quả của
nhóm


- GV nghe bổ sung sửa
chữa và neu ý kiến
đúng, cho HS quan sát
kết quả thí nghiệm của
GV để khẳng định kết
quả của thí nghiệm
- GV cho HS rút ra kết
luận


- GV treo tranh yêu cầu
HS nhắc lại thí nghiệm
và kết luận của hoạt
động này.


- HS đọc thông tin kết


hợp H21.1 SGK
tr.68-69. trả lời 3 câu hỏi
SGK ở mục ▼.


- HS mang phần tự trả
lời của mình thảo luận
trong nhãm thèng nhÊt
ý kiÕn.


- Đại diện các nhóm
báo cáo và trao đổi lẫn
nhau.


- HS quan sát kết quả
thí nghiệm của GV đối
chiếu với kết quả SGK.


1)Lá cây chế tạo đợc
khi có ánh sáng.


- Lá chế tạo tinh bột khi
có ánh sáng.


* Hot ng 2: Xác định chất khí thảira trong q trình lá chế tạo tinh bột.
- GV cho HS thảo luận


nhãm nghiên cứu SGK
tr.69.


- GV qaun sát lớp chú ý


nhóm u híng dÉn
thªm .


- GV cho các nhóm
thảo luận kết quả thống
nhất ý kiến đúng .


- GV nhận xét và đa đáp
án đúng, HS rut ra kết
luận.


- GV hỏi: Tại sao về
mùa hè đứng dới bóng
cây to thấy mát và dễ
thở?


- HS đọc thơng tin quan
sát H21.2 trao đổi nhóm
trả lời 3 cõu hi


mụcthống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm lên
trình bày kết quả, cả lớp
thảo luận và bổ sung.


- Các nhóm nghe và sửa
nếu cần.


2) Xỏc nh cht khớ
thảira trong quá trình lá


chế tạo tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV cho HS nhắc lại 2
kết luận nh ca 2 hot
ng ny.


IV) kiểm tra- Đánh giá


GV cho HS trả lời 2 câu hỏi SGK tr.70
GV gọi HS nhắc lại 2 TN và rút ra kết luận
V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK .


Ôn lại kiến thức về chức năng của rễ.


Tiết25: quang hợp( tiếp theo)
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
I) Mơc tiªu


 HS vận dụng kiến thức và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc những chất
lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột. Phát biểu đợc kháI niệm đơn giản về quang
hợp. Viết sơ đồ tóm tắt hiện tợng quang hợp.


 RÌn kĩ năng quan sát so sánh phân tích thí nghiệm
GD ý thức bảo vệ cây yêu thích môn học.


II) Chuẩn bị


1) Giáo viên


Thc hin thớ nghim , mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết qu vi dd iụt.
2) Hc sinh


Ôn lại cấu tạo của lá
3) Ph ơng pháp


S dng phng phỏp ván đáp kết hợp quan sát thí nghiệm.
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Cây cần những chất gì để chế tạo tinh bột ?
- GV yêu cầu HS


nghiờn cu c lp SGK
tr.70-71


- GV yêu cầu HS nhắc
lại TN


- GV cho HS thảo luận
theo 2 câu hỏi SGK
tr.72.


- GV cho HS các nhóm
th¶o luËn kÕt qu¶.



- Sau khi HS th¶o luËn
GV cho HS rót ra kÕt
ln


- GV hái: T¹i sao xung
quanh nhà và những nơi
công cộng cần trồng
nhiỊu c©y xanh?


- HS đọc kĩ thơng tin và
các thao tác TN ở▼.
- HS tóm tắt TN cho cả
lớp cùng nghe


- HS thảo luận nhóm
tìm câu trả lời đúng và
ghi vào giấy.


- HS th¶o luËn kÕt quả ý
kiến của nhóm và bổ
sung.


1) Cõy cn những chất
gì để chế tạo tinh bột ?


- Kh«ng cã khÝ


cacbonic lá không chế
tạo đợc tinh bột



* Hoạt động 2:Khái niệm về quang hợp.
- GV yêu cầu HS hoạt


động độc lập: nghiên
cứu SGK .


HS tự đọc mục□ và trả
lời yêu cầu ▼ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV gọi 2 HS viết lại
sơ đồ quang hợp lên
bảng.


- GV cho HS nhận xét 2
sơ đồ trên bảng→bổ
sung và thảo luận kháI
niệm quang hợp.


- GV cho HS quan sát
lại sơ đồ quang hợp
SGK tr.72 →trả lời cau
hỏi:


+ Lá cây sử dụng
nguyên liệu nào để chế
tạo tinh bột? Nguyên
liêu đó lấy tf đâu?
+ Lá cây chế tạo tinh
bột trong điều kiện nào?


- GV cho HS đọc thơng
tin trả lời câu hỏi:
Ngồi tinh bột lá cây
còn tạo ra những sản
phẩm hữu cơ nàokhác?


tr.72.


- HS viết sơ đồ quang
hợp trao đổi trong nhóm
về khái niệm quang hợp
- HS trình bày kết quả
của nhóm, bổ sung sơ
đồ quang hợp nếu cần.


- HS trả lời câu hỏi . rút
ra kết luận .


- Quang hợp là hiện
t-ợng lá cây chế tạo tinh
bột ngoài ánh sáng nhờ
nớc, khí cácbônic và
diệp lục.


IV) kiểm tra- Đánh giá


GV yêu cầu HS nhắc lại kháI niệm quang hợp
HS trả lời câu hỏi 3 SGK tr.72


V) Dặn dò



Hc bi tr lời câu hỏi SGK .
 đọc mục em có biết.


Tiết26 : ảnh hởng của các điều kiện bên ngoi n quang hp.


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I) Mục tiêu


Nởu ợỵc nhƠng ợiồu kiơn bởn ngođừnh hẽng ợỏn quang hỵp. Vẹn dơng kiỏn thục
giội thÝch ợỵc ý nghưa cĐa 1 vÌi biơn phĨp kư thuẹt trong trạng chảt.


 Tìm đợc các VD thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.
 Rèn kĩ ănng khai thác thông tin, nắm bắt thôgn tin.


 GD ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cay xanh ở địa phơng.
II) Chun b


1) Giáo viên


Su tầm tranh ảnh về 1 số cây a sáng và a tối
2) Học sinh


Ôn tập kiến thc sở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và thực vật.
3) Ph ơng pháp


 Sử dụng phơng pháp vấn đáp kết hợp quan sát tranh và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học



1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp?
- GV yêu cầu HS hoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

SGK.


- GV quan sát giúp đỡ
nhóm nào cịn lúng túng
- GV nhận xét phần trao
đổi nhóm của HS . GV
đa đáp án đúng để các
nhóm có thể sửa hay bổ
sung vào phần trả lời
của mình.


-GV cho HS quan s¸t
tranh: Bụi lá lốt ở gốc
cây xiêm hồngthấy
đ-ợc ảnh hởng của ánh
sáng và lợng khí co2


-GV cho HS rút ra kết
luận .


SGK tr.75suy nghĩ trả
lời 2 câu hái mơócGK
tr.75 .



- trao đổi trong nhóm,
thống nhất ý kiến trả lời
- Các nhóm thảo luận
kết quả của nhau, tìm ra
câu trả lời đúng.


quang hỵp?


- Các điều kiện: ánh
sáng, nhiệt độ, hàm
l-ợngCO2, nớc→ảnh hởng


đến quang hợp.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của quang hợpở cây xanh.


- GV cho HS th¶o luËn
nhãm theo c©u hái mơc


▼ SGK tr75


- GV nghe và giúp đỡ
HS hoàn thiện đáp án về
ý nghĩa quang hợp.
- GV đề phòng đáp án
của HS : Con giun sống
trong ruột ngời khơng
chất hữu cơ và khí O2


do cây xanh chế tạo và


thải ra.


- GV hi: Qua bài này
giúp em hiểu đợc những
điều gì?


- Tõ phần trẩ lời trên lớp
, HS rút ra kết luận


-Mỗi HS tự suy nghĩ trả
lời câu hỏi .


- Trao đổi trong nhóm
về ý kiến của cá nhân,
thống nht cõu tr li
ca nhúm.


- Đại diện nhóm trình
bày kết quả, nhóm khác
bổ sung.


2)ý nghĩa của quang
hợp ë c©y xanh.


-Nhờ q trình quang
hợp cây xanh đã chế tạo
ra các chất cần cho sự
sống của các sinh vt.


IV) kiểm tra- Đánh giá



GV sử dụng cách kiểm tra nh SGV


V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK


Đọc mục em có biết.


Ôn tập lại bài quang hợp.


Tiết27: Cây có hô hấp không
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: … … …/ /
I) Mơc tiªu


 HS phân tích thí nghiệm và thâm gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản. nhớ đợc
kháI niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối với đời
sống của cây. GiảI thích đợc 1 vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hin
tng hụ hp ca cõy


Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm , tìm kiến thức. Tập thiết kế thí nghiệm.


GD dục lòng say mê môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1) Giáo viên


Làm thí nghiệm trớc 1 giờ



Các dụng cụ làm thí nghiệm 2 nh SGK
2) Học sinh


Ôn lại bài quang hợp, kiến thức tiểu học về vai trò của khí ôxi.
3) Ph ơng pháp


Sử dụng phơng pháp thí nghiệm chứng minh


III) Hot ng dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp ở cây.
- GV yêu cầu HS


nghiên cứu SGK tr.77
nắm cách tiến hành, kết
quả của thí nghiệm .
- GV cho 1 HS trình bày
lại TN tríc líp


- GV giúp HS hồn
thiện đáp án và rút ra
kết luận.


* TN cña nhãm An vµ
Dịng.


- GV u cầu HS thiết


kế đợc TN dựa trên
nhữg dụng cụ có sẵn và
kết quả TN 1


- GV cho HS nhiên cứu
SGK, trả lời câu hỏi
- Bạn An và Dũng làm
TN nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét giúp HS
hồn thiện TN và giảI
thích rõ: Khi đặt cây
vào cốc thủy tinh rồi
đậy miếng kính lên lúc
đầu trong cốc vẫn có 02


cuả khơng khí, đến khi
khẽ dịch tấm kính để đa
que đóm đang cháy
vào→ đóm tắt ngay
chứng tỏ trong cốc
khơng cịn khi O2 và


cây đã nhả khí CO2.


- GV thử kết quả TN đã
chuẩn bị cho cả lớp
quan sát→HS nhắc lại.


* HS đọc TN quan sát
H23.1 ghi lại tóm tắt


TN gồm chuẩn, tiến
hành, kết quả.


- HS đọc thụng tin


SGK tr.77. Thảo luận
nhóm theo 3 câu hỏi
SGK tr.77.


- Đại diện nhóm trình
bày. nhóm khác nhËn
xÐt bỉ sung.


- HS đọc thơng tin SGK,
quan sát H23.2 SGK
tr.78 →trả lời câu hỏi .


- HS trong nhóm cùng
tiến hành thảo luận từng
bớc của TN .


- Đại diện 1 →2 nhóm
trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe và bổ sung
vào bài cảu mình những
chỗ cha đúng.


1) C¸c thÝ nghiƯm
chøng minh hiện tựng


hô hấp ở cây.


a) Thí nghiệm 1: Nhóm
Lan và Hải.


b) Thí nghiệm 2: Của
nhóm An và Dũng.


* Kết luận: Cây nhả ra
khí cacbonic và hót khÝ
«xi.


* Hoạt động 2: Hơ hấp ở cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

động độc lập với SGK
trả lời câu hỏi:


- Hơ hấp là gì? Hơ hấp
có ý nghĩa nh thế nào
đối với đời sống của
cây?


+ Những cơ quan nào
của cây tham gia hô hấp
và trao i khhớ trc
tip vi mụi trng
ngoi?


+ Cây hô hÊp vµo thêi
gian nµo ?



+ Ngời ta đã dùng biện
pháp để giúp rễ và hạt
mới gieo hô hấp ?
- GV gọi 2 HS trả lời 4
câu hỏi. HS khac snhạn
xét bổ sung.


- GV chét l¹i kiến thức
- GV yêu cầu HS trả lời
mục SGK tr.79.


- GV giải thích các biện
pháp kĩ thuật cho c¶ líp
nghe.


- GV cho HS rót ra kÕt
ln.


- GV hỏi Tại sao khi
ngủ đêm trong rừng ta
thấy khó thở, cịn ban
ngày thì mát và dễ thở?


79 suy nghĩ trả lời 4 câu
hỏi


- HS c lp theo dõi
nhận xét bổ sung cho
phần trả lời của bạn để


đi đến ý kiến đúng.
- HS đọc yêu cầu , trao
đổi nhanh trong nhóm
đa ra biện pháp ; cuốc
tháo nớc khi ngập úng.


- HS trao đổi giữa các


nhóm - Cây hơ hấp suốt ngày đêm. Tất cả các cơ quan
đều tham gia hơ hấp
IV) kiểm tra- Đánh giá


 HS tr¶ lêi câu hỏi 1,2,3 SGK
GV cho HS trả lời câu hỏi 4.
V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGk


Ôn lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá .


Tiết28: phần lớn nớc vào cây đI đâu
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: … …/ /
I) Mơc tiªu


 HS lựa trọn cách thiết kế 1 TN chứng ming cho kết luận: Phần lớn nớc do rễ hú
vào cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc .


 Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá. Nắm đợc những điều


kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự thoát hơI nớc qua lá. Giải thích đợc ý nghĩa cảu
1 số biện pháp kĩ thut trong trng trt.


Rèn kĩ năng quan sát nhận biết so sánh kết quả TN tìm ra kiến thức .
GD lòng say mê môn học ham hiểu biết .


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2) Học sinh


Xem lại bài cáu tạo trong của phiến lá.
3) Ph ơng pháp


Vn ỏp kt hp hot gn theo nhóm và làm việc với SGK
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu.
- GV cho HS nghiên


cøu SGK trả lời 2 câu
hỏi .


+ Mt s HS đã dự đốn
điều gì ?



+ Để chứng minh cho
dự đốn do họ làm gì ?
- GV u cầu HS hoạt
động nhóm để lựa chọn
TN


- GV yêu cầu đại diện
nhóm trình bày tên TN
và giải thích lý do chon
của nhóm mình.


- GV lu ý tạo điều kiện
cho các nhóm trình bày
ý nếu cã nhiỊu ý kiÕn
cha thèng nhÊt th× cho
tranh ln nhng theo gỵi
ý cđa GV.


- Sau khi đã thảo luận
xong GV hỏi: Sự lựa
chon nào là đúng.
- GV chốt lại đáp án
đúng nh trong SGV cho
HS rút ra kết luận


- GV cho HS nghiªn
cøu SGK H24.3 tr.81.


- HS đọc mục thông
tin□ trả lời câu hỏi của


GV .


- HS trong nhãm tù
nghiên cứu 2 TN quan
sát H24.3 trả lời câu hái


▼ SGK tr.81 sau đó
thảo luận nhóm thống
nhất cõu tr li .


- Đại diện nhóm trình
bày kết quảcác nhóm
khác nhận xét bổ sung
-Đại diện nhóm giải
thích sự lựa chọn của
nhóm mình theo gợi ý
cña GV.


- HS quan sát H24.3
SGK tr.18 chú ý chiều
mũi tên màu đỏ để biết
con đờng mà nớc thốt
ra ngồi qua lá.


1) Thí nghiệm xác định
phần lớn nớc vào cây đi
đâu.


- Phần lớn nớc do rễ hút
vào cây đã đợc thảI ra


ngoài bằng sự thoát hơi
nớc qua lá.


* Hoạt động 2: ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá.
GV cho HS đọc SGK trả


lời câu hỏi: Vì sao sự
thốt hoi nớc qua lá có
ý nghĩa rất qaun trọng
đối với đời sống của
cây?


