Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi Địa lý lớp 6 học kì 2 năm 2020 - 2021 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.26 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD& ĐT ………….</b>
<b>TRƯỜNG THCS ………..</b>
<b>NĂM HỌC:………</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÝ 6</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Ngày thi: …./ …../2021</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiến thức:</b>


- Hệ thống hóa kiến thức về: địa hình, khống sản, đặc điểm của lớp vỏ khí, các hiện
tượng khí tượng, lớp thủy quyển, lớp thổ nhưỡng trên trái đất.


<b>2. Kĩ năng :</b>


- Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và
trả lời đúng câu hỏi.


<b>3. Thái độ :</b>


Học sinh có thái độ tích cực, tự giác trong kiểm tra.
Yêu môn học.


<b>4. </b>


<b> Năng lực:</b>



Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức
Năng lực tính tốn, phân tích số liệu.


<b>II. Hình thức kiểm tra: </b>


Trắc nghiệm khách quan - Tự luận


<b>III. MA TRẬN</b>


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b> <b>TỔNG</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>T</b> <b>C</b>


<b>ĐỊA </b>
<b>HÌNH-KHỐNG</b>


<b>SẢN</b>


- Biết được các khái
niệm khống sản, mỏ
khống sản, mỏ nội
sinh, mỏ ngoại sinh
và công dụng của
một số loại khoáng
sản phổ biến.


<i>Số câu</i> <i>6</i> <i>6</i>



<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i>1,5đ</i>


<b>LỚP THỔ </b>
<b>NHƯỠNG</b>


Vận dụng kiến
thức đề giải thích
mối quan hệ giữa
đất đai và thực vật


<i>Số câu</i> <i>1</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,0</i> <i>1,0</i>


<b>LỚP THỦY</b>
<b>QUYỂN</b>


Biết đặc điểm về độ
mặn của đại dương
thế giới


Vận dụng kiến
thức vẽ lược đồ hệ
thống sông


<i>Số câu</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,25</i> <i>1,0</i> <i>1,25</i>



<b>LỚP VỎ</b>
<b>KHÍ VÀ</b>
<b>CÁC HIỆN</b>
<b>TƯỢNG</b>
<b>KHÍ</b>
<b>TƯỢNG</b>


- Biết được thành
phần và tỉ lệ của
từng thành phần
trong lớp vỏ khí; vai
trị của hơi nước
trong lớp vỏ khí.
- Biết đặc điểm và
cấu tạo của các tầng
của lớp vỏ khí, các
khối khí, các loại gió
trên trái đất và các
hiện tượng khí tượng


- Hiểu sự giống và
khác nhau của thời
tiết và khí hậu


- Hiểu rõ cấu tạo của
lớp vỏ khí và các
hiện tượng khí
tượng, các vành đai
nhiệt



<i>Số câu</i> <i>9</i> <i>5</i> <i>14</i>


<i>Số điểm</i> <i>2,25</i> <i>4,0</i> <i>6,25đ</i>


<b>TS CÂU</b> <b>16</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>23</b>


<b>TS ĐIỂM</b> <b>4đ</b> <b>4đ</b> <b>2đ</b> <b>10</b>


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỶ LỆ</b> <b>40%</b> <b>40%</b> <b>20%</b> <b>100%</b>


<b>PHÒNG GD& ĐT ……</b>
<b>TRƯỜNG THCS ……..</b>
<b>NĂM HỌC ………</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÝ 6</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>Ngày thi: …/ …/2021</b>
<b>MÃ ĐỀ: 101- HK6.2</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)</b>


<i> Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng:</i>
<b>Câu 1: </b>Ý kiến thức nào sau đây <i><b>không đúng</b></i> với đặc điểm của khống sản?


<b>A. </b>Là những tài ngun có vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế



<b>B. </b>Là tài nguyên thiên nhiên vô tận


<b>C. </b>Là nguyên liệu cho các ngành sản xuất


<b>D. </b>Cần khai thác, sử dụng hợp lý và tiết kiệm


<b>Câu 2: </b>Loại khoáng sản nào sau đây <i><b>khơng </b></i> có nguồn gốc nội sinh?


