Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

HINH 9 T 16 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.47 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 16 <b>: ứng dụng thực tế</b>


<b>Các tỉ số lợng giác của gãc nhän</b>


So¹n:
Giảng:


<b>A. mục tiêu</b>:


- Kin thc: HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà khơng cần lên điểm cao
nhất của nó. Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm
khó tới đợc.


- Kĩ năng : Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thn, rừ rng.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Giác kế, ê ke (4 bộ).


- Học sinh : Thíc cn, m¸y tÝnh bá tói, giÊy, bút ....


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- </b>n nh t chc lớp, kiểm tra sĩ số HS.


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động I </b>



HS thực hành ngoài trời (40 phút)
- GV đa HS tới địa điểm thực hành phân


c«ng vÞ trÝ tõng tỉ.


- Bố trí hai tổ cùng làm vị trí để đối
chiếu kết quả.


- GV kiÓm tra kÜ năng thực hành của các
tổ, nhắc nhở hớng dẫn thêm HS.


- GV có thể yêu cầu HS làm hai lần
kim tra kt qu.


- Các tổ thực hành hai bài to¸n.


- Mỗi tổ cử một th kí ghi lại kết quả đo
đạc và tính hình thực hành của tổ.


- Sau khi thực hành xong, các tổ trả thớc
ngắm, giác kế cho phòng đồ dùng dạy
học.


- HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào
lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo.


<b>Hoạt động 4</b>
Hoàn thành báo cáo
Nhận xét - đánh giá(5 ph)
- GV yêu cầu các t tip tc lm hon



hành báo cáo.


- GV yờu cầu: Về phần tính tốn kết quả
thực hành cần đợc các thành viên trong
tổ kiểm tra vì đó l kt qu chung ca


- Các tổ HS làm báo cáo thực hành theo
nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tp th, cn cứ vào đó, GV sẽ cho điểm
thực hành của tổ.


- GV thu báo cáo thực hành của các tổ.
- Thông qua báo cáo và thực tế quan sát,
kiểm tra nêu nhận xét, đánh giá và cho
điểm thực hành của từng tổ.


- Căn cứ vào điểm thực hành của từng tổ
và đề nghị của tổ HS, GV cho điểm thực
hành của từng HS (có thể thơng báo
sau).


tự đánh giá theo mẫu báo cáo.


- Sau khi (thùc hµnh) hoàn thành nộp
báo cáo cho GV.


<b>Hoạt động 3</b>



Híng dÉn vỊ nhµ


- Ơn lại các kiến thức đã học, làm các câu hỏi ôn tập chơng tr.91 SGK.
- Làm các bài tập 33, 34, 35, 36 <94 SGK>.


<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>


TiÕt 17 <b>: ôn tập chơng i</b>


Soạn:
Giảng:


<b>A. mục tiªu</b>:


- Kiến thức: Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.


- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc
tính) các tỉ số lợng giác hoặc số đo góc.


- Thái độ : Rèn tính cn thn, rừ rng.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Bảng phụ: Tóm tắt các kiến thức cần nhớ, câu hỏi, bài tập.


Thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chơng I.



Thớc kẻ, com pa, ê ke, thứơc đo độ, máy tính b tỳi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- </b>n nh t chc lớp, kiểm tra sĩ số HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của GV và HS Nội dung
<b>Hoạt động I </b>


«n tËp lÝ thuyÕt 1 2 3 ( phót)
- GV đa bảng phụ ghi:


Tóm tắt các kiến thức cần nhớ:


1. Các công thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông.


a) b2<sub> = ... ; c</sub>2<sub> = ...</sub>
b) h2<sub> = ... </sub>


c) ah = ...
d)


...
...
...
...
1


2



<i>h</i>


2. Định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc
nhọn:


sin = =


<i>BC</i>
<i>AC</i>


cos = =


...
...


tg =


...
...


; cotg =


...
...


- Yêu cầu HSA điền vào bảng phụ.


- Yêu cầu HS nêu tính chất của các tỉ số
lợng giác.



