Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 9 - Đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.57 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ I LỚP 9
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM
1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
I
U
R
I
A. U 
B. I 
C. I 
D. R 
R
R
U
U
2. Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế UAB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu
mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là SAI?
A. RAB = R1 + R2.
B. IAB = I1 = I2.
C. UAB = U1 + U2.
D. U1R1 = U2R2.
3. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và
với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn?
l
l
S
A. R  
B. R  
C. R = ρSl
D. R  S


S
l

4. Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành những công việc sau.
a. Ghi các kết quả đo được theo bảng.
b. Đặt vào 2 đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn tương ứng.
c. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở.
d. Dựa vào số liệu đo được và cơng thức của định luật Ơm để tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong
mỗi lần đo.
Trình tự đúng các cơng việc là
A. a, b, c, d.
B. b, a, d, c.
C. b, c, a, d.
D. a, d, b, c.
5. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là
A. 36Ω.
B. 15Ω.
C. 4Ω.
D. 2,4Ω.
6. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các
dây dẫn có
A. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
7. Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường độ dòng điện chạy qua
điện trở R1 là bao nhiêu?
A. 0,1 A.
B. 0,15 A.
C. 0,45 A.

D. 0,3 A.
8. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua nó có cường độ I và
cơng suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là
P2
Pt
A. A 
B. A 
C. A = UIt
D. A = RIt.
R
R
9. Trên dụng cụ điện ghi số 220V và 100W. Số 100W này cho biết điều nào dưới đây?
A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
C. Công mà dòng điện thực hiện trong một giờ khi được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ là 220kWh.
10. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện chạy qua đèn có cường độ là
bao nhiêu?
A. 0,5A.
B. 1,5A.
C. 2A.
D. 18A.
11. Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn
mạch đi một nửa, thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi bao nhiêu lần?
A. 6 lần.
B. 4 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
12. Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một thời gian
sẽ tăng bốn lần khi điện trở của biến trở

A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi hai lần.
C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên bốn lần.
13. Mắc một bóng đèn có ghi 220V – 100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ
trên ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là bao nhiêu?


A. 12 kWh.
B. 400 kWh.
C. 144 kWh.
D. 22 kWh.
14. Một dịng điện có cường độ I = 0,002 A chạy qua điện trở R = 3000 Ω trong thời gian 600 giây. Nhiệt
lượng toả ra là
A. Q = 7,2 J.
B. Q = 36 J.
C. Q = 120 J.
D. Q = 3600 J.
15. Một nam châm điện gồm
A. cuộn dây không có lõi.
B. cuộn dây có lõi là một thanh thép.
C. cuộn dây có lõi là một thanh sắt non.
D. cuộn dây có lõi là một thanh nam châm.
16. Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt vào trong lịng một ống dây có dịng điện
chạy qua?
A. Thanh thép
B. Thanh đồng.
C. Thanh sắt non.
D. Thanh nhơm.
17. Dụng cụ nào dưới đây khơng có nam châm vĩnh cửu?
A. La bàn.
B. Loa điện.

C. Rơle điện từ.
D. Đinamô xe đạp.
18. Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều nào dưới đây?
A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm.
C. Chiều cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
D. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua.
19. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
20. Khung dây của một động cơ điện một chiều quay được vì lí do nào dưới đây?
A. Khung dây bị nam châm hút.
B. Khung dây bị nam châm đẩy.
C. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ ngược chiều tác dụng.
D. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ cùng chiều tác dụng.
II. TỰ LUẬN
21. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U1 = 1,5V, U2 = 6V và được mắc
Đ1
Đ2
nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế U = 7,5V. Để hai đèn sáng bình thường,
người ta mắc song song với đèn thứ hai một biến trở. Biết điện trở của hai đèn lần
lượt là R1 = 1,5Ω, R2 = 8Ω. Tìm giá trị của biến trở.
R
22. Cho các dụng cụ sau: một bóng đèn, một ampe kế, một vơn kế, một biến trở,
một công tắc K, một nguồn điện một chiều. Vẽ sơ đồ mạch điện dùng để xác định
công suất của bóng đèn.
23. Đặt một ống dây dẫn có trục vng góc và cắt ngang một dây dẫn thẳng AB có dịng điện I khơng đổi
chạy qua theo chiều như ở hình bên.

