Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Chuyen de Nhom Sat Dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.56 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng XII: Nhôm và hợp chất</b>


Phần A. tóm tắt lý thuyết
I. nhôm


Nhụm l kim loi hot ng khá mạnh, tác dụng đợc với nhiều đơn chất và hợp chất.
1. Tác dụng với phi kim


Khi đốt nóng, nhơm tác dụng với nhiều phi kim nh oxi, lu huỳnh, halogen.
4Al + 3O2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


2Al2O3
2Al + 3S <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Al2S3
2Al + 3Cl2 t0 2AlCl3
2. Tác dụng với axit


a. Dung dịch axit HCl và H2SO4 loÃng giải phóng hidro:
2Al + 6HCl

2AlCl3 + 3 H2


2Al + 3H2SO4

Al2(SO4)3 + 3H2
b. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng:


2Al + 6H2SO4 (đặc) <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội!
c. Dung dch HNO3:


Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Al(NO3)3, nớc và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn của nitơ:


NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2.


Sản phẩm tạo thành có thể là một hỗn hợp khí, khi đó ứng với mỗi khí, viết một phơng trình phản ứng. Ví dụ sản
phẩm gồm khí N2O và N2:


10Al + 36HNO3

10Al(NO3)3 + 3N2 <sub> + 18H2O</sub>
8Al + 30HNO3

8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội!
3. Tác dụng với nớc


2Al + 6H2O

2Al(OH)3 + 3H2


Phản ứng này chỉ xảy ra trên bề mặt của thanh Al do Al(OH)3 tạo thành không tan đã ngăn cản phản ứng. Thực tế
coi Al khơng tác dụng với nớc!


4. T¸c dơng víi dung dÞch kiỊm


2Al + 2NaOH + 2H2O

2NaAlO2 + 3H2
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O

Ba(AlO2)2 + 3H2
B¶n chất của quá trình Al tan trong dung dịch bazơ kiỊm lµ:


2Al + 6H2O

2Al(OH)3 + 3H2
Al(OH)3 + NaOH

NaAlO2 + 2H2O
5. T¸c dơng víi dung dÞch muèi


2Al + 3CuSO4

Al2(SO4)3 + 3Cu
Al + 3AgNO3

Al(NO3)3 + 3Ag


6. T¸c dơng víi oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm):
a. Khái niệm



Nhit nhụm là phơng pháp điều chế kim loại bằng cách dùng Al kim để khử oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt độ
cao trong điều kiện khơng có khơng khí.


2Al + Fe2O3 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Al2O3 + 2Fe (*)
b. Phạm vi áp dụng


Phn ng nhit nhụm ch s dng khi khử các oxit của kim loại trung bình và yếu nh: oxit sắt, (FeO, Fe2O3, Fe3O4)
oxit đồng, oxit chì...


Khơng sử dụng phơng pháp này để khử các oxit kim loại mạnh nh: ZnO, MgO...
c. Liên hệ giữa khối lợng chất rắn trớc phản ứng và khối lợng chất rắn sau phản ứng:


Trong q trình nhiệt nhơm, các chất trớc phản ứng và sau phản ứng đều là các chất rắn (các kim loại và oxit kim
loại). Nh vậy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm


Gi sử tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột gồm Al = x mol và Fe2O3 = y mol theo phơng trình (*).
Trờng hợp 1: Phản ứng diễn ra hồn tồn ( H = 100%), khi đó có 2 khả năng:


- NÕu Al d: chÊt r¾n A sau phản ứng gồm Al = x-2y, Al2O3 = y và Fe = 2y. Khi cho A t¸c dơng víi dung dÞch kiỊm sÏ
cã khÝ hidro bay ra.


- NÕu Al hÕt: chất rắn A sau phản ứng gồm Fe2O3 = y- 0,5x, Al2O3 = 0,5x vµ Fe= 2x. Khi cho A tác dụng với dung
dịch kiềm không có khí hidro bay ra.


Trờng hợp 2: Phản ứng diễn ra khơng hồn tồn (H < 100%), khi đó đặt số mol phản ứng theo một biến mới. Chất


rắn sau phản ứng gồm 4 cht: Al, Fe2O3, Al2O3 v Fe.


e. Bài toán chia chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm thành hai phần khác nhau.


Xét q trình nhiệt nhơm diễn ra theo phản ứng (*). Giả sử phản ứng diễn ra hoàn toàn, Al d, chất rắn sau phản ứng
đợc chia thành 2 phần có khối lợng khác nhau.


- Gäi sè mol c¸c chÊt trong phần 1 là Al = a, Al2O3 = b và Fe = 2b.
- Gọi số mol các chất trong phần 2 là Al = ka, Al2O3 = kb và Fe = 2kb.
Chú ý:


- Không gọi số mol cho các chất trớc khi tham gia phản ứng nhiệt nhôm.


- Tỉ lệ số mol của các chất sản phẩm = tỉ lệ các hệ số trong phơng trình phản ứng.


II. nhôm oxit


1. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nớc.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất lỡng tính)


Tác dụng với dung dịch axit:


Al2O3 + 3H2SO4

Al2(SO4)3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ

muèi aluminat:


Al2O3 + 2NaOH

2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + Ba(OH)2

Ba(AlO2)2 + H2O
3. §iỊu chế:


- Cho Al tác dụng với oxi.



- Nhiệt phân Al(OH)3 : 2Al(OH)3 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Al2O3 + 3H2O


III. nh«m hidroxit


1. TÝnh chÊt vËt lý: Lµ chÊt kÕt tđa keo mµu trắng, không tan trong nớc.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất lỡng tính)


Tác dụng với dung dịch axit:


Al(OH)3 + 3HCl

AlCl3 + 3H2O


Tác dụng với dung dịch bazơ

muèi aluminat:
Al(OH)3 + NaOH

NaAlO2 + 2H2O
2Al(OH)3 + Ba(OH)2

Ba(AlO2)2 + 4H2O


Chú ý: Al(OH)3 không tan đợc trong các dung dịch bazơ yếu nh NH3, Na2CO3...
3. Điều chế


a. Tõ dung dÞch muèi Al3+<sub> nh AlCl3, Al(NO3)3, Al2(SO4)3:</sub>


- Tác dụng với dung dịch bazơ yếu (dung dÞch NH3, dung dÞch Na2CO3...):
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O

Al(OH)3 <sub> + 3NH4Cl</sub>


Al(OH)3 tạo thành không tan khi cho NH3 d.


2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O

2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
- T¸c dơng víi dung dịch bazơ mạnh (dung dịch NaOH, Ba(OH)2...):


AlCl3 + 3NaOH

Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho kiỊm d:


Al(OH)3 + NaOH

NaAlO2 + 2H2O
Tỉng qu¸t:


AlCl3 + 4NaOH

NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
b. Từ dung dịch muối aluminat (NaAlO2 , Ba(AlO2)2...):


- Tác dụng víi dung dÞch axit u (khÝ CO2, dung dÞch NH4Cl, dung dÞch AlCl3... ):
NaAlO2 + CO 2 + 2H2O

Al(OH)3 + NaHCO3


(Al(OH)3 tạo thành kh«ng tan khi sơc khÝ CO2 d).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NaAlO2 + NH4Cl + H2O

Al(OH)3 + NaCl + NH3
3NaAlO2 + AlCl3 + 3H2O

4Al(OH)3 + 3NaCl
- T¸c dơng víi dung dịch axit mạnh (dung dịch HCl...):


NaAlO2 + HCl + H2O

Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 tạo thành tan dÇn khi cho axit d:


Al(OH)3 + 3HCl

AlCl3 + 3H2O
Tỉng qu¸t:


NaAlO2 + 4HCl

AlCl3 + NaCl + 2H2O


IV. muèi nh«m


Hầu hết các muối nhôm đều tan trong nớc và tạo ra dung dịch có mơi trờng axit yếu làm chuyển quỳ tím thành màu


hồng:


[Al(H2O)]3+<sub> + H2O [Al(OH)]</sub>2+<sub> + H3O</sub>+
Một số muối nhôm ít tan là: AlF3 , AlPO4 ...


Muối nhôm sunfat có khả năng tạo phèn. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


V. Sản xuất nh«m


Ngun liệu để sản xuất nhơm là quặng boxit Al2O3.nH2O. Quặng boxit thờng lẫn các tạp chất là Fe2O3 và SiO2.
Ng-ời ta làm sạch nguyên liệu theo trình tự sau:


Quặng boxit đợc nghiền nhỏ rồi đợc nấu trong dung dịch xút đặc ở khoảng 180o<sub>C. Loại bỏ đợc tạp chất không tan là</sub>
Fe2O3, đợc dung dịch hỗn hợp hai muối là natri aluminat và natri silicat:


Al2O3 + 2NaOH

2NaAlO2 + H2O
SiO2 + 2NaOH

Na2SiO3 + H2O
Sục CO2 vào dung dịch, Al(OH)3 tách ra:


NaAlO2 + CO 2 + 2H2O

Al(OH)3 + NaHCO3


Lọc và nung kết tủa Al(OH)3 ở nhiệt độ cao (> 900o<sub>C ta đợc Al2O3 khan.</sub>


Điện phân nóng chảy Al2O3 với criolit (3NaF.AlF3 hay Na3AlF6) trong bình điện phân với hai điện cực bằng than chì,
thu đợc nhơm:


2Al2O3 dpnc  4Al + 3O2


Các phản ứng phụ xảy ra trên điện cực: khí oxi ở nhiệt độ cao đã đốt cháy dơng cực là cacbon, sinh ra hỗn hợp khí
là CO và CO2 theo các phơng trình:



C + O2

CO2
2C + O2

2CO


Sự khử ion Al3+<sub> trong Al2O3 là rất khó khăn, khơng thể khử đợc bằng những chất khử thông thờng nh C, CO, H2...</sub>
<b>Phần B: Bi tp cú li gii</b>


<b>Đề bài</b>


<b>446. Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng trong các trờng hợp sau:</b>
a. Nhỏ dần dần dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3.


b. Nhỏ dần dần dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
c. Cho Na kim loại vào dung dịch AlCl3.


<b>447. Nhôm tan đợc dễ dàng trong dung dịch kiềm mạnh (ví dụ dung dịch NaOH) giải phóng hidro. Có thể nói nhơm</b>
là kim loại lỡng tính hay khơng? Tại sao? Kiềm giữ vai trị gì trong phản ứng này? Viết các ph ơng trình phản ứng
xảy ra.


<b>448. (Trích đề thi ĐH và CĐ khối B - 2004)</b>


Cho hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO d đi qua A nung nóng đợc chất rắn B. Hồ tan B vào
dung dịch NaOH d, đợc dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl d vào dung dịch C. Hoà tan chất rắn D vào
dung dịch HNO3 lỗng (phản ứng tạo khí NO). Viết các phơng trình phản ứng.


<b>449. Cho hỗn hợp A gồm 4,6 gam Na và 8,1 gam Al. Tính số mol khí H2 thu đợc khi:</b>
1. Cho A vào một lợng H2O d.


2. Cho A vào một lợng dung dịch NaOH d.



<b>450. Ho tan hết m gam hỗn hợp gồm Al và Na bằng dung dịch NaOH d, thu đợc 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch</b>
A. Sục khí CO2 vào A tới khi lợng kết tủa không thay đổi nữa thu đợc 15,6 gam kt ta.


Viết phơng trình phản ứng và tính m.
<b>451. Hỗn hợp bột A gồm Ba và Al.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>452. Bình A chứa 300 mL dung dịch AlCl3 1M. </b>


Cho 500 mL dung dịch NaOH vào bình A thu đợc 15,6 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/L của dung dịch NaOH đã
dùng.


<b>453. Hoà tan hết 0,81 gam bột nhôm vào 550 mL dung dịch HCl 0,2M thu đợc dung dịch A. Tính thể tích dung dịch</b>
NaOH 0,5 M cần thêm vào dung dịch A để:


a. Thu đợc lợng kết tủa lớn nhất.
b. Thu đợc 0,78 gam kết tủa.


<b>454. Cho 3,87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 mL dung dịch X chứa axit HCl 1M và axit H</b>2SO4 0,5M đợc
dung dịch B và 4,368 lít khí H2 ở đktc.


1. H·y chøng minh r»ng trong dung dÞch B vẫn còn d axit.
2. Tính khối lợng của các kim loại trong hỗn hợp A.


3. Tớnh th tớch dung dịch C gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M cần để trung hoà hết lợng axit d trong dung
dịch B.


<b>455. Cho 5,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng với 20 mL dung dịch NaOH 6M, thu đ ợc 2,688 lít khí ở đktc,</b>
sau đó thêm tiếp 400 mL dung dịch axit HCl 1M và đun nóng đến khi khí H2 ngừng thốt ra. Lọc tách hỗn hợp chất
rắn B.



Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu đợc dung dịch C và 0,672 lít khí NO (đo ở đktc).


Cho C tác dụng với dung dịch NaOH d tạo kết tủa D. Nung D ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc chất
rắn E. Biết các phản ứng đều xảy ra hon ton.


1. Tính khối lợng các kim loại trong A.
2. Tính khối lợng chất rắn E.


<b>456. Cho m gam hn hợp A gồm Al, Mg, Cu. Hoà tan m gam A trong dung dịch NaOH d, thu đợc 3,36 lít khí H2 ở</b>
đktc và phần khơng tan B. Hồ tan hết B trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 2,24 lít khí SO2 ở đktc và dung
dịch C. Cho C phản ứng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa D. Nung kết tủa D tới khối lợng không đổi, thu đợc
chất rắn E. Cho E phản ứng với một lợng khí H2 d đun nóng thu đợc 5,44 gam chất rắn F. Biết các phản ứng xảy ra
hon ton.


Tính khối lợng của các chất trong A vµ F.


<b>457. Hồ tan hồn tồn 2,16 gam kim loại M trong 500 mL dung dịch HNO3 0,6M thu đợc dung dịch A (không</b>
chứa muối NH4NO3) và 604,8 mL hỗn hợp khí N2 và N2O ở đktc. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí này so vi H2 l
18,445.


Mặt khác, hoà tan hoàn toàn 7,038 gam Na kim loại vào 400 mL dung dịch HCl x mol/L thu đ ợc khí H2 và dung
dịch E.


