Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi khảo sát chuyên đề môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.98 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 485

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Trong mơi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có 3 điểm theo thứ tự A, B,C thẳng hàng.
Một nguồn âm điểm có công suất là P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A,B,C) sao cho mức
cường độ âm tại A và C bằng nhau và bằng 30dB. Bỏ nguồn âm tại O đặt tại B một nguồn âm khác có
10 P
cơng suất
thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40dB, khi đó mức cường độ âm
3
ở A bằng bao nhiêu
A. 33,98dB.
B. 40,23dB.
C. 44,17dB.
D. 33,33 dB.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì
ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện
xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ
quay của rơto là n1 = 20 (vịng/s) hoặc n2 = 60 (vịng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 161,52 rad/s.
B. 172,3 rad/s.


C. 149,37 rad/s.
D. 156,1 rad/s.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. sớm pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. trễ pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là
.
.
1 .
g
1 g
B. 2
D.
A. 2
C.
g



2 g

2 


Câu 5: Đặt điện áp u  120 cos(100 t  ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dịng điện qua mạch có
6


cường độ là i  2cos(100t  ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
6
A. 60 3 W.
B. 120 W.
C. 60 W.
D. 80 3 W.

Câu 6: Tìm phát biểu sai.
A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
C. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
D. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của mơi trường có sóng truyền qua.
Câu 7: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các mơi trường:
A. lỏng, khí, rắn.
B. rắn, lỏng, khí.
C. rắn, khí, lỏng.
D. khí, lỏng, rắn.
Câu 8: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
B. Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Oát trên mét (W/m).
D. Đề-xi Ben (dB).
Câu 9: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là
A. λ = 10 m
B. λ = 5 m
C. λ = 2 m
D. λ = 3 m
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì
dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Trang 1/4 - Mã đề thi 485


A.

B.

C.

D.

Câu 11: Cường độ điện trường do điện tích Q < 0 gây ra tại một điểm trong chân không cách điện tích Q
một khoảng r là
A. E  9.109

Q .
r2

B. E  9.109

Q .
r

C. E  9.109

Q .
r2

D. E  9.109


Q.
r

Câu 12: Mắc một vơn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần R = 50 Ω trong mạch RLC
nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i  2 2 cos(100t  ) (A) chạy qua mạch. Số chỉ của vôn kế là
A. 100 V.

B. 200 V.

C. 50 V.

D. 100 2 V.

Câu 13: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía
λ
λ
của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở cùng một thời điểm mà hai phân tử
8
12
tại đó có li độ khác khơng thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là
u1
u1
u1
u1
1
1
A. u   3
B. u   2
C. u  3
D. u  2

2
2
2
2
Câu 14: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi.
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 15: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là  . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là
q0 , cường độ dòng điện cực đại I 0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q
A. I 0  0
B. I 0   q02 .
C. I0 = ωq0.
D. I0  2 q0 .



Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp
A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
B. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện
C. Dựa trên hiện tượng tự cảm
D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 17: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây có độ tự cảm L
và điện trở thuần r. Đoạn MB gồm điện trở thuần R = 4r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đặt điện
áp xoay chiều u  220 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì thấy ZC  3R, dịng điện qua mạch
có giá trị hiệu dụng I = 0,5 A và điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 7 so với điện áp hai đầu mạch
12
AB. Công suất tiêu thụ trên đoạn AM là

A. 55 3 W.
B. 11 2 W.
C. 55 2 W.
D. 110 W.
Câu 18: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật
khi có li độ x = 3 cm là
A. a = –120 cm/s2
B. a = 12 m/s2
C. a = 1,20 cm/s2
D. a = 12 cm/s2
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dịng
điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì
cường độ dịng điện là
A. 1 A.
B. −1 A.
C. - A.
D.
A.
Câu 20: Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương
A. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
B. vuông góc với mặt
phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
C. trùng với mặt phẳng tạo
bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng, từ thơng xun qua mỗi vịng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức
Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn
thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
Trang 2/4 - Mã đề thi 485



