Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
{Hà nội năm 2007}
1. Khái niệm chung:
2. Những vấn đề chung khi thiết kế hệ điều chỉnh tự động TĐ Đ
3. Độ chính xác của hệ thống TĐ Đ tự động
<b>1.Khái niệm chung:</b>
- Mục tiêu cơ bản điệuchỉnh tự động TĐ Đ là đảm bảo giá trị yêu cầu
của các đại lượng điều chỉnh mà không phụ thuộc nhiễu tác động.
- Cấu trúc cơ bản hệ điều chỉnh tự động TĐ Đ:
X R BBĐ ĐC MS<sub>X</sub>
ĐL
NL từ luới điện
- <b>Phân loại</b>: Theo nhiệm vụ chung
+ Hệ điều chỉnh tự động TĐ Đ điều chỉnh duy trì theo lượng đặt.
+ Hệ điều chỉnh tuỳ động ( hệ bám): lượng đặt biến thiên tuỳ ý
+ Hệ điều khiển chương trình
2.
- Khi thiết kế phải thực hiện các bài tốn về phân tích và tổng hợp để tìm ra
cấu trúc mạch đk, luật điều khiển và các tham số cua mạch điều khiển.
3.
- xét hệ thống có cấu trúc như hình vẽ:
F0(p) TM
R E C
N1 N
n
-F<sub>0</sub>(p) hàm truyền hệ hở
TM : thiết bị cơng nghệ
R : tín hiệu điều khiển
C tín hiệu ra
E = R-C sai lệch điều chỉnh.
N<sub>i</sub> các nhiễu loạin.
C(p) = F(p).R(p)+F<sub>i</sub>(p).N<sub>i</sub>(p)
F(p)=
F<sub>i</sub>(p) hàm truyền đối với các nhiễu loạn
)
(
1
)
(
0
<i>p</i>
<i>F</i>
<i>p</i>
<i>F</i>
F<sub>e</sub>(p) =
)
(
)
(
)
(
1
1
)
(
)
(
0 <i>N</i> <i>p</i>
<i>p</i>
<i>M</i>
<i>p</i>
F<sub>e</sub>(p)=(C<sub>0</sub> + C<sub>1</sub>p+…..+ C<sub>i</sub>pi)R(p)
Tính các hệ số sai lệch theo:
C<sub>0</sub>=
<i>p</i>
C<sub>1</sub>=
0
<i>p</i>
C<sub>2</sub>=
<i>p</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>p</i>
<i>p</i> 0 2 e 0 1
)
(
F
p
1
C<sub>i</sub>= <sub></sub>
F(p)= <i><sub>n</sub></i> , m<=n
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Các sai lệch:
C<sub>0</sub> = 1- b<sub>0</sub>
C<sub>1</sub>=a<sub>1</sub>-C<sub>0</sub>a<sub>1</sub>-b<sub>1</sub>
0
2
0
-
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
1
1
F(p) =
C<sub>0</sub>
=1-...
1
...
1
)
(
R(t) = const
e= <i>R</i>
<i>K</i>
1
1
C(t)
R(t) = kt
e(t)=C0kt+C1k
C(t)
-
R(t) = const
e=0
C(t)
R(t) = kt
e=k/K<sub>v</sub>
C(t)
R(t) =<sub>0</sub><sub>+</sub><sub>k</sub><sub>1</sub><sub>t+</sub><sub>k</sub><sub>2</sub><sub>t </sub>
e= <i>kt</i>
<i>K</i>
<i>k</i>
<i>v</i>
2
1<sub></sub><sub>2</sub>
C(t)
)...
1
)(
1
(
)...
