Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.88 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 4</b>
<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>
đạo đức
<b>vỵt khã trong häc tËp (TiÕt 2)</b>
<b>I.Mơc tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy,</b> hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
1) GV chia nhóm và giao nhiệm vụ:
4) GV kết luận, khen những HS biết
vợt khó khăn trong học tập.
1) GV giải thích yêu cầu bài tập. 2) HS thảo luận nhóm.
3) 1 vài HS trình bày trớc lớp.
4) GV kết luận, khen những em biết
vợt khó khăn trong học tập.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
Toán
<b>So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng d¹y - häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy -</b>học chủ yếu:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
- GV viết lên bảng các cặp số sau:
100 và 89
456 và 231
4578 và 6325
HS: Tự so sánh ba cặp số đó.
- Em tự suy nghĩ và tìm xem 2 số tự
nhiên mà em có thể xác định đợc số
nào lớn, số nào bé?
HS: Khơng thể tìm đợc.
=> KÕt ln: bao giê cịng so sánh
đ-ợc 2 số tự nhiên.
- GV ghi bảng so sánh 2 số sau:
HS: So sánh:
12357 = 12357
+ Bài 3: Cho HS làm bài rồi chữa bài.
- GV chấm điểm cho HS.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
Tp c
<b>Một ngời chính trực</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc:</b>
III. Các hoạt động dạy và học:
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- GV nghe HS đọc, sửa lỗi phát âm
cho HS kết hợp giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
HS: Luyện đọc theo cặp
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>
HS: c thm t đầu đến Lý Cao Tông
và trả lời câu hỏi.
- HS c on 2 v tr li:
? Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai
th-ờng xuyên chăm sóc ông
HS: Quan tham chi chính sự Vũ Tán
Đ-ờng ngày đêm hầu hạ ông.
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> HS: 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
<i><b>3. Cñng cè - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
chính tả ( nhớ viết )
<b>truyện cổ nớc mình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS nhí - viÕt:</b></i>
- GV thu chấm 7 đến 10 bài.
<i><b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
+ Bài 2a: HS: Đọc yêu cầu của bài.
- GV nhc HS t cn in vào ơ trống
cần hợp với nghĩa của câu viết đúng
chính tả.
HS: Lµm bµi vµo vë, 1 sè em lµm vµo
phiÕu.
- Dán phiếu lên bảng trình bày.
- Cả lớp cùng nhận xét.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
<b>CHAỉO C</b>
<i><b>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>i u, vũng phi, vũng trỏi, đứng lại</b>
<b>trò chơi: chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
III. Nội dung và phơng pháp:
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học.
HS: - Chi 1 trũ chi n gin.
- ng tại chỗ vỗ tay, hát.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
<i>a. Đội hình - đội ngũ:</i>
* Ơn hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, nghỉ, quay trái, quay
phải 2 – 3 phút do cán sự điều khiển.
- Ơn đi đều, vịng phải, đứng lại.
- Ơn đi đều, vịng trái, đứng lại.
Ơn tổng hợp tất cả các nội dung đội
hình đội ngũ do GV điều khiển 5 – 6
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>
- Tập hợp lớp thành 4 hàng dọc. HS: Làm động tác th lng.
Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>
III. Cỏc hot động dạy – học chủ yếu:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dÉn HS lun tËp:</b></i>
+ Bµi 1: HS: Tù lµm bài rồi chữa bài.
Kết quả: a) 0; 10; 100
b) 9, 99, 999
+ Bµi 4: HS lµm vµo vë. HS: Lµm bµi vµo vë.
2 < x < 5
=> x = 3; 4
- GV thu chÊm vë cho HS.
<i><b>3. Cñng cè - dặn dò:</b></i>
Luyện từ và câu
<b>Từ ghép và từ láy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy-</b> học:
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xÐt:</b></i>
<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i> HS: 2 em đọc nội dung phần ghi nhớ
trong SGK.
Cả lớp đọc thầm.
<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>
+ Bài 1: HS: Đọc toàn văn theo yêu cầu cđa bµi
và tự làm bài.
GV chốt lại lời giải đúng.
a) Từ ghép: ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi,
tởng nhớ.
Tõ l¸y: n« nøc.
b) Tõ ghÐp: dẻo dai, vững chắc,
thanh cao.
Từ láy: mộc mạc, nhũn nhặn,
cứng cáp.
+ Bài 2: Gọi HS lên chữa bài: HS: Đọc yêu cầu, cả lớp làm vào vở.
