Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giao an vat ly 8 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.49 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ch¬ng 1: C¬ häc</b>


<b>Chuyển động cơ học</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.


- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt xác định trạng thái của
vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.


- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động thẳng, chuyển động
cong, chuyển động trịn.


<b>B. Chn bÞ</b>


- Cả lớp: tranh vẽ to hình 1.1&1.3 (SGK); 1 xe lăn; 1 khúc gỗ.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


<b>3.C¸c hoạt động:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>

Tổ chức hoạt ng dy hc (5ph)



- GV giới thiệu chơng trình vật lý 8 gåm 2
ch¬ng: C¬ häc & NhiƯt häc.


- Trong chơng 1 ta cần tìm hiểu bao nhiêu
vấn đề? Đó là những vấn đề gì?



- GV đặt vấn đề nh phần mở đầu SGK.
Căn cứ nào để nói vật đó CĐ hay đứng
yên?


- HS tìm hiểu các vấn đề cần nghiên cứu.
- Ghi đầu bài.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xác định vật chuyển động hay đứng yên (13ph)</b></i>
- Yêu cầu HS lấy 2 VD về vật chuyển động


và vật đứng yên. Tại sao nói vật đó chuyển
động (đứng yên)?


- GV: vị trí của vật đó so với gốc cây thay
đổi chứng tỏ vật đó đang chuyển động và vị
trí không thay đổi chứng tỏ vật đó ng
yờn.


- Yêu cầu HS trả lời C1.


- Khi nào vật chuyển động?


- GV chuẩn lại câu phát biểu của HS. Nếu
HS phát biểu còn thiếu (thời gian), GV lấy
1 VD 1 vật lúc chuyển động, lúc đứng yên
để khắc sâu kết luận.


- Yêu cầu HS tìm VD về vật chuyển động,
vật đứng yên và chỉ rõ vật đợc



chọn làm mốc (trả lời câu C2&C3).


- Cõy bên đờng đứng yên hay chuyển
động?


- HS nêu VD và trình bày lập luận vật trong VD
đang CĐ (đứng yên): quan sát bánh xe quay, nghe
tiếng máy to dần,....


<i><b>- HS trả lời C1: Muốn nhận biết 1 vật CĐ hay</b></i>
<i><b>đứng yên phải dựa vào vị trí của vật đó so với</b></i>
<i><b>vật đợc chọn làm mốc (v.mốc).</b></i>


Thêng chän Trái Đất và những vật gắn với Trái
Đất làm vật mèc.


<i><b>HS rút ra kết luận: Vị trí của vật so với vật mốc</b></i>
<i><b>thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so</b></i>
<i><b>với vật mốc gọi là chuyển động cơ học (chuyển</b></i>
<i><b>động).</b></i>


- HS tìm VD vật chuyển động và vật đứng yên trả
lời câu C2 & C3.


<i><b>C3: Vị trí của vật so với vật mốc khơng thay đổi</b></i>
<i><b>theo thời gian thì vật vật đó đợc coi là đứng yên.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>

Tìm hiểu về tính tơng đối của chuyển động v ng yờn (10ph)



- Cho HS quan sát H1.2(SGK). Yêu cầu HS
quan sát và trả lời C4,C5 &C6.



Chỳ ý: Yờu cầu HS chỉ rõ vật chuyển động
hay đứng yên so vi vt mc no?


-Từ ví dụ minh hoạ của C7.Yêu cầu HS rút
ra nhận xét


(Có thể làm TN với xe lăn,1 khúc gỗ , cho
HS quan sát và nhận xét)


- GV nên quy ớc :Khi không nêu vật mốc
nghĩa là phải hiểu đã chọn vật mốc là vật
gắn với Trái Đất .


- HS quan sát H1.2,thảo luận và trả lời C4,C5
&điền từ thích hợp vào C6:


(1) chuyn động đối với vật này.
(2) đứng yên.


- HS lấy VD minh hoạ (C7) từ đó rút ra NX:
Trạng thái đứng n hay chuyển động của vật có
tính chất tơng đối.


- C8: Mặt trời thay đổi vị trí so với một điểm mốc
gắn với Trái đất. Vì vậy coi Mặt trời CĐ khi lấy
mốc là Trái đất.


(Mặt trời nằm gần tâm của thái dơng hệ và có
khối lợng rất lớn nên coi Mặt trời là đứng yên).


<i><b>* Hoạt động 4: Giới thiệu một số chuyển động thờng gặp (7ph)</b></i>


- GV dïng tranh vẽ hình ảnh c¸c vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nghiệm về vật rơi, vật bị ném ngang,
chuyển động của con lắc đơn, chuyển động
của kim đồng hồ qua đó HS quan sát và mơ
tả lại các chuyển động đó.


- Yêu cầu HS tìm các VD về các dạng
chuyển động.


+ Quỹ đạo chuyển động là đờng mà vật chuyển
động vạch ra.


+ Gồm: chuyển động thẳng,chuyển động
cong,chuyển động trịn.


- HS tr¶ lêi C9 bằng cách nêu các VD (có thể tìm
tiếp ở nhà).


<i><b>* Hoạt động 5: Vận dụng-Củng cố- Hớng dãn về nhà (8ph)</b></i>
<b>- Vn dng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát H1.4(SGK) trả lời
câu C10.


- Tổ chức cho HS thảo luận C10.


- Hớng dẫn HS trả lời và thảo luận C11.


<b>- Củng cè </b>


- Thế nào gọi là chuyển động cơ học?
- Giữa CĐ và đứng n có tính chất gì?
- Các dạng chuyển động thờng gặp?
<b>- Hớng dẫn về nhà</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1.1-1.6 (SBT).
<i> - T×m hiĨu mơc: Cã thĨ em cha biÕt.</i>
- Đọc trớc bài 2 :Vận tốc.


- HS trả lời và thảo luận câu C10 &C11


C11: Núi nh vy khơng phải lúc nào cũng đúng.
Có trờng hợp sai, ví d: chuyn ng trũn quanh
vt mc.


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.


<b>D. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Ngày soạn: 23/ 08/2009</i>


<i> Ngy ging: 25 / 08 / 2009 TiÕt 2</i>

<b>VËn tèc</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- So sánh quãng đờng chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để rút ra cách
nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động (vận tốc).



- Nắm đợc cơng thức tính vận tốc: v =
<i>t</i>
<i>s</i>


và ý nghĩa của khái niệm vận tốc.Đơn vị hợp pháp
của vận tốc là: m/s; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.


- Vận dụng cơng thức tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của chuyển động.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: Tranh vẽ tốc kế của xe máy.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b> 1.Ổn định:</b></i>
<i><b> 2.Bài cũ: (5 ph)</b></i>


HS1: Thế nào là chuyển động cơ học? Khi nào một vật đợc coi là đứng yên?
Chữa bài tập 1.1 (SBT). HS2: Chữa bài tập 1.2 &1.6 (SBT).


<i><b> 3.C¸c hoạt động:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>

Tổ chức tình huống học tập (3ph)



- GV cho HS quan sát H2.1 và hỏi:Trong các vận
động viên chạy đua đó, yếu tố nào trên đờng đua
là giống nhau, khác nhau? Dựa vào yếu tố nào ta
nhận biết vận động viên chạy nhanh,chạy chậm?


- HS quan sát hình vẽ và đa ra dự đoán


(không bắt buộc phải tr¶ lêi).


- Ghi đàu bài.
<i><b>* Hoạt động 2</b></i>

: Tìm hiểu về vận tốc (25ph)



- Yêu cầu HS đọc thông tin trên bảng 2.1.


- Hớng dẫn HS so sánh sự nhanh chậm của
chuyển động của các bạn trong nhóm căn cứ vào
kết quả cuộc chạy 60m (bảng 2.1) và điền vào
cột 4, cột 5.


- Yêu cầu HS trả lời và thảo luận C1,C2
(có 2 cách để biết ai nhanh, ai chậm:


+ Cùng một quãng đờng chuyển động, bạn nào
chạy mất ít thời gian hơn sẽ chuyển động nhanh
hơn.


+ So sánh độ dài qđ chạy đợc của mỗi bạn trong
cùng một đơn vị thời gian). Từ đó rút ra khái
niệm vận tốc.


-Cho HS thảo luận để thống nhất câu trả lời C3.


- GV thông báo công thức tính vận tốc.


- n v vận tốc phụ thuộc yếu tố nào?
- Yêu cầu HS hồn thiện câu C4.
- GV thơng báo đơn vị vận tốc (chú ý


cách đổi đơn vị vận tốc).


- GV giới thiệu về tốc kế qua hình vẽ hoặc xem
tốc kế thật. Khi xe máy, ô tô chuyển động, kim
của tốc kế cho biết vận tốc của chuyển động.


<b>I. Vận tốc là gì?</b>
- HS đọc bảng 2.1.


- Thảo luận nhóm để trả lời C1, C2 và điền
vào cột 4, cột 5 trong bảng 2.1.


C1: Cùng chạy một quãng đờng 60m nh
nhau, bạn nào mất ít thời gian s chy nhanh
hn.


C2: HS ghi kết quả vào cét 5.


<i><b>- Khái niệm: Quãng dờng chạy đợc trong</b></i>
<i><b>một giây gọi là vận tốc.</b></i>


<i><b>- C3: Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh,</b></i>
<i><b>chậm của chuyển động và đợc tính bằng độ</b></i>
<i><b>dài quãng đờng đi đợc trong một đơn vị</b></i>
<i><b>thời gian.</b></i>


<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>
<b>- Cơng thức tính vận tốc: v=</b>
<i>t</i>
<i>s</i>


<i><b>Trong đó: v là vận tốc</b></i>


<i><b> s là quãng đờng đi đợc</b></i>
<i><b> t là thời gian đi hết q.đ đó</b></i>
<b>III. Đơn vị vận tốc:</b>


- HS trả lời:đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn
vị chiều dài v n v thi gian.


- HS trả lời C4.


<i><b>- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:</b></i>
<b> + Mét trên giây (m/s)</b>


<b> + Kilômet trên giờ (km/h)</b>


- HS quan sỏt H2.2 và nắm đợc: Tốc kế là
dụng cụ đo độ lớn vận tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- VËn dông:</b>


- Hớng dẫn HS vận dụng trả lời C5: tóm tắt đề
bài . Yêu cầu HS nêu đợc ý nghĩa của các con số
và so sánh. Nếu HS không đổi về cùng một đơn
vị thì phân tích cho HS thấy cha đủ khả năng s.s.
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C6:


- Đại lợng nào đã biết,cha biết?Đơn vị đã thống
nhất cha ? áp dụng cơng thức nào?



- Gäi 1 HS lªn bảng thực hiện.


- Yêu cầu HS dới lớp theo dõi và nhận xét bài
làm của bạn.


- Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt và làm C7 & C8.
Yêu cầu HS díi líp tù gi¶i.


- Cho HS so sánh kết quả với HS trên bảng để
nhận xét.


Chú ý với HS: + đổi đơn vị


+ suy diễn công thức


<b>- Củng cố</b>


- Độ lớn vận tốc cho biết điều gì?
- Công thức tính vận tốc?


- Đơn vị vận tốc? Nếu đổi đơn vị thì số đo vận
tốc có thay đổi khơng?


<b>- Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học bài và làm bài tập 2.1-2.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 3: Chuyển động đều - Chuyển
động không đều.


- HS nêu ý nghĩa của các con số và tự so


sánh(C5): Đổi về m/s hoặc đổi về đơn vị
km/h.


- C6: Tãm t¾t:


<i><b>t =1,5h Gi¶i</b></i>
s =81km VËn tèc cđa tµu lµ:
v =? km/h v=


<i>t</i>
<i>s</i>


=<sub>1</sub>81<sub>,</sub><sub>5</sub> =54(km/h)
=


<i>s</i>
<i>m</i>


3600
5400


=15(m/s)


Chú ý: Chỉ so sánh số đo vận tốc của tàu khi
quy về cùng một loại đơn vị vận tốc


<i><b>C7: Gi¶i</b></i>
t = 40ph = 2/3h Tõ: v =


<i>t</i>


<i>s</i>


 s = v.t
v=12km/h Quãng đờng ngời đi xe
s=? km đạp đi đợc là:
s = v.t = 12.


3
2


= 4 (km)
§/s: 4 km


C8: v= 4km/h , t = 30ph = 1/2 h
S = v.t = 4. 0,5 = 2 km


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu để hệ
thống lại kiến thức.


<b>D. Rót kinh nghiƯm: </b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngµy so¹n: 29/8/2009.</i>


<i>Ngày giảng: 1/9/2009 Tiết 3</i>

<b>Chuyển động đều- Chuyển động khơng đều</b>




<b>A. Mơc tiªu</b>


<i><b>- Kiến thức: + Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động không đều. </b></i>
Nêu đợc ví dụ về chuyển động đều và chuyển động không đều thờng gặp.


+ Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo
thời gian. Chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.


+ Mô tả (làm thí nghiệm) hình 3.1 (SGK) để trả lời những câu hỏi trong bài.


<i><b>- Kĩ năng: quan sát hiện tợng thực tế và phân tích kết quả thí nghiệm rút ra quy luật của chuyển</b></i>
động đều và khơng đều.


- Vận dụng cơng thức để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.
<i><b>- Thái độ: Tập trung nghiêm túc, hợp tác khi thực hiện thí nghiệm.</b></i>
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: Bảng phụ ghi vắn tắt các bớc thí nghiệm và bảng 3.1(SGK).
- Mỗi nhóm: 1 máng nghiêng, 1 bánh xe, 1bút dạ, 1 đồng hồ bấm giây.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b>I. Tæ chøc</b></i>


<i><b>I. KiÓm tra bài cũ :(5’)</b></i>


HS1: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Viết cơng thức tớnh vn tc.
Cha bi tp 2.3 (SBT).


HS2: Chữa bài tËp 2.1 & 2.5 (SBT).
<i><b>III. Bµi míi </b></i>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b></i>
<i>(2ph)</i>


- GV: Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm
của chuyển động. Thực tế khi em đạp xe có
phải ln nhanh hoặc ln chậm nh nhau?


- HS ghi đầu bài.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu về chuyển động đều và không đều (18ph)</b></i>
- GV yêu cu HS c thụng tin trong SGK v


trả lời câu hái:


+ Chuyển động đều là gì? Lấy ví dụ về
chuyển động đều trong thực tế.


+ Chuyển động khơng đều là gì? Tìm ví dụ
-GV: Tìm ví dụ trong thực tế về chuyển


động đều và chuyển động không đều,
chuyển động nào dễ tìm hơn?


- GV yêu cầu HS đọc C1.


- Hớng dẫn HS lắp thí nghiệm và cách xác
định quãng đờng liên tiếp mà trục bánh xe lăn


đợc trong những khoảng thời gian 3 giây liên
tiếp và ghi kết quả vào bảng 3.1.


- Tõ kết quả thí nghiệm yêu cầu HS trả lời và
thảo ln C1 & C2 (Cã gi¶i thÝch)


- HS đọc thơng tin (2ph) và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.


+ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc
có độ lớn không thay đổi theo thời gian


VD: chuyển động của đầu kim đồng hồ,
của trái đất xung quanh mặt trời,...


+ Chuyển động khơng đều là chuyển động mà
vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian


VD: Chuyển động của ô tô, xe máy,...
- HS đọc C1 để nắm đợc cách làm TN.


- Nhận dụng cụ và lắp TN, quan sát chuyển
động của trục bánh xe và đánh dấu các quãng
đờng mà nó lăn đợc sau những khoảng thời
gian 3s liên tiếp trên AD & DF.


- HS tù tr¶ lêi C1. Th¶o luËn theo nhóm và
thống nhất câu trả lêi C1 & C2.


C2: a- Là chuyển động đều.



b,c,d- Là chuyển động không đều.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển động không đều (10ph)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thơng tin để nắm và tính
đ-ợc vận tốc trung bình của trục bánh xe trên
mỗi quãng đờng từ A-D.


- GV: Vận tốc trung bình đợc tính bằng biểu
thức nào?


- HS dựa vào kết quả thí nghiệm ở bảng 3.1 để
tính vận tốc trung bình trên các quãng đờng
AB,BC,CD (trả lời C3).


vAB = 0,017m/s; VBC = 0,05m/s; vCD = 0,08m/s


- C«ng thøc tÝnh vËn tèc trung b×nh:
v<b>tb = </b>


<i>t</i>
<i>s</i>


<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng . Củng cố. Hớng dẵn về nhà(10ph)</b></i>
<b>*Vận dụng : Yêu cầu HS phân tích hiện tợng</b>


chuyển động của ô tô (C4) và rút ra ý nghĩa
của v = 50km/h.


- HS phân tích đợc chuyển động của ô tô là


chuyển động không đều; vtb = 50km/h là vận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C5: xác định rõ
đại lợng nào đã biết, đại lợng nào cần tìm,
cơng thức áp dng.


-Vận tốc trung bình của xe trên cả quÃng
đ-ờng tính bằng công thức nào?


- GV chốt lại sự khác nhau vËn tèc trung b×nh
trung b×nh vËn tèc (


2
2


1 <i>v</i>


<i>v </i>
)


- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C6, gọi mt HS
lờn bng cha.


HS dới lớp tự làm, so sánh và nhận xét bài
làm của bạn trên bảng.


- Yêu cầu HS tự làm thực hành đo vtb


theo C7.
<b>*Củng cố:</b>



- Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ và tìm hiểu
<i>phần ‘Có thể em cha biết’.</i>


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc vµ làm bài tập 3.1- 3.2 (SBT).
- Đọc trớc bài 4: Biểu diễn lực.


- Đọc lại bài: Lực-Hai lực cân bằng (Bài
6-SGK Vật lý 6)


- C5: HS lên bảng thực hiện
Gi¶i


s1 = 120m VËn tèc trung b×nh cña xe


s2 = 60m trên quãng đờng dốc là:


t1 = 30s v1 =


1
1
<i>t</i>
<i>s</i>
=
30
120


= 4 (m/s)


t2 = 24s VËn tèc trung b×nh cđa xe


v1 = ? trên quãng đờng bằng là:


v2 = ? v2 =


2
2
<i>t</i>
<i>s</i>
=
24
60


= 2,5 (m/s)
vtb = ? VËn tèc trung b×nh cđa xe


trên cả quãng đờng là:
vtb =


2
1
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>s</i>



=
24
30
60
120


= 3,3(m/s)
§/s: v1 = 4 m/s; v2 = 2,5m/s;


vtb = 3,3m/s


- C6: HS lên bảng thực hiện
Gi¶i


t = 5h Quãng đờng đoàn tàu đi đợc là:
Từ: vtb =


<i>t</i>
<i>s</i>


 s = vtb.t




s = vtb.t = 30.5 = 150(km)


ĐS: s = 150 km
- HS thực hiện C7



- HS hƯ thèng l¹i kiÕn thøc và tìm hiểu phần
<i>Có thể em cha biết.</i>


<b>D. Rút kinh nghiÖm: ...</b>
...
...


<i>Ngày soạn: 5/ 09/09. Tiết 4</i>
<i>Ngày giảng :9/9/09</i>


<b>BiĨu diƠn lùc</b>


A. Mơc tiªu


- Kiến thức: + Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.


+ Nhận biết đợc lực là một đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn lực.


- Thái độ: Tập trung và u thích mơn học.
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1giá thí nghiệm, 1 xe lăn, 1 miếng sắt, 1 nam châm thẳng.
C. Tổ chức hoạt động dạy học


<i>I. Ổn định (1phót)</i>
<i>II. KiĨm tra (5ph)</i>


Một ngời đi bộ đều trên đoạn đờng đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. ở đoạn đờng sau dài 1,95 km
ngời đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả qng đờng.



<i>III.Bµi míi</i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)</b></i>
GV: Một đầu tàu kéo các toa với một lực 106<sub>N</sub>


chạy theo hớng Bắc -Nam. Làm thế nào biu
din c lc kộo trờn?


- Ghi đầu bài.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc (10</b></i>

ph)



vtb = 30km/h


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho HS làm TN hình 4.1 và trả lời C1.
- Quan sát trạng thái của xe lăn khi buông tay.
- Mô tả hình 4.2.


- GV: Khi có lực tác dụng có thể gây ra những kết
quả nµo?


- Tác dụng của lực, ngồi phụ thuộc vào độ ln
cũn ph thuc vo yu t no?


I.Ôn lại khái niệm lùc:


- HS làm TN nh hình 4.1 (hoạt động nhóm)
để biết đợc nguyên nhân làm xe biến đổi


chuyển động và mơ tả đợc hình 4.2.


- HS: Tác dụng của lực làm cho vật bị biến
đổi chuyển động hoặc bị biến dạng.


<i><b>Hoạt động 3: Thông báo về đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng véc tơ (12ph</b></i>

)



- Yêu cầu HS nhắc lại các yếu tố của lực (đã học
từ lớp 6).


- GV thông báo: Lực là đại lợng có độ lớn, phơng
và chiều nên lực là một đại lng vộc t.


Nhấn mạnh: Hiệu quả tác dụng của lực phơ thc
vµo 3 u tè nµy.


- GV thơng báo cách biểu diễn véc tơ lực.
Nhấn mạnh: Phải thể hiện đủ 3 yu t.


- GV: Một lực 20N tác dụng lên xe lăn A, phơng
nằm ngang, chiều tõ tr¸i sang ph¶i. H·y biĨu
diƠn lùc nµy.


<b>II.BiĨu diƠn lùc:</b>


<i>1.Lực là một đại lợng véctơ:</i>


- HS nêu đợc các yếu tố của lực: Độ lớn,
phơng và chiều.



<i><b>- HS nghe và ghi vở: Lực là một đại lợng</b></i>
<i><b>vừa có độ lớn, phơng và chiều gọi là đại </b></i>
<i><b>l-ợng véc tơ.</b></i>


<i>2.Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:</i>
<i><b> Biểu diễn véc tơ lực bằng một mũi tên có:</b></i>
<i><b>+ Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật</b></i>
<i><b>(điểm đặt của lc).</b></i>


<i><b>+ Phơng và chiều là phơng và chiều của</b></i>
<i><b>lực.</b></i>


<i><b>+ dài biểu diễn cờng độ của lực theo</b></i>
<i><b>một tỉ lệ xích cho trớc.</b></i>


- KÝ hiƯu vÐc t¬ lùc: F


- Độ lớn của lực đợc kí hiệu bằng chữ F
- HS biểu diễn lực theo yêu cầu của GV.


<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng-Củng cố-Hớng dẫn về nhà (15</b></i>

ph)



<b>*VËn dông :</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng biểu diễn 2 lực trong câu
C2. HS dới lớp biểu diễn vào vở và nhận xét bài
của HS trên bảng.


GV hng dn HS trao đổi lấy tỉ lệ xích sao cho
thích hợp.



- Yªu cầu HS trả lời C3.


- T chc tho lun chung cả lớp để thống nhất
câu trả lời.


<b>* Cñng cè :</b>


- Vì sao nói lực là một đại lợng véctơ ?
- Lực đợc biểu diễn nh thế nào?


<b>* Híng dÉn vỊ nhà :</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 4.1- 4.5 (SBT).


- Đọc lại bài 6: Lực - Hai lực cân bằng (SGK Vật
lý 6).


- Đọc trớc bài 5: Sự cân bằng lực - Quán tính.


<b>III.Vận dụng :</b>


- HS lên bảng biểu diễn lực theo yêu cầu
của GV.


- HS cả lớp thảo luận, thống nhất câu C2.
- Trả lời và thảo luận C3:


a) F1 = 20N, phơng thẳng đứng, chiều hớng



tõ díi lªn.


b) F2 = 30N, phơng nằm ngang, chiều từ trái


sang phải.


c) F3 = 30N, phơng nghiêng một góc 300 so


vi phng nm ngang, chiu hớng lên.
- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu để hệ
thống lại các kiến thức.


D. Rót kinh nghiƯm:


...
...
...


| | |

F



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày soạn: 13/ 9/ 09. Tiết 5</i>


<i>Ngày giảng: 15/9/08 </i>

<b>SỰ C¢N BẰNG LỰC </b>

<b> QU N T</b>

Á

<b>ÍNH</b>

<i><b> </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức: Nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân</b>
bằng và biểu thị bằng vectơ lực.



- Từ dự đoán (về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động) và làm thí nghiệm
kiểm tra dự đốn để khẳng định: "Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi,
vật sẽ chuyển động thẳng đều".


- Nêu một số ví dụ về quán tính. Giải thích được hiện tượng quán tính.


<b>2.Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng làm TN, quan sát hiện tượng, vận dụng kiến thức để giải</b>
thích các hiện tượng


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm. </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


Dụng cụ làm thí nghiệm vẽ ở các hình 5.3, 5.4 (SGK)
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i>1. Tổ chức</i>
<i>2. Kiểm tra(5’)</i>


HS nêu được cách biểu diễn các lực – BT 4.4 SBT
<i>3I. Bài mới</i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)</b></i>


- Cho HS quan sát H5.1 SGK : Khi lực của hai
đội tác dụng lên sợi dây bằng nhau thì sợi dây
như thế nào?


- ĐVĐ:Khi vật đứng yên chịu tác dụng của hai
lực cân bằng bằng nhau thì vật sẽ tiếp tục đứng


yên. Vâỵ, nếu một vật đang chuyển động mà
chịu tác dụng của hai lực cân bằng, vật sẽ như
thế nào?


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về lực cân bằng (18ph)</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 5.2 SGK về quả cầu
treo trên dây, quả bóng đặt trên bàn, các vật này
đang đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân
bằng.


- Hướng dẫn HS tìm được hai lực tác dụng lên
mỗi vật và chỉ ra những cặp lực cân bằng.


- HS : Sợi dây đứng yên.


- Ghi đầu bài.
<b>1. Lực cân bằng</b>


- Căn cứ vào những câu hỏi của GV để trả
lời C1 nhằm chốt lại những đặc điểm của
hai lực cân bằng.


C1: a, Tác dụng lên quyển sách có hai lực:
trọng lực P, lực đẩy Q của mặt bàn.


b, Tác dụng lên quả cầu có hai lực: trọng
lực P, lực căng T.


c, Tác dụng lên quả bóng có hai lực: trọng
lực P, lực đẩy Q của mặt bàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hướng dẫn HS tìm hiểu tiếp về tác dụng của
hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động dựa
trên cơ sở:


+ Lực làm thay đổi vận tốc.


+ Hai lực cân bằng tác dụng lên vật đang đứng
n thì vật đứng n tức là khơng làm thay đổi
vận tốc. Vậy khi vật đang chuyển động mà chỉ
chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ thế
nào? (tiếp tục chuyển động như cũ hay đứng yên,
hay chuyển động bị thay đổi?)


Làm thí nghiệm để kiểm chứng bằng máy A
-tút. Hướng dẫn HS quan sát và ghi kết quả thí
nghiệm.


<i><b>Chú ý: Hướng dẫn HS quan sát theo 3 giai đoạn,</b></i>
cho HS thực hiện C2, C3, C4


+ Hình 5.3a SGK: Ban đầu quả cân A đứng yên.
+ Hình 5.3a SGK: Quả cân A chuyển động.
+ Hình 5.3c, d SGK: Quả cân A tiếp tục chuyển
động khi A' bị giữ lại.


Đặc biệt giai đoạn (d) giúp HS ghi lại quáng
đường đi được trong các khoảng thời gian 2s liên
tiếp.



- GV gọi 1 HS hoàn thành C5. HS khác nhận xét
và bổ xung nếu cần. Cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.


- Qua kết quả TN khi một vật đang chuyển động,
nếu chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì vật như
thế nào?


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về qn tính (10ph)</b></i>
-Cho HS đọc thơng tin SGK : Vì sao khi có lực
tác dụng , mọi vật đều không thay đổi vận tốc
đột ngột được?