'
1
)(
'
1
(
2
1
2
2
1
<i>p</i>
R(t)=kt
e=0
C(t)
R(t)=0+k1t+k2t2
e=
<i>a</i>
<i>K</i>
<i>k</i><sub>2</sub>
C(t)
<b>1.Khuếch đại thuật toán</b>
+
-+ Vcc
- Vcc
T/h ra
T/h vào
- Thông số lý tưởng:
Hệ số khuếch đại điện áp A=
Trở kháng vào Z<sub>v</sub> =
Trở kháng ra Z<sub>r</sub>=0
Giản tần 0
- Tham số thực tế:
Hệ số khuếch đại điện áp A=5.104
Trở kháng vào Z<sub>v</sub> = 1M
Trở kháng ra Z<sub>r</sub>=100
Giản tần 0vài KHz
Độ không đối xứng điện áp đầu vào ( OFFSET): 1mV
Độ không đối xứng dòng điện đầu vào ( OFFSET): 10-8<sub> A</sub>
Điện áp nguồn cấp 15V
Dịng điện 3mA
cơng suất tiêu thụ 50mW
+
-R2
R1b
R1n
u1a
u1b
u1n u2
2.1 bộ cộng tín hiệu
Nếu R<sub>1a</sub>=R<sub>1b</sub>=...=R<sub>1n</sub>=R<sub>2</sub>
thì :
u<sub>2</sub>= -(u<sub>1a</sub>+u<sub>1b</sub>+...+u<sub>1n</sub>)
1
1
1
1
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>2.2 Mạch so sánh:</b>
- Dùng so sánh 2 tín hiệu điện áp ( ví dụ như trong mạch điều khiển thysritor)
- Sơ đồ mạch so sánh 2tín hiệu U<sub>1</sub>, U<sub>2 :</sub>
-+
U1
U2 U0
LM131
U0
15v
-15v
(U2-U1)
U<sub>o </sub>= U<sub>0max</sub> sign(U<sub>2</sub>-U<sub>1</sub>) = U<sub>omax</sub> khi U<sub>1</sub><=U<sub>2</sub>
2.3Mạch hạn chế:
- Mạch hạn chế trong điều khiển thường được bố trí để hạn chế lượng đặt dịng
điện hoặc mơmen.
- Sơ đồ mạch hạn chế:
-+
U2 U2
LM131
D+
D
-U+ U
-+Un <sub>P</sub> -Un
2 <sub>P</sub>
1 U1
U+
U
-U1
Khi U<sub>1</sub> >0 nếu U<sub>1</sub> >U+<sub> thì D</sub>+<sub> dẫn U</sub>
2=U+
Khi U<sub>1</sub> <0 nếu |U<sub>1</sub>| >|U-| thì D- dẫn U
2=U
<b>2.3 Các bộ điều chỉnh:</b>
<b>2.3.1 Nguyên tắc tạo hàm chức năng điều khiển của các bộ điều chỉnh.</b>
-
+
-Yw(p) Y2(p)
Y(p)
Iw I2
I1
U1w
U1
U2
U<sub>1w</sub> tín hiệu đặt. U<sub>1</sub> tín hiệu đo lường( tín hiệu pjản hồi), U<sub>2</sub> tín hiệu ra bộ điều chỉnh.
- Ta có I<sub>1w</sub>+I<sub>1</sub>+I<sub>2</sub>=0 trong đó:
I<sub>1w</sub> = Y<sub>1w</sub>(p).U<sub>1w</sub>; I<sub>1</sub>=Y(p).U<sub>1w </sub>; I<sub>2</sub>=Y<sub>2</sub>(p)U<sub>2</sub>
- Thay các biêu thức trên ta được: <sub>(</sub> <sub>)</sub> ]
)
(
[
)
(
)
(
1
2
1
2
2 <i>U</i>
<i>p</i>
<i>Y</i>
<i>p</i>
<i>Y</i>
<i>U</i>
<i>p</i>
<i>Y</i>
<i>p</i>
<i>Y</i>
<i>U</i> <i>w</i>
<i>w</i>
<b>2.3.2 Bộ điều chỉnh tỷ lệ P dùng KĐTT</b>
- Sơ đồ nguyên lý:
+
-R2
R1
R1
U1w
U1 U2
U2
t
0
- Hàm truyền bộ điều chỉnh:
<i>R</i>
<i>R</i> <i>K</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>p</i>
<i>F</i>
1
2
<b>2.3.3 Bộ điều chỉnh tích phân (I)</b>
- Sơ đồ nguyên lý:
+
-C2
R1
R1
U1w
U1 U2
U2
t
0
- Hàm truyền:
Với <sub>1</sub>=R<sub>1</sub>C<sub>1</sub>
1
1
2
1
1
)
(
<i>p</i>
<i>R</i>
<i>pC</i>
<i>p</i>
<i>F<sub>R</sub></i>
<b>2.3.4 Bộ điều chỉnh tỷ lệ tích phân ( PI):</b>
