Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.56 KB, 16 trang )

Đinh Quốc Nguyễn

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số tự nhiên, phân số, số
thập phân và các phép tính
với chúng.
Đại lượng và đo đại lượng:
độ dài, khối lượng, thời
gian, diện tích, thể tích.
Yếu tố hình học: chu vi,
diện tích, thể tích các hình
đã học.
Giải bài tốn về chuyển
động đều; bài tốn có liên
quan đến các phép tính với
số đo thời gian.
Tổng

TH Sơng Nhạn - Cẩm Mỹ

Số câu
và số
điểm
Số câu

Mức 1

Mức 2

TNKQ



TL

2

1

Số điểm

2,0

1,0

TNKQ

-

Đồng Nai

Mức 3

Tổng

TL

TNKQ

TL

1


1

2

3

2,0

1,0

2,0

4,0

TL

TNKQ

Số câu

1

1

Số điểm
Số câu

1,0


1,0

1

1

Số điểm

1,0

1,0

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

Số câu
Số điểm

3
3,0


2
2,0

2
4,0

1
1,0

3
3,0

5
7,0


Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ

Trường TH:……………….............................
Lớp:………………………………………

-

Đồng Nai

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MƠN: TỐN – LỚP 5


Họ và tên học sinh:……………….................

NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian: 60 phút (không kể
phát đề)
Ngày thi:…………………
ĐỀ B
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1…………………………....
………………………….....
2.…………………………...
………………………… .....

Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
………………………………......
……………………………….......
…………………………………...
…………………………………....

Điểm

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
17
có thể viết được dưới dạng hỗn số là:
4
6
3
1

1
A. 2
B. 2
C. 3
D. 4
4
2
2
4

a. Phân số

b. 20% của 120 là:
A. 24
B.600
C.6
D.240
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Một hộp có

1
1
số bi là bi đỏ, số bi là xanh, còn lại là bi vàng. Tìm phân số chỉ số
3
5

bi vàng.
a.

1

số bi
15

b. Cho

B.

7
số bi
15

C.

8
số bi
15

D.

2
số bi
15

164
= ….. số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
10

A. 0,64
B. 16,4
C. 0,064

D. 6,40
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau.
b. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật
c. Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là hình vng bằng nhau


Đinh Q́c Ngũn

TH Sơng Nhạn - Cẩm Mỹ

-

Đờng Nai

d. Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương.
4. Đặt tính rời tính: (1 điểm)
a. 1,540 + 24, 5 + 7,20
b. 87,6 – 25,47
……………………
……………………….
……………………
……………………….
……………………
……………………….
……………………
……………………….
5. Tính: (2 điểm)
a. 2,115 + 1,057 x 2
……………………

……………………
……………………
……………………

b. 2304:9- 31,5 x 4,2
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….

6. Một trường tiểu học có 600 học sinh,trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số
học sinh nữ của trường đó? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
7. Một người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính qng đường
người đó đi được.(1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
8. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều
rộng 0,8 m
và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích tơn để làm thùng ? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………


Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ

-

Đồng Nai

…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………

Trường TH:……………….............................
Lớp:………………………………………
Họ và tên học sinh:……………….................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MƠN: TỐN – LỚP 5
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian: 60 phút (không kể

phát đề)
Ngày thi:…………………

Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1…………………………....
………………………….....
2.…………………………...
………………………… .....

ĐỀ A
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
………………………………......
……………………………….......
…………………………………...
…………………………………....

Điểm

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Phân số
A. 2

6
4

17
có thể viết được dưới dạng hỗn số là:
4
3
1
1

B. 2
C. 3
D. 4
2
2
4

b. 20% của 120 là:
A. 24
B.600

C.6

D.240

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau.
b. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật
c. Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là hình vng bằng nhau
d. Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương.
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Một hộp có

1
1
số bi là bi đỏ, số bi là xanh, còn lại là bi vàng. Tìm phân số chỉ số
3
5

bi vàng.

a.

1
số bi
15

B.

7
số bi
15

C.

8
số bi
15

D.

2
số bi
15


Đinh Quốc Nguyễn
b. Cho

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ


-

Đồng Nai

164
= ….. số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
10

A. 0,64
4. Tính: (2 điểm)
a. 2,115 + 1,057 x 2
……………………
……………………
……………………
……………………

B. 16,4

5. Đặt tính rời tính: (1 điểm)
a. 1,540 + 24, 5 + 7,20
……………………
……………………
……………………
……………………

C. 0,064

D. 6,40

b. 2304:9- 31,5 x 4,2

……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
b. 87,6 – 25,47
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….