- GV tæng kÕt l¹i ý kiÕn
cđa HS, cho HS tù rót ra
kÕt luËn


- HS hoạt động độc lập
đọc thông tin SGK để
trả lời câu hỏi của GV
- HS trình bày ý kiến
HS khác nhận xét bổ
sung.


2) ý nghĩa của sự thoát
hơi nớc qua lá.


- Hiện tợng thoát hơi
n-ớc qua lá giúp cho việc
vận chuyển nớc và muối
khoáng từ rễ lên lá, gữi


cho lá khỏi bị khô.


* Hot ng 3: Nhng điều kiện bên ngồi nào ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc qua lá.
- GV yêu cầu HS


nghiªn cøu SGK trả lời
2 câu hỏi SGK tr.82


- HS c mục □để trả
lời câu hỏi SGK tr.82


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-GV cho HS nhận xét
bổ sung ý kiến cho
nhaảúut ra kết luận.
- GV hỏi: Qua bài học
em hiu c nhng gỡ?


- Một số HS trả lời câu
hỏi HS khác nhận xét
bổ sung nếu cần.


- Cỏc điều kiện bên
ngoài nh: ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm, khơng
khí ảnh hởng đến sự
thốt hơI nớc qua lá
IV) kiểm tra- Đánh giá


 GV cho HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK tr.82
GV gợi ý trả lời câu hỏi 3



V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK .
Đọc mục em có biết .


Chuẩn bị đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành may, tranh ảnh lá biến
dạng khác


Kẻ sẵn bảng SGK tr.85 vào vở bài tập


Tiết29: Biến dạng của lá
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
I) Mục tiªu


 Nêu đợc dặc điểm hình thái và chức năng của 1 số lá biến dạng, từ đó hiểu đợc ý
ngha bin dng ca lỏ .


Rèn kĩ năng quan s¸t nhËn biÕt thøc tõ mÉu tranh
 GD ý thøc bảo vệ thực vật .


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên


Mu: Cây mây, đậu hà lan, cây hành còn lá xanh, củ rong ta, cành xơng rồng.
 Tranh: cây nắp ấm, cây bèo đất.


2) Häc sinh



 Su tầm mẫu theo mẫu ó phõn cụng.


kẻ bảng SGK tr.85 vào vở bài tập.
3) Ph ơng pháp


S dng phng phỏp thc hnh kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số loại lá biến dạng.
- GV yêu cầu HS hoạt


động nhóm. Quan sát
trả lời câu hỏi SGK
tr.83.


- GV cho các nhóm trao
đổi kết quả .


- GV chữa bằng cách
cho chơi trò chơi:Thi
điền bảng liệt kê.
+ GV treo bảng liệt kê
lên bảng. gọi 7 nhóm
tham gia, bốc thăm xác
định tên nhóm cần điền.


+ GV yêu cầu mỗi
nhóm nhặt các mảnh


- Hoạt động của nhóm .
+ HS trong nhóm cùng
quan sát mẫu kết hợp
với các h25.1- 7 SGK
tr.84.


+ HS tự đọc mục thông
tin trả lời các câu hỏi


▼SGK tr.83.


+ Trong nhãm thèng
nhÊt ý kiÕn→c¸ nhân
hoàn thành bảng SGK
tr.85 vào vở bài tập .
- Đại diện 13 nhóm
trình bày, nhóm khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

bìa có ghi sẵn đặc điểm,
hình thái, chức năng…
gài vào ô cho phù hợp.
+ GV thông báo luật
chơi: Thành viên của
nhóm chọn và gài vào
phần của nhóm mình.
- GV nhận xét kết quả
và cho điểm nhóm làm


tốt.


- GV thơng báo đáp án
đúng để HS điều chỉnh.
- GV yêu cầu HS đọc
mục ''Em có biết'' để
biết thêm 1 loại lá biến
dạng nữa.


nhận xét bổ sung.
- HS sau khi bốc thăm
tên mẫu cử 3 ngời lên
chọn mảnh bìađể gắn
vào vị trí.


- C¸c nhãm kh¸c theo
dâi nhËn xÐt bæ sung.


- HS nhắc lại các loại lá
biến dạng, đặc điểm
hình thái và chức năng
chủ yếu của nú .


- Nội dung ở bảng vừa
hoàn thành .


* Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá
- GV yêu cầu HS xem


lại bảng ở hoạt động 1:


Nêu ý nghĩa biến dạng
của lá ?


- GV gỵi ý :


+ Có nhận xét gì về đặc
điểm, hình thái của các
lá biến dạng so với lá
thờng ?


+ những đặc điểm biến
dạng đó có tác dụng gì
đối với cây?


- HS xem lại đặc điểm
hình thái và chức năng
chủ yếu của lá biến
dạng ở hoạt động 1 kết
hợp với gợi ý của GV để
thấy đợc ý nghĩa biến
của lỏ .


- Một vài HS trả lời và
HS khác bổ sung.


2) ý nghĩa biến dạng
của lá .


- Lỏ của 1 số loại cây
biến đổi hình thái thích


hợp với chức năng ở
những điều kiện sống
khác nhau


IV) kiểm tra- Đánh giá


HS trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài.
V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK .


Chuẩn bị theo nhóm các mẫu: Đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng,
nghệ có mầm, lá cây thuốc bỏng.


Chơng V: Sinh s¶n sinh dìng


TiÕt30: Sinh s¶n sinh dìng tù nhiên
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: … …/ /
I) Mơc tiªu


 HS ắnm đợc kháI niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên. tìm đợc 1 số ví
duj về sinh sản sinh dỡng tự nhiên. nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ hại cây
trồng và giải thích cơ sở khoa học của những biện pháp đó .


 RÌn kÜ năng quan sát so sánh và phân tích mẫu
GD ý thức bảo vệ thực vật .


II) Chuẩn bị


1) Giáo viên


Tranh vẽ H26.4SGK, kẻ bảng SGK tr.88


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2) Häc sinh


 ChuÈn bÞ 4 mÉu nh H26.4 SGK theo nhóm


Ôn laịo kiến thức của bài biến dạng của thân rễ
Kẻ bảng SGK tr.88 vào vở bài tập .


3) Ph ơng pháp


S dng phơng pháp thực hành kết hợp hoạt động nhóm
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu khả năng tạo thành cây từ rễ, thân, lá ở một số cây có hoa.
- GV yêu cầu hoạt động


nhãm thùc hiệnn yêu
cầu SGK tr.87.


- GV cho HS cỏc nhúm
trao i kt qu


- GV yêu cầu HS hoàn


thành bảng trong vở bài
tập


- GV cha bng cách
gọi HS lên tự điền vào
từng mục ở bảng GV đã
chuẩn bị .


- GV theo dõi bảng,
công bố kết quả nào
đúng, kết quả nào cha
phù thì HS bổ sung tiếp.


- Hoạt động của nhóm
+Cá nhân quan sát trao
đổi mẫu kết hợp H26.3
SGKtr.87 trả lời 4 câu


hái mơc▼


+ trao đổi trong nhóm
thống nhất ý kiến trả lời
- Đại diện nhóm trình
bày, nhúm khỏc nhn
xột b sung.


- cá nhân nhớ lại kiến
thức về các loại rễ thân
biến dạng kết hợp với
câu trả lời của



nhómhoàn thành
bảng vào vở bài tập.
- một số HS lên bảng
điền vào từng mục
HS khác quan sát bổ
sung nếu cần.


1)Khả năng tạo thành
cây mới từ rễ thân, lá tõ
mét sè c©y cã hoa.


- Một số cây trong điều
kiện đất ẩm có khả năng
tạo đợc cây mới từ cơ
quan sinh dỡng.


* Hoạt động 2: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây.
- GV yêu cầu HS hoạt


động độc lập thực hiện
yêu cầu ở mục ▼ SGK
tr.88.


- GV chữa bằng cách
cho 1 vi HS c
nhn xột .


- Sau khi chữa bài, GV
cho HS hình thành kháI


niệm sinh sản sinh dỡng
tự nhiên.


- GV hỏi: Tìm trong
thực tế cây nào có khả
năng sinh sản sinh dỡng
tự nhiên?


+ Tại sao trong thực tế
tiêu diệt cỏ dại rất
khó( nhất là cỏ gấu )?
Vậy có biện pháp gì?


HS xem lại bảng ở vở
bài tập hoàn thành yêu
cầu mục▼ SGK tr.88.
Điên từ vào chỗ trống
trong các câu SGK .
- Một vài HS đọc kết
quả, HS khác theo dõi
nhận xét, bổ sung.


2) Sinh sản sinh dỡng tự
nhiên của cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

V da trên cơ sở khoa
học nào để tiêu diệt hết
cỏ dại?


- Nếu HS không trả lời


đợc GV cần gii thớch
rừ.


IV) kiểm tra- Đánh giá


HS trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK .
V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK .


Nhúm chun b cm cành rau muống vào cốc, bát đất ẩm.
 Ôn lại bài '' Vận chuyển các chất trong thân''.


TiÕt31: sinh s¶n sinh dỡng do ngời
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
I) Mục tiêu


HS hiểu thế nào là giâm cành và ghép cây, nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm. Biết đợc u việt của hình thức nhân giống trong ống nghiệm.
 Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, so sánh.


 GD lßng yêu thích bộo môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.
II) Chuẩn bị


1) Giáo viên


Mu tht: Cnh dõu, ngọn mía, râu muống giâm đã ra rễ.
 T liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm



2) Häc sinh


 Cành rau muống cắm trong bát đất, ngọn mía, cành sắn .
3) Ph ơng pháp


 Sử dụng phơng pháp thực hành kết hợp hoạt động theo nhóm.
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu giâm cành .
- GV yêu cầu HS hoạt


động độc lập→trả lời
cõu hi SGK.


- GV giới thiệu mắt của
cành sắn ở dọc cành,
cành giâm phảI là cành
bánh tẻ.


- GV cho HS cả lớp
trao đổi kết quả vi
nhau.


- GV giải thích câu hỏi
3: Cành của những cây


này có khả năng ra rễ
phụ rất nhanh.


- Những loại cây nào
th-ờgn áp dụng biện pháp
nµy?


- HS quan sát H27.1.
Kết hợp với mẫu của
mình suy nghĩ trả lời 3
câu hỏi mụúcGK tr.89.
yờu cu nờu c :


+ cành sắn hút ẩm mọc
rÔ.


+ Cắm cành xuống đất
ẩm→ra rễ→ Cây con.
- Một số HS phát biểu,
HS khác nhận xét bổ
sung.


1) Giâm cành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV cho HS hot ng
cá nhân: quan sát hình
SGK trả lời câu hỏi .
- GV nghe và nhận xét
phần trao đổi của lớp
nhng GV giải thích


thêm về kĩ thuật triết
cành cắt 1 đoan vở gồm
cả mạch rây để trả lời
câu hỏi 2.


- GV lu ý nÕu HS không
trả lời câu hỏi 3 thì GV
phảI giải thích: cây này
chậm ra rễ nên phải triết
cành, nếu giâm thì cành
chết.


- GV cho nờu nh
ngha chiột cnh .
- GV hỏi ngời ta chiết
cành với loại cây nào?


- HS quan sát H27.2
chú ý các bớc tiến hành
để chiết, kết quả HS trả
lời câu hỏi mục▼ SGK
tr.90.


- HS vận dụng kiến thức
bài vận chuyển các chất
trong thân để trả lời câu
hỏi 2.


- HS cả lớp trao đổi lẫn
nhau về đáp án của


mình để tìm câu trả lời
đúng .


2) ChiÕt cµnh.


- ChiÕt cành là làm cho
cành ra rễ trên cây
Đem trồng thành cây
mới.


* Hot ng 3: Tỡm hiu v ghộp cây.
- GV cho SH nghiên


cøu SGK thùc hiƯn yªu
cầu mục SGK tr.90 và
trả lời câu hỏi .


+ Em hiểu thế nào về
ghép cây? Có mấy cách
ghÐp c©y?


- GV giúp HS hồn
thiện đáp án .


- HS đọc mục□ quann
sát H27.3 trả lời câu hỏi
SGK tr.90.


- HS tr¶ lêi , HS nhËn
xÐt bỉ sung .



3) Ghép cây.


- Ghép cây là dùng mắt,
chồi của cây gắn vào
cây khác cho tiếp tục
phát triển.


* Hot động 4: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
- GV yờu cu HS c


SGK trả lời câu hỏi .
+ Nhân giống vô tính là
gì ?


+ Em hÃy cho biết
thành tựu nhân giống vô
tính mà em biết qua
ph-ơng tiện thông tin.
- Gv lu ý nếu HS không
biết thành tựu nhân
giống vô tính thì GV
phảI thông báo nh SGV


- HS c thụng tin SGK
tr.90 kết hợp quan sát
H27.4 SGK trả lời caau
hỏi .


- Một số HS trình bày,


HS khác nhận xét bổ
sung.


4) Nhân giống vô tính
trong ống nghiệm.


- Nhân giống vô tính là
phơng pháp tạo nhiều
cây mới từ một mô.
IV) kiểm tra- Đánh giá


HS trả câu hỏi 1,2 cuối bài
HS khá giỏi trả lời câu hỏi 4
V) Dặn dò


Hc bi tr lời câu hỏi SGK
 đọc mục "Em có biết"


 Làm bài tập SGK tr.92


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tính


Tiết32: Cấu tạo và chức năng của hoa.
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: … … …/ /
I) Mơc tiªu


 Phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc cấu tạo và chc năng của từng
bộ phận. Giải thích đợc vì sao nhị và nhụy là những bộ phận sinh sn ch yu


ca hoa.


Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích tách bộ phận của thực vËt.
 GD ý thøc b¶o vƯ thùc vËt, hoa.


II) Chn bị
1) Giáo viên


Một số hoa: râm bụt, hoa bởi, hoa loa kÌn to, hoa cóc, hoa hång.
 Trnh ghÐp c¸c bé phËn hoa, kÝnh lóp, dao.


2) Häc sinh


 Mét sè hoa gièng cđa GV .
 KÝnh lóp, dao lam.


3) Ph ơng pháp


S dng phng phỏp thc hnh kết hợp hoạt động theo nhóm
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Các bộ phận của hoa.
- GV cho HS quan sát


hoa thật→ Xác định các
bộ của hoa.



- GV yêu cầu HS đối
chiếu H28.1 SGK tr.94,
ghi nhớ các bộo phận
của hoa.


- GV cho HS tách hoa
để quan sát các đặc
điểm về số lợng, mầu
sắc, nhị, nhụy…


- GV có thể cho HS tìm
đĩa mật


- GV cho HS trao đổi
kết quả các nhóm chủ
yếu là bộ phận nhị nhụy
- GV chốt lại kiến thức
bằng cách treo tranh
giới thiệu hoa, cấu tạo
nhị nhụy.


- Gv gọi 2 HS lên bàn
tách hoa loa kèn và hoa
râm bụt còn các nhóm
cũng tách 2 loại hoa
này. Sau đó HS trình
bày các bộ phận của
hoa, HS khác theo dõi
nhận xét.



- HS trong nhóm quan
sát hoa bởi nở, kết hợp
với hiểu biết về hoa.
Xác nh cỏc b phn
ca hoa.


- Một vài HS cầm hoa
của nhóm mình trình
bày , nhóm khác bổ
sung nÕu cÇn.


- HS trong nhóm tách
hoa đặt lên giấy: đếm số
cánh hoa, xác định màu
sắc.


+ Quan s¸t nhị .


+ Quan sát nhụy
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm
khác nhận xét bổ sung.


1) Các bộ phận của hoa.


-Hoa gồm các bộ phận:
Đài, tràng, nhị, nhụy.
- Nhị gồm: CHỉ nhị và
bao phấn ( Chứa h¹t


phÊn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* Hoạt động 2: Chức năng các bộ phận của hoa.
- GV yêu cầu HS hoạt


động cá nhân. Nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi
SGK.