- Sơ đồ nguyên lý:
+
-C2
R1
R1
U1w
U1 U2
R2
U2
t
0
Hàm truyền đạt:
trong đó K<sub>R</sub> = R<sub>2</sub>/R<sub>1</sub> , <i>F</i><sub>I</sub> = R<i>K</i><sub>1</sub>C<sub>2</sub> <i>I</i> <i>p</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
1
Bộ điều chỉnh PI này có nhược điểm trong
việc chỉnh định độc lập hai
tham số K<sub>R</sub> và <sub>I</sub> do đó có thể thay
thế bằng sơ đồ bộ PI chỉnh được
độc lập hai tham số như sau:
+
-C2
R1
R1
U1w
U1 U2
<b>2.3.5 Bộ điều chỉnh PID</b>
- Sơ đồ:
- Hàm truyền đạt:
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>K</i>
<i>p</i>
<i>F</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>D</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
1
)
(
2
Với ;
1
2
3
2
1 ; <i>C</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>R</i> <i><sub>D</sub></i>
<i>I</i>
Nếu chọn tham số: R<sub>2</sub>C<sub>2</sub> + R<sub>3</sub>C<sub>3</sub> >> R<sub>3</sub>C<sub>2</sub> và R<sub>2</sub>>>R<sub>3</sub>
thì R<sub>2</sub>/R<sub>3</sub> +C<sub>3</sub>/C<sub>2</sub> >> 1 và R<sub>2</sub>/(R<sub>2</sub>+R<sub>3</sub>) = 1
Lúc đó hàm truyền bộ điều chỉnh là:
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>K</i>
<i>p</i>
<i>F<sub>R</sub></i> <i><sub>R</sub></i>
2
3
2 )(1 )
1
(
)
(
Trong đó: K<sub>R</sub>=R<sub>2</sub>/R<sub>1</sub> ; <sub>2</sub> = R<sub>2</sub> C<sub>2</sub> ; <sub>3</sub> = R<sub>3</sub>C<sub>3</sub>
+
-C2
R1
R1
U1w
U1 U2
R2
C3
- Đặc tính quá độ:
KRU1(1+2/3)
U<sub>1</sub>
<sub>2</sub>/K<sub>R</sub>
U2
t
U<sub>1</sub>
Đặc tính lý tưởng PID
K<sub>R</sub>U<sub>1</sub>(1+<sub>2</sub>/<sub>3</sub>)
U<sub>1</sub>
<sub>2</sub>/K<sub>R</sub>
U2
t
U<sub>1</sub>
<b>2.4 Thiết bị đo lường</b>
<b>2.4.1 Đo dòng điện, điện áp 1 chiều có cách ly</b>
- Sơ đồ:
+- <sub>+</sub>
-+
-+
-+
-Rs U=
A
B
C
C
+
+
-+
-Yêu cầu: Đảm bảo độ chính xác, đảm bảo cách ly giữa mạch lực và mạch
điều khiển.
- Các khâu:
+ Mạch dao động xung tam giác đốI xứng
+ Mạch so sánh
+ Mạch truyền xung
+ Mạch tích phân
+U=
A
B
C
D
+U*=
t
+U=
A
B
C
D
-U*=
t
- Mạch có thể xác định được cả giá trị và dấu của đạI lượng cần đo.
<b>2.4.2 Đo dòng xoay chiều</b>
R0
R0
R0
Ia Ib Ic
I2
R1
Ð0
U2I
U2I0
R
C
-Đo dòng xoay chiều 3 pha đơn giản nhất dùng biến dịng, sau đó đưa
qua chỉnh lưu để được dòng 1 chiều
- Sơ đồ nguyên lý:
Điện áp ra chỉnh lưu
U<sub>d</sub>=R<sub>1</sub> I<sub>d</sub>
Trong đó
Hàm truyền của bộ đo
2
3
3
<i>I</i>
<i>I<sub>d</sub></i>
<i>fI</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>p</i>
<i>K</i>
<i>p</i>
<i>F</i>
1
)
(
<b>2.4.3.1 Máy phát tốc 1 chiều:</b>
- Mạch nguyên lý:
- Điện áp đầu ra máy FT
U<sub></sub> = K<sub></sub> . - R<sub>ư</sub>I - U<sub>ct</sub>
Nếu chọn R<sub>t</sub> đủ lớn thì
U<sub></sub> = K<sub></sub> .