<i><b>Hoạt động 4: Vận dụng-Củng cố-Hướng dẫn về</b></i>
<i>nhà (10ph)</i>


* Vận dụng:Cho HS trả lời C6, C7, C8.


<i>* Củng cố : Cho Hs đọc ghi nhớ SGK, yêu cầu</i>
HS hệ thống lại kiến thức.


<i> - GV giới thiệu mục: Có thể em chưa biết.</i>
<i>* Hướng dẫn về nhà: </i>


<b>2. Tác dụng của hai vật cân bằng lên vật</b>
<b>đang chuyển động.</b>


- HS suy nghi để tim câu trả lời theo hướng
dận của GV.



- Hai lực cân bằng tác dụng lên vât đang
chuyển động thì khơng làm thay đổi vận tốc
<i>của vật nên vật tiếp tục chuyển động thẳng</i>
<i>đều mãi mãi.</i>


- Theo dõi thí nghiệm, suy nghĩ và trả lời
C2, C3, C4.


C2: Quả cân A chịu tác dụng của hai lực:
Trọng lực PA, sức căng T của dây, hai lực


này cân bằng (do T = PB mà PB = PA nên T


cân bằng với PA).


C3: Đặt thêm vật nặng A' lên A, lúc này PA


+ PA’ lớn hơn T nên vật AA' chuyển động


nhanh dần đi xuống, B chuyển động đi lên.
C4: Quả cân A chuyển động qua lỗ K thì A'
bị giữ lại. Khi đó tác dụng lên A chỉ còn hai
lực, PA và T lại cân bằng với nhau nhưng


vật A vẫn tiếp tục chuyển động. Thí nghiệm
cho biết kết quả chuyển động của A là
thẳng đều.


- Ghi kết quả thí nghiệm vào bảng tính tốn.
- HS thảo luận thống nhất câu trả lời để


hoàn thành C

5:



Thời gian
t (s)


Quãng đường
đi được


s (cm)


Vận tốc v
(cm/s)
t1 = 2 S1 = … v1 = …


t2 = 2 S2 = ... v2 = …


t3 = 2 S3 = … v3 = …


<i><b>Kết luận: Một vật đang chuyển động, nếu</b></i>
<i><b>chịu tác dụng của các lực cân bằng thì sẽ</b></i>
<i><b>tiếp tục chuyển động thẳng đều.</b></i>


<b>3. Qn tính</b>


<i>- Khi có lực tác dụng, vật không thể thay</i>
<i>đổi vận tốc ngay lập tức vì mọi vật đều có</i>
<i><b>qn tính.</b></i>


<b>III. Vận dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học bài và làm bài tập 5.1- 5.8 (SBT).
- Đọc trước bài 7: Lực ma sát.


IV.<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
Ngày soạn: 19/9/2009. Tiết 6


<i> Ngày giảng: 22/9/2009 </i>

<b>LỰC MA S T</b>

Á

<b> </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt được ma sát trượt, ma sát</b>
nghỉ, ma sát lăn. Làm thí nghiệm để phát hiện ma sát nghỉ. Phân tích được một số hiện tượng về
lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Nêu được cách khắc phục tác hại của lực ma
sát và vận dụng ích lợi của lực này.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo lực, đo Fms để rút ra nhận xét về đặc điểm của Fms.</b>
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm. </b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 miếng gỗ có móc, 1 quả cân.
<b>- Cả lớp: Tranh vẽ to hình 6.1. </b>


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i>1. Ổn định:(1’)</i>


<i>2. Kiểm tra(5’)</i>



HS1: Thế nào là hai lực cân bằng? Hiện tượng gì xảy ra khi có lực cân bằng tác dụng lên vật?
Chữa bài tập 5.5(SBT)


HS2: Chữa bài tập 5.6 (SBT)
<i>3. Bài mới</i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b></i>


<i>(2ph)</i>


- Yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK và so
sánh sự khác nhau giữa tục bánh xe bò ngày xưa
với trục xe đạp và trục bánh ô tô.


- Sự phát minh ra ổ bi có ý nghĩa như thế nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu....


<i><b>* Hoạt động 2: Nghiên cứu khi nào có lực ma</b></i>
<i>sát (17ph)</i>


Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và trả lời câu
hỏi: Fms trượt xuất hiện ở đâu?


- Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?
- Yêu cầu HS thực hiện C1


- Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
Fms lăn xuất hiện giữa hòn bi và mặt sàn khi


nào?


- Yêu cầu HS thực hiện C2


- Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?


- HS đọc tìng huống trong SGK và thấy
được sự khác nhau giữa trục bánh xe bò
ngày xưa với trục xe đạp và trục bánh ơtơ
vì có sự xuất hiện ổ bi.


- Ghi đầu bài.


<b>I. Khi nào có lực ma sát?</b>
<i>1. Lực ma sát trượt</i>


- HS đọc thông tin và trả lời được: Fms
trượt ở má phanh ép vào bánh xe.


<i><b>- NX: Lực ma sát trượt xuất hiện khi vật</b></i>
<i><b>chuyển động trượt trên mặt vật khác.</b></i>
- C1: Ma sát giữa dây cung ở cần kéo của
đàn nhị, violon,... với dây đàn;....


<i>2. Lực ma sát lăn</i>


- HS đọc thơng tin và trả lời: Fms lăn xuất
hiện khi hịn bi lăn trên mặt sàn.


- C2: Ma sát sinh ra ở các viên bi đệm giữa


trục quay với ổ trục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS quan sát và yêu cầu HS phân tích H6.1
để trả lời câu hỏi C3.


- Yêu cầu HS đọc hưóng dẫn thí nghiệm và nêu
cách tiến hành.


- Yêu cầu HS tiến hành TN theo nhóm.
- Yêu cầu HS trả lời C4 và giải thích.


- Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp
nào?


<i><b>Lưu ý: Fms nghỉ có cường độ thay đổi theo lực</b></i>
<i><b>tác dụng lên vật</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện C5


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu về lợi ích và tác hại</b></i>
<i>của lực ma sát trong đời sống và trong kĩ thuật</i>
<i>(7ph)</i>


- Yêu cầu HS quan sát H6.3,mô tả lại tác hại của
ma sát và biện pháp làm giảm ma sát đó.


- GV chốt lại tác hại của ma sát và cách khắc
phục: tra dầu mỡ giảm ma sát 8 - 10 lần; dùng ổ
bi giảm ma sát 20-30 lần.



- Việc phát minh ra ổ bi có ý nghĩa ntn?


- Yêu cầu HS quan sát H6.4 chỉ ra được lợi ích
của ma sát và cách làm tăng (C7).


<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng-Củng cố-Hướng dẫn</b></i>
<i><b>về nhà: : (13ph)</b></i>


<i><b> Vận dụng</b></i>


- Yêu cầu HS giải thích các hiện tượng trong C8,
C9 và cho biết trong các hiện tượng đó ma sát có
ích hay có hại.


<i><b> Củng cố:</b></i>


- Cho HS đọc ghi nhớ SGK


- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức.
<i>- GV giới thiệu mục: Có thể em chưa biết.</i>
<i><b> Hướng dẫn về nhà: </b></i>


- Học bài và làm bài tập 6.1- 6.5 (SBT).
-Đọc trước bài 7: áp suất.


- C3: Cường độ lực ma sát lăn nhỏ hơn ma
sát trượt


<i>3. Ma sát nghỉ</i>



- HS đọc và nắm được cách tiến hành TN.
- Làm thí nghiệm theo hướng dẫn và đọc số
chỉ của lực kế.


- C4: Vật vẫn đứng yên chứng tỏ vật chịu
tác dụng của hai lực cân bằng (Fk= Fmsn)
<i><b>- NX: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật</b></i>
<i><b>chịu tác dụng của lực kéo mà vật vẫn</b></i>
<i><b>đứng yên.</b></i>


- C5: Trong sản xuất: sản phẩm chuyển
động cùng với băng truyền nhờ ms nghỉ
Trong đời sống: nhờ có ma sát nghỉ con
người mới đi lại được...


<b>II. Lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật</b>
- C6: a. Ma sát trượt làm mịn xích đĩa
Khắc phục: tra dầu mỡ.


b. Ma sát trượt làm mòn trục, cản trở CĐ.
Khắc phục: lắp ổ bi, tra dầu mỡ.


c. Ma sát trượt làm cản trở CĐ của thùng.
Khắc phục: lắp bánh xe con lăn.


- HS trả lời C9: T/ d của ổ bi: giảm ms sát.
C7: Cách làm tăng ma sát


a. Tăng độ nhám của bảng
b. Tăng độ sâu của rãnh ren


Độ nhám của sườn bao diêm
c. Tăng độ sâu khía rãnh mặt lốp
<b>III. Vận dụng</b>


- C8: a. Vì ma sát nghỉ giữa sàn với chân
người rất nhỏ  ma sát có ích.


b. Lực ma sát lên lốp ô tô quá nhỏ nên bánh
xe bị quay trượt  ma sát có ích.


c. Vì ma sát giữa mặt dường với đế giày
làm mịn đế  ma sát có hại.


d. Để tăng độ bám của lốp xe với mặt
đường  ma sát có lợi.


C9: Giảm ms do thay thế ms trược bằng ms
lăn. Nhờ sử dụng ổ bi đã giảm được lực
cảnlên các vật chuyển độnglàm cho máy
móc hoạt động dễ dàng góp phần thúc đẩy
sự phát triển ngành động lực học, cơ khí,
chế tạo máy …


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...




<i>Ng y soà</i> <i>ạn: 26/9/2009. Tiết 7</i>


<i>Ng y già</i> <i>ảng: 29/9/2009</i>


<b>P SU</b>



Á

<b>ẤT</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất. Viết đợc cơng thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn
vị các đại lợng có trong công thức. Vận dụng đợc công thức áp suất để giải các bài tập đơn giản về
áp lực, áp suất. Nêu các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật, dùng nó để giải
thích đợc một số hiện tợng đơn giản thờng gặp.


- Làm thí nghiệm xét mối quan hệ giữa áp suất vào hai yếu tố: diện tích và áp lực.
<b>- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác nhóm khi làm thí nghiệm. </b>


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm: 1 khay nhựa, 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhật, 1 túi bột.
<b>- Cả lớp: 1 bảng phụ kẻ bảng 7.1 (SGK). </b>


<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i>I.Ổn định tổ chức:(1 )</i>’


<i>II. KiÓm tra bài cũ(5 )</i>


HS1: Có những lo¹i lùc ma sát nào? Chúng xuất hiƯn khi nµo? Chữa bài tập 6.4 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 6.5 (SBT).


<i><b>III.Bài mới</b></i>



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)</b></i>


- GV cho HS đọc câu hỏi đầu bài , giới thiệu bài
mới.


<i><b>*Hoạt động 2: Hình thành khái niệm áp lực</b></i>
<i>(10ph)</i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả lời câu
hỏi: áp lực là gì? Cho ví dụ?


- u cầu HS nêu thêm một số ví dụ về áp lực.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu C1: Xác
địng áp lực (H7.3).


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu trả
lời.


- Träng lỵng P có phải lúc nào cũng là áp lực
không? Vì sao?


<i><b>*Hot ng 3: Nghiờn cu v ỏp suất (20ph)</b></i>
- Cho HS quan sát H 7.1 SGK


- GVgợi ý: Kết quả tác dụng của áp lực là độ lún
xuống của vật.


- Xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2 yếu tố: độ


lớn của áp lực và S b ộp.


- Muốn biết kết quả tác dụng của phụ thuộc S bị
ép thì phải làm TN ntn?


- Mun biết kết quả tác dụng của áp lực phụ thuộc
độ lớn áp lực thì làm TN ntn?


- GV ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm,theo dõi các
nhóm làm TN.


- Gi i din nhúm đọc kết quả.


- Kết quả tác dụng của áp lực phu thuộc nh thế nào
và độ lớn áp lực và S b ộp?


- Muốn làm tăng tác dụng của áp lực phải làm nh
thế nào? (ngợc lại)


- GV: xỏc định tác dụng của áp lực lên mặt bị
ép ngời ta đa ra khái niệm áp suất.


- Yêu cầu HS đọc thơng tin và rút ra đợc áp suất là
gì?


<b>I. á p lực là gì?</b>


- HS c thụng tin và trả lời đợc:


<i><b> áp lực là lực ép có phơng vuông góc với</b></i>


<i><b>mặt bị ép.</b></i>


- VD: Ngi ng trờn sn nhà đã ép lên sàn
nhà một lực F bằng trọng lợng P có phơng
vng góc với sàn nhà.


- HS trả lời C1, thảo luận chung cả lớp để
thống nhất câu trả lời:


a) Lực của máy kéo t/d lên mặt đờng
b) Lực của ngón tay t/d lên đầu đinh
- Lực của mũi đing tác dụng lên gỗ


- Träng lỵng P không vuông góc với diện
tích bị ép thì không gọi là áp lực.


<b>II. á p suất</b>


<i>1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu</i>
<i>tố nào?</i>


- HS nêu phơng án làm TN và thảo luận
chung để thống nhất (Xét một yếu tố, yếu
tố cịn lại khơng đổi).


- HS nhận dụng cụ và tiến hành TN theo
nhóm, quan sát và ghi kết quả vào bảng 7.1.
- HS thảo luận để thống nhất kết luận.
<i><b>Kết luận : Tác dụng của áp lực càng lớn</b></i>
<i><b>khi áp lực càng lớn và diện tích bị ộp cng</b></i>


<i><b>nh.</b></i>


<i>2. Công thức tính áp suất</i>


- HS c thụng tin và phát biểu khái niệm
áp suất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV giới thiệu công thức tính áp suất.
- Đơn vị áp suất là gì?


<i><b>*Hot ng 4: Vn dng-. Cng cố-Hớng dẫn về</b></i>
<i>nhà (7ph)</i>


<i>1.VËn dơng :</i>


- Híng dẫn HS thảo luậnC4 nguyên tắc làm tăng,
giảm áp suất và tìm ví dụ.


- Hng dn HS tr li C5: Tóm tắt đề bài, xác định
cơng thức áp dụng.


- Dùa vào kết quả yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở
phần mở bài.


<i>2. Củng cố :</i>


- áp lực là gì? áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất?
Đơn vị ¸p st?


<i>- GV giíi thiƯu phÇn: Cã thĨ em cha biÕt</i>


<i>3. Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


<i> - Häc bµi vµ lµm bài tập 7.1- 7.6 (SBT).</i>


- Đọc trớc bài 8: áp suất chất lỏng - Bình thông
nhau.


- Công thức: p =
<i>S</i>
<i>F</i>


Trong đó: p là áp suất , F là áp lực tác dụng
lên mặt bị ép có diện tớch S.


- Đơn vị: F : N ; S : m2<sub>  p : N/m</sub>2


1N/m2 <sub>= 1Pa (Paxcan)</sub>


<b>III. VËn dơng</b>


- C4: HS th¶o ln đa ra nguyên tắc làm
tăng,giảm áp suất. Lấy ví dụ minh hoạ
- C5: Tóm tắt Giải


P1= 340000N áp suất của xe tăng lên


S1=1.5m2 mặt dờng là:


P2= 20000N p1=



1
1


<i>S</i>
<i>F</i>


=


1
1


<i>S</i>
<i>P</i>


=226666,6
S2= 250cm2 (N/m2)


= 0,025m2<sub> áp suất của ôtô lên mặt </sub>


p1=? đờng là:


p2=? P2=


2
2


<i>S</i>
<i>F</i>


=



2
2


<i>S</i>
<i>P</i>


=800000
(N/m2<sub>)</sub>


HS: p1< p2


- HS đứng tại lớp trả lời


D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày soạn: 4/10/09. Tit 8</i>
<i>Ngy ging: 6/10/09</i>


<b>áp suất chất lỏng- Bình thông nhau</b>


<b> A. Mơc tiªu</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Mơ tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng. Viết đợc cơng thức tính áp
suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có trong cơng thức.


- Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.
- Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tợng.
<i><b>2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.</b></i>



<i><b>3.Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và u thích mơn học. </b></i>
<b> B. Chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm: 1 bình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt màng cao su mỏng, 1 bình trụ có
đĩa D tách rời làm đáy, 1 bình thơng nhau, 1 cốc thuỷ tinh.


- Cả lớp: H8.6, H8.8 & H8.9 (SGK).
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i>I. Tổ chức(1 )</i>’


<i>II. KiĨm tra bµi cị(5 )</i>’


HS1: Áp suất là gì? Cơng thức tính và đơn vị của áp suất? Chữa bài tập 7.5 (SBT)
HS2: Nêu nguyên tắc tăng, giảm áp suất? Chữa bài tập 7.4 (SBT)


<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)</b></i>
- Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải mặc bộ áo
lặn chịu đợc áp suất lớn?


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về ấp suất chất lỏnglên</b></i>
<i>đáy bình và thành bình (8ph)</i>


- Khi đổ chất lỏng vào trong bình thì chất lỏng có
gây áp suất lên bình? Nếu có thì có giống áp suất
của chất rắn không?



- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm,nêu rõ mục
đích của thí nghiệm. Yêu cầu HS dự đốn hiện
t-ợng, kiểm tra dự đốn bằng thí nghiệm và trả lời
câu C1, C2.


- Các vật đặt trong chất lỏng có chịu áp suất do
chất lỏng gây ra khơng?


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu về ấp suất chất lỏnglên</b></i>
<i>đáy bình và thành bình (10ph)</i>


- GV giíi thiƯu dơng cụ,cách tiến hành thí
nghiệm, cho HS dự đoán hiện tợng xảy ra.


- Đĩa D không rời khỏi đáy hình trụ điều đó
chứng tỏ gì? (C3)


- Tổ chức thảo luận chung để thống nhất phần kết
luận.


<i><b>* Hoạt động 4: Xây dựng cơng thức tính áp suất</b></i>
<i>chất lỏng (5ph)</i>


- Yêu cầu HS dựa vào công thức tính áp suất ở bài
trớc để tính áp suất chất lỏng


+ BiĨu thøc tÝnh ¸p st?
+ ¸p lùc F?



BiÕt d,V  tÝnh P =?


- So s¸nh pA, pB, pc?

<b> . . .</b>



Yªu cầu HS giải thích A B C
vµ rót nhËn xÐt




<i><b>* Hoạt động 5: Tìm hiểu ngun tắc bình thơng</b></i>
<i>nhau (9ph)</i>


- GV giíi thiƯu b×nh thông nhau. Yêu cầu HS so
sánh pA ,pB và dự đoán nớc chảy nh thế nào (C5)?


Yêu cầu HS làm thí nghiệm (với HSG: yêu cầu
giải thích)


- Yêu cÇu HS rót ra kÕt luËn tõ kÕt qu¶ thÝ


- HS đa ra dự đoán.


<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất</b>
<b>lỏng</b>


<i><b>1. Thí nghiệm 1</b></i>


- HS nêu dự đoán. Nhận dụng cụ làm thí
nghiệm kiểm tra, quan sát hiện tợng và trả
lời C1, C2.



C1: Mng cao su bị biến dạng chứng tỏ
chất lỏng gây ra áp lực và áp suất lên đáy
bình v thnh bỡnh.


C2: Chất lỏng gây áp suất lên mọi ph¬ng.
<i><b>2. ThÝ nghiƯm 2</b></i>


- HS nhận dụng cụ, nắm đợc cách tiến hành
và dự đốn kết quả thí nghiệm.


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo sù híng dÉn
cđa GV


- C3: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi
ph-ơng lên các vật ở trong lòng nó.


<i><b>3. Kt lun: Cht lỏng khơng chỉ gây ra áp</b></i>
<i><b>suất lên đáy bình mà lên cả thành bình và</b></i>
<i><b>các vật ở trong lịng nó.</b></i>


<b>II. Công thức tính áp suất chất lỏng</b>
p =


<i>S</i>
<i>F</i>
=
<i>S</i>
<i>P</i>
=


<i>S</i>
<i>V</i>
<i>d.</i>
=
<i>S</i>
<i>h</i>
<i>S</i>
<i>d</i>. .


= d.h
VËy: p = d.h


Trong đó: p: áp suất ở đáy cột chất lỏng(Pa)
d: trọng lợng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>


h: chiÒu cao của cột chất lỏng từ điểm cần
tính áp suất lên mặt thoáng (m2<sub>)</sub>


- Chỳ ý: Trong mt cht lng đứng yên áp
suất tại những điểm có cùng độ sâu cú
ln nh nhau.


<b>III. Bình thông nhau</b>


- HS tho lun nhóm để dự đốn kết quả
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm và rút ra
kết luận (Chọn từ thích hợp điền vào kết
luận)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nghiÖm.



<i><b>* Hoạt động 6: Vận dụng-. Củng cố-Hớng dn v</b></i>
<i>nh (5ph)</i>


<i><b>*Vn dng :</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời C6.


- Yêu cầu HS ghi tóm tắt đề bài C7.Gọi 2 HS lờn
bng cha.


GV chuẩn lại biểu thức và cách trình bày của HS.


- GV hng dn HS tr li C8: ấm và vòi hoạt động
dựa trên nguyên tắc nào?


- C9: Yêu cầu HS quan sát H8.8 và giải thích hoạt
động của thiết bị này.


<i><b>*Củng cố: </b></i>


- ChÊt láng gây ra áp suất cã gièng chÊt rắn
không? Công thức tính?


- Đặc điểm bình thông nhau?


- GV giới thiệu nguyên tắc của máy dùng chất
lỏng.


<i><b>* Hướng dẫn về nhà:</b></i>



- Häc bµi vµ lµm bµi tập 8.1 - 8.6 (SBT).
- Đọc trớc bài 9: ¸p suÊt khÝ quyÓn.


<i>một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng</i>
<i><b>ở các nhánh luôn luôn ở cùng một độ cao.</b></i>
<b>IV. Vận dụng</b>


- HS tr¶ lêi C6 & C7


C7: Tãm tắt Giải


h =1,2m áp suất của nớc lên đáy
h1 = 0,4m thùng là:


d = 10000N/m3 <sub>p = d.h = 12000 (N/m</sub>2<sub>)</sub>


p =? áp suất của nớc lên một
p1 =? điểm cách đáy thùng 0,4m:


p1 = d.(h - h1) = 8000 (N/m2)


- C8: Vòi của ấm a cao hơn vòi của ấm b
nên ấm a chứa đợc nhiều nớc hơn. Ngun
tắc bình thơng nhau


- C9: Mùc chÊt láng trong bình kín luôn
bằng mực chất lỏng mà ta nhìn thấy ở phần
trong suốt (èng ®o mùc chÊt láng).



- HS đứng tại lớp trả lời


<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
<i>Ngày soạn: 11/10/09. Tiết 9</i>


<i>Ngày giảng: 13/10/09</i>


<b>P SU</b>



Á

<b>ẤT KHÍ QUYỂN</b>



A. Mơc tiªu


- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển. Giải thích đợc thí nghiệm
Torixeli và một số hiện tợng đơn giản. Hiểu đợc vì sao áp suất khí quyển thờng đợc tính bằng độ
cao của cột thuỷ ngân và biết cách đổi đơn vị mmHg sang N/ m2<sub>.</sub>


- Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại của áp suất
khí quyển và xác định đợc áp suất khí quyển.


<b>- Thái độ: Yêu thích và nghiêm túc trong học tập. </b>
B. Chuẩn bị


- Mỗi nhóm: 1 vỏ hộp sữa (chai nhựa mỏng), 1 ống thuỷ tinh dài 10 - 15cm tiết diện 2 - 3mm, 1
<b>cốc đựng nớc. </b>



C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Ổn định :(1’)</i>


<i>II. KiÓm tra</i>


HS1: Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng,giải thích các đại lợng có trong cơng thức. Nêu đặc
điểm của áp sut cht lng v bỡnh thụng nhau.


HS2: Chữa bài tập 8.4 (SBT).
<i><b>III. Bµi míi</b></i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>* Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập(4 )</b></i>’
- GV làm thí nghiệm : Lộn ngợc một cốc nớc
đầy đợc đậy kín bằng một tờ giấy khơng thấm


- HS quan s¸t thÝ nghiƯm, theo dâi hiện tợng
xảy ra và trả lời câu hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

t-nớc thì t-nớc có chảy ra ngồi khơng? Vì sao lại
có hiện tợng đó?


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự tồn tại của </b></i>
<i>áp suất khí quyển (15ph)</i>


- GV cho HS đọc thông tin SGK.


- Hớng dẫn HS vận dụng kiến thức đã học để
giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển.



- Yªu cầu HS làm thÝ nghiÖm 1 (H9.2), thí
nghiệm 2 (H9.3), quan sát hiện tợng thảo luận
về kết quả và trả lời các câu C1, C2 & C3.


- GV mô tả thí nghiệm 3 và yêu cầu HS giải
thích hiện tợng (trả lời câu C4)


<i><b>*Hot ng 3: Tìm hiểu về độ lớn của áp suất</b></i>
<i>khí quyển (18ph)</i>


- GV nói rõ cho HS vì sao khơng thể dùng cách
tính độ lớn áp suất chất lỏng để tính áp suất khí
quyển.


- GV mơ tả thí nghiệm Tơrixenli (Lu ý HS thấy
rằng phía trên cột Hg cao76 cm là chân khơng.
- u cầu HS dựa vào thí nghiệm để tính độ lớn
của áp suất khí quyển bằng cách trả lời các câu
C5, C6, C7.


- Nãi ¸p st khÝ qun 76cm Hg cã nghÜa lµ
thÕ nµo? (C10)


<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng- Củng cố </b></i>–<i> Hớng</i>
<i>dẫn về nhà : (7ph)</i>


<i><b>Vận dụng :</b></i>


- Yêu cầu trả lời các câu C8, C9, C11.



- Tổ chức thảo luận theo nhóm để thống nht
cõu tr li.


- Cho HS khá giỏi trả lời C12
<i><b>Củng cè:</b></i>


- Tại sao mọi vật trên trái đất chịu tác dụng
của áp suất khí quyển?


- áp suất khí quyển đợc xác định nh thế nào?
<i>- GV giới thiệu nội dung phần: Có thể em cha</i>
<i>biết</i>


<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 9.1- 9.6 (SBT)


- Ơn tập các kiến thức đã học để kiểm tra 1 tit


ợng xảy ra.
- Ghi đầu bài.


<b>I. Sự tồn tại cđa ¸p st khÝ qun</b>


- HS đọc SGK và giải thích sự tồn tại của áp
suất khí quyển


<i><b>+ Khí quyển là lớp khơng khí dày hàng</b></i>
<i><b>ngàn km bao bọc quanh trái đất.</b></i>



<i><b>+ Không khí có trọng lợng nên trái đất và</b></i>
<i><b>mọi vật trên trái đất chịu áp suất của lớp khí</b></i>
<i><b>quyển này gọi là áp suất khí quyển.</b></i>


<i>1)ThÝ nghiƯm</i>


- HS làm thí nghiệm 1 và 2, thảo luận kết quả
thí nghiệm để trả lời các câu hỏi


C1: ¸p suÊt trong hép nhá hơn áp suất khí
quyển bên ngoài nên hộp bị méo đi.


C2: áp lực của khí quyển lớn hơn trọng lợng
của cột nớc nên nớc không chảy ra khỏi ống.
C3: áp suất không khí trong ống + áp suất cột
chất lỏng lớn hơn áp suất khí quyển nên nớc
chảy ra ngoài.


C4: áp suất không khí trong quả cầu bằng 0,
vỏ quả cầu chịu áp suất khí quyển từ mọi phía
làm hai bán cầu ép chặt với nhau.


<b>II. Độ lớn của áp suất khí quyển</b>


C12: Vì độ cao của lớp khí quyển khơng xác
định đợc chính xác và trọng lợng riêng của
khơng khí thay đổi theo độ cao.


