TỐN 9
TUẦN 21: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ CUNG
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a)
�
5x 4y 20
�
�1
1
� x y 1
b) �4 5
�
5x 3y 19
�
2x 9y 31
�
�3x 2y
2,3
�
�4
5
�
�x 3y 0,8
c) � 5
�
3x 4y 10
�
d) �6x 8y 19
Bài 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)
�x y
�
�2 3
�
�x 8 9
�
�y 4 4
�
x y 140
�
� x
x
x y
�
8
b) � 8
�y x y
0,1
�
�2
5
�
�y x y 0,1
2
d) �5
�1
� x y 1
�2
�
c) �3x 2y 10
�
3x by 7
�
Bài 3: Xác định giá trị của a và b để hệ phương trình: �ax by 5
a) Có nghiệm (x; y) = (-1; 3)
b) Có nghiệm (x; y) =
2; 3
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau:
�
x 1 y 2 x 1 y 3 4
�
�
x 3 y 1 x 3 y 5 18
�
a) �
�
4x 3y 5 x y 1
�
�
2x 4 2y 1 1
�
b) �
Bài 5: Biết rằng: Một đa thức P(x) chia hết cho (x – a) khi và chỉ khi P(a) = 0. Hãy tìm
giá trị của m, n sao cho đa thức:
cho (x - 1) và (x + 2)
P x mx 3 m 1 x 2 4n 3 x 5n
đồng thời chia hết
TỐN 9
Bài 6: Trên
đường trịn (O; R) lấy 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự sao cho
� BC
� CD
� DA
�
AB
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình vng
b) Tính cạnh hình vng theo R.
Bài 7: Cho đường tròn (O; R). Hai dây AB và AC bằng nhau. Gọi M và N là điểm chính
giữa các cung nhỏ AB và AC. Nối CM và BN cắt nhau tại I. Nối AO cắt đường tròn (O; R)
tại H. Chứng minh:
a) Tam giác AMN cân tại A
b) Tam giác HMN cân tại H
Bài 8: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và C là điểm chính giữa của nửa đường
�
�
tròn. Trên các cung CA và CB lần lượt lấy các điểm M và N sao cho CM BN . Chứng minh
rằng:
a) AM = CN
b) MN = CA = CB
� 90
A
. Gọi H, I lần lượt
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O; R)
0
là trung điểm AB và AC. Nối OH, OI cắt các cung nhỏ AB, AC lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh OA MN
b) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để OMAN là hình thoi?
Bài 10: Cho nửa đường trịn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc tia đối của tia AB,
điểm D thuộc tia đối của tia BA sao cho OC = OD. Kẻ hai tiếp tuyến CE, DF tới nửa đường
tròn (E, F là tiếp điểm)
a) Chứng minh AE = BF
b) CE cắt DF tại M. Chứng minh MO AB