Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

dekiemtrachuong1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.76 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gv : Ngun ThÞ Lý Hs : Phạm Thanh Xuân

Kim tra



Toỏn 9 - Chương I



<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1</b>. Rút gọn biểu thức A = ( -1).( x + +1).


A. A = x + 1 B. A = +1


C. A = x + 1 D. A = x - 1


<b>Bài 2</b>. Phương trình = x + 1 có nghiệm là :


A. x = 3 B. x = 2


C. x = 1 D. x = 0


<b>Bài 3</b>. Biểu thức - 25 có nghĩa khi :


A. x ≤ 6 hoặc x > 1 B. x ≥ 6 hoặc x ≥ -1
C. x ≤ -1 hoặc x ≤ 6 D. x ≥ 6 hoặc x ≤ 1.


<b> Bài 4</b>. Thực hiện phép tính : A = ( + - ).


A. A = B. A = 12


C. A = 14 D. A = 14


<b>Bài 5</b>. Rút gọn biểu thức :D = với a ≥ 0, b < 0.



A. D = 2ab2<sub> </sub> <sub>B. D = -2a</sub>2<sub>b</sub>2


C. D = 2ab2 <sub>D. D = - 2ab</sub>2<sub> </sub>


<b>Bài 6</b>. Rút gọn biểu thức H = . với a < 0, b > 0.


A. H = B. H =


C. H = D. H =


<b>Bài 7</b>. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức :


A. <sub>B. </sub>


C. <sub>D. </sub>


<b> Bài 8.</b> Giải phương trình =


A. x = -1 và x = 2 B. x = -1 và x = -2
C. x = 1 và x = -2 D. x = 1 và x = 2


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1.</b> Cho biểu thức A = ( - ) : ( - ) với x ≥ 0, x ≠ 1
a. Rút gọn A.


b. Tìm x € Z để A € Z.
c. Tìm x để A = -1.



<b>Bài 2</b>. Cho biểu thức A = ( - - ) : ( - ) với x ≥ 0 và x ≠ 1.
a. Rút gọn A.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×