Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20.11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.57 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 1 Ngày soạn: 07/08/2010


Tiết: 1 Ngày dạy: 12/08/2010


<b>BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH(t1)</b>



<b>I - MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- HS Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện cơng việc thơng qua lệnh.


- HS Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều cơng việc
liên tiếp một cách tự động.


<i>2. Kỉ năng: </i>


- HS Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng việc
hay giải một bài toán cụ thể.


- HS Biết Biết ngơn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình.
- HS Biết vai trị của chương trình dịch.


<i>3. Thái độ:</i>


- HS Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo


nhóm.


<b> - </b>HS Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập các môn học



<b>II - CHUẨN BỊ </b>


1. GV: Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. HS: Bảng phụ nhóm, Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước


<b>III - TIẾN TRÌNH</b>


1. Ốn định lớp.
Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Bài cũ.


3. Bài Mới.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<b>1</b>. <b>Con người ra lệnh cho </b>
<b>máy tính bằng cách nào.</b>


- Để ra lệnh cho máy tính
chúng ta phải làm gì ?


<b>2. Ro-bot nhặt rác.</b>


-Em hiểu robot là gì?


-Con người điều khiển RoBot
bằng cách nào?



- Chúng ta ra lệnh cho máy
tính thơng qua các thao tác
trên bàn phím và chuột hoặc
các chương trình điều khiển.


-Robot là người máy làm
việc cho con người.


<b>1.Con người ra lệnh cho </b>
<b>máy tính.</b>


- Các thao tác bằng chuột và
bàn phím.


- Nháy dúp chuột lên biểu
tượng.


- Gõ các phím ký tự
- Sao chép van bản …


<b>2 . RoBot nhặt rác</b>.
- RoBot là người máy mà
con người tạo ra để làm việc
phục vụ cho con người.


- RoBot có thể tự động làm
một só cơng việc thông qua
điều khiển của con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*VD</b>.Các bước thực hiện của


RoBot nhặt giác


<b>*VD:</b> Các bước thực hiện


của RoBot khi nhặt rác.


1. Tiến 2 bước


2. Quay trái tiến 1 bước


3. Nhặt rác


4. Quay phải tiến 3 bước


5. Quay trái tiến 2 bước


Bỏ rác vào thùng.


<b>IV – CŨNG CỐ BÀI</b>


- Học qua bài này các em biết thêm được những gì?
- Con người chỉ rẫn cho máy tính thơng qua các lệnh?


<b>V - TIẾN TRÌNH</b>


- Về nhà nhớ học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bài tập 1 trang 8


- Xem trước mục mục 3,4 trang 7



<b>VI – RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần: 1 Ngày soạn: 07/08/2010


Tiết: 2 Ngày dạy: 12/08/2010


<b>BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH(t2)</b>



<b>I - MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- HS biết được con người co thê ra lệnh cho máy tính làm việc thơng qua chương trình

.



2. Kĩ năng


-HS nắm được chương trình là gì tại sao lại phải viết chương trình.
3. Thái độ


- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc
theo nhóm.


- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính khơng phân biệt phần mềm học tập
hay phần mềm trị chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.


- Nâng cao ý thức và lịng say mê học tập các mơn học.


<b>II - CHUẨN BỊ </b>


1. Giáo viên



- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh


- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III - TIẾN TRÌNH </b>


1. Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


- Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?
3. Bài mới


Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng


1. Viết chương trình ra
lệnh cho máy tính.


- Chương trình máy tính là
gì?


-Tại sao cần viết chương
trình?


2. Chương trình và ngơn



-Một HS trả lời.


-Một HS trả lời.


3. Viết chương trình ra lệnh
cho máy tính.


- Chương trình máy tính là
một dãy các câu lệnh mà
máy tính có thể hiểu và thực
hiện được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ngữ lập trình


- Để máy hiểu được
chương trình ta cần biểu
diễn nó như thế nào ?


-Một HS trả lời.


-Để máy tính hiểu được
chương trình chúng ta phải
viết chương trình bằng ngơn
ngữ lập trình. (pascal, c++
…).


- Để tạo ra chương trình
máy tính gồm 2 bước sau:
1.Viết chương trình bằng
ngơn ngữ lập trình.



