Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.76 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Gv : Ngun ThÞ Lý Hs : Phạm Thanh Xuân
<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm</b>
<b>Bài 1</b>. Rút gọn biểu thức A = ( -1).( x + +1).
A. A = x + 1 B. A = +1
C. A = x + 1 D. A = x - 1
<b>Bài 2</b>. Phương trình = x + 1 có nghiệm là :
A. x = 3 B. x = 2
C. x = 1 D. x = 0
<b>Bài 3</b>. Biểu thức - 25 có nghĩa khi :
A. x ≤ 6 hoặc x > 1 B. x ≥ 6 hoặc x ≥ -1
C. x ≤ -1 hoặc x ≤ 6 D. x ≥ 6 hoặc x ≤ 1.
<b> Bài 4</b>. Thực hiện phép tính : A = ( + - ).
A. A = B. A = 12
C. A = 14 D. A = 14
<b>Bài 5</b>. Rút gọn biểu thức :D = với a ≥ 0, b < 0.
A. D = 2ab2<sub> </sub> <sub>B. D = -2a</sub>2<sub>b</sub>2
C. D = 2ab2 <sub>D. D = - 2ab</sub>2<sub> </sub>
<b>Bài 6</b>. Rút gọn biểu thức H = . với a < 0, b > 0.
A. H = B. H =
C. H = D. H =
<b>Bài 7</b>. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức :
A. <sub>B. </sub>
C. <sub>D. </sub>
<b> Bài 8.</b> Giải phương trình =
A. x = -1 và x = 2 B. x = -1 và x = -2
C. x = 1 và x = -2 D. x = 1 và x = 2
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1.</b> Cho biểu thức A = ( - ) : ( - ) với x ≥ 0, x ≠ 1
a. Rút gọn A.
b. Tìm x € Z để A € Z.
c. Tìm x để A = -1.
<b>Bài 2</b>. Cho biểu thức A = ( - - ) : ( - ) với x ≥ 0 và x ≠ 1.
a. Rút gọn A.