Trn dung dịch A với dung dịch E thu đợc 2,34 gam kết tủa.
1. Xác định kim loại M.
2. Xác định nồng độ mol/L của dung dịch HCl đã dùng.


<b>458. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với 84,15 gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3. Chia hỗn hợp chất rắn thu đợc sau</b>
phản ứng thành 2 phần.



Phần một có khối lợng 28,05 gam cho tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 0,175 mol H2.
Phần hai cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu c 0,15 mol H2.


1. Tính khối lợng các chất trong hỗn hợp đầu.
2. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm.


<b>459. Tin hnh phn ứng nhiệt nhơm với Fe2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí. Chia hỗn hợp sau phản ứng đã</b>
trộn đều thnh 2 phn.


Phần một có khối lợng 67 gam cho tác dụng với lợng d dung dịch NaOH thấy có 16,8 <i>lít</i> H2 bay ra.
Hoà tan phần 2 bằng một lợng d dung dịch HCl thấy có 84 <i>lít</i> H2 bay ra.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở <i>đktc</i>.
1. Viết phơng trình phản øng x¶y ra.


2. Tính khối lợng Fe thu đợc trong q trình nhiệt nhơm.


<b>460. Hồ tan hồn tồn một lợng oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 4,48 lít khí SO2 ở đktc, phần</b>
dung dịch chứa 240 gam một loại muối sắt duy nhất.


1. Xác định công thức của oxit sắt.


2. Trộn 5,4 gam bột Al và 23,2 gam bột oxit sắt ở trên rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, giả sử chỉ xảy ra phản
ứng khử trực tiếp FexOy thành Fe. Hoà tan hết hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 20% ( d = 1,4
g/mL) thì thu đợc 5,376 lít khí H2 ở đktc.


a. TÝnh hiƯu st của phản ứng nhiệt nhôm.


b. Tớnh th tớch ti thiểu dung dịch H2SO4 20% đã dùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>461. Một hỗn hợp A gồm bột Al và Fe3O4. Đun nóng hỗn hợp cho phản ứng hồn tồn trong mơi trờng khơng có</b>
khơng khí thu đợc hỗn hợp B. Cho B phản ứng với dung dịch NaOH d sinh ra 6,72 lít khí H2. Cịn khi cho B tác
dụng với dung dịch HCl d thu đợc 26,88 lớt khớ H2.


1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính số gam từng chất trong hỗn hợp A vµ B.


3. Tính thể tích dung dịch HNO3 10% (d = 1,2 g/mL) để hoà tan vừa hết hỗn hợp A (Biết khí duy nhất thốt ra là
NO).


C¸c khÝ ®o ë ®ktc .


<b>462. (Trích đề thi ĐH và CĐ khối B - 2002)</b>


Cho hỗn hợp A có khối lợng m gam gồm bột Al và sắt oxit FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí, thu đợc hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần. Phần một có khối l ợng
14,49 gam đợc hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu đợc dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất ở
đktc. Cho phần hai tác dụng với lợng d dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 ở đktc và còn lại
2,52 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn.


1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Xác định công thức của sắt oxit và tính m.


<b>463. Hồ tan 13,9 gam một hỗn hợp A gồm Mg, Al, Cu bằng V mL dung dịch HNO</b>3 5M (vừa đủ), giải phóng ra
20,16 lít khí NO2 duy nhất ở đktc và dung dịch B. Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch B, lấy kết tủa nung ở
nhiệt độ cao tới khối lợng không đổi thu đợc chất rắn D, dẫn luồng khí H2 d đi qua D đun nóng thu c 14,40 gam
cht rn E.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.



2. Tính % theo khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
3. Tính V.


<b>464. Một hỗn hợp A gồm Ba và Al.</b>


Cho m gam A tác dụng với H2O d, thu đợc 1,344 lít khí, dung dịch B và phần khơng tan C.
Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 d thu đợc 20,832 lít khí.


Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các khí đều đo ở đktc.
1. Tính khối lợng của từng kim loại trong m gam A.


2. Cho 50 mL dung dịch HCl vào dung dịch B. Sau khi phản ứng xong, thu đợc 0,78 gam kết tủa. Xác định nồng độ
mol/L của dung dịch HCl.


<b>465. Hỗn hợp bột E gồm 3 kim loại là K, Al, Fe đợc chia thành 3 phần bằng nhau:</b>
Phần 1: Cho tác dụng với H2O lấy d tạo ra 4,48 lít khớ.


Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch KOH d tạo ra 7,84 lít khí.


Phần 3: Hoà tan hết trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 1,2M tạo ra 10,08 lít khí và dung dịch A.
1. Tính số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp E.


2. Cho dung dch A tỏc dụng với 240 gam dung dịch NaOH 20% thu đợc kết tủa, lọc rửa kết tủa rồi nung trong khơng
khí tới khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn. Tính m.


<b>466. Hồn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:</b>
Al Al2O3

Ba(AlO2)2


  


AlCl3 KAlO2 Al(OH)3


<b>467. HÃy giải thích vì sao:</b>


1. Xô nhôm bị phá huỷ khi đựng vôi tôi.


2. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm một vài giọt muối CuSO4 vào thì quá trình hoà tan xảy ra nhanh
hơn, khí thoát ra mạnh hơn.


<i>Đáp số:</i><b> 1. Vôi tôi là Ca(OH)2, là một bazơ kiềm nên hoà tan lớp oxit trên bề mặt nhôm, làm cho Al bị ăn mòn.</b>
2. Do sự hình thành pin điện Al Cu làm nhôm bị ăn mòn nhanh hơn.


<b>468. 1. Hãy cho biết sự giống và khác nhau khi cho từ từ đến d:</b>
a. Dung dịch NH3 vào dung dch AlCl3


b. Dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.


2. Hóy cho biết sự giống và khác nhau khi cho từ từ đến d:
a. Khí CO2 vào dung dịch muối NaAlO2


b. Dung dịch HCl loÃng vào dung dịch NaAlO2 .
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa này tan dÇn khi cho HCl d.


<b>469. 1. Có 3 chất sau: Mg, Al và Al2O3. Hãy chọn một thuốc thử có thể nhận biết đợc mỗi chất. Viết các phơng trình</b>
phản ứng.


2. Chỉ dùng những chất ban đầu là NaCl, H2O và Al, làm thế nào để điều chế đợc các chất sau: AlCl3, Al(OH)3,
NaAlO2. Viết các phơng trình phản ng.



<i>Đáp số:</i><b> 1. Dùng dung dịch NaOH. </b>


2. in phõn dung dịch NaCl thu đợc NaOH, khí Cl2 và khí H2.


<b>470. 1. HÃy trình bày nguyên tắc sản xuất nhôm và cho biết các quá trình hoá học xảy ra ở các điện cực. Dựa vào</b>
quá trình này, hÃy viết phơng trình điện phân nóng chảy Al2O3.


2. Mt hp cht quan trong của nhôm trong tự nhiên là criolit. Viết công thức của criolit và cho biết hợp chất này
đ-ợc sử dụng trong q trình sản xuất nhơm với mục đích gì?


3. Có một mẫu quặng boxit có lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Làm thế nào có thể điều chế đợc nhơm ngun chất.
Viết các phơng trình phn ng hoỏ hc ó dựng.


<i>Đáp số:</i><b> 1. Nguyên tắc: dùng dòng điện khử ion Al</b>3+<sub> trong oxit thành Al.</sub>


2. Criolit có cơng thức Na3AlF6 hay AlF3.3NaF, đợc dùng để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.


3. Đun nóng quặng với NaOH đặc để lọc tách Fe2O3 và SiO2 (dới dạng muối silicat). Sục CO2 vào dung dịch
thu đợc, Al(OH)3 tách ra. Lọc và nung kết tủa Al(OH)3 ở nhiệt độ cao thu đợc Al2O3 khan. Điện phân nóng chảy
Al2O3 với criolit trong bình điện phân với hai điện cực bằng than chì, thu đợc nhơm.


<b>571. Hồ tan hết 5,4 gam bột nhôm vào 320 mL dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch A. Tính thể tích dung dịch</b>
HCl 0,5 M cần thêm vào dung dịch A để:


a. Thu đợc lợng kết tủa lớn nhất.
b. Thu đợc 7,8 gam kt ta.


<i>Đáp số:</i><b> Dung dịch A gồm NaAlO2 = 0,2 mol; NaOH = 0,12 mol. </b>



a. Trớc hết HCl trung hồ NaOH, sau đó phản ứng vừa đủ với dung dịch natri aluminat tạo kết tủa Al(OH)3.
VHCl = 0,64 lít.


b. Trờng hợp 1: HCl trung hồ NaOH, sau đó phản ứng với dung dịch natri aluminat để tạo thành 0,1 mol kết
tủa Al(OH)3. VHCl = 0,44 lít.


Trờng hợp 2: HCl trung hồ NaOH, sau đó phản ứng với dung dịch natri aluminat để tạo thành 0,2 mol kết tủa
Al(OH)3 rồi hoà tan 0,1 mol kết tủa. VHCl = 1,24 lít.


<b>472. Cho 7,7 gam hỗn hợp bột Na và Al vào 500 mL dung dịch NaOH 0,5M (d), sau khi phản ứng kết thúc thu đợc</b>
dung dịch A và 7,84 lít khí hidro (ktc).


1. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


2. Tớnh th tớch dung dch HCl 1M cn thêm vào dung dịch A để:
a. Thu đợc lợng kết tủa lớn nhất.


b. Thu đợc 7,8 gam kt ta.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol ban đầu Na = a mol; Al = b mol. DdA gåm NaAlO2 = b mol, NaOH = (0,25 + a – b) mol.</b>
a = 0,1 mol vµ b = 0,2 mol. m (Na) = 2,3 gam; m (Al) = 5,4 gam.


2. Làm tơng tự bài 471.
a. VHCl = 0,35 lít


b. Trêng hỵp 1: VHCl = 0,25 lÝt; Trêng hỵp 2: VHCl = 0,65 lÝt.
<b>473. Cã 3,23 gam hỗn hợp bột Al, Fe, Cu chia thành 2 phần b»ng nhau:</b>


Phần 1 cho vào 60 gam dung dịch HCl 7,3% (d) thu đợc dung dịch A, chất rắn B và 1,008 lít khí H2 ở đktc. Lấy chất
rắn B cho vào dung dịch HNO3 đặc d thu đợc 0,896 lít khí NO2 ở đktc.



Phần 2 cho vào 100 mL dung dịch NaOH 0,15M thu đợc V lít khí H2 (đo ở 27,3o<sub>C và 745 mmHg).</sub>
1. Tính khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.


2. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A và tính V.
Biết các phản ứng xảy ra hon ton.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol mỗi phần: Al = a mol; Fe = b mol vµ Cu = c mol. </b>


27a + 56b + 64c = 3,23. PhÇn 1 + dung dịch HCl, Al và Fe tan hết, chất rắn B không tan là Cu. Số mol H2 =
0,045 mol

1,5a + b = 0,045.


Số mol NO2 = 0,04 mol

c = 0,02. Từ đây tìm đợc a = 0,01 mol; b = 0,03 mol.
Phần 2 + dung dịch NaOH, chỉ có Al phản ứng.


2. Dung dÞch A gåm: AlCl3 = 0,01 mol; FeCl2 = 0,03 mol vµ HCl d = 0,03 mol.


K lợng dd A = 60 + m (Al) + m (Fe) – m (H2) = 61,86 gam. Từ đây tính đợc nồng độ % các chất trong A.
<b>474. Cho 0,828 gam bột Al vào 100 mL dung dịch A chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,22M và Pb(NO3)2 0,18M đến</b>
phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn B và dung dịch C.


1. TÝnh khèi lỵng chÊt r¾n B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Cho 20 mL dung dịch NaOH vào dung dịch C thu đợc 0,936g kết tủa. Tính nồng độ mol/L dung dịch NaOH đã
dùng.


<i>Đáp số:</i> 1. Trớc hết Al tác dụng với AgNO3, sau đó mới phản ứng với Pb(NO3)2. Chất rắn thu đợc là Ag =
0,022 mol; Pb = 0,018 mol và Al d = 0,034/ 3 mol.


Dung dÞch C gåm: Al(NO3)3 = 0,058/3 mol.



2. Trờng hợp 1: NaOH vừa đủ để tạo ra 0,012 mol kết tủa Al(OH)3.
CM (NaOH) = 0,036/ 0,02 = 1,8M.


Trờng hợp 2: NaOH chuyển hết Al(NO3)3 thành kết tủa, sau đó hồ tan để cịn 0,012 mol Al(OH)3.


<b>475. Hồ tan 2,16 gam hỗn hợp 3 kim loại Na, Al, Fe vào một lợng nớc d, thu đợc 0,448 lít khí ở đktc và một lợng</b>
chất rắn. Tách lợng chất rắn này cho tác dụng hết với 60 mL dung dịch CuSO4 1M thu đợc 3,2 gam Cu kim loại và
dung dịch A. Cho dung dịch NaOH vào A để thu đợc lợng kết tủa lớn nhất. Nung kết tủa thu đợc trong khơng khí
đến khối lợng khơng đổi đợc chất rắn B.


1. Xác định khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2. Tính khối lợng của chất rn B.


<i>Đáp số: </i>Gọi số mol ban đầu: Na = a mol; Al = b mol vµ Fe = c mol.


23a + 27b + 56c = 2,16. Cho A + nớc d: Na tan hết, Al tan một phần trong NaOH. Số mol H2 = 0,02 nên (0,5a
+ 1,5a) = 0,02 hay a = 0,01 mol. Chất rắn thu đợc là Al d = (b – a) mol và Fe = c mol. Dung dịch A gồm Al2(SO4)3
= 0,5(b - a); FeSO4 = c và CuSO4 d = 0,06 - 0,05 = 0,01 mol. Ta có: 3(b –a) + 2c = 0,1.


VËy b = 0,03 mol; c = 0,02 mol.


1. m (Na) = 0,23 gam; m (Al) = 0,81 gam; m (Fe) = 1,12 gam.


2. B gåm Al2O3 = 0,01 mol; Fe2O3 = 0,01 mol; CuO = 0,01 mol. m (B) = 3,42 gam.


<b>476. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột A (gồm Al, CuO, Fe3O4) bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 21,84 lít khí</b>
X.