- GV gợi ý: Tìm xem
TB sinh dục đực và TB
sinh dục cái nằm ở đâu?
chúng thuộc bộ phận
nào của hoa? Có cịn bộ
phận nào của hoa chứa
TB sinh dục nữa không?
- GV cho HS trong lớp
trao đổi kết quả với
nhau.


GV chèt l¹i kiÕn thøc
nh SGV.


- GV giíi thiƯu thªm vỊ
hoa hång và hoa cúc
cho cả lớp quan sát.


- HS c mục□ SGK
tr.95. quan sát lại bông
hoa trả lời 2 câu hỏi


SGK tr95.


Yêu cầu xác định đợc:
+ Tb sinh dục đực …
+ TB sinh dục cái…
+ Đài tràng…


- Một số HS trả lời, HS
khác bổ sung


2) Chức năng các bộ
phận của hoa.


- Đài tràng Bảo vệ bộ
phận bên trong.


- Nhị, nhụy Sinh sản
duy trì nòi giống.


IV) kiểm tra- Đánh giá


GV cho HS ghép hoa và ghép nhi nhụy


V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK.
Làm bài tập SGK tr.95.


HS chuẩn bị:hoa bí, mớp, hoa râm bụt, hoa loa kèn, hoa huệ, tranh ảnh các loại
hoa khác nhau.



Tiết33: Các loại hoa.
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
I) Mơc tiªu


 Phân biệt đợc 2 loại hoa: hoa đơn tính và hoa lỡng tính. Phân biệt đợc 2 cách
xếp hoa trên cây biết đ]ợc ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa thành cụm.
 Rèn kĩ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.


 GD ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực vật.
II) Chuẩn bị


1) Giáo viên


Mt s mu vt hoa đơn tính và hoa lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành
cụm


 Tranh ¶nh vỊ hoa


2) Häc sinh


 Mang đủ các hoa nhơ dặn ở tiết trớc
 Kẻ bảng SGK tr.97 vào vở bài tập
 Xem lại kin thc v hoa.


3) Ph ơng pháp


S dng phng pháp thực hành kết hợp hoạt động theo nhóm


III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV yêu cầu các nhóm
đặt hoa lên bàn để quan
sát, hồn thnh ct 1,2,3
v bi tp.


- GV yêu cầu HS chia
hoa thành 2 nhóm
- GV cho HS cả líp
th¶o ln kÕt qu¶.


- GV gióp HS sưa b»ng
cách thống nhất cách
phân chia theo bộ phận
sinh sản chủ yếu của
hoa.


- GV yêu cầu HS làm
bài tập dới bảng SGK.
- GV cho HS hoàn thiện
nốt bảng liệt kê


- Gv hi: Da vo b
phn sinh sản chia
thành mấy loại hoa


- GV gọi 2 HS lên bảng
nhặt trên bàn để riêng
những hoa n tớnh v
hoa lng tớnh.


- Từng HS lần lợt quan
sát các hoa của nhóm
hoàn thành cột 1,2,3
trong bảng ở vở bài tập.
- HS tự phân chia hoa
thµnh 2 nhãm→ viÕt ra
giÊy


- một HS đọc bài của
mình, HS khác chú ý bổ
sung: Nhóm hoa có nhị,
nhụy. Nhóm hoa có nhị
hoặc nhụy.


- HS chọn từ thích hợp
hoàn thành bài tập 1 và
2 SGK tr.97.


- HS tự điền nốt vào cột
của bảng ở vở bài tập.
- Một vài HS đọc kết
quả cột 4, HS khác góp
ý .


1) Ph©n chia các nhóm


hoa căn cứ vào bộ phận
sinh sản chđ u cđa
hoa.


- Có 2 nhóm hoa:
+ Hoa đơn tính chỉ có
nhị.


+ Hoa l÷ng tÝnh : Cã cả
nhị và nhụy.


* Hot ng 2: Phõn chia cỏc nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây.
- GV bổ sung thêm 1 số


ví dụ khác về hoa mọc
thành cụm: Hoa ngâu,
hoa huệ, hoa phợng…
- GV hỏi: Qua bài học
trên em biết đợc điều
gì?


- HS đọc mục thông tin


□ quan sát H29.2 và
tranh ảnh hoa su tầm để
phân biệt 2 cách xếp
hoa và nhận biết qua
tranh hoặc mẫu.


- HS trình bày trớc lớp,


HS khác bổ sung.


2) Phõn chia các nhóm
hoa dựa vào cách sắp
xếp hoa trên cây.
- Có 2 cách mọc hoa.
+ Mọc đơn độc .
+ Mọc thành cụm
IV) kiểm tra- Đánh giá


 GV sư dơng câu hỏi 1,2,3 cuối bài.
V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK.


Su tầm hoa tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
Tiết34: Ôn tập học kì I
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: … … …/ /
I) Mơc tiªu


 HS hệ thống lại kiến thức đã học, qua hệ thống các câu hỏi mà GV đã chuẩn bị
sẵn.


 RÌn kÜ năng phân tích so sánh, tổng hợp
GD ý thức học tập bộ môn


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên



Hệ thống các câu hỏi phù hợp với trình độ HS


 B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

 Ơn lại kiến thức đã học
3) Ph ơng pháp


 Sử dụng phơng pháp vấn đáp kết hợp hoạt động theo nhóm
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Các câu hỏi trắc nghiệm
- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã
học, thảo luận nhóm thống nhất câu
trả lời ( GV chiếu câu hỏi lên màn
hình )


* Đánh dấu + vào câu trả lời đúng
trong các câu sau đây:


C©u 1: Trong các lá sau đây nhóm lá
nào có gân song song:


a) lá hành, lá nhÃn, lá bởi.
b) Lá rau muống, là cải



c) Lỏ lỳa, l mng ti, lỏ bí đỏ.
d) Lá tre, lá lúa, lá cỏ.


Câu 2: trong các lá sau đây, những
nhóm lá nào thuộc nhóm lá đơn
a) Lá dâm bụt, lá phợng, lá dâu
b) lá trúc đào, lá hoa hồng, lá nốt
c) Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật
d) Lá hoa hồng, lá phợng, lá khế
Câu 3: Trong các bộ phận nào sau
đây của lá; bộ phận nào là nơi xảy ra
quá trình quang hp?


a) Lỗ khí
b) Gân lá
c) Diệp lục


- GV nghe phần trả lời của HS, nhận
xét bổ sung thống nhất đáp án chung
cho cả lớp.


- HS đọc các câu hỏi nhớ lại kiến
thức đã học, trao i nhúm thng
nht cõu tr li


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi nhóm
khác nhận xét bổ sung


Câu 1: Đáp án d



Cõu 2: ỏp ỏn ỳng b


Cõu3: ỏp án đúng c


- HS nghe vµ ghi nhí, sưa chữa nếu
cần


* Hot ng 2: Cỏc cõu hi t luận
- GV chiếu lên màn hình hệ thống
câu hỏi


- GV yêu cầu HS nhớ laịi kiến thức
đã học, thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời.


Câu 1: Lá có những đặc điểm bên
ngồi và cách sắp xếp trên cây nh thế
nào giúp nó nhận đợc nhiều ỏnh
sỏng?


Câu2: Cấu tạo trong của phiến lá
gồm những phần nào? Chức năng của
mỗi phần là gì?


Câu 3: Vì sao hô hấp và quang hợp
trái ngợc nhau nhng lại có quan hệ
chặt chẽ với nhau?


Câu 4: Vì sao sự thoát hơi nớc qua lá



- HS theo dâi c©u hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
Câu 5: Có những loại lá biến dạng
phổ biến nào? Chức năng của mỗi
loại lá là gì?


Câu 6: Hãy nêu tên, đặc điểm và
chức năng của những bộo phận chính
ở hoa? Bộ phận nào là quan trọng
nhất? Vì sao?


Câu7: Hãy viết sơ đồ tóm tắt q
trình quang hợp và phát biểu khái
niệm quang hợp?


- GV nghe phÇn tr¶ lêi nhãm, nhËn
xÐt bỉ sung


- GV chiĨu bảng kiến thức chuẩn


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
của nhóm, nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS theo dõi bảng kiến thức chuẩn,
sửa chữa nếu cần


IV) kiểm tra- Đánh giá



GV nhận xét giờ ôn tập
V) Dặn dò


GV dn dũ HS v nh ôn tập tốt để tiết sau kiểm tra.
Tiết35: Kiểm tra hc kỡ I
Ngy son: / /


Ngày dạy: … … …/ /
A) Môc tiêu bài học:


HS nm c kin thc c bn cú h thng


Rèn kĩ năng t duy, kĩ năng phân tích tổng hợp khái quát hóa kiến thức.
GD ý thức tự giác, nghiêm túc, cẩn thận trong giờ kiểm trả.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


H thng cõu hi phhự hp vi trỡnh HS
2) Hc sinh:


Ôn tập tốt kiến thức
3) Ph ơng pháp:


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, tự luận
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra :



Đề bài:


A) Trắc nghiệm ( 4 Điểm)



Hóy ỏnh du

vào ô

cho câu trả lời đúng nhất:



Câu 1: Không có cây xanh thì khơng có sự sống của sinh vật hiện nay trên


trái đất, điều đó có đúng khơng? Tại sao?



a) Vì mọi sinh vật trên trái đất hơ hấp đều cần ôxi do cây xanh tạo ra do


sự quang hợp.



b) Vì thức ăn của động vật là cây xanh.



c) Vì conn ngời và hầu hết các lồi động vật trên trái đất đều phải sống


nhờ vào chất hữu cơ và khí ơxi do cây xanh tạo ra.



C©u 2: Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là cách nhân giống nhanh nhất


và tiết kiệm nhất vì:



a) Nguồn nguyên liệu dƠ kiÕm, rỴ tiỊn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

c) Thùc hiƯn trong một thời gian ngắn.



d) Cả a, b, c.



Cõu 3: Hóy chọn các từ thích hợp trong các từ: Hoa đơn tính, hoa đực, hoa


lỡng tính, hoa cái để điền vào ch trng trong cõu di õy:



- Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa có thĨ chia hoa thµnh 2



nhãm chÝnh:



+ Những hoa có đủ nhụy và nhị gọi là

………


+ Những hoa thiếu nhụy hoặc nhị gọi là

………

.



Hoa đơn tính chỉ có nhụy gọi l

..



Hoa lỡng tính chỉ có nhị gọi là


B) Tù ln( 6 §iĨm)



Câu 1: Hãy viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp và phát biểu khái niệm


quang hp.



Câu 2: Vì sao hô hấp và quang hợp trái ngợc nhau nhng lại có quan hệ chặt


chẽ với nhau.



D) Cđng cè:


 GV thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra
E) Dặn dò:


Đọc trớc bài mới
F) Rút kinh nghiệm


Tiết36: Thụ phấn
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:



HS phỏt biu c khỏi niệm thụ phấn. Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự
thụ phấn. Phân biệt đợc hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn


 Nhận biết đợc đặc điểm chính của hoa thích hợp với nối thụ phấn nhờ sâu bọ
 Rèn luyện và củng cố các kĩ năng: Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. K


năng quan sát mẫu vật tranh vẽ, kĩ năng sử dụng các thao tác t duy.
Yêu và bảo vệ thiên nhiên


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Mu vt: Hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
 Tranh vẽ: Cấu tạo hoa bí đỏ


 Tranh ¶nh mét sè hoa thơ phÊn nhê s©u bä
2) Häc sinh:


 Mỗi nhóm một loại hoa tự thụ phấn ; một loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
3) Ph ơng pháp:


Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát mẫu vật và
tranh ảnh


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn


* Hoa tự thụ phấn


- GV hớng dẫn HS quan
sát H30.1 để trả lời câu
hỏi:


- HS tự quan sát H30.1
SGK suy nghĩ để trả lời
câu hỏi


1) Hoa tù thơ phÊn vµ
hoa giao phÊn


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Thế nào là hiện tợng
thụ phấn?


- GV a ra vấn đề: Hoa
tự thụ phấn cần những
điều kiện nào?


- GV chốt lại đặc điểm
của hoa tự thụ phấn
* Hoa giao phấn


- GV cho HS đọc thông
tin và trả lời 2 câu hỏi
mục 1b.


- GV yêu cầu HS tổ
chức thảo luận giữa các


nhãm


- GV kÕt ln: Thơ phÊn
b»ng c¸ch giao phÊn
nhê nhiÒu yÕu tè.


- HS làm  SGK trao
đổi thống nhất câu trả
lời và giải thích


- C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ
sung


- HS đọc thơng tin tr.99
- HS thảo luận câu trả
lờp trong nhóm


- HS khác nhận xét bổ
sung hồn thiện đáp án


chín đồng thời


- Hoa giao phấn: Là hoa
đơn tính hoặc hoa đơn
tính có nhị và nhụy
khơng chín cùng một
lúc


+ Hoa giao phÊn nhê
yÕu tè: s©u bä, giã, nhê


ngêi


* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
- GV hớng dẫn HS quan


sát mẫu vật và tranh vẽ
để trả lời 4 câu hỏi mục
tr.100


- GV cho HS xem thêm
tranh ảnh hoa thơ phÊn
nhê s©u bä


+ Hoa có những đặc
điểm nào để thu hút sâu
bọ?


- GV cho HS thảo luận
đáp án


- GV nhận xét bổ sung
và nhấn mạnh các đặc
điểm chính của hoa thụ
phấn nh sõu b.


- HS quan sát mẫu vật
và tranh suy nghĩ trả
lời 4 câu hỏi SGK


- Các nhóm trình bày


kết quả


- HS t b v tóm tắt
các đặc điểm chính của
hoa thụ phấn nh sõu b


2) Đặc điểm hoa thụ
phấn nhờ sâu bä


- Hoa thụ phấn nhờ sâu
bọ có đặc điểm màu sắc
sợ sỡ, mùi thơm


- Đĩa mật nằm ở ỏy
hoa


- Hạt phấn và đầu nhụy
có chất dÝnh


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hái cuèi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TiÕt 37: thụ phấn <i>( tiếp theo</i>)



<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy: /</i> <i>/</i> <i> </i>


A) Mục tiêu bài học:


HS gii thớch đợc tác dụng những đặc điểmcó ở hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh
với thụ phấn nhờ sâu bọ. Hiểu đợc hiện tợng giao phấn cho hoa góp phần nâng
cao năng suất và phẩm chất cây trồng .


 Rèn kĩ năng quan sát thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Cây ngô có hoa, hoa bÝ ng«
 Dơng cơ thơ phÊn cho hoa
2) Häc sinh:


 Cây ngô có hoa, hoa bí ngô
3) Ph ơng pháp:


Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp quan sát mẫu vật vàlàm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió


GV hớng dẫn HS quan sỏt


mẫu vật và H30.3-4 trả lời
câu hỏi:


? Nhận xét về vị trí của hoa
ngơ đực và hoa ngơ cái ?
? Vị trí đó có t/d gì trong
cách thụ phấn nhờ gió ?
- Yêu cầu HS đọc tt mc 3.


Làm phiếu học tập:
- GV chữa phiếu häc tËp
GV cã thĨ cho ®iĨm mét
sè HS làm tốt


- Yêu cầu các nhóm so
sánh hoa thụ phấn nhờ gió
và hoa thụ phấn nhờ sâu
bä?


- GV chuÈn kiÕn thøc theo
SGV ( tr.120)


- HS quan sát mẫu + hình
SGK tìm câu trả lời.


Yờu cầu: Hoa đực ở trên dễ
tung hạt phấn .



- Các nhóm thảo luận trao
đổi hồn thành phiếu học
tập


- 1-2 nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác bổ sung
- HS thảo luận nhóm tập
trung các đặc điểm: bao
hoa nh hoa, nh, nhy


1) Đặc điểm của hoa thô
phÊn nhê giã.