<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
Kể chuyện
<b>Một nhà thơ chân chính</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
III. Cỏc hot ng dy - hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
- GV kể lần 1 kết hợp giải nghĩa từ
khó.
HS: Cả lớp nghe.
- Đọc thầm các yêu cầu 1 (c©u a, b, c,
d).
<i><b>3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao i</b></i>
<i><b>v ý ngha cõu chuyn:</b></i>
? Nhà vua làm gì khi biết dân chúng
truyền tụng bài ca lên án mình
- Ra lệnh bắt kẻ sáng tác bài hát, vì
khơng tìm đợc nên hạ lệnh tống giam
tất cả các nhà thơ và nghệ nhân hát
rong.
? Trớc sự đe doạ của nhà vua, thái độ
của mọi ngời thế nào
ca tơng nhµ vua. Duy chØ cã 1 nhà thơ
vẫn im lặng.
? Vỡ sao nh vua phi thay đổi thái độ - Vì thực sự khâm phục, kính trọng
lịng trung thực và khí phách của nhà
thơ, thà bị lửa thiêu cháy nhất định
khơng chịu nói sai sự thật.
<i>b. u cầu 2, 3:</i> <i>Kể lại toàn bộ câu</i>
<i>chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện.</i>
HS: - KĨ chun theo nhãm
- Từng cặp HS luyện kể theo đoạn
và toàn bộ câu chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
<i><b>4. Cñng cè - dặn dò:</b></i>
Khoa học
<b>Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Gii thiu-ghi u bi:</b></i>
<i><b>2. Cỏc hot động dạy học:</b></i>
* HĐ1: Thảo luận về sự cần thiết
phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
và thờng xun thay đổi món ăn.
HS: Th¶o ln theo các câu hỏi.
* HĐ2: Làm việc với SGK thảo luận
tỡm hiểu tháp dinh dỡng cân đối.
Bớc 1: GV hớng dẫn cách chơi.
Bớc 2: HS chơi. HS: Chơi nh đã hớng dẫn.
Bíc 3: Tõng HS tham gia ch¬i. HS: Tõng HS tham gia chơi.
- GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Củng cố-dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Thứ t ngày 15tháng 9 năm 2010</b></i>
Thể dục
<b>ụn i hỡnh i ng</b>
<b>trũ chi: b khn</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
<b>II. Địa điểm-ph ơng tiện:</b>
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài
hại.
- Hát, vỗ tay tại chỗ.
<i><b>2. Phn c bn:</b></i>
<i>a. i hỡnh i ng:</i>
- Tp hp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay sau, đi đều, vịng
phải, vịng trái, đứng lại.
HS: Chia 4 tỉ tËp theo tổ do tổ trởng
điều khiển.
<i>b. Trò chơi-Bỏ khăn:</i>
- GV tp hp i hỡnh.
- Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi.
HS: Nghe GV phổ biến.
- 1 tổ ra chơi thử.
- Cả lớp chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- GV h thng bi 1 – 2 phút HS: Chạy thờng quanh sân về tp hp
lm ng tỏc th lng.
Toán
<b>Yến -tạ - tấn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy -</b>hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu đơn vị đo khối lợng</b></i>
<i><b>yến - tạ - tấn:</b></i>
<i>a. Giới thiệu đơn vị yến - tạ - tấn:</i>
- GV gọi HS nêu lại các đơn vị đo
khối lợng đã học.
HS: ki - l« - gam, gam
- Viết bảng: 1 yến = 10 kg HS: Cho HS đọc theo cả hai chiều:
1 yến = 10 kg; 10 kg = 1 yến.
<i>b. Giới thiệu đơn vị tạ, tấn </i>(tơng tự
trên)
HS: Nghe để bớc đầu cảm nhận đợc về
độ lớn của những đơn vị đo khối lợng
này.
<i><b>2. Thùc hành:</b></i>
+ Bài 1: HS: Nêu yêu cầu của bài rồi tự làm.
+ Bài 3: HS: Nêu yêu cầu bài tập và tự làm.
+ Bài 4: HS: Tự nêu bài toán rồi làm.
<i><b>3. Củng cố -dặn dò:</b></i>
Tp c
<b>Tre Vit Nam</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>bài:</b></i>
<i>a. Luyn c:</i>
- GV nghe, sửa lỗi phát âm và kết
hợp giải nghĩa các từ khó.
HS: Đọc nối tiếp nhau theo đoạn 2
3 lần.