2. Dịch chương trình thành
ngơn ngữ máy để máy tính
hiểu được.


<b>IV – CŨNG CỐ</b>


- Học qua bài này các em biết thêm được những gì?


-Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các cơng việc hay giải một bài
tốn cụ thể.


-Ngơn ngữ dùng để viết chương trình máy tính được gọi là ngơn ngữ lập trình.


<b>V – DẶN DÒ </b>


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ và làm các bài tập 2,3,4 trong SGK
- Xem trước bài 2 để hôm sau chúng ta học.


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần: 2 Ngày soạn: 12/08/2010


Tiết: 3 Ngày dạy: 19/08/2010


<b>BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ </b>


<b>NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH(t1)</b>



<b>I- MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức


- HS biết thế nao la lập trình, lam quen với chương trình Turbo Pascal đơn giản đầu tiên, nhận
biết về một số tên và từ khóa.


- Sử dụng cac từ khóa một cach thích hợp, đặt tên đúng quy tắc và gợi nhớ
2. Kĩ năng


- Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng việc hay
giải một bài tốn cụ thể.


- Biết ngơn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình.
- Biết vai trị của chương trình dịch.


3. Thái độ


- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo
nhóm.


- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính khơng phân biệt phần mềm học tập hay phần
mềm trò chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.


- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập các môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


1. Giáo viên


- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh



- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


1. Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


- Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thơng qua gì?
- Thế nào là ngôn ngữ lập trình ?


3. Bài m iớ


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>1. Ví dụ về chương trình</b>


Giới thiệu một vài ví dụ về
chương trình trong thực tế,
sau đó GV giới thiệu ví dụ 1
trong SGK


Gv giới thiệu khái niệm
chương trình


HS nêu ví dụ thực tế
HS quan sát trên màn hình


chiếu và nghe giảng


<b>1. Ví dụ về chương trình</b>
<i>Ví dụ 1</i> : Xem SGK/9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.</b> <b>Ngơn ngữ lập trình </b>
<b>gồm những gì ? </b>


GV lấy ví dụ thực tế về các
con số, chữ viết khi ghi một
bài toán, ghi một bài văn
GV giới thiệu ngơn ngữ lập
trình của máy


GV quay lại ví dụ 1 để minh
hoạ cho ngơn ngữ và câu
lệnh


<b>3. Tìm hiểu từ khố và tên</b>


Quay lại ví dụ 1 và GV giới
thiệu từ khoá và tác dụng của
các từ khoá


Gv giới thiệu ý nghĩa của
một vài từ khố thơng dụng


GV giới thiệu ở ví dụ 1 :
“CT_dau_tien” là tên của
chương trình, tên chương


trình phải được đặt theo
những quy tắc riêng


Gv giới thiệu các quy tắc
đặt tên và ví dụ minh hoạ về
đặt tên đúng quy tắc, đặt tên
sai quy tắc


HS ghi chép


Hs nghe giảng và lấy ví dụ
thực tế khi muốn thể hiện một
bài toán, bài văn đều phải sử
dụng các chữ cái, số và các kí
hiệu (+,-,*,/…)


Hs nghe giảng


HS theo dõi, ghi chép


Hs quan sát và nắm bắt khái
niệm từ khoá




Hs nghe giảng, ghi chép
Hs quan sát ví dụ và nghe
giảng


Hs nghe giảng, ghi chép



<b>2. Ngơn ngữ lập trình gồm </b>
<b>những gì?</b>


* Ngơn ngữ lập trình thường
gồm các chữ cái tiếng Anh và
một số kí hiệu (+,-,*,/,…)
* Các chữ cái và kí hiệu được
viết theo một quy tắc nhất định
tạo nên các câu lệnh.


