Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.5 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài tập chơng I Đại + hình 7 (GV: Ngun Thanh Hun THCS Vị Phóc TPTB)
<b>Bµi 1: </b>Cho sè h÷u tØ x = -2,75
a) Viết 5 đại diện của số x
b) Viết dạng tổng quát ca x
c) Biu din x trờn trc s
d)Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự
lớn dần:
5
3
;
875
,
0
;
25
,
1
;
4
3
1
;
0
;
19
18
;
20
17
;
33
14
;
3
4
;
37
14
e) Viết các số hữu tỉ ở câu d dới dạng số
thập phân.
f) Các cách viết sau Đ hay S
1. <sub>1</sub>2009
2.
3. 0,(9) = 1
5.
2
5
0
5
2<i>x</i> <i>y</i>2009 <i>x</i> <i>y</i>
6.
4
3
4
3
4
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
7. <i>x</i> 2010 <i>x</i> 2011có giá trị bé
nhất là 1 khi 2010<sub></sub>x<sub></sub>2011
8.
<i>x</i><i>N</i>/3<i>x</i>5= <sub></sub> là số vô tỉ
10. 502 50 2
<b>Bµi 2: </b>Thùc hiƯn phÐp tÝnh
1.
6
1
6
11
5
2
.
9
4
2
1
3
:
30 <sub>2010</sub>
2.
2
2
3
2
:
9
5
6
7
1
:
9
4
2
2
3
1
.
11
7
11
4
.
3
1
2
2
2
2
2
38
36
49
25
6
5
3
1
5.
6
3
4
9
13
4
6
45
25
5
.
15
45
.
3
6. :
6
1
3
1
2
1
:
5
3
5
,
0
3
7.
.
17
2
2
.
9
5
6
4
1
3
:
7
4
:
008
,
1
25
2
8.
20
.
6
3
.
2
6
.
2
9
.
4
8
8
10
9
4
5
9.
2011
1
1
...
3
1
1
2
1
1
10. 1 713 19...1801
<b>B i 2à</b> : T×m x, y, z biÕt
1.
6
5
3
2
2
4
3
<i>x</i>
2.
2
2011
.
2
1
5
2
3
1
2
2
1
<i>x</i>
3. 3 16 46
2
1
12
3
<i>x</i>
4.
40
1
3
2
1
3
5
,
2
<i>x</i>
<i>x</i>
5.
3
12
<i>y</i>
<i>x</i>
vµ 2<i>x</i> 5<i>y</i> 36
6.
10
23
8
15
<i>x</i> <i>x</i>
7.
9
7
<i>y</i>
<i>x</i>
vµ xy = 567
8. 4x = -11y vµ x2<sub> -3y</sub>2<sub> = 803</sub>
9.7x =10y = 12z vµ x + y + z = 514
10.
7
5
;
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và x + y +z = 92
<b>Bài 3: </b>Một hình chữ nhật cótỉ số
giữa 2 cạnh là 0,75 và 3 l ần chiều
rộng lớn hơn 2 lần chiều dài là 10m.
Tính chu vi và diên tích của hình
ch÷ nhËt.
<b>Bài 4</b>: Số kg giấy vụn 3 lớp 7a; 7b;
7c thu đợc tỉ lệ với 5; 3; 4 biết tổng
số giấy thu đợc của 2 lớp 7a và 7c
nhiều hơn 7b là 24 kg . Tính số giấy
mỗi lớp thu đợc.
<b>Bµi 5</b>: Ba kho cã tÊt c¶ 710 tÊn thãc.
Sau khi chun
5
1
sè thãc ë kho I;
6
1
sè thãc ë kho II vµ
11
1
sè thãc ở
kho III thì số thóc còn lại ở 3 kho
bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có
bao nhiêu thóc?
<b>Bài 6</b>: Cho mOn = 600<sub>. Trên tia Om </sub>
lấy điểm D . Kẻ tia Dt sao cho
mDt = 600<sub> ( tia On vµ tia Dt cïng </sub>
nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Om).
a) Chứng minh On // Dt.
b) Từ điểm E trên tia Dt kỴ tia Ex
sao cho xEt = 1200<sub>. Chøng minh </sub>
Ex// Om.
c)Tia Ex On=R.Kẻ DQOn;
(Q
<b>Bài 7</b>: Cho h×nh vÏ:
a) Chøng minh Ax//By.
b) Chøng minh By //Cz
c) Có kết luận gì về Ax và Cz?
Vì sao có kết luận đó?
<b>Bµi 8</b>:Cho xOy = 500<sub>. </sub>
Vẽ tia Ox’là tia đối của tia Ox.
a) Tính yOx’?
b) Trên nửa mặt phẳng đối của
nửa mặt phẳng chứa tia Oy bờ
xx’vẽ tia Oy’ sao cho xOy’ =
1300<sub>. Chứng tỏ rằng xOy và </sub>
x’Oy’ là hai góc đối đỉnh
<b>Bài 9</b> : Cho hình vẽ
Cho a//b//Ox.
Chøng minh Ox lµ tia phân
giác của AOB.
<b>Bài 10</b> : Cho hình vẽ
Cho a// b// c
Chøng minh OAOB
<b>Bµi 11</b>: a)Cho tØ lÖ thøc
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
chøng minh r»ng
2011
2011
2011
2011
2011
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
b) tÝnh x;y;z;biÕt
3 2 2010 5 6 2011 0
<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
vµ 2x-5y +3z = 54.
300
1500
1450
350
650
1000
550
350