* Néi dung kiÕn thøc trong
phiÕu häc tËp.


* Hoạt động 2: ứng dụng kiến thức về thụ phấn
- Yêu cầu HS đọc thông tin


mục 4 để trả lời câu hỏi
cuối mục


- HS tự thu thập thông tin
bằng cách đọc mục 4 tự
tìm câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- H·y kĨ nh÷ng øng dơng
vỊ sù thơ phÊn cđa con
ng-ời ? GV có thể gợi ý bằng
câu hỏi nhỏ.



+ Khi nào cần thụ phấn bổ
sung ?


+ Con ngời đã làm gì để
tạo điều kiện cho hoa thụ
phấn ?


- GV chèt l¹i vỊ sù thơ
phÊn .


- Con ngời chủ động thụ


phÊn cho hoa nh»m:…


- GV đặt câu hỏi củng cố:
? Hoa thụ phấn nhờ gió có
những đặc điểm gì ?


? Trong trêng hỵp nào thụ
phấn nhờ ngời là cần thiết


- Yờu cu nêu đợc :
+ Khi thụ phấn tự nhiên
gặp khó khăn


+ Con ngêi nu«i ong, trùc
tiÕp thơ phÊn cho hoa .


- HS tù rót ra nh÷ng øng


dơng vỊ sù thơ phÊn cđa
con ngêi


* Kết luận: Con ngi ch
ng th phn cho hoa
nhm:


- Tăng sản lợng quả và hạt
- Tạo ra các giống lai míi


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Tập thụ phấn cho hoa
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt 38: thụ tinh kết hạt tạo quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

A) Mục tiêu bài học:


HS hiu c thụ tinh là gì ? phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh thấy đợc mối
quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh. Nhận biết dấu hiệu căn bản của sinh sản hữu
tính. Xác định sự biến đổi của các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ


tinh


 Rèn luyện và củng cố các kĩ năng: làm việc độc lập và làm việc theo nhóm , kĩ
năng quan sát nhận biết, vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời
sống


GD ý thức trồng và bảo vệ cây.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh phóng to H31.1 SGK


2) Học sinh:


Đọc trớc bài
3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh
GV hớng dẫn HS :


+ Quan sát H31.1 tìm hiểu


chú thích, đọc thơng tin
mục 1. →Trả lời câu hỏi
? mô tả hiện tợng nảy mần
của hạt phấn ?


GV gi¶ng gi¶i ….


- GV yêu cầu HS tiếp tục
quan sát hình 31.1 và đọc
thơng tin mục 2 SGK.


- HS tự quan sát H31.1 +
Chú thích và đọc thơng tin.
+ Suy nghĩ tìm đáp án câu
hỏi


+ Phát biểu đáp án bằng
cách chỉ trên tranh sự nảy
mần của hạt phấn và đờng
đi của ống phấn.


HS nghe vµ ghi nhí kiÕn
thøc


- HS tự đọc thông tin và
quan sát H31.1


+ Suy nghĩ tìm đáp án các


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Nêu hệ thống câu hỏi


h-ớng dẫn HS khai thác
thông tin


? Sự thụ tinh xảy ra tại
phần nào của hoa ?
? Sự thụ tinh là gì ?


? Tại sao nói Sự thụ tinh là
dấu hiệu cơ bản của sinh
sản hữu tính ?


- T chc trao đổi đáp án
- GV giúp HS hoàn thiện
kiến thức và nhận mạnh sự
sinh sản có sự tham gia của
TB sinh dục đực vầ cái
trong thụ tinh gọi là sinh
sản hữu tính


c©u hái


u cầu đạt đợc:


+ Sù thơ tinh x¶y ra ë no·n
+ ….


- HS phát biểu đáp án tìm
đợc


- HS tự bổ sung để hoàn


thiện kiến thức về thụ tinh


*Kêt luận: Thụ tinh là quá
trình kết hợp TB sinh dục
đực và TB sinh dục cái taoj
thành hợp tử .


* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự kết hạt và tạo quả
- GV yêu cầu HS tự đọc


thông tin mục 3 để trả lời
câu hỏi cuối mục


- GV giúp HS hoàn thiện
đáp án


- HS tự đọc thông tin SGK
suy nghĩ trả li 3 cõu hi
SGK


- Một vài HS trả lớp nhận
xét bổ sung .


2) Sự kết hạt và tạo quả
* Sau khi thụ tinh:
- Hợp tử phôi .
- noÃn hạt chứa phôi
- Bỗu Quả chứa hạt
- Các bộ phận khác của
hoa héo và rơng



D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


 GV hái: h·y kĨ nhÏng hiƯn t¬ùng xảy ra trong sự thụ tinh ? hiện tợngnào là
quan trọng nhất


Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh ?
Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em cã biÕt"


 Chuẩn bị một số quả theo nhóm : Đu đủ, đậu hà lan, cà chua , táo , me , phợng ,
bằng lăng, lạc


F) Rót kinh nghiệm:


<i>ChơngVII: Quả và hạt </i>


Tiết 39: Các loại quả


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy: /</i> <i>/</i> <i> </i>


A) Mục tiêu bài học:



HS bit cỏch phõn chia quả thành các nhóm káhc nhau. Dựa vào đặc điểm của
vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả khô và thịt


 Rèn kĩ năng quan sát thực hành so sánh. Vận dụng hiểu biết để biết bảo quản
chế biến quả và hạt sau thu hoch


Có ý thức bảo vệ thiên nhiên
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Su tầm trớc một số quả khô quả thịt khó tìm
2) Học sinh:


Chun b qu theo nhóm: đu đủ, cà chua, táo, quất, đậu hà lan, phợng, bằng lăng
3) Ph ơng pháp:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2) KiÓm tra bµi cị:
3) Bµi míi:


* Hoạt động 1: Tập chia nhóm các loại quả
- GV giao nhiệm vụ cho


c¸c nhãm:


+ Đặt quả lên bàn, quan sát


kĩ →xếp thành nhóm
+ Dựa vào những đặc điểm
nào để chia nhóm ?


- Hớng dẫn HS phân tích
các bớc của việc phân chia
các nhóm quả


- Yêu cầu nhóm trởng báo
cáo kết quả


- GV nhn xột s phõn chia
HS →nêu vấn đề. Bây giờ
học cách chia nhóm quả
theo tiêu chuẩn đợc các
nhà khoa học định ra


- HS :


+ Quan sát mẫu vật lựa
chon đặc điểm để chia quả
thành các nhóm


+ Tiến hành phân chia qua
theo đặc điểm nhóm đã
chọn


- HS viết kết quả phân chia
và đặc điểm dùng để phõn
chia



- Báo cáo kết quả các
nhóm .


1) Tập chia nhóm các loại
quả .


* Hot ng 2: Các loại quả chính
- Hớng dẫn HS đọc SGK


để biết tiêu chuẩn của 2
nhóm quả chính: Quả khô
và quả thịt


- Yêu cầu HS xếp quả
thành 2 nhóm theo tiêu
chuẩn đã biết


- Gäi c¸c nhóm khác nhận
xét sự xếp loại quả


- GV giúp HS điều chỉnh
và xếp loại quả .


* Yêu cầu HS quan sát vỏ
quả khô khi chín nhận
xét chia quả khô thành 2


- HS c thụng tin SGK để
biết tiêu chuân r của 2


nhóm quả chính


- Thực hiện xếp các quả
vào 2 nhóm theo các tiêu
chuẩn vỏ quả khi chín
- báo cáo trên quả đã xếp
vào 2 nhóm


- Điều chỉnh việc xếp loại
nếu còn VD sai


* HS tiến hành quan sát và
phân chia các quả khô
thành nhóm


+ Ghi li c im ca


2) Các loại quả chính


* Quả khô chhia thành 2
nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nhãm


+ Ghi lại đặc điểm của
từng nhóm quả khơ


+ Gọi tên 2 nhóm quả khơ
đó



- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung


- GV giúp HS khắc sâu
kiến thức.


* Yờu cu HS đọc thơng
tin SGK →tìm hiểu đặc
điểm phân biệt 2 nhúm qu
tht ?


GV đi các nhóm theo dõi
hỗ trợ


- GV cho HS thảo luận


tự rút ra kết luận


từng nhóm vỏ nẻ và vỏ
không nẻ


- Các nhóm báo cáo kết
quả


- Điều chỉnh việc xếp lại
nếu có sai sót tìm thêm VD


* HS đọc thơng tin SGK
kết hợp quan sát hình
+ Dùng dao cắt ngang quả


cà chua quả táo


Tỡm c im qu mng


và quả hạch
- Báo cáo kết quả


- tự điều chỉnh tìm thêm vd


tách ra


+ Quả khô không nẻ: Khi
chín khô vỏ quả không tự
tách ra


* Quả thịt gồm 2 nhóm:
+ Quả mọng: Phần thịt quả
dày mọng nớc


+ Quả hạch: Có hạch cứng
chứa hạt ở bên trong


D) Củng cố:


GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


 Viết sơ phõn loi qu


<b>Quả khô Quả thịt</b>



Khi chín vỏ quả cứng, mỏng, khô Khi chÝn vá mÒm nhiÒu thịt


Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Quả hạch Qña mäng
(khi chÝn vá (khi chÝn vá qu¶ (H¹t cã h¹ch (Qu¶ mỊm
quả tự nứt) không tù nøt) cøng bao bäc) chứa đầy thịt)


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Tiết 40: Hạt và các bộ phận của hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

A) Mục tiêu bài học:


HS k tờn đợc các bộ phận của hạt. phân biệt đợc hạt một là mầm và hạt 2 lá
mầm. Biết cách nhận biết hạt trong thực tế


 Rèn kĩ năng quan sát phân tích, so sánh để rút ra kết luận
 Biết cách lựa chọn và bảo quản hạt giống


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Mu vt : + Ht đen ngâm nớc một ngày


+ Hạt ngô dặt trên bông ẩm trớc 3-4 ngày
 Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen v ht ngụ



Kim mũi mác lúp cầm tay


2) Häc sinh:


 Mẫu vật : + Hạt đỗ đen ngâm nớc một ngày


+ H¹t ngô dặt trên bông ẩm trớc 3-4 ngày
3) Ph ¬ng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của hạt
- GV hớng dẫn HS bọc vỏ


2 loại hạt: Ngô và đỗ đen
+ Dung kính lúp quan sát
đối chiếu với H33.1-2→
các bộ phận của hạt.
- Sau khi quan sát các
nhóm ghi kết quả vào bảng
SGK tr.108.


- GV cho HS điền vào
tranh câm .



? Hạt gồm những bộ phận
nào ?


- GV nhận xét và chốt lại


-Mỗi HS tự bóc tách 2 loại
hạt .


- Tỡm cỏc bộ phận của
mỗi hạt nh hình vẽ


SGK( Th©n, rễ, lá, chồi
mầm)


- HS làm vào bảng tr.108
- HS lên bảng điền trên
tranh câm các bộ phận của
mỗi hạt


- HS phát biểu nhóm bổ
sung


1) các bộ phận của hạt


* Hạt gồm:
- Vỏ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

kiến thức về các bộ phận
của hạt



phụi nh)
* Hoạt động 2:Phân biệt hạt một lá mần và hạt hai lá mầm


- Căn cứ vào bảng tr.108 đã
làm ở mục 1→yêu cầu HS
tìm những điểm giống
nhau và khác nhau của hạt
ngô và hạt đỗ


- u cầu HS đọc thơng tin
mục 2 tìm ra đặc điểm
khác nhau chủ yếu giữa hạt
một lá mầm và 2 lá mầm
để trả lời câu hỏi ?


? Hạt 2 lá mầm khác hạt
một lá mầm ở điểm nào?
- GV chốt lại đặc điểm cơ
bản phân biệt hạt một lá
mầm và hạt 2 lá mầm


- Mỗi HS so sánh, phát
hiện điểm giống nhau và
khác nhau giữa 2 loại hạt
và ghi vào vở bài tập
- Đọc thơng tin và tìm hiểu
đặc điểm khác nhau chủ
yếu giữa 2 loại đó lầ số lá
mầm, vị trí chất dự trữ


- Cho HS báo cáo kết quả
lớp tham gia ý kiến bổ
sung


- HS tự hoàn thiện kiến
thức


2) Phân biệt hạt một lá
mầm và hạt 2 lá mầm


- Sự khác nhau chủ yếu của
hạt một lá mầm và hạt 2 lá
mầm là số mầm trong
phôi


D) Củng cố:


GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Chuẩn bị bài sau:


+ Các loại quả : Quả trò , quả ké , quả trinh lữ
+ Hạt : Hạt xà cừ



F) Rút kinh nghiệm:


Tiết41: Phát tán của quả và hạt


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy: … …/</i> <i>/</i>
A) Mơc tiªu bµi häc:


 HS phân biệt đợc các cách phát tán của quả và hạt. Tìm ra đợc những đặc điểm
của quả và hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

 GD ý thøc bảo vệ và chăm sóc thực vật
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh phóng to H34.1


Mẫu:Quả trò , quả ké , quả trinh lữ
2) Học sinh:


kẻ phiếu học tập vào vở


Chuẩn bị mẫu nh dặn ở bài trớc


BT1 Cách phát tán


BT2 Tên quả và hạt


BT3 c im thớch nghi



3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu cách phát tán của quả và hạt
GV cho HS làm bài tập 1 ở


phiÕu häc tËp.


- Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm thảo luận câu
hỏi : Quả và hạt thờng phát
tán ra xa cây mẹ, yếu tố
nào giúp quả và hạt phát
tán đợc?


- GV ghi ý kiến của nhóm
lên bảng, nghe bổ sung và
chốt lại có 3 cách phát tán:
tự phát tán, nhờ gió, nhờ
động vật.


- GV yêu cầu HS làm bài


tập 2 phiếu bài tập.


- Gọi 1-3 HS đọc bài tập 2,


- HS đọc nội dung bài tập
1để cả nhóm cùng biết.
- HS trong nhóm bằng
những hiểu biết của mình
qua quan sát thực tế trao
đổi tìm các yếu tố giúp quả
và hạt phát tán xa cây mẹ.
- Đại diện 1-3 nhóm trả lời,
nhóm khác bổ sung.- HS
từng nhóm ghi tên quả hạt


→trao đổi trong nhóm


- 1-3 HS đọc bi tp 2.


1) Cách phát tán của quả
và hạt


- Có ba cách phát tán của
quả và hạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

HS khác góp ý


- GV hỏi: Quả và hạt có
những cách phán tán nào ?



* Hot ng 2: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt
- GV yêu cầu hoạt động


nhãm lµm bµi tËp 3 trong
phiÕu häc tËp:


- GV quan sát các nhóm,
giúp đỡ tìm đặc điểm thích
nghi nh: cánh của quả,
chùm lơng, mùi, vị của
quả, đờng nứt ở vỏ…
- GV gọi nhóm trình bày
bổ sung


- GV chốt lại những ý kiến
đúng cho những đặc điểm
thích nghi với mỗi cách
phát tán →giúp HS hoàn
thiện nốt.


- Cho HS chữa bài tập 2:
kiểm tra xem các quả và
hạt đã phù hợp với cách
phát tán cha.


- GV cho HS tìm thêm một
số qủa và hạt khác phù hợp
cách phát t¸n


? Hãy giải thích hiện tợng


quả da hấu trờn o ca
Mai An Tiờm ?


- GV thông báo:Quả và hạt
có thể phát tán nhờ nớc
hay nhờ ngời


? Tại sao nông dân thờng
thu hoạch đỗ khi quả mới
già ?