<b>3. Từ khoá và tên:</b>
<i>a) Từ khoá:</i>


Các từ khoá thường dùng là :
Program; uses; begin; end; …
Program : Khai báo tên
chương trình


Uses : khai báo các thư viện
Begin, end : Thông báo bắt
đầu và kết thúc chương trình
<i>b) Tên và quy tắc đặt tên:</i>


Tên do người lập trình đặt và
tuân theo những nguyên tắc :
* tên khác nhau ứng với đại
lượng khác nhau


* Tên khơng trùng với từ


khố


Lưu ý : tên có tính gợi nhớ,
ngắn gọn


Ví dụ 2: Trong ngơn ngữ
Pascal


Tên hợp lệ : Stamgiac;
Dem_so; …


Tên không hợp lệ : Lop em,
8A, …


<b>IV- CỦNG CỐ </b>


- Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình ?
- Cho biết sự khác nhau giữa từ khoá và tên ?


<b>V – DẶN DÒ </b>


- Về nhà học bài cũ và làm các bài tập 1,2,3 SGK
- Xem trước mục 4 ,5 để hôm sau chúng ta học.


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...
...



Tuần: 2 Ngày soạn: 12/08/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ </b>


<b>NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH(2)</b>



<b>I- MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- HS biết thế nao la lập trình, lam quen với chương trình Turbo Pascal đơn giản đầu
tiên, nhận biết về một số tên và từ khóa.


- Sử dụng cac từ khóa một cach thích hợp, đặt tên đúng quy tắc và gợi nhớ
2. Kĩ năng


- Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng
việc hay giải một bài tốn cụ thể.


- Biết ngơn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình.
- Biết vai trị của chương trình dịch.


3. Thái độ


- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc
theo nhóm.


- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính khơng phân biệt phần mềm học tập
hay phần mềm trị chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.



- Nâng cao ý thức và lịng say mê học tập các môn học.


<b>II- CHUẨN BỊ </b>


1. Giáo viên


- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh


- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III- TIẾN TRÌNH </b>


1. Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


- Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thơng qua gì?
- Thế nào là ngơn ngữ lập trình ?


3. Bài m iớ


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1.Tìm hiểu cấu trúc </b>


<b>chung một chương trình </b>


GV quay lại VD1 :



Giới thiệu cấu trúc chương
trình có trong ví dụ


Phần khai báo CT thường
có những gì ?


HS quan sát ví dụ


<b>4. Cấu trúc chung của </b>
<b>chương trình :</b>


Cấu trúc chương trình
thường bao gồm : Phần khai
báo và phần thân.


*Phần khai báo : Gồm các
lệnh dùng để


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phần Thân CT thường có
những gì ?


GV lưu ý học sinh vị trí
của hai phần,và phần bắt
buộc phải có trong một
chương trình


<b>2.Ví dụ về ngơn ngữ lập </b>
<b>trình </b>



GV cho học sinh quan sát
các hình vẽ SGK và giới
thiệu về ngơn gnữ lập trình
Pascal


Ví dụ:


Program
CT_dau_tien ;


User Crt;


*Phần thân :Thường là các
câu lệnh mà máy sẽ thực
hiện.


Ví dụ:
Begin


Writeln (‘chao cac
ban ‘);


End.
Lưu ý:


-Phần Khai báo đặt trước
phần thân CT.( có thể có
hoặc khơng có trong một
chương trình)



-Phần Thân CT :là phần
bắt buộc phải có.


<b>5.Ví dụ về ngơn ngữ lập </b>
<b>trình</b> .


(sgk)


<b>IV- CỦNG CỐ </b>


- Học qua bài này các em biết thêm được những gì?
- Cần nắm được cấu trúc của một chương trình.


<b>V – DẶN DỊ </b>


- Về nhà học bài cũ và làm các bài tập 4,5,6SGK


- Ơn lại bài để hơm sau chúng ta lên thực hành cho tốt.


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...
...


Tuần: 3 Ngày soạn: 18/08//2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI THỰC HÀNH 1 – LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL(t1)</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


Bước đầu làm quen với môi trường thực hành turbo pascal, nhận diện màn hình sọan
thảo, cách mở các bảng chọn và câu lệnh.


2. Kĩ năng


Gõ được một chương trình pascal đơn giản.
3. Thái độ


- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc
theo nhóm.


- Nâng cao ý thức và lịng say mê học tập các mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1. Giáo viên


- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh


- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


1. Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số của các lớp:



Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thơng qua gì?
Thế nào là ngơn ngữ lập trình ?