I. Lý thuyết: A
1) b2<sub> = ab'</sub>


c2<sub> = ac' c h b</sub>
2) h2<sub> = b'c' </sub>


3) ah = bc. B C
4) 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>h</i>  
2.


sin = =


<i>BC</i>
<i>AC</i>


cos = =


<i>BC</i>
<i>AB</i>


3. Một số tính chất của các tỉ số lợng
giác: Khi  và  là hai góc phụ nhau,
khi đó:


sin = cos



cos = sin


tg = cotg


cotg = tg.
+ Khi  lµ gãc nhän:
0 < sin < 1.
0 < cos < 1.
Sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1.</sub>
tg =





cos
sin


; cotg =



sin
cos


tg. cotg = 1.


+ Khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin</sub><sub></sub>
và tg tăng, cịn cos và cotg giảm.



<b>Hoạt động 2</b>
Luyện tập (30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 33 <93>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bµi 34 <93 SGK>.


- Yêu cầu HS làm bài tập 35 <94 SGK>.
- GV vẽ hình lên bảng rồi hớng dẫn HS.


- GV yêu cầu HS lµm bµi 37, GV đa
hình vẽ lên bảng phô.


- Yêu cầu HS nêu cách chứng minh.
a) Chứng minh ABC vng tại A. Tính
các góc B, C và đờng cao AH của tam
giác đó.


b) Hỏi điểm M mà diện tích MBC bằng
diện tích ABC nằm trên đờng nào ?
- MBC và ABC có đặc điểm gì
chung?


a) C.


5
3


b) D. <i><sub>QR</sub>SR</i>
c) C.



2
3


Bµi 34:
a) C. tg =


<i>c</i>
<i>a</i>


b) C. cos = sin (900<sub> - </sub><sub></sub><sub>).</sub>
Bµi 35:


Cã:
tg =


28
19



<i>c</i>
<i>b</i>


0,6786




340<sub>10'. b</sub>
Cã:  +  = 900


 = 900<sub> - 34</sub>0<sub>10' c</sub>
= 550<sub>50'.</sub>



Bµi 37: A


B 7,5 cm C
a) Cã:


AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2<sub> = 56,25.</sub>
BC2<sub> = 7,5</sub>2<sub> = 56,25.</sub>


 AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub>.</sub>


ABC vuông tại A. (thoe đ/l Pytago).


Có tgB = 0,75


6
5
,
4




<i>AB</i>
<i>AC</i>
 B

360<sub>52'.</sub>


 C = 900<sub> - B = 53</sub>0<sub>8'.</sub>


Cã BC. AH = AB. AC (hÖ thøc lợng
trong tam giác vuông).



AH =


<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>.


AH = 6<sub>7</sub>.4<sub>,</sub><sub>5</sub>,5 = 3,6 (cm).


b) MBC và ABC có cạnh BC chung
và diện tích bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 3</b>


Híng dÉn vỊ nhµ(2 ph)
- ¤n tËp tiÕp.


- Lµm bµi tËp 38, 39, 40 <95>.


82, 83, 84 <102 SBT>.


<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>


TiÕt 18 <b>: ôn tập chơng i</b>


Soạn:
Giảng:


<b>A. mục tiêu</b>:


- Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.



- K nng : Rèn luyện kĩ năng dựng góc  khi biết một tỉ số lợng giác của nó, kĩ
năng giải tam giác vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể
trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lợng trong tam giác vng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rừ rng.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giỏo viên : Bảng phụ, thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu, máy tính
bỏ túi.


- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập, thớc kẻ, com pa, ê ke, thớc đo độ, máy tính
bỏ tỳi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- </b>n nh t chc lp, kiểm tra sĩ số HS.


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt ng I </b>


Kiểm tra kết hợp ôn tập lí thuyết ( phút)


- HS1: Làm câu hỏi 3. 3. Các hệ thức về góc và cạnh trong tamgiác vu«ng. B
c a


A b C
b = a sinB



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu phát biểu thnh ni dung nh
lớ.


- HS2: Chữa bài tập 40 <95 SGK>.
- Tính chiều cao của cây.