- Hoạt động nhóm :


+ Chia các quả hạt thành 3
nhóm theo cách phát tán
+ Mỗi cá nhân trong nhóm
quan sát đặc điểm bên
ngồi của quả và hạt
+ Suy nghĩ trao đổi trong
nhóm tìm đặc điểm phù
hợp với cách phát tán .
- HS trao đổi tìm đặc điểm
phù hợp với cách phát tán.
- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác nghe và bổ
sung


- Đại diện một đến 2 nhóm
đọc lại đáp án đúng. Cả lớp
ghi nhớ



- HS dựa vào các đặc điểm
thích nghi để kiểm tra lại
quả và hạt , nếu cha đúng
thì chuyển sang nhóm khác


2) đặc điểm thích nghi với
cách phát tán của quả và
hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Sù ph¸t t¸n cã lợi gì cho
thực vật?


- HS tự hoàn chỉnh bài tËp
cđa m×nh theo phiÕu mÉu .
D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


E) DỈn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Chn bÞ thÝ nghiƯm


Tổ 1: Hạt đỗ đen trên bơng ẩm.
Tổ 2: Hạt đõ đen trên bông khô



Tổ 3: Hạt đỗ đen ngâm ngập trong nớc


Tổ 4: Hạt đỗ đen trên bông ẩm đặt trong tủ lạnh
F) Rút kinh nghim:


Tiết 42: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy: /</i> <i>/</i> <i> </i>


A) Mục tiêu bài häc:


 HS thơng qua thí nghiệm phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm. Giải
thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo quản
hạt giống.


 RÌn kÜ năng thiết kế thí nghiệm, thực hành
GD ý thức yêu thích bộ môn.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Chuẩn bị thí nghiệm trớc ở nhà
2) Học sinh:


Chuẩn bị thí nghiệm trớc ở nhà


kẻ bảng tờng trình theo mẫu SGK tr.113 vào vở
3) Ph ơng pháp:



Phng phỏp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3) Bµi míi:


* Hoạt động 1: Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- GV yêu cầu HS ghi kt


quả TN 1 vào bảng tờng
trình .


- Gọi các tổ báo cáo kết
quả GV ghi lên bảng
- GV yêu cầu :


+ Tỡm hiu nguyờn nhõn
ht ny mm v khụng ny
mm c ?


+ Hạt nảy mầm cần những
điều kiện gì ?


- Tổ chức thảo ln trªn
líp khun khÝch HS nhËn
xÐt bỉ sung .


* TN2:


- Yêu cầu HS nghiên cứu
TN2 SGK khoa trả lời câu


hỏi mục .


- GV yờu cu HS đọc mục
thơng tin trả lời câu hỏi:
Ngồi 3 điều kiện trên sự
nảy mầm còn phụ thuộc
vào yu t no?


- GV chốt lại các điều kiện
cần cho hạt nảy mầm


- HS làm TN 1 ở nhà điền
kết quả TN vào bản tơng
trình .


- Chú ý phân biệt hạt nảy
mầm với hạt chỉ nứt vỏ khi
no nớc


HS thảo luận trong nhóm
tìm câu trả lời .


Yờu cu nờu c ht khụng
ny mm vì thiếu nớc,
thiếu khơng khí .


- đại diện một số nhóm
trình bày , nhóm khác bổ
sung.



* HS đọc nội dung TN yêu
cầu nêu đợc điều kiện nhiệt
độ


- HS đọc thông tin SGK trả
lời câu hỏi


Yêu cầu nêu đợc chất lợng
hạt giống ( Điều kin bờn
trong )


1) Những điều kiện cần
cho hạt nảy mầm


- Ht ny mm cn
n-c,khụng khí và nhiệt độ
thích hợ, ngồi ra cần hạt
chắc , khơng sâu cịn phơi .


* Hoạt động2: Vận dụng kiến thức vào sản xuất.
- GV yêu cầu HS nghiên


cứu SGK tìm cơ sở khoa
học của mỗi biện pháp
- GV cho các nhóm trao
đổi thống nhất cơ sở khoa
học của mỗi biện pháp


- HS đọc nội dung mục
thông tin thảo luận theo


nhóm từng nội dung
- Thơng qua thảo luận rút
ra đợc cơ sở khoa học của
từng biện pháp


2) Vận dụng kiến thức vào
sản xuất.


- Gieo ht bị ma to ngập
úng →thảo nớc để thống
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Phđ r¬m khi trêi rÐt
D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


E) DỈn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"


Ôn lại kiến thức ch¬ng II → ch¬ng VII.
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt 43;44: Tổng kết về cây có hoa



<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy: /</i> <i>/</i> <i> </i>


A) Mục tiêu bài học:


HS h thống hóa kiến thức về cấu tạo và chức năng chính của các cơ quan của
cây xanh có hoa . Tìm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ
phận của cây tạo thành c th ton vn


Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hóa. Kĩ năng vận dụng kiến thức giải
thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt


GD ý thức yêu và bảo vệ thực vật
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh phóng to H36.1


2) Học sinh:


Vẽ hình 36.1 vào vở bài tập


Ôn lại kiến thức về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây
3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

1) ổn định lớp ( 1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thống nhất giữa cấu tạo và chức nng ca mi c quan ca
cõy cú hoa


Yêu cầu HS nghiên cứu
bảng cấu và chức năng
tr.116. làm bài tập
SGKtr.116


- GV treo tranh câm H36.1
gọi HS lần lợt điền ?


+ Tên các cơ quan của cây
có hoa .


+ Đặc điểm cấu tạo chính (
điền chữ)


+ Các chức năng chính
( điền số)


- Từ tranh hoàn chỉnh GV
đa câu hỏi ?


+ Các cơ quan sinh dỡng
có cấu tạo nh thế nào? Và
có chức năng gì ?



+ Các cơ quan sinh sản có
cấu tạo và chức năng nh
thế nào ?


+ Nhận xét về mỗi quan hệ
giữa cấu tạo và chức năng
của mỗi cơ quan cđa c©y
cã hoa?


- GV cho HS các nhóm
trao đổi và rút ra kết luận


- HS đọc và cấu tạo và
chức năng của mỗi cơ quan


→lựa chọn mục tơng ứng
giữa cấu tạo và chức năng
ghi vào sơ đồ cây có hoa ở
vở bài tp


- HS lên điền tranh câm


bổ sung hoàn thiện tranh
câm


- HS suy nghĩ hoàn thiện
trả lời câu hái:


+ Thảo luận trong nhóm để
cùng tìm ra mỗi quan hệ


giữa cấu tạo và chức năng
của mỗi cơ quan của cây
có hoa.


- Trao đổi tồn lớp tự bổ
sung và rút ra kết luận .


1) sù thèng nhất giữa cấu
tạo và chức năng của mỗi
cơ quan cđa c©y cã hoa


- Cây có hoa có nhiều cơ
quan, mỗi cơ quan đều có
cấu tọa phù hợp với chức
năng riêng của chúng.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan của cây có hoa
- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK mục 2→suy nghĩ để
trả lời câu hỏi :


- HS đọc thông tin SGK
tr.117 thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi bằng cách lấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Những cơ quan nào của
cây có hoa có mối quan
chặt chẽ với nhau về chức
năng



+ Lấy VD chứng minh khi
hoạt động của một cơ quan
đợc tăng cờng hay giảm đi
sẽ ảnh hởng đến hoạt động
của cơ quan khác


VD cơ thĨ nh quan hệ giữa
rễ, thân, lá.


-Một số nhóm trình bày
kết quả nhóm khác bổ
sung.


- Các cơ quan của cây xanh
liên quan mật thiết ảnh
h-ởng tới nhau.


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bi


Cho HS giải ô chữ tr.118
E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Tỡm hiu đời sống cây ở nớc sa mạc ở đới lạnh


F) Rút kinh nghiệm:


TiÕt 44: Tổng kết về cây có hoa(tiếp theo)
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS nm c giữa cây xanh và mơi trờng có liên quan chặt chẽ. Khi điều kiện
sống thay đổi thí cây xanh biến đổi thích nghi với điều kiện sống . thực vật thích
nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rng rói


Rèn kĩ năng quan sát so sánh
GD ý thức bảo vệ thiên nhiên
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh phóng to h36.2


Mẫu cây bèo tây


2) Häc sinh:


 MÉu c©y bÌo t©y


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tim hiểu các cây sống dới nớc
- GV thông báo những cây


sống ở dới nớc chịu một số
ảnh hởng của môi trờng
nh SGK.


- Yêu cầu HS quan sát
H36.2 trả lời câu hỏi mục
1.


+ Nhận xét vị trí hình dạng
lá trên mặt nớc, chìm trong
nớc?


+ Cây bèo tây có cuống lá
phềnh to, xốp có ý nghĩa
gì ?so sánh cuống lá khi
cây sống trôi nổi và khi
sống trên cạn?


- HS hot ng theo nhúm
tng nhúm tho luận theo
câu hỏi


- Giải thích sự biến đổi


hình dạng lá khi ở các vị trí
trên mặt nớc chìm trong
n-ớc


+ Các nhóm khác bổ sung
- Lá biến đổi để thích nghi
với mơi trờng sống trơi nổi
- Chứa khơng khí giúp trơi
nổi.


1) C¸c c©y sèng díi níc


- Lá biến đổi để thích nghi
với môi trờng sống trôi nổi
- Chứa không khí giúp trơi
nổi.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cây sống trên cạn
- Yêu cầu HS nghiên cu


SGK trả lời câu hỏi
+ ở nơi khô hạn vì sao rễ
lại ăn sâu , lan rộng


+ Lá cây ở nơi khô hạn có
lông sáp có tác dụng gì ?
+ Vì sao cây mọc trong
rõng rËm thêng v¬n cao?


- HS đọc thơng tin SGK trả


lời câu hỏi mục tr.120
- HS suy nghĩ tìm câu trả
lời các em khác bổ sung
giải thích.


Yêu cầu nờu c:


+ Rễ ăn sâu: tìm nguồn
n-ớc; lan rộng hót s¬ng


đêm…


2) Các cây sống trên cạn
+ Rễ ăn sâu: tìm nguồn
n-ớc; lan rộng hút sơng đêm
+ Lơng sáp: Giảm sự thốt
hơi nớc


+ Rừng rậm: ít ánh sáng
cây vơn cao để nhận đợc
nhiều ánh sáng


* Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm cây sống trong những môi trờng đặc biệt
- Yêu cầu HS đọc thơng tin


SGK tr¶ lêi :


- HS đọc thông tin SGK
quan sát H36.4 thảo luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

+ Thế nào là môi trờng
sống đặc biệt?


+ kể tên những cây sống
môi trờng này ?


+ Phõn tích đặc điểm phù
hợp với mơi trờng sống ở
nhng cõy ny?


Yêu cầu HS rút ra nhận xét
chung về sự thống nhất
giữa cơ thể và môi trờng ?


trong nhóm giải thích các
hiện tợng trên


gọi 1-2 nhóm trả lời các
nhóm khác bổ sung


- HS nhc li nhận xét ở 3
hoạt động


biƯt


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi



E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm


<i>Chơng VIII <b>: các nhóm thực vật</b></i>


Tiết 45: Tảo


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS nờu rừ đợc môi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc
thấp . Tập nhận biết một số tảo thờng gặp. Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo
 Rèn kĩ năng quan sát nhận biết


 GD ý thøc b¶o vƯ thùc vËt
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Mu to xon trong cc thủy tinh
 Tranh tảo xoắn, rong mơ


 Tranh mét số tảo khác


2) Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

3) Ph ¬ng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của tảo .
- GV giới thiệu mu to


xoắn và nơi sống


- Hớng dẫn HS quan sát
một sợi tảo phóng to trên
tranh trả lời câu hỏi ?
+ Mỗi sợi tảo xoắn có cấu
tạo nh thế nào ?


+ Vì sao tảo xoắn có mầu
lục ?


- GV giảng giải về:


+ Tên gọi của tảo do chất
nguyên sinh có dải xoắn


chứa diệp lục


+ Cách sinh sản của tảo


xoắn:


- GV cht li vấn đề bằng
câu hỏi:


? Nêu đặc điểm cấu tạo
của tảo xoắn?


* GV giíi thiƯu m«i trêng
sèng cđa rong mơ .


- Hớng dẫn quan sát tranh
rong mơ trả lời câu hỏi :
? Rong mơ có cấu tạo nh
thế nào ?


? So sánh hình dạng ngoài
của rong mơ với cây bàng


- Các nhóm HS quan sát
mẫu tảo xoắn bảng mắt,
tay nhận dạng tảo xoắn
ngoài tự nhiên


- HS quan sát kĩ tranh cho
một vài em nhận xét cấu


tạo tảo xoắn về:


+ Tổ chức cơ thể
+ Cấu tạo TB
+ Mỗu sắc của tảo


- Gọi một vài HS phát biểu
rút ra kết luận


- HS quan sát tranh rong
mơ Tìm các điểm giống
nhau giữa rong mơ và cây
bàng


+ Giống nhau: hình dạng
giống 1 cây


+ Khác cha có rễ thân lá
thật sự.


1) Cấu tạo tảo xo¾n


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

→Tìm đặc điểm giống và
khác nhau ?


? Vì sao rong mơ có cấu
tạo màu nâu?


- GV giới thiệu cách sinh
sản của rong mơ ?



Thực vật bậc thập có
đặc điểm gì ?


- Tỉ chức thảo luận chung
cả lớp giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.


- HS cn c cu to rong
m và tảo xoắn trao đổi
nhóm rút ra kết luận


- Thảo luận lớp tìm ra đặc
điểm chung của tảo


* Tảo là thực vật bậc thấp
có cấu tạo đơn giản, có
diệp lục cha có rễ, thân, lá.
* Hoạt động 2: Làm quen một vài tảo khác thờng gặp


- Sử dụng tranh , giới thiệu
một số tảo khác


- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK tr.124 rút ra nhận xét
hình dạng của tảo ? Qua
hoạt động 1 và 2 có nhận
xét gì về tảo nói chung .


- HS quan sát: Tảo đơn


bào, tảo đa bo.


- HS nhận xét về sự đa
dạng của tảo về: hình dạng
cấu tạo, màu sắc.


Nờu c: To l thực vật
bậc thấp, có một hay nhiều
tế bào.


2) Mét vµi tảo thờng gặp.


- To l thc vt bc thp,
cú một hay nhiều tế bào.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của tảo .


? Tảo sống ở nớc có lợi gì
? Với đời sống con ngời
tảo có lời gỡ ?


? Khi nào tảo có thể gây
hại ?


- HS thảo luân nhóm bổ
sung cho nhau


- HS nêu đợc vai trò của
tẩo trong tự nhiên và trong
i sng con ngi.



3) Vai trò của tảo.


- To có vai trị quan trong
trong tự nhiên và trong đời
sống con ngời.


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em cã biÕt"


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

TiÕt 46: Rªu - cây rêu


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài häc:


 HS nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt rêu với tảo và cây có hoa.
Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của rêu.
Thấy đợc vai trị của rêu trong tự nhiên


 RÌn kÜ năng quan sát


GD ý thức yêu thiên nhiên
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Mẫu vật cây rêu(có cả túi bào tử)


Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử


Lúp cầm tay


2) Học sinh:


Mẫu vật cây rêu(có cả túi bào tử)
3) Ph ơng pháp:


Phng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:Tìm hiểu đời sống của rêu


- Hs phát biểu nơI sống của rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên cơ thể có cấu tạo đơn
giản .


* Hoạt động 2:Tìm hiểu đời sống cây rêu.


- GV yêu cầu quan sát cây


rêu và đối chiếu H38.1
? Nhận thấy những bộ
phận nào của cây rêu ?
- Tổ chức thảo luận trên
lớp .


- Cho HS đọc đoạn thông
tin →GV giảng giải:


- HS hoạt động theo nhóm
+ Tách rời 1-2 cây rêu
quan sát bằng kính lúp .
+ Quan sát đối chiếu với
tranh cây rêu


- Ph¸t hiƯn c¸c bộ phận
của cây rêu.


