Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BTHKI11NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> BÀI TẬP ƠN HKI</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Hai điện tích điểm <i>q</i> <i>C</i> <i>q</i> 6<i>C</i>


2
6


1 6.10 , 6.10








 đặt tại hai điểm cách nhau 6cm trong một


điện mơi có hằng số điện mơi  2. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn là bao nhiêu


<i><b>Bài 2:</b></i> Hai quả cầu nhỏ có điện tích <i>q</i> <i>C</i> <i>q</i> 6<i>C</i>


2
6


1 2.10 , 5.10








 đẩy nhau bằng một lực <i>F</i> 36<i>N</i>


khi đặt chúng trong chân không cách nhau một khoảng r. Khoảng cách r có giá trị là bao nhiêu ?


<i><b>Bài 3:</b></i> Hai điện tích điểm <i>q</i> <i>C</i> <i>q</i> 8<i>C</i>


2
8


1 8.10 , 8.10








 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm


trong khơng khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích <i>q</i> 8<i>C</i>


3 8.10 đặt tại C cách đều A và B : 4cm


<i><b>Bài 4:</b></i> Hai điện tích điểm <i>q</i>1,<i>q</i>2 được giữ cố định tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a


trong điện môi. Điện tích <i>q</i>3đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng


3


<i>a</i>



. Tìm quan hệ


giữa q1 và q2 Để điện tích <i>q</i>3 đứng yên


<b>Bài 5 :</b> Tại ba đỉnh của tam giác đều, ta đặt ba điện tích giống nhau <i>q</i><sub>1</sub> <i>q</i><sub>2</sub> <i>q</i><sub>3</sub> <i>q</i>. Phải đặt điện


tích thứ tư <i>q</i>0với giá trị bao nhiêu để hệ thống cân bằng ?


<i><b>Bài 6:</b></i> Một điện tích điểm <i>q</i> <sub>8</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>8<i>C</i>


 được đặt tại O trong chân không. Cường độ điện trường


tại điểm M cách O một khoảng 30cm có chiều như thế nào và độ lớn bằng bao nhiêu ?


<i><b>Bài 7:</b></i> Cho hai điện tích <i>q</i> 6<i>C</i>


1 10




 ,<i>q</i><sub>2</sub> 106<i>C</i>


 đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong một


điện mơi có hằng số điện mơi  2. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường


trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng 4cm.


<i><b>Bài 8:</b></i> Cho hai điện tích <i>q</i> 6<i>C</i>



1 36.10




 ,<i>q</i>2 4.10 6<i>C</i>




 đặt tại hai điểm A,B cách nhau 100cm


trong chân không. Một điểm C tại đó có cường độ điện trường tổng hợp bằng khơng. Xác định vị
trí của điểm C.


<i><b>Bài 9:</b></i> Cho hình vng ABCD, tại A và C đặt các điện tích <i>q</i>1<i>q</i>3 <i>q</i>0. Hỏi phải đặt ở B một


điện tích có dấu như thế nào và độ lớn bao nhiêu để cường độ điện trường tổng hợp ở D bằng
không ?


<i><b>Bài 10 :</b></i> Cho hai điện tích <i>q</i>1,<i>q</i>2đặt tại hai điểm A,B cách nhau 9cm trong chân không. Biết


<i>C</i>
<i>q</i>


<i>q</i> 8


2


1 7.10







 và điểm C cách A : 6cm, cách B : 8cm có cường độ điện trường tổng hợp bằng


không. Hỏi dấu và độ lớn của hai điện tích ?


<i><b>Bài 11:</b></i> Một tam giác ABC vng tại C, biết <i>AB</i>5<i>cm BC</i>, 3<i>cm</i><sub> và nằm trong một điện trường</sub>


đều. Vectơ cường độ điện trường <i>E</i> song song với cạnh AC, hướng từ A đến C và có độ lớn


<i>m</i>
<i>V</i>
<i>E</i> 5000 .


Hỏi công của lực điện trường khi một electrôn di chuyển từ A đến B ?


<i><b>Bài 12:</b></i> Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vng cạnh <i>a</i>20<i>cm</i> đặt cách nhau <i>d</i> 1<i>cm</i>, chất


điện môi giữa hai bản có  6. Hiệu điện thế giữa hai bản là <i>U</i> 50<i>V</i> . Năng lượng của tụ điện là


bao nhiêu ?


