Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mã đề : 02 Họ và tên : ………


Líp 10 A1

<i><b>Đề kiểm tra 45 phỳt</b></i>

- HO 10 NC


<i>I-Phần trắc nghiệm : </i>



<i><b>Cõu 1)</b></i> Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố được cấu tạo bởi các hạt :


A. Electron; B. Proton; C. Proton, nôtron; D. Electron,proton, nụtron.


<i><b>Caõu 2)</b></i> Ion nào sau đây không có cấu h×nh electron gièng cÊu h×nh e cđa khÝ hiÕm :
A) Na+<sub> B) Cl</sub>-<sub> C) Fe </sub>2+<sub> D) Mg</sub>2+


<i><b>Câu 3)</b></i> Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ?


A. Hạt nhân ngun tử cacbon ln có 6 proton; B. Nguyên tử oxi ln có 8e ở lớp vỏ
C. Ngun tử khèi gÇn b»ng sè khèi ; D. Hạt nhân nguyên tử oxi luôn có 8 nơtron.


<i><b>Câu4)</b></i> Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân; B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton.
B. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron; C. Điện tích hạt nhân đặc trưng cho ngun tố
hố học.


<i><b>Câu5) </b></i>Đồng có 2 đồng vị 63<sub>Cu (73%) và </sub>65<sub>Cu . Số mol tương ứng của một thanh đồng nặng 31.77 (g) </sub>
lµ :


A) 0, 25 mol ; B) 0,30 mol ; C) 0,50 mol ; D) 0,45 mol .
<i><b>Câu 6) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố X là 21. </b></i>



a) Nguyên tố X là : A) Oxi ; B) Cacbon ; C) Flo ; D) Nitơ .
b) Nguyên tử X có số e độc thân là : A) 4 ; B) 3 ; C) 2 D) 1 .
<i><b> Câu 7) Ion A</b></i>2-

có cấu hình e lớp ngồi cùng là : 3s

2<sub>3p</sub>6

. Nguyên tố A là :



A) Lu huúnh ; B) Kali ; C) Canxi ; D) Clo .


Câu 8) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố X là 60. Trong đó số hạt mang
điện gấp đơi số hạt khơng mang điện .


a) Nguyên tố X là : A) Lu huỳnh ; B) Kali ; C) Canxi ; D) Clo .
b) Nguyên tố X là : A) Kim loại B) Phi kim C) Khí hiếm D) Không xác
nh c.


<i>II-Phần tự luận :</i>



<b>Câu1) Cho hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố : X2Y3. </b>Tổng số electron trong phân tử hợp chất là 76, hiệu số
proton của 2 nguyên tử X và Y là 18. (ZX>ZY)


a, Xỏc nh CTPT ca X2Y3 .


b, Viết cấu hình e của nguyên tử X và Y , biểu diễn sự phân bố e trên các ô lợng tử.
c, Viết cấu hình e cđa c¸c ion X3+ <sub> , Y</sub> 2-

.



<b>Câu2) Viết cấu hình e của các nguyên tử có : </b>
3 electron độc thân với Z ≤ 30 .


………

.



<i>Bµi lµm :</i>




Mã đề : 01

H

ọ và tên : ………
Lớp 10 A1


<i><b>Đề kiểm tra 45 phút</b></i>

- HOÁ 10 NC


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 1)</b></i> Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố được cấu tạo bởi các hạt :


A. Electron; B. Proton; C. Proton, nôtron; D. Electron,proton, nụtron.


<i><b>Câu 2) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố X là 21. </b></i>


a) Nguyên tố X là : A) Oxi ; B) Cacbon ; C) Flo ; D) Nitơ .
b) Nguyên tử X có số e độc thân là : A) 4 ; B) 3 ; C) 2 D) 1 .


<i><b>Câu 3)</b></i> Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân; B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số
proton.


C). Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron; D. Điện tích hạt nhân đặc trưng cho nguyên tố
hoá học.


<i><b>Câu 4)</b></i> Mệnh đề nào sau đây không đúng ?


A. Hạt nhân nguyên tử cacbon luôn có 6 proton; B. Nguyên tử oxi ln có 8e ở lớp vỏ
C. Ngun tử khèi gÇn b»ng sè khèi ; D) Hạt nhân nguyên tử oxi luụn cú 8 ntron.


<i><b>Caõu 5)</b></i>. Ion nào sau đây không cã cÊu h×nh electron gièng cÊu h×nh e cđa khÝ hiÕm :
A) Na+<sub> B) Cl</sub>-<sub> C) Fe </sub>2+<sub> D) Mg</sub>2+



<i><b>C©u 6) Ion A</b></i>2-

cã cấu hình e lớp ngoài cùng là : 3s

2<sub>3p</sub>6

. Nguyên tố A là :



A) Lu huỳnh ; B) Kali ; C) Canxi ; D) Clo .


Câu 7) Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố X là 60. Trong đó số hạt mang
điện gấp đôi số hạt không mang điện .


a) Nguyên tố X là : A) Lu huúnh ; B) Kali ; C) Canxi ; D) Clo .


b) Nguyên tố X là : A) Kim loại B) Phi kim C) Khí hiếm D) Khơng xác
định đợc.


<i><b>Câu 8) </b></i>Đồng có 2 đồng vị 63<sub>Cu (73%) và </sub>65<sub>Cu . Số mol tương ứng của một thanh đồng nặng 31.77 (g) </sub>
lµ :


A) 0, 25 mol ; B) 0,30 mol ; C) 0,50 mol ; D) 0,45 mol .


<i>II-Phần tự luận :</i>



<b>Câu1) Cho hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố : X2Y3. Tổng số electron trong phân tử hợp chất là 76, hiệu số </b>
proton của 2 nguyên tử X và Y là 18. (ZX>ZY)


a, Xác định CTPT của X2Y3 .


b, ViÕt cÊu hình e của nguyên tử X và Y , biểu diễn sự phân bố e trên các ô lợng tử.
c, Viết cấu hình e của các ion X3+ <sub> , Y</sub> 2-

.



<b>Câu2) Viết cấu hình e của các ngun tử có : </b>
3 electron độc thân với Z ≤ 30 .



………

.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×