<i>1. ThÝ nghiƯm T«rixenli</i>



- HS nắm đợc cách tiến hành TN


<i>2. Độ lớn của áp suất khí quyển</i>


C5: áp suất tại A và B bằng nhau vì hai điểm
này cùng ở trên mặt phẳng nằm ngang trong
chất lỏng.


C6: ¸p suÊt t¸c dông lên A là áp st khÝ
qun, ¸p st t¸c dơng lên B là áp suất gây ra
bởi trọng lợng của cột thuỷ ngân cao 76 cm.
C7: áp suất tại B lµ:


pB = d.h =136 000.0,76 = 103 360 N/ m2


Vậy độ lớn của áp suất khí quyển là 103 360
N/ m2


C10: áp suất khí quyển có độ lớn bằng áp suất
ở đáy cột thuỷ ngân cao 76cm.


<b>III. VËn dông:</b>


- HS trả lời và thảo luận theo nhóm các câu
C8, C9, C11.


C9: Bẻ một đầu ống thuốc tiêm, thuốc không
chảy ra đợc, bẻ cả hai đầu ống thuốc chảy ra
dễ dàng,...



C11: p = d.h  h =
<i>d</i>


<i>p</i>
=


10000
103360


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D. Rót kinh nghiƯm:


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>






<i>Ngày soạn: 25/10/2009. Tiết 10</i>
<i>Ngày giảng: 27/10/2009</i>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS: Củng cố và hệ thống lại những kiến thức đã học
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải bài tập định lợng
- Chuẩn bị tốt kiến thức để làm bài kiểm tra đạt kết quả cao


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS : Ôn lại những phần đã học từ tiêt 1 đến tiết 9
- Xem lại những bài tập đã giải


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định: (1’)


2. Bµi cị: (5’)


- HS1: Nêu ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển-Giải BT9.4
- HS2: Giải BT 9.5


3. Ôn tËp:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>*Hoạt động 1: Ôn tập (14’)</b>


- GV nêu câu hỏi HS đứng tại lớp trả lời
- Cho HS cả lớp nhận xét:


1)Chuyển động cơ học là gì? cho ví dụ.
2) Vì sao nói chuyển động và đứng n có
tính tơng đối? Nêu ví dụ minh hoạ.


3) Độ lớn của vận tốc đặc trng cho tính chất
nào của chuyển động? Cơng thức tính vận
tốc ? Đơn vị của các đại lợng?



4) Chuyển động khơng đều là gì? Viết cơng
thức tính vận tốc TB của chuyển động khơng
đều?


5) Lực có tác dụng nh thế bnào đối với vận
tốc? Nêu ví dụ minh hoạ.


6) Nªu các yếu tố của lực và nêu cách biểu
diễn lực bằng vectơ.


7) Thế nào là 2 lực cân bằng? Một vật chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng thì sÏ nh thÐ nµo khi:


1)Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của
vật này so với vật khác ( đợc chọn làm mốc) .
HS cho ví dụ …


2) Một vật có thể là chuyển động đối với vật
này nhng lại là đứng yên đối với vật khác.
HS nêu ví dụ ….


3) Độ lớn của vận tốc đặc trng cho tính nhanh
chậm của chuyển động.


C«ng thøc tÝnh vËn tèc: <i>V</i> <i>S</i>
<i>t</i>



V : vËn tèc (m/s hc Km/h)



S: quảng đờng đi đợc (m hoặc Km)
t : thời gian đi hết quảng đờng đó (s hoặc h)
4)Chuyển động không đều là chuyển động mà
độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian.
Cơng thức tính vận tốc TB: <i>V<sub>TB</sub></i> <i>S</i>


<i>t</i>



5) Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của
chuyển động.


HS nªu vÝ dơ….


6) Các yếu tố của lực: điểm đặc của lực, phơng
và chiều của lực, độ ln ca lc.


Cách biểu diễn lực bằng vectơ:
Dùng 1 mịi tªn cã :


- Gốc là điểm đặc của lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Vạt đang đứng yên.
- Vạt đang chuyn ng.


8)Lực ma sát trợc và ma sát lăn xuẫt hiện khi
nào ? Nêu ví dụ về lực ma s¸t.


9) Nêu 2 ví dụ chứng tỏ vật có qn tính.
10) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những


yếu tố nào? Cơng thức tính áp suất . Giải
thích và nêu đơn vị của từng đại lợng trong
cơng thức


11) Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng?
Giải thích và nêu đơn vị của các đại lợng
trong cơng thức.


12)Nãi ¸p st khÝ qun b»ng 76cmHg cã ý
nghĩa thế nào? Tính áp suất này ra N/m2<sub> .</sub>


<b>* Hoạt động 2: Bài tập (20’)</b>


- GV cho HS thảo luận theo cặp làm các bài
tập sau, sau đó gọi HS lên bảng thực hiện.
- Cả lớp nhận xét .


1) Bµi 1: Bµi 2.5 SBT/tr5


2) Bµi 2: Bµi 1 SBT /tr 65


3) Bµi 3: Bµi 2 SBT/tr 65


4) Bµi 4: Bµi 8. 4 SBT/ tr 14


*Hoạt động 3: Củng cố -Dặn dị (5’)
Về nhà ơn bài và làm các bài tập 1,2,3
SBT/tr63


- ChuÈn bÞ tiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕ



7) Hai lực cân bằng là 2 lực tác dụng lên cùng
một vật có cùng phơng, ngợc chiều, cùng độ
lớn . Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì
- Đứng yên khi vật đang đững yên


- Chuyển động thẳng đều khi vật ang chuyn
ng.


8) Lực ma sát trợc sinh ra khi một vật trợc trên
mặt một vật khác.


- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên
mặt mét vËt kh¸c


HS cho vÝ dơ ….
9) HS cho vÝ dơ …


10) T¸c dơng cđa ¸p lùc phơ thuộc vào 2 yếu
tố: Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Công thức tính áp suất: <i>p</i> <i>F</i>


<i>S</i>




F: áp lực (N); S : d/ tích bị Ðp (m2<sub>); p: ¸p st </sub>


(pa)



11) Cơng thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h
Trong đó : p : áp suất tại đáy của cột chất lỏng
d: trọng lợng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>


h: chiỊu cao cđa cét chÊt láng (m)


12) Khơng khí gây ra 1 áp suất bằng a/s ở đáy
của cột thuỷ ngân cao 76 cm.


Bµi 1:a)


1


1 2


1


0.3 7.5


.60 18 / ; 15 /


1 0.5


<i>s</i>


<i>V</i> <i>km h V</i> <i>km h</i>


<i>t</i>


   



V1>V2 vậy ngời thứ nhất đi nhanh hơn


b) Sau 1/3 giờ ngời thứ nhất đi đợc:
S1=V1.t=18.1/3= 6(km)


Ngời thứ 2 đi đợc: S2=V2.t= 15.1/3=5(km)


Quảng đờng 2 ngời cách nhau là:
S1-S2=6-5=1(km)


Bµi 2:
1 2
1 tb2
1 2
1 2
1 2
100 50


4( / ); V 2,5( / )


25 20


150


3,33( / )
45


<i>tb</i>



<i>tb</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>V</i> <i>m s</i> <i>m s</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>V</i> <i>m s</i>


<i>t</i> <i>t</i>


     




  




Bài 3: Khi đứng cả 2 chân:


4


1 4


45.10



1,5.10 ( )
2.150.10


<i>P</i>


<i>p</i> <i>Pa</i>


<i>S</i> 


  


Khi co mét ch©n: p2=2p1=2.1,5.104 (Pa)


Bài 4: a) áp suất tác dụng lên vỏ tàu giảm, tức
là cột nớc trên tàu ngầm giảm vậy tàu nổi lên
b)
1
1
2
2
2020000
196( )
10300
860000
83,3( )
10300
<i>p</i>
<i>h</i> <i>m</i>
<i>d</i>
<i>p</i>


<i>h</i> <i>m</i>
<i>d</i>

  


IV. Rót kinh nghiƯm:


...
...


<i>Ngày soan:25/10/2008.</i>



<i>Ngày giảng:28/10/2008.</i>

<i> Tiết 11</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS</b>



- Rèn luyện tính tự giác và độc lập làm bài của HS.


- Rèn luyện tính kỉ luật trong kiểm tra.



<b>B.CHUẨN BỊ. </b>



- Phôtô cho mỗi HS một đề.


<b>C.NỘI DUNG KIỂM TRA:</b>



(Đề bài do nhà trường phát)


<b>Đ</b>



<b> P N V BI</b>

Á Á

À

<b> Ể</b>

<b> U </b>

<b> Đ</b>

<b> I Ể</b>

<b> M</b>

<b> </b>


<b>Phần I: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>




Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



Đề 1

C

A

C

C

C

C

B

C

A

C



Đề 2

C

A

B

C

C

B

A

C

C

C



<b>Phần II: (2 điểm) điền đúng mỗi câu 0,5 điểm</b>


1-a; 2-d; 3-b; 4-c



<b>Phần III: (3 điểm) </b>


Câu 1: ( điểm)



a) Tính được :

120<sub>6</sub> 20( )


1
1


1 <i>s</i>


<i>V</i>
<i>S</i>


<i>t</i>   

<sub> ; </sub>

10( )


12
120


2
2



2 <i>s</i>


<i>V</i>
<i>S</i>


<i>t</i>   

<sub> (1 điểm)</sub>



b)

8( / )


30
240
2
1


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>S</i>


<i>V<sub>TB</sub></i>  




<sub> (1 điểm)</sub>



Câu 2: (1 điểm)

<i><sub>p</sub></i> <i><sub>d</sub></i>.<i><sub>h</sub></i> 10000.0,3 3000(<i><sub>N</sub></i>/<i><sub>m</sub></i>2)





<sub> (1 điểm)</sub>



……….. *** ………



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngµy so¹n: 05/11/07.


Ngày kiểm tra: 14/11/07.
Tiết 10: Kiểm tra


<b> A. Yêu cầu</b>


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kim tra.


<b>- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và häc </b>
<b> B. Môc tiªu </b>


- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng và vận dụng về: chuyển động, đứng yên, chuyển động đều,
chuyển động không đều, vận tốc của chuyển động đều và chuyển động không đều, biểu diễn lực,
sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất gây ra bởi chất rắn, chất lỏng và áp suất khí quyển.
C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra




Mục tiêu Các cấp độ t duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL



Chuyển động là gì,


đứng yên là gì? 1 0,5 1 0,5


Chuyển động đều
-chuyển động không
đều. Vận tốc của
chuyển động đều và
không đều.


2


1


1


0,5


1


2
4


3,5
BiĨu diƠn lùc.Sù c©n


b»ng lùc. Qu¸n tÝnh. 1 0.5 1 0,5 1 1 3 2


Lùc ma s¸t. 1



0,5 1 0,5


áp suất gây ra bởi chất
rắn, chất lỏng và áp
suất khí quyÓn


1
0,5


1

1


1
2


3
3,5


Tæng 4


2,5 1 1 4 1,5 3 5 12 10
D. Thµnh lËp c©u hái theo ma trËn


<b>I. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng</b>


1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là sai?
A. Ơ tơ đang đứng yên so với hành khách trên xe.


B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đờng.


C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô.


D. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe.


2. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn.


B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.


D. Cho biết cả quãng đờng, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Chuyển động nào dới đây là chuyển động đều?


A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.


C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.


4. 72 km/ h t¬ng øng víi bao nhiªu m/s ?


A.15 m/s B. 20 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s
5. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2. Biết


F2 = 15N. Điều nào sau đây đúng nhất?


A. F1 và F2 là hai lực cân bằng B. F1= F2


C. F1 > F2 D. F1 < F2



6. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía tr ớc, điều ú chng t
xe:


A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải. D. §ét ngét rÏ sang trái.
7. Trong các phơng án sau, phơng án nào có thể làm giảm lực ma sát ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

8. Một vật nặng đợc đợc trên mặt sàn nằm ngang. áp suất do vật gây ra trên mặt sàn phụ thuộc vào
yếu tố nào?


A. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Thể tích của vật.
C. Chất liệu làm nên vật. D. Trọng lợng của vật.
<b>II. Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hi sau</b>


9. Đờng bay Hà Nội Tp HCM dài 1400 km. Mét m¸y bay bay hÕt 1h 45 phót. Hỏi vận tốc của
máy bay là bao nhiêu km/ h?


10. Một viên bi sắt đợc treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ).
Hãy biểu diễn các lực tác dụnglên viên bi. Biết trọng lợng của viên
bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?


11. Một tàu ngầm đang di chuyển dới biển. áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp


suất 2 060 000 N/ m2<sub>. Một lúc sau áp kế chỉ 824 N/ m</sub>2<sub>. Tính độ sâu của tu hai thi im trờn.</sub>


Biết tọng lợng riêng của nớc biển là 10 300 N/ m3<sub>.</sub>


12. Nói áp suất khÝ qun b»ng 76 cm Hg cã nghÜa lµ thÕ nào?



E. Đáp án và biĨu ®iĨm


I. Khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng : 4 điểm
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.A 7.C 8.D
II. Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau : 6 điểm


9. Tãm t¾t: 0,5 ®iĨm VËn tèc cđa máy bay là:
S = 1400 km v =


<i>t</i>
<i>S</i>


=


4
/
7
1400


= 800 km/ h 1 ®iĨm
t = 1h45 = 7/4 h


v =? Km/ h Đáp số: 800 km/ h 0,5 điểm
10. 1 điểm: Vẽ đúng (0,5 điểm) ; nhận xét đúng (0,5 im)


11. Tóm tắt: 0,5 điểm Độ sâu của tàu ở thời điểm đầu và thời điểm sau là:
p1= 2 060 000 N/m2 h1=



<i>d</i>
<i>p</i><sub>1</sub>


= 200 m 0,5 ®iĨm
p2= 824 000 N/ m2 h2=


<i>d</i>
<i>p</i><sub>2</sub>


= 80 m 0,5 ®iĨm
d = 10 300 N/ m3 <sub>Đáp số: p</sub>


1= 200m, p2 = 80 m 0,5 ®iĨm


h1=?


12. áp suất khí quyển bằng áp suất ở đáy cột thuỷ ngân cao 76 cm 1 điểm
E: Củng cố:


-Thu bµi vµ nhËn xÐt giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<i>Ngày soạn: 1/ 11/ 09 Tiết 12</i>
<i>Ngày giảng: 3/11/09</i>


<b>LC ĐẨY AC-SI-MÉT </b>


<b> A. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimét, chỉ rõ các đặc điểm của lực này. Viết


đợc công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimét, nêu tên các đại lợng và đơn vị của các đại lợng có
trong cơng thức. Vận dụng giải thích các hiện tợng đơn giản thờng gặp và giải các bài tập.


- Làm thí nghiệm để xác định đợc độ lớn của lực đẩy Acsimét.


- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, chính xác trong làm thí nghiệm.
B. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- GV: 1 giá thí nghiệm, 1 lực kế, 2 cốc thuỷ tinh, 1 vật nặng, 1 bình tràn. </b>
C. Tổ chức hoạt động dạy học :


<i>I.Ổn định (1phút)</i>
<i>II. Bµi cị:</i>


III. Bµi míi



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<i><b>*Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập(4ph)</b></i>


- Khi kÐo nớc từ dới giếng lên, có nhận xét gì
khi gàu còn gập trong nớc và khi lên khỏi mặt
nớc?


Ti sao lại có hiện tợng đó ?


<i><b>*Hoạt động 2:Tìm hiểu tác dụng của chất lỏng</b></i>
<i>lên vật nhúng chìm trong nó (10phút)</i>


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo câu C1
và phát dụng cụ cho HS.



- Yêu cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm rồi lần
lợt trả lời các câu C1, C2.


- GV giíi thiƯu vỊ lùc ®Èy AcsimÐt.


<i><b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu về độ lớn của lực đẩy</b></i>
<i>Acimét (15ph)</i>


- GV kể cho HS nghe truyền thuyết về Acimét
và nói thật rõ là Acsimét đã dự đoán độ lớn lực
đẩy Acsimét bằng trọng lợng của phần chất
lỏng bị vật chiếm chỗ.


- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra, yêu cầu HS
quan sát.


- Yờu cu HS chng minh rằng thí nghiệm đã
chứng tỏ dự đốn về độ lớn ca lc y Acsimột
l ỳng (C3).


(P1 là trọng lợng của vật, FA là lực đẩy Acsimét)


- Gv a ra cụng thức tính và giới thiệu các đại
l-ợng.


d: N/ m3


V: m3 <sub>  F</sub>
A : ?



<i><b>*Hoạt động 4: Vận dụng-Củng cố-Hớng dẫn</b></i>
<i>về nhà (10 ) </i>’


<i><b>VËn dông :</b></i>


- Hớng dẫn HS vận dụng các kiến thức vừa thu
thập đợc giải thích các hiện tợng ở câu C4, C5,
C6.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu
trả lời.


- Yêu cầu HS đề ra phơng án TN dùng cân kiểm
tra dự oỏn (H10.4).


<i><b>Củng cố :</b></i>


- Chất lỏng tác dụng lên vật nhúng chìm trong
nó một lực có phơng, chiều nh thế nào?


- Công thức tính lực đẩy Acimét? Đơn vị? Lực
đẩy Acimét phụ thuộc gì?


- HS tr li cõu hi của GV và dự đốn (giải
thích đợc theo suy nghĩ chủ quan của mình).
- Ghi đầu bài.


<b>1. T¸c dơng cđa chÊt láng lªn vËt nhúng</b>
<b>chìm trong nó.</b>



- HS nhận dụng cụ và tiến hµnh thÝ nghiƯm
theo nhãm.


- Trả lời câu C1, C2. Thảo luận để thống nhất
câu trả lời và rút ra kết luận.


<b>Kết luận: Một vật nhúng trong chất lỏng bị</b>
chất lỏng tác dụng một lực đẩy hớng từ dới
lên theo phơng thẳng đứng gọi là lực y
Acsimột .


<b>2. Độ lớn của lực đẩy Acimét</b>
<i>a. Dự đoán</i>


- HS nghe truyền thuyết về Acimétvà tìm hiểu
dự đoán của ông.


<i>b. Thí nghiệm kiểm tra</i>


- Cỏ nhõn HS tìm hiểu thí nghiệm và quan sát
thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy
Acsimét.


- Tõ thÝ nghiệm HS trả lời câu C3:


Khi nhỳng vt chỡm trong bình tràn, thể tích
nớc tràn ra bằng thể tích của vật. Vật bị nớc
tác dụng lực đẩy từ đới lên số chỉ của lực kế
là: P2= P1- FA.Khi đổ nớc từ B sang A lực kế



chỉ P1, chứng tỏ FA có độ lớn bằng trọng lợng


của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
<i>c. Cơng thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét</i>
<i><b> F</b><b>A </b><b>= d.V</b></i>


<i>d: là trọng lợng riêng của chất lỏng (N/ m3<sub> )</sub></i>


<i>V: là thể tích của phần chát lỏng bị vật chiếm</i>
<i>chỗ (m3<sub> )</sub></i>


<b>3. Vận dụng</b>


- HS tr li ln lt trả lời các câu C4, C5, C6.
Thảo luận để thống nhất câu trả lời


C5: FAn= d.Vn ; FAt= d.Vt


Mµ Vn = Vt nªn FAn = FAt


Lực đẩy Acsimét tác dụng lên hai thỏi có độ
lớn bằng nhau


C6: dníc= 10 000N/ m3
<sub> d</sub>


dÇu = 8000 N/ m3


So s¸nh: FA1& FA2



Lực đẩy của nớc và của dầu lên thỏi đồng là:
FA1= dnớc . V


FA2= ddÇu . V


Ta cã dníc > ddÇu  FA1 > FA2


- HS suy nghÜ, th¶o luËn nhóm đa ra phơng án
thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV thơng báo: Lực đẩy của chất lỏng cịn đợc
áp dụng c vi cht khớ.


<i><b>Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Trả lời lại các câu C1- C6, học thuộc phần ghi
nhớ.


- Làm bài tập 10.1- 10.6 (SBT).


<i><b>-Đọc trớc bài 11 và chép sẵn mẫu báo cáo thực</b></i>
<i><b>hành ra giấy (GSK/ 42).</b></i>


VI. Rót kinh nghiƯm:


...
...
...





<i>Ngày soạn: 8/ 11/09</i> <i> </i> <i>Tiết : 13</i>
<i>Ngày giảng: 10/11/09</i>


Thực hành và kiểm tra thực hành


<b>Nghiệm lại lực đẩy Acsimet</b>




A. Mơc tiªu


- Viết đợc cơng thức tính tính độ lớn lực đẩy Acsimet: F = P chất lỏng mà vật chiếm chỗ; FA= d.V.


Nêu đợc tên và đơn vị đo các đại lợng có trong cơng thức.


- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở những dụng cụ đã có.


- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ,....để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy Acsimet.
- Thái độ nghiêm túc, trung thực trong thí nghiệm.


B. Chn bÞ


- Mỗi nhóm HS : 1 lực kế, 1 vật nặng, 1 bình chia độ, 1 giá thí nghiệm, 1 bình nớc, 1 cốc treo.
- Mỗi HS : 1 mẫu báo cáo.


C. Tổ chức hoạt động dạy học
<i>I. Tổ chức(1ph)</i>


<i>II. KiÓm tra </i>



Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i>III. Bài míi</i>


GV HS


<i><b>* Hoạt động 1: Phân phối dụng cụ thí nghiệm </b></i>
<i>(4ph)</i>


- GV ph©n phèi dơng cơ thÝ nghiƯm cho c¸c nhãm
HS


<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu mục tiêu của bài thực </b></i>
<i>hành (2ph)</i>


- GV nªu râ mơc tiªu cđa bµi thùc hµnh.
- Giíi thiƯu dơng cơ thÝ nghiƯm.


<i><b>* Hoạt động 3: Tổ chức HS trả lời câu hỏi (5ph)</b></i>
-u cầu HS viết cơng thức tính lực đẩy


Acsimet


- Nêu đợc tên và đơn vị của các đơn vị có trong
cơng thức


-u cầu HS nêu phơng án thí nghiệm kiểm chứng
(Gợi ý HS : Cần phải đo những đại lợng nào?)
- GV hớng dẫn HS thực hiện theo phơng ỏn
chung.



- Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ
thí nghiƯm.


- Sử dụng lực kế và bình chia độ … để làm
TN kiểm chứng độ lớn của lực đẩy ác-si-mét
- HS viết cơng thức tính lực đẩy Acsimet
FA = d.V


d : träng lợng riêng của chất lỏng(N/m3<sub>)</sub>


V : thể tích của phần chất lỏng của bị vật
chiếm chỗ (m3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>* Hot ng 4: Tin hnh o (18ph)</b></i>


- Yêu cầu HS sử dụng lực kế đo trọng lợng của
vật và hợp lực của trọng lợng và lực đẩy Acsimet
tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nớc (đo 3
lÇn).


- Yêu cầu HS xác định trọng lợng phần nớc bị vật
chiếm chỗ (thực hiện đo 3 lần)


- GV theo dõi và hớng dẫn cho các nhóm HS gặp
khó khăn.


- Cho HS so sánh PN vµ FA


<i><b>* Hoạt động 5: Hồn thành báo cáo (10ph)</b></i>


- Từ kết quả đo yêu cầu HS hoàn thành báo cáo
TN, rút ra nhận xét từ kết quả đo và rút ra kết luận.
Yêu cầu HS nêu đợc nguyên nhân dẫn đến sai số và
khi thao tác cần phải chú ý gì?


<i>* Hoạt động 6: Nhận xét đánh giá - Hớng dẫn về </i>
<i>nhà (5 )</i>’


- GV thu bài báo cáo của HS, nhận xét về thái
độ và chất lợng của giờ thực hành, đặc biệt là
kĩ năng làm thí nghiệm của HS.


- Nghiên cứu lại bài lực đẩy Acsimet và tìm
các phơng án khác để làm thí nghiệm kiểm chứng
- Đọc trớc bài : S ni.


- HS tiến hành đo trọng lợng vật P và hợp lực
của trọng lợng và lực đẩy Acsimet tác dụng
lên vật F (đo 3 lần).


- Ghi kt quả đo đợc vào báo cáo thí nghiệm.
- HS xác định trọng lợng phần nớc bị vật
chiếm chỗ.


- §o thể tích của vật nặng ( cũng chính là V
của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ)


- Đo trọng lợng của phần chất lỏng bị vật
chiểm chổ.



Xỏc định : P1 : trọng lợng cốc nhựa


P2 : trọng lợng cốc và níc


PN = P2- P1


- Đo 3 lần lấy kết quả ghi vào báo cáo.
- So sánh PN và FA


- HS hoàn thành báo cáo, rút ra nhận xét về
kết quả đo và kết luËn.


- Rút ra đợc nguyên nhân dẫn đến sai số
và những điểm cần chú ý khi thao tác thí
nghiệm.


IV. Rót kinh nghiƯm:


...
...
...








</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>SỰ NỔI</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


1.Kiến thức: Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. Nêu đợc điều kiện nổi của vật.
Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống.


2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, phân tích hiện tợng, nhận xét hiện tợng.
3.Thái độ: Thái độ nghiêm túc trong học tập, thí nghiệm và u thích mơn học.


<b>B.ChuÈn bÞ</b>


- Cả lớp : 1 cốc thuỷ tinh to đựng nớc, 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ, 1 ống nghiệm nhỏ đựng cát có
nút đậy kín.


<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i>I. Ổn định:(1 )</i>’


<i>II. Kiểm tra bài cũ:(5 )</i>’


- Khi vËt bị nhúng chìm trong chất lỏng, nó chịu tác dụng của những lực nào? Lực đẩy Acsimet
phụ thuộc vào những u tè nµo?


<i>III. Bµi míi</i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập </b></i>
<i>(5 )</i>’


- GV làm thí nghiệm: Thả 1 chiếc đinh, 1 mẩu
gỗ, 1 ống nghiệm đựng cát có nút đậy kín vào


cốc nớc. u cầu HS quan sát hiện tợng và
giải thích.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện để vật nổi,</b></i>
<i>vật chìm (14 ph)</i>


- GV hớng dẫn, theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
C1.


- Tổ chức cho HS thảo luận chung ở lớp để
thống nhất câu trả lời.


- GV treo H12.1, híng dÉn HS tr¶ lêi C2. Gäi
3 HS lên bảng biểu biễn véc tơ lực ứng với 3
trêng hỵp.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu
trả lời.


<i><b>* Hoạt động 3: Xác định độ lớn của lực đẩy </b></i>
<i>Acsimet khi vật nổi trên mặt thoỏng ca cht </i>
<i>lng (10ph)</i>


- GV làm thí nghiệm: Thả một miếng gỗ vào
cốc nớc, nhấn cho miếng gỗ chìm xuống rồi
buông tay.


- Yờu cu HS quan sỏt hiện tợng, trả lời câu
C3, C4, C5. Thảo luận nhúm ri i din
nhúm trỡnh by.



GV thông báo: Khi vËt nỉi lªn : FA > P , khi


lên mặt thống thể tích phần vật chìm trong
n-ớc giảm nên FA giảm ,khi vật đứng yên thì P =


FA


<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng-Củng cố-Hớng dẫn</b></i>
<i>về nhà : (10ph)</i>


<i><b>Vận dụng :</b></i>


- GV cho HS thùc hiÖn C6, C7, C8, C9


Với C9: yêu cầu HS nêu điều kiện vật nổi, vật
chìm ý 1: HS dễ nhầm là vât M ch×m th×
FAM > FAN


- HS quan s¸t vËt nỉi, vËt ch×m, vËt l¬ lưng
trong cèc níc


(Cã thĨ gi¶i thÝch theo sù hiÓu biÕt của bản
thân )


<b>1. iu kin vt ni, vật chìm</b>


- HS trả lời câu C1, thảo luận để thống nhất
C1: Một vật ở trong lòng chất lỏng chịu tác
dụng của 2 lực : trọng lực P và lực đẩy Acsimet


FA ,hai lực này có cùng phơng nhng ngợc


chiỊu....