<i><b>Bài 13:</b></i> Cho mạch tụ như hình vẽ:


<i>C</i>1 12<i>F</i>,<i>C</i>2 4<i>F</i>,<i>C</i>3 3<i>F</i>,<i>C</i>4 6<i>F</i>


<i>C</i>5 5<i>F</i> <i>UAB</i> 50<i>V</i>



a) Tính điện dung của bộ tụ ?


b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M,N ?


<i><b>Bài 14</b></i> : Có mạch điện như hình vẽ :


<i>A</i> <i><sub>B</sub></i>


4


<i>C</i>


3


<i>C</i>


1


<i>C</i> <i>C</i><sub>2</sub>


5


<i>C</i>


<i>M</i>
<i>N</i>


<i>O</i>


R<sub>1</sub> E R<sub>2</sub>




N R<sub>3</sub> D R<sub>5</sub>
 


R<sub>4</sub> C




R<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

R1 = 4 , R2 = R5 = 20 , R3= R6 = 12 , R4= R7 =8, biết UAB = 48V .


1/ Tìm điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện qua các điện trở ?


2/ Tìm hiệu điện thế UNC và UEC ?


<i><b>Bài 15</b></i> : Cho mạch điện như hình vẽ.Bộ nguồn mắc kiểu hỗn hợp


đối xứng gồm 30 nguồn giống nhau có suất điện động E b= 43,5v ;


R1 =10 R3 = 3 ; R4 = 5,25 , R2 là bình điện phân đựng dung


dịch CuSO4 cóAnốt bằng đồng ,ampe kế có điện trở khơng đáng kế


chỉ 2A,vơn kế có điện trở rất lớn chỉ 6,5v.


a/Tính Cđdđ qua R1 và qua mạch chính .


b/Tính R2 và khối lượng đồng bám vào catốt bình điện phân sau



16ph5s.


c/Tính điện trở trong của bộ nguồn và của một nguồn biết suất
điện động mỗi nguồn là 2,9v


<i><b>Bài 16</b></i> : Cho mạch điện như hình vẽ trong đó mỗi pin có


suất điện động E = 1,5v và điện trở trong là r =


0,25.Mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 2, R2 = 6, R4


= 4 Đèn R3 có ghi 6V-3W, R5 là bình điện phân .Biết


rằng ampe kế chỉ 0,6A.Điện trở của ampe kếvà các dây
nối khơng đáng kể


a./Tìm điện trở qua bình điện phân ; Cường độ dịng điện
qua bình điện phân và qua đèn.


b./Đèn R3 có sáng bình thường khơng ?


c./Tìm UCA.


d./Người ta điện phân dung dịch muối bằng dòng điện trên
mất một thời gian là 6giờ 42phút 5giây nhưng chỉ thu
được 5,4g kim loại hóa trị 1 ở catốt.Cho biết đó là kim
loại gì?


<i><b>Bài 17</b></i> : cho các đoạn mạch điện như hình vẽ :



Đoạn AC mổi nguồn có e1 = 2V, điện trở trong


r1 = 1, Đoạn DB có e2 = 3V và r2 = 0,8. Biết


R1 = 3 và R2 = 2, dòng điện qua đoạn mạch


là I = 2A. Tính UAB và xác định chiều của dịng


điện.


<i><b>Bài 18</b></i> : Cho mạch điện như hình vẽ Các nguồn giống nhau


có.

<i>E</i>

= 1,5V ; r = 0,2 ; Đ1: 3V-3W ; Đ1: 3V-1,5W


R1 = 2 ; R2 = 4 ; Các đèn đều sáng bình thường.


1) Tính Rx .


2) Tính UMN và UMD




E<sub>b, </sub>r


b


A
A B B



R<sub>1</sub> R<sub>2</sub>


R<sub>3</sub> R<sub>4</sub>
V
A


B A


C




C D
R<sub>4</sub> R<sub>5</sub>




R


2 R3
R<sub>1</sub>




A


R<sub>1</sub>


A C D B



R<sub>2</sub>


A

<i>E</i>

,r D <sub>B</sub>


Đ<sub>1</sub><sub>M</sub> R<sub>1</sub>
R<sub>X</sub> C


Đ


2


N<sub> R</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×