- Gọi 1-2 nhóm trả lời c¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Rễ giả có khả năng hút nớc
Thân, lá cha có mạch dẫn
sống đợc ở nơi đất ẩm ớt
- Yêu cầu so sánh rêu với
rong mơ và cây bàng →trả
lời câu hỏi


? T¹i sao rêu xếp vào nhóm


thực vật bậc cao?


- GV tổng kết lại cho có hệ
thống.


nhóm khác bổ sung.


HS t rỳt ra những đặc
điểm chính trong cấu tạo
của cây rờu


- Thân ngắn, không phân
cành


- Lá nhỏ mỏng


- Rễ giả có khả năng hút
n-ớc


- Cha có mạch dẫn.
* Hoạt động 3:Túi bào tử và s phỏt trin ca rờu


- Yêu cầu HS quan sát
tranh cây rêu có túi bào tử


phân biệt các phần của
túi bào tử.


- Yờu cu HS quan sát tiếp
H38.2 và đọc đoạn thông


tin tr li cõu hi:


+ Cơ quan sinh sản của cây
rêulà bộ phận nào?


? cây rêu sinh sản bằng gì
? Trình bày sự phát triển
của cây rêu?


- Quan sats tranh theo
h-íng dÉn cđa GV rót ra
nhËn xÐt: Túi bào tử có 2


phần


- HS dựa vào H38.2. thảo
luận trong nhóm tìm câu
trả lời


- bổ sung cho nhau rót ra
kÕt ln


2) Tói bµo tử và sự phát
triển của rêu


- C quan sinh sản la túi
bào tử nằm ở ngọn cây.
- Rêu sinh sản bằng bào tử
- Bào tử này mầm phát
triển thành cây rêu.


* Hoạt động 4:Vai trò của rêu.


- Yêu cầu HS đọc đoạn
thông tin trả lời câu hỏi:
Rêu có lợi ích gì ?


- GV giảng giải thêm :
Hình thành đất; tạo than.


- HS tù rút ra vai trò của
rêu


4) Vai trò của rêu.
- Néi dung trong SGK


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Chuẩn bị cây dơng xỉ
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết 47: Quyết - cây dơng xỉ


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /



A) Mục tiêu bài học:


Hsitrinhf bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan dinh dỡng và cơ quan sinh sản của
cây dơng xỉ. Biết cách nhận dạng một cây dơng xỉ. Nói rõ ngun gc hỡnh thnh
m than ỏ


Rèn kĩ năng quan sát thực hành
Yêu và bảo vệ thiên nhiên


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Mẫu vật cây dơng xỉ


Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to
2) Học sinh:


Mẫu vật cây dơng xỉ
3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Quan sát cây dơng xỉ
* Quan sát cơ quan dinh



d-ìng


- Yêu cầu quan sát kĩ cây
dơng xỉ →ghi lại đặc im
cỏc b phn cõy.


- Tổ chức thảo luận trên
lớp


- GV bổ sung hoàn thiện
đ.đ rễ, thân, l¸.


- Cho HS so sánh các đặc


- HS hoạt động nhóm
+ Quan sát cây dơng xỉ
Xem có những bộ phận
nào so sánh với tranh
+ Trao đổi nhóm về đặc
điểm rê thân lá quan sát
đ-ợc


- HS phát biểu các nhóm


1) Cây dơng xỉ


* Cơ quan dinh dỡng:
- lá già có cuống dài, lá
non có cuống tròn .


- Thân ngầm hình trụ
- Rễ thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

điểm với cơ quan dinh
d-ỡng của rêu


* Quan sát bào tử và sự
phát triển của cây dơng xỉ
- Yêu cầu HS lật mặt dới lá
gìa tìm túi bào tử .


- Yờu cầu quan sát H39.2
đọc kĩ chú thích trả lời cõu
hi :


+ Vòng cơ có t/d gì?
+ Cơ quan sinh sản và sự
phát triển của bào tử ?


So sánh với cây rêu .
- GV gợi ý cho HS phát
biểu hoàn chỉnh doạn
câu trên


- GV cho HS đọc lại đoan
bài tập đã hồn chỉnh


→Rót ra kÕt ln


kh¸c bỉ sung



- HS quan s¸t kÜ hình 39.2
thảo luận nhóm ghi câu trả
lời ra nháp


+ làm bài tập điền vào chỗ
trống những từ thích hợp


* cây dơng xỉ sinh sản
bằng bào tử , cơ quan sinh
sản là túi bào tử.


* Hoạt động 2: Quan sát một vài loại dơng xỉ thờng gặp
- Quan sát cây rau bợ, cây


lông cu li rút ra:
+ Nhận xét đặc điểm
chung


+ Nªu đậc điểm nhận biết
một cây thuộc dơng xỉ


- phát biểu nhận xét về :
+ Sự đa dạng hình thái
+ Đặc điểm chung
- Tập nhận biệt một cây
thuộc dơng xỉ ( căn cứ lá
non )


2) một vài loại dơng xỉ


th-ờng gặp


- Cây rau bợ
- Cây lông cu li


* Hot ng 3: Quyt c i và sự hình thành than đá
- Yêu cầu HS đọc thông tin


SGK tr.130 trả lời câu hỏi
? Than đá đợc hình thành
nh thế nào?


- HS nghiên cứu thơng tin
SGK →nêu nguồn gốc của
than đá từ dơng xỉ cổ


3) Quyết cổ đại và sự hình
thành than đá/SGK


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

 Häc thc vµ nhí phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"


Chuẩn bị cành thông nón thông.



Tiết48 : ôn tâp


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS nắm đợc kiến thức cơ bản có hệ thống từ học kì II


 Rèn kĩ năng phân tích so sánh kĩ năng hoạt động theo nhóm
 GD ý học tập bộ mơn và u thích mơn học


B) Chn bÞ:
1) Giáo viên:


Bng ph ghi ni dung cỏc cõu hi đã chuẩn bị sẵn
2) Học sinh:


 Ôn tập các kiến thức đã học từ học kì II đến nay
3) Ph ơng pháp:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì II



- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn hệ thống các câu hỏi yêu cầu HS đọc và hoạt theo nhóm
để trả lời


- HS đọc hệ thống các câu hỏi thảo luận theo nhóm và dựa vào kiến thức đã học để
hồn thành. Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác nhận xét bổ sung


- GV nghe kết quả các nhóm đồng thời nhận xét và treo bảng kiến thức chuẩn
- HS tho dõi và tự sửa chữa nếu cần


* Hoạt động 2: HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm


- GV chiếu lên màn hình các câu hỏi trắc nghiệm lần lợt yêu cầu HS cả lớp trả lời
- HS dựa vào kiến thức đã học để trả lời các HS khác bổ sung nếu cần


- GV nghe nhËn xÐt, bỉ sung hoµn thiƯn bµi tËp nÕu cÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

a.  Tất cả đều là đơn bào.
b.  Tất cả đều là đa bào.


c.  Có dạng đơn bào có dạng đa bào
Câu2: Tảo là thực vật bậc thấp vì:


a.  Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
b.  Sống ở nớc


c.  Cha có rễ thân lá.


Điền vào chỗ trống những từ thích hỵp:



Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có ………, cha có ……thật sự. Trong thân và lá
rêu cha có …….. Rêu sinh sản bằng …….., đợc chứa trong ., c quan ny nm


.cây rêu.




D) Củng cố:
E) Dặn dò:


Ôn tập lại toàn bộ kiến thức ở học kì II thật tốt


Tiết 49 Kiểm tra giữa học kì II


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài häc:


 HS nắm đợc hệ thống kiến thức đã học trong học kì II
 Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức


 GD ý thøc nghiªm tóc cÈn thận
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


H thng cỏc cõu hỏi theo trình độ kiến thức của HS
2) Học sinh:



 Ôn tập tốt kiến thức đã học từ học kì II
3) Ph ơng pháp:


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mi:


<b>Đề bài</b>


A) Phần trắc nghiệm( 4 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

d.  Tất cả đều là đơn bào.
e.  Tất cả đều là đa bào.


f.  Có dạng đơn bào có dạng đa bào
Câu2: Tảo là thực vật bậc thấp vì:


d.  Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
e.  Sống nc


f. Cha có rễ thân lá.


* Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:


Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có ., cha có thật sự.


Trong thân và lá rêu cha có …….. Rêu sinh sản bằng …….., đợc chứa trong ……., cơ
quan này nm .cõy rờu.



B) Phần tự luận (6 điểm)


Câu 1: Hoàn thành bảng so sánh sau đây:


STT Tên thực vật Cơ quan sinh dỡng Cơ quan sinh sản Thuộc nhóm


thực vật
1 Tảo Cha có .


2 Rêu - Rễ:


- Thân..


- Lá




.




.




3 Dơng xỉ




.





.




4 Cây đậu Rễ, thân, lá thật Thùc vËt bËc


cao
Câu2: Than đá đợc hình thành nh thế nào?


D) Cđng cè:


- GV thu bµi nhËn xÐt giê kiểm tra
E) Dặn dò:


Tiết 50: hạt trần - cây thông


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của
cây thông. Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa. Nêu đợc sự khác nhau cơ
bản giữa cây hạt trần với cây có hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

 GD ý thøc bảo vệ thực vật
B) Chuẩn bị:



1) Giáo viên:


Mẫu vật cành thông có nón


Tranh cnh thụng mang nún, sơ đồ cắt dọc nón đực và nón cái
2) Học sinh:


Cành thông có nón


3) Ph ơng pháp:


Phng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Quan sát cơ quan dinh dỡng của cây thông
- GV giới thiệu qua v cõy


thông


- Hớng dẫn HS quan sát
cành lá thông nh sau:
+ Đặc điểm thân cành ?
màu sắc?



+ Lá: hình dạng màu sắc.
Nhổ cành con quan sát
cách mọc lá


- GV thông báo rễ to khỏe
mọc sâu


Cho lớp thảo luận hoàn
thiện kết luận


- HS lµm viƯc theo nhãm
+ Tõng nhãm tiÕn hµnh
quan sát cành lá thông


Ghi c im ra nhỏp
+ Gọi 1-2 nhóm phát biểu


→bỉ sung rót ra kÕt luận


1) cơ quan dinh dỡng của
cây thông


- Thân cành màu nâu, xù
xì( Cành có vết sẹo khi lá
rụng)


- Lá nhỏ hình kim, mọc từ
2-3 chiếc trên một cành
con rất ngắn



* Hot ng 2: Quan sát cơ quan sinh sản
* Vấn đề 1: Cu to nún


c, nún cỏi:


- GV thông báo có 2 loại
nón


- Yêu cầu HS :


+ Xỏc nh vị trí nón đực,


- HS quan sát mẫu vật đối
chiếu H40.2 trả lời 2 câu
hỏi"


+ Đối chiếu câu trả lời với
thơng tin nón đực, nón cái


→tù ®iỊu chØnh kiÕn thøc


2) cơ quan sinh sản
* Nún c:


- nhỏ, mọc thành cụm
- Vảy(nhị) mang 2 túi chứa
hạt phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

nón cái trên cành?



+ Đặc điểm của 2 loại nón
đó ( Số lợng kích thớc của
2 loại )


- Yêu cầu quan sát sơ đồ
cắt dọc nón đực, nón cái:
Trả lời câu hỏi:


? Nón đực có cấu tạo nh
thế nào ?


? Nón cái có cấu tạo nh thế
nào ?


? GV bổ sung hoµn thiƯn
kÕt ln


Vấn đề 2: So sánh hoa v
nún


- Yêu cầu so sánh cấu tạo
hoa và nón ( điền bảng 113
SGK)


+ Tho lun: nún khác hoa
ở những đặc điểm nào?
- GV bổ sung giúp HS
hoàn thiện kết luận
Vấn đề 3: Quan sát một
nón cái đã phát triển



- Yêu cầu HS quan sát một
nón thơng và tìm hạt?
? hạt có đặc điểm gì ? nằm
ở đâu?


? So s¸nh t/c của nón với
quả bởi?


? Tại sao gọi thông là cây
hạt trần ?


- HS quan sỏt k s đồ và
chú thích trả lời 2 câu hỏi
+ Thảo luận nhóm rút ra
kết luận


- HS tù làm bài tập điền
bảng gọi 2 em phát biểu .
- Căn cứ vào bảng hoàn
chỉnh phân biệt nón với
hoa


+ Thảo luân nhóm rút ra
kết luận


- HS thảo luận ghi câu trả
lời ra nháp


+ Thảo luận giữa các nhóm


rút ra kết luận


- Lớn mọc riêng lẻ
- Vảy( lá noÃn) mang 2
noÃn.


* Nón cha có bầu nhụy
chứa noÃn không thể coi
nh một hoa


* hạt nằm trên lá noÃn
hở( hạt trần) nó cha cã qu¶
thùc sù.


* Hoạt động 3: Giá trị của cây hạt trần
- GV đa một số thông tin


về một số cây hạt trân khác


- HS nờu đợc các giá trị
thực tiễn của các cây thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

cùng giá trị của chúng. ngành hạt trần
D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:



Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiƯm:


Tiết 51 : hạt kín - đặc điểm của thc vt ht kớn


Ngày soạn: / /
Ngày d¹y: … … …/ /


A) Mục tiêu bài học:


HS phỏt hin c nhng tớnh chất đậc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với
hạt đợc giấy kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây
hạt kín và cây hạt trần


 Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt trần.
Biết cách quan sát mt cõy ht kớn


Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng khái quát hóa
GD ý thức bảo vệ cây xanh.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Mẫu vật các cây hạt kín; lúp cầm tay, kim nhọn, dao nhọn
2) Học sinh:


Kẻ bảng trống theo mẫu SGK vào vở bài tập


3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:Quan sát cây có hoa
Tổ chức nhóm quan sát .


- Híng dÉn HS quan s¸t tõ


- HS quan sát cây của
nhóm đã chuẩn bị →ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

cơ quan sinh dỡng đến cơ
quan sinh sn theo trỡnh t
SGK


- GV kẻ bảng trống theo
mẫu SGK tr.135 lên bảng


cỏc c im quan sát đợc
vào bảng trống ở vở bài tập
- Gọi 1-3 nhóm lên bảng
các nhóm khác quan sát bổ
sung.



SGK tr.135.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của các cây hạt kín
- Căn cứ vào kết quả bảng


mục 1.nhận xét sự khác
nhau của rễ thân lá hoa
qu¶?


- GV cung cấp: cây hạt kín
có mạch dẫn phát triển
- Nêu đặc điểm chung của
các cây hạt kín?


- GV bổ sung giúp HS rút
ra đợc đặc điểm chung
? So sánh cây hạt trần thấy
c s tin húa ca cõy ht
kớn


- Căn cứ vào bảng 1 HS
nhận xét sự đa dạng của rễ
thân lá hoa quả.


- Tho lun gia cỏc nhúm
rỳt ra c im chung ca
ht kớn .


2) Đặc điểm của cây hạt


kín.


- Có cơ quan sinh dỡng đa
dạng.


- Có hoa quả chứa hạt bên
trong.


D) Củng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết 52: Lớp 2 lá mầm và lớp một lá mầm


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS Phân biệt đợc một số đặc điểm hình thái của cây thuộc lớp 2 lá mầm và lớp
một lá mầm. Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận diện nhanh một cây thuộc


lớp 2 lá mầm hay lớp 1 lá mầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

 GD ý thức bảo vệ cây xanh
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Mẫu vật: cây lúa, hành, huệ, cỏ


Cây bởi con, lá dâm bụt


Tranh rễ cọc, rễ chùm các kiểu gân lá
2) Học sinh:


Chuẩn bị bài
3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Phân biệt đặc điểm cây hai lá mầm và cây một lá mầm
- GV cho HS nhắc li kin


thức bài cũ về kiểu rễ, kiểu
gân lá, kết hợp quan sát


tranh.