- HS quan s¸t H12.1, tr¶ lêi câu C2, HS lên
bảng vÏ theo híng dÉn cđa GV.


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời


P > FA P = FA P < FA


a) Vật sẽ chìm xuống đáy bình


b) Vật sẽ đứng yên(lơ lửng trong chất lỏng.
c) Vật sẽ nổi lên mặt thống


<b>2. §é lín cđa lùc ®Èy Acsimet khi vật nổi</b>
<b>trên mặt thoáng của chất lỏng</b>


- HS quan s¸t thÝ nghiệm: Miếng gỗ nổi lên
trên mặt thoáng của chất lỏng.


- HS thảo luận, đại diện nhóm lên trả lời C3,C4,
C5.


C3: Miếng gỗ nổi lên, chứng tỏ : P < FA


C4:Ming gỗ đứng yên, chứng tỏ: P = FA


FA= d.V



d là trọng lợng riêng của chất lỏng


V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ


C5: B. V là thể tích của cả miếng gỗ.
<b>3. Vận dụng</b>


- HS lm vic cỏ nhõn tr lời C6 đến C9.
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
C6: a) Vật chìm xuống khi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV chn l¹i kiÕn thøc cho HS :FA phơ thc


vµo d vµ V.


<i><b>Củng cố:</b></i>


- Nhóng vËt vµo trong chÊt lỏng thì có thể xảy
ra những trờng hợp nào với vật? So sánh P và
FA?


- Vật nổi lên mặt chất lỏng thì phải có điều
kiện nào ?


- GV giới thiệu mô hình tàu ngầm.


<i>- Yờu cu HS đọc mục: Có thể em cha biết và </i>
giải thích khi nào tàu nổi lên, khi nào tàu


chìm xuống ?


<i><b>Hướng dẫn về nhà :</b></i>


- Häc bµi vµ làm bài tập 12.1- 12.7 (SBT).
- Đọc trớc bài 13: Công cơ học.


b) Vật lơ lửng khi :


P = FA hay dV.V = dl.V  dV = dl


c) VËt nỉi lªn khi :


P < FA hay dV.V < dl.V  dV < dl


C7: dbi thÐp > dnớc nên bi thép chìm


dtàu < dnớc nên tàu næi


C8: dthÐp = 78 000N/ m3


dthủ ng©n= 136 000 N/ m3


dthÐp < dthủ ngân nên bi thép nổi trong Hg


C9: FAM = FAN


FAM < PM


FAN = PN



PM > P


- HS : ...


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...




<i>Ngày soạn: 29/ 11/09</i> <i> </i> <i>TiÕt : 15</i>
<i>Ngày giảng: 1/11/09</i>


<b>CễNG C HC</b>


<b> A. Mục tiêu</b>


- Bit c dấu hiệu để có cơng cơ học. Nêu đợc các ví dụ trong thực tế để có cơng cơ học và
khơng có cơ học. Phát biểu và viết đợc cơng thức tính cơng cơ học. Nêu đợc tên các đại lợng và
đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng cơng thức tính cơng cơ học trong các trờng
hợp phơng của lực trùng với phơng chuyển dời ca vt.


- Phân tích lực thực hiện công và tính công cơ học.


- Thỏi yờu thớch mụn hc v nghiêm túc trong học tập.
<b> B. Chuẩn bị</b>



<b>- Tranh vẽ H13.1, H13.2 (SGK). </b>
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i>I.Ổn định(1’)</i>
<i>II. KiÓm tra(5’)</i>


- Điều kiện để vật nổi, vật chìm? Chữa bài tập 12.6 (SBT).
<i>III. Bài mới</i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2 )</b></i>’
- ĐVĐ nh phần mở đầu SGK. (Không yêu cầu
HS phải trả lời: Cơng cơ học là gì?)


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm cơng cơ</b></i>
<i>học (7ph)</i>


- GV treo tranh vẽ H13.1 và H13.2 (SGK). Yêu
cầu HS quan s¸t.


- HS đọc phần đặt vấn đề trong SGK.
<b>1. Khi nào có cơng cơ học?</b>


<i>a) NhËn xÐt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV thông báo:


+ Lực kéo của con bò thực hiện công cơ học.
+ Ngời lực sĩ không thực hiện công.



- Yêu cầu HS trả lời C1, phân tích các câu trả lời
của HS.


- Yờu cầu HS hoàn thành C2. Nhắc lại kết luận
sau khi HS đã trả lời.


<i><b>* Hoạt đông 3: Củng cố kin thc v cụng c</b></i>
<i>hc (5ph)</i>


- GV lần lợt nêu câu C3, C4. Yêu cầu HS thảo
luận theo nhóm.


- GV cho HS thảo luận chung cả lớp về câu trả
lời từng trờng hợp của mỗi nhóm xem đúng hay
sai.


<i><b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu cơng thức tính cơng</b></i>
<i>(10ph)</i>


- GV thơng báo cơng thức tính cơng và giải thích
các đại lợng có trong cơng thức và đơn vị cơng.


- GV thông báo và nhấn mạnh 2 điều cần chú ý


<i><b>* Hoạt động 5: Vận dụng cơng thức tính cơng để</b></i>
<i>giải bi tp (10ph)</i>


- Cho HS làm việc cá nhân các câu C5,C6
- Gọi hs lên bảng thực hiện



-C7: Cho HS đứng tại lớp trả lời:


- Tại sao khơng có cơng cơ học của trọng lực
trong trờng hợp hòn bi chuyển động trên mặt sàn
nằm ngang?


<i>* Hoạt động 6:Củng cố </i>–<i> Hớng dẫn về nhà. (5 )</i>’
<i>+ Củng cố:</i>


- Khi nµo có công cơ học? Công cơ học phụ
thuộc vào yếu tố nào?


- Công thức tính công cơ học khi lực tác dụng
vào vật làm vật dÞch chun theo phơng của
lực?


- Đơn vị công?


<i>- Thông báo nội dung phần: Có thể em cha biết</i>
<i>+ Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


<i>.- Học bài và trả lời lại cỏc cõu t C1 n C7</i>


- HS trả lời câu C1


C1: Có công cơ học khi có lực tác dụng vµo
vËt vµ lµm vËt chun dêi.


b) KÕt ln



- HS trả lời C2 và ghi vở phần kết luận
+ Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng
vào vật và làm cho vật chuyển dời


+ Công cơ học là c«ng cđa lùc gäi tắt là
công.


<i>c) Vận dụng</i>


- HS lm việc theo nhóm, thảo luận . Cử đại
diện nhóm trả lời. Thảo luận cả lớp để thống
nhất phơng án đúng.


C3: a, c, d.
C4: a, b, c.


<b>2. C«ng thøc tÝnh c«ng</b>
<i>a) Công thức tính công cơ học</i>
<i><b> A = F.S</b></i>


<i>Trong ú: </i>


<i>F là lực tác dụng vµo vËt (N)</i>


<i>S là quãng đờng vật dịch chuyển (m)</i>
<i>A l cụng ca lc F</i>


<i>- Đơn vị: Jun (J)</i>



<i> 1J = 1 N.m</i>


- Chú ý: + Nếu vật chuyển dời không theo
phơng của lực tác dụng (hợp 1 góc α)thì
cơng đợc tính bằng cơng thức khác sẽ đợc
học ở lớp trên.


+ Nếu vật chuyển dời theo phơng vng góc
với của lực thì cơng của lực đó bằng 0.
<i>b) Vận dng</i>


- HS làm việc cá nhân giải các bài tập vận
dụng C5, C6.


- 2 HS trình bày C5, C6 trên bảng.
C5: Tóm tắt


F = 5000N C«ng cña lùc kÐo cña
S = 1000m đầu tàu là:


A = ?J A = F.S = 5.000.000J
ĐS: 5.000.000J
C6: Tóm tắt


m = 2kg Trọng lợng của quả
h = 6 m dõa lµ:


A = ?J P = 10.m = 20N
C«ng cđa träng lùc lµ:
A = P.h = 120 J



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Làm bài tập từ 13.1 đến 13.5 (SBT) - Đọc trớc
bài 14: Định luật về cơng


<b>D. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


- ***


<i>---Ngày soạn: 6/ 12/09</i> <i> </i> <i>TiÕt : 16</i>
<i>Ngµy giảng: 8/19/09</i>


<b>NH LUT V CễNG</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Phỏt biu c định luật về công dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
đ-ơng đi. Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, rịng rọc động (nếu có thể
giải đợc bài tập về địn bẩy).


- Kĩ năng quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và quãng đờng
dịch chuyển để xây dựng đợc định luật công.


- Thái độ cẩn thận, nghiêm túc, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm: một lực kế 5N, một ròng rọc động, một quả nặng 200g, một giá thí nghiệm, một thớc
đo.



<b>C. Tổ chức hoạt động dạy hc</b>
<i>I. n nh:(1)</i>


<i>II. Kiểm tra(5)</i>


Đề bài: a) Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc yếu tè nµo?


b) Ngời ta dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lợng 2000kg lên độ cao 15m.
Tính cơng thực hiện đợc trong trờng hợp này.


<i>III. Bµi míi.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(4ph)</b></i>
- Muốn đa một vật lên cao, ngời ta có thể
kéo lên bằng cách nào?


- S dng mỏy c n gin có thể cho ta lợi
về lực nhng có thể cho ta lợi về công không?
<i><b>HĐ2: Tiến hành TN để so sánh công của</b></i>
<i>máy cơ đơn giản với công kéo vật khi không</i>
<i>dùng máy cơ đơn giản (12ph)</i>


- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm H14.1/ SGK) võa
lµm võa híng dẫn HS quan sát (Có thể hớng
dẫn HS tự làm theo nhãm).


- Yêu cầu HS xác định quãng đờng dịch


chuyển và số chỉ của lực kế trong hai trờng
hợp, ghi kết quả vào bảng kết quả TN (14.1).
- Yêu cầu HS so sánh lực F1 và F2.


- Hãy so sánh hai quãng đờng đi đợc S1 và
S2?


- H·y so sánh công của lùc kÐo F1 (A1=


F1.S1) và công của lực kéo F2 ( A2= F2.S2)


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C4.


<i><b>H3: Phỏt biu nh lut về công (3ph)</b></i>
- GV thông báo nội dung định luật v cụng.


- HS lắng nghe và trả lời các câu hỏi GV đa ra
(dựa vào kiến thức Vật lý 6).


- HS đa ra dự đoán về công.
<b>1. Thí nghiệm</b>


- HS làm thí nghiệm, quan sát theo hớng dẫn của
GV.


- HS xác định quãng đờng S1, S2 và số chỉ ca


lực kế trong hai trờng hợp và điền vào bảng kết
quả thí nghiệm14.1.



- HS trả lời các câu hỏi GV đa ra dựa vào bảng
kết quả thí nghiệm.


C1: F1 =


2
1


F2


C2: S2 = 2S1


C3: A1= F1.S1


A2= F2.S2 =


2
1


F1.2.S1 = F1.S1


VËy A1= A2


C4: Dùng ròng rọc động đợc lợi hai lần về lực
thì thiệt hai lần về đờng đi nghĩa là khơng đợc
lợi gì về cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>HĐ4: Làm các bài tập vận dụng định luật</b></i>
<i>về cơng (15ph)</i>



- GV nªu yªu cầu của câu C5, yêu cầu HS
làm việc cá nhân trả lời câu C5


- T chc cho HS tho lun để thống nhất
câu trả lời C5


- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu của câu C6
và làm việc cá nhân với C6


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nht
cõu tr li


- Gi 1 HS l lên bảng thực hiện


<i>HĐ 5: Củng cố </i><i> Hớng dẫn về nhà:(5 )</i>
<i>*. Cñng cè</i>


- Cho HS phát biểu lại định luật về công-
GV thông báo hiệu suất của máy cơ n
gin: H =


2
1


<i>A</i>
<i>A</i>


100% (A1 là công toàn phần,


A2 là công có ích ) Vì A1> A2 nên hiệu suất



luôn nhỏ hơn 1
<i>* Hớng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và trả lời lại các câu C1 đến C6
- Làm bài tập 14.1 đến 14.5 (SBT)
- Đọc trớc bài 15: Công suất.


<i><b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về</b></i>
<i><b>công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy</b></i>
<i><b>nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.</b></i>


<b>3. VËn dông</b>


- HS làm việc cá nhân với câu C5. Thảo luận để
thống nhất cõu tr li


C5:a) S1= 2.S2 nên trờng hợp 1 lực kéo nhỏ hơn


hai lần so với trờng hợp 2


b) C«ng thùc hiƯn trong hai trêng hỵp b»ng
nhau.


c) Công của lực kéo thùng hàng lên theo mặt
phẳng nghiêng bằng công của lực kéo trực tiếp
theo phơng thẳng đứng:


A = P.h = 500.1 = 500 (J)
- HS trả lời và thảo luận câu C6


C6: Tóm tắt


P = 420N a) Kéo vật lên cao nhờ ròng
S = 8m rọc động thì chỉ cần lực kéo
F =? N bằng 1/ 2 trọng lợng:


h =? m F =


2


<i>P</i>


= 210 N


A =? J Dùng ròng rọc đợc lợi hai lần về lực
phải thiệt hai lần về đờng đi tức là muốn nâng
vật lên độ cao h thì phải kéo đầu đây đi một
đoạn S = 2h


 h =


2


<i>S</i>


= 4 (m)
b) Công nâng vật lên là:


A = F.S = P.h = 420.4 = 1680 (J)
-HS: ...



D. Rót kinh nghiƯm:


...
...
...




<i>Ngày soạn: 13/ 12/09</i> <i> </i> <i>Tiết : 17</i>
<i>Ngày giảng: 15/12/09</i>


<b>ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và kỹ năng về chuyển động cơ học, biểu diễn lực, sự cân
bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng , áp suất khí quyển, lực đẩy
Acsimet, sự nổi, công cơ học, định luật về công, công suất.


- Vận dụng thành thạo các kiến thức và công thức để giải một số bài tập.
- Rèn kỹ năng t duy lôgic, tỏng hợp và thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i>I.Ổn định (1’) </i>


<i>II. Bµi cị:(5ph)</i>


<i>-Phát biểu định luật về cơng.</i>
<i>-Giải bài tập14.2 SBT</i>



<i>III. Bµi míi</i>


<i><b> * Hoạt động 1: Tổ chức thảo luận theo từng cặp câu hỏi GV đa ra và đứng tại lớp trả lời(20ph)</b></i>
Câu 1: Chuyển động cơ học là gì? Vật nh thế nào đợc gọi là đứng n? Giữa chuyển động và
đứng n có tính chất gì? Ngời ta thờng chọn những vật nào làm vật mốc?


Câu 2 : Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc?


Câu 3: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động khơng đều? Vận tốc trung bình của chuyển
động khơng đều đợc tính theo cơng thức nào? Giải thích các đại lợng có trong cơng thức và đơn vị
của từng đại lợng?


Câu 4: Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực? Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực của một vật là
1500N và lực kéo tác dụng lên xà lan với cờng độ 2000N theo phơng nằm ngang, chiều từ trái
sang phải. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.


Câu 5: Hai lực cân bằng là gì? Quả cầu có khối lợng 0,2 kg đợc treo vào một sợi dây cố định.
Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ lệ xích 1cm ứng với 1N.


Câu 6 : Quán tính là gì? Qn tính phụ thuộc nh thế nào vào vật? Giải thích hiện tợng: Tại sao khi
nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại sao xe ôtô đột ngột rẽ phải, ng ời ngồi trên xe li b
nghiờng v bờn trỏi?


Câu 7: Có mấy loại lực ma sát? Lực ma sát xuất hiện khi nào? Lực ma sát có lợi hay có hại? Lấy
ví dụ minh ho¹?


Câu 8: áp lực là gì? áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất? Giải thích các đại lợng có trong
cơng thức và đơn vị của chúng?



Câu 9: Đặc điểm của áp suất chất lỏng? Viết cơng thức tính? Giải thích các đại lợng có trong
cơng thức và đơn vị của chúng?


Câu 10: Bình thơng nhau có đặc điểm gì? Viết cơng thức của máy dùng chất lỏng?
Câu 11: Độ lớn áp suất khí quyển đợc tính nh thế nào?


Câu 12: Viết cơng thức tính lực đẩy Acsimet? Giải thích các đại lợng có trong cơng thức và đơn
vị của chúng? Có mấy cách xác định lực đẩy Acsimet?


Câu 13: Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng?


Câu 14: Khi nào có cơng cơ học? Viết cơng thức tính cơng? Giải thích các đại l ợng có trong cơng
thức và đơn vị của chúng?


Câu 15: Phát biểu định luật về công?


Câu 16: Công suất là gì? Viết biểu thức? Giải thích các đại lợng có trong biểu thức và đơn vị của
chúng?


<i><b>* Hoạt động 2: Chữa một số bài tập,gọi HS lên bảng thực hiện(19ph)</b></i>
Bài 3.3(SBT/7)


Tãm t¾t: S1= 3km Gi¶i


v1 = 2m/s =7,2km/h Thời gian ngời đó đi hết quãng đờng đầu là:
S2= 1,95km t1=


1
1



<i>v</i>
<i>S</i>


= <sub>7</sub>3<sub>,</sub><sub>2</sub> =


12
5


(h)


t1 = 0,5h Vận tốc của ngời đó trên cả hai quãng đờng là:


vtb=? km/h vtb=


2
1


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>S</i>
<i>S</i>





= <sub>5</sub>3<sub>/</sub><sub>12</sub>1,95<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>





= 5,4 (km/h)
Đáp số: 5,4km/h


Bài 7.5 (SBT/12)


Tãm t¾t: p = 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub> Gi¶i</sub>


S = 0,03m2<sub> Trọng lợng của ngời đó là:</sub>


P = ?N p =
<i>S</i>
<i>F</i>


=
<i>S</i>
<i>P</i>


 P = p.S = 1,7.104<sub>.0,03= 510 N </sub>


m = ?kg Khối lợng của ngời đó là:
m =


10


<i>P</i>
=



10
510


= 51 (kg)


Đáp số: 510N; 51kg
Bài 12.7 (SBT/ 17)


Tóm tắt: dv = 26 000N/m3 Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

F là hợp lực của trọng lợng và lực đẩy Acsimet
P = ?N P là trọng lợng của vật


Suy ra: dn.V = dv.V – F


V(dv – dn) = F


V =


<i>n</i>


<i>v</i> <i>d</i>


<i>d</i>
<i>F</i>


 = 26000 10000


150



 = 0,009375(m


3<sub>)</sub>


Trọng lợng của vật đó là:


P = dv.V = 26000.0,009375 = 243,75 (N)


Đáp số: 243,75N
<i>IV. Híng dÉn vỊ nhµ</i>


- Ơn tập lại các kiến thức đã học va giải lại các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I


D.Rót kinh nghiÖm:


...
...
...


<i>Tiết 18 </i>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>



- Nhằm kiểm tra đánh giá lại kết quả học tập của HS .


-Rèn luyện tíng tự giác và độc lập làm bài kiểm tra.


-Rèn luyện tính kỉ luật cho HS



<b>II.Nội dung kiểm tra :</b>




Kiểm tra theo lịch và đề kiểm tra của PGD



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn: ../ ./07
Tiết 17: Kiểm tra học kì I


A. Yêu cầu


- ỏnh giỏ kt qu hc tp ca HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
B. Mục tiêu


Kim tra, ỏnh giỏ kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ học, lực (cách biểu diễn,
lực cân bằng, lực ma sát,...), áp suất (chất rắn, chất lỏng và khí quyển), lực đẩy Acsimet.


C. Ma trận thiết kế đề kiểm tra


Mục tiêu Các cấp độ t duyNhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Chuyển động cơ học 1


0,5 1 0,5 1 2,5 3 3,5


Lùc 1


0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5



¸p suÊt 1


0,5 1 0,5 1 2 3 3
Lùc ®Èy Acsimet 1


0,5 1 1,5 2 2


Tæng 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

D- Thành lập câu hỏi theo ma trận


<b>I. Hóy khoanh trũn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:</b>


1. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển
động? Chọn câu trả lời đúng.


A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trớc bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
2. 72 km/h tơng ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng


A. 15 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s
3. Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào vận tốc của vật thay đổi?


A. Khi cã mét lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật


C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân b»ng



4. Một vật có khối lợng m = 4,5 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là bao
nhiêu để vật cân bằng ?


A. F > 45 N B. F = 4,5 N C. F < 45 N D. F = 45 N
5. Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào ma sát là có hại ?


A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã
B. Giày đi mài đế bị mịn.


C. Khía rãnh ở mặt lốp ơtơ vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung cn kộo nh.


6. Phơng án nào trong các phơng án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt sàn nằm
ngang?


A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép


7. Mt thựng cao 1,2 m đựng đầy nớc. Hỏi áp suất của nớc lên đáy thùng và lên một điểm ở cách
đáy thùng 0,4 m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. p1 = 1200 N/m2 vµ p2 = 800 N/m2 B. p1 = 800 N/m2 vµ p2 = 1200 N/m2


C. p1 = 8000 N/m2 vµ p2 = 12000 N/m2 D. p1 = 12000 N/m2 vµ p2 = 8000 N/m2


8. Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu trả lời đúng trong cỏc cõu di
õy?


A. Trọng lợng riêng của chất lỏng và của vật
B. Trọng lợng riêng và thể tích của vật



C. Trọng lợng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lợng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
<b>II. HÃy viết câu trả lời cho các c©u hái sau:</b>


9. Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m. Trong 12s đầu đi đợc 30m, đoạn dốc cịn lại
đi với vận tốc 18km/h. Tính vận tốc trung bình trên đoạn dốc đầu và trên cả dốc.


10. Một vật treo vào lực kế, lực kế chỉ 10N. Nếu nhúng vật chìm trong nớc, lực kế chỉ 6N.
a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet của nớc tác dụng lên vật?


b) Nhúng chìm vật trong một chất lỏng khác thì số chỉ của lực kế là 6,8N. Hỏi cht lng ú l cht
gỡ?


11. Một ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub>. Diện tích tiếp xúc của chân với mặt</sub>


sn l 3dm2<sub>. Hi trng lng v khi lng ca ngi ú?</sub>


E-Đáp án và biểu điểm
<b>I- 4 ®iÓm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1.B 2. C 3. A 4. D
5. B 6. A 7. D 8. C
<b>II- 6 điểm</b>


9.( 2,5 điểm)


Tóm tắt: Gi¶i



S = 120m Vận tốc của ngời đó trên đoạn dốc đầu là:
S1= 30m v1=


1
1


<i>t</i>
<i>S</i>


=


12
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

v2= 18km/h = 5m/s t2 =


2
2


<i>v</i>
<i>S</i>


=


2
1


<i>v</i>
<i>S</i>


<i>S </i>


=


5
30
120 


= 18 (s) ( 0,75 điểm)
v1=? m/s Vận tốc trung bình của ngời đó trên cả dốc là:


vtb=? m/s vtb=


2


1 <i>t</i>


<i>t</i>
<i>S</i>


 = 12 18
120


 = 4 (m/s) ( 1 ®iĨm)


10. (1,5 ®iĨm)


a) Lùc ®Èy Acsimet cđa níc t¸c dơng lên vật là:


FA= P1- P2 = 10 – 6 = 4 (N) ( 0,75 ®iĨm)



b) Lùc ®Èy cđa chất lỏng khác lên vật là:


FA’ = P1 – P2’ = 10 – 6,8 = 3,2 (N) = d’.V


FA = d.V


VËy: d’.V/ d.V = 3,2/ 4  d’ = 0,8.d = 0,8.10 000 = 8000 (N/m3<sub>)</sub>


Chất đó là dầu ( 0,75 điểm)
11. (2 điểm)


Trọng lợng của ngời đó là:


P = p.S = 1,7.104<sub>.0,03 = 510 (N) (1 ®iĨm)</sub>


Khối lợng của ngời đó là:
m =


10


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ngày soạn: 3/ 1/2010</i> <i> </i> <i>TiÕt : 19</i>
<i>Ngµy giảng: 5/1/20101</i>


<b>CễNG SUT</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hiu c cụng sut l công thực hiện đợc trong một giây, là đại lợng đặc trng cho khả năng thực


hiện công nhanh hay chậmcủa con ngời, con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví dụ minh hoạ. Viết đợc
biểu thức tính cơng suất, đơn vị công suất, vận dụng để giải các bài tập định lợng đơn giản.


- Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lợng cơng suất.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập và vận dụng vào thực tế.


<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


- Cả lớp: Hình vẽ H15.1(SGK)
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i>I.Ổn định: (1’)</i>


<i>II.Bài cũ:</i>


III. Bµi míi



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(10ph)</b></i>


- GV nêu bài toán trong SGK (dùng tranh minh
hoạ). Chia HS thành các nhóm và yêu cầu giải bài
toán.


- iu khin cỏc nhóm báo cáo kết quả, thảo luận
để thống nhất lời giải.


- So sánh khoảng thời gian An và Dũng để thực
hiện cùng một công là 1J? Ai làm việc khoẻ hơn?



- So sánh công mà An và Dũng thực hiện đợc
trong cựng 1s ?


- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C3.


<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu về cơng suất, đơn vị cơng suất</b></i>
<i>(19ph)</i>


- GV thơng báo khái niệm cơng suất , biểu thức
tính và đơn vị công suất trên cơ sở kết quả giải bài
tốn đặt ra ở đầu bài.


<i><b>* H§3: VËn dơng giải bài tập (10ph)</b></i>


- GV cho HS ln lt gii các bài tập C4, C5, C6.
- Gọi HS lên bảng làm, cho HS cả lớp thảo luận
lời giải đó.


<b>I- Ai làm việc khoẻ hơn?</b>


- Tng nhúm HS gii bi toỏn theo các câu
hỏi định hớng C1, C2, C3, cử đại diện nhóm
trình bày trớc lớp


- Thảo luận để thống nhất câu trả lời
C1: Công của An thực hiện đợc là:
A1= 10.P.h = 10.16.4 = 640 (J)


Công của Dũng thực hiện đợc là:
A2= 15.P.h = 15.16.4 = 960 (J)



C2: c; d


C3: + Để thực hiện cùng một công là 1J thì
An và Dũng mất khoảng thời gian là:


t1=


640
50


= 0,078s t2=


960
60


= 0,0625s
t2 < t1 nên Dũng làm việc khẻ hơn


+ Trong cựng thi gian 1s An, Dũng thực
hiện đợc một công lần lợt là:


A1=


50
640


= 12,8(J) A2=


60


960


= 16(J)
A1 < A2 nên Dũng làm việc khoẻ hơn


<i><b>Kt lun: Anh Dũng làm việc khoẻ hơn, vì</b></i>
<i><b>để thực hiện một cơng là 1J thì Dũng mất</b></i>
<i><b>ít thời gian hơn (trong cùng 1s Dũng thực</b></i>
hiện đợc cơng lớn hơn).


<b>II- C«ng st - Đơn vị công suất</b>


<i>- Cụng sut l cụng thc hiện đợc trong một</i>
<i>đơn vị thời gian</i>


<i>- C«ng thøc:</i>
<i><b> P = </b></i>


<i>t</i>
<i>A</i>
<i>trong đó: P là công suất</i>
<i> A là công thực hiện</i>


<i> t là thời gian thực hiện công</i>
<i>- Đơn vị: </i>


NÕu A= 1J ; t = 1s thì P = 1J/s
<i>Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W</i>
1W = 1 J/s



1 kW (kil«oat) = 1000 W
1 MW ( mªgaoat) = 1000 kW
<b>III- VËn dông</b>


- HS lần lợt giải các bài tập, thảo luận để
thống nhất lời giải


C4: P1= 12,8 W P2= 16 W


C5: P1=


1
1


<i>t</i>
<i>A</i>


=


120


1


<i>A</i>


P2=


2
2



<i>t</i>
<i>A</i>


=


20


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>* H§3 : Cđng cè – íng dÉn vỊ nhµ: (5’) h</i>


- Cơng suất là gì? Biểu thức tính cơng suất, đơn vị
đo các đại lợng có biu thc ú?


