Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giai HPT dang cap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

91


<b>Bài 4: </b>


<b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CAÁP </b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>
1. Dạng: f(x,y) a


g(x,y) b
=


⎨ <sub>=</sub>


⎩ với


2
2
f(tx,ty) t f(x,y)
g(tx,ty) t g(x,y)


⎧ =





=
⎪⎩


2. Cách giải:



* Tìm nghiệm thỏa x = 0 (hay y = 0)


* với x 0≠ ( hay y 0≠ ), đặt y tx= (hay x ty= )
* Đối với hệ 2<sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


1 1 1 1


ax bxy cy d 0
a x b xy c y d 0


⎧ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub>





+ + + =


⎪⎩


Ta có thể khử y2<sub> (hay x</sub>2<sub>) rồi tính y theo x ( hay x theo y) rồi thay vào </sub>


một trong 2 phương trình của hệ.
<b>II. CÁC VÍ DỤ: </b>


Ví dụ 1:


Cho hệ phương trình: 3x<sub>2</sub>2 2xy y2<sub>2</sub> 11
x 2xy 3y 17 m


⎧ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>






+ + = +


⎪⎩


1. Giải hệ phương trình với m = 0


2. Với những giá trị nào của m thì hệ có nghiệm ?


(ĐH Kinh Tế TPHCM năm 1998, Khối A)
Giải


1. m = 0 : Heä 2 2


2 2


3x 2xy y 11
(I)


x 2xy 3y 17


⎧ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>




⇔ <sub>⎨</sub>



+ + =


⎪⎩


Nhận xét x = 0 không là nghiệm của hệ .
Đặt y = tx


Hệ (I) 3x<sub>2</sub>2 2tx<sub>2</sub>2 t x2 2<sub>2 2</sub> 11
x 2tx 3t x 17


⎧ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>



⇔ ⎨


+ + =


⎪⎩


2 2


2 2


x (3 2t t ) 11 (1)
x (1 2t 3t ) 17 (2)


⎧ <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>



⇔ ⎨



+ + =


⎪⎩


92


(1) chia (2): 3 2t t<sub>2</sub>2 11
17
1 2t t


+ + <sub>=</sub>


+ +


2 5


16t 12t 40 0 t 2 t
4


⇔ − − = ⇔ = ∨ = −


. t 2 : (2)= ⇔x .11 112 = ⇔x2= ⇔ = ±1 x 1⇒ =y 2x= ±2
. <sub>t</sub> 5<sub>: (2)</sub> <sub>3x</sub>2 <sub>16</sub> <sub>x</sub> 4 3


4 3


= − ⇔ = ⇔ = ± y 5x 5 3


4 3



⇒ = − =∓


Tóm lại có 4 nghiệm: (1, 2), (-1, -2), 4 3, 5 3 , 4 3 5 3,


3 3 3 3


⎛ ⎞ ⎛ ⎞


− −


⎜ ⎟ ⎜ ⎟


⎜ ⎟ ⎜ ⎟


⎝ ⎠ ⎝ ⎠


2. Đặt 17 + m = k. Heä 2 2


2 2


3x 2xy y 11
x 2xy 3y k


⎧ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>



⇔ ⎨


+ + =



⎪⎩


Đặt y = tx ⇒Hệ: x (3 2t t ) 11 (4)2<sub>2</sub> 2<sub>2</sub>
x (1 2t 2t ) k (5)


⎧ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>





+ + =


⎪⎩
2


2
2


(4) 3 2t t<sub>:</sub> 11 <sub>(k 33)t</sub> <sub>2(k 11)t 3k 11</sub>
(5) 1 2t 3t k


+ + <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>


+ +


* k = 33: ⇒m 16,= phương trình (6) có nghiệm t = - 2
* k 33 : (6)≠ có nghiệm:


2



' (k 11) (k 33)(3k 11) 0


⇔ ∆ = − − − − ≥ =k2−44k 121 0+ ≤
22 11 3 k 22 11 3


⇔ − ≤ ≤ +


với k = m + 17.


22 11 3 m 17 22 11 3
5 11 3 m 5 11 3


⇔ − ≤ + ≤ +


⇔ − ≤ ≤ +


Ví dụ 2:


Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm.
2


2


xy y 12
x xy m 26


⎧ <sub>−</sub> <sub>=</sub>






− = +


⎪⎩


Giải
Hệ y(x y) 12 (1)


x(x y) m 26 (2)
− =




⇔ ⎨ <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

93


(2) chia (1)


2


(m 26)y
(m 26)y <sub>x</sub>


x <sub>12</sub>


12


y(x y) 12 y (m 14) 144


+



+


⎧ <sub>=</sub> <sub>=</sub>


⎪ ⎪


⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>


⎪ <sub>−</sub> <sub>=</sub> ⎪ <sub>+</sub> <sub>=</sub>


⎩ ⎩


Vậy hệ có nghiệm khi m 14 0+ > ⇔m> −14.
<b>III. BAØI TẬP ĐỀ NGHỊ </b>


4.1. Định m để phương trình sau có nghiệm: x2<sub>2</sub> mxy y2 m <sub>2</sub>
x (m 1)xy my m


⎧ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>





+ − + =


⎪⎩



4.2. Định m để hệ phương trình: 3 3 2


3 2 2


1
x my (m 1)


2
x mx y xy 1


⎧ − = +





⎪ + + =




Có nghiệm và mọi nghiệm đều thỏa: x + y = 0
4.3. Cho hệ phương trình: x2<sub>2</sub> 4xy y2 m


y 3xy 4


⎧ <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>





− =



⎪⎩
a. Giải hệ khi m = 1


b. chứng minh hệ ln có nghiệm.