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>
? Những hình ảnh nào của tre tợng
trng cho tính cần cù
Tre có tính c¸ch nh ngêi:
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và</i>
<i>học thuộc lũng:</i>
<i><b>3. Củng cố -dặn dò:</b></i>
lịch Sử
<b>Nớc âu lạc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy -</b>hc ch yu:
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Gii thiu -ghi u bi:</b></i>
<i><b>2. Cỏc hot ng:</b></i>
* HĐ2: Làm việc c¶ líp.
HS: Xác định trên bản đồ hình 1 nơi
đóng đơ của nớc Âu Lạc.
- GV đặt câu hỏi cho cả lớp:
? So sánh sự khác nhau về nơi đóng
đơ của nớc Văn Lang v nc u Lc
HS: Nớc Văn Lang: Phong Châu, Phú
Thọ.
Nớc Âu Lạc: Cổ Loa Đông Anh
-Hà Nội.
? KĨ l¹i cc kháng chiến chống
quân xâm lợc Triệu Đà của nhân dân
Âu Lạc.
HS: Tự kể.
<i><b>3. Củng cố -dặn dß:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
địa lý
<b>hoạt động sản xuất ca ngi dõn </b>
<b> hong liờn sn</b>
I. Mục tiêu:
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
III. Các hoạt động dạy – học:
<b>A. KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Gii thiu -ghi u bài:</b></i>
<i><b>2. Trồng trọt trên đất dốc:</b></i>
? Ngêi dân ở Hoàng Liên Sơn thờng
trồng những cây gì? ở đâu?
HS: - trồng lúa, ngô, chè trên nơng rẫy
hoặc ruéng bËc thang.
- Trồng lanh để dệt vải.
- Trồng rau
- Trồng quả: đào, lê, mận.
<i><b>3. NghỊ thđ c«ng trun thèng:</b></i>
? KĨ tªn 1 sè s¶n phÈm nổi tiếng
thủ công của 1 số dân tộc vùng núi
Hoàng Liên Sơn
HS: dt, may, thờu, an lỏt, rèn, đúc tạo
ra những sản phẩm nh khăn, mũ, tỳi,
tm thm,
<i><b>4. Khai thác khoáng sản:</b></i>
* H3: Làm việc cá nhân. HS: Quan sát H3 và đọc SGK trả lời
câu hỏi:
Tæng kết bài: HS: Đọc ghi nhớ.
<i><b>5. Củng cố -dặn dò:</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 16tháng 9 năm 2010</b></i>
Kỹ thuật
<b>Khâu thờng (tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
III. Cỏc hot ng dy – học:
<i><b>1. Giới thiệu và nêu mục đích bài</b></i>
<i><b>học:</b></i>
<i>* H§ 1: Híng dÉn HS quan sát và</i>
<i>nhận xét mẫu.</i>
- Gii thiu mu khõu. HS: Quan sát và nhận xét.
- GV bổ sung và kết luận đặc điểm
của đờng khâu. HS: Đọc mục 1 của phn ghi nh.
<i>* HĐ 2: Hớng dẫn thao tác.</i>
a) GV hớng dẫn HS thực hiện 1 số
thao tác khâu, thêu cơ bản
HS: - Quan sát H1, nêu cách cầm vải,
cầm kim.
- Quan s¸t H2a, 2b nêu cách lên
kim, xuống kim.
2. Củng -dặn dò:
Toán
<b>Bng n v o khối lợng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. §å dïng:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu- ghi đầu bài:</b></i>
<i>a. Gii thiu -ca -gam:</i>
<i>b. Giới thiệu hec - tô - gam (tơng tù</i>
<i>nh trªn)</i>
<i><b>2. Giới thiệu đơn vị đo khối lợng:</b></i>
- GV viết vào cột dag: 1 dag = 10 g
? Bao nhiêu đề – ca – gam thì
bằng 1 hg
HS: 10 dag = 1 hg
- GV ghi vµo cét hg: 1 hg = 10 dag.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>
+ Bài 1: HS: Nêu yêu cầu và tù lµm.
+ Bµi 2: HS: Tù lµm bµi råi chữa bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố -dặn dò:</b></i>
Về nhà học bài và làm bài tập.
Tập làm văn
<b>Cốt truyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
III. Cỏc hot ng dy v hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>
+ Bµi 1:
Sự việc 1: + Dế Mèn gặp Nhà Trị …….. tảng đá.
Sù viƯc 2: + DÕ MÌn gạn hỏi, Nhà Trò kể lại tình
cnh khn khú b bọn nhện ức hiếp và
đòi ăn thịt.