Mặt khác, trộn đều m gam hỗn hợp A rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn, thu đ ợc hỗn hợp chất rắn B.


Cho hết lợng B tác dụng với dung dịch NaOH d, thu đợc 3,36 lít khí Y. Khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch
HCl đến d thu đợc dung dịch C, m1 gam chất rắn và thu thêm đợc 10,08 lít khí Y. Thổi khí Cl2 vào dung dịch C rồi
cho dung dịch NaOH vào tới d, thu đợc kết tủa D. Đem nung kết tủa D trong chân không tới khối lợng không đổi,
thu đợc 34,8 gam hỗn hợp rắn E.


1. Viết các phơng trình phản ứng đã xảy ra.


2. TÝnh số gam m, m1 và khối lợng mỗi chất trong E.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc.


<i>Đáp số: </i>Gọi số mol ban đầu: Al = x; CuO = y và Fe3O4 = z.


SO2 = 0,975 mol nªn 3x + z = 1,95. B gåm: Cu = y; Fe = 3z vµ Al = x -


3
2


y -


3
8


z.
Sè mol H2 = 0,15 nªn x-


3
2


y -



3
8


z = 0,1. Sè mol Y = 0,45 nªn z = 0,15 (mol).
VËy x = 0,6 mol; y = 0,15 mol.


Thổi clo vào C thu đợc dung dịch gồm: FeCl3 = t; FeCl2 = 0,45 – t và HCl d.
D gồm Fe2O3 = 0,5t và FeO = 0,45 – t. Từ đây tìm đợc t = 0,3 (mol).


2. m = 63 gam; m1 = 9,6 gam.


Khối lợng các chất trong E: m (Fe2O3) = 24 gam; m (FeO) = 10,8 gam.
<b>477. Cho A là hỗn hợp chứa Al và FexOy.</b>


Sau phn ng nhiệt nhôm mẫu A thu đợc 92,35 gam chất rắn C. Hoà tan C bằng dung dịch NaOH d thấy có 8,4 lít
khí bay ra và cịn lại một phần khơng tan D. Hồ tan 1/4 lợng chất D bằng H2SO4 đặc nóng thấy tiêu tốn 60 gam
axit H2SO4 98% (giả sử chỉ tạo thành một loại muối sắt (III)).


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


1. Tớnh khối lợng các chất trong hỗn hợp C.
2. Xác định cụng thc ca FexOy.


<i>Đáp số: </i>Gọi số mol Al = a; FexOy = b. C gåm Fe = bx; Al2O3 =


3


<i>by</i>


; Al = a -



3
2<i>by</i>


.
56.bx + 102.


3


<i>by</i>


+ 27. (a -


3
2<i>by</i>


) = 92,35. Sè mol H2 = 0,375 nên: a -


3
2<i>by</i>


= 0,25.
D là Fe = bx. Sè mol H2SO4 = 0,6 mol nªn 3.


4


<i>bx</i>


= 0,6 hay bx = 0,8.
Ta tìm đợc: by = 1,2 mol; a = 1,05 mol.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. LËp tỉ lệ:


<i>y</i>
<i>x</i>


=


<i>by</i>
<i>bx</i>


=


4
3


. Vậy công thức oxit sắt lµ Fe3O4.


<b>478. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm m gam hỗn hợp A gồm Al và sắt oxit Fe</b>xOy thu đợc hỗn hợp chất rắn B. Cho B
tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc dung dịch C, phần khơng tan D và 0,672 lít khí H2.


Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu đợc lợng kết tủa lớn nhất rồi lọc lấy kết tủa, nung tới khối
l-ợng không đổi thu đợc 5,1 gam chất rắn.


Phần không tan D cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng chỉ thu đợc dung dịch E chứa một
muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2.


Biết các khí đều đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Xác định cụng thc phõn t ca st oxit v tớnh m.



<i>Đáp sè: </i>Gäi sè mol Al = a; FexOy = b. B gåm Fe = bx; Al2O3 =


3


<i>by</i>


; Al = a -


3
2<i>by</i>


Sè mol H2 = 0,03 nªn: a -


3
2<i>by</i>


= 0,02. C gåm: NaAlO2 = a vµ NaOH d. B lµ Fe = bx.
Sè mol Al2O3 = 0,05 mol nên a = 0,1 và by = 0,012.


Trờng hợp 1. Muối sắt duy nhất là Fe2(SO4)3. Ta có 1,5bx = 0,12 hay bx = 0,08.
LËp tØ lÖ:


<i>y</i>
<i>x</i>


=


<i>by</i>
<i>bx</i>



=


4
3


. Vậy công thức oxit sắt là Fe3O4.
Trờng hợp 2. Muối sắt duy nhất là FeSO4 do phản ứng:
Fe + Fe2(SO4)3

3FeSO4.


Ta cã bx = 0,12. LËp tØ lÖ:


<i>y</i>
<i>x</i>


=


<i>by</i>
<i>bx</i>


=


2
3


. VËy công thức oxit sắt là Fe2O3.
<b>479. </b><i>(Trích Đề thi ĐH và CĐ khối B- 2003)</i>


Hn hp X gm cỏc kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với H2O (d), thu đợc 0,896 lít khí H2.



Phần 2 tác dụng với 50 mL dung dịch NaOH 1M (d), thu đợc 1,568 lít khí H2.
Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl (d), thu đợc 2,24 lớt khớ H2.


Các phản ứng diễn ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
1. Tính phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hỵp X.


2. Sau phản ứng ở phần 2, lọc đợc dung dịch Y. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để:
a. Thu đợc lợng kết tủa lớn nhất.


b. Thu đợc 1,56 gam kết tủa.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol Al = x; Fe = y; Ba = z.</b>


1. Phần 1: số mol H2 = 0,04 nên z + 3z = 0,04 hay z = 0,01. Phần 2: số mol H2 = 0,07 nên z + 1,5x = 0,07


x = 0,04. Phần 3: số mol H2 = 0,1 nên 1,5x + y + z = 0,1

y = 0,03. Từ đây tính đợc phần trăm khối lợng các
chất.


2. Y gồm: NaAlO2 = 0,04 mol, NaOH = 0,01 mol và Ba(OH)2 = 0,01 mol.
Làm tơng tự bài 471 ta đợc các kết quả là.


a. VHCl = 0,07 lÝt hay 70 mL


b. Trêng hỵp 1: VHCl = 0,05 lÝt . Trêng hỵp 2: VHCl = 0,13 lÝt.


<b>480. 1. Mét lo¹i phÌn cã công thức M2(SO4)3.(NH4)2SO4.24H2O có khối lợng phân tử là 906 đvC. </b>
a. Tìm kim loại M.


b. Cho M tan trong dung dịch HNO3 rất loãng d, thu đợc dung dịch A và khơng có khí thốt ra. Cho A tác
dụng với dung dịch KOH đặc thu đợc kết tủa B, dung dịch C và khí D. Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào C thấy tạo
thành kết tủa B, sau ú b ho tan.



<i>Đáp số:</i><b> a. M = 27 (Al).</b>


b. Sản phẩm tạo thành là Al(NO3)3, NH4NO3 và H2O. B là Al(OH)3. Khí D là NH3. Dung dịch C là KAlO2.
<b>481. Hỗn hợp A gồm: Fe3O4, Al, Al2O3, Fe. </b>


Cho A tan trong dung dịch NaOH d, thu đợc chất rắn B , dung dịch C và khí D.


Cho khí D d tác dụng với A nung nóng đợc chất rắn A1. Dung dịch C cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng d đợc
dung dịch C1 .


Chất rắn A1 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) thu đợc dung dịch E và khí F. Cho E tác dụng với bột
Fe d đợc dung dch H.


Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<i>Đáp số:</i><b> Chất rắn B gồm Fe và Fe3O4. Dung dịch C là NaAlO2 và NaOH. Khí D là H2. A1 là Al, Al2O3 và Fe.</b>
Dung dịch C1 là Al2(SO4)3, Na2SO4 và H2SO4 d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dung dịch E gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3. Dung dịch H là Al2(SO4)3 và FeSO4.


<b>482. Cho 4,32 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 400 gam dung dịch HNO3 thu đợc 0,672 lít khí X (đktc) và một dung</b>
dịch Y. Cho Y tác dụng với NaOH d thu đợc 0,672 lít khí Z (đktc).


1. Xác định cơng thức phân tử của X.


2. Tính nng phn trm ca dung dch HNO3 ó dựng.


<i>Đáp sè: </i><b> Sè mol Al = 0,16 mol. KhÝ X là NxOy = 0,03 mol. Dung dịch Y chứa muối Al(NO3)3 vµ NH4NO3. KhÝ</b>
Y lµ NH3 = 0,03 mol.



Tõ hai phơng trình phản ứng:


3
1


[0,03.8 + (5x 2y).0,03] = 0,16 hay 5x – 2y = 8.
1. x = 2, y = 1 thoả mÃn. Khí X là N2O.


2. C% (HNO3) = 8,98%.


<b>483. Cho hỗn hợp A gam gồm kim loại R ( hoá trị I ) và kim loại M (hố trị II ). Hồ tan 3 gam A bằng dung dịch</b>
chứa HNO3 và H2SO4 thu đợc 2,94 gam hỗn hợp B (gồm khí NO2 và khí D ) có thể tích là 1,344 lít (đktc).


1. D là khí gì?


2. Tớnh khi lng mui khan thu đợc.


3. Nếu tỉ lệ khí NO2 và khí D thay đổi thì khối lợng muối khan thu đợc thay đổi trong khoảng nào?
<i>Đáp số: </i>1. Số mol khí B = 0,06 mol vậy <sub>M</sub><sub>B</sub>=


06
,
0


94
,
2


= 49. NhËn thÊy: NO2 < 49 < D vËy D lµ SO2. Sè mol


NO2 = 0,05 mol; SO2 = 0,01 mol.


2. Tõ c¸c phơng trình phản ứng: n (NO


3 ) = n (NO2) và n (SO


2


4 ) = n (SO2).


Tổng khối lợng muối = m (R+<sub>) + m (M</sub>2+<sub>) + m (NO</sub>


3 ) + m (SO24 ) = 3 + 46. 0,05 + 64.0,01 = 5,94 gam.


3. Sè mol electron R vµ M nhêng ®i = 0,05.1 + 0,01.2 = 0,07 mol.


- NÕu chØ t¹o NO2: sè mol NO2 = 0,07 mol. Tỉng khối lợng muối = 6,22 gam.
- Nếu chỉ tạo SO2: sè mol NO2 = 0,035 mol. Tỉng khèi lỵng mi = 5,24 gam.
VËy: 5,24 gam < khèi lỵng mi khan < 6,22 gam.


<b>484. Chia hỗn hợp 2 kim loại M (hoá trị 2) và R (hoá trị 3) thành 3 phÇn b»ng nhau.</b>


Phần 1: Tan hồn tồn trong 1 <i>lít</i> dung dịch HCl 2M thu đợc dung dịch A và 17,92 <i>lít</i> khí H2 ở <i>đktc</i>.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 13,44 <i>lít</i> khí H2 (<i>ktc</i>) v cũn li


13
4


phần khối lợng kim loại


M không tan.


Oxit hoỏ hon ton phn 3 thu c 28,4g hỗn hợp hai oxit.
Xác định các kim loại và tớnh % khi lng trong hn hp.


<i>Đáp số: </i>Gọi số mol trong mỗi phần: M = a; R = b.
Phần 1: sè mol H2 = 0,8 nªn: a + 1,5b = 0,8.


Phần 2: số mol H2 = 0,6 nên: 1,5b = 0,6 hay b = 0,4. Từ đó suy ra: a = 0,2.
Mặt khác:


13
4



 <i>M</i>
<i>R</i>


<i>M</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>




9
4





<i>R</i>
<i>M</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


9.0,2M = 4.0,4R hay 9M = 8R.
Phần 3: m (MO) + m (R2O3) = 28,4

0,2(M +16) + 0,4 (2R + 48) = 28,4.
Từ đó suy ra M là Mg và R là Al.


<b>485. (Trích đề thi ĐH - CĐ khối B năm 2005)</b>


Hoà tan hoàn toàn 1,62 gam Al trong 280 mL dung dịch HNO3 1M thu đợc dung dịch A và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất). Mặt khác cho 7,35 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào 500 mL dung dịch HCl,
thu đợc dung dịch B và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung dịch B thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa.
a. Xác định các kim loại.


b. Xác định nồng độ mol/L của dung dịch HCl đã dựng.


<i>Đáp số:</i>1. Dung dịch A gồm Al(NO3)3 = 0,06 mol và HNO3 = 0,04 mol.
Gọi công thức chung của hai kim loại kiềm là M. Các phản ứng xảy ra:
2M + 2HCl

2MCl + H2 vµ 2M + 2H2O

2MOH + H2.
M =


0,25
7,35


= 29,4. VËy hai kim loại kiềm là Na và K.


2. Dung dịch B gåm: MCl = x mol; MOH = (0,25 - x) mol.
Làm tơng tự bài 471.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chơng XIII: sắt và hợp chất </b>


Phần a. tóm tắt lý thuyết
I. sắt


1. T¸c dơng víi phi kim:


- T¸c dơng víi oxi: 3Fe + 2O2 (không khí) <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0
Fe3O4
- Tác dụng víi lu huúnh: Fe + S <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


FeS
- T¸c dơng víi halogen: 2Fe + 3Cl2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


FeCl3
2. T¸c dơng với axit


- Tác dụng với dung dịch axit HCl và H2SO4 lo·ng

Muèi s¾t(II) + H2:
Fe + 2HCl

FeCl2 + H2


Fe + H2SO4

FeSO4 + H2


- Dung dịch H2SO4 đặc, nóng: 2Fe + 6H2SO4 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
NÕu Fe d: Fe + Fe2(SO4)3

3FeSO4



Chú ý: Fe khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội!


- Dung dÞch HNO3: Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Fe(NO3)3, nớc và các sản phẩm ứng với số oxi hoá
thấp hơn của nitơ (NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2).