- Hàm truyền đạt:
K<sub></sub> hệ số tỷ lệ, I dòng điện máy phát, R<sub>ư</sub> điện trở phần ứng máy phát.
<sub>FT</sub> hằng số thời gian bộ lọc
C
Rt
R
U<sub></sub>
<i>p</i>
<i>K</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>U</i>
<i>p</i>
<i>F</i>
<i>FT</i>
.
1
)
(
)
(
)
(
2.4.3.2 Đo tốc độ bằng xung và số ( Encorder)
- Máy phát tốc xung phát ra z xung trong 1 vòng quay,
tần số xung ra f<sub></sub>= Z.<sub>/2</sub><sub></sub>
-- -- Để đo tốc độ xung thường dùng hai loại: loại dùng điện từ và
loại dùng bán dẫn
- - Để tăng độ chính xác phép đo cần tăng số lượng xung ( dùng bộ nhân xung)
- - Để đámh giá chiều quay ta phải dùng 2 đầu đo đặt lệch nhau 900<sub> như</sub>
<b>Ví dụ Roto Encorder OMRON </b>
<b>Dimensions</b> 25 dia. x 29 L mmwith 4 mm dia. shaft
(0.98 x 1.14 in. with 0.16 in. dia. shaft)
40 dia. x 39 L mmwith 6 mm dia. shaft
(1.57 x 1.54 in.with 0.24 in. dia. shaft)
<b>Type</b> Incremental Incremental
<b>Description</b> Miniature size encoder fits
space-confined installations. Smalloperating
torque makes it ideal forsmall and
high-density equipment.Zero index function for
positioningapplications available.
Small, rugged encoder handles most
general-purpose applications.Extended
signal transmissiondistances, zero
phase can be adjusted with ease using
originindicating function. Available with
line driver output.
<b>Resolution</b> 10 to 360 pulses/revolution 10 to 2,000 pulses/revolution
<b>Output Phase(s)</b> Output A
Outputs A & B(100, 200 pulses/rev only)
Outputs A, B & Z (100, 200 pulses/rev
only)
<b>Output Phase </b>
<b>Difference</b>
90° ± 45° 90° ± 45°
<b>Maximum </b>
<b>Response </b>
<b>Frequency</b>
<b>(pulses per second)</b>
30 kHz
(30,000 pulses/sec)
100 kHz
(100,000 pulses/sec)
<b>Maximum rpm</b> 5,000 rpm 3,000 rpm
<b>Supply Voltage</b> 5 to 12 VDC
12 to 24 VDC
5 to 12 VDC
5 to 24 VDC
5 VDC
<b>Current </b>
<b>Consumption</b>
50 mA max. 50 mA max.
<b>Output Form and </b>
<b>Capacity</b>
2 kW output impedance
(voltage output)
30 mA (open collector output)
2 k(voltage output)
<b>Shaft </b>
<b>Loading:</b>
<b>Radi</b>
<b>al</b>
1 kgf (7.2 ft-lbs.) 3 kgf (21.7 ft-lbs.)
<b>Axia</b>
<b>l</b>
0.5 kgf (3.6 ft-lbs.) 2 kgf (14.5 ft-lbs.)
<b>Starting Torque</b> 10 g-cm (0.14 oz.-inch) 10 g-cm (0.14 oz.-inch)
<b>Degree of </b>
<b>Protection: IEC </b>
<b>144</b>
IP50 IP50
<b>Degree of </b>
<b>Protection: IEC 144</b>
IP50 IP50
<b>Ambient Operating</b> -10° to 55°C -10° to 70°C
<b>Temperature</b> (14° to 131°F) (14° to 158°F)
<b>Shaft Coupler</b> E69-C04B supplied,
two 4 mm dia. shafts.