Sự việc 3: + D Mốn phn n cựng Nh Trũ i n
chỗ mai phơc cđa NhƯn.
Sù viƯc 4: + GỈp bän nhƯn, DÕ Mèn ra oai lên án
sự nhẫn tâm của chúng, bắt chúng phá
vòng vây hÃm Nhà Trò.
Sự việc 5: + Bọn nhện sợ hÃi phải nghe theo, Nhà
Trũ c t do.
+ Bài tập 3: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ và trả lời
câu hỏi.
<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>
<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>
+ Bài 1: HS: - 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm theo cặp. - Từng cặp HS trao đổi sắp xếp lại
các sự việc cho đúng thứ tự:
b – d – a – c – e – g
Khoa häc
<b>Tại sao cần ăn phối hợp </b>
<b>đạm động vt v m thc vt</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy -</b>học:
<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu -ghi tên bài.</b></i>
<i><b>2. Trũ chơi thi kể tên các món ăn</b></i>
<i><b>chứa nhiều chất đạm:</b></i>
<i><b>3. Tìm hiểu lý do cần ăn phối hợp</b></i>
<i><b>đạm động vật và đạm thực vật:</b></i>
? Trong nhóm đạm động vật tại sao
chúng ta nên ăn cá
HS: Cá là loại thức ăn dễ tiêu, có nhiều
chất đạm quý, chất béo của cá khơng
gây bệnh xơ vữa động mạch.
<i><b>4. Cđng cè -dỈn dò:</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 17tháng 09 năm 2010</b></i>
<b>Toán </b>
<b>Giây -thế kỷ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy -</b>hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu về giây:</b></i>
GV cho HS quan sát đồng hồ thật
yêu cầu chỉ kim giờ, kim phút,
HS: Quan sát và chỉ theo yêu cầu của
GV
<i><b>3. Giới thiệu về thế kỷ:</b></i>
- Đơn vị đo thời gian lớn hơn năm là
thế kỷ.
1 thế kỷ = 100 năm
? 100 năm bằng mấy thế kỷ
HS: Nêu lại:
- …b»ng 1 thÕ kû.
<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>
+ Bµi 1: GV híng dẫn HS tính: HS: Tự làm rồi chữa bài.
+ Bi 2: HS: Tự đọc bài rồi chữa bài.
+ Bµi 3:
GV híng dÉn HS c¸ch tÝnh:
- Tính từ năm 1010 n nay (2005)
ó c:
2005 1010 = 995 (năm)
HS: Làm bài vào vở.
5. Củng cố -dặn dò:
Luyện từ và câu
<b>Luyện tập về từ ghép và từ láy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy -</b>hc ch yu:
<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp:</b></i>
+ Bài 1: HS: 1 em đọc nội dung bài tập 1, cả lớp
đọc thầm suy nghĩ phát biểu.
+ Bài 2: Làm bài theo nhóm. HS: Đọc yêu cầu của bài, thảo luận làm
vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+ Bi 3: HS: 1 em c yờu cầu, cả lớp theo dõi
vµ tù lµm bµi vµo vë.
<i><b>3. Củng cố -dặn dò:</b></i>
Tập làm văn
<b>Luyện tập xây dựng cốt truyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS x©y dùng cèt</b></i>
<i><b>truyÖn:</b></i>
<i>a. Xác định yêu cầu của đề bài:</i> HS: 1 em đọc yêu cầu của đề bài.
<i>b. Lựa chọn chủ đề của câu chuyện:</i> - 1 vài HS nối tiếp nhau nói về chủ đề
câu chuyn em va la chn.
<i>c. Thực hành xây dựng cốt truyện:</i>
+ Bài tập a: HS kể câu chuyện cần
t-ởng tợng trả lời các câu hỏi sau:
HS: Lm vic cỏ nhân, đọc thầm và trả
lời lần lợt các câu hỏi gợi tởng tợng
theo ý 1 hoặc 2.
? Ngêi mĐ èm nh thÕ nµo HS: èm rÊt nỈng.
? Ngời con chăm sóc mẹ nh thế nào - Thơng mẹ, chăm sóc tận tụy ngày
đêm
- GV nghe vµ nhËn xÐt.
- Thi kĨ trớc lớp.
- Viết vào vở câu chuyện của mình 1
cách vắn tắt.
<i><b>3. Củng cố -dặn dò:</b></i>
- Gọi 1 2 em HS nói cách xây
dựng cốt truyện.