Ví dụ: Fe + 6HNO3 (đặc) <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
NÕu Fe d: Fe + 2Fe(NO3)3

3Fe(NO3)2


Chú ý: Fe không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội!
3. Tác dụng với hơi nớc


3Fe + 4H2O <sub>570</sub>0<i>C</i>


Fe3O4 + 4H2
Fe + H2O <sub>570</sub>0<i>C</i>


FeO + H2
4. T¸c dơng víi dung dÞch mi


Fe + CuSO4

FeSO4 + Cu
Fe + 2AgNO3

Fe(NO3)2 + 2Ag


II. Hỵp chÊt sắt(II):


Hợp chất Fe(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Fe(III).
1. Sắt(II) oxit: FeO


a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc.


b. Tính chất hoá häc:


- TÝnh chÊt cđa oxit baz¬:


FeO + H2SO4 (lo·ng)

FeSO4 + H2O


- Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc…
2FeO + 4H2SO4 (đặc)

<sub></sub>

Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


3FeO + 10HNO3

3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


- TÝnh oxi ho¸: thĨ hiƯn khi nung nãng víi c¸c chÊt khư nh C, CO, H2, Al:
FeO + H2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Fe + H2O
c. §iỊu chế:


- Nhiệt phân các hợp chất không bền của Fe(II) trong điều kiện không có không khí:
Fe(OH)2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


FeO + H2O hc FeCO3 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


FeO + CO2
2. Sắt(II) hidroxit: Fe(OH)2


a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:


- Tính chất bazơ: Fe(OH)2 + 2HCl

FeCl2 + 2H2O



- Tính khử: ở nhiệt độ thờng Fe(OH)2 bị oxi hố nhanh chóng trong khơng khí ẩm thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O

4Fe(OH)3


c. §iỊu chÕ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cho dung dịch muối Fe(II) tác dụng với dung dịch kiỊm.
3. Mi s¾t(II):


a. Mi tan: FeCl2, FeSO4, Fe(NO3)2:


- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
FeSO4 + 2NaOH

Fe(OH)2 + Na2SO4


- Tính khử mạnh: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh khí Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch H2SO4 đặc,
dung dịch KMnO4 trong mơi trờng H2SO4 lỗng…


2FeCl2 + Cl2

2FeCl3


2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc)

Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3Fe2+<sub> + NO3. + 4H</sub>+<sub> </sub>

<sub> 3Fe</sub>3+<sub> + NO + 2H2O</sub>


10FeSO4 + 2KMnO4+ 8H2SO4

<sub></sub>

5Fe2(SO4)3 +K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
D¹ng ion thu gän:


5Fe2+<sub> + MnO4.+ 8H</sub>+

<sub> 5Fe</sub>3+<sub> + Mn</sub>2+<sub> + 4H2O</sub>


- TÝnh oxi ho¸: thĨ hiện khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:
Mg + FeSO4

MgSO4 + Fe


b. Muèi kh«ng tan


- Muối FeCO3:


Phản ứng nhiệt phân: FeCO3 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


FeO + CO2
NÕu nung trong kh«ng khÝ: 4FeO + O2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


2Fe2O3


Phản ứng trao đổi: FeCO3 + 2HCl

FeCl2 + CO2 + H2O


Tính khử: FeCO3 + 4HNO3

Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O
2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc)

Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
- Muối FeS:


Phản ứng trao đổi: FeS + 2HCl

FeCl2 + H2S


TÝnh khö: FeS + 6HNO3

Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O
c. Muèi FeS2:


- TÝnh khö: 4FeS2 + 11O2 t0 2Fe2O3 + 8SO2


FeS2 + 18HNO3

Fe(NO3)3 + H2SO4 + 15NO2 + 7H2O


III. Hợp chất sắt(III)


1. Sắt(III) oxit: Fe2O3


a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu đỏ, khơng tan trong nớc.
b. Tính chất hố học:



- TÝnh chÊt cđa oxit baz¬:


Fe2O3 + 3H2SO4

Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3

2Fe(NO3)3 + 3H2O


- TÝnh oxi ho¸: thĨ hiƯn khi tác dụng với các chất khử thông thờng nh C, CO, H2, Al:
Fe2O3 + 3H2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


2Fe + 3H2O
c. §iỊu chÕ:


- NhiƯt ph©n Fe(OH)3: 2Fe(OH)3 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Fe2O3 + 3H2O
2. S¾t(III) hidroxit: Fe(OH)3


a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu nâu đỏ, khơng tan trong nớc.
b. Tính chất hố học:


- TÝnh chÊt bazơ:


Fe(OH)3 + 3H2SO4 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Phản øng nhiƯt ph©n: 2Fe(OH)3 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Fe2O3 + 3H2O
c. Điều chế:



- Cho dung dịch muối Fe(III) tác dụng với dung dịch NH3 hoặc các dung dịch baz¬ kiỊm:
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O

Fe(OH)3 <sub> + 3NH4Cl</sub>


FeCl3 + 3NaOH

Fe(OH)3 + 3NaCl
3. Mi s¾t(III):


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
FeCl3 + 3NaOH

Fe(OH)3 + 3NaCl


- TÝnh oxi ho¸ (ThĨ hiƯn khi t¸c dơng víi chÊt khư nh Cu, Fe…):
Fe + 2Fe(NO3)3

3Fe(NO3)2


Cu + 2Fe(NO3)3

2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
- Khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:


Mg + 2FeCl3

MgCl2+ 2FeCl2
Mg + FeCl2

MgCl2+ Fe
b. Muèi không tan: FePO4


IV. oxit sắt từ : Fe3O4 (FeO.Fe2O3)


1. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu, không tan trong nớc.
2. Tính chất hoá học:


- Tính bazơ: Fe3O4 + 8HCl

FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 (lo·ng)

FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O


- Tính khử: 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc)

3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Fe3O4 + 10HNO3

3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O



- TÝnh oxi hoá (tác dụng với các chất khử thông thờng nh C, CO, H2, Al):
Fe3O4 + 4CO <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


3Fe + 4CO2


V. Sản xuất gang


1. Nguyên liệu


- Quặng hematit, chứa Fe2O3 - Quặng manhetit, chứa Fe3O4
- Quặng xiđerit, chứa FeCO3 - Qng prit, chứa FeS2
2. Nguyên tắc sản xuất gang


Kh oxit st bng CO ở nhiệt độ cao (phơng pháp nhiệt luyện)


Trong lò cao, sắt có số oxi hố cao bị khử dần dần đến sắt có số oxi hố thấp theo sơ đồ:
Fe2O3

Fe3O4

FeO

Fe


3. Những phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang
- Phản ứng tạo chất khử CO:


C + O2

CO2 vµ CO2 + C

2CO
- CO khư s¾t trong oxit:


Phần trên thân lị có nhiệt độ khoảng 400o<sub>C: 3Fe2O3 + CO </sub>

<sub> 2Fe3O4 + CO2</sub>
Phần giữa thân lị có nhiệt độ khoảng 500 - 600o<sub>C: Fe3O4 + CO </sub>

<sub> 3FeO + CO2</sub>
Phần dới thân lị có nhiệt độ khoảng 700 - 800o<sub>C: FeO + CO </sub>

<sub> Fe + CO2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phần B. Bài tập có lời giải



<b> bi</b>


<b>486. T lu huỳnh, bột sắt, muối ăn, oxi và nớc, hãy viết các phơng trình phản ứng để điều chế:</b>
- Các muối sắt: FeS, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl3.


- C¸c muèi natri: Na2S, Na2SO3, Na2SO4.


(Đợc dùng thêm các điều kiện và xúc tác cần thiết).


<b>487. Khi hoà tan hết 14 gam kim loại M hoá trị II trong axit sunfuric loÃng thì tạo thành 5,6 lít khí H2 (đktc) và</b>
dung dịch A.


1. Tìm kim loại M.


2. Khi cụ cn dung dịch A thì muối sunfat kết tinh cùng với nớc để tạo thành 69,5 gam muối ngậm nớc dạng
MSO4.nH2O. Xác định n.


<b>488. Cho 25,9 gam hỗn hợp gồm bột S và một kim loại M (hoá trị II) vào bình kín khơng có khơng khí, đốt nóng</b>
bình cho đến khi phản ứng hồn tồn thu đợc chất rắn A. Biết A tan hoàn toàn trong dung dịch HCl d thu đợc 6,72
lít khí B (đktc). Tỉ khối của B so với hiđro là


3
35


.


1. Xác định thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp B.
2. Xác định tên kim loại M.


<b>489. Hỗn hợp B gồm Fe và Fe3O4 đợc chia thành hai phần bằng nhau.</b>


Phần 1: Tác dụng vừa đủ với 90 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng).


Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, d, thu đợc 560 ml khí SO2 (đktc).
Viết các phơng trình phản ứng và tính khối lợng các chất trong B.


<b>490. Có 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị n). Chia A làm hai phần bằng nhau: </b>
Phần 1: Hoà tan hết trong dung dịch HCl đợc 1,568 lít khí H2 (đktc).


Phần 2: Hồ tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 2,016 lít khí SO2 (đktc).
Xác định kim loại M và thành phần % theo khối lợng của mỗi kim loại trong A.


<b>491. Hoà tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp A gồm FeCO3 và Fe3O4 trong 98 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng theo các</b>
phơng trình phản ứng:


FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
Fe3O4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


ThÓ tÝch hỗn hợp khí thoát ra là 4,48 lít (đktc)


Dung dịch thu đợc cho tác dụng vừa đủ với 310 ml dd NaOH 4M, lọc kết tủa và đem nung đến khối lợng không
đổi, thu đợc 32 gam chất rắn .


Tính khối lợng mỗi chất trong A và nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng.
<b>492. Cho các cặp oxy hoá khử sau: Fe</b>2+<sub>/Fe , Cu</sub>2+<sub>/Cu , Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>.</sub>


Từ trái sang phải theo dÃy trên, tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự: Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>; Tính khử giảm dần theo thứ tự:</sub>
Fe, Cu, Fe2+<sub>. Hỏi:</sub>


1. Fe có khả năng tan đợc trong dung dịch FeCl3 và trong dung dịch CuCl2 khơng.
2. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 và dung dịch FeCl2 không.



<b>493. Hồ tan hồn tồn một lợng oxít FexOy bằng một lợng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc 4,48 lít khí SO2 ở</b>
đktc, phần dung dịch thu đợc chứa 240 gam một loại muối sắt duy nhất.


Xác định công thức của oxít sắt.


<b>494. Đốt nóng 4,16 gam hỗn hợp A gồm MgO, FeO, Fe rồi cho một luồng khí CO d đi qua, sau khi phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn thu đợc 3,84 gam hỗn hợp chất rắn B.


Mặt khác, nếu cho 4,16 gam hỗn hợp A phản ứng hồn tồn với dung dịch CuSO4 thì thu đợc 4,32 gam hỗn hợp chất
rắn D. Hoà tan hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp A bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% (d = 1,05 g/ml) thì thu
đợc dung dịch E và khí H2.


1. Tính thể tích dung dịch HCl 7,3% và thể tích H2 ở đktc.
2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch E.


<b>495. M là hỗn hợp: Fe, FeO, Fe2O3 .</b>


1.Cho dũng khí H2 d đi qua 4,72 gam hỗn hợp M nung nóng thu đợc 3,92 gam Fe.


Mặt khác, cho 4,72 gam hỗn hợp M vào lợng d dung dịch CuSO4 thu đợc 4,96 gam chất rắn .
Tính lợng mỗi chất trong hỗn hợp M.


2. Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 7,3% (d = 1,05 g/ml) để hoà tan vừa đủ 4,72 gam hỗn hợp M, dung dịch thu đợc
lúc này gọi là dung dịch D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>496. Hỗn hợp A có khối lợng 8,14 gam gồm CuO, Al2O3 và một oxit sắt FexOy. Cho H2 d qua A đun nóng, sau khi</b>
phản ứng thu đợc 1,44 gam H2O. Hoà tan hoàn toàn A cần dùng 170 ml dung dịch H2SO4 loãng 1M, thu đợc dung
dịch B.



Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí tới khối lợng khơng đổi, thu đợc
5,2 gam chất rắn.


Xác định cơng thức của oxit sắt và tính khối lợng của mỗi oxit trong hỗn hợp A.
<b>497. (Trích đề thi ĐH và CĐ khối A- 2002)</b>


Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và khuấy đều. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc, dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


2. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 .
3. Tính khối lợng muối trong dung dịch Y.


<b>498. Để khử hoàn toàn 8 gam oxit của một kim loại cần dùng 3,36 lít H</b>2. Hồ tan hết lợng kim loại thu đợc vào
dung dịch HCl thấy thốt ra 2,24 lít khí H2.


Xác định cơng thức của oxit. Biết các khí đo ở đktc.
<b>499. (Trích đề thi ĐH và CĐ khối A- 2003)</b>


Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 d, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lợng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch
HCl d thì thu đợc 1,176 lít khí H2 (đktc).


1. Xác định công thức oxit kim loại.


2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (d) đợc dung dịch X
và có khí SO2 bay ra.


Hãy xác định nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X.



Coi thể tích của dung dịch khơng thay đổi trong suốt q trình phản ứng.
<b>500. (Trích đề thi ĐH và CĐ khối A- 2004)</b>


Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. A tác dụng với dung dịch HNO3 63% (khối lợng riêng 1,44g/mL) theo các phản
ứng sau:


FeCO3 + HNO3  Muèi X + NO2 + CO2 + H2O (1)
FeS2 + HNO3  Muèi X + NO2 + H2SO4 + H2O (2)


đợc hỗn hợp khí B và dung dịch C. Tỉ khối của B so với oxi bằng 1,425. Để phản ứng vừa nết với các chất trong
dung dịch C cần dùng 540 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lợng không đổi, đợc
7,568 gam chất rắn (BaSO4 coi nh không bị nhiệt phân). Các phản ứng din ra hon ton.


1. X là muối gì? Hoàn thành các phơng trình phản ứng (1) và (2).
2. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.


3. Xỏc nh thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.


(Gi¶ thiÕt HNO3 không bị bay hơi trong quá trình phản ứng).


<b>501. 1. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hố trị n khơng đổi) trong dung dịch HCl d, thu</b>
đợc 1,008 lít khí đktc và dung dịch chứa 4,575g muối khan. Tính m.