<b>A. </b>Chì <b>B. </b>Bạc <b>C. </b>Vàng <b>D. </b>Đá vơi


<b>Câu 3: </b>Theo cơng dụng, khống sản được phân chia thành mấy loại?


<b>A. </b>5 loại <b>B. </b>4 loại <b>C</b>. 3 loại <b>D. </b>2 loại


<b>Câu 4: </b>Bình ngun( đồng bằng) thường có độ cao tuyệt đối là: :


<b>A. </b>dưới 200m <b>B. </b>từ200m đến 500m <b>C. </b>trên 500m đến dưới 1000m <b>D. </b>trên 1000m


<b>Câu 5: </b>Cao nguyên có giá trị lớn trong việc:


<b>A. </b>trồng lúa và chăn nuôi gia cầm <b>B. </b>Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn


<b>C. </b>trồng lúa và cây ăn quả <b>D. </b>Trồng rừng và trồng lúa


<b>Câu 6: </b>Đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở đặc điểm nào?


<b>A.</b> Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gơn sóng <b>B. </b>Có độ cao tuyệt đối dưới 200m


<b>C. </b>Thích hợp trồng cây lương thực <b>D. </b>Là vùng tập trung dân cư đông đúc



<b>Câu 7: </b>Chiếm 21% trong thành phần khơng khí là:


<b>A. hơi nước</b> <b> B. </b>ni tơ <b>C. </b>ô xi <b> D. </b>Cacbonic


<b>Câu 8: </b>Trong tầng đối lưu, trung bình lên cao 1000 m, thì nhiệt độ giảm đi:


<b>A. </b>30<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 9: </b>Có mấy loại dụng cụ để đo khí áp?


<b>A. </b> 1 loại <b>B. </b> 2 loại <b>C. </b>3 loại <b>D. </b>4 loại


<b>Câu 10: </b>Gió mậu dịch là tên gọi của loại gió nào sau đây?


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Gió tây ơn đới <b>B. </b>Gió tín phong <b>C. </b>Gió đơng cực <b>D. </b>Gió mùa đơng bắc


<b>Câu 11: </b>Ý kiến thức nào sau đây <b>không đúng</b> với đặc điểm của sự phân bố lượng mưa
trên trái đất?


<b>A. </b>Vùng cực có lượng mưa ít


<b>B. </b>Hai bên đường xích đạo có mưa nhiều


<b>C. </b>Lượng mưa phân bố khơng đồng đều từ xích đạo đến cực


<b>D. </b>Lương mưa phân bố đồng đều từ xích đạo đến cực


<b>Câu 12: </b>Khí hậu là các hiện tượng khí tượng:



<b>A. </b>xảy ra trong một thời gian dài ở một địa phương.


<b>B. </b>xảy ra trong một thời gian ngắn ở một địa phương.


<b>C. </b>xảy ra trong một thời gian dài ở một địa phương và có tính quy luật.
<b>D.</b> xảy ra trong một thời gian ngắn ở một địa phương và luôn luôn thay đổi


<b>Câu 13: </b>Người ta chia bề mặt trái đất ra làm mấy vành đai nhiệt?


<b>A. </b>2 vành đai <b>B. </b>3 vành đai <b>C. </b>4 vành đai <b> D. </b>5 vành đai


<b>Câu 14: </b>Ở nước ta có loại gió nào thường xun thổi?


<b>A. </b>Gió tây ơn đới <b>B. </b>Gió mùa tây nam <b>C. </b>Gió tín phong <b>D. </b>Gió đơng cực


<b>Câu 15: </b>Nguồn cung cấp chính hơi nước cho khí quyển là:


<b>A. </b>sơng ngịi <b>B. </b>ao, hồ <b>C. </b>sinh vật <b>D. </b>biển và đại dương


<b>Câu 16: </b>Đới khí hậu Ơn hịa( ơn đới) nằm trong khoảng:


<b>A. </b>từ hai chí tuyến đến hai vịng cực


<b>B. </b>từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam


<b>C.</b> từ hai vịng cực đến 2 cực


<b>D. </b>từ xích đạo đến chí tuyến bắc và chí tuyến nam



<b>Câu 17: </b>Trên trái đất có mấy loại khối khí ?