- Công suất của máy bằng 80W có nghĩa là gì?
<i>- GV giới thiệu nội dung phần: Có thể em cha</i>
<i>biết và giải thích.</i>


- Hc bi và làm bài tập 15.1 đến 15.6 (SBT).
- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu năm chuẩn bị
kiểm tra học kỳ I.


 P2 = 6.P1


C6: a)Trong 1h con ngựa kéo xe đi đợc
quãng đờng là: S = 9km = 9000 m


Công của lực kéo của con ngựa trên quãng
đờng S là:



A= F.S = 200.9000 = 1 800 000 (J)
Công suất của con ngựa là:


P =
<i>t</i>
<i>A</i>


=


3600
1800000


= 500 (W)
b) P =


<i>t</i>
<i>A</i>


 P =
<i>t</i>


<i>S</i>
<i>F.</i>


= F.v


V.Rút kinh nghiệm :


...
...


...


<i>Ngày soạn: 9/01/2010</i> <i> </i> <i>Tiết : 20</i>
<i>Ngày giảng: 12/01/2010</i>


<b>CƠ NĂNG</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Tìm đợc ví dụ minh hơạch cac khái niệm cơ năng, thế năng và động năng. Thấy đợc một cách
định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc váo độ cao của vật so với mặt đất và động năng của
vật phụ thuọc vào khối lợng và vận tốc của vật.


- Có hứng thú học tập bộ mơn và có thói quen quan sát các hiện tợng trong thực tế, vận dụng kiến
thức đã học gii thớch cỏc hin tng n gin.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: H16.1, H16.4, 1 viên bi thép, 1 máng nghiêng, 1 miếng gỗ.
- Mỗi nhóm: 1 lò xo lá tròn, 1 miếng gỗ nhỏ.


<b>C. T chc hot ng dy hc</b>
<i>I.n định: (1’) </i>
<i>II. Bài cũ(5’)</i>


HS1: Viết cơng thức tính cơng suất, giải thích các đại lợng và đơn vị của các đại lợng có trong
cơng thức? Chữa bài tập 15.1(SBT)


III. Bµi míi



Hoạt động của GV Hot ng ca HS



<i><b>* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)</b></i>
- Khi nào có công cơ học ?


- GV thụng báo: Khi một vật có khả năng thực
hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng. Cơ
năng là dạng năng lợng đơn giản nhất. Chúng
ta sẽ tìm hiểu các dạng cơ năng trong bài học


- HS: Cã c«ng cơ học khi có lực tác dụng vào
vật và làm vËt chun dêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

h«m nay.


- u cầu HS đọc thông tin mục I, trả lời câu
hỏi: Khi nào một vật có cơ năng? Đơn vị của
cơ năng?


<i><b>* HĐ2: Hình thành khái niệm thế năng (14ph)</b></i>
- GV treo H16.1a và H16.1b cho HS quan sát
và thông báo ở H16.1a: quả nặng A nắm trên
mặt đất, khơng có khả năng sinh công.


- Yêu cầu HS quan sát H16.1b và trả lời câu
hỏi: Nếu đa quả nặng lên một độ cao nào đó
thì nó có cơ năng khơng? Tại sao? (C1)


- Hớng dẫn HS thảo luận C1.


- GV thông báo: Cơ năng trong trờng hợp này


là thế năng.


- Nu quả nặng A đợc đa lên càng cao thì cơng
sinh ra để kéo B chuyển động càng lớn hay
càng nhỏ? Vỡ sao?


- GV thông báo kết luận về thế năng.


- GV giíi thiƯu dơng cơ vµ cách làm thí
nghiệm ở H16.2a,b. Phát dơng cơ thÝ nghiƯm
cho c¸c nhãm.


- GV nêu câu hỏi C2, yêu cầu HS thảo luận để
biết đợc lò xo có cơ năng khơng?


- GV thơng báo về thế năng đàn hồi


<i><b>* HĐ3: Hình thành khái niệm động nng</b></i>
<i>(10ph)</i>


- GV giới thiệu thiết bị và thực hiện thao tác.
Yêu cầu HS lần lợt trả lời C3, C4, C5.


- GV tiếp tục làm thí nghiệm 2. Yêu cầu HS
quan sát và trả lời C6.


- GV làm thí nghiệm 3. Yêu cầu HS quan sát
và trả lời C7, C8.


- GV nhÊn m¹nh: Động năng của vật phụ


thuộc vào khối lợng và vận tèc cđa nã.


<i><b>* H§4: VËn dơng-Cđng cè-Híng dÉn vỊ nhà</b></i>
<i>(10ph)</i>


- GV lần lợt nêu các câu hỏi C9, C10. Yêu cầu
HS trả lời.


- T chc cho HS tho lun để thống nhất câu
trả lời.


<i>+Cñng cè :</i>


- Khi nào vật có cơ năng? Trong trờng hợp nào
cơ năng của vật là thế thế năng, là động năng?
- Hớng dẫn HS tỡm hiu ni dung phn:


<b>I- Cơ năng</b>


<i><b>- Khi mt vật có khả năng thực hiện cơng cơ</b></i>
<i><b>học thì vật ú cú c nng.</b></i>


<i><b>- Đơn vị của cơ năng: Jun (Kí hiệu: J )</b></i>
<b>II- Thế năng</b>


<i>1- Thế năng hấp dẫn</i>


- HS quan sát H16.1a và H16.1b


- HS thảo luận nhóm trả lời câu C1.



C1: A chuyn động xuống phía dới kéo B
chuyển động tức là A thực hiện cơng do đó A
có cơ năng.


- Nếu A đợc đa lên càng cao thì B sẽ chuyển
động đợc quãng đờng dài hơn tức là công của
lực kéo thỏi gỗ càng lớn.


<i><b>- Kết luận: Vật ở vị trí càng cao so với mặt</b></i>
<i><b>đất thì cơng mà vật có khả năng thực hiện </b></i>
<i><b>đ-ợc càng lớn, nghĩa là thế năng của vật càng</b></i>
<i><b>lớn.</b></i>


<i>2- Thế năng đàn hồi</i>


- Hs nhận dụng cụ, làm thí nghiệm và quan sát
hiện tợng xảy ra.


- HS thảo luận đa ra phơng án khả thi


C2: Đốt cháy sợi dây, lò xo đẩy miếng gỗ lên
cao tức là thực hiện công. Lò xo khi bị biến
dạng có cơ năng.


<i><b>- Kt lun: Th nng ph thuc vào độ biến</b></i>
<i><b>dạng đàn hồi đợc gọi là thế năng đàn hồi.</b></i>
<b>III- Động năng</b>


<i>1- Khi nào vật có động năng?</i>



- HS quan sát thí nghiệm 1 và trả lời C3, C4,
C5 theo sù ®iỊu khiĨn cđa GV


C3: Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ B,
làm miếng gỗ B chuyển động.


C4: Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một
lực làm miếng gỗ B chuyển động tức là thực
hiện cơng.


<i><b>C5: Một vật chuyển động có khả năng sing</b></i>
<i><b>cơng tức là có cơ năng.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật do chuyn ng m cú c</b></i>
<i><b>gi l ng nng.</b></i>


<i>2- Động năng của vật phụ thuộc vào những</i>
<i>yếu tố nào?</i>


- HS quan sát hiện tợng xảy ra và trả lời C6,
C7, C8.


C6: Vận tốc của vật càng lớn thì động năng
càng lớn.


C7: Khối lợng của vật càng lớn thì động năng
càng ln.


<i><b>C8: Động năng của vật phụ thuộc vào vận</b></i>


<i><b>tốc và khối lợng của nó.</b></i>


<b>IV- Vận dụng</b>


- HS suy ngh tìm câu trả lời và tham gia thảo
luận để thống nhất câu trả lời.


C9: Vật đang chuyển động trong không trung,
con lắc đồng hồ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Cã thÓ em cha biÕt (SGK)</i>
<i>+ Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Học bài và làm bài tập 16.1 đến 16.5 (SBT).
- Đọc trớc bài 17: S chuyn hoỏ v bo ton
c nng.


<b>IV.Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn: 17/1/2010</i> <i> </i> <i>TiÕt : 21</i>
<i>Ngày giảng: 19/1/2010</i>


Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng



<b>A. Mơc tiªu</b>



- Phát biểu đợc định luật bảo tồn cơ năng ở mức biểu đạt nh trong SGK. Biết nhận ra và lấy ví dụ
về sự chuyển hố lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực tế.


- Kü năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức. Sử dụng chính xác các thuật ngữ.
- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: H17.1, con lắc Măcxoen.


- Mi nhúm: 1 con lc n, 1 giá thí nghiệm.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i>I. Ơn định (1ph)</i>
<i>II.Bài cũ (5ph)</i>


HS1: Khi nào vật có cơ năng? Trong trờng hợp nào thì cơ năng của vật là thế năng, động năng?
Lấy ví dụ vật có cả động nng v th nng.


HS2: Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? Chữa bài tập 16.2(SBT).
<i>III. Bài mới</i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(4ph)</b></i>


- GV t vn đề: Trong thực tế, động năng đợc
chuyển hoá thnàh thế năng và ngợc lại. Bài hôm
nay chúng ta cùng khảo sát sự chuyển hoá này.
<i><b>HĐ2: Nghiên cứu sự chuyển hố cơ năng trong</b></i>


<i>q trình cơ học (20ph)</i>


- GV treo H17.1, yêu cầu HS quan sát. GV lần lợt
nêu các câu hỏi từ C1 đến C4, yêu cầu HS thảo
luận nhóm trả lời các câu hỏi này.


- GV híng dÉn HS th¶o ln chung c¶ líp.


- Khi quả bóng rơi, năng lợng đã đợc chuyển hoá
nh thế nào?


- Khi quả bóng nảy lên, năng lợng đã đợc chuyển
hố nh thế nào?


- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2. Yêu cầu HS
làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng xảy ra, trả lời
và thoả luận theo nhóm câu hỏi C5 đến C8.


- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời và thảo luận chung
cả lớp để thống nhất câu tả lời đúng.


- Nhận xét gì về sự chuyển hóa năng lợng của con


- HS lắng nghe phần đặt vấn đề của GV.
- HS ghi u bi.


<b>I- Sự chuyển hoá của các dạng cơ năng</b>
<i>1. Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi</i>


- HS quan sát H17.1, trả lời và thoả luận các


câu C1, C2, C3, C4.


C1: (1) gi¶m (2) tăng
C2: (1) giảm (2) tăng
C3: (1) tăng (2) giảm
(3) tăng (4) gi¶m


C4: (1) A (2) B (3) B (4) A
- NhËn xÐt:


+ Khi quả bóng rơi, thế năng chuyển hố
thành động năng.


+ Khi quả bóng nảy lên, động năng chuyển
hố thành thế năng.


<i>2. Thí nghiệm 2: Con lắc dao động</i>


- HS lµm thÝ nghiƯm 2 theo nhãm díi sù
h-íng dÉn cđa GV.


- Trả lời và thảo luận câu C5, C6, C7, C8
C5: Con lắc đi từ A về B: vận tốc tăng
Con lắc đi từ B về C: vận tốc giảm
C6:- Con lắc đi từ A về B: thế năng chuyển
hoá thành động năng.


- Con lắc đi từ B về C: động năng
chuyển hoá thnàh thế năng.



C7: Thế năng lớn nhất ở B và C. Động năng
lớn nhÊt ë B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

l¾c khi con l¾c quanh vÞ trÝ B?


- GV nhắc lại kết luận SGK/ 60. Gọi HS đọc lại.


<i><b>HĐ3: Thông báo định luật bảo tồn cơ năng</b></i>
<i>(5ph)</i>


- GV thơng báo nội dung định luật bảo tồn cơ
năng (SGK/61)


- GV th«ng báo phần chú ý.


<i><b>HĐ4: Vận dụng-Củng cố-Hớng dẫn về nhà (5ph)</b></i>
<i>* Vận dụng:</i>


- GV yêu cầu HS làm bài tập C9.


- GV nêu lần lợt nêu từng trờng hợp cho HS trả lời
và nhận xét câu trả lời của nhau.


<i>* Cñng cè:</i>


- Trong quả trình cơ học, cơ năng của vật đợc
chuyển hoá nh thế nào?


- Cho HS quan sát chuyển động của con quay
Măcxoen, yêu cầu HS nhận xét sự chuyển hố


năng lợng của nó.


<i>- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em</i>
<i>cha biÕt (SGK)</i>


<i>* Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Học bài và làm bài tập 17.1 đến 17.5 (SBT)
- Chuẩn bị nội dung bài 18: Câu hỏi và bài tập
tổng kết chng I: C hc


năng nhỏ nhất ở A, C (= 0)


<i><b>- Kết luận: ở vị trí cân bằng, thế năng</b></i>
<i><b>chuyển hố hồn tồn thành động năng.</b></i>
<i><b>Khi con lắc ở vị trí cao nhất, động năng</b></i>
<i><b>chuyển hố hồn tồn thành thế năng. </b></i>
<b>II- Bảo toàn cơ năng</b>


- HS ghi vở nội dung định luật bảo tồ cơ
<i><b>năng: Trong q trình cơ học, động năng</b></i>
<i><b>và thế năng chuyển hoá lẫn nhau, nhng</b></i>
<i><b>cơ năng thì khơng đổi (cơ năng đợc bảo</b></i>
<i><b>tồn)</b></i>


<b>IV- VËn dơng</b>


- HS suy nghĩ tìm câu trả lời và tham gia
thảo luận để thống nhất câu trả lời.



C9:a) Thế năng của cánh cung đợc chuyển
hoá thành động năng của mũi tên.


b) Thế năng chuyển hoá thành động năng.
c) Khi vật đi lên: động năng chuyển hoá
thành thế năng.


Khi vật đi xuống: thế năng chuyển hoa
thnh ng nng.


- HS ...


<b>IV.Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn: 23/2/2010</i> <i> </i> <i> Tiết : 22</i>
<i>Ngày giảng: 25/2/2010</i>


<b>tổng kết chơng 1: Cơ học</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- ễn tp, h thng hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>



- Cả lớp: bảng phụ (trò chơi ô chữ).


- Mi HS: trả lời trớc 17 câu hỏi trong phần Ôn tập và các bài tập trắc nghiệm.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>II. KiÓm tra</i>


KiÓm tra sù chuẩn bị của HS
<i><b>III. Bài mới</b></i>


<b>GV</b> <b> HS</b>


<i><b>* HĐ1: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản (10)</b></i>
- GV hớng dẫn HS hệ thống các câu hỏi trong
phần A theo từng phÇn:


+ Phần động học: từ câu 1 đến câu 4
+ Phần động lực học:từ câu 5 đến câu 10
+ Phần tĩnh học chất lỏng: câu 11 và 12


+ Phần công và cơ năng: từ câu 13 đến câu 17.
- GV hớng dẫn HS thảo luận và ghi tóm tắt trên
bảng.


<i><b>* HĐ2: Làm các bài tập trắc nghiệm (10)</b></i>
- GV ph¸t phiÕu häc tËp môc I phÇn B- VËn
dơng.


- Sau 5 phút GV thu bài của HS, hớng dẫn HS


thoả luận.


Vi câu 2 và câu 4, yêu cầu HS giải thích.
- GV cht li kt qu ỳng.


<i><b>* HĐ3: Trả lời các câu hỏi trong phần II(7)</b></i>
- GV kiểm tra HS với câu hỏi tơng ứng. Gọi HS
khác nhận xét.


- GV ỏnh giá cho điểm.


<i><b>* HĐ4: Làm các bài tập định lợng(8’)</b></i>


- GV gäi 2 HS lên bảng chữa bµi tËp 1 vµ 2
(SGK/ 65)


- GV híng dÉn HS thảo luận, chữa bài tập của
các bạn trên bảng.


- Hng dẫn HS làm các bài tập 3,4,5 (SGK/ 65).
Chú ý: Cách ghi tóm tắt đề bài, sử dụng kí hiệu,
cách trình bày phần bài giải.


Víi bµi 4: Cho Pngêi= 300N, h = 4,5 m


<i><b>HĐ5: Trò chơi ô chữ về cơ học(7)</b></i>


- GV giải thích cách chơi trò chơi ô chữ trên
bảng kẻ sẵn.



- Mi bn đợc bố thăm chọn câu hỏi điền ô chữ (
một phỳt)


<b>A- Ôn tập</b>


- HS c cõu hi v tr li từ câu 1 đến câu
4. HS cả lớp theo dõi, nhận xét, ghi tóm tắt
của GV vào vở.


- Phần động học:
+ Chuyển động cơ học
+ Chuyển động đều: v = S/t


+ Chuyển đơng khơng đều: v = S/t


+ Tính tơng đối của chuyển động và đứng
yên.


- Phần động lực học: Câu 5 - 10


+ Lực có thể làm thay đổi vận tốc của
chuyển động.


+ Lực là đại lợng véc tơ


+ Hai lực cân bằng. Lực ma sát


+ ỏp lc ph thuc vào độ lứon của áp lực và
diện tích mặt tiếp xỳc.



+ áp suất: p = F/S


- Phần tĩnh học chất lỏng: Câu 11,12
+ Lực đẩy Acsimet: FA= d.V


+ iu kin để một vật chìm, nổi, lơ lửng
trong chất lỏng


- Phần công và cơ năng: Câu 13 - 17
+ Điều kiện để có cơng cơ học
+ Biểu thức tính cơng: A = F.S


+ Định luật về công. Công suất: P = A/t
+ Định luật bảo toàn cơ năng


<b>B- Vận dụng</b>


<b>I- Bài tập trắc nghiệm</b>


- HS làm bài tập vào phiếu học tËp.


- Tham gia nhận xét bài làm của các bạn.
Giải thích đợc câu 2 và câu 4.


1. D 2. D 3. B
4. A 5. D 6. D
( Câu 4: mn= mđ và Vn > Vđ nên Fn > Fđ)


<b>II- Trả lời câu hái</b>



- HS trả lời câu hỏi theo chỉ định của GV.
- HS khác nhận xét, bổ xung, chữa bài vào
vở.


<b>III- Bµi tËp</b>


- HS lên bảng chữa bài tập theo các bớc đã
hớng dẫn.


- Tham gia nhËn xÐt bµi lµm của các bạn trên
bảng. Chữa bài tập vào vở nếu làm sai hoặc
thiếu.


- HS tham gia thaoe luận các bài tập 3, 4, 5.
Với bài tập 4: A = Fn.h


Trong đó: Fn = Pngời


h lµ chiỊu cao sàn tầng hai xuống sàn tầng
một.


Fn là lực nâng ngời lên.


<b>C- Trò chơi ô chữ</b>


- HS nm c cỏch chơi. Bốc thăm chọn câu
hỏi.


- Thảo luận theo bàn để thống nhất câu trả
lời.



IV. Củng cố - H ớng dẫn về nhà(3 ’ )
- Ôn tập lại các kiến thức đã học.


- Đọc trớc bài 19: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Và chuẩn bị 100 cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>V.Ruùt kinh nghieọm :</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn: 1/2/2010</i> <i> </i> <i>Tiết : 23</i>
<i>Ngày giảng: 2/2/10</i>


<i><b>Chng II: </b></i>

<b>Cỏc cht c cấu tạo nh thế nào</b>

?
<b>A. Mục tiêu</b>


- Kể đợc một hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng biệt,
giữa chúng có khoảng cách. Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và chỉ ra đợc sự tơng tự
giữa thí nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thích. Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện
tợng thực tế n gin.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức, thao tác thí nghiệm.


- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích một
số hiện tợng trong thực tÕ.


<b>B. Chn bÞ</b>



- Cả lớp: 2 bình thuỷ tinh đờng kính 20mm, 100 cm3<sub> rợu và 100 cm</sub>3<sub> nớc.</sub>


- Mỗi nhóm: 2 bình chia độ 100 cm3<sub>, 50cm</sub>3<sub> cát, 50 cm</sub>3<sub> sỏi.</sub>


<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i>I. Tổ chức</i>


<i>II. Bi c:</i>
<i>III. Bài mới</i>


GV HS


<i><b>* HĐ1: Tổ chức tình huèng häc tËp(5ph)</b></i>


- GV giới thiệu mục tiêu của chơng: Yêu cầu HS
đọc SGK/ 67 và cho biết mục tiêu của chơng 2.
- GV làm thí nghiệm mở bài. Gọi HS đọc thể
tích nớc và rợu ở mỗi bình. Đổ nhẹ rợu theo
thành bình vào bình nớc, lắc mạnh hỗn hợp. Gọi
HS đọc thể tích hỗn hợp. Yêu cầu HS so sánh
thể tích hỗn hợp với tổng thể tích ban đầu của
n-ớc và rợu.


Vậy phần thể tích hao hụt ca hn hp ó bin
i õu?


<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu về cấu tạo của các chất (15ph)</b></i>
- Các chất có liền một khối hay không?


- Tại sao các chất có vẻ liền nh một khối?



- GV thông báo cho HS những thông tin về cấu
tạo hạt của vật chất.


- Cá nhân HS đọc SGK/ 67 và nêu đợc mục
tiêu của chơng II.


- HS đọc và ghi kết quả thể tích nớc và rợu
đựng trong bình chia độ (chú ý quy tắc đo
thể tích).


- Gọi 2, 3 HS đọc kết quả thể tích hỗn hợp.
- So sánh để thấy đợc sự hụt thể tích (thể tích
hỗn hợp nhỏ hơn tổng th tớch ca ru v
n-c)


<b>I- Các chất có đ ợc cấu tạo từ các hạt riêng</b>
<b>biệt không?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Treo tranh h19.2 và H19.3, hớng dẫn HS quan
sát.


<i><b>* HĐ3: Tìm hiểu khoảng cách giữa các phân tử</b></i>
<i>(10ph)</i>


- H19.3, các ngun tử silic có đợc xắp xếp xít
nhau khơng?


- ĐVĐ: Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng
cách không?



- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm mô hình theo
câu C1.


- GV híng dÉn HS khai th¸c thí nghiệm mô
hình:


+ So sánh thể tích hỗn hợp sau khi trộn với tổng
thể tích ban đầu của cát và sỏi.


+ Gii thớch ti sao cú s ht th tớch ú.


- Yêu cầu HS liên hệ giải thích sự hụt thể tích
của hỗn hợp rợu và nớc.


- GV ghi kết luận: Giữa các nguyên tử, phân tử
có khoảng cách.


<i><b>* HĐ4: Vận dơng </b></i>–<i> Cđng cè- Híng dÉn vỊ</i>
<i>nhµ (5ph)</i>


<i>VËn dơng:</i>


- GV hớng dẫn HS làm các bài tập vận dụng
- Chú ý phải sử dụng đúng thuật ngữ.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu trả
lời.


<i>Cñng cè</i>



- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những
vấn gỡ?


<i>- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Cã thĨ</i>
<i>em cha biÕt (SGK)</i>


<i>Híng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 191 đến 19.7SBT)
- Đọc trớc bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển
động hay đứng yên?


<i><b>c¸c chÊt vô cùng nhỏ bé nên các chất có vẻ</b></i>
<i><b>liền nh mét khèi.</b></i>


- HS ghi vë phÇn kÕt luËn.


- HS quan sát ảnh của kính hiển vi hiện đại
và ảnh chụp của các nguyên tử silic để
khẳng định sự tồn tại của các hạt nguyên tử,
phân tử.


- HS theo dõi để hình dung đợc nguyờn t,
phõn t nh bộ nh th no


<b>II- Giữa các phân tử có khoảng cách hay</b>
<b>không?</b>


<i>1- Thí nghiệm mô hình</i>



- HS quan sát H19.3 và trả lời câu hỏi GV
yêu cầu.


- HS làm thí nghiệm mô hình theo nhóm dới
sự híng dÉn cđa GV.


- Thảo luận để trả lời:


+ ThĨ tích của hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích
ban đầu của cát và sỏi.


+ Vỡ gia cỏc ht si cú khoảng cách nên
khi đổ cát và sỏi, các hạt cát đã xen vào
những khoảng cách này làm thể tích hỗn hợp
nhỏ hơn tổng thể tích ban đầu.


<i>2- Gi÷a các nguyên tử, phân tử có khoảng</i>
<i>cách</i>


- Gia cỏc phõn tử nớc và phân tử rợu đều có
khoảng cách. Khi trộn rợu với nớc, các phân
tử rợu đã xen kẽ vào khoảng cách giữa các
phan tử nớc và ngợc lại. Vì thế thể tích của
hỗn hợp giảm.


<i><b>- HS ghi vµo vở kết luận: Giữa các nguyên</b></i>
<i><b>tử và phân tử có khoảng cách.</b></i>


<b>IV- Vận dụng</b>



- HS lm cỏc bi tp vn dụng. Thảo luận để
thống nhất câu trả lời.


C3: Khi khuấy lên, các phân tử đờng xen kẽ
vào khoảng cách giữa cỏc phõn t nc v
ng-c li.


C4: Giữa các phân tử cao su cấu tạo nên quả
bóng có khoảng cách nên các phân tử không
khí ở trong qu¶ bãng cã thÓ xen qua các
khoảng cách này ra ngoài làm quả bóng xẹp
dần.


C5: Vì các phân tử không khí có thể xen vào
khoảng cách giữa các phân tử nớc.


<b>D.Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Nguyên tử, phân tử chuyển động </b>


<b>hay đứng n?</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Giải thích đợc chuyển động Bơrao.


- Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển độngcủa quả bóng bay khổng lồ do vơ số HS xơ đẩy từ nhiều
phía và chuyển động Bơrao.


- Nắm đợc rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của
vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuch tỏn xy ra cng
nhanh.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- K nng phõn tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Nghiªm tóc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích một
số hiện tợng trong thùc tÕ.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Cả lớp: 4 ống nghiệm đựng đồng sunphát (GV làm trớc thí nghiệm), tranh vẽ phóng to H20.1,
H20.2, H20.3, H20.4


- 2 cèc thủ tinh, mét ít thuốc tím, ít nớc nóng và nớc lạnh .
- Phiếu học tập cho mỗi nhóm.


PHIếU HọC TậP
Nhóm:.



C3 Ti sao các phân tử nớc có thể làm cho các hạt phấn hoa chuyển động?
………..
………..
………..
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i><b>I. Ổn định(1’)</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (5ph)</b></i>


HS1: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Các phân tử, ngun tử có tính chất gì?


-Tại sao khi đổ 50 cm3<sub> rợu vào 50 cm</sub>3<sub> nớc ta không thu đợc 100 cm</sub>3<sub> mà chỉ thu đợc khoảng 95</sub>


cm3<sub>?</sub>


HS2: T¹i sao các chất trông có vẻ liền nh một khối?


-Tại sao quả bóng bay hoặc quả bóng cao su bơm căng , dù có buốc chặt cũng cứ ngày một xẹp
dần?


III. Bài mới



<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>* HĐ1: Tổ chức tình huống häc tËp(4ph)</b></i>


- GV : Khi ta më lä níc hoa trong lớp học, sau
vài giây ta thấy trong phòng có mïi th¬m cđa
n-íc hoa .



Vậy tại sao các phân tử nớc hoa lại có mặt trong
khơng khí xung quanh lọ ? GV giới thiệu bài
mới và ghi đề bài.