- GV nêu câu hỏi 4:


Để giải một tam giác vuông, cần
biết ít nhất mấy góc và cạnh ? Có lu ý gì
về số cạnh ?


b = a cosC b = c cotgC
c = a cosB. c = b tgC


c = b cotgB. C
Bµi 40 <95>.


Có AB = DE = 30cm
Trong tam giác
vuông ABC:
AC = AB.tgB


= 30.tg350 <sub> </sub>

30.0,7


21 (cm) E D
AD = BE = 1,7 m



Vậy chiều cao của cây là:
CD = CA + AD


2,1 + 1,7 = 3,8 (m).


4. Để giải 1 tam giác vuông cần biết 2
cạnh hoặc 1 cạnh và một góc nhọn. Vậy
để giải một tam giác vng cần biết ít
nhất 1 cạnh.


<b>Hoạt động 2</b>
Luyện tập(30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 35 <94 SBT>.


Dùng gãc nhän  , biÕt:
a) Sin = 0,25.


b) cos = 0,75.


- Yêu cầu làm vào vở.


- Yêu cầu HS trình bày cách dựng.


- Yêu cầu HS làm bài tập 38 <95 >.
- GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS nêu cách tính.


Bài 35:
a) Sin = 0,25 =



4
1


- Chọn 1 đoạn thẳng
làm đơn vị.


- Dựng vuông ABC có:
 = 900


AB = 1.
BC = 4.


Cã: C =  v× sinC = sin =


4
1


b) Cos = 0,75 =


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yªu cầu HS làm bài tập 39 <95>.
- GV vẽ lại hình cho HS dễ hiểu.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày:
Khoảng cách giữa 2 cọc là CD.


- GV nhận xét và chốt lại.


I K


IB = IK.tg (500<sub> + 15</sub>0<sub> )</sub>


= IK. tg650
IA = IK. tg500


 AB = IB - IA = IK. tg650<sub> - IK.tg50</sub>0
= IK (tg650<sub> - tg50</sub>0<sub> )</sub>


380. 0,95275

<sub></sub>

362 (m).
Bµi 39 <95>:


A B C


F D
E


Trong tam giác vuông ACE cã:
Cos500<sub> = </sub>


<i>CE</i>
<i>AE</i>


 CE = <sub>0</sub> <sub>0</sub>


50
cos


20
50



cos 


<i>AE</i>


31,11 (m).


Trong tam giác vuông FDE cã:
Sin500<sub> = </sub>


<i>DE</i>
<i>FD</i>


 DE = <sub>0</sub> <sub>0</sub>


50
sin


5
50


sin 


<i>FD</i>



6,53 (m).


Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD là:
31,11 - 6,53

24,6 (m).
<b>Hoạt động 3</b>


Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)


- Ơn tập lí thuyết và bài tập của chơng để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ).
- BTVN: 41, 42 <96>.


87, 88, 90 <103 SBT>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 19 <b>: kiÓm tra mét tiÕt</b>


Soạn:
Giảng:


<b>A. mục tiêu</b>:


- Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ c¸c hƯ thøc vỊ cạnh và góc trong tam giác vuông và các
tỉ số lợng giác của các góc nhọn.


<b>B. bi: </b>


<b>Bài 1:</b>


Khoanh tròn chỉ một chữa đứng trớc câu trả lời đúng:
Cho tam giác DEF có D = 900<sub> ; đờng cao DI.</sub>


a) SinE b»ng:
A.


<i>EF</i>
<i>DE</i>



; B.


<i>DE</i>
<i>DI</i>


; C.


<i>EI</i>
<i>DI</i>


E
b) tgE b»ng:


A.


<i>DF</i>
<i>DE</i>


; B.


<i>EI</i>
<i>DI</i>


; C.


<i>DI</i>
<i>EI</i>


.



c) CosF b»ng: I
A.


<i>EF</i>
<i>DE</i>


; B.


<i>EF</i>
<i>DF</i>


; C.


<i>IF</i>
<i>DI</i>


d) cotgF b»ng:
A.


<i>IF</i>
<i>DI</i>


; B.


<i>DF</i>
<i>IF</i>


; C.