94


<b>Hướng Dẫn Và Giải Tóm Tắt </b>


4.1. x2<sub>2</sub> mxy y2 m (1)<sub>2</sub>
x (m 1)xy my m (2)


⎧ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>





+ − + =


⎪⎩


(1) – (2) : xy (1 m)y+ − 2= ⇔ = ∨ =0 y 0 x (m 1)y−
Hệ phương trình: y 0<sub>2</sub> <sub>2</sub> x (m 1)y<sub>2</sub> <sub>2</sub>


x mxy y m x mxy y m


= = −


⎧ ⎧



⎪ ⎪


⇔<sub>⎨</sub> ∨<sub>⎨</sub>


+ + = + + =


⎪ ⎪


⎩ ⎩


2
2


2
x (m 1)y
y 0


m


y (4)


x m(3)


2m 3m 2


= −



=



⎧⎪ ⎪


⇔<sub>⎨</sub> ∨<sub>⎨</sub>


=


⎪ ⎪


⎩ <sub>⎩</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>


Hệ đã cho có nghiệm (3)co ù nghiệm m 0
(4)co ù nghiệm




⇔<sub>⎢</sub> ⇔ ≥




4.2. Giả sử (x ,y ) là nghiệm. Từ x + y = 0 ta có: 0 0 y0= −x0
Thế vào hệ :


3 2


0
3
0


1



x (m 1) (m 1) (1)
2


x (2 m) 1 (2)


⎧ <sub>+ =</sub> <sub>+</sub>





⎪ <sub>−</sub> <sub>=</sub>




Vế phải (2)khác 0 ⇒vế trái của (2) cũng khác 0.
2


(1) m 1 1<sub>:</sub> <sub>(m 1)</sub> <sub>m 0 m</sub> <sub>1</sub>
(2) 2 m 2


+ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>⇔</sub> <sub>= ∨</sub> <sub>= ±</sub>



Thử lại:


a/ Với m = 0: hệ cho x và y không thỏa: x + y = 0 ⇒m 0= (loại)
b/ Với m = - 1: Hệ đã cho trở thành: x3<sub>3</sub> y3<sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>


x x y xy 1


⎧ + =





− + =


⎪⎩


3 2 2


1
x


y x <sub>3 3</sub>


1
x x y xy 1 <sub>y</sub>


3 3
⎧ =

= −


⎧⎪ ⎪


⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>


− + =



⎪ ⎪


⎩ <sub>= −</sub>


⎪⎩


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

95


c/ Với m = 1. Hệ trở thành: x3<sub>3</sub> y3<sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
x x y xy 1
⎧ − =





+ + =


⎪⎩
Đặt y = tx x (1 t ) 23<sub>3 2</sub> 3


x (t t 1) 1


⎧ <sub>−</sub> <sub>=</sub>



⇒ ⎨


+ + =


⎪⎩ ⇒ − = − ⇔ = − ⇒ = −t 1 2 t 1 y x,


3


x 1 x 1


⇒ = ⇔ = ⇒ + =x y 0
Vaäy m= ±1 nhaän.


4.3. y = 0 không thỏa phương trình: <sub>y</sub>2<sub>−</sub><sub>3xy 4</sub><sub>=</sub> <sub>. Đặt x = ty </sub>
Heä


2 2
2 2


2
2


2


y (t 4t 1) m


y (t 4t 1) m <sub>4</sub>


y (1 3t)
y (1 3t) 4


y (1 3t) 4


⎧ <sub>−</sub> <sub>+</sub>


⎧ − + = ⎪ =





⇔⎨ ⇔⎨ −


− =


⎪ ⎪


⎩ <sub>−</sub> <sub>=</sub>



a. Với m = 1: ta có hệ:


2
2


t <sub>4t 1 1 (1)</sub>
1 3t 4
y (1 3t) 4 (2)
⎧ − + <sub>=</sub>





⎪ <sub>−</sub> <sub>=</sub>



(1) cho t 3 t 1



4
= ∨ =


. <sub>t 3 : (2)</sub><sub>=</sub> <sub>⇔ −</sub><sub>8y</sub>2<sub>=</sub><sub>4VN</sub>
. t 1: (2) 1y2 4 y 4


4 4


= ⇔ = ⇔ = ±


x = ty = 1±
b. Heä


2 2


2


4 2


x 4xy 1 m <sub>x</sub> y 4
3y
y 4


x


3y 11y (49 9m)y 16 0 (*)


⎧ <sub>+ =</sub> ⎧ <sub>−</sub>



=


⎪ ⎪


⇔<sub>⎨</sub> <sub>−</sub> ⇔<sub>⎨</sub>


⎪ ⎪ <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>


⎩ ⎩


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×