- Vậy các nguyên tử, phân tử chuyển động hay
đứng yên ? Để giúp cho các em dễ hiểu vấn đề
nêu ra ta xét một trị chơi:Hãy tơửng tợng giữa
sân bóng đá có một quả bóng khổng lồ và rất
nhiều HS từ mọi phía chạy đến xơ đẩy quả bóng.
Vì những xơ đẩy này khơng cân bằng nên quả
bóng lúc bay lên, khi rơi xuống, lúc lật sang trái,
khi lăn sang phải…Trị chơi này tởng nh chẳng
liên quan gì đến nguyên tử, phân tử nhng nó có
thể giúp cho chúng ta tìm hiểu và giải thích đợc
một hiện tợng trong thớ nghim sau.


<i><b>* HĐ2: Thí nghiệm Bơrao(5ph)</b></i>


- GV cho HS đọc thông tin và quan sát H20.2
(SGK)


- Khi quan s¸t các hạt phấn hoa trong níc ta
thÊy cã hiện tợng gì xảy ra?


- GV ghi tóm tắt thí nghiệm lên bảng.


- HS lắng nghe .



- Ghi đề bài


<b>I- ThÝ nghiƯm B¬rao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>* HĐ3: Tìm hiểu về chuyển động của nguyên tử,</b></i>
<i>phân tử (10ph)</i>


- ĐVĐ: Chúng ta đã biết, phân tử vô cùng nhỏ
bé, để có thể giải thích đợc chuyển động của hạt
phấn hoa trong thí nghiệm Bơrao, chúng ta dựa
vào sự tơng tự chuyển động của quả bóng đợc
mơ tả ở phần mở bài:


- Giả sử các HS trong sân bóng đứng n khơng
chuyển động thì quả bóng nh thế nào?


- Vì sao quả bóng chuyển động ?


- Lấy sự tơng tự về sự giải thích chuyển động
của quả bóng GV cho HS thực hiện C1, C2
- Cho HS hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
C3. Ghi kết quả vào giấy và phiếu học tập (4
nhóm vào giấy lớn, 4 nhóm vào phiếu học tập.
- Cho 4 nhóm dán kết quả lên bảng và 4 nhóm
cịn lại nhận xét .


GV chú ý phát hiện các câu trả lời cha đúng để
cả lớp phân tích tìm câu trả lời chính xác.


- GV chốt lại câu trả lời đúng.



- GV treo tranh vẽ H20.2 và H20.3, thơng báo về
Anhxtanh- ngời giải thích đầy đủ và chính xác
thí nghiệm của Bơrao là do các phân tử nớc
không đứng yên mà chuyển động không ngừng
- Qua TN Bơ Rao ta thấy ngồi tính chất giữa
các ngun tử, phân tử có khoảng cách thì các
ngun tử, phân tử cịn có tính chất gì?


<i><b>* HĐ4: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa chuyển</b></i>
<i>động của phân tử và nhiệt độ (5ph)</i>


- GV cho HS đọc thông tin SGK và trả lời câu
hỏi:


- Khi nhiệt độ của nớc càng tăng thì các hạt
phấn hoa chuyển động nh thế nào? Tại sao?
- Khi nhiệt độ của nớc càng tăng thì chuyển
động của các phân tử nớc nh thế nào?


- Vậy nhiệt độ có quan hệ với chuyển động của
các phân tử cấu tạo nên vật nh thế nào?


<i><b>H§5:VËn dơng-Cđng cè-Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
<i>15ph)</i>


- Cho HS xem thÝ nghiƯm vµ giíi thiƯu vỊ hiện
t-ợng khuếch tán cđa dung dÞch CuSO4 và nớc


(H20.4)



- Hớng dẫn HS trả lời các câu C4


- GV nhc li : Gia cỏc nguyờn tử, phân tử có
khoảng cách và chúng chuyển động hổn loạn
không ngừng.


- Sau một thời gian mặt phân cách mờ dần và
mất hẳn .Vậy ở phần trên của ống nghiệm ngồi
phân tử nớc cịn có các phân tử nào? phần dới
cảu ống nghiệm ngoài phân tẻ đồng sunfat cịn
có các phân tử nào ? Vì sao?


- Cho HS tù tr¶ lêi C5, C6.


Víi C7 nếu có thời gian GV làm TN tại lớp cho
HS qua sát và giải thích (Không có tghời gian
cho HS về nhà làm nếu không có thuốc tím có
thể thay b»ng mùc)


<i>* Cđng cè:</i>


- Cho HS gi¶i thÝch hiƯn tợng khuyết tán của nớc
hoa nêu ở phần giới thiệu bµi.


( Vì các phân tử nớc hoa chuyển động theo mọi
hớng , nên có một số phân tử này bay ra khỏi lọ
nớc hoa xen vào khoảng cách giữa các phân tử
khơng khí tới mọi nơi trong phịng)



<b>II- Các ngun tử, phân tử chuyển động</b>
<b>khơng ngừng.</b>


- Quả bóng đứng n.


- Các HS chuyển động đến tác dụng lên quả
bóng theo mọi phía và khơng cân bằng nên
quả bóng chuyển động


C1: Quả bóng tơng tự với hạt phấn hoa.
C2: Các HS tơng tự với các phân tử nớc.
C3:


- 4 nhóm dán kết quả trả lời lên bảng.
- 4 nhóm còn l¹i nhËn xÐt.


-Các phân tử nớc chuyển động khơng ngừng,
va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía,
các va chạm này không cân bằng nhau làm
các hạt phấn hoa chuyển động không ngừng.
<i><b>- Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn</b></i>
<i><b>độn không ngừng.</b></i>


<b>III- Chuyển động phân tử và nhiệt độ</b>
- HS đọc thông tin SGK.


- Các hạt phấn hoa chuyển động càng nhanh.
Vì khi nhiệt độ tăng các phân tử nớc chuyển
động càng nhanh nên va chạm vào các hạt
phấn hoa càng mạnh .



<i><b>- Nhiệt độ càng cao thì chuyển động của</b></i>
<i><b>các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật</b></i>
<i><b>càng nhanh</b></i>


<b>IV- Vận dụng:</b>


- HS quan sát thí nghiệm và H20.4 (SGK)
- Cá nhân HS trả lời và thảo luận trớc lớp về
các câu trả lời.


C4: Các phân tử nớc và các phân tử đồng
sunphát đều chuyển động không ngừng về
mọi phía. Các phân tử đồng sunphát chuyển
động lên trên xen vào khoảng cách giữa các
phân tử nớc, các phân tử nớc chuyển động
xuống phía dới xen vào khoảng cách của các
phân tử đồng sun phát.


C5: Do các phân tử khơng khí chuyển động
khơng ngừng về mọi phía xen vào khoảng
cách của các phân tử nớc


C6: Có. Vì khi nhiệt độ tăng các phân tử
chuyển động nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những
vấn đề gì?


- Cho HS lµm bµi tËp 20.1(C) , 20.2 (D).


<i>*Híng dẫn về nhà:</i>


<i>- Tìm hiểu nội dung phần: Có thÓ em cha biÕt</i>
(SGK).


- Học bài và làm bài tập 20.3 đến 20.6 (SBT).
- Đọc trớc bài 21: Nhiệt năng.


<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn: 1/3/2010</i> <i> </i> <i> TiÕt : 25</i>
<i>Ngµy giảng: 2/3/2010</i>


<b>Nhiệt năng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Phỏt biu c nh ngha nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật. Tìm
đ-ợc ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt. Phát biểu đđ-ợc định nghĩa nhiệt lợng và đơn vị nhiệt
l-ợng.


- Kỹ năng sử dụng đúng thuật ngữ: nhiệt năng, nhiệt lợng, truyền nhiệt,...


- Nghiêm túc, trung thực trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải
thích một số hiện tợng trong thực tế.


<b>B. Chuẩn bị</b>



- C lớp: 1 quả bóng cao su, 1 phích nớc nóng, 1 cốc thuỷ tinh, 2 miếng kim loại, 1 đèn cồn, diêm.
- Mỗi nhóm: 1 miếng kim loại, 1 cốc thuỷ tinh.


<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i>I. Tổ chức(1ph)</i>


<i>II. KiÓm tra(5 ph)</i>


HS1: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào?


- Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có mi quan h
nh th no?


HS2: Chữa bài tập 20.5 (SBT)
<i>III. Bài mới</i>


GV HS


<i><b>* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)</b></i>


- GV làm thí nghiệm: thả một quả bóng rơi. Yêu
cầu HS quan sát, mô tả hiện tợng.


- GV: trong hiện tợng này, cơ năng giảm dần. Cơ
năng của quả bóng đã biến mất hay chuyển hố
thành các dạng năng lợng khác? Chúng ta cùng
đi tìm câu trả lời ở bi hụm nay.


<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu về nhiệt năng (9ph)</b></i>



- GV yêu cầu HS nhắc lại thế nào là động năng
của một vật và đọc mục I-SGK.


- Yêu cầu HS trả lời: Nhiệt năng là gì? Mối quan
hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ? Giải thích?
- Có những cách nào làm thay đổi nhiệt năng
của vật?


(Căn cứ vào sự thay đổi nhiệt độ của vật)


<i><b>* HĐ3: Các cách làm thay đổi nhiệt nng</b></i>


- HS quan sát thí nghiệm và mô tả hiện tợng.
(Chú ý: gập SGK)


<b>I- Nhiệt năng</b>


- HS nghiên cứu mục I-SGK và trả lời câu hỏi
của GV:


<i><b>+ Nhit nng của một vật bằng tổng động</b></i>
<i><b>năng của các phân tử cấu tạo nên vật.</b></i>
<i><b>+ Nhiệt độ của vật càng cao thì phân tử cấu</b></i>
<i><b>tạo nên vật chuyển động càng nhanh và</b></i>
<i><b>nhiệt năng của vật càng lớn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>(10ph)</i>


- Làm thế nào để tăng nhiệt năng ca mt ng


xu?


- GV ghi các phơng án lên bảng và hớng dẫn HS
phân tích, quy chúng về hai loại: thực hiện công
và truyền nhiệt.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra với những
phơng án khả thi.


- Nờu phng án và làm thí nghiệm làm thay đổi
nhiệt năng của vật không cần thực hiện công?
- Cách làm giảm nhiệt năng của một đồng xu?
- GV chốt lại các cách làm thay đổi nhiệt năng.
<i><b>* HĐ4: Tìm hiểu về nhiệt lợng (5ph)</b></i>


- GV thông báo định nghĩa nhiệt lợng và đơn vị
nhiệt lợng.


- Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc
thì nhiệt lợng sẽ truyền từ vật nào sang vật nào?
Nhiệt độ sẽ thay đổi nh th no?


- GV thông báo: muốn 1g nớc nóng thêm 10<sub>C thì</sub>


cần nhiệt lợng khảng 4J


<i><b>* HĐ5: Vận dụng- Củng cố-Hớng dẫn về </b></i>
<i>nhà(10ph)</i>


- Yêu cầu và theo dõi HS trả lời các câu hỏi C3,


C4, C5.


- T chc tho luận trên lớp để thống nhất câu
trả lời.


<i>* Cñng cè:</i>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những
vấn gỡ?


<i>- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Cã thĨ</i>
<i>em cha biÕt (SGK)</i>


<i>* Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Học bài và làm bài tập 21.1 đến 21.67SBT)
- Đọc trớc bài 22: Dẫn nhiệt.


- HS thảo luận đề xuất phơng án làm biến đổi
nhiệt năng của vật và đa ra những ví dụ cụ
thể. Trả lời C1, C2


1- Thực hiện công: Khi thực hiện công lên
miếng đồng, miếng đồng nóng lên, nhiệt
năng của nó thay đổi.


C1: Cọ xát đồng xu,...


2- Truyền nhiệt: Là cách làm thay i nhit
nng khụng cn thc hin cụng.



C2: Hơ lên ngọn lửa, nhúng vào nớc nóng,...
<b>III- Nhiệt l ợng</b>


- HS ghi vở định nghĩa, đơn vị nhiệt lợng
<i><b>+ Nhiệt lợng là phần nhiệt năng vật nhận</b></i>
<i><b>thêm hay mất bớt đi trong quỏ trỡnh truyn</b></i>
<i><b>nhit.</b></i>


<i><b>+ Đơn vị: Jun (J)</b></i>


<b>IV- Vận dụng</b>


- Cỏ nhân HS trả lời các câu C3, C4, C5.
- Tham gia thảo luận trên lớp để thống nhất
câu trả lời.


C3: Nhiệt năng của miếng đồng giảm, nhiệt
năng của cốc nớc tng. ng ó truyn nhit
cho nc.


C4: Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
Đây là quá trình thực hiện công.


C5: Cơ năng của quả bóng đã chuyển hoá
thành nhiệt năng của quả bóng, khơng khí
gần quả bóng và mặt sàn.


D.Rót kinh nghiệm:



...
...


<i>Ngày soạn: 6/3/2010</i> <i> </i> <i>Tiết : 26</i>
<i>Ngày giảng:934/2010</i>


<b> KIM TRA 1 TIT</b>
<b>A. Mc tiờu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.


- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
B. Nội dung kiểm tra: Đề kiểm tra do trờng phát.


C. Ma trn thiết kế đề kiểm tra


Mơc tiªu


Các cấp độ t duy


Tỉng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


C«ng suÊt 1<sub> 2,5</sub> 1<sub> 2,5</sub>


Sự chuyển hoá và bảo



toàn cơ năng 1 0,75 1 0,5 1 1,5 3 2,75


Cấu tạo của các chất 2<sub> 1,25</sub> 1<sub> 0,5</sub> 3<sub> 1,75</sub>


Nhiệt năng. Nhiệt lợng 3<sub> 1,5</sub> 1<sub> 0,5</sub> 4<sub> 2</sub>
Các hình thức trun


nhiƯt 1 0,5 1 0,5 2 1


Tæng 7<sub> 4</sub> 4<sub> 2</sub> 2<sub> 4</sub> 13<sub> 10</sub>
D. Thµnh lập câu hỏi theo ma trận


<b>Đề B i</b>


<i><b>I- Hóy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng:</b></i>
<i><b>Câu 1: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?</b></i>


A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất


<i><b>Câu 2: Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào không phải do chuyển động không ngừng của</b></i>
các nguyên tử, phân tử gây ra?


A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat vào nớc B. Sự tạo thành gió
C. Quả bóng bay dù buộc chắt vẫn xẹp theo thời gian D. Đờng tan vào nớc


Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại thì đại lợng nào sau đây
giảm ?


A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Cả nhiệt độ và khối lợng của vật giảm


C. Khối lợng của vật giảm D. Trọng lợng của vật giảm


Câu 4: Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là không đúng?
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
D. Cả ba câu trên đều không đúng


Câu 5: Nhỏ một giọt nớc đang sôi vào cốc đựng nớc ấm thì nhiệt năng của giọt nớc và của nớc
trong cốc thay đổi nh thế nào?


A. Nhiệt năng của giọt nớc tăng, của nớc trong cốc gi¶m.
B. NhiƯt năng của giọt nớc giảm, của nớc trong cốc tăng.


C. Nhiệt năng của giọt nớc và của nớc trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nớc và của nớc trong cốc đều tăng.


Câu 6: Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng?
A. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt


B. ChØ cã nh÷ng vËt có bề mặt xù xì và màu sẫm mới có thể bức xạ nhiệt


C. Chỉ có những vật có bề mặt nhẵn bóng và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt
D. Chỉ có mặt trêi míi cã thĨ bøc x¹ nhiƯt


Câu 7: Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là đúng?
A. Nhiệt lợng là một dạng năng lợng có đơn vị là Jun
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng của vật càng lớn
C. Nhiệt lợng là đại lợng mà bất cứ vật nào cũng cú



D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
Câu 8: Đối lu là sự truyền nhiệt x¶y ra:


A. ChØ ë chÊt láng B. ChØ ë chÊt khÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Câu 9 : Ta nói vật có cơ năng khi vật có...(1). Cơ năng của vật phụ thuộc...(2) gọi là
thế năng hấp dẫn. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật gọi là...
(3)


Câu 10: Các chất đợc cấu tạo từ các...(1). Chúng chuyển động...(2). Nhiệt độ của
vật càng...(3) thì chuyển động của các nguyên tử, phân tử càng nhanh


Câu 11: Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách...(1). Có ba hỡnh thc truyn nhit
l...(2)


<b>III. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


<i><b>Cõu 12: Mt mi tờn c bn đi từ chiế cung theo phơng nằm ngang.</b></i>
a) Cơ năng đợc chuyển hoá từ dạng nào sang dạng nào?


b) Từ khi bắn cho đến khi mũi tên chạm đất thế năng và động năng của vật thay đổi nh thế nào ?
Vì sao?( Bỏ qua sức cản của khơng khí)


c) Cơ năng của mũi tên lúc chạm đất và lúc bắn có nh nhau khơng? Vì sao?


<i><b>Câu 13: Một con ngựa kéo một chiếc xe với 1 lực không đổi bằng 100N và đi đợc một quảng </b></i>
đ-ờng 9km trong 30 phỳt.


a) Tính công và công suất trung bình của con ngựa.



b) Nếu xe chạy với vận tốc 20m/s thì công suất của con ngựa là bao nhiªu?
<b> --- *** </b>


<i><b>---Đáp án và biểu điểm </b></i>
<b>Phần I: ( 4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm</b>


1. C 2. C 3. A 4. D
5. B 6. A 7. D 8. C
<b>Phần II:( 2 điểm) Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm</b>


Câu 9 : (1) khả năng sinh công (2) vào độ cao (3) thế năng đàn hồi
Câu 10: (1) nguyên tử, phân tử (2) hỗn độn không ngừng (3) cao


Câu 11: (1) thực hiện công, truyền nhiệt (2) dẫn nhiệt, đối lu, bức xạ nhiệt
<b>Phần III: ( 4 im)</b>


Câu 12: (2 điểm)


a)Th nng n hi ca chiếc cung chuyển hoá thành động năng của mũi tên (0,5điểm)
b)Trong quá trình chuyển động : thế năng giảm vì độ cao giảm, động năng tăng vì vận tốc tăng
(1điểm)


c) Theo định luật bảo tồn thì cơ năng lúc bắn và lúc chạm đất bằng nhau (0,5 điểm)
Câu 13: (2 điểm)


a) A=F.S =100.9000 = 900000 (J) (0,5 ®); P=A/t =900000/1800 = 500 (W) (0,5®)
b) P = F.v = 100.20 = 2000 (W) (1đ)


<b>Đề số 2</b>



<i><b>I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng:</b></i>
1.Ném một vật lên cao, động nng gim. Vỡ vy:


A. Thế năng của vật cũng giảm theo. B. Thế năng của vật tăng lªn.


C. Thế năng của vật khơng đổi. D. Thế năng và động năng của vật cùng tăng.
2. Nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Brao là:
A. Các hạt phấn hoa bị nhiễm điện và bị hút hoặc đẩy


B. Các phân tử nớc va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
C. Các vi sinh vật va chạm hỗn độn vào các hạt phấn hoa
D. Tất cả các lí do trên


3. Các điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tợng khuếch tán:


A. Khuếch tán là hiện tợng các phân tử của chất này xâm nhập vào chất khác
B. Nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch tán xảy ra càng nhanh


C. Hiện tợng khuếch tán chỉ xảy ra với chÊt khÝ


D. Hiện tợng khuếch tán chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo bởi phân tử, nguyên tử
4. Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là đúng?


A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lợng càng lớn
B. Khối lợng của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn
C. Thể tích của vật càng lớn thì nhiệt lợng càng lớn


D. Nhiệt lợng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
5. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về nhiệt năng?



A. Mật độ phân tử càng lớn thì nhiệt năng càng lớn


B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn
C. Một vật có nhiệt độ – 500<sub>C thì khơng có nhiệt năng</sub>


D. VËn tèc cđa c¸c phân tử càng lớn càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn
6. Các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ tia nhiệt nhiều nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C. Màu bạc D. Màu đen
7. Chọn câu sai:


A. Ngi ta thờng dùng đồng làm vật cách nhiệt
B. Thông thờng chất rắn dẫn nhiệt tốt hơn chất khớ


C. Thuỷ ngân là chất lỏng nhng thuỷ ngân dẫn nhiệt tốt hơn thuỷ tinh
D. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất


8. Trong một chậu đựng chất lỏng, nếu có một phần chất lỏng ở phía dới có nhiệt độ cao hơn các
phần cịn lại thì phần chất lỏng này:


A. Cã trọng lợng riêng giảm và đi lên B. Có trọng lợng riêng giảm và đi xuống
C. Có trọng lợng riêng tăng và đi lên D. Cã träng lỵng riêng tăng và đi xuống
<b>II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống</b>


9. Cựng b nộn mt on nh nhau, lị xo bút bi có ...(1) nhỏ hơn...(2) đàn hồi của lị xo
của lực kế vì khi bung ra lị xo bút bi có khả năng thực hiện ...(3) nhỏ hơn lò xo lực kế.
10. Nớc đợc cấu tạo bởi các...(1) nớc. Khi...(2)của vật càng cao thì động năng
trung bình của các phân tử càng lớn. Chuyển động hỗn độn của các phân tử đợc gọi là ...
(3)



11...(1) lµ hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn. Đối lu là hình thức truyền nhiệt
chủ yếu của ...(2)


<b>III. HÃy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>


12. Hóy phân tích sự chuyển hố cơ năng của một vận động viên nhảy sào từ lúc chạy đà cho đến
khi nhảy qua xà ngang?


13. Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trờng hợp sau:
a) Khi ca thì cả lỡi ca và gỗ đều nóng lên


b) Khi đun nóng một lợng băng phiến
c) Khi băng phiến đang đông đặc
E. Đáp án và biểu điểm (Đề số 1)
<b>I- 4 điểm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


1. B 2. B 3. C 4. D
5. C 6. D 7. A 8. A
<b>II- 2 ®iĨm</b>


Mỗi từ ( cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm


9- (1) thế năng đàn hồi (2) thế năng (3) công


10- (1) nguyên tử, phân tử (2) nhiệt độ (3) chuyển động nhiệt
11- (1) dẫn nhiệt (2) chất lỏng và chất khí


<b>III- 4 ®iĨm</b>


12- 1,5 ®iĨm


- Khi chạy lấy đà, vận động viên có động năng. Khi chống sào, động năng chuyển hoá thành thế
năng hấp dẫn của ngời và thế năng đàn hồi của sào (0,5điểm)


- Càng lên cao thế năng hấp dẫn của ngời càng tăng, thế năng đàn hồi của sào càng giảm
(0,5điểm)


- Khi qua xà ngang thế năng đàn hồi chuyển hoá thành thế năng hấp dẫn (0,5điểm)
13- 2,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Ngày soạn: 11/3/2010</i> <i> </i> <i> Tiết : 27</i>
<i>Ngày giảng: 115/3/2010</i>


Dẫn nhiệt



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt. So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. Thực
hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất lỏng và
chất khí


- Kỹ năng quan sát hiện tợng vật lý để rút ra nhận xét.


- Høng thó học tập, yêu thích môn học, ham hiểu biết khám phá thế giới xung quanh
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- C lp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, thanh thép có gắn các đinh a, b, c, d, e, bộ thí nghiệm
H22.2, giá đựng ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 2 ống nghiệm.



<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học : </b>
<i>I. Tổ chức(1’)</i>


<i>II. KiÓm tra(5’)</i>


HS1: Nhiệt năng của vật là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ? Giải thích bài tập 20.1
và bài 20.2 (SBT)


HS2: Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng những cách nào? Cho ví dụ.
<i>III. Bài mới </i>


GV HS


<i><b>* HĐ 1: Tổ chức tình huống học tập (5ph)</b></i>
- GV đặt vấn đề: Có thể thay đổi nhiệt năng
bằng cách truyền nhiệt. Sự truyền nhiệt đó đợc
thực hiện bằng những cách nào?


- GV giíi thiƯu bµi míi


<i><b>* HĐ 2: Tìm hiểu về dẫn nhiệt (9ph)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc mục 1 - Thí nghiệm


- GV ph¸t dơng cơ vµ híng dÉn HS lµm thí
nghiệm theo nhóm, quan sát hiện tợng xảy ra.
- Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3.


- GV nhắc HS tắt đèn cồn đúng kỹ thuật, tránh
bỏng.



- GV thông báo về sự dẫn nhiệt.


<i><b>* HĐ 3: Tìm hiĨu vỊ tÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chÊt</b></i>
<i>15(ph)</i>


- Làm thế nào để có thể kiểm tra tính dẫn nhiệt
của các chất?


- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm H22.2. Gọi
HS nêu cách kiểm tra tính dẫn nhiệt của ba
thanh: đồng, thép, thuỷ tinh.


- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát hiện
tợng để trả lời C4, C5.


- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu trả
lời.


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm.
H-ớng dẫn HS kẹp ống nghiệm và giá để tránh
bỏng.


- GV cho HS kiểm tra ống nghiệm có nóng
khơng, điều đó chứng tỏ gì?


<b>I- Sù dÉn nhiƯt</b>
<i>1- ThÝ nghiệm</i>


- HS nghiên cứu mục 1-Thí nghiệm



- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm, quan sát
hiện tợng.


<i>2- Trả lời câu hái</i>


- Thảo luận nhóm để trả lời câu C1, C2, C3
C1: Nhiệt truyền đến sáp làm sáp nóng lên,
chảy ra


C2: Theo thø tù: a, b, c, d, e.


C3: Nhiệt đợc truyền từ đầu A đến đầu B của
thanh đồng.


<i><b>- KÕt luận: Sự dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt</b></i>
<i><b>năng từ phần này sang phần này sang</b></i>
<i><b>phần kh¸c cđa vËt.</b></i>


<b>II- TÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chÊt</b>
<i>1. ThÝ nghiƯm 1:</i>


- HS nêu phơng án thí nghiệm kiểm tra.
- HS nêu đợc : Gắn đinh bằng sáp lên ba
thanh (khoảng cách nh nhau).


- HS theo dâi thÝ nghiƯm vµ trả lời C4, C5
C4: Không. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn thuỷ
tinh.


C5: Đồng dẫn nhiệt tốt nhất, thuỷ tinh dẫn


nhiệt kém nhất. Trong chất rắn, kim loại dẫn
nhiệt tốt nhất.


<i>2. ThÝ nghiÖm 2:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 3 để kiểm tra
tính dẫn nhiệt của khơng khí.


- Có thể để miếng sáp sát vo ng nghim c
khụng? Ti sao?


- GV thông báo tính dẫn nhiệt của không khí.
<i><b>* HĐ 4: Vận dụng </b></i><i> Cđng cè </i>–<i> Híng dÉn vỊ </i>
<i>nhµ (10ph)</i>


- Híng dÉn HS trả lời các câu hỏi trong phần vận
dụng C9, C10, C11, C12.


Víi C12: GV gỵi ý cho HS


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống nhất câu
trả lời.


<i> Cđng cè:</i>


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ những
vấn đề gì?


<i>- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phần: Có thể</i>
<i>em cha biết (SGK)</i>



<i>Hớng dẫn về nhà:</i>


- Học bài và làm bài tập 22.1 đến 22.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 23: Đối lu – Bức xạ nhiệt


C6: Kh«ng. ChÊt láng dÉn nhiƯt kÐm.
<i>3. ThÝ nghiƯm 3:</i>


- HS làm thí nghiệm 3 theo nhóm, thấy đợc
miếng sáp không chảy ra, chứng tỏ khơng
khí dẫn nhiệt kém. Trả lời C7


C7: Kh«ng. ChÊt khÝ dÉn nhiệt kém.
<b>III- Vận dụng</b>


- Cá nhân HS trả lời các c©u C9, C10, C11,
C12.


- Tham gia thảo luận trên lớp thng nht
cõu tr li.


C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt, sứ dẫn nhiệt
kém.


C10: Vì không khí giữa các lớp ¸o máng dÉn
nhiƯt kÐm.