3. Bài m iớ


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Họat động 1:</b>Khởi đơng và


quan sát màn hình của
Turbo PasCal(6PHÚT)
Hướng dẫn học sinh khởi
động Turbo bằng các cách
qua máy chiếu: cách 1 và
cách 2.


*Cách 1: Nhấp đúp vào
Trên Destop


*Cách 2 Nhấp đúp vào tập
lệnhTurbo.exe trong thư
mục chứa tập lệnh này( chỉ
thư mục chứa)


- Yêu cầu học sinh quan
sát màn hình khi đã khởi
động chương trìnhvà so


sánh với màn hình được
chiếu trên bảng


HS : quan sát giáo viên thực
hiện.


Thực hiện theo hướng dẫn.
Quan sát.


Giống nhau.


Quan sát giáo viên thực
hiện.


Thực hiện theo hướng dẫn.


a. <b>Khởi động Turbo bằng </b>
<b>các cách</b>:


*Cách 1: Nhấp đúp vào biểu
tượng


Trên Destop.


*Cách 2 Nhấp đúp vào tập
lệnhTurbo.exe trong thư
mục chứa tập lệnh này( chỉ
thư mục chứa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Họat động 2:</b> Hướng dẫn


sử dụng các lệng trên thanh
thực đơn và thanh trợ
giúpcũng như cách chọn
một lệnh(12PHÚT)


- Hướng dẫn học sinh màn
hình sọan thảo và các
thành phầntrên thanh Menu
cũng như thanh trợ giúp.
- Hướng dẫn sử dụng phím
F10 để kích họat thanh
Menu, sử dụng các phím
mũi tên→, ,  ,  để di


chuyển qua lạ, lên xuống
giữa các bảng chọn.


- Phím Enter để chấp nhận
một lệnhđã chọn.


Hoạt động 3: (12PHÚT)
- Hướng dẫn sử dụng các
phím tắt.


- Hướng dẫn học sinh cách


Quan sát giáo viên thực
hiện.


Thực hiện theo hướng dẫn.



b<b>. Chức năng các phím:</b>


- Phím F10 để kích họat
Menu.


- Các phím mũi tên→, ,  ,
 để di chuyển qua lạ, lên


xuống giữa các bảng chọn.
- Phím Enter để chấp nhận
một lệnh đã chọn.


c<b>. Cách thóat khỏi Turbo </b>
<b>Pascal</b>:


Ta dùng tổ hợp phím Alt+X


<b>IV. CỦNG CỐ</b>


- Học qua bài này các em biết thêm được những gì?
- Cần nắm được cấu trúc của một chương trình.


<b>V . DẶN DỊ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.


- Về nhà xem lại bài để hôm sau chúng ta tiếp tục thực hành


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>



...
...
...
...


Tuần: 3 Ngày soạn: 18/08//2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI THỰC HÀNH 1 – LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL(t2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Kiến thức; bước đầu làm quen với môi trường thực hành turbo pascal, nhận diện
màn hình sọan thảo, cách mở các bảng chọn và câu lệnh.


2. Kĩ năng


- Biết cách dịch, sửa lỗi trong CT, chạy CT và xem kết quả.
3. Thái độ


- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc
theo nhóm.


- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính khơng phân biệt phần mềm học tập
hay phần mềm trị chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.


- Nâng cao ý thức và lịng say mê học tập các môn học.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


2. Giáo viên


- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh


- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


1. Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


- Em hãy cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên?
3. Bài m iớ


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Họat động 1: </b>Khởi động


Turbo PasCal


Hướng dẫn học sinh khởi
động Turbo rồi hướng dẫn
học sinh nhập các dịng
lệnh vào chương trình.
- Hướng dẫn và cho học


sinh ghi cách lưu bài.


- Hướng dẫn cho học sinh
biết cách dịch chương trình




Quan sát giáo viên thực
hiện.


Thực hiện theo hướng dẫn.
Quan sát giáo viên thực hiện.


Thực hiện theo hướng dẫn.


Quan sát giáo viên thực
hiện.