<i>DI</i>
<i>IF</i>


D F
A


<b>Bµi 2:</b>


Trong tam giác ABC có AB = 12 cm;
ABC = 400<sub> ; ACB = 30</sub>0<sub>; đờng cao AH.</sub>
Hãy tính độ dài AH, HC.


C H B
<b>Bµi 3:</b>


Dùng gãc  biÕt sin =


5
2


. Tính độ lớn của góc .
<b>Bài 4:</b>


Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
a) TÝnh BC , B, C.


b) Phân giác của góc A cắt BC t¹i E.
TÝnh BE , CE.


c) Từ E kẻ EM và EN lần lợt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là


hình gì ? Tính chu vi và diện tÝch cđa tø gi¸c AMEN.


<b>C. đáp án - biểu điểm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) B.
<i>DE</i>
<i>DI</i>
(0,5 ®iĨm).
b) B.
<i>EI</i>
<i>DI</i>
(0,5 ®iĨm).
c) B.
<i>EF</i>
<i>DF</i>
(0,5 ®iĨm).
d) C.
<i>DI</i>
<i>IF</i>
(0,5 điểm).
<b>Bài 2:</b>


AH = 12. sin400

<sub></sub>

<sub> 7,71 (cm). (1 ®iĨm).</sub>

5
,
0
71
,
7

30
sin
30


sin 0 <sub>0</sub>







 <i>AC</i> <i>AH</i>


<i>AC</i>
<i>AH</i>


15,42 (cm). (1 điểm).
<b>Bài 3: A</b>


Hình dựng đúng. (1 điểm).
Cách dựng:


- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Dựng tam giác vng OAB có:


Ô = 900<sub> ; OA = 2 ; AB = 5. (0,5 ®iÓm).</sub>
Cã: OBA = .


Chøng minh: sin = sinOBA =



5
2




<sub></sub>

230<sub>35'. (0,5 điểm).</sub>
<b>Bài 4:</b>


Hình vẽ đúng: (0,25 điểm).
a) BC = <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2


 (®/l Pytago).


= 2 2
4


3  = 5 cm . (0,75 ®iĨm).


SinB =
5
4

<i>BC</i>
<i>AC</i>


= 0,8  B

530<sub>8'. (0,75 ®iĨm).</sub>
C = 900<sub> - B </sub>

<sub></sub>

<sub> 36</sub>0<sub>52'.</sub>


b) AE là phân giác góc Â:

7
5


4
3
4
3
4
3








<i>EB</i> <i>EC</i> <i>EB</i> <i>EC</i>


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>


(0,5 ®iĨm).
VËy EB =


7
1
2
3
.
7


5


 (cm) ; EC = 2


7
6


(cm). (0,5
điểm).


c) Tứ giác AMNE có:


 = M = N = 900<sub></sub><sub> AMNE là hình chữ nhật.</sub>


Cú ng chộo AE l phõn giỏc  AMEN là hình vng ; P

6,86 ; S

2,94.
0,5 điểm.


Chơng I: <b>đờng tròn</b>


Tiết 20<b>: sự xác định đờng tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

So¹n:
Giảng:


<b>A. mục tiêu</b>:


- Kin thc: HS biết đợc những nội dung kiến thức chính của chơng.


HS nắm đợc định nghĩa đờng tròn, các cách xác định một đờng tròn,
đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đđ-ờng trịn. HS nắm đợc đđ-ờng trịn là


hình có tâm đối xứng và trục đối xứng.


- Kĩ năng : HS biết cách dựng dựng đờng tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngồi đờng trịn. HS
biết vận dụng kiến thức vào thực tế.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.


<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS: </b>


- Giáo viên : Một tấm bìa hình tròn; thớc thẳng; com pa; bảng phụ có ghi một số nội
dung cần đa nhanh bài.


- Học sinh : SGK, thớc thẳng, com pa, một tấm bìa hình tròn.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- </b>n nh t chc lp, kiểm tra sĩ số HS.


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>Hoạt động I </b>
Giới thiệu chơng ii:


đờng tròn( 3 phút)
GV đa bảng phụ có ghi các nội dung


giới thiệu với HS: 4 chủ đề.



<b>Hoạt động 2</b>


1. nhắc lại về đờng tròn (8 ph)
- GV vẽ và u cầu HS vẽ đờng trịn tâm


O b¸n kÝnh R.