C11: Mùa đơng. Để tạo ra các lớp khơng khí
dẫn nhiệt kém giừa các lơng chim.



C12: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt. Những ngày
trời rét, nhiệt độ bên ngoài thấp hơn nhiệt độ
cơ thể nên khi sờ vào kim loại, nhiệt từ cơ thể
truyền vào kim loại và phân tán trong kim
loại nhanh nên ta cảm thấy lạnh. Ngày trời
nóng, nhiệt độ bên ngoài cao hơn nhiệt độ cơ
thể nê nhiệt từ kim loại truyền vào cơ thể
nhanh và ta có cảm giỏc núng.


<i>Ngày soạn: 27/3/2010</i> <i> </i> <i>Tiết : 27</i>
<i>Ngày giảng: 30/3/2010</i>


<b>Đối lu </b>

<b> Bức xạ nhiệt</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Nhn bit c dũng i lu tong chất lỏng và chất khí. Biết sự đối lu xảy ra trong môi trờng nào
và không xảy ra trong mơi trờng nào. Tìm đợc ví dụ về bức xạ nhiệt. Nêu đợc hình thức truyền
nhiệt chủ yếu của chất rắn, lỏng, khí và chân khơng.


- Kỹ năng sử dụng dụng cụ TN, lắp đặt thí nghiệm, quan sát hiện tợng vật lý để rút ra nhận xét.
- Thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm.


<b>B. Chn bÞ</b>


- Cả lớp: 1 đèn cồn, 1 giá TN, 1ống nghiệm, kẹp, bình trịn, nút cao su, ống thuỷ tinh chữ L.


- Mỗi nhóm: 1 đèn cồn, 1 cốc đốt, 1 nhiệt kế, 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lới đốt, 1 kẹp vạn năng,
1 gói thuốc tím.



<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i>I. Tổ chức(1ph)</i>


<i>II. KiĨm trabµi cị (5ph)</i>


HS1: So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? Chữa bài 22.1 và 22.3 (SBT)
HS2: Chữa bài tập 22.2 vµ bµi 22.5 (SBT)


<i>III. Bµi míi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)</b></i>
- GV làm thí nghiệm H23.1. Yêu cầu HS
quan sát, nêu hiện tợng quan sát đợc.


- GV: Nớc truyền nhiệt kém, trong trờng
hợp này nớc đã truyền nhiệt cho sáp bằng
cách nào? Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu hiện tợng đối lu(10ph)</b></i>
- GV phát dụng cụ và hớng dẫn HS làm thí
nghiệm H23.2 SGK theo nhóm


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng xảy ra.
Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3 .
- Cho nhóm 1, 3, 5, 7 trả lời trên phiếu học
tập, các nhóm cịn lại trả lời ghi trên giấy
A0 , sau đó đem treo lên bảng.



- Cho các nhóm trả lời trên phiếu học tập
nhận xét.


- GV híng dÉn HS th¶o luËn chung trªn
líp.


- Câu C2 khó có thể HS khơng tự giải thích
đợc, GV cần hớng dẫn:


* Líp níc ë díi khi gỈp nãng thì nh thế
nào?


* Trọng lợng riêng của lớp nớc này tăng
lên hay giảm xuống?


* Trọng lợng riêng của lớp nớc nóng ở
d-ới nh thế nào so vd-ới trọng lợng riêng của
lớp nớc lạnh ở trên?


* Vy theo điều kiện vật nổi lớp nớc nào
nổi lên còn lớp nớc nào chìm xuống ?
- Sự đối lu là gì?


- GV thơng báo : Sự đối lu cũng xảy ra
trong chất khí.


- GV làm thí nghiệm H23.3 (SGK) cho HS
quan sát và giải thích hiện tợng xảy ra (C4)
- Yêu cầu HS trả lời C5, C6. Thảo luận để
thống nhất câu trả lời.



-Sự đối lu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu
của chất nào?


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu về bức xạ nhiệt (10ph)</b></i>
- GV: Ngồi lớp khí quyển bao quanh trái
đất, khoảng không gian còn lại giữa Mặt
Trời và Trái Đất là chân không. Trong
khoảng chân không này không có sự dẫn
nhiệt và đối lu. Vậy năng lợng của Mặt Trời
đã truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?
- GV làm thí nghiệm H23.4 và H23.5. Yêu
cầu HS quan sát, mô tả hiện tợng xảy ra
- GV hớng dẫn HS trả lời C7, C8, C9.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất
câu trả lời.


- GV thông báo vỊ bøc x¹ nhiệt và khả
năng hấp thụ tia nhiệt.


<i><b>HĐ4:Vận dụng- Củng cố-Hớng dấn về nhà</b></i>
<i>(14ph)</i>


- HS quan sát thí nghiệm và thấy đợc nếu đun
nóng nớc từ đáy ống nghiệm thì miếng sáp ở
miệng ống sẽ bị nóng chảy.


- Ghi đầu bài.
<b>I- Đối l u </b>
<i>1- Thí nghiệm</i>



- Cỏc nhóm lắp đặt và tiến hành thí nghiệm theo
hớng dẫn ca GV.


- Quan sát hiện tợng xảy ra.
<i>2- Trả lêi c©u hái</i>


- Thảo luận nhóm để trả lời câu C1, C2, C3.
- Nhóm 1, 3, 5, 7 ghi trên phiếu học tập, nhóm 2,
4, 6, 8 ghi trên giấy A0


- Đại diện nhóm nêu ý kiến và tham gia nhận xét.
C1: Nớc màu tím di chuyển thành dòng từ díi lªn
råi tõ trªn xng.


C2: Do lớp nớc bên dới nóng lên trớc, nở ra, trọng
lợng riêng của nó nhỏ hơn trọng lợng riêng của
n-ớc lạnh ở trên. Do đó nn-ớc nóng nổi lên phía trên
cịn lớp nớc lạnh chìm xuống phía dới tạo thành
dịng đối lu.


C3: Nhê nhiƯt kÕ ta thÊy níc trong cèc nãng lªn.


<i><b>- Kết luận: Sự truyền nhiệt năng nhờ tạo thành</b></i>
<i><b>các dòng đối lu gọi là sự đối lu.</b></i>


<i>3- VËn dông</i>


C4: Tơng tự nh C2 ( Khói hơng giúp quan sát
hiện tợng đối lu của khơng khí rõ hơn)



C5: Để phần dới nóng lên trớc đi lên, phần ở trên
cha đợc đun nóng đi xuống tạo thành dịng đối lu.
C6: Khơng. Vì trong chân không và trong chất
rắn khơng thể tạo thành các dịng đối lu.


<i><b>Sự đối lu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu</b></i>
<i><b>trong chất lỏng và chất khớ.</b></i>


<b>II- Bức xạ nhiệt</b>


<i>1- Thí nhgiệm</i>


- HS quan sát và mô tả hiện tợng xảy ra với giọt
nớc


<i>2- Trả lời câu hỏi</i>
- HS trả lời C7, C8, C9.


C7: Không khí trong bình nóng lên nở ra


C8: Khụng khớ trong bình lạnh đi. Tấm bìa ngăn
khơng cho nhiệt truyền từ đèn đến bình. Chứng tỏ
nhiệt truyền theo đờng thẳng.


<i><b>- KÕt luận: Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi</b></i>
<i><b>thẳng gọi là bức xạ nhiệt ( xảy ra ngay cả trong</b></i>
<i><b>chân không)</b></i>


<i><b>Vật có bề mặt càng xù xì và màu càng sẫm thì</b></i>


<i><b>hấp thụ tia nhiệt càng nhiều.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Híng dÉn HS trả lời các câu hỏi trong
phần vận dụng C10, C11, C12.


- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống nhất
câu trả lời.


<i>*Cđng cè:</i>


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi nhớ
những vấn đề gì?


<i>- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có</i>
<i>thể em cha biết (SGK).</i>


<i>*Hớng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Học bài và làm bài tập 23.1 đến 23.7
(SBT)


- Cá nhân HS trả lời các câu C10, C11, C12.
- Tham gia thảo luận trên lớp để thống nhất câu
trả li.


C10: Tăng khả năng hấp thụ tia nhiệt.


C11: Giảm sự hấp thụ tia nhiệt giúp cho cơ thể ít
bị nóng.



C12: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn
là dẫn nhiệt, chất lỏng và chất khí là đối lu, của
chân khụng l bc x nhit.


D.Rút kinh


nghiệm: ...
...
...


<i>Ngày soạn:4/4/2010</i> <i> </i> <i>TiÕt : 29</i>
<i>Ngµy giảng: 6/4/2010</i>

<b>Công thức tính nhiệt lợng </b>



A. Mục tiêu


- K c tờn cỏc yu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng lên. Viết
đ-ợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đđ-ợc tên, đơn vị của các đại lợng trong cơng thức. Mơ tả đđ-ợc thí
nghiệm và xử lí đợc bảng kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lợng phụ thuộc vào m, t và chất
làm vật.


- Rèn kỹ năng phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẵn, kỹ năng tổng hợp, khái qu¸t
ho¸.


- Thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị


- Cả lớp: 3 bảng phụ kẻ bảng 24.1, 24.2, 24.3.


- Mỗi nhóm: 3 bảng kết quả thí nghiệm bảng 24.1, 24.2, 24.3.
C. Tổ chức hoạt động dạy học



<i>I. Tæ chøc(1 )</i>’
<i>II. Bµi cị : (4 )</i>’


HS1: Kể tên các cách truyền nhiệt đã học?
HS2: Chữa bài tập 23.1 và bài 23.2 (SBT)
<i>III. Bài mới</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(5ph)</b></i>
- Để xác định công của một lực cần phải
xác định những đại lợng nào?


- Nhiệt lợng là gì? Muốn xác định nhiệt
l-ợng ngời ta phải làm thế nào?


<i><b>* HĐ2: Thông báo nhiệt lợng cần thu vào</b></i>
<i>để nómg lên phụ thuộc những yếu tố nào?</i>
<i>(5ph)</i>


- Nhiệt lợng cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố nào?


- GV cho HS đọc SGK và trả lời.


- §Ĩ kiĨm tra sù phơ thc của nhiệt lợng
và một trong ba yếu tố phải tiến hµnh thÝ
nghiƯm nh thÕ nµo?



<i><b>* HĐ3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt </b></i>
<i>l-ợng cần thu vào để nóng lên và khối ll-ợng</i>
<i>của vật (5ph)</i>


- Nªu c¸ch thÝ nghiƯm kiĨm tra sù phơ
thc cđa nhiệt lợng vào khối lợng?


- GV nêu cách bố trí thí nghiệm, cách tiến
hành và giới thiệu bảng kết quả 24.1


- Yêu cầu HS phân tích kết quả, trả lời câu
C1, C2 và thảo luận.


<i><b>* H4:Tỡm hiu mi quan h giữa nhiệt </b></i>
<i>l-ợng vật cần thu vào để nóng lên v tng</i>


- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
- Ghi đầu bài.


<b>I- Nhit l ng mt vt thu vào để nóng lên phụ</b>
<b>thuộc những yếu tố nào?</b>


- Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ
thuộc những yếu tố :


 Khèi lỵng cđa vËt.


 Độ tăng nhiệt độ của vật.
 Chất cấu tạo nên vật.



- HS trả lời đợc: Yêú tố cần kiểm tra cho thay đổi
còn giữ nguyên hai yếu tố còn lại


<i>1- Quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu vào để</i>
<i>nóng lên v khi lng ca vt</i>


- HS nêu cách tiến hành thÝ nghiƯm


- Các nhóm HS phân tích kết quả thí nghiệm và
tham gia thảo luận để thống nhất câu trả lời


C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật giống nhau,
khối lợng khác nhau. Để tìm hiểu mối quan hệ
giữa nhit lng v khi lng.


<i><b>C2: Khối lợng càng lớn thì nhiệt lợng vật cần</b></i>
<i><b>thu vào càng lớn. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>nhiệt độ 7ph)</i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận phơng án
làm thí nghiệm, tìm hiểu mối quan hệ giữa
nhiệt lợng và độ tăng nhiệt độ theo hớng
dẫn câu C3, C4.


- Yêu cầu HS phân tích bảng kết quả 24.2
và rót ra kÕt ln.


<i><b>* HĐ5: Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt </b></i>
<i>l-ợng vật cần thu vào để nóng lên với chất</i>


<i>làm vật (5ph)</i>


- Yêu cầu HS thảo luận, phân tích kết quả
thí nghiệm để rút ra kết luận cần thit.


<i><b>* HĐ6: Giới thiệu công thức tính nhiệt lợng</b></i>
<i>(5ph)</i>


- Nhit lợng cần thu vào để vật nóng lên
phụ thuộc vào những yếu tố nào?


- GV giới thiệu cơng thức tính nhiệt lợng,
các đại lợng có trong cơng thức và đơn v
ca tng i lng.


- GV thông báo khái niệm nhiệt dung riêng
và bảng nhiệt dung riêng.


<i><b>* HĐ 7: Vận dơng </b></i>–<i> Cđng cè </i>–<i> HD vỊ</i>
<i>nhµ (8 )’ </i>


- Cho HS thùc hiƯn C8, C9.


<i>* Cđng cè</i>


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ
những vấn gỡ?


<i>- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Cã </i>
<i>thĨ em cha biÕt (SGK)</i>



<i>* Híng dÉn vỊ nhµ : </i>


- Học bài và làm bài tập 24.1 n 24.7
(SBT)


- Đọc trớc bài 25: Phơng trình cân băng
nhiệt


- Tho lun, i din cỏc nhúm trỡnh by phơng
án thí nghiệm kiểm tra


C3: Khối lợng và chất làm vật giống nhau (hai
cốc đựng cùng một lợng nớc)


C4: Phải thay đổi nhiệt độ (thời gian đun khác
nhau)


- HS phân tích bảng số liệu , thảo luận để rút ra
kết luận.


<i><b> C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lợng</b></i>
<i><b>vật cần thu vào càng lớn</b></i>


<i>3- Quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu vào để</i>
<i>nóng lên với chất làm vật</i>


- HS hoạt động theo nhóm trả lời C6, C7. Phân
tích, thảo luận thống nhất câu trả lời



C6: Khối lợng không đổi, độ tăng nhiệt độ giống
nhau, chất làm vật khác nhau


<i><b>C7: Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ</b></i>
<i><b>thuộc vào chất lm vt</b></i>


<b>II- Công thức tính nhiệt l ợng</b>
- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu
<b>- Công thức: Q = m.c.</b><b>t</b>


<i>Q là nhiệt lợng vật cần thu vào (J)</i>
<i>m là khối lợng của vật (kg)</i>


<i>t l tăng nhiệt độ (0C hoặc K)</i>
<i>t1 là nhiệt độ ban đầu của vật </i>


<i>t2 là nhiệt độ cuối trong q trình truyền nhiệt</i>


<i>cđa vËt.</i>


<i>c là nhiệt dung riêng- là đại lợng đặc trng cho</i>
<i>chất làm vật (J/kg.K)</i>


- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
l-ợng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm
10<sub>C</sub>


<b>III.VËn dơng : </b>


C8 : Tra bảng để biết nhiệt dung riêng, cân để


biét khối lợng, đo nhiệt độ để biết độ tăng nhiệt
độ.


C9 :


m = 5kg
t1= 200C


t2= 500C


<i>c = 380J/kg.K Giải </i>
Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt
độ từ 200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C là:</sub>


Q = m.c.(t2- t1) = 5.380.(50 – 20) = 57 000 (J)


Đáp số: 57 000 J = 57 kJ
C10 : Q = (m1c1 + m2.c2)(t2- t1) =


(0,5.880 + 2.4200)(100- 25)= 663 000J
Đáp số: 663000J = 663kJ
<b>D. Rút kinh nghiệm</b>:


...
...
...


<i>Ngày so¹n: 10/4/2010</i> <i> </i> <i> Tiết : 30</i>
<i>Ngày giảng: 13/4/2010</i>

<b>Phơng trình cân bằng nhiệt</b>




<b>A. Mơc tiªu</b>


- Phát biểu đợc ba nội dung của ngun lí truyền nhiệt. Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt cho
trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. Giải đợc các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa
hai vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cả lớp: 1 phích nớc, 1 bình chia độ hình trụ, 1 nhiệt lợng kế, 1 nhiệt kế.
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i>I. Tỉ chøc</i>


<i>II. KiĨm tra :(5ph)</i>


HS1: Viết cơng thức tính nhiệt lợng vật thu vào khi nóng lên. Giải thích rõ kí hiệu và đơn vị của
các đại lợng có trong cụng thc? Cha bi 24.4 (SBT)


HS2: Chữa bài tập 24.1 vµ bµi 24.2 (SBT)
<i>III. Bµi míi</i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(2ph)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc phần đối thoại phn m
bi.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu nguyên lí truyền nhiệt (8ph)</b></i>
- GV thông báo ba nội dung của nguyên lí
truyền nhiệt.


- u cầu HS vận dụng giải thích tình huống


đặt ra u bi.


- Cho HS phát biểu lại nguyên lí


<i><b>HĐ3: Phơng trình cân bằng nhiệt (8ph)</b></i>
- GV hớng dẫn HS dựa vào nội dung thứ 3
của nguyên lí truyền nhiệt viết phơng trình
cân bằng nhiệt.


- Yờu cu HS vit cụng thức tính nhiệt lợng
mà vật toả ra khi giảm nhiệt độ


Lu ý: t trong Qthu là độ tăng nhiệt độ


t trong Qtoả là độ giảm nhiệt độ.


<i><b>H§4: VÝ dơ vỊ phơng trình cân bằng nhiệt</b></i>
<i>(7ph)</i>


- Cho HS tỡm hiu vớ dụ SGK.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.


- Khi trao đổi nhiệt vật nào toả nhiệt , vật nào
thu nhit ?


- Nhiệt lợng mà nớc thu vào ntn với nhiệt
l-ợng của quả cầu toả ra?


- Cho 1 HS lên bảng thực hiện lại bài giải.
<i><b>HĐ 5: Vận dơng (10ph)</b></i>



- C1: GV híng dÉn HS thùc hiƯn c©u a:
m1C1. (t1- t) = m2C2 (t2 - t )


=> t = ?


- Gọi 2 HS làm TN kiểm tra giá trị nhiệt độ
tính đợc và giải thích


- Yêu cầu HS đọc câu C2. Hớng dẫn HS cách
dùng kí hiệu để tóm tắt đề bài, đổi đơn vị cho
phù hợp.


- Hớng dẫn HS giải bài tập theo các bớc.
+ Nhiệt độ của vật khi có cân bằng nhiệt là
bao nhiêu?


+ Trong quá trình trao đổi nhiệt, vật nào toả
nhiệt để giảm nhiệt độ, vật nào thu nhiệt
tng nhit ?


+ Viết công thức tính nhiệt lợng toả ra, nhiệt
lợng thu vào?


+ Mi quan h gia i lng đã biết và đại
l-ợng cần tìm?


- HS đọc phần đối thoại.
- Ghi đầu bài.



<b>I. Nguyªn lÝ trun nhiƯt </b>


- HS nghe và ghi nhớ 3 nội dung của nguyên lý
trun nhiƯt


+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang
vật có nhiệt độ thấp hơn.


+ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của
hai vật bằng nhau thỡ ngng li.


+ Nhiệt lợng do vật này toả ra bằng nhiệt lợng
do vật kia thu vào.


- HS vn dụng giải thích tình huống đặt ra ở đầu
bài: An ỳng.


<b>II. Ph ơng trình cân bằng nhiệt</b>
- Phơng trình cân bằng nhiệt:
Qtoả ra = Qthu vào


- Công thức tính nhiệt lợng:
<b>+ VËt to¶ nhiƯt: Qto¶ = m1.c1.(t1- t)</b>


<b>+ VËt thu nhiÖt: Qthu = m2.c2.(t- t2)</b>


<i><b>t</b><b>1</b><b>, t</b><b>2 </b><b>là nhiệt độ ban đầu của vật toả nhiệt và</b></i>


<i><b>vật thu nhiệt, t là nhiệt độ cuối cùng</b></i>
<b> m1.c1.(t1- t) = m2.c2.(t- t2)</b>



<b>III. VÝ dơ vỊ dïng ph ơng trình cân b»ng</b>
<b>nhiƯt</b>


- HS đọc đề bài và tìm hiểu SGK.
- Quả cầu nhơm toả nhiệt, nớc thu nhiệt


- NhiƯt lỵng níc thu vào bằng nhiệt lợng quả
cầu nhôm toả ra.


- HS lên bảng thực hiện bài giải.
C1: HS nghe hớng dẫn vµ thùc hiƯn.


- 2 HS lên bảng thực hiện TN đối chiếu kết quả.
- Nhiệt độ tính đợc gần bằng nhiệt độ đo đợc vì
trong TN một phần nhiệt đã truyền cho dungj cụ
đờng nớc và môi trờng .


- HS đọc, tìm hiểu, phân tích và tóm tắt đề bài
C2 :


m1= 0,5kg NhiƯt lỵng to¶ ra


m2 = 500g = 0,5kg để giảm nhiệt độ từ


t1 = 800C 800C xuèng 200C lµ:


t = 200<sub>C Q</sub>


to¶ = m1.c1.(t1- t)



c1= 380 J/kg.K = 11 400 J


c2= 4200 J/kg.K Khi c©n b»ng nhiƯt:


Qthu=? Qto¶ = Qthu


t = ? Vậy nớc nhận đợc một
nhiệt lợng là 11 400J


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ áp dụng phơng trình cân bằng nhiệt, thay
số, tìm t?


- Gọi HS lên bảng thực hiện C3:


<i>H 6: Củng cố- Hớng dẫn về nhà (5ph)</i>
- Hai vật trao đổi nhiệt với nhau theo nguyên
lí nào? Viết phơng trình cân bằng nhiệt?
<i>- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có </i>
<i>thể em cha biết (SGK</i> - Học bài và làm
bài tập 24.1 đến 24.7 (SBT)


- §äc trớc bài 25: Năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu


t =


2
2<i>.c</i>



<i>m</i>
<i>Q<sub>toa</sub></i>


= <sub>0</sub>11400<sub>,</sub><sub>5</sub><sub>.</sub><sub>4200</sub> = 5,430<sub>C</sub>


Đáp số: Qtoả= 11400J


<sub></sub>t = 5,430<sub>C</sub>


- HS làm câu C3:


m1=500g = 0,5kg NhiƯt lỵng miÕng kim


m2 = 400g = 0,4kg loại toả ra bằng nhiệt lợng


t1 = 130C níc thu vµo:


t2 = 1000C Qto¶ = Qthu


t=200<sub>C </sub>


c1= 4190 J/kg.K m2.c2.(t2- t) = m1.c1.(t - t1)


c2=? c2=


)
.(


)
.(


.


2
2


1
1


1


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>c</i>
<i>m</i>





= 458
(J/kg.K)




Đáp số: 458 J/kg.K
- HS ...



<b>D. Rút kinh nghiệm :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<i>Ngày soạn:11/4/2010</i> <i> </i> <i>TiÕt : 31</i>
<i>Ngµy giảng: 13/4/2010</i>


Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu



<b>A. Mục tiêu</b>


- Phỏt biu c định nghĩa năng suất toả nhiệt. Viết đợc công thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị
đốt cháy toả ra. Nêu đợc tên, đơn vị của các đại lợng có trong công thức.


- Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt chấy toả ra
- Thái độ nghiêm túc, trung thực và hứng thú học tập bộ mơn.


<b>B. Chn bÞ</b>


- Cả lớp: Bảng 26.1: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i>I. Tỉ chøc</i>


<i>II. KiĨm tra(5ph)</i>


HS1: Ph¸t biĨu nguyên lý truyền nhiệt. Viết phơng trình cân bằng nhiệt. Chữa bài 25.2 (SBT)
HS2: Chữa bài tập 25.3 a, b, c (SBT)



<i>III. Bài mới</i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tËp(2ph)</b></i>


- ĐVĐ: Một số nớc giàu lên vì dầu lửa và khí
đốt, dẫn đến những cuộc tranh chấp dầu lửa,
khí đốt. Hiện nay than đá, giàu lửa, khí đốt,...
là nguồn cung cấp nhiệt lợng, là các nhiện liệu
chủ yếu mà con ngời sử dụng. Vậy nhiên liệu
là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài hơm nay.
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu về nhiên liệu (6ph)</b></i>


- GV thông báo: Than đá, dầu lửa, khí đốt,... là
một số ví dụ về nhiên liệu.


- Yêu cầu HS lấy thêm các ví dụ khác.


<i><b>HĐ3:Thông báo về năng suất toả nhiệt của</b></i>
<i>nhiên liÖu (10ph)</i>


- GV nêu định nghĩa năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu.


- GV giới thiệu kí hiệu và đơn vị ca nng sut
to nhit.


- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.



- Ghi đầu bài.
<b>I. Nhiên liệu</b>


- HS ly vớ dụ về nhiên liệu và tự ghi vào vở:
than đá, dầu lửa, khí đốt, than củi, xng,
du,...


<b>II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>


<i><b>- Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là đại </b></i>
<i><b>l-ợng vật lý cho biết nhiệt ll-ợng toả ra khi 1 kg</b></i>
<i><b>nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Giới thiệu bảng năng suất toả nhiệt của nhiên
liệu. Gọi HS nêu năng suất toả nhiệt của một số
nhiên liệu. Yêu cầu HS giải thích đợc ý nghĩa
của các con s.


- So sánh năng st to¶ nhiƯt của Hiđrô với
năng suất toả nhiệt của nhiên liệu khác?


- GV thông báo: Hiện nay nguồn nhiên liệu
than đá, dầu lửa, khí đốt đang cạn kiệt và các
nhiên liệu này khi cháy toả ra nhiều khí độc
gây ơ nhiếm môi trờng đã buộc con ngời hớng
tới những nguồn năng lợng khác nh năng lợng
nguyên tử, năng lợng mặt trời,...


<i><b>HĐ4: Xây dựng cơng thức tính nhiệt lợng do</b></i>
<i>nhiên liệu bị đốt cháy toả ra (7ph)</i>



- Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa năng suất toả
nhiệt của nhiên liệu.


- Nèi năng suất toả nhiệt của một nhiên liệu là
q (J/kg) cã ý nghÜa g×?


- m (kg) nhiên liệu đó bị đốt cháy hồn tồn thì
toả ra nhiệt lợng Q là bao nhiờu?


<i><b>HĐ5: Làm bài tập vận dụng(10ph)</b></i>


- Tại sao dùng bếp than lại lợi hơn dùng bếp
củi? (C1)


- Gọi 2 HS lên bảng làm câu C2.


- GV lu ý HS cách tóm tắt, theo dõi bài làm của
HS dới lớp.


<i><b>H 6: Củng cố - Hớng dẫn về nhà (5ph)</b></i>
- Năng suất toả nhiệt là gì? Viết cơng thức tính
nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra?
<i>- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể </i>
<i>em cha biết (SGK)</i>


- Học bài và làm bài tập 26.1 đến 26.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 26: Sự bảo toàn năng lợng trong
các hiện tợng cơ v nhit



<i><b>- Đơn vị: J/kg</b></i>


- HS bit s dng bng năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu và vận dụng để gii thớch c cỏc
con s trong bng.


- Năng suất toả nhiệt của hiđrô lớn hơn rất
nhiều năng suất toả nhiệt của các nhiên liệu
khác.


<b>III. Cụng thc tớnh nhit l ng do nhiờn liệu</b>
<b>bị đốt cháy toả ra.</b>


- HS nêu lại định nghĩa năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu.


- HS nêu đợc: 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn
toàn toả ra một nhiệt lợng q (J)


<b>- C«ng thøc: Q = q.m</b>


<i><b>Trong đó: Q là nhiệt lợng toả ra (J)</b></i>


<i><b>q lµ năng suất toả nhiƯt cđa nhiªn liÖu</b></i>
<i><b>(J/kg)</b></i>


<i><b>m là khối lợng của nhiên liệu bị đốt chỏy</b></i>
<i><b>hon ton (kg)</b></i>


<b>IV. Vận dụng</b>



C1: Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn
năng suất toả nhiệt của củi.