a. Dùng quy tắc nào để xác định chiều các đường sức từ trong lòng ống
dây? Chiều của các đường sức từ trong lịng ống dây có chiều như thế
nào?
b. Dùng quy tắc nào để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây
M
dẫn AB? Hãy cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên điểm M của dây
dẫn AB.


ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ I LỚP 9
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM
1. Công thức nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào chiều dài dây dẫn l, tiết diện
dây dẫn S, điện trở suất của vật liệu làm dây ρ là đúng?
l
l
S
A. R  
B. R  
C. R = ρSl
D. R  S
S
l

2. Biểu thức định luật Ôm là biểu thức nào dưới đây?
I
U
R
I
A. U 

B. I 
C. I 
D. R 
R
R
U
U
3. Có ba điện trở R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω mắc như sau (R1 nối tiếp R2) song song R3. Điện trở tương đương
của ba điện trở này là bao nhiêu?
A. 7,2Ω.
B. 15 Ω.
C. 3,6 Ω.
D. 6 Ω.
4. Cho mạch điện gồm R1 nối tiếp (R2 // R3) trong đó R1 = R2 = R3 = R. Gọi I1, I2, I3 là cường độ dòng
điện lần lượt qua các điện trở R1, R2, R3. Giữa I1, I2, I3 có mối quan hệ nào sau đây?
A. I1 = I2 = I3.
B. I2 = I3 = 2I1.
C. I1 = I2 = 2I3.
D. I1 = 2I2 = 2I3.
5. Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220 V – 40 W và bóng 2 loại 220 V – 100 W. Nhận xét nào sau đây là
đúng khi mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220 V?
A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2.
B. Cường độ dịng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn 2.
C. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường.
D. Hai bóng đèn sáng như nhau.
6. Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220 V – 40 W và bóng 2 loại 220 V – 60 W. Tổng công suất điện của hai
bóng đèn bằng 100 W trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220 V.
B. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220 V.
C. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110 V.

D. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110 V.
7. Cho ba bóng đèn Đ1 (3V – 3W), Đ2 (6V – 6W), Đ3 (3V – 3W) mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện
thế 12V. Độ sáng của các đèn như thế nào?
A. Đèn 1 sáng nhất, sau đó đến đèn 2, đèn 3 tối nhất.
B. Các đèn sáng như nhau.
C. Đèn 2 sáng nhất, sau đó đến đèn 1 và đèn 3 sáng như nhau.
D. Đèn 1 và 3 sáng như nhau, đèn 2 tối hơn.
8. Rơle điện từ trong mạch điện đóng vai trị gì?
A. Phát ra tiếng cịi báo động khi có dịng điện q lớn chạy qua mạch điện.
B. Tự động đóng, ngắt mạch, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch điện.
C. Cung cấp điện cho mạch điện.
D. Hút tất cả các vật làm bằng kim loại có trong mạch điện.
9. Cơng suất của dịng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là
A. P = I2R
B. P = IR2.
C. P = IR
D. P = I2R2.
10. Dùng bàn là trên nhãn có ghi 220 V – 1000 W ở hiệu điện thế 220 V thì điện năng tiêu thụ trong mỗi
phút là
A. 2200 J.
B. 1000 J.
C. 22 kJ.
D. 60 kJ.
11. Một người mắc một bóng đèn dây tóc có hiệu điện thế định mức 110 V vào mạng điện 220 V. Hiện
tượng nào sau đây có thể xảy ra?
A. Đèn ln sáng bình thường.
B. Đèn khơng sáng.
C. Đèn sáng yếu sau đó sáng mạnh dần.
D. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó tắt.
12. Một bóng đèn có ghi 220 V – 75 W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75 W nếu bóng đèn được mắc

vào hiệu điện thế
A. nhỏ hơn 220 V.
B. bằng 220 V.
C. lớn hơn 220 V.
D. bất kì.
13. Cho mạch điện gồm R1 = 1,5 Ω nối tiếp R2. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U = 9 V và hiệu điện thế hai
đầu điện trở R2 là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 10A.
B. 6A.
C. 4A.
D. 2A


14. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài dây giảm đi một nửa? Biết
rằng hiệu điện thế không đổi.
A. Tăng lên gấp đôi. B. Không thay đổi. C. Giảm đi một nửa. D. Giảm đi 4 lần.
15. Một cuộn dây dẫn bằng đồng có thể làm một kim nam châm ở gần nó đổi hướng (từ hướng ban đầu sang
một hướng mới ổn định) trong trường hợp nào dưới đây?
A. Đặt cuộn dây dẫn lại gần kim nam châm hơn.
B. Nối 2 đầu cuộn dây dẫn với 2 cực của một thanh nam châm.
C. Cho dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây.
D. Đặt cuộn dây dẫn ra xa kim nam châm hơn.
16. Từ phổ là gì?
A. Lực từ tác dụng lên kim nam châm.
B. Hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
C. Các mạt sắt được thanh nam châm hút. D. Từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện.
17. Chiều của lực điện từ tác dụng lên một dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ trường có đặc điểm
nào dưới đây?
A. Phụ thuộc vào chiều đường sức từ và khơng phụ thuộc vào chiều dịng điện.
B. Phụ thuộc vào chiều dịng điện và khơng phụ thuộc vào chiều đường sức từ.

C. Phụ thuộc cả vào chiều dịng điện và chiều đường sức từ.
D. Khơng phụ thuộc vào cả chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
18. Trong hình vẽ bên, S và N là hai cực của một nam châm chữ U, AB là đoạn
dây có dịng điện chạy qua. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương, chiều như
S
thế nào?
A
B
A. Phương nằm ngang, chiều hướng vào trong.
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
C. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
N
D. Phương vng góc với trang giấy, chiều hướng ra ngồi.
19. Cho vịng dây dẫn kín, thanh nam châm như hình vẽ. Dịng điện cảm ứng KHƠNG xuất hiện trong vịng
dây trong những trường hợp nào dưới đây?
N
S
A. Vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua phải.
B. Vòng dây dịch qua trái, nam châm đứng yên.
C. Vòng dây và nam châm đặt gần nhau và đứng yên.
D. Vòng dây dịch qua phải, nam châm dịch qua trái.
20. Biết trong trường hợp vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua trái thì chiều dịng điện cảm ứng chạy qua
vịng dây như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào cũng có dịng cảm ứng qua vịng dây với chiều như vậy?
A. Vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua phải.
N
S
B. Vòng dây dịch qua trái, nam châm đứng yên.
C. Vòng dây dịch qua phải, nam châm đứng yên.
D. Vòng dây dịch qua trái, nam châm dịch qua phải.
II. TỰ LUẬN

21. Hai bóng đèn Đ1 ghi 6V – 3W và Đ2 ghi 6V – 4,5W được mắc nối tiếp, mắc thêm biến trở mắc song
song với một trong hai đèn để chúng đều sáng bình thường. Nguồn có hiệu điện thế không đổi U = 12V.
a) Biến trở đã mắc với đèn nào? Tìm điện trở biến trở lúc này?
b) Nếu từ vị trí ban đầu di chuyển con chạy để tăng điện trở biến trở một chút thì độ sáng của các đèn thay
đổi như thế nào?
22. Xác định và biểu diễn chiều dịng điện trong hình A và chiều lực từ trong hình B.
S
N

S
F
Hình A

N
Hình B



×