- Nêu định nghĩa đờng trịn .


- GV ®a bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của
điểm M với (O; R).


- GV ghi hệ thức dới mỗi hình.


KH: (O ; R)
Hoặc (O).


* Định nghĩa: SGK.


O
R




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV ®a ?1 và H53 lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?1.


a) OM > R b) OM = R c) OM < R
?1. Điểm H nằm bên ngoài đờng tròn
(O)  OH > R.



Điểm K nằm trong
đờng tròn (O)


 OK < R.


 OH > OK.
Trong OKH cã
OH > OK


 OKH > OHK (theo định lí về góc và
cạnh đối diện trong tam giác ).


<b>Hoạt động 3</b>


2. cách xác định đờng tròn(10 ph)
- Một đờng tròn đợc xỏc nh khi bit


những yếu tố nào ?


- Yêu cầu HS thùc hiÖn ?2.


- GV: Vậy biết 1 và 2 im cha xỏc nh
1 ng trũn.


- Yêu cầu HS thực hiƯn ?3.


- Tâm của đờng trịn ngoại tiếp là giao
của 3 đờng trung trực.



- Vẽ đợc bao nhiêu đờng tròn ? Vì sao?
- Vậy qua bao nhiêu điểm xác định 1
đ-ờng tròn duy nhất ?


- GV: Cho 3 điểm A' ; B' ; C' thẳng hàng
có vẽ đợc đờng trịn đi qua 3 điểm này
khơng ? Vì sao ?


- HS: Khơng vẽ đợc vì đờng trung trực
của câc đoạn thẳng A'B' ; B'C' , C'A'
khơng giao nhau.


- GV giới thiệu đờng trịn ngoại tiếp.
- Cho HS làm bài tập 2 <100>.


?2.


a) VÏ h×nh:


b) Có vơ số đờng tròn đi qua A và B.
Tâm của các đờng trịn đó nằm trên đờng
trung trực của AB vì có OA = OB.


?3. Vẽ đờng trịn đi
qua 3 điểm A; B; C
không thẳng hàng.


* Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ
đ-ợc 1 và chỉ 1 đờng tròn.



- Đờng tròn đi qua 3 đỉnh A; B; C của


ABC gọi là đờng tròn ngoại tiếp ABC
và ABC là tam giác nội tiếp đờng tròn.
(GV đánh dấu k/n).


K
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 4</b>
3. tâm đối xứng(7 ph)
- Có phải đờng trịn là hình có tâm đối


xøng kh«ng ?


- Yêu cầu thực hiện ?4. ?4.


Ta có: OA = OA'.
Mà OA = R


nên OA' = R.


A'  (O).


- Vậy: Đờng trịn là hình có tâm đối
xứng.


- Tâm đối xứng là tâm của đờng tròn.
<b>Hoạt động 5</b>



4. trục đối xứng(5 ph)
- u cầu HS lấy ra miếng bìa hình trịn.


- Vẽ một đờng thẳng đi qua tâm của
miếng bìa hình trịn.


- Gấp miếng bìa hình trịn đó theo đờng
thẳng vừa vẽ.


- Cã nhËn xÐt g× ?


- Đờng trịn có bao nhiêu trục đối xứng?


- u cầu HS làm ?5. + Đờng trịn có vơ số trục đối xứng làbất cứ đờng kính nào .
?5. Cú C v C' i


xứng với nhau
qua AB nên AB
là trung trùc
cña CC'.
Cã O  AB


 OC' = OC = R  C'  (D; R).
<b>Hoạt động 6</b>


Cñng cè (10 ph)
- Những kiến thức cần ghi nhớ của tiết


học là g× ?



- HS: định nghĩa đờng tròn, cách xác
định, tâm đối xứng, trục đối xứng.


- Lµm bµi tËp 1.


<b>Hoạt động 7</b>


Hớng dẫn về nhà(2 ph)
- Học kĩ lý thuyết, thuộc các định lí, kết luận.


- Lµm các bài tập: 3,4 SGK. 3, 4, 5 <128 SBT>.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×