6. Một người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường
người đó đi được.(1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
7. Một trường tiểu học có 600 học sinh,trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số
học sinh nữ của trường đó? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
8. Một cái thùng tơn khơng nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều
rộng 0,8 m
và chiều cao 0,9 m. Tính diện tích tơn để làm thùng ? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………….



Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ

-

Đồng Nai

…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….

TRƯỜNG TH SÔNG NHẠN – CẨM MỸ- ĐỒNG NAI
ĐÁP ÁN THI CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2015-2016
MƠN TỐN LỚP 5
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
Bài 1A ( Bài 1 B)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1điểm
Mỗi bài đúng ghi 0.5đ


a) D
b) A
Bài 2A ( Bài 3 B)
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:

1 điềm

a) S

Mỗi ý đúng 0.25 điểm

b) Đ
c) Đ
d) S

1 điềm

Bài 3A ( Bài 2 B)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a). B

b). B

2 điềm

Bài 4A ( Bài 5 B)
Mỗi bài đúng ghi 1 điềm

Tính: (2 điểm)


a. 2,115 + 1,057 x 2
= 2,115 + 2,114
= 4,229

b. b. 2304:9- 31,5 x 4,2
= 256 – 132,3
= 123,7

Bài 5A ( Bài 4 B)
Đặt tính rời tính:

1.điểm


Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ

a. 20,15 + 8,72+ 15,96

b. 87,6 – 25,47

20, 15
+ 8,72
15,96
44,83

87,6
25,47


-

Đờng Nai

Đặt tính đúng 0,25đ, kết quả
đúng 0,25 đ

62, 13

Bài 6A ( Bài 7 B)

1 điểm

1 giờ 45 phút = 1,75 giờ

0,25đ

Quãng đường người đó đi được

0,25đ

36 x 1,75 = 63 (km)
Đáp số: 63 km
Bài 7A ( Bài 6 B)

Số học sinh nữ của trường đó:
600 x 52,5: 100 = 315 (học sinh)
Đáp số: 315 học sinh


0,25đ
0,25đ
1 điểm
0,25đ
0,5đ
0,25đ

Bài 8A ( Bài 8 B)
Chu vi đáy của thùng tơn là:
(1,2+0,8) x 2= 4 (m)
Diện tích xung quanh của thùng tôn:
4 x 0,9 = 3,6 (m2)
Diên tích đáy của thùng tơn:
1,2 x 0,8 = 0,96 (m2)
Diện tích tơn để làm thùng:
3,6 +0,96 = 4,56 (m2)
Đáp số: 4,56 m2

2điểm
(Mỗi lời giải và phép tính
đúng được 0,5 đ. Nếu khơng
ghi đáp số 0,25 đ tồn bài)


Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ

-


Đồng Nai

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC – KHỐI 5
MÔN : TOÁN

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số tự nhiên, phân
số, số thập phân
và các phép tính
với chúng.

Số câu
và số
điểm
Số câu
Số điểm

Mức 1
TNK
Q

TL

2

1

2,0


1,0

Đại lượng và đo
Số câu
đại lượng: độ dài,
khối lượng, thời
gian, diện tích, thể Số điểm
tích.
Yếu tố hình học:
chu vi, diện tích,
thể tích các hình
đã học.

Số câu
Số điểm

Mức 2

Số câu
Số điểm

TL

TNK
Q

TL

1


1

2

3

2,0

1,0

2,0

4,0

TL

TNK
Q

Tổng

1

1

1,0

1,0

1


1

1,0

1,0

Giải bài tốn về
chuyển động đều; Số câu
bài tốn có liên
quan đến các phép
tính với số đo thời Số điểm
gian.
Tổng

TNK
Q

Mức 3

1

1

2,0

2,0

3


2

2

1

3

5

3,0

2,0

4,0

1,0

3,0

7,0


Đinh Q́c Ngũn

TH Sơng Nhạn - Cẩm Mỹ

-

Đờng Nai


PHỊNG GD&ĐT CẨM MY
TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHẠN

KTĐK CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015-2016
Mơn: TỐN

Họ tên HS: ..................................................................
Giám thị
Lớp: .............................................................................