<b>1.Bài tập 2:</b>


a. Khởi đông Turbo PasCal
Chương trình đầu tiên.
Program CT_Dau_Tien;
Uses crt;


Begin
Clrscr;


Writeln(‘chao cac
ban’);



Write(‘Toi la Turbo
pascal’);


End.
- Chú ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sử lỗi.


- Cho học sinh ghi cách
chạy chương trình.


<b>Họat động 2:</b> Hướng dẫn
cách dịch và chạy chương
trình, cách quan sát và sửa
các lỗi.


- Nhắc nhở, hướng dẫn học
sinh thực hành.


- Hướng dẫn học sinh cách
thóat khỏi Turbo Pascal; ta
dùng tổ hợp phím Alt+X
hoặc cách khác….


Thực hiện theo hướng dẫn.


- Thực hành theo yêu cầu


- Thực hiện



+ Soạn thảo chương trình
cũng tương tự như soạn thảo
văn bản: sử dụng các phím
mũi tên để di chuyển con
trỏ, nhấn phím <b>Enter</b> để
xuống dịng mới, nhấn các
phím <b>Delete</b> hoặc


<b>BackSpace</b> để xố.


b. Nhấn phím <b>F2</b> (hoặc


lệnh <b>FileSave</b>) để lưu
chương trình. Khi hộp thoại
hiện ra, gõ tên tệp (ví dụ
CT1.pas) trong ô <b>Save file </b>


<b>as </b>(phần mở rộng ngầm


định là <b>.pas</b>) và nhấn <b>Enter</b>


(hoặc nháy <b>OK</b>).


c. Nhấn tổ hợp phím


<b>Alt+F9</b> để biên dịch
chương trình.


d. Nhấn tổ hợp phím



<b>Ctrl+F9</b> để chạy chương
trình và quan sát kết quả.


Nhấn <b>Enter</b> để quay về màn


hình soạn thảo.
2<b>. Bài tập 3:</b>


a. Xóa dịng lệnh Begin.
Dịch chương trình và qua
sát kết quả.


b. Nhấn phím Enter và gõ
lại lệnh Begin. Xóa dấu
chấm sau chữ End. Dịch
chương trình qua sát thơng
báo lỗi.


c. Cách thóat khỏi Turbo
Pascal:


Ta dùng tổ hợp phím Alt+X


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


- Học qua bài này các em biết thêm được những gì?
- Cần nắm được cấu trúc của một chương trình.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM </b>



- Bạn nào có máy tính thì về nhà làm lại các bài tập đã thực hành
- Về nhà xem trước bài 3 để hôm sau chúng ta học


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


Tuần: 4 Ngày soạn 23/08/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (t1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Học sinh biết một số kiểu dữ liệu thường dùng.


<i> </i>- Biết các phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số.
2. Kĩ năng


- Biết cách chuyển đổi các biểu thức tốn học từ ngơn ngữ tốn học sang ngơn ngữ lập
trình Pascal.


3. Thái độ


- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc
theo nhóm.


- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính khơng phân biệt phần mềm học tập


hay phần mềm trị chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.


- Nâng cao ý thức và lịng say mê học tập các mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


3. Giáo viên


- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh


- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


1. Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


- Em hãy cho biết các thành phần cơ bản của một chương trình ngơn ngữ lập trình?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1</b>:<b> Dữ liệu và kiểu dữ </b>


<b>liệu:</b>



Giới thiệu ví dụ 1 minh
họa kết quả thực hiện
chương trình in ra màn
hình với các kiểu dữ liệu
quen thuộc là chữ và số
theo SGK (máy chiếu).
Giới thiệu một số kiểu dữ
liệu thường dùng nhất: số
nguyên, số thực, xâu kí tự.
Hãy lấy ví dụ về dữ liệu
kiểu nguyên, số thực?
Giáo viên đưa ví dụ về xâu
kí tự.


Giáo viên nêu chú ý phân
biệt dữ liệu kiểu xâu là dãy


Nghe giáo viên giới thiệu,
quan sát ví dụ minh họa.


Lấy ví dụ dữ liệu là kiểu
nguyên, kiểu số thực.


Lấy ví dụ khác về xâu kí tự.
Quan sát bảng 1, nhận biết
các kiểu dữ liệu bằng tên
tiếng anh và phạm vi giá trị.