- Hai HS lên bảng thực hiện, HS dới lớp làm
vào vở.


- Nhận xét bài làm của bạn ở trên bảng. Chữa
bài nÕu sai.


C2: m1= 15kg Nhiệt lợng toả ra khi


m2= 15 kg đốt cháy hoàn toàn 15


q1 = 10.106 J/kg kg củi,15kg than đá là:


q2 = 27.106 J/kg Q1= q1.m1= 150.106 J


Q1 = ? Q2= ? Q2= q2.m2= 405.106 J


q3= 44.106 J/kg Để thu đợc nhiệt lợng trên


cần đốt chấy số kg dầu hoả là:
m3 =


3
1


<i>q</i>
<i>Q</i>



= <sub>6</sub>


6


10
.
44


10
.
150


= 3,41 kg
m4 =


3
2


<i>q</i>
<i>Q</i>


= <sub>6</sub>


6


10
.
44



10
.
405


= 9,2 kg
- HS ...


D. Rót kinh nghiƯm:


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Ngày giảng:20/4/2010. Tiết 32</i>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:


-Tự kiểm tra để củng cố và nắm chắc các kiến thức cơ bản


-Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên quan.
2. Thái độ: HS hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến trước tập thể.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Đề cương ôn tập GV đưa trớc cho HS


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Ôn tập:


GV cho HS nêu nh ng câu h i khó tr

ướ ớ

c l p cho cho c l p th o lu n tr l i, GV ch t

ả ớ

ả ờ


l i ý úng”

đ



<b>A/ LÍ THUYẾT CĂN BẢN :</b>
<b>I/ Kiến thức cơ bản:</b>


<b>1. Công suất được xác định bằng công thực hiện </b>


được trong một đơn vị thời gian.
Công thức tính cơng suất :


<i>t</i>
<i>A</i>
<i>P </i>


Tong đó: A là cơng (J); t là thời gian (s); P là công
suất (W)


1. Khi vật có khả năng thực hiện cơng cơ học , ta
nói vậ đó có cơ năng .Đơn vị cơ năng : Jun (J).
2.Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so
với mặt đất ,hoặc so với vị trí khác được chọn làm
mốc để tính độ cao , gọi là thế năng hấp dẫn .
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của
vật gọi là Thế năng đàn hồi .



Cơ năng của vật có được do chuyển đơng gọi là
động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển
động càng nhanh thì có động năng càng lớn.


3.Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động
năng của nó .


4.Trong q trình cơ học , động năng và thế năng
có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được
bảo toàn.


5. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là
nguyên tử , phân tử ; giữa chúng có khoảng cách ;
Các hạt chuyển động không ngừng ; Khi nhiệt độ
của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển
động càng nhanh


6.Chuyển động Bơ - rao , hiện tượng khuếch tán
chứng tỏ các hạt chuyển động không ngừng .
6.Hiện tượng đổ một ít muối vào cốc nước đã đầy
nó vẫn khơng tràn , ảnh chụp các nguyên tử silic
chứng tỏ giữa các hạt có khoảng cách .


7.Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các
phân tử cấu tạo nên vật . Nhiệt độ của vật càng cao
thì nhiệt năng của vậ càng lớn.


8.Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách thực
hiện công hoăc truyền nhiệt .Nhiệt lượng là phần
nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi



15.Ngun lí truyền nhiệt (trang 88 sgk) ; Phương
trình cân băng nhiệt : Q tỏa ra = Q thuvao


16.Đại lượng cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg
nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn gọi là Năng suất
tỏa nhiệt của nhiên liệu đó . Đơn vị năng suất tỏa
nhiệt J/kg


Cơng thức tính nhiệt lượng tỏa ra khi nhiên liệu bị
đốt cháy: Q = qm với Q:nhiệt lượng(J) ; m:khối
lượng(kg) ; q:năng suất toả nhiệt (J/kg)


17. Cơ năng , nhiệt năng có thể truyền từ vật này
sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang
dạng khác.


- Định luật BTVCHNL: Năng lượng khơng tự
sinh ra cũng khơng tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật
này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này sang
dạng khác. (xem C1 , C2 trang 94,95 sgk )
18. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần
năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được
chuyển hóa thành cơ năng .


<b>II. TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>


1.Khi xoa tay ta thấy chúng nóng lên . Có phải
tay nóng lên do nhận được nhiệt lượng không?
Tại sao?



2.Đưa miếng đồng vào ngọn lữa thì nó nóng lên ,
đưa ra


ngồi thì nó nguội đi .Hỏi sự truyền nhiệt khi
miếng đồng nóng lên và khi miếng đồng nguội đi
có thực hiện bằng một cách khơng? Tại sao ?
3.Ném quả bóng lên cao : hãy mô tả chuyển động
tiếp theo của nó cho đến khi quả bóng đứng yên
trên mặt đất ; từ đó mơ tả sự chuyển hóa năng
lượng trong q trình này


4.Tìm một thí dụ chứng tỏ một vật khơng phải lúc
nào cũng có cơ năng nhưng lúc nào cũng có nhiệt
năng


5.Gạo mới lấy từ máy xay xát ra đều nóng . Tại
sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

trong quá trình truyền nhiệt .Đơn vị nhiệt năng và
nhiệt lượng là Jun(J)


9.sự dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này
sang phần khác của một vật hoăc từ vật này sang
vật khác . Chất rắn dẫn nhiệt tốt nhất, chất lỏng,
chất khí dẫn nhiệt kém .


10. Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất
lỏng hoặc chất khí , đó là hình thức truyền nhiệt
chủ yếu của chất lỏng và chất khí .



11.Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt
đi thẳng . Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả ở trong
chân khơng . Vật có bề mặt xù xì thì hấp thụ bức xạ
nhiệt tốt và bức xạ nhiệt chậm so với vật màu sáng,
12.Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
vào khối lượng , độ tăng nhiệt độ và nhiệt dung
riêng của chất làm vật.


13.Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào là Q =
mc t với t là độ tăng nhiệt độ ( t = t2 - t1 )


Cơng thức tính nhiệt lượng vật tỏa ra là Q = mc t
với t là độ giảm nhiệt độ (t = t1 - t2 )


14.Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt
lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1<b>0</b>


C .


<b>III/CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN:</b>


<b>BÀI 1 :Một quả cầu nhôm ở nhiệt độ 1000 </b><sub>C thả </sub>


vào cốc nước , nước có khối lượng 0,47kg ở 20<b>0 </b>


C .Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 25<b>0 </b><sub>C .Tính khối </sub>


lượng của quả cầu . Bỏ qua sự thu nhiệt của cốc và
môi trường xung quanh.



<b> HD : Tương tự bài ở mục II/ trang 89 sgk. </b>
<b>BÀI 2 : a)Tại sao dùng bếp than lợi hơn bếp củi?</b>


b) So sánh nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy
hoàn


toàn 15kg củi và 15kg than đá


c) Để có được nhiệt lượng bằng nhiệt
lượng tỏa khi đốt cháy hồn tồn 15kg than gỗ thì
phải đố cháy bao nhiêu kg dầu hỏa?


<b>HD : Tương tự C1 , C2 trang 92 sgk. </b>


<b>BÀI 3 : Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt</b>


dung riêng của chì , một học sinh thả một miếng chì
300g được nung nóng tới 100<b>0 </b><sub>C vào 0,25lít nướcở </sub>


58,5<b>0 </b><sub>C làm cho nước nóng lên đến 60</sub><b>0 </b><sub>C .</sub>


a)Tính nhiệt lượng mà nước thu được.
b)Tính nhiệt dung riêng của chì.


c)Tại sao kết quả tính chỉ gần đúng giá trị ghi ở
bảng nhiệt dung riêng của một số chất?


<b>HD : a) Nước thu :Q1</b> = mn cnt



= ...=1576J


b) Chì tỏa :Q<b>2</b> = mc cct = ...=


12c


Phương trình cân băng nhiệt : Q<b>1 = </b>Q<b>2</b>


 1576 = 12c  cc<b> = 131J/kg.K</b>
<b> c) Tự giải thích </b>


<b>BÀI 3 : Một máy bơm sau khi tiêu thụ 8kg dầu thì </b>


đưa được 700m<b>3</b><sub> nước lên cao 8m . Tính hiệu suất </sub>


7.Tại sao mùa lạnh sờ vào miếng kim loại thì lạnh
hơn sờ vào miếng gỗ? Có phải vì nhiệt độ của
đồng thấp hơn của miếng gỗ khơng?


8.Vì sao xung quanh và ở dưới các tim đèn dầu
đều phải có khe hở .Bịt kín các khe này đèn có
cháy được khơng?


9.Đun nóng 1 ống nghiêmj đậy nút kín, sau một
lúc nút ống nghiệm bị bật lên. Trong hiện tượng
này nhiệt năng của nước thay đổi bằng cách nào?
đã có sự chuyển hố năng lượng từ dạng nào sang
dạng nào?


10.Bỏ cục nước đá lạnh trên lon nước ngọt hay


dưới đáy lon nước ngọt thì lon nước ngọt mau
lạnh . Giải thích


11.Mở lọ nước hoa thì mùi thơm lan tỏa khắp
phịng .Hãy giải thích ? Hiện tượng này tên gọi là
gì?


<b> BÀI 4 : Để có 100lít nước ở 300 </b><sub>C thì phải đổ </sub>


bao nhiêu lít nước đang sơi vào bao nhiêu lít nước
ở 20<b>0 </b><sub>C </sub>


<b>HD : x(kg) :Khối lượng nước sôi; (100- x) :khối </b>


lượng nước 20<b>0 </b><sub>C . Nước nóng tỏa : Q</sub>


<b>1 = x.c. (t2</b>


- t<b>1</b> ) = x.4200(100-30)


Nước lạnh thu: Q<b>2</b> = (100 - x ) c (t<b>1</b> - t<b>2</b> )


= (100- x)
.4200.(30-20)


Phương trình cân băng nhiệt : Q<b>1 = Q2</b>


 x.4200(100-30) = (100- x) .4200.(30-20)
 x = 12,5 kg  thể tích nước nóng 12,5 lít
 khối lượng nước lạnh 100 - 12,5 = 87,5kg


 thể tích nước lạnh 87,5 lít


<b>BÀI 5 : Dùng bếp dầu đun sơi 1 lít nước ở 200 </b><sub>C </sub>


đựng trong 1 ấm nhơm có khối lượng 0,5kg.
1.Tính nhiệt lượng cần để đun nước ,biết nước có
Cn= 4200J/kg.K , nhơm có Cnh= 880J/kg.K
2.Tính lượng dầu cần dùng. Biết chỉ có 40% nhiệt
lượng do dầu bị đốt cháy tỏa ra được truyền cho
nước, ấm và năng suất tỏa nhiệt của dầu là q =
44.10<b>6</b><sub> J/kg. </sub>


<b> HD : 1. Nhiệt lượng nước và ấm thu để ăng </b>


nhiệt độ từ 20<b>0 </b><sub>C lên 100</sub><b>0 </b><sub>C : Q = Q</sub>


<b>1</b> + Q<b>2</b> =


m<b>1</b> cnt + m<b>2</b> cnht <b> </b>


= ... = 371200(J )


2. Hiệu suất H= <sub>Q</sub>Q<sub>'</sub> = 40% = 40/100 với Q
:Nhiệt lượng có ích ; Q' :nhiệt lượng do nhiên liệu
cháy tỏa ra


 Q' = Q.100 /40 = ...= 928000(J)
Khối lượng dầu phải đốt : m = Q ' / q =...=
0,02kg



<b>BÀI 6 : Với 1,5 lít xăng , một xe máy công suất </b>


2kW chuyển động với vận tốc 54km/h sẽ đi được
bao nhiêu km? Biết hiệu suất của xe là 30% ,
năng suất tỏa nhiệt của xăng q = 46.10<b>6</b><sub> J/kg và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

của máy .Biết dầu có q =46.10<b>6</b><sub> J/kg; nước có d = </sub>


10000N/m<b>3</b><sub> </sub>


<b>HD : Cơng máy thực hiện A = ph = 7000000.8 = </b>


56.10<b>6</b><sub> J</sub>


Nhiệt lượng tỏa ra của dầu: Q = qm=8.46.10<b>6</b>


= 368.10<b>6</b><sub> J</sub>


Hiệu suất của máy : H= <sub>Q</sub>A =...=0,15= 15%


<b>HD : nhiệt lượng do xăng tỏa ra : Q = qm=...= </b>


48,3.10<b>6</b><sub> J</sub>


Hiệu suất : H= <sub>Q</sub>A  A = H.Q = ...=
14,49.10<b>6</b><sub> J</sub>


Với A là công xe máy thực hiện
Thời gian xe đi :



P = A/t  t = A/P = 14,49.10<b>6</b><sub> J / 2000W = 7250</sub>


s = 2,01h


Quãng đường xe đi được : s = v.t
=...=108,54km


<b>BÀI 7 : Cung cấp một nhiệt lượng Q = 880kJ cho</b>


10kg motä chất thì nhiệt độ của nó tăng từ 20<b>0 </b><sub>C </sub>


lên 100<b>0 </b><sub>C . Hỏi chất đó là chất gì ? </sub>


<b>HD : Tính nhiệt dung riêng c = Q/ m t = ...= </b>


880J/kg.k  nhôm


<b>BÀI 7 : Động cơ của một máy bay có cơng suất </b>


2.10<b>6</b><sub> W và hiệu suất 30% . Hỏi với 1tấn xăng </sub>


máy bay có thể bay được bao lâu ? năng suất tỏa
nhiệt của xăng q = 4,6.10<b>7</b><sub> J/kg</sub>


<b>HD : 1tấn xăng cháy tỏa nhiệt : Q = q.m </b>


Q = 4,6.10<b>7<sub> .1000 = 4600.10</sub>7</b><sub> J</sub>


Công động cơ thực hiện được : A = Q.H =
= 4600.10<b>7</b><sub> .0,30 = 1380.10</sub><b>7</b><sub> J</sub>



Thời gian bay : t = A/P , P: công suất động cơ
t= 1380.10<b>7</b><sub> / 2.10</sub><b>6</b><sub> = 6900s = 1h55 phút</sub>




<b>IV: Dặn dị: Ơn tập chuẩn bị kiểm tra HKII</b>


<b>Tiết 33: KIỂM TRA HỌC KÌ II.</b>
<b>Đề do PGD ra</b>


<i>Ngày soạn:18/4/2010</i>


<i>Ngày giảng:20/4/2010. Tiết 34</i>

<b>Sù b¶o toàn năng lợng </b>



<b>trong các hiện tợng cơ và nhiệt</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác, sự chuyển hoá giữa các
dạng cơ năng, cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu đợc định luật bảo toàn và chuyển hố năng lọng.
Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng để giải thích một số hiện tợng đơn gin liờn
quan n nh lut.


- Rèn kỹ năng phân tích hiện tợng vật lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>B. Chuẩn bị</b>
Giáo án + SGK


<b>C. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i>I. Tổ chức</i>


<i>II. Kiểm tra(5 )</i>


HS1: Khi nào vật có cơ năng? Cho ví dụ? Các dạng cơ năng?


HS2: Nhit nng l gỡ? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?


III. Bài mới



<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập(2ph)</b></i>


- ĐVĐ: Trong hiện tợng cơ và nhiệt luôn xảy ra
sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang
vật khác, sự chuyển hoá các dạng của cơ năng,
giữa cơ năng và nhiệt năng. Trong khi truyền từ
vật này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này
sang dạng khác, các năng lợng này sẽ tuận theo
một định luật tổng quát nhất của tự nhiên...
<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, nhiệt</b></i>
<i>năng từ vật này sang vật khác (10ph)</i>


- Yêu cầu HS trả lời câu C1. GV theo dõi, sửa
sai cho HS. Chú ý những sai sót để đa ra thảo
luận.


- Tỉ chøc cho HS th¶o luËn c©u C1 dựa vào
bảng 27.1 treo trên bảng.



- Qua các vÝ dơ ë c©u C1, em rót ra nhËn xÐt gì?
<i><b>* HĐ3: Tìm hiểu về sự chuyển hoá cơ năng và</b></i>
<i>nhiệt năng (10ph)</i>


- GV yêu cầu HS trả lời C2.


- GV Hớng dẫn HS thảo luận câu trả lời C2 vào
bảng 27.2.


- Qua các ví dụ ở câu C2, em rút ra nhận xét gì?


<i><b>* HĐ4: Tìm hiểu sự bảo toàn năng lợng (10ph)</b></i>
- GV thông báo về sự bảo toàn năng lợng trong
các hiện tợng cơ và nhiệt.


- Yêu cầu HS nêu ví dụ minh hoạ sự bảo toàn
năng lợng.


<i><b>* HĐ5: Vận dụng-Củng cố-Hớng dẫn về nhà</b></i>
<i>(8ph)</i>


- Yờu cầu HS vận dụng các kiến thức đã học đề
giải thích câu C5, C6.


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu C5, C6. Hớng
dẫn HS cả lớp thảo luận. GV phát hiện sai sót
của HS để HS cả lớp cùng phân tích, sửa chữa.
<i>. </i>



- Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố
năng lợng?


<i>- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể </i>
<i>em cha biết (SGK)</i>


- Học bài và làm bài tập 27.1 đến 27.6 (SBT)
- Đọc trớc bài 28: Động cơ nhiệt.


- HS l¾ng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.


<b>I. Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật</b>
<b>này sang vật khác</b>


- Cá nhân HS trả lời c©u C1


- Mét HS lên bảng điền kết quả vào bảng
27.1. HS khác tham gia nhận xét, thống nhất
câu trả lời


(1) cơ năng (2) nhiệt năng
(3) cơ năng (4) nhiệt năng


<i><b>- Nhận xét: Cơ năng và nhiệt năng có thể</b></i>
<i><b>truyền từ vật này sang vật khác</b></i>


<b>II. Sự chuyển hoá giữa các dạng của cơ</b>
<b>năng, giữa cơ năng và nhiệt năng</b>



- HS thảo luận trả lời c©u C2


(5) thế năng (6) động năng
(7) động năng (8) thế năng
(9) cơ năng (10) nhiệt năng
(11) nhiệt năng (12) c nng


<i><b>- Nhận xét: + Động năng có thể chuyển hoá</b></i>
<i><b>thành thế năng và ngợc lại</b></i>


<i><b>+ Cơ năng có thể chuyển hoá thành nhiệt</b></i>
<i><b>năng và ngợc lại</b></i>


<b>III. Sự bảo toàn năng l ợng trong các hiện</b>
<b>t ợng cơ và nhiệt</b>


- Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
<i><b>l-ợng: Năng lợng không tù sinh ra cũng</b></i>
<i><b>không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật này</b></i>
<i><b>sang vËt kh¸c, chun hoá từ dạng này</b></i>
<i><b>sang dạng khác</b></i>


- HS nêu ví dụ minh hoạ (C3, C4)
<b>IV. VËn dông</b>


- HS trả lời C5, C6. Thảo luận chung để
thống nhất câu trả lời.


C5: Vì một phần cơ năng của chúng đã


chuyển hoá thành nhiệt năng làm nóng hịn
bi, miếng gỗ, máng trợt, không khí xung
quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

D. Rót kinh nghiÖm:


...
...


<i>Ngày soạn:20/5/2009.</i>


<i>Ngày giảng:22/5/2009. Tit 35</i>


Động cơ nhiệt
<b>I. Mục tiêu</b>


- Phỏt biu c nh nghĩa động cơ nhiệt. Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ động cơ nổ bốn kì có thể
mơ tả lại cấu tạo của động cơ này và mô tả đợc chuyển động của động cơ này. Viết đợc cơng thức
tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức.
- Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.


- Thái độ u thích mơn học, mạnh dạn trong hoạt động nhóm, có ý thức tìm hiểu các hiện t ợng
vật lí trong tự nhiên và giải thích đợc các hiện tợng đơn giản liên quan đến kiến thức đã học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Cả lớp: Hình vẽ (ảnh chụp) các loại động cơ nhiệt + H28.4, H28.5
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


<i>I. Tæ chøc </i>
<i>2. KiĨm tra</i>



HS1: Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng. Tìm ví dụ về sự biểu hiện của định
luật trong các hiện tợng cơ và nhiệt.


<i>3. Bµi mới</i>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)</b></i>


- V: Vào những năm đầu của thế kỉ XVII
chiếc máy hơi nớc đầu tiên ra đời, vừa cồng
kềnh vừa chỉ sử dụng đợc không quá 5% năng
l-ợng của nhiên liệu đợc đốt cháy. Đến nay con
ngời đã có những bớc tiến khổng lồ trong lĩnh
vực chế tạo động cơ nhiệt, từ những động cơ
nhiệt bé nhỏ dùng để chạy xe gắn máy đến
những động cơ nhiệt khổng lồ để phóng những
con tàu vũ trụ


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu về động cơ nhiệt (10ph)</b></i>
- GV nêu định nghĩa động cơ nhiệt


- Yêu cầu HS nêu ví dụ về động cơ nhiệt. GV
ghi tên các laọi động cơ do HS kể lên bảng.
- Yêu cầu HS phát hiện ra những điểm ging v


- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.


- Ghi đầu bài.



<b>I- Động cơ nhiệt là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

khác nhau của các laọi động cơ này về:
+ Loại nhiên liệu sử dụng


+ Nhiên liệu đợc đốt cháy bên trong hay bên
ngoài xi lanh.


- GV ghi tổng hợp về động cơ nhiệt trên bảng
Động cơ nhiệt


ĐC đốt ngoài ĐC đốt trong
 


Máy hơi nớc Động cơ nổ bốn kì
Tua bin hơi nớc Động cơ điezen
Động cơ phản lực
<i><b>HĐ3:Tìm hiểu về động cơ nổ bốn kì (10ph)</b></i>
- GV sử dụng mơ hình (hình vẽ), giới thiệu các
bộ phận cơ bản của động cơ nổ bốn kì và u
cầu HS dự đốn chức năng của từng bộ phận và
thảo luận.


- Yêu cầu HS dựa vào tranh vẽ và SGK để tự tìm
hiểu về chuyển vận của động cơ nổ bốn kì.
- Gọi một HS lên bảng trình bày để cả lớp thảo
luận.


<i><b>HĐ4: Tìm hiểu v hiu sut ca ng c nhit</b></i>


<i>(10ph)</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận câu C1


- GV gii thiu s phân phối năng lợng của
động cơ ôtô: toả ra cho nớc làm nguội xilanh:
35%, khí thải mang đi: 25%, thắng ma sát:
10%, sinh công: 30%. Phần năng lợng hao phí
lớn hơn rất nhiều so với phần nhiệt lợng biến
thành cơng có ích, nên cần cải tiến để hiệu suất
của động cơ lớn hơn. Hiệu suất của động cơ là
gì?


- GV thơng báo về hiệu suất (C2). Yêu cầu HS
phát biểu định nghĩa hiệu suất, giải thích cá kí
hiệu và đơn vị của các đại lợng có trong cơng
thức.


- HS nêu đợc các ví dụ về động cơ nhiệt:
Động cơ xe máy, ôtô, tàu hoả, tàu thuỷ,...
- HS nêu đợc:


<i><b>+ Động cơ nhiên liệu đốt ngoài xilanh</b></i>
<i><b>( củi, than, dầu,...): Máy hơi nớc, tua bin</b></i>
<i><b>hơi nớc.</b></i>


<i><b>+ Động cơ nhiên liệu đốt trong xi lanh</b></i>
<i><b>(xăng, dầu madút): Động cơ ôtô, xe mỏy,</b></i>
<i><b>tu ho, tu thu,...</b></i>



<i><b>Động cơ chạy bằng năng lợng nguyên tử:</b></i>
<i><b>Tàu ngầm, tàu phá băng, nhà máy điện</b></i>
<i><b>nguyên tử,...</b></i>


<b>II- Động cơ nổ bốn kì</b>
<b>1- Cấu tạo</b>


- HS lng nghe phn gii thiu v cấu tạo của
động cơ nổ bốn kì và ghi nhớ tên của các bộ
phận. Thảo luận về chức năng về chức năng
của động cơ nổ bốn kì theo hớng dẫn của
GV.


<b>2- ChuyÓn vËn</b>


- HS dựa vào tranh vẽ để tìm hiểu về chuyn
vn ca ng c n bn kỡ


- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét,
bổ xung.


<b>III- Hiu sut ca động cơ nhiệt</b>


- HS thảo luận câu C1: Một phần nhiệt lợng
đợc truyền cho các bộ phận của động cơ làm
nóng các bộ phận này, một phần theo khí thải
ra ngồi làm nóng khơng khí.


- HS nắm đợc cơng thức tính hiệu suất
<i><b> H = </b></i>



<i>Q</i>
<i>A</i>


<i><b>Đ/n: Hiệu suất của động cơ nhiệt đợc xác</b></i>
<i><b>định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lợng</b></i>
<i><b>chuyển hố thành cơng cơ học và nhiệt do</b></i>
<i><b>nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.</b></i>


<i><b>Q là nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy</b></i>
<i><b>toả ra (J)</b></i>


<i><b>A là công mà động cơ thực hiện đợc, có độ</b></i>
<i><b>lớn bằng phần nhiệt lợng chuyển hố</b></i>
<i><b>thành cơng (J)</b></i>


<i>4. Cđng cè</i>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhanh các câu C3, C4, C5 ( Với C3: HS trả lời
dựa vào định nghĩa động cơ nhiệt. C4: GV nhận xét ví dụ của HS, phân
tích đúng, sai)


C5: Gây ra tiếng ồn, khí thải gây ơ nhiễm khơng khí, tăng nhiệt độ khí
quyển,...


<i>- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK)</i>
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ</i>


- Học bài và làm bài tập 28.1 đến 28.7 (SBT) + Trả lời C6



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng</b>


1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là sai?
A. Ơ tơ đang đứng n so với hành khách trên xe.


B. Ơ tơ đang chuyển động so với mặt đờng.
C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô.


D. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe.


2. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn.


B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.


D. Cho biết cả quãng đờng, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Chuyển động nào dới đây là chuyển động đều?


A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.


C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.


4. 72 km/ h tơng ứng với bao nhiêu m/s ?


A.15 m/s B. 20 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s
5. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2. Biết



F2 = 15N. Điều nào sau đây đúng nhất?


A. F1 vµ F2 lµ hai lùc c©n b»ng B. F1= F2


C. F1 > F2 D. F1 < F2


6. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía tr ớc, điều đó chứng tỏ
xe:


A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. §ét ngét rÏ sang ph¶i. D. Đột ngột rẽ sang trái.
7. Trong các phơng án sau, phơng án nào có thể làm giảm lực ma s¸t ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

8. Một vật nặng đợc đợc trên mặt sàn nằm ngang. áp suất do vật gây ra trên mặt sàn phụ thuộc vào
yếu tố nào?


A. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Thể tích của vật.
C. Chất liệu làm nên vật. D. Trọng lợng của vật.
<b>II. Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau</b>


9. §êng bay Hà Nội Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hÕt 1h 45 phót. Hái vËn tèc cđa
m¸y bay là bao nhiêu km/ h?


10. Mt viờn bi st đợc treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ).
Hãy biểu diễn các lực tác dụnglên viên bi. Biết trọng lợng của viên
bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?


11. Một tàu ngầm đang di chuyển dới biển. áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp


suất 2 060 000 N/ m2<sub>. Một lúc sau áp kế chỉ 824 N/ m</sub>2<sub>. Tính độ sâu của tàu ở hai thời im trờn.</sub>



Biết tọng lợng riêng của nớc biển là 10 300 N/ m3<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×