KIỂM TRA ĐỌC
Giám thị

ĐIỂM

SBD: ………………………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2015 – 2016
Câu 1: (1 điểm)Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 … 8 chia hết cho 9 là:
a) 3
b) 5
c) 7
d) 8
Câu 2: (1 điểm)Phép tính
a)

6
6


b) 2

1 5
+ có kết quả là:
3 3

c) 3

d)

6
3

Câu 3: (1 điểm)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
48,56; 3999; 5,486; 54,68
………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (2 điểm)Đặt tính, tính:
a) 127,65 + 53, 25
b) 27,315 x 5,6
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Câu 5: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05
………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 0,5 m = … cm
b) 0,3 km2 = … ha
Câu 7: (1 điểm)Hình lập phương có cạnh 3 cm, thể tích hình lập phương là:
a) 9 cm3
b) 36 cm3
c) 27 cm2
d) 27 cm3
Câu 8: (2 điểm)


Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ

-

Đồng Nai

Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi
nước lặng là 21,5 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thì
thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sông AB ?
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015
TOÁN - KHỐI 5
Câu 1: (1 điểm)
Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 … 8 chia hết cho 9 là:
d) 8
Câu 2: (1 điểm)
Phép tính

1 5
+ có kết quả là:
3 3

b) 2
Câu 3: (1 điểm)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3999; 4856; 5468; 5486
Câu 4: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm
a) 127,65 + 53, 25
b) 27,315 x 5,6
127,65
+

27,315
x


53,25
180,90

5,6
163890
136575
152,9640


Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ

Câu 5: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05
= 22 135 + 3 525 – 1 000 : 0,05 (0,25 điểm)
= 22 135 + 3 525 – 20 000 (0,25 điểm)
= 25 660 – 20 000 (0,25 điểm)
= 5 660 (0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) 0,5 m = 50 cm
b) 0,3 km2 = 30 ha
Câu 7: (1 điểm)
Hình lập phương có cạnh 3 cm, thể tích hình lập phương là:
d) 27 cm3
Câu 8: (2 điểm)
Đổi 1giờ 45 phút = 1,75 giờ (0,5 điểm)
( Hoặc 1 giờ 45 phút =


7
giờ )
4

Vận tốc thuyền máy khi xuôi dòng là:
21,5 + 2,5 = 24 (km/giờ) (0,5 điểm)
Độ dài quãng sông AB là:
24 x 1,75 = 42 (km) (0,5 điểm)
( 24 x

7
= 42 (km) )
4

Đáp số: 42 km (0,5 điểm)

-

Đồng Nai


Đinh Q́c Ngũn

TH Sơng Nhạn - Cẩm Mỹ

-

Đờng Nai


PHỊNG GD&ĐT CẨM MY
TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHẠN

KTĐK CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015-2016
Mơn: TỐN
KIỂM TRA ĐỌC
Giám thị

Họ tên HS: ..................................................................
Giám thị
Lớp: .............................................................................

ĐIỂM

SBD: ………………………….

Phần I: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là:
A.

9
10

B.

9
100

C.


9
1000

D. 900

2. Một hồ nước thể tích là 2,5m 3 . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít
B. 2 500 lít
C. 250 lít
D. 2 005 lít.
3. Phân số

4
được viết dưới dạng số thập phân là:
5

A. 4,5
B. 0,8
C. 5,4
D. 0,45.
4. Chọn số thập phân thích hợp
7km 504m = … hm
A. 750,4
B. 75,04
C. 7,504
D. 0,7504
5. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 20 đến 7 giờ 30 phút là:
A. 20 phút
B. 30 phút

C. 40 phút
D. 50 phút
6. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần
trăm các trận thắng của đội là:
A. 19%
B. 85%
C. 90%
D. 95%.
7. Một hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là:
A. 25cm3
B. 125cm3
C. 100cm3

D. 105cm3

8. Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm, đường cao 5 cm. Diện
tích miếng bìa là:
A. 22 cm 2
B. 25 cm 2
C. 44 cm 2
D. 60 cm 2
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a. 75,06 + 2,357
b. 183,21 – 14,754 c. 26,84 x 3,4
d. 19,152 : 5,32
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm )


Đinh Quốc Nguyễn
a) 8375m =
c) 4 dm2 =


…..

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ
km

-

Đồng Nai

b) 3 tấn 267 kg = …. tấn

m2

d)

150 phút = ……giờ…..

phút

Bài 3.( 2 điểm ) Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ và

đến B lúc 8 giờ 45 phút. Cũng trên quãng đường đó, một xe máy chạy hết 4 giờ thì
vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 5 HỌC KÌ II, năm học 2015-2016
Phần I: (4,0điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
1
C

2
B

3
B

4
B

5
D

6
C

7
B


Phần II: 6 điểm
Câu 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
a
b
c
77,417
168,456
91,256

8
B

d
d, 3,6

Câu 2: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
a) 8375m =
8,375 km
b) 3 tấn 267 kg = 3,267 tấn
2
2
c) 4 dm =
0,04 m
d) 150 phút = 2giờ 30 phút
Câu 3: (2 điểm).
Thời gian xe ô tô chạy là:
8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút
(0,5 điểm)
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
.(0,25 điểm)