2. Hồ tan m gam hỗn hợp A nói trên vào dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp thì thu đợc
1,8816 lít hỗn hợp hai khí ở đktc và có tỉ khối so với H2 là 25,25. Hãy xác định kim loại M.


<b>502. Khử m gam một ơxít sắt bằng khí H2 d, nung nóng, thu đợc chất rắn D và 0,12 mol H2O.</b>


Cho D hết tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đợc dung dịch E chỉ chứa một loại muối st duy nht v 0,12
mol khớ SO2 .



Tìm công thức ôxít sắt và tính m. Các phản ứng diễn ra hoàn toàn .
<b>503. Hỗn hợp A gồm Al , Fe , Mg.</b>


Cho 15,5 gam A vào 1 lít dung dịch HNO3 2M ,khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 0,4 mol khí NO và dung dịch B .
Cho 0,05 mol A vào dung dịch H2SO4 loãng d thu đợc dung dịch C. Thêm NaOH d vào C lọc kết tủa đem nung trong
khơng khí tới khối lợng khơng đổi thu c 2 gam cht rn.


1. Tính khối lợng mỗi kim loại trong 15,5 gam A.


2. Cho 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8 M vào dung dịch B. Tính khối lợng kết tủa tạo thành.


<b>504. m gam phoi bo st ngồi khơng khí, sau một thời gian thu đợc 30 gam hỗn hợp A gồm Fe và các oxit FeO,</b>
Fe2O3, Fe3O4. Cho A tác dụng với HNO3 d thấy có 5,6 lít khí NO thốt ra ở đktc và dung dịch B .


ViÕt c¸c phơng trình phản ứng và tính khối lợng m .


<b>505. Hoà tan hoàn toàn 7 gam kim loại M trong 200 gam dung dịch HCl vừa đủ thu đợc 206,75 gam dung dịch A.</b>
1. Xác định M và nồng độ % của dung dịch HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Hoà tan 6,28 gam hỗn hợp X gồm M và một oxit của M trong 800 mlt dung dịch HNO3 2M (loãng, v ) thu
-c 1,232 lớt NO (ktc).


Tìm công thức của oxit sắt.


<b>Hớng dẫn</b>
<b>488. Gọi số mol các chất ban đầu: S = x mol; M = y mol.</b>


Các phơng trình phản ứng:



M + S

MS (1)


(mol): x x x


(Do A tan hoàn toàn trong dung dịch HCl d nên trong phản ứng (1), S hết).
Chất rắn A gồm: MS = x mol; M d = (y – x) mol. Cho A + dung dÞch HCl:


MS + 2HCl

MCl2 + H2S  (2)


(mol): x x x


M + 2HCl

MCl2 + H2 (3)


(mol): y- x y-x


Hỗn hợp khí B gồm: H2S = x mol; H2 = (y-x) mol


Sè mol khÝ B = 0,3 mol

x + y - x = 0,3

y = 0,3 (mol) (4)
TØ khèi cđa B so víi hidro b»ng


3
35




3
,
0
.
2



)
(
2


34<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


=


3
35


32x + 2y = 7(5)
Tõ (4), (5)

x = 0,2 mol.


1. Xác định % thể tích các khí trong B: %V (H2S) = 66,67% ; %V (H2) = 33,33%.
2. Theo bài: mS + mFe = 25,9 gam

32x + My = 25,9

M = 65 (Zn).


<b>489. Gọi số mol trong mỗi phần: Fe = x mol; Fe3O4 = y mol.</b>
- PhÇn 1 + dung dÞch H2SO4 lo·ng:


Fe + H2SO4

<sub></sub>

FeSO4 + H2 (1)


(mol): x x x x


Fe3O4 + 4H2SO4

Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O (2)
(mol): y 4y y y


Số mol H2SO4 = 0,09 mol. Từ (1), (2)

x + 4y = 0,09 (3)
- Phần 2 + dung dịch H2SO4 đặc, nóng:


2Fe + 6H2SO4

Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (4)


(mol): x 3x 0,5x 1,5x


2Fe3O4 + 10H2SO4

3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (5)
(mol): y 5y 1,5y 0,5y


Sè mol SO2 = 0,025 mol. Tõ (1), (2)

1,5x + 0,5y = 0,025

3x + y = 0,05 (6)
Tõ (3), (6)

x = 0,01 (mol); y = 0,02 (mol).


Khối lợng các chất trong B:


m (Fe) = 2.0,01.56 = 1,12 (gam); m (Fe3O4) = 2.0,02.232 = 9,28 (gam).
<b>490. Gọi số mol trong mỗi phần: Fe = x; M = y.</b>


PhÇn 1: sè mol H2 = 0,07 nên x +


2


<i>ny</i>


= 0,07.
Phần 2: số mol SO2 = 0,09 nªn


2
3<i>x</i><i>ny</i>


= 0,09. VËy x = 0,04 và ny = 0,06.
Mạt khác: 56x + My = 2,78 nªn My = 0,54. VËy  9



<i>ny</i>
<i>My</i>
<i>n</i>
<i>M</i>


hay M = 9n.
Thay n = 1, 2, 3 ta thÊy n = 3 và M = 27 thoả mÃn.


<b>491. Gọi số mol ban đầu: FeCO3 = x và Fe3O4 = y.</b>


2FeCO3 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 <sub>+ 4H2O</sub>
(mol): x 2x 0,5x 0,5x x


2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 <sub> + 10H2O</sub>
(mol): y 5y 1,5y 0,5y


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Sè mol NaOH = 0,124 mol nªn: 6.(0,5x + 1,5y) + 2z = 0,124 hay 3x + 9y + 2z = 0,124. ChÊt r¾n sau khi nung lµ
Fe2O3 = 0,5x + 1,5y. Theo bµi 0,5x + 1,5y = 0,2.


Từ đây suy ra: x = 0,1 ; y = 0,1 vµ z = 0,02. C% (H2SO4) = 72%.


<b>492. Chiều hớng của phản ứng oxi hoá - khử là tạo thành các chất oxi hoá và chất khử yếu hơn, nên:</b>
Fe tan đợc trong dung dịch FeCl3 và CuCl2 theo các phơng trình:


2Fe + FeCl3

3FeCl2 (vì tính oxi hố Fe3+ <sub>> Fe</sub>2+<sub> và tính khử Fe > Fe</sub>2+<sub>)</sub>
Fe + CuCl2

FeCl2 + Cu (vì tính oxi hố Cu2+ <sub>> Fe</sub>2+<sub> và tính khử Fe > Cu)</sub>
Cu tan đợc trong dung dịch FeCl3, không tan đợc trong dung dịch FeCl2:


Cu + 2FeCl3

CuCl2 + 2FeCl2 (vì tính oxi hoá Fe3+ <sub>> Cu</sub>2+<sub> và tính khử Cu> Fe</sub>2+<sub>)</sub>

<b>493. Phơng trình phản ứng:</b>


2FexOy + (6x – 2y)H2SO4

xFe2(SO4)3 + (3x – 2y)SO2 + (3x – y)H2O
(mol): a 0,5ax 0,5a(3x – 2y)


Theo bµi: 0,5a(3x – 2y) = 0,2 hay 3ax - 2ay = 0,4.
0,5ax = 0,6 hay ax = 1,2 và ay = 1,6.


Lập tỉ lệ:


4
3


<i>ay</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. Vậy công thức oxit là Fe3O4.


<b>494. Gọi số mol trong 4,16 gam hỗn hợp: MgO = x; FeO = y và Fe = z. </b>
Ta cã: 40x + 72y + 56z = 4,16.


Khi cho CO d đi qua A đun nóng, CO khử đợc FeO thành Fe. Chất rắn B gồm: MgO = x; Fe = y + z nên 40x + 56(y
+ z) = 3,84.


Khi cho A t¸c dơng víi dung dịch CuSO4 d, Fe tan hết. Chất rắn D gồm: MgO = x; FeO = y vµ Cu = z. Ta cã: 40x +
72y + 64z = 4,32.



Từ đây tìm đợc: x= 0,04 ; y = 0,02; z = 0,02.
1. Số mol HCl đã dùng = x + y + z = 0,08 mol.
Khối lợng dung dịch HCl đã dùng =


3
,
7
100
.
5
,
36
.
08
,
0


= 40 (gam)
Thể tích dung dịch HCl đã dùng =


05
,
1


40


= 38,1 ml
2. Dung dÞch E gåm: MgCl2 = 0,04 mol; FeCl2 = 0,04 mol.


Khối lợng dung dịch E = 40 + 4,16 – m (H2) = 40 + 4,16 – 0,04 = 44,12 (gam).


Từ đây ta tính đợc nồng độ % mỗi muối trong E.


<b>495. Gäi sè mol trong 4,72 gam hỗn hợp M: Fe = x; FeO = y vµ Fe2O3 = z.</b>
1. Ta cã: 56x + 72y + 160z = 4,72 vµ x + y + 2z = 0,07.


Chất rắn gồm Cu = x; FeO = y; Fe2O3 = z. Ta có 64x + 72y + 160z = 4,96.
Từ đây ta tìm đợc: x = 0,03; y = 0,02 và z = 0,01.


2. Số mol HCl đã dùng = x + y + 6z = 0,11 mol.
Khối lợng dung dịch HCl đã dùng =


3
,
7
100
.
5
,
36
.
11
,
0


= 55 (gam)
Thể tích dung dịch HCl đã dùng =


05
,
1



55


= 52,4 (mL)


3. Chất rắn thu đợc gồm: Ag =0,06 mol; FeO = 0,02 mol và Fe2O3 = 0,01 mol.
<b>496. Gọi số mol trong 8,14 gam A: CuO = a, Al2O3 = b, FexOy = c.</b>


Ta cã: 80x + 102y + (56x + 16y).c = 8,14.


Khi cho H2 d qua A đun nóng, H2 khử đợc CuO và FexOy thành kim loại. Số mol H2O = 0,08 nên a + yc = 0,08.
Dung dịch B gồm: CuSO4 = a, Al2(SO4)3 = b và Fex(SO4)y = c. Số mol H2SO4 = 0,17 mol nên a + 3b + yc = 0,17.
Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa là Cu(OH)2 = a; Fex(OH)2y<b>= c.</b>


ChÊt r¾n sau khi nung gåm: CuO = a vµ Fe2O3 = 0,5xc.
Ta cã: 80a + 80xc = 5,2 hay a + xc = 0,065.


Từ đây ta tìm đợc: a = 0,02 ; b = 0,03; xc = 0,045; yc = 0,06.
Lập tỉ l:


4
3


<i>ay</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. Vậy công thức oxit là Fe3O4.


<b>497. Các phơng trình phản ứng:</b>


Fe + 4HNO3

Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
(mol): x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3Fe3O4 + 28HNO3

9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
(mol): y


3
28<i>y</i>


3y


3


<i>y</i>


2Fe + Fe(NO3)3

3Fe(NO3)2
(mol):


2
3<i>y</i>


<i>x</i>


x + 3y
Ta cã: x +


3



<i>y</i>


= 0,1 vµ 56(x +


2
3<i>y</i>


<i>x</i>


) + 232y = 18,5 – 1,46 = 17,04.
Giải ra ta đợc x = 0,09 và y = 0,03.


2. CM (HNO3) = 3,2M.
3. m (Fe(NO3)2) = 48,6 gam.


<b>498. Gọi công thức oxit là MxOy = a mol.</b>
MxOy + yH2

xM + yH2O
(mol): a ay ax


Ta cã: a(Mx + 16y) = 8 vµ ay = 0,15. Nh vËy Max = 5,6.
2M + 2nHCl

2MCln + nH2


(mol): ax 0,5nax
Ta cã: 0,5nax = 0,1 hay nax = 0,2.


LËp tØ lÖ:  28


<i>nax</i>
<i>Max</i>
<i>n</i>



<i>M</i>


. VËy M = 28n. Thay n = 1, 2, 3 ta thấy n= 2 và M =56 thoả mÃn. Vậy kim loại M là Fe.
Lập tỉ lệ:


3
2


<i>ay</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. Vậy công thức oxit là Fe2O3.


<b>499. Gọi công thức oxit là: MxOy = a mol. Ta cã: a(Mx + 16y) = 4,06.</b>
MxOy + yCO

xM + yCO2


(mol): a ax ay


CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O
(mol): ay ay


Ta có: ay = 0,07. Từ đây suy ra: Max = 2,94.
2M + 2nHCl

<sub></sub>

2MCln + nH2
(mol): ax 0,5nax
Ta cã: 0,5nax = 0,0525 hay nax = 0,105.



LËp tØ lÖ:  28


<i>nax</i>
<i>Max</i>
<i>n</i>


<i>M</i>


. VËy M = 28n. Thay n = 1, 2, 3 ta thÊy n= 2 và M = 56 thoả mÃn. Vậy kim loại M là
Fe.


Lập tỉ lệ:


4
3


<i>ay</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. Vậy công thức oxit lµ Fe3O4.
<b>500. Gäi sè mol FeCO3 = x mol; FeS2 = y mol.</b>


FeCO3 + 4HNO3

Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O
(mol): x 4x x x x


FeS2 + 18HNO3

Fe(NO3)3 + 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
(mol): y 18y y 15y 2y


B gåm: CO2 = x vµ NO2 = x + 15y. Ta cã: 1,425


32
)
15
2
(
)
15
(
46
44




<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


x = 5y.
Dung dÞch C gåm: Fe(NO3)3 = x + y; H2SO4 = 2y và HNO3 = z.


Số mol Ba(OH)2 = 0,108 nên 3x + 7y + z = 0,216.


ChÊt r¾n sau khi nung lµ Fe2O3 = 0,5(x + y) vµ BaSO4 = 2y. Ta có: 80x + 546y = 7,568.
Từ đây suy ra: x = 0,04; y = 0,008 vµ z = 0,04.



Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng = 23,89 ml.
<b>501. 1. Gọi số mol Fe = x và M = y.</b>


Fe + 2HCl

FeCl2 + H2
(mol): x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(mol): y y 0,5ny


Ta cã: x + 0,5ny = 0,045 mol vµ 127x + (M + 35,5n)y = 4,575.


VËy: m = 56x + My = 4,575 – 71x – 35,5ny = 4,575 – 71(x + 0,5ny) = 1,38 gam.