<b>1/ Dữ liệu và kiểu dữ liệu:</b>



<i>Ví dụ 1</i>: Một số kiểu dữ liệu
thường dùng:


Số nguyên: số học sinh
trong một lớp…


Số thực: chiều cao của 1 học
sinh, cân nặng của bạn A
Xâu kí tự: là dãy các chữ
cái: “ chào các bạn”, “lớp
8A”, “2/9/1945”…


Ví dụ 2: Bảng 1/sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chữ số.


<b>2: Các phép toán với dữ </b>
<b>liệu kiểu số:</b>


Nêu các phép toán thực
hiện với số nguyên và số
thực?


Giáo viên giới thiệu các
phép toán và kí hiệu các
phép tốn trong ngơn ngữ
Pascal. Bảng 2


Lấy ví dụ về phép chia,
phép chia lấy phần nguyên


và phép chia lấy phàn dư.
Giáo viên giới thiệu ví dụ
một số phép tính số học
chuyển sang ngơn ngữ
Pascal.


Mỗi nhóm lấy 1 ví dụ về
biểu thức số học sau đó
chuyển sang ngơn ngữ
Pascal? Giáo viên kiểm tra
kết quả.


Nêu các quy tắc thực hiện
các biểu thức số học.


Nêu các phép toán cộng,
trừ,nhân, chia.


Học sinh đọc kết quả của
mỗi ví dụ tương ứng.


Mỗi nhóm lấy ví dụ cụ thể,
trình bày kết quả.Học sinh
nêu quy tắc như sgk.


<b>2/ Các phép tốn với dữ </b>
<b>liệu kiểu số:</b>


<b>Bảng 2</b>/sgk:
Ví dụ:


5/2=2.5
5 div 2=2
5 mod 2=1
-12/5=-2.4
-12 div 5 =-2
-12 mod 5=-2


Tốn học Pascal


a ×b-c+d a*b-c+d


15+5× a/2 15+5*(a/2)
Quy tắc tính các biểu thưc
số học: sgk.


4.Củng cố.


- Nêu các kiểu dữ liệu thường dùng? Bài tập 1,2/sgk
- Các phép so sánh trong Pascal?


5 .Dặn Dò.


- Xem lại nội dung bài học.


- Lấy ví dụ về biểu thức số học, chuyển sang ngôn ngữ Pascal


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


...
...


Tuần: 4 Ngày soạn 23/08/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU(t2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Học sinh biết một số kiểu dữ liệu thường dùng.


<i> </i>- Biết các phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số.
2. Kĩ năng


- Biết cách chuyển đổi các biểu thức toán học từ ngơn ngữ tốn học sang ngơn ngữ lập
trình Pascal.


3. Thái độ


- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc
theo nhóm.


- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính khơng phân biệt phần mềm học tập
hay phần mềm trị chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.


- Nâng cao ý thức và lịng say mê học tập các môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



4. Giáo viên


- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh


- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


1. Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


- Em hãy cho biết các thành phần cơ bản của một chương trình ngơn ngữ lập trình?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1: Các phép so sánh với </b>


<b>dữ liệu: </b>


- Chiếu và giải thích rõ
cho học sinh cách biểu
diễn phép so sánh trong
câu lệnh Pascal.


Giải thích để học sinh
phân biệt cách ghi các


phép so sánh trong ngơn
ngữ lập trình.


<b> 2</b>: <i><b>Giao tiếp người - máy </b></i>
<i><b>tính</b></i>


- Thực hành nhập dữ liệu
chạy chương trình và giải
thích cho học sinh thấy rõ
các thao tác.


- Giải thích để học sinh


- Ghi bài
- Quan sát


- Ghi bài
-Quan sát


- Nghe giảng
- Ghi bài


<b>3. Các phép so sánh:</b>


B ng kí hi u phép tốn và phép so ả ệ
sánh.