Độ dài quãng đường AB là:
60 x 2,5 = 150 (km).
( 0,5 điểm)
Vận tốc của xe máy đó là:
150 : 4 = 37,5(km/ giờ)
( 0,5 điểm)
Đáp số: 37,5 km/ giờ .(0,25 điểm)
*Mọi cách giải khác phù hợp, có kết quả đúng ghi điểm tối đa
………………… Đề thi cuối kỳ II : 2015 – 2016
1. (2đ) Khoanh vào trước chữ có kết quả đúng.
a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
1 giờ 30 phút = ...phút
a. 90
b. 1,5
c. 2,5
d. 1,3
3
3
3
1875dm =.........m .........dm


Đinh Quốc Nguyễn
a. 18m3 75dm3

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ
b. 1m3 875dm3

c. 187m3 5dm3


-

Đờng Nai

d. 1000m3

875dm3
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5682dm3 =........m3.....dm3 =....m3
5672kg =......tấn.........kg = ....tấn
5682 = 5m3682dm3= 5,682m3
5672kg = 5 tấn672kg = 5,672tấn
2. (2đ) Đặt tính rời tính
a. 24,8 x 79,63
b. 18,616 : 5,2
c. 2 giờ 13 phút + 3 giờ 45 phút
d. 1 giờ 25 phút x 3
3.

(1đ)Tìm x

a. x – 9,2 = 10,45

b.

3
23
+x=
5
5


4. (1đ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng

2
đáy lớn, chiều
5

cao 75m. trên thửa ruộng đó cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60kg thóc. Trên cả
thửa ruộng đó thu hoạch được là:
a. 6300 kg
b. 378 kg
c. 3780 kg
d. 7380 kg
5. (3đ) Hai địa điểm A và B cách nhau 38,4km. Lúc 5giờ 30 phút người thứ nhất đi
từ A đến B với vận tốc 10km/giờ, người thứ hai đi từ B về A với vận tốc 14km/giờ.
Hỏi:
a.. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ gặp nhau cách địa điểm A là bao nhiêu ki – lô mét?
a. Sau mỗi giờ hai người đi được quãng đường là:
10 + 14 = 24 (km)
Thời gian để hai người gặp nhau là:
38,4 : 24 = 1,6 (giờ)
1,6 giờ = 1 giờ 36 phút
Hai người gặp nhau lúc:
6 giờ + 1 giờ 36 phút = 7 giờ 36 phút.
b. Chỗ gặp nhau cách địa điểm A là:
10 x 1,6 = 16 (km)
Đáp số: a. 7 giờ 36 phút
b. 16 km



Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ
TIẾNG VIỆT

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Câu ghép là câu:
a. Có 2 vế câu trở lên

b. Có nhiều chủ ngữ

c. Có nhiều vị ngữ

d. Cả a, b, c đều đúng

2. Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu ghép sau:
Nếu trời mưa to thì........................................................................
............................thì lớp em khơng đi lao động.
3. Đặt câu ghép có cặp quan hệ từ tăng tiến.
Nam khơng chỉ học tớt mà cịn hát rất hay.
4. Những từ ngữ nào gợi em liên hệ đến từ “truyền thống” ?
a. Lịch sử
b. Làng nghề
c. Hiếu học
d. Cả 3 ý đều đúng .
5. Khi dẫn lời nói trực tiếp ta thường dùng dấu câu gì ?
Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
CHÍNH TẢ
1. Chọn dòng viết hoa đúng nhất

a. Huân chương Lao động hạng nhất
b. Huân chương Lao động Hạng nhất
c. Huân chương Lao động hạng Nhất
d. Huân chương lao động hạng Nhất
2. Viết tên các cơ quan, đơn vị sau đây cho đúng
a. sở giáo dục và đào tạo tỉnh dồng nai
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
b. trường tiểu học sông nhạn
Trường Tiểu học Sông Nhạn
3. Điền vào chỗ chấm r, d hay gi trong câu sau:
“Bố mẹ .......ành ........ụm tiền cho em ăn học.”
a. d
b. r
c. gi
d. gj ; d
4. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau :
“Anh ấy là niềm tự hào của cả …. tộc”
a. da
b. ra
c. gia
d. Dân
TẬP LÀM VĂN
1. Tả quyển sách Tiếng Việt 5 tập 2
2. Tả con vật em thích nhất.

-

Đờng Nai



Đinh Quốc Nguyễn

TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ

3. Tả cây ăn quả em thích nhất.
………………………………………………………………………

-

Đờng Nai



×