A. 200πcos(100πt) V. B. 100πcos(100πt –

π
π
) V. C. 200πcos(100πt – ) V. D. 100πcos(100πt) V.
2
2

Câu 22: Một bóng đèn ghi 3V-3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:
A. 3Ω.
B. 12Ω
C. 9Ω
D. 6Ω
Câu 23: Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20 Hz và cùng pha. Biết AB =
8 cm và vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là
hình vng. Khơng kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB và CD?
A. 11 và 4.
B. 23 và 4.
C. 11 và 5.
D. 23 và 5.
Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C
= 0,2 F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là
A. 12,57.10-4 s.
B. 12,57.10-5 s.

C. 6,28.10-5 s.

D. 6,28.10-4 s.






Câu 25: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  4cos  t   cm, (t tính bằng s). Quãng
6


đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là:
A. 58 cm.
B. 48 cm.
C. 56 cm.
D. 54 cm.
Câu 26: Vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc dao động v vào li độ x có dạng nào
A. Đường thẳng.
B. Đường tròn.
C. Parabol.
D. Elip.
Câu 27: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B điện áp

u AB  200 2 cos(100t  ) (V).
6
xoay chiều
Thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 90 V; Khi đó, biểu
thức điện áp tức thời giữa A và M là



A. u AM  150 2 cos(100t  ) (V).
B. u AM  150 2 cos(100 t  ) (V).
3
2


C. u AM  200 2 cos(100t  ) (V).
D. u AM  200 2 cos(100t  ) (V).
2
3
Câu 28: Mắc vào 2 cực nguồn E = 21 V điện trở R1 = 9 Ω thì dòng điện trong mạch là 1A; Mắc thêm vào mạch
điện trở R2 nối tiếp với R1 thì thấy cơng suất của mạch ngồi khơng thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của điện
trở R2 là
A. 12 Ω.
B. 9 Ω.
C. 16 Ω.
D. 7 Ω.

Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong q trình dao động của vật
lị xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 24 cm.
 
 

Câu 30: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u  cos  t  (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng
3
  240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:


A. 30 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 50 cm/s.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k
= 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị
trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng
lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động
của vật?

A. x  8cos  4 t   cm

3

C. x  10 cos  5t   cm
3



D. 20 cm/s.


B. x  8cos  4t   cm

3
2
D. x  10cos  5t   cm
3 




Câu 32: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến
mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính tốn được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân
Trang 3/4 - Mã đề thi 485


được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 117. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng
kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng
cho
A. 252 hộ dân.
B. 132 hộ dân
C. 324 hộ dân
D. 164 hộ dân
Câu 33: Con lắc lị xo gồm hịn bi có khối lượng m, lị xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực biến
thiên tuần hồn. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f1 
A1. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f 2 

1


k
thì biên độ dao động ổn định của hệ là
m

2 k
thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh
 m

A1 và A2 ta có

A. A1> A2 hoặc A1 = A2.
B. A1 = A2.
C. A1< A2.
D. A1> A2.
Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là
A. 27 (s).
B. 1/27 (s).
C. 9 (s).
D. 1/9 (s).
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được.
Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (điện). Khi đó
A. cơng suất của dòng điện đạt giá trị cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
C. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
Câu 36: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hịa ln
A. ngược hướng chuyển động.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc
đơn dao động điều hòa với biên độ góc o  0,1 rad , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi vật
đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn
đến điểm mà vật rơi trên sàn là:
A. 20 cm.
B. 20 5 cm.
C. 20 3 cm.

D. 20 10 cm.
Câu 38: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100.
B. 2000.
C. 2500.
D. 2200.
Sóng
điện
từ
Câu 39:
A. là sóng dọc.
B. là sóng ngang.
C. không truyền được trong chân không.
D. không mang năng lượng.
Câu 40: Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động,
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dịng điện
trong mạch có cường độ i = 4 3 (mA).Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng
A. 12π(µs)
B. 6π(ms)
C. 12π(ms)

D. 6π(µs)

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 485




×