<b>KÝ hiƯu</b> <b>PhÐp so s¸nh</b>


= Bằng



<> Khác
< Nhỏ hơn


<= Nhỏ hơn hoặc bằng
> Lớn hơn


>= Lớn hơn hoặc bằng


<b>4. Giao tip ngi - mỏy tính </b>
<b>Bảng 2</b>/sgk:


<i>a) Nhập dữ liệu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phân biệt được lệnh nhập
dữ liệu và thông báo dữ
liệu ra màn hình.


lệnh: read hoặc readln.
Ví dụ:


Read(ns); hoặc readln(ns);


<i>b) Thơng báo kết quả tính tốn</i>


Ví dụ: <b>write('Dien tich hinh tron la </b>
<b>',X);</b>


Để lấy kết quả ta dùng dấu, như
ví dụ trên: ,X.



<b>c) Chương trình tạm ngừng</b>



Câu lệnh Pascal:


<b>Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');</b>
<b>Delay(2000);</b>


4.Củng cố.


- Nêu các kiểu dữ liệu thường dùng? Bài tập 1,2/sgk
- Các phép so sánh trong Pascal?


5 .Dặn Dò.


- Xem lại nội dung bài học.


- Lấy ví dụ về biểu thức số học, chuyển sang ngôn ngữ Pascal


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...
...


Tuần: 5 Ngày soạn 01/09/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài thực hành 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN(t1)</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức HS luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch chạy và xem
kết quả của chương tình trong mơi trường Turbo Pascal


2. Kĩ năng


- Học sinh có kỹ năng thực hành với một số biểu thức số học đơn giản.
3. Thái độ


- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc
theo nhóm.


- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính khơng phân biệt phần mềm học tập
hay phần mềm trị chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.


- Nâng cao ý thức và lịng say mê học tập các môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


5. Giáo viên


- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu, phòng máy thực hành
2. Học sinh


- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


1. Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


- Viết chương trình in câu lệnh :” Chào các bạn”
3. Bài m iớ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1.Mục đích u cầu.</b>


Gv nêu mục đích,yêu cầu của
tiết thực hành như SGK.
Hoạt động 2: Bài tập 1.


Hướng dẫn HS thực hành làm
bài tập 1a SGK trang 27.
Để xuất ra màn hình nội dung
và kết quả phép tính của biểu
thức ta sử dụng lệnh nào?
Nêu kí hiệu một số phép tốn
số học trong Pascal ?


Yêu cầu một HS lên bảng
viết câu lệnh cho câu a .
Yêu cầu HS nhận xét và
chỉnh sửa.


GV nhận xét chỉnh sửa, bổ
sung.



* Lưu ý: Chỉ được dùng dấu
ngoặc để nhóm các phép tốn
u cầu HS viết câu lệnh cho


HS lắng nghe.


Hsquan sát bài 1 a SGK.
HS: Để xuất ra màn hình nội
dung và kết quả phép tính của
biểu thức ta sử dụng lệnh
writeln.


HS nêu: +; -. *; /; mod và div.
HS lên bảng .


HS nhận xét, chỉnh sửa,bổ
sung.


<b>1. Bài tập 1</b>


a. 15.4 -30 + 12
writeln(‘15*4-30+12
=’,15*4-30+12);



b)Writeln(‘(10+5)/(3+1)-
18/(5+1)=’,(10+5)/(3+1)-18/(5+1));


c)writeln(‘(10+2)*(10+2)


/(3+1)=’,(10+2)*(10+2)/
(3+1));


d)
write(‘((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=’,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

các câu bài 1 (b,c, d ) SGK.
Yêu cầu HS khởi động turbo
Pascal ,viết chương trình
hồn chỉnh để in kết quả ra
màn hình.


Lưu chương trình với tên
CT2.pas


Tính toán kiểm tra lại kết quả
và so sánh.


*: Lưu ý: Các biểu thức
Pascal được đặt trong câu
lệnh Writeln để in ra kết quả.
Hoạt động 3: Bài tập 2/27
(Sgk)


Sử dụng máy chiếu đưa nội
dung bài tập cho hs theo dõi.
Yêu cầu mở tệp mới và gõ
chương trình Bài tập 2/27
(Sgk)



Dịch và chạy chương trình.
Quan sát kết quả nhận được
và cho nhận xét vế kết quả
đó?