2. Khí thứ nhất là NO2 (vì HNO3 đặc). Khối lợng phân tử trung bình của hỗn hợp khí = 50,5. Suy ra khí thứ hai là
SO2.


Ta cã sè mol NO2 = 0,063 mol; SO2 = 0,021 mol.


Sè mol electron mµ Fe vµ M nhờng đi = 3x + ny. Số mol electron mà HNO3 vµ H2SO4 nhËn vµo = 0,063.1 + 0,021.2
= 0,105 mol. VËy 3x + ny = 0,105.


Nh vËy: x = 0,015 mol; ny = 0,06 mol. Ta cã My = 0,54.
LËp tØ lÖ:  9


<i>ny</i>
<i>My</i>
<i>n</i>
<i>M</i>


. VËy M = 9n. Thay n = 1, 2, 3 ta thÊy n = 3 và M = 27 thoả mÃn. Vậy kim loại M là Al.


<b>502. Gọi công thức oxit sắt là FexOy = a mol.</b>


FexOy + yH2 t0 xFe + yH2O
(mol): a ax ay


Ta cã: ay = 0,12 mol. Chất rắn D là Fe = ax mol.
Trờng hợp 1: Muối duy nhất là muối Fe(III).


2Fe + 6H2SO4

Fe2SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(mol): ax 1,5ax


Ta cã: 1,5ax = 0,12 hay ax = 0,08 mol.
LËp tØ lƯ:


3
2





<i>ay</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. VËy c«ng thức oxit là Fe2O3.
Trờng hợp 2: Muối duy nhất là muèi Fe(II).


2Fe + 6H2SO4

Fe2SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(mol): 0,08 0,04 0,12


Fe + Fe2(SO4)3

3FeSO4
(mol): 0,04 0,04


Ta cã: ax = 0,12 mol.
LËp tỉ lệ:


1
1





<i>ay</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. Vậy công thức oxit là FeO.


<b>503. Gọi số mol trong 15,5 gam hỗn hợp: Al = x; Fe = y vµ Mg = z mol.</b>
Ta cã: 27x + 56y + 24z = 15,5 vµ 3x + 3y + 2z = 1,2.


Gäi sè mol trong 0,05 mol hỗn hợp: Al = kx; Fe = ky và Mg = kz mol.
Ta cã: k(x + y + z) = 0,05.


Dung dịch C gồm: Al2(SO4)3 = kx; FeSO4 = ky và MgSO4 = kz mol. Chất rắn thu đợc sau khi nung là Fe2O3 = 0,5ky
và MgO = kz mol.


VËy: 160.0,5ky + 40kz = 2 hay k(2y + z) = 0,05.


NhËn thÊy: k(x + y + z) = k(2y + z) hay x = y.


Từ đây ta tìm đợc x = 0,1 mol; y = 0,1 mol; z = 0,3 mol v k =


10
1


.
<b>504. Phơng trình phản øng:</b>


Fe +1/2O2 t0 FeO
3Fe +2O2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Fe3O4
4Fe +3O2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


2Fe2O3


Fe + 4HNO3

Fe(NO3)3 + NO + H2O
3FeO + 10HNO3

3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3Fe3O4 + 28HNO3

9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Fe2O3 + 6HNO3

2Fe(NO3)3 + 3H2O


Sè mol khÝ NO: nNO = 0,25 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gäi x là số mol Fe ban đầu và y là số mol nguyên tử oxi tham gia phản ứng
Quá trình nhờng e : Quá trình nhận e


Fe - 3e

Fe+3 <sub>N</sub>+5<sub> + 3e </sub>

<sub> N</sub>+2
(mol): x 3x (mol) 0,75 0,25


O + 2e

O-2
(mol) y 2y


Ta cã: sè mol electron nhêng = sè mol electron nhËn nªn 3x = 2y + 0,75.


Trong B : m<b>B= mFe + mO = 56x + 16y = 30. Từ đây tìm đợc x = 0,45 mol; y= 0,3 mol.</b>


VËy mFe = 25,2 gam.


<b>505. 1. Gäi hoá trị kim loại là n và số mol là a mol. Ta cã: Ma = 7.</b>
2M + 2nHCl

2MCln + nH2


(mol): a a 0,5na


Khèi lỵng dung dịch sau phản ứng tăng 6,75 gam nên 7 0,05na.2 = 6,75 hay na = 0,25.
LËp tØ lÖ:  28


<i>na</i>
<i>Ma</i>
<i>n</i>
<i>M</i>


. VËy M = 28n. Thay n = 1, 2, 3 ta thÊy n = 2 vµ M = 56 thoả mÃn. Vậy kim loại M là Fe.
2. Gọi sè mol: Fe = b vµ FexOy = c mol. Ta cã 56b + (56x + 16y)c = 6,28.


Fe + 4HNO3

Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
(mol): b 4b b


3FexOy + (12x – 2y)HNO3

3xFe(NO3)3 + (3x – 2y)NO + (6x – y)H2O

(mol): c


3
)
2
12


( <i>x</i> <i>y</i> <i>c</i>




3
)
2
3


( <i>x</i> <i>y</i> <i>c</i>



Ta cã: 4b +


3
)
2
12


( <i>x</i> <i>y</i> <i>c</i>


= 1,6 vµ b +



3
)
2
3


( <i>x</i> <i>y</i> <i>c</i>


= 0,055.
Từ đây tính đợc: b = 0,05 mol; xc = 0,045 mol và yc = 0,06 mol.
Lập tỉ lệ:


4
3





<i>yc</i>
<i>xc</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


. VËy c«ng thøc oxit là Fe3O4.


Phần C. Bài tập tự giải


<b>506. Hon thnh s đồ phản ứng:</b>


FeCl2

Fe(OH)2

FeO

FeSO4 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3



Fe      Fe2O3
FeCl3

Fe(OH)3

Fe2O3 Fe Fe(NO3)2 Fe(NO3)3


<b>507. 1. Từ nguồn ngun liệu chính là FeS2, quặng boxit (Al2O3 có lẫn Fe2O3), khơng khí, than đá, H2O và NaOH,</b>
hãy viết các phơng trình phản ứng điều chế : Fe, Al2(SO4)3.


Các chất xúc tác và điều kiện cần thiết có đủ.


2. Chỉ dùng một hoá chất, hãy phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
<i>Đáp số:</i><b> 1. Đốt quặng FeS2 thu đợc Fe2O3 và SO2. Từ SO2 điều chế H2SO4.</b>


Quặng boxit đợc hoà tan trong dung dịch NaOH d, tách đợc Fe2O3 không tan. Sục CO2 vào dung dịch nớc lọc
thu đợc Al(OH)3.


2. Dïng dung dÞch HNO3.


<b>508. 1. ViÕt cÊu h×nh electron cđa Fe (Z = 26) và của các ion Fe</b>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


2. HÃy nêu tính chất hoá học chung của: a. Các hợp chất Fe(II) ; b. Các hợp chất Fe(III). Mỗi trờng hơp viết hai
ph-ơng trình phản ứng minh hoạ.


3. Trong iu kin khụng có khơng khí, cho Fe cháy trong khí Cl2 thu đợc một chất A và nung hỗn hợp bột (Fe
và S) đợc một hợp chất B. Bằng các phản ứng hoá học, hãy nhận biết thành phần và hoá trị của các nguyên tố trong
A và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Nhận biết các nguyên tố trong FeCl3: dùng AgNO3 nhận biết Cl-<sub>. Dùng dung dịch NaOH nhận biết kết ta</sub>
Fe(OH)3 mu nõu.


Nhận biết các nguyên tố trong FeS: Dïng HCl nhËn biÕt H2S mïi trøng thèi, dïng dung dịch NaOH nhận biết
kết tủa Fe(OH)2 màu trắng xanh. Học sinh tù viÕt ph¶n øng.



<b>509. (Trích đề thi ĐH-CĐ khối A- 2002)</b>
Trình bày phơng pháp tách


- Fe2O3 ra khái hỗn hợp Fe2O3 , Al2O3 , SiO2 ở dạng bột.


- Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột.


Với mỗi trờng hợp chỉ dùng duy nhất một dung dịch chứa một hoá chất và lợng oxit hoặc kim loại cần tách vẫn giữ
nguyên khối lợng ban đầu.


<i>ỏp số:</i><b> 1. Đun nóng các chất với dung dịch NaOH đặc, Al2O3 và SiO2 tan, cịn lại Fe2O3 khơng tan đợc tách ra.</b>
2. Dùng dung dịch muối Fe(III) hoà tan Fe và Cu, tách đợc Ag.


Häc sinh tù viÕt ph¶n øng.


<b>510. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lợng d nớc, đợc dung dịch D và phần khơng tan B. Sục khí</b>
CO2 d vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO d qua B nung nóng đợc chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH d, thấy tan một phần, còn lại chất rắn G. Hoà tan hết G trong l ợng d dung dịch H2SO4 loãng rồi cho dung
dịch thu đợc tỏc dng vi dung dch KMnO4.


Viết các phơng trình phản ứng, biết trong môi trờng axit, MnO4.<sub> bị khử thành Mn</sub>2+<sub>.</sub>


<i>Đáp số:</i><b> B gồm FeO và một phần Al2O3. Dung dịch D gồm Ba(AlO2)2. Chất rắn E gồm Fe và Al2O3. Chất rắn</b>
G là Fe. Học sinh tự viết phản øng.


<b>511. Đốt cháy cacbon trong oxi ở nhiệt độ cao đợc hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với FeO nung nóng đợc khí B và</b>
hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch nớc vôi trong thu đợc kết tủa K và dung dịch D, đun sôi D lại đợc
kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu đợc khí và dung dịch E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH d đợc
kết tủa hidroxit F. Nung F trong khơng khí tới khối lợng không đổi thu đợc chất rắn G.



ViÕt các phơng trình phản ứng xảy ra.


<i>Đáp số:</i><b> Hốn hợp khí A gồm CO và CO2. Khí B là CO2. Hỗn hợp chất rắn C là Fe và FeO. Kết tủa D là</b>
CaCO3. Dung dịch D là Ca(HCO3)2. E là dung dịch FeCl2. F là Fe(OH)2 và G là Fe2O3. Học sinh tự viết phản ứng.
<b>512. Hỗn hợp A gåm: Fe3O4, Al, Al2O3, Fe. </b>


Cho A tan trong dung dịch NaOH d, thu đợc chất rắn B , dung dịch C và khí D.


Cho khí D d tác dụng với A nung nóng đợc chất rắn A1. Dung dịch C cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng d đợc
dung dịch C1 .


Chất rắn A1 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) thu đợc dung dịch E và khí F. Cho E tác dụng với bột
Fe d đợc dung dịch H.


ViÕt c¸c phơng trình phản ứng xảy ra.


<i>Đáp số:</i><b> Chất rắn B là Fe và Fe3O4. Dung dịch C là NaAlO2 và NaOH. Khí D là H2. Chất rắn A1 là Fe.Dung</b>
dịch C1 là FeSO4. Dung dcịh E là Fe2(SO4)3.


<b>513. Hn hợp bột A gồm kim loại Fe và S. Đun nóng hỗn hợp A một thời gian thu đợc chất rắn B. Cho B tác dụng</b>
với dung dịch HCl d, cịn lại 1,6 gam chất rắn khơng tan và tạo ra 8,96 lít hỗn hợp khí C (đktc.Tỉ khối của hỗn hợp
khí này so với hiđro là 7.


1. TÝnh hiƯu suất phản ứng giữa Fe và S.
2. Tính khối lợng hỗn hợp A.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol ban đầu: Fe = x mol vµ S = y mol. Gäi số mol Fe phản ứng là z.</b>
Chất rắn B gồm: Fe = x – z; FeS = z vµ S = y z mol.



Chất rắn không tan là S. Ta cã y – z = 0,05. KhÝ C gåm H2 = x – z vµ H2S = z.
Ta cã: x – z + z = 0,4 nªn x = 0,4.


Mặt khác:


2
.
4
,
0


34
)
(


2 <i>x</i> <i>z</i> <i>z</i>


= 7. T đây ta tìm đợc: z = 0,15 mol và y = 0,2 mol.
H =


2
,
0


15
,
0


100% = 75%.



<b>514. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 trong dung dịch HCl, thu đợc 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc. Tỉ</b>
khối của A so với H2 là 11,5.


1.TÝnh % thĨ tÝch c¸c khÝ trong A.
2.TÝnh m.


3.Tính khối lợng dung dịch H2SO4 80% đặc nóng cần để hồ tan hết m gam hỗn hợp A.
<i>Đáp số:</i><b> 1. %V (H2) = %V (CO2) = 50%.</b>


2. m = 56.0,1 + 116.0,1 = 17,2 gam.


3. Khối lợng dung dịch H2SO4 80% đặc nóng cần dùng là 61,25 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>515. Cho l¸ Fe kim loại vào:</b>
1. Dung dịch H2SO4 loÃng.


2. Dung dịch H2SO4 loÃng có một lợng nhỏ CuSO4.


Nêu hiện tợng xảy ra, giải thích và viết các phơng trình phản ứng trong mỗi trờng hợp.
<i>Đáp số:</i><b> 1. Khí thoát ra chậm trên bề mặt lá sắt.</b>


2. Khớ thoỏt ra nhanh trờn bề mặt đồng do có sự hình thành pin điện hoá Fe - Cu.


<b>516. Cho a mol Fe tác dụng vừa đủ với b mol axit H2SO4 thu đợc khí A và dung dịch B có chứa 42,8 gam muối</b>
khan. Cho biết a : b = 1 : 2,4


1. Khí A là khí gì? Giải thích.
2. Xác định giá trị của a, b.


<i>Đáp số:</i><b> Khí A là khí SO2. Dựa vào tỉ lệ a/b để loại trờng hợp A là H2, H2S.</b>


Các phơng trình phản ứng:


2Fe + 6H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(mol): 2x 6x x 3x
Fe + Fe2(SO4)3

3FeSO4


(mol): y y 3y


Ta có: a = 2x + y ; b = 6x ; b = 2,4a ; 400(x - y) + 152.3y = 42,8.
Từ đây ta tìm đợc: a = 0,25 ; b = 0,6.


<b>517. Dung dịch A có FeSO4 và Fe2(SO4)3. Cho vào ba ống nghiệm vài ml dung dịch A:</b>
1. Cho vài giọt dung dịch NaOH vào ống 1 thấy có kết tủa trắng xanh v nõu.