<b>A. </b>3 loại <b>B. </b>4 loại <b>C. </b>5 loại <b>D. </b>6 loại


<b>Câu 18: </b>Độ mặn trung bình của nước biển và đại dương thế giới là:


<b>A. </b>350<sub>/</sub><sub>00</sub><sub> </sub><b><sub>B.</sub></b> <sub>36</sub>0<sub>/</sub><sub>00</sub><sub>. </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>37</sub>0<sub>/</sub><sub>00</sub><sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>38</sub>0<sub>/</sub><sub>00</sub>


<b>Câu 19: </b> Trong một năm , khí hậu nước ta chia ra làm mấy mùa?


<b>A. </b>1 mùa <b>B. </b>2 mùa <b>C. </b>3 mùa <b>D. </b>4 mùa


<b>Câu 20: </b>Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?


<b>A. </b>Ôn đới <b>B. </b>Hàn đới <b>C. </b>Cận nhiệt <b>D. </b>Nhiệt đới


<b>II. TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 1,0 điểm) </b>Em hãy vẽ lược đồ một hệ thống sông?


<b>Câu 2: ( 1,0 điểm) </b> Tại sao mỗi loại đất lại chỉ thích hợp với một vài lồi cây nào đó?


<b>Câu 3: ( 3 điểm) </b>Sự phân hóa các ành đai nhiệt trên trái đất phụ thuộc chủ yếu vào nhân
tố nào?


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN</b>
<b>TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ</b>



<b>NĂM HỌC:…………..</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÝ 6</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>Ngày thi: …. /…../ 2021</b>
<b> MÃ ĐỀ: 101- HK6.2</b>


<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b> <b>BIỂU</b>


<b>ĐIỂM</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 5 điểm</b>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i>


<b>0,25đ/ câu</b>


<b>ĐA</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


<i>Câu</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i>


<b>ĐA</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>


<i>Câu</i> <i>11</i> <i>12</i> <i>13</i> <i>14</i> <i>15</i>


<b>ĐA</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>


<i>Câu</i> <i>16</i> <i>17</i> <i>18</i> <i>19</i> <i>20</i>



<b>ĐA</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)</b>


<b>C©u 1</b>
<b>( 1,0 đ)</b>


- Yêu cầu học sinh vẽ 1 hệ thống sông với đầy đủ các bộ phận
cấu thành: sơng chính, phụ lưu và chi lưu. Chú thích và đảm
bảo tính thẩm mĩ.


<b>1,0</b>


<b>C©u 2</b>


<b>( 1,0 đ)</b>


Vì mỗi loại đất chỉ cung cấp cho cây một số loại kháng chất
nhất định và có những tính chất riêng do đó chỉ phù hợp với
yêu cầu sinh trưởng của một số loài cây nhất định.


<b>1,0</b>


<b>Câu 3</b>
<b>( 3 đ)</b>


Sự phân hóa các vành đai nhiệt trên trái đất phụ thuộc chủ yếu
vào góc chiếu của tia sáng mặt trời trên bề mặt trái đất. Tia
sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào đâu thì nơi đó sẽ nhận được
nhiều ánh sáng và nhiệt.



Vùng ở giữa hai chí tuyến được nhận được nhiều ánh sáng của
mặt trời nên có nhiệt độ cao quanh năm, có góc chiếu sáng lớn


<b>1,0</b>


<b>1,0</b>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nên được gọi là ành đai nhiệt đới.


Hai vùng cực có góc chiếu sáng của mặt trời nhỏ, nhiệt độ
quanh năm thấp gọi là vành đai lạnh.


Giữa vành đai nóng và vành đai lạnh ở hai nửa cầu là nơi có
góc chiếu sáng của mặt trời trung bình được gọi là hai vành đai
ơn hịa.


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 6:


<b> />


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


</div>

<!--links-->

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Địa lý năm học 2019 - 2020 - Đề thi Địa lý lớp 6 học kì 2 Có đáp án
  • 18
  • 23
  • 0
  • ×