Thêm các câu lệnh


<i>delay(5000)</i> vào sau mỗi câu
lệnh <i>writeln</i> trong chương
trình trên. Dịch và chạy
chương trình. Quan sát
chương trình tạm dừng 5 giây
sau khi in từng kết quả ra
màn hình.


Thêm câu lệnh <i>readln</i> vào
chương trình (trước từ khố


<i>end</i>). Dịch và chạy lại
chương trình. Quan sát kết
quả hoạt động của chương


trỡnh. Nhấn phím <b>Enter</b> để


tiÕp tơc.


GV: nhận xét và củng cố


HS thực hiện.



writeln(‘(10+5)/(3+1)-18/
(5+1) =’,(10+5)/(3+1)-18/
(5+1));


writeln(‘(10+2)*(10+2)/
(3+1)=’,(10+2)*(10+2)/
(3+1));


write(‘((10+2)*(10+2)-24)/
(3+1)=’,((10+2)*(10+2)-24)/
(3+1));


HS thực hiện


HS Tính toán kiểm tra lại kết
quả và so sánh.


HS mở tệp mới và gõ chương
trình Bài tập 2/27 (Sgk)
HS thực hiện và nhận xét.
HS thực hiện nhận xét.


HS thực hiện và nhận xét.


<b>Bài tập 2/27</b> (Sgk)


<b>Begin</b>


clrscr;



writeln('16/3 =', 16/3);
writeln('16 div 3 =',16
div 3);


writeln('16 mod 3 =',16
mod 3);


writeln('16 mod 3 =
',16-(16 div 3)*3);


writeln('16 div 3 =
',(16-(16 mod 3))/3);


<b>end.</b>


4.Củng cố.


- củng cố lại các phép tính tốn trong pascal.
5 .Dặn Dị.


- Về nhà xem lại nội dung bài học để tiết tiếp theo chúng ta thực hành tiếp


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...


Tuần: 5 Ngày soạn 01/09/2010


Tiết: 10 Ngày dạy: 17/09/2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức HS luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch chạy và xem
kết quả của chương tình trong mơi trường Turbo Pascal


2. Kĩ năng


- Học sinh có kỹ năng thực hành với một số biểu thức số học đơn giản.
3. Thái độ


- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc
theo nhóm.


- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính khơng phân biệt phần mềm học tập
hay phần mềm trị chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.


- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập các môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1. Giáo viên


- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu, phịng máy thực hành
2. Học sinh


- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>


1. Ổn định tổ chức lớp


Sĩ số của các lớp:


Lớp 8A1: ………. ; 8A2: ……….; 8A3: ………..…
2. Kiểm tra bài cũ


- Viết chương trình in câu lệnh :” Chào các bạn”
3. Bài m iớ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. Bài tập 3</b>


Hướng dẫn HS thực hành làm
bài tập mở tệp CT2.pas và
sửa ba lệnh cuối.


Để xuất ra màn hình nội dung
và kết quả phép tính của biểu
thức ta sử dụng lệnh nào?
Yêu cầu HS nhận xét.


* Lưu ý: Chỉ được dùng dấu
ngoặc trịn để nhóm các phép
toán


*: Lưu ý: Các biểu thức
Pascal được đặt trong câu
lệnh Writeln để in ra kết quả.


HS lắng nghe.



Hs quan sát bài 3 SGK.
HS: Để xuất ra màn hình nội
dung và kết quả phép tính của
biểu thức ta sử dụng lệnh
writeln.


HS thực hiện


HS Tính tốn kiểm tra lại kết
quả và so sánh.


<b>3. Bài tập 3.</b>


- Thực hiện mở lại
chương trình CT2.pas và
sửa ba lệnh cuối trước từ
khóa End.


Writeln((10 + 5) / (3 + 1)
-18/( 5 + 1) : 4 : 2);
Writeln((10 + 2)*
(10+2)/(3 + 1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)-
24)/(3+1):4:2);


- Dịch và chạy chương
trình. Quan sát kết quả
trên màn hình.


4.Củng cố.



- củng cố lại các phép tính tốn trong pascal.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Về nhà xem lại nội dung bài học và xem trước bài mới


<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>

<!--links-->

×