Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết cuối tuần Toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.07 KB, 8 trang )

Họ và tên : ............................................................................................................
Lớp : ...............

Bµi KiĨm tra sè 1
NHN XẫT CA GV




Phần trắc nghiệm
HÃy ỏnh du x vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Cõu 1. Bit

1
2
ca mt bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu
4
5

kg?
A.

22kg

B.

16kg

C.

20kg



D. 26kg

Câu 2. Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là:
A.

3
2

B.

3
4

Câu 3. Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.

15
16

B.

20
24

C.

7
7


D.

4
3

C.

15
24

D.

10
24

5
?
8

Câu 4. Một người nuôi 40 con thỏ. Sau khi bán

1
số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ
5

còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ?
A. 6 con thỏ
B. 4 con thỏ
C. 5 con thỏ
2 4 3 3

; ; ; phân số gần 1 nhất là:
5 5 4 2
4
3
B.
C.
5
4

D. 32

con thỏ

Câu 5. Trong các phân số
A.

2
5

D.

3
2

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Viết các s sau:
a) 4 triệu, 4 nghìn và 4 đơn vị : ..
b) Một nghìn, chín trăm, ba chục và hai đơn vị:
c) Một triệu, ba mi nghìn, ba chục và một đơn vị: .



d) 13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị: .

Bi 2: Một mảnh vn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh
80m. Nếu giảm chiều dài mảnh vn đi 30m và tăng chiều rộng thêm 10m thì mảnh vn
sẽ có hình vuông. Tính diện tÝch m¶nh vườn.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Họ và tên : ............................................................................................................
Lớp : ...............

Bµi KiĨm tra sè 2
NHN XẫT CA GV




Phần trắc nghiệm
HÃy ỏnh du x vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:

Cõu 1. Ngy th nhất An đọc được

1
5
quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách
4
8

đó. Hỏi cịn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
A.

7
8

1
8

B.

14
12

B.

3
8

D.

6

8

C.

14
35

D.

14
15

2 3
: là:
5 7

Câu 2. Kết quả của phép tính
A.

C.

5
12

Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng
Diện tích của thửa ruộng đó là:
2
2
A. 24 m
B. 60 m


C.

864 m2

D. 744

2
chiều dài.
3

m2

Câu 4. Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là:
A.

11
23

B.

1
2

C.

10
22

D.


4
11

Câu 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nam và
số học sinh cả lớp là?
A.

3
2

B.

2
3

C.

3
5

D.

2
5


PHẦN TỰ LUẬN
Em hãy viết kết quả của các bài tốn dưới đây:
Bài 1: Trung b×nh céng ti cđa bè, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi của

bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi mỗi ngi , biết tuổi Bình gấp đôi tuổi Lan, ti Lan
b»ng

1
ti mĐ.
6

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tính số học sinh lớp 4A biết một nửa số học sinh của lớp đi đá bóng, một nửa số
bạn cịn lại đi chơi cờ vua. Cuối cùng còn lại 8 bạn đang đọc truyện trong lớp.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



Họ và tên : ............................................................................................................
Lớp : ...............

Bµi KiĨm tra sè 3
NHN XẫT CA GV




Phần trắc nghiệm
HÃy ỏnh du x vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
5 1
- x 2 là:
6 3
8
B.
3

Câu 1. Giá trị của biểu thức

1
6
1 2 7 4
Câu 2. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
2 5 10 5
1
2
7
A.
B.

C.
2
5
10
A.

3
6

1
của số 200:
4
A. 50
B. 25
1
Câu 4. Kết quả của phép tính 1 - là:
4
2
5
A.
B.
4
4

C.

D.

6
6


D.

4
5

Câu 3. Số nào là 1 nửa của

Câu 5. Phân số nào dưới đây không nằm giữa
A.

13
30

B.

14
25

C. 100

C.

4
4

2
3

5

5
1
C.
2

D. 40

D.

3
4

D.

19
30

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Lớp 4A có 30 học sinh trong đó

2
1
số học sinh tham gia bóng đá, số học sinh cịn
5
3

lại tham gia bơi lội. Số học sinh còn lại thi văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham gia
thi văn nghệ.
………………………………………………………………………………………………













Bài 2: Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng

4
và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì đợc kết quả
7

bằng 360.













Họ và tên : ............................................................................................................
Lớp : ...............

Bµi KiĨm tra sè 4
NHN XẫT CA GV




Phần trắc nghiệm
HÃy ỏnh du x vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Cõu 1. Phõn s nào dưới đây bé hơn phân số
A.

6
16

B.

9
21

3
?
7

C.

8
14


D.

3
5

Câu 2. Dãy phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A.

2 2 1
; ;
5 7 2

B.

1 2 2
; ;
2 5 7

Câu 3. Giá trị của X trong biểu thức
A.

3
21

B.

7
12


C.

2 2 1
; ;
7 5 2

4
1
x X = là:
7
3
4
C.
21

D.

1 2 2
; ;
2 7 5

D.

12
7

D.

7
12


Câu 4. Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là:
A.

6
10

B.

6
11

C.

7
11

Câu 5. Giá tiền một quyển sách là 40.000 đồng. Nếu giảm
đó hết bao nhiêu tiền?
A. 30.000 đồng
B. 8.000 đồng

C. 32.000 đồng

1
giá bán thì mua quyển sách
5

D. 36.000 đồng


PHẦN TỰ LUẬN
Bài 4: Ngày thứ nhất An đọc được

1
5
số trang quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp số
4
8

trang quyển sách đó. Ngày thứ ba An đọc nốt 12 trang cịn lại. Hỏi quyển sách có bao
nhiêu trang?
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Một đội công nhân làm đường dự định làm ba ngày hết quãng đường dài 120 m.
Ngày thứ nhất làm được

1
7
đoạn đường. Ngày thứ hai làm đoạn đường bằng ngày thứ

3
8

nhất. Hỏi để hồn thành cơng việc, ngày thứ ba đội phải làm bao nhiêu mét đường nữa
nữa?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



×