2. Cho vài giọt dung dịch KMnO4 và vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống 2 thấy mầu tím của dung dịch KMnO4 bị
mất.


3. Cho khớ SO2 lội chậm qua ống 3 tới d, sau đó thêm dung dịch NaOH d thấy có kết tủa xuất hiện màu trắng xanh,
lấy kết tủa này để ngồi khơng khí thy chuyn thnh kt ta nõu.


Giải thích hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng.


<i>ỏp s:</i><b> 1. Kt tủa xanh là Fe(OH)2, kết tủa đỏ nâu là Fe(OH)3.</b>


2. Ion Fe2+<sub> đã khử ion pemanganat trong môi trờng axit thành Mn</sub>2+<sub> khơng màu.</sub>
3. Khí SO2 khử ion Fe3+<sub> trong nc thnh ion Fe</sub>2+<sub>.</sub>


<b>518. Cho dÃy sau đây theo chiều tăng tính oxy hoá của các ion.</b>
Zn2+<sub>/Zn , Fe</sub>2+<sub>/Fe , Cu</sub>2+<sub>/Cu , Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> , Ag</sub>+<sub>/Ag.</sub>



trong các kim loại trên:


1. Kim loại nào phản ứng đợc với dung dịch muối Fe(III)?


2. Kim loại nào có khả năng đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(III).


3. Cã thĨ x¶y ra phản ứng không khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2. Viết phơng trình phản ứng (nếu
có).


<i>ỏp s:</i><b> 1. Kim loại phản ứng đợc với muối Fe(III) là Zn, Fe và Cu.</b>
2. Kim loại có khả năng đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(III) là Zn.
3. Xảy ra phản ứng: AgNO3 + Fe(NO3)2

Ag + Fe(NO3)3.


(tÝnh oxi ho¸ Ag+<sub> > Fe</sub>3+<sub>, tÝnh khö Fe</sub>2+<sub> > Ag).</sub>


<b>519. Cho 2,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 1,344 lít khí H2 ở đktc, dung</b>
dịch B và chất rắn A khơng tan. Hồ tan chất rắn A trong 300 ml dung dịch HNO3 0,4M (axit d), thu đợc 0,56 lít
khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch E. Các phản ứng đều xy ra hon ton.


1. Viết các phơng trình phản ứng và tính khối lợng của mỗi kim loại trong X.


2. Nếu cho dung dịch E tác dụng với bột Fe có d, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu đợc khí NO duy nhất,
dung dịch Y và một lợng chất rắn không tan. Lọc bỏ chất rắn và cơ cạn dung dịch Y thì thu đợc bao nhiờu gam
mui khan.


<i>Đáp số:</i><b> 1. Gọi số mol: Al = x; Fe = y vµ Cu = z. Ta cã: 27x + 56y + 64z = 2,6.</b>


Ta cã: 1,5x = 0,06 nên x = 0,04. Dung dịch B gồm: NaAlO2 = x và NaOH d. Chất rắn A là Fe = y; Cu = z mol.
Ta cã: 3y + 2z = 0,075. VËy y = 0,022 mol; z = 0,0045 mol.



2. Dung dịch E gồm Fe(NO3)3 = 0,022 mol; Cu(NO3)2 = 0,0045 mol và HNO3 = 0,02 mol.
Muối khan thu đợc là Fe(NO3)2 = 0,045 mol, tơng ứng với khối lợng 8,1 gam.


<b>520. Cho 17,6 gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào bình chứa 200 ml dung dịch H2SO4 lỗng, d, thu đợc 0,2 mol khí H2.</b>
Thêm tiếp vào bình đựng các chất sau phản ứng một lợng d KNO3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu đợc dung
dịch C và V lít khí NO duy nhất(đktc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Tính V và nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 đã dùng.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol Fe = x mol và Cu = y mol. Ta có 56x + 64 y =17,6.</b>
Do axit H2SO4 d nên Fe tan hết, x = 0,2 mol. Từ đây tìm đợc y = 0,1 mol.
3Fe2+<sub> + 4H</sub>+<sub> + NO</sub>


3

3Fe3+ + NO + 2H2O
3Cu + 8H+<sub> + 2NO</sub>


3

3Cu2+ + 2NO + 4H2O
2. V =


3
4
,
0


.22,4 = 3 lÝt. CM (H2SO4) = 2,67M.


<b>521. Cho 8,8 gam hỗn hợp A gồm FeCO3 và CaCO3 vào bình kín dung tích là 1,2 lít chứa khơng khí (20% O2 và</b>
80% N2) ở 19,5o<sub>C và 1atm. Nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ ợc hỗn hợp chất rắn B</sub>
và hỗn hợp khí C. Sau đó đa bình về nhiệt độ 682,5K, áp suất trong bình là p. Lợng hỗn hợp B phản ứng vừa đủ với
HNO3 có trong 200 gam dung dịch HNO3 6,72% , thu đợc dung dịch D và khí NO.



1. TÝnh khèi lợng các chất trong A và tính p.


2. Tính khối lợng mỗi muối trong dung dịch D và thể tích khí NO ở đktc.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol FeCO3 = x mol vµ CaCO3</b>= y mol. Ta cã 116x + 100y = 8,8.
Sos mol kh«ng khÝ = 0,05 mol nên số mol N2 = 0,04 mol và O2 = 0,01 mol.


ChÊt r¾n B gåm: FeO = x – 0,04; Fe2O3 = 0,02 mol; CaO = y mol. KhÝ C gåm N2 = 0,04 vµ CO2 = y mol.
Sè mol HNO3 =


3
64
,
0


nªn


3
10


(x – 0,04) + 0,12 + 2y =


3
64
,
0


hay 5x + 3y = 0,34.
Từ đây tìm đợc x = 0,05 mol; y = 0,03 mol; p = 3,26 atm.



1. m (FeCO3) = 5,8 gam; m (CaCO3) = 3 gam.


2. m (Fe(NO3)3) = 12,1 gam; m (Ca(NO3)2) = 4,92 gam; VNO =


3
224
,
0


lÝt.


<b>522. Hỗn hợp chứa 0,035 mol các chất FeO, Fe</b>2O3 , Fe3O4 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này trong axit HCl thu đợc
dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau:


Phần 1 phản ứng vừa đủ với 0,084 lít khí clo ở đktc.


Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH d đun nóng hỗn hợp cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa rồi đem
nung trong khơng khí tới khối lợng khơng i thỡ thu c 3 gam cht rn.


Viết các phơng trình phản ứng và tính khối lợng của mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol FeO = x; Fe2O3 = y vµ Fe3O4 = z. Ta cã: x + y + z = 0,035.</b>
Dung dÞch A gåm FeCl2 = x + z vµ FeCl3 = 2y + 2z.


Ta cã: x + z = 0,015 vµ x + 2y + 3z = 0,075.


Ta tìm đợc: x = 0,005 (mol) ; y = 0,02 (mol); z = 0,01 (mol).
m (FeO) = 0,036 gam; m (Fe2O3) = 3,2 gam; m (Fe3O4) = 2,32 gam.


<b>523. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vừa hết V ml dung dịch H2SO4 loãng thu đợc dung</b>


dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:


Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc kết tủa rồi nung trong khơng khí tới khối lợng khơng đổi thu đợc
8,8 gam chất rắn.


Phần 2: làm mất màu vừa đúng 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trờng H2SO4 lỗng d.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


2. Tính m, V nếu nồng độ của dung dịch H2SO4 là 0,5M.
<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol FeO = x; Fe2O3 = y và Fe3O4 = z. </b>
Phần 1: x + 2y + 3z = 0,22.


Phần 2: x + z = 0,1. Từ đây tìm đợc: y + z = 0,06.


m = 72x + 160y + 232z = 72(x + z) + 160(y + z) = 16,8 (gam).
V = 0,56 (lÝt) = 560 (mL).


<b>524. Cho m gam hỗn hợp Fe, FeCO3 vào V ml dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) rồi đun nóng thu đợc dung</b>
dịch A và hỗn hợp khí B.


Cho hỗn hợp khí B đi qua bình nớc brom d thì có 11,2 gam brom tham gia phản ứng, khí cịn lại thốt ra khỏi
bình nớc brom cho đi qua dung dịch nớc vôi trong d thu đợc 2 gam kết ta.


Cho dung dịch Ba(OH)2 d vào dung dịch A, lọc kết tủa và cho tác dụng với dung dịch HCl d thấy còn lại 46,6 gam
chăt rắn không tan.


1. Tính khối lợng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu.
2. Tính V, m.


<i>Đáp sè:</i><b> Gäi sè mol Fe = x ; FeCO3 = y. KhÝ B gåm SO2 = 1,5x + 0,5y vµ CO2 = y. </b>


Ta cã 1,5x + 0,5y = 0,07 mol vµ y = 0,02 mol. VËy x = 0,04.


V = 10,87 mL; m = 4,56 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>525. Hoà tan hoàn toàn một lợng hỗn hợp A gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 theo các phơng trình</b>
phản ứng:


Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 +H2O
Thể tích khí NO2 thoát ra là 1,568 lÝt (®ktc.


Dung dịch thu đợc cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M ,lọc kết tủa và đem nung đến khối lợng
không đổi, thu đợc 9,76 gam chất rắn .


Tính số gam mỗi chất trong A và C của dung dịch HNO3 đã dùng.
(Giả thiết HNO3 khơng bị mất do bay hơi trong q trình phản ứng).
a. Xác định cơng thức oxit kim loại


b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol: Fe3O4 = x mol và FeS2 = y mol. Ta có: x + 15y = 0,07. </b>
Dung dịch thu đợc gồm: Fe(NO3)3 = 3x + y; H2SO4 = 2y và HNO3 = z mol
Số mol NaOH = 0,4 mol nên 3(3x + y) + 4y + z = 0,4 hay 9x + 7y + z = 0,4.
Chất rắn sau khi nung là Fe2O3 = 0,5(3x + y). Ta có: 3x + y = 0,122.


Ta tìm đợc: x = 0,04 mol ; y = 0,002 mol ; z = 0,026 mol. C% (HNO3) = 46,2%.
<b>Chơng XIV: đồng v hp cht </b>


<b>Phần A. Tóm tắt lý thuyết</b>



I. ng


1. T¸c dơng víi phi kim:


- Tác dụng với oxi khi đốt nóng:
2Cu + O2 d <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


2CuO
4Cu + O2 thiÕu t0 2Cu2O


- Tác dụng với halogen khi đốt nóng:
Cu + Cl2 t0 CuCl2


2. T¸c dơng víi axit


- Tác dụng với dung dịch axit HCl và H2SO4 loÃngkhi có mặt oxi không khí:
2Cu + 2H2SO4 + O2

2CuSO4 + 2H2O


- Dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
Cu + 2H2SO4 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


CuSO4 + SO2 + 2H2O


Chú ý: Cu không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội!


- Dung dÞch HNO3: Cu tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Cu(NO3)2, nớc và các sản phẩm ứng với số oxi hoá
thấp hơn của nitơ (thờng là NO ; NO2).


Ví dụ:



Cu + 6HNO3 (đặc)

Cu(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
3. Tác dụng với dung dịch muối


Cu + 2AgNO3

Cu(NO3)2 + 2Ag


II. Hợp chất đồng(I)


1. §ång(I) oxit: Cu2O


a. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu đỏ gạch, ít tan trong nớc.
b. Tính chất hóa học:


- TÝnh baz¬:


Cu2O + H2SO4 (lo·ng)

CuSO4 + Cu + H2O
- TÝnh khö:


3Cu2O + 8HNO3 (lo·ng)

6Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


2. §ång(I) halogenua


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

III. Hợp cht ng(II)


Hợp chất Cu(II) khi tác dụng với chất khử sẽ bị khử thành Cu.
1. Đồng(II) oxit: CuO


a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:


- Tính chÊt cđa oxit baz¬:



CuO + H2SO4

CuSO4 + H2O


- TÝnh oxi ho¸: thĨ hiƯn khi nung nãng víi c¸c chÊt khư nh C, CO, H2, Al:
CuO + H2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


Cu + H2O
c. §iỊu chÕ:


- Cho đồng chỏy trong oxi khụng khớ.


- Nhiệt phân các hợp chất kh«ng bỊn cđa Cu(II):
Cu(OH)2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


CuO + H2O hc CuCO3 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


CuO + CO2
2. Đồng(II) hidroxit: Cu(OH)2


a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc.
b. Tính chất hoá học:


- Tính chất bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl

CuCl2 + 2H2O


- Phản ứng tạo phức: đồng(II) hidroxit tan đợc trong dung dịch NH3 đặc do tạo thành phức chất amoniacac bền:
Cu(OH)2 + 4NH3

[Cu(NH3)4](OH)2


c. Điều chế: Cho dung dịch muối Cu(II) tác dụng với dung dịch kiềm.
3. Muối đồng(II)



- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
CuSO4 + 2NaOH

Cu(OH)2 + Na2SO4


- TÝnh oxi ho¸: thĨ hiện khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:
Mg + CuSO4

MgSO4 + Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>PhÇn B. Bài tập có lời giải</b>
<b>Đề bài</b>


<b>526. Ngõm mt vt bằng đồng có khối lợng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lợng</b>
AgNO3 trong dung dịch giảm 17% so với ban đầu.


Xác định khối lợng của vật sau phản ứng.


<b>527. Cho 19,2 gam Cu vào 500 mL dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500mL dung dịch HCl 2M thu đợc khí NO</b>
và dung dịch A.


1. Cu có tan hết khơng? Tính thể tích khí NO ( đktc).
2. Tính nồng độ mol/L các ion trong A.


3. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M để kết tủa hết Cu2+<sub> trong dung dịch A.</sub>
<b>528. So sánh thể tích khí NO duy nhất thốt ra trong 2 thí nghiệm sau:</b>
1. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 mL dung dịch HNO3 1M


2. Cho 6,4 gam Cu t¸c dơng víi 120 mL dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M


<b>529. Nung 27,3 gam hỗn hợp 2 muối NaNO3 và Cu(NO3)2 khan thu đợc hỗn hợp khí A. Dẫn tồn bộ khí A vào</b>
89,2<i>mL</i> nớc tạo thành dung dịch B và có 1,12 <i>lít</i> khí ở <i>đktc</i> khơng bị nc hp th.


1. Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.



2. Tớnh nng % v nng mol/L của dung dịch tạo thành, coi thể tích dung dịch không đổi và l ợng oxi tan
trong nớc là không đáng kể.


<b>530. LÊy 8,1 gam mét muèi halogenua cña kim loại M (hoá trị II) hoà tan vào nớc rồi chia vµo 3 cèc víi thĨ tÝch</b>
b»ng nhau:


- Cho dung dịch AgNO3 d vào cốc số 1 thì thu đợc 5,74 gam kết tủa khan.


- Cho dung dịch NaOH d vào cốc số 2, kết tủa sau khi rửa sạch và làm khô, nung đến khối lợng không đổi đợc chất
rắn có khối lợng là 1,6 gam .


- Nhúng thanh kim loại B hoá trị II vào cốc số 3, sau khi phản ứng kết thúc, thanh kim loại nặng thêm 0,16 gam .
Xác định công thức của muối halogenua và kim loại B đã dùng.


<b>531. Ngời ta dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng để hồ tan hồn tồn 11,2 gam hợp kim Cu-Ag thu đợc khí A và dung</b>
dịch B.


1. Cho A tác dụng với nớc clo d, thêm dung dịch BaCl2 d vào dung dịch thu đợc, tạo thành 18,64 gam kết tủa. Tính
khối lợng của mỗi kim loi trong hn hp u.


2. Mặt khác, nếu cho khí A hấp thụ hết vào 280 mL dung dịch NaOH 0,5M, Tính khối l ợng của muối tạo thành
trong dung dÞch.


<b>532. Khi cho 28 gam hỗn hợp A gồm Cu và Ag vào dung dịch HNO3 đặc d thì sau khi phản ứng kết thúc ta thu đợc</b>
dung dịch B và 10 lít khí NO2 ở 0o<sub>C và 0,896 atm.</sub>


1. Tính % theo khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A.


2. Cụ cn dung dch B ri ly chất rắn thu đợc hoà tan vào nớc ta thu đợc dung dịch C. Điện phân 1/2 dung dịch C


với điện cực trơ với cờng độ dòng điện 1,34A thời gian 2,8 giờ. Tính khối lợng kim loại sinh ra ở catot.


<b>533. Hoà tan 1,42 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl thu đợc dung dịch A, chất</b>
rắn B, khí C. Cho dung dịch A tác dụng với 90 mL dung dịch NaOH 1M, lọc tách kết tủa và đem nung tới khối l ợng
không đổi thu đợc 0,91 gam chất rắn. Cho chất rắn B tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu đợc 0,448 lít khí ở
đktc.


1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


2. Tính khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<b>534. Hn hợp X gồm hai kim loại Al và Cu. Hoà tan hoàn toàn 18,2 gam X vào 100 mL dung dịch B chứa đồng thời</b>
H2SO4 12M và HNO3 2M, đun nóng, sau phản ứng thu đợc dung dịch Y và 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) T gồm NO và
SO2. Tỉ khối của T so với H2 là 23,5.


1. ViÕt các phơng trình phản ứng và tính khối lợng của mỗi muối trong dung dịch Y.


2. Cho t t dung dịch Ba(OH)2 đến d vào dung dịch Y, khuấy đều. Lọc kết tủa và đem nung trong không khí tới
khối lợng khơng đổi thu đợc bao nhiêu gam chất rắn? Coi nh BaSO4 khơng bị nhiệt phân.


<b>535. Hịa tan a gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối lợng) bằng 50 mL dung dịch HNO3 63%</b>
(d= 1,38 g/mL) khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn A cân nặng 0,75a gam, dung dịch B và
7,3248 lít hỗn hợp khí NO2 và NO ở 54,60<sub>C và 1atm. </sub>


a. Viết các phản ứng có thể xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>526. Khối lợng AgNO3 đã phản ứng = </b>


100
17


100


4
.
250


= 1,7 (gam)
Cu + 2AgNO3

Cu(NO3)2 + 2Ag


(mol): 0,005 0,01 0,01


Khối lợng sau phản ứng = 10 64.0,005 + 0,01.108 = 10,76 (gam).


<b>527. 1. n (Cu) = 0,3 mol; n (NO</b>


3 ) = n (Na+) = 0,5 mol; n (H+) = n (Cl-) = 1 mol.
3Cu + 2NO


3 + 8H+

3Cu2+ + 2NO + 4H2O
(mol): 0,3 0,2 0,8 0,2


VËy Cu tan hÕt. VNO (®ktc) = 4,48 lÝt.
2. [NO


3 ] = 0,3M; [H+] = 0,2M; [Cu2+] = 0,3M; [Na+] = 0,5M; [Cl-] = 1M.
3. H+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub>

<sub> H2O </sub>


(mol): 0,2 0,2


Cu2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> </sub>

<sub> Cu(OH)2 </sub>

(mol): 0,3 0,6


VNaOH = 0,4 lÝt.
<b>528. n (Cu) = 0,1 mol</b>


1. 3Cu + 8HNO3

3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(mol): 0,045 0,12 0,03


VNO (®ktc) = 0,672 lÝt.


2. n (H+<sub>) = 0,24 mol; n (NO</sub>


3 ) = 0,12 mol; n (SO24 ) = 0,06 mol.


3Cu + 2NO


3 + 8H+

3Cu2+ + 2NO + 4H2O
(mol): 0,09 0,06 0,24 0,06


VNO (®ktc) = 1,344 lÝt.


<b>529. Gäi sè mol NaNO3 = x; Cu(NO3)2 = y. Ta cã: 85x + 188y = 27,25.</b>
2NaNO3 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


2NaNO2 + O2
(mol): x x 0,5x


2Cu(NO3)2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


2CuO + 4NO2 + O2


(mol): y y 2y 0,5y
KhÝ A gåm: NO2 = 2y; O2 = 0,5(x + y).


4NO2 + O2 + 2H2O

4HNO3
(mol): 2y 0,5y 2y


KhÝ không bị hấp thụ là O2 = 0,5x. Ta có: 0,5x = 0,05 hay x = 0,1 mol. VËy y = 0,1.
C% (HNO3) =


32
.
05
,
0
46
.
2
,
0
2
,
89


63
.
2
,
0





 100% = 12,6%. CM (HNO3) = 2,24M.


<b>530. Gọi số mol muối MX2 trong mỗi cốc là a. Ta có (M + 2X)a = 2,7.</b>
Cốc 1: kết tủa thu đợc là AgX = 2a mol. Ta có (108 + X)2a = 5,74.
Cốc 2: Chất rắn sau khi nung là MO = a mol. Ta có: (M + 16)a = 1,6.
Từ đây tìm đợc M = 64 (Cu); X = 35,5 (Cl) và a = 0,02 mol.


B + CuCl2

BCl2 + Cu
(mol): 0,02 0,02 0,02


Khèi lỵng thanh kim loại tăng thêm = 64.0,02 B.0,02 = 0,16 nªn B = 56 (Fe).
<b>531. Gäi sè mol Cu = x vµ Ag = y mol. Ta cã 64x + 108y = 11,2.</b>


Cu + 2H2SO4

CuSO4 + SO2 + 2H2O
(mol): x x


2Ag + 2H2SO4

Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
(mol): y 0,5y


1. SO2 + Br2 + 2H2O

H2SO4 + 2HBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

BaCl2 + H2SO4

BaSO4 + 2HCl


Ta có: x + 0,5y = 0,08. Từ đây tìm đợc x = 0,04 ; y = 0,08.
2. n (SO2) = 0,08 mol; n (NaOH) = 0,14 mol.


Ta thÊy: 1,75 2


)


n(SO
n(NaOH)
1


2





nên tạo 2 loại muối.


SO2 + 2NaOH

Na2SO3 + H2O
(mol): a 2a a


SO2 + NaOH

NaHSO3
(mol): b b b


Ta cã: a + b = 0,08 vµ 2a + b = 0,14 nên a = 0,06 và b = 0,02.
m (Na2SO3) = 7,56 gam; m (NaHSO3) = 2,08 gam.


<b>532. 1. Gọi số mol mỗi kim loại: Cu = x mol; Ag = y mol. Ta cã: 64x + 108y = 28.</b>
Cu + 4HNO3

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


(mol): x 2x
Ag + 2HNO3

AgNO3 + NO2 + H2O
(mol): y y


Sè mol NO2 = 0,4


0,082.273


0,896.10
RT


PV




mol nên: 2x + y = 0,4.


Từ đây suy ra x = 0,1 mol; y = 0,2 mol.


2. Dung dịch C gồm: Cu(NO3)2 = 0,1 mol và AgNO3 = 0,2 mol.
Thời gian để AgNO3 điện phân hết: t1 =


108.1,34
96500
0,1.108.1.
AI


mnF


 = 14403 (gi©y) = 2 (giê).


Thời gian để Cu(NO3)2 điện phân hết: t1 =


64.1,34
96500
0,05.64.2.
AI



mnF


 = 2 (giê).


Vậy khối lợng kim loại thu đợc trên catot = 0,1.108 + 0,05.64.


2
8
,
0


= 12,08 (gam).


<b>533. Gọi số mol mỗi kim loại Al = x mol; Mg = y mol và Cu = z mol.</b>
Ta cã: 27x + 24y + 64z = 1,42.


Dung dÞch A gåm AlCl3 = x mol và MgCl2 = y mol. Chất rắn B là Cu = z mol.
Cu + 4HNO3

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


(mol): z 2z


Ta có 2z = 0,02 nên z = 0,01. Từ đây suy ra: 27x + 24y = 0,78.
Khi cho A t¸c dụng với dung dịch NaOH = 0,09 mol:


Trờng hợp 1: NaOH d (4x + 2y

<sub></sub>

0,09).


AlCl3 + 3NaOH

Al(OH)3 + 3NaCl
MgCl2 + 2NaOH

Mg(OH)2 + 2NaCl
Al(OH)3 + NaOH

NaAlO2 + H2O



Chất rắn sau khi nung là MgO = y mol nên y = 0,02275. Từ đây suy ra x < 0: loại


Trờng hợp 2: NaOH hết khi phản ứng với Al(OH)3. Gọi số mol Al(OH)3 bị hoà tan là t mol, ta có:
Chất rắn sau khi nung lµ MgO = y mol; Al2O3 = 0,5(x – t).


Ta lập các phơng trình sau: 3x + 2y + t = 0,09 và 51(x – t) + 40y = 0,91.
Từ đây ta tìm đợc: x = 0,02 mol; y = 0,01 mol và t = 0,01 mol.


m (Al) = 0,54 gam; m (Mg) = 0,24 gam vµ m (Cu) = 0,64 gam.


<b>534. </b>

1.

Số mol mỗi khí trong hỗn hợp T: NO = 0,2 mol ; SO2 = 0,2 mol.
Dung dÞch B gåm: H+<sub> = 2,6 mol ; SO</sub>2


4 =1,2 mol ; NO




3 =0,2 mol.
C¸c quá trình nhờng và nhận electron:


Al - 3e

Al3+ <sub>SO</sub>2


4 + 2e + 4H+

SO2 + 2H2O


mol: x 3x mol: 0,2 0,4 0,8 0,2


Cu - 2e

Cu2+ <sub>NO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

áp dụng định luật bảo tồn electron ta có: 3x + 2y = 1.
Mặt khác: 27x + 64y =18,2.



Ta tìm đợc số mol mỗi kim loại: Al = 0,2 mol ; Cu = 0,2 mol.


Dung dÞch Y gåm: Al3+ <sub>= 0,2 mol ; Cu</sub>2+<sub> = 0,2 mol ; H</sub>+<sub> = 1 mol ; SO4</sub>2-<sub> = 1mol.</sub>
Muèi trong Y: Al2(SO4)3 = 0,1.342 = 34,2 (gam)


CuSO4 = 0,2. 160 = 32 (gam).


2. Cho dung dịch Ba(OH)2 d vào Y, đợc kết tủa là BaSO4 = 0,5 và Cu(OH)2 = 0,2 mol. Chất rắn sau khi nung là
BaSO4 = 0,5 mol và CuO = 0,2 mol.


Khèi lợng chất rắn sau khi nung = 0,5.233 + 80.0,2 = 27,65 (gam).


<b>535. Chất rắn A có khối lợng 0,75a gam nên A phải chứa cả Fe và Cu. Nh vậy HNO3 đã phản ứng hết. </b>
a. Các phơng trình phản ứng:


Fe + 6HNO3

Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe + 4HNO3

Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Cu + 4HNO3

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3

3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Fe + 2Fe(NO3)3

3Fe(NO3)2


Cu + 2Fe(NO3)3

2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2


b. Cô cạn dung dịch B thu đợc hỗn hợp muối gồm Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Do HNO3 tham gia phản ứng hết:


NO


3 + 1e + 2H+

NO2 + H2O

NO


3 + 3e + 4H+

NO + H2O


Sè mol HNO3 = 0,69 mol. Tỉng sè mol khÝ NO2 vµ NO = 0,2725 mol.
Số mol NO


3 còn lại = 0,69 - 0,2725 = 0,4175 (mol).


Tổng khối lợng muối khan Fe(NO3)2 thu đợc = (0,4175 : 2).180 = 37,575 (gam).
<b>Phần C. Bi tp t gii</b>


<b>Đề bài</b>


<b>536. Cho 7,02 gam hn hp bột Al, Fe, Cu vào bình A chứa dung dịch axit HCl d, thu đợc khí B và chất rắn C. Lợng</b>
khí B đợc dẫn qua một ống sứ đựng CuO nung nóng d, thấy khối lợng ống giảm 2,72 gam. Thêm vào bình A (chứa
các chất sau phản ứng ) một lợng d một muối natri, đun nóng thu đợc 0,04 mol một khí khơng màu, hố nâu trong
khơng khớ.


1. Viết các phơng trình phản ứng dạng ion
2. Tìm muối natri


3. Tính khối lợng các kim loại trong hỗn hợp đầu.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol: Al = x; Fe = y vµ Cu = z mol. Ta cã: 27x + 56y + 64z = 7,02.</b>
KhÝ B lµ H2 = 1,5x + y. Khi cho B + CuO d, ®un nãng:


CuO + H2