- Cỏc c im ny gp ở
các cây khác nhau trong
lớp 2 lá mầm v mt lỏ
mm


- Yêu cầu HS quan sát
tranh H42.1 giới thiệu1cây
hai lá mầm và1cây một lá
mầm điển hình HS tự
nhận biết.( làm mục 1)
- Tổ chức thảo luận trên
lớp


Phỏt biu cỏc đặc điểm
cây hai lá mầm và cây một
lá mm?


- HS chỉ trên tranh trình
bày :


+ Cỏc loi rễ thân lá
+ Đặc điểm của rễ thân lá
- HS hoạt động theo nhóm
quan sát kĩ cây hai lá mầm
và cây một lá mầm. Ghi
các đặc điểm quan sát đợc
vào bảng trống tr.137



- Nhóm báo cáo kết quả
các nhóm khác bổ sung
- HS căn cứ vào đặc điểm
của rễ lá hoa →phân biệt
cây hai lá mầm và cây một
lỏ mm


1) cây hai lá mầm và cây
một lá mÇm


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Yêu cầu HS nghiên cứu
đoạn thơng tin mục 1.
? Cịn những dấu hiệu nào
để phân biệt lớp hai lá
mầm và lớp một lá mầm ?
- Yêu cầu HS lên điền bảng
trống .


→HS đọc thông tin tự nhận
biết 2 dấu hiệu nữa là số lá
mầm của phôi và đặc điểm
thân


- Gäi 2 HS lên bảng tự ghi
+ Các nhóm nhận xÐt bæ
sung


* Hoạt động 2: Quan sát một vài cây khác
- GV cho HS quan sát các



cây của nhóm mang
đến→điền các đặc điểm
vào bảng sau :


- Nhóm ghi thêm 10 tên
cây và điền vo bng cỏc
c im


HS nhận xét bảng bô
sung


2) Quan sát một vài cây
khác


- Nội dung kiến thøc trong
b¶ng


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:



Tiết 53 : kháI niệm sơ lợc về phân loại thực vật


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS HS bit c phõn loại thực vật là gì ?Nêu tên các bậc phân loại ở thực vật và
những đặc điểm chủ yếu ca cỏc ngnh.


Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


S phân loại tr.14 SGK để trống các đặc điểm
 Các tờ bìa nhỏ ghi các đặc điểm:…


2) Häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu phân loại thực vật là gì ?
- GV Cho HS nhặc lại các



nhóm thực vật đã học
? Tại sao ngời ta xếp cây
thông , trắc bách diệp vào
một nhóm ?


? Tại sao tảo rêu đợc xếp
vào 2 nhóm khác nhau?
- GV cho HS c thụng tin
trong bi .


? Phân loại thực vật là gì ?


- Gọi HS trả lời các em
khác bæ sung


- HS đọc khái niệm về
phân loại thực vt SGK
tr.140


1) phân loại thực vật là gì ?
- SGK /140


* Hoạt động 2: Tìm hiểu các bậc phân loại
- GV giới thiệu các bậc


phân loại từ TV bậc cao
đến thấp:


+ Ngµnh - líp - bé - họ -


chi - loài.


- GV giải thích:


+ Ngành là bậc phân loại
cao nhất.


+ Loi l bc phõn loại cơ
sở. Các cây cùng lồi có
nhiều đặc điểm giống nhau
về hình dạng, cấu tạo.
VD họ cam có nhiều lồi:
bởi, tranh, quất…


- GV gi¶i thÝch cho HS
hiểu " nhóm" không phải
là một khái niệm sử dụng


- HS nghe và nhớ kiến thức


2) Các bậc phân loại .


- Phõn loi thc vt l tỡm
hiu các đặc điểm giống và
khác của thực vật rồi xếp
thành từng nhóm theo qui
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

trong ph©n loại.



GV chốt lại kiến thức.


Ngành - lớp - bộ - hä - chi
- loµi.


* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự phân chia các ngành thực vật.
- Cho HS nhắc lại các


ngành TV đã học. đăc
điểm nổi bật của ngành TV
đó.


- GV cho HS làm bài tập:
điền vào chỗ trống các đặc
điểm mỗi ngành(NhSGV)
( Tất cả làm vào vở bài tập)
- GV treo sơ đồ câm →cho
HS gắn các đặc điểm của
mỗi ngành


- GV chun b kin thc
theo s .


Chốt lại:


* Yêu cầu HS phân chia
các ngành TV hạt kín
thành 2 líp.


- GV giúp HS hồn thiện


đáp án.


- Cho 1-2 HS phát biểu
- HS hoàn thành bài tập.


- HS chọn các tờ bìa đã ghi
các đặc điểm gắn vào từng
ngành cho phù hợp.


- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- Đại diện nhóm trình bày
các nhóm khác bổ sung.
- HS tự ghi khóa phân loại
- HS c kt lun SGK


3) Sự phân chia các ngành
thực vËt.


mỗi ngànhTV có nhiều đặc
điểm nhng khhi phân loại
chỉ dựa vàp những đặc
điểm quan trọng nhất để
phân biệt các ngành.
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những ni dung chớnh
ca bi



E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biÕt"
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt 54: Sù ph¸t triĨn cđa giới thực vật
Ngày soạn: / /


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

 HS hiểu đợc quá trình phát triển của giới thực vật thấp đến cao gắn liên hệ với
sự chuyển từ đ/s dới nớc lên cạn. nêu đợc 3 giai đoạn phát triển chính của giới
thực vật. Nêu rõ mối quan hệ giữa đ/k sống với các giai đoạn phát triển của TV
và sự thích nghi của chỳng.


Rèn kĩ năng khái quát hóa


Cú thỏi độ yêu và bảo vệ thiên nhiên
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh: s phỏt trin ca TV( H44.1 phúng to)
2) Hc sinh:


Chuẩn bị bài mới


3) Ph ơng ph¸p:



 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Quá trình phát triển của giới thực vật.
GV yêu cầu HS quan sát


H44.1 và đọc kĩ các câu từ
a - g. Sắp xếp lại trật tự các
câu cho đúng


- Sau khi có trật tự đúng.
Cho 1-2 HS đọc lại đoạn
đoạn câu đã sắp xếp.


- Tổ chức cho HS thảo luận
3 vấn đề:


? Tổ tiên của thực vật là
gì? xuất hiện ở đâu?
? giới thực vật đã có tiến
hóa nh thế nào về đặc điểm
cấu tạo và sinh sản?


? NhËn xÐt g× vỊ sù xt
hiƯn nhãm thùc vËt míi víi



- HS hoạt động cá nhân
+ Quan sát kĩ hình và đọc
các câu sắp xếp lại trật tự
cho đúng.


- HS lần lợt lên sắp xếp
theo trật tự đúng: 1a; 2d;
3b; 5c; 6e.


- HS hoạt động nhóm
+ Trao đổi thảo luận theo 3
vn


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhãm kh¸c bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

điều kiện mơi trờng sống
thay đổi?


- GV bỉ sung hoµn thiƯn
gióp HS thấy rõ quá trình
xuất hiện và phát triển của
giới thực vật.


- GV cho 1-2 HS nhắc lại
kết luận.


- HS theo dõi và sửa chữa



- T tiờn chung của thực
vật là cơ thể sống đầu tiên.
+ Giới thực vật từ khi xuất
hiện đã không ngừng phát
triênr theo chiều hớng từ
đơn giản đến phức tạp,
chúng có cung nguồn gốc
và quan hệ họ hàng.


* Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển của giới thực vật.
- Yêu cầu HS quan sát hình


44.1


? Ba giai đoạn phát triển
của giới thực vật là gì ?


- GV bổ sung chỉnh lí lại
nếu cần.


GV phân tích lại tóm tắt
3 giai đoạn phát triển của
TV liên quan đến điều kiện
sống…


- HS nªu tªn 3 giai đoạn
phát triển của TV. HS khác
bổ sung.


Yêu cầu:



+ Giai đoạn 1: xuất hiện
thực vật ở nớc


+ Giai đoạn 2: Các thực
vật ở cạn lần lợt xuất hiện
+ Giai đoạn 3: Sự xuất hiện
và chiếm u thế của thực vật
hạt kín.


- HS nhắc lại 3 giai đoạn
phát triển của TV.


2) Các giai đoạn phát triển
của giới thực vật


+ Giai đoạn 1: xuất hiện
thực vật ở nớc


+ Giai đoạn 2: Các thực
vật ở cạn lần lợt xuất hiện
+ Giai đoạn 3: Sự xuất hiện
và chiếm u thế cđa thùc vËt
h¹t kÝn.


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại nhng ni dung chớnh
ca bi



E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em cã biÕt"
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt 55 : ngn gèc c©y trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chọn lọc
từ những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành. Phân biệt sự khác nhau giữa cây
dại và cây trồng và giải thích lí do khác nhau


 Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng


 Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo động vật
 Rèn kĩ năng quan sát thực hành


Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh cây dại, cây trồng: hoa hồng dại và hoa hồng trồng; chuối dại và chuối
nhà; một số quả ngon táo nho xoài.



2) Học sinh:


HS chuẩn bị : hoa hồng dại và hoa hồng trồng; chuối dại và chuối nhà; một số
quả ngon táo nho xoài.


3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Cây trồng bắt nguồn từ đâu
? Cây nh th no c gi l


cây trồng? HÃy kể tên một
vài cây trồng và tên gọi
của chúng.


? Con ngi trồng cây nhằm
mục đích gì.


- GV nhận xét đúng sai
cho HS đọc thông tin SGK
trả lời câu hỏi:



? Cây trồng có nguồn gốc
từ đâu.


- HS vận dụng hiểu biết
thực tế trả lời câu hỏi


- HS đọc thơng tin SGK
tr.144.


- Gi¶i thÝch ngn gèc cây
trồng. Một vài HS trả lời
HS khác bổ sung rót ra kÕt


1) Ngn gèc c©y trång


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- GV cho HS trả lời bổ
sung hoàn chØnh kÕt luËn


luËn. nhu cÇu cuéc sèng con


ng-ời
* Hoạt động 2: Cây trồng khác cây dại nh th no?


* Yêu cầu HS quan sát
H45.1 nhận biết cây cải
trồng và cây cải dại.


? HÃy cho biết sự khác
nhau giữa các bộ phận nh
rễ, thân lá, hoa của cây cải


dại và cây trồng.


? Vì sao các bộ phận của
cây cải dại và cây c¶i
trång.


GV nhận xét đúng sai GV
chốt lại vấn đề.


- GV phát phiếu học tập
* Hoạt động 3:


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiÖm:


Tiết 57: thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A) Mục tiêu bài học:


HS giải thích đợc nguyên nhân gây ra của những hiện tợng xảy ra trong tự nhiên


( nh xói mịn, hạn hán, lũ lụt), từ đó thấy đợc vai trị của thực vật trong việc giữ
đất bảo vệ nguông nớc


Rèn kĩ năng quan sát


Xỏc nh trỏch nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phự hp vi la
tui


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Tranh phóng to H47.1


Tranh ảnh về lũ lụt hạn hán
2) Học sinh:


Chuẩn bị bài mới


3) Ph ơng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Thực vật giúp giữ đất chống xói mịn
- HS quan sát tranh H47.1



SGK suy nghĩ trả lời câu
hỏi:


? Vì sao có ma lợng chảy ở
2 nơi khác nhau.


? iu gì sẽ xảy ra đối với
đất ở trên đồi trọc khi có
ma? giải thích tại sao.
- GV bổ sung hon thin
kin thc


- Cung cấp thêm thông tin
về hiện tợng xói lở ở bờ
sông, bờ biển


yêu cầu HS tự rút ra vai


- HS làm việc độc lập
+ Quan sát tranh và đọc
thông tin SGK trả lời câu
hỏi


- 1-2 em ph¸t biĨu c¸c HS
kh¸c bỉ sung


- HS tù bỉ sung kiÕn thøc
vµ rót ra kÕt ln vỊ vai trß
cđa thùc vËt



1) Thực vật giúp giữ đất
chống xói mịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

trị của thực vật trong việc
giữ đất


* Hoạt động 2: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán.
- GV yêu cu HS nghiờn


cứu trả lời câu hỏi:


Nu t b xói mịn ở vùng
đồi trọc thì điều gì sẽ xảy
ra tiếp đó ?


- GV Cho HS thảo luận
nhóm 2 vấn đề


? Kể một số địa phơng bị
ngập úng hạn hán ở VN.
? Tại sao có hiện tợng ngập
úng và hạn hán ở nhiều
nơi.


- HS nghiên cứu mục thông
tin SGK trả lời:


- Cỏc nhúm trỡnh bày
thơng tin hình ảnh đã su


tầm đợc → thảo luận
nguyên nhân của hiện tợng
ngập úng và hạn hỏn


2) Thực vật góp phần hạn
chế ngập lụt, hạn hán.


- Thc vt gúp phn hn
ch ngp lt, hạn hán.
* Hoạt động 3: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin mục SGK, tự rút
ra vai trò bảo vệ nguồn nớc
của thực vật ?


- HS nghiªn cøu SGK tù
rót ra kÕt ln


- HS ph¸t biĨu HS kh¸c bổ
sung


3) Thực vật góp phần bảo
vệ nguồn nớc ngầm


- Thực vật góp phần bảo vệ
nguồn nớc ngầm


D) Cđng cè:



 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"


Su tm tranh ảnh về nội dung thực vật: thức ăn động vật; là nơi sống của động
của động vật.


Tiết 58: Vai trò của thực vật đối với động vật và i vi i
sng con ngi


Ngày soạn: / /
Ngày d¹y: … … …/ /


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

 HS nêu đợc một số VD khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn
và nơi ở cho động vật


 Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con ngời
thơng qua ví dụ cụ thể về dây truyền thức ( Thực vật →động vật →con ngời )
 Rèn kĩ năng quan sát kĩ năng làm việc độc lập và theo nhóm


 Cã ý thức bảo vệ cây cối bằng công việc cụ thể
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:



Tranh phóng to H46.1


2) Học sinh:


 Xem lại hình vẽ sơ đồ trao đổi khí
3) Ph ơng pháp:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật
- GV cho HS xem tranh


H46.1 và H48.1 thực vật là
thức ăn của động vật →
Làm bài tập  SGK


? Lợng ôxi mà thực vật thả
ra có ý nghĩa gì đối với các
SV khác ?


? Làm bài tập VD về động
vât ăn thực vật → điền
bảng theo mẫu SGK →rút


ra nhận xét gì .


- Gv cho HS th¶o ln
chung c¶ líp


→ Nhận xét quan hệ giữa
thực vật và động vật là gì ?


- HS trao đổi thảo luận
theo 3 câu hỏi ở mục 1. -
HS quan sát sơ đồ trao đổi
khí →nói về vai trị của
thực vật →thấy đợc nếu
khơng có cây xanh thì
động và con ngời sẽ chết vì
khơng có ôxi.


- HS tìm các VD về động
vật ăn thực vật →điền đủ 5
cột trong bảng


- Mét vµi HS trình bày, HS
khác bổ sung sửa sai.


Rỳt ra nhn xét về quan
hệ giữa thực vật và động


1) Thực vật cung cấp ôxi
và thức ăn cho động vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV nhËn xÐt bæ sung sửa
chữa nếu cần


vật


* Hot ng 2: Thc vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
- GV cho HS quan sát


tranh thực vật là nơi sinh
sống của động vật


? Rút ra nhận xét gì .
? Trong tự nhiên có động
nào lấy cây làm nhà nữa
không.


- Gv cho HS trao đổi chung
c lp


- GV bổ sung sửâ chữa nếu
cần.


- HS hoạt động nhóm
+ HS nhận xét thực vật là
nơi ở làm tổ của động vật
+ HS trình tranh ảnh đã su
tầm về động vật sống trên
cây


→HS kh¸c bỉ sung



→HS tự tổng kết và rút ra
nhận xét về vai trò của
thực vật cung cấp nơi ở cho
động vật


2) Thực vật cung cấp nơi ở
và nơi sinh sản cho động
vật


- Thực vật cung cấp nơi ở
và nơi sinh sản cho động
vật


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Su tầm tranh ảnh về một số cây quả có giá trị sử dụng hoặc gây hại cho con
ng-ời


F) Rút kinh nghiƯm:


Tiết 59: Vai trị của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con


ng-ời( tiếp theo)


Ngµy soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS hiểu đợc tác dụng 2 mặt của thực vật đối với con ngời thơng qua việc tìm
đ-ợc một số ví dụ về cây có ích và cây có hại


 Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng


Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích bài trừ cây có hại
B) Chun b:


1) Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Tranh cây thc phiƯn cÇn xa


 Một số hình ảnh hoặc mẫu tin về ngời mắc nghiện ma túy để HS thấy rừ tỏc hi
2) Hc sinh:


HS su tầm tranh ảnh về ngời mắc nghiện ma túy
3) Ph ơng pháp:


Phng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng
- GV nêu câu hỏi:


? Thực vật cung cấp cho
chúng ta những gì dùng
trong đời sống hàng ngày .
? Để phân biệt cây cối theo
cơng dụng ngời ta đã chia
chúng thành những nhóm
cây khác nhau →GV yêu
cầu HS hoạt động theo
nhóm → phát phiếu học
tập.


Tỉ chøc th¶o ln c¶ líp
- GV nhËn xÐt bỉ sung cã
thĨ cho ®iĨm nhóm làm tốt
- Từ bảng trên yêu cầu HS
rút ra nhận xét các công
dụng của thực vật


- HS có thể kể: cung cấp
thức ăn, gỗ làm nhà, thuốc
quý


- HS thảo luận nhóm điền
phiếu học tập



+ Ghi tên cây


+ Xp loi theo cụng dng
- 1-2 đại diện các nhóm lên
bảng tự ghi tên cây và
đánh dấu cột cơng dụng
- Các nhóm bổ sung hồn
chnh phiu


- HS phát biểu nhận xét.


1) Những cây có giá trị sử
dụng .


- Thực vật có công dụng
nhiều mặt nh: Cung cấp
l-ơng thực, thực phẩm, gỗ..
+ Có khi cùng 1 cây nhng
có nhiều công dơng kh¸c
nhau, tïy bé phËn sư dơng


* Hoạt động 2: Những cây có hại cho sức khỏe con ngời
- u câu HS đọc thơng tin


SGK


+ Quan s¸t H48.3 -4 trả lời
câu hỏi



? Kể tên cây có hại và tác


- HS c thụng tin SGK
quan sỏt H48.3-4 SGK
nhận biết cây có hại


- HS cã thể kể 3 cây có hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

hi cụ thể của chúng .
- GV đa một số hình ảnh
ngời mắc nghiện ma túy, tổ
chức lớp trao đổi về thái độ
bản thân trong việc bài trừ
những cây có hại và tệ nạn
xã hội


nh SGK hc cã thể kể
thêm một số cây khác và
nêu tác hại


- HS khác bổ sung


D) Củng cố:


GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em cã biÕt"
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt 60: b¶o vƯ sự đa dạng của thực vật


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS phỏt biu c s a dạng của thực vật là gì. hiểu đợc thế nào là động vật quý
hiếm, hậu quả của việc tàn phá rừng khai thác bừa bãi tài nguyên. Nêu đợc các
biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vật


 Rèn kĩ năng phân tích, khái quát, hoạt động nhóm


 Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ thực vật ở địa phơng
B) Chun b:


1) Giáo viên:


Tranh một số thực vật quý hiếm


Su tầm tin tranh ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây
rừng


2) Học sinh:



Su tầm tin tranh ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây
rừng


3) Ph ơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

C) Tin trỡnh lờn lp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:Đa dạng của thực vật
- GV cho HS : K tờn


những thực vật mà em biết
? Chúng thuộc những
ngành nào? ở đâu?


- GV tổng kết dẫn dắt HS
tới khái niệm đa dạng của
thực vật là gì ?


- HS tho lun nhúm
+ Một HS trình bày tên
thực vật, HS khác bổ sung
+ Một HS nhận biết chúng
thuộc ngành nào và những
cây đó sống ở mơi trờng
nào .


1) Đa dạng của thực vật



- Khỏi nim SGK
* Hoạt động 2: Tình hình đa dạng thực vật ở Vit Nam


* VN có tính đa dạng cao
về thùc vËt


- GV yêu cầu HS đọc
đoạnn thông tin mc 2a


Thảo luận Vì sao nói
VN có tính đa dạng cao về
thực vật?


* Sự suy giảm tính ®a d¹ng
cđa thùc vËt ë VN


- GV ở VN trung bình mỗi
năm bị tàn phá từ 100nghìn
đến 200nghìn ha rng
nhit i


- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm nêu nguyên nhân
của sự suy giảm tính đa
dạng của thực vật và hậu
quả ?


- GV cho HS đọc thông tin
về thực vật quý hiếm


? Thế nào là thực vật quý
hiếm ?


- HS đọc thông tin mục 2a
và khái niệm mục 1


Th¶o luËn trong nhóm 2 ý
- Đa dạng số lợng loài
- Đa dạng về môi trờng
sống


- Đại diện nhóm phát biểu
nhóm khác bổ sung


- HS thảo luận nhóm ph¸t
biĨu


- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


- HS đọc thông tin vè thực
vật quý hiếm để trả lời
- 1-2 HS phát biểu lớp bổ
sung


2) Tình hình đa dạng thực
vật ở Việt Nam


a) VN có tính đa dạng cao
về thực vật



- VN cú tính đa dạng về
thực vật, trong đó có nhiều
lồi có giá trị kinh tế và
khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Kể tên một vài cây quý
hiếm mà em biết.


- GV nhận xét bổ sung nếu
cần


những loài thực vật có giá
trị và có xu hớng ngày
càng ít đi do bị khai thác
quá mức


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"


Tiết61: Vi khuẩn



Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS phõn biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên. Nắm đợc những đặc điểm
chính của vi khuẩn


 RÌn kÜ năng quan sát phân tích


GD lòng yêu thích môn học


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Tranh phóng to các dạng vi khuẩn H 50.1
2) Học sinh:


Đọc trớc bài mới
3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số đặc điểm của vi khuẩn


- GV cho HS tranh các


d¹ng vi khuÈn: Vi khuẩn
có những hình dạng nào ?
- GV cung cÊp th«ng tin:


- HS hoạt động cá nhân
quan sát tranh gọi tên từng
dạng


- 1-2 HS ph¸t biĨu: vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Vi khuẩn có kích thớc rất
nhỏ phải quan sát dới kính
hiển vi có độ phóng đại lớn
- Cấu tạo: cho HS đọc
thơng tin phn cu to
SGK


? Nêu cấu tạo của TB vi
khuÈn .


? So sánh với TB thực vật
GV một số vi khuẩn có roi
nên di chuyển đợc


khuÈn cã nhiều hình dạng
khác nhau


- HS tự nghiên cứu thông


tin trả lời câu hỏi


- Vi khuẩn khác tb thực vật
không có diệp lục và cha
có nhân hoµn chØnh


- Vi khuẩn có kích thớc rất
nhỏ có nhiều hình dạng và
cấu tạo đơn giản ( cha có
nhân hồn chỉnh)


* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dỡng của vi khuẩn
- GV yêu cầu HS đọc


th«ng tin SGK. vi khn
kh«ng cã diƯp lơc vậy nó
sống bằng cách nào ?
- GV giải thích cách dinh
dỡng của vi khuẩn: dị dỡng
(chủ yếu); tự dỡng một số
ít


- yêu cầu HS phân biệt 2
cách dị dỡng là hoại sinh
và kí sinh


- GV cho lớp thảo luận


chốt lại cách dinh dỡng
cđa vi khn.



- HS đọc kĩ thơng tin trả lời
đợc vấn đề dinh dỡng của
vi khuẩn


- HS th¶o luận phân biệt
đ-ợc kí sinh và hoại sinh
- 1-2 HS ph¸t biĨu líp bỉ
sung.


2) C¸ch dinh dìng cña vi
khuÈn


- Vi khuẩn dinh dỡng bằng
cách dị dỡng( hoại sinh
hoặc kí sinh). Trừ một số vi
khuẩn có khả năng tự dỡng
* Hoạt động 3: Phân bố và số lợng


Yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK trả lời câu
hỏi: nhận xét sự phân bố
của vi khuẩn trong tự nhiên
- GV khi điều kiện bất lợi
(khó khăn về thức ăn và
nhiệt độ ) vi khuẩn kết bào
xác.


- HS đọc thông tin SGK tự
rút ra nhân xét



- 1-2 HS ph¸t biĨu c¸c em
khác bổ sung


3) Phân bố và số lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- GV giáo dục ý thức giữ
gìn vệ sinh cá nhân


D) Củng cố:


GV cho HS c phn tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết62: vi khuẩn (tiếp theo)


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS k c các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống


con ngời. Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản
xuất. Nắm đợc những nét đại cng v vi rỳt.


Rèn kĩ năng quan sát


Có ý thức giữ gìn cá nhân, vệ sinh mơi trờng để tránh tác hại của vi khuẩn.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


Tranh phóng to H50.2-3
2) Học sinh:


Đọc trớc bài
3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Vai trò của vi khuẩn
- yêu cầu HS quan sát kĩ


hình 50.2 đọc chú thích
làm bài tập điền từ



HS quan sát H50.2 đọc chú
thích


- Hoµn thành bài tập điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- GV cho HS đọc thông tin
SGK tr.162, thảo luận:
? Vi khuẩn có vai trị gì
trong tự nhiên? và trong
đời sng con ngi.


GV giải thích khái niệm
cộng sinh


- GV gọi 2 nhóm phát biểu
tổ chức thảo luận giữa các
nhóm


? Vì sao da cà ngâm vào
n-ớc muối sau vài ngày hóa
chua ?


* Tác hại:


- GV yêu cầu HS thảo luận
các câu hỏi


? HÃy kể tên một vài bệnh
do vi khuẩn gây ra.



? Các loại thức ăn để lâu
ngày dễ bị ôi thiu vì sao?
Muốn thức ăn khơng bị ơi
thiu phải làm thế nào.
- GV phân tích cho HS cả
2 tác dụng có hại và có ích




-1-2 HS đọc bài tập lớp
nhận xét


- HS th¶o luËn nhãm 2 nội
dung


+ vài trò của vi khuẩn
trong tù nhiªn


+ Vai trị của vi khuẩn
trong đời sng


- HS vai trò của công nghê
sinh học


- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm trao đổi ghi
một số bệnh do vi khuẩn
gây ra ở ngi


- Các nhóm khác bổ sung


- HS giải thích thức ăn bị
ôi thiu là do vi khuẩn hoại
sinh làm hỏng thức ăn


- Vi khun cú vai trò trong
tự nhiên và trong đời sống
con ngời: phân hủy chất
hữu cơ thành chất vơ cơ,
góp phần hình thành than
đá, dầu lửa, nhiều vi khuẩn
ứng dng trong cụng


nghiệp, nông nghiệp và chế
biến thực phẩm


* Hoạt động 2: Sơ lợc về vi rút
- GV giới thiệu khái quát
về các đặc điểm của vi rút
- GV yêu cầu HS kể một
vài bệnh do vi rút gây ra?


- HS cã thĨ kĨ mét vµi
bƯnh vÝ dơ cóm gµ, sèt do
vi rót ë ngêi, ngời nhiễm


HIV


2) Sơ lợc về vi rút


- Vi rít rất nhỏ, cha có cấu


tạo tế bào sống, kí sinh bắt
buộc và thờng gây bệnh
cho vật chđ


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Chuẩn bị nấm rơm
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết63: Mốc trắng và nấm rơm


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS nm c c im cu tạo và dinh dỡng của mốc trắng. phân biệt đợc các
phần của 1 nấm rơm. Nêu đợc đặc điểm ch yu ca nm núi chung


Rèn kĩ năng quan sát


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:



Tranh phóng to H51.1;51.3


Mẫu mốc trắng; nấm rơm


kính hiển vi, phiến kính, kim mũi mác
2) Học sinh:


Mẫu mốc trắng; nấm rơm


3) Ph ơng pháp:


Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Quan sát hình dạng và cấu tạo của mốc trắng
- GVnhắc lạii thao tác xem


kÝnh hiĨn vi


- Híng dÉn c¸ch lÊy mÉu
mốc và yêu cầu quan sát về
hình dạng, màu sắc cấu tạo
sợi mốc, hình dạng, vị trí
túi bào tử



- GV tổ chức thảo luận cả
lớp


- GV thông báo c¸ch dinh


- HS hoạt động nhóm
+ Quan sát mẫu vật
+ Đối chiếu với hình vẽ
Nhận xét về hình dng cu
to


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác nhận xét bổ
sung


1) Hình dạng và cấu tạo
của mốc trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

dỡng và sinh sản của mốc
tr¾ng


* Hoạt động 2: Làm quen một vài loại mốc khác
- GV dùng tranh giới thiệu


mèc xanh, mèc tơng mốc
rợu phân biệt các loại
mốc này với mốc trắng


- HS quan sát hình 51.2


nhận biết mốc xanh, mốc
t-ơng, mốc rợu


Nhận biết loại mốc này
trong thực tế


2) Một vài loại mốc khác
- Mốc tơng: màu vàng hoa
cau làm tơng


- Mốc rợu: màu trắng
làm rợu


- Mốc xanh: màu xanh hay
gặp ở vỏ cam bëi


* Hoạt động 3: Quan sát hình dạng cấu của nấm rơm.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu


vật, đối chiếu với hình 51.3
? Phân biệt các phần của
nấm.


- GV gọi HS chỉ trên tranh
và gọi tên từng phÇn cđa
nÊm


- Hớng dẫn HS lấy 1 phiến
mỏng dới mũ nấm đặt lên
phiến kính, dẫm nhẹ quan


sát bào tử bằng kính lúp
- Yêu cầu HS nhắc lại cấu
tạo cảu mũ nấm


- HS quan sát mẫu nấm
rơm phân biệt:


+ Mũ nấm, cuống nấm và
sợi nấm


+ Các phiến mỏng


- HS nhắc lại cấu tạo HS
khác bổ sung


3) Hình dạng cấu tạo của
nấm rơm


- Nội dung nh thông tin
SGK tr.167


D) Củng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài



Đọc mục "Em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Tiết64: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS biết ]ợc 1 vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm. Nêu đợc 1 số ví
dụ về nấm có ích và nấm có hại đối với con ngi


Rèn kĩ năng quan sát. kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích các hiện tợng thực
tế


Biết ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại. Phòng ngừa 1 số bệnh ngoài da do
nấm


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


Mẫu vật; nấm có Ých: NÊm h¬ng nÊm r¬m, nÊm linh chi
 Mét sè bộ phận của cây bị nấm


Tranh 1 s nấm ăn đợc, nấm độc
2) Học sinh:


 MÉu vËt; nÊm cã Ých: NÊm h¬ng nÊm r¬m, nÊm linh chi
 Một số bộ phận của cây bị nấm



3) Ph ¬ng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Điều kiện phát triển của nấm
* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

 Häc thc vµ nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /



Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bi



E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:





2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:



Tiết:
Ngày soạn: / /


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ¬ng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi



E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>



2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:



* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

3) Ph ¬ng ph¸p:



 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /


A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

3) Bài mới:
* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:



D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: … …/ /
A) Mơc tiªu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:



Phng phỏp ch yu l vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:



HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"


F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

 Häc thuéc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết:
Ngày soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK



C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hái ci bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt:
Ngµy soạn: / /


Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:





2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Cñng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại nhng ni dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài



Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc
với SGK


C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:



D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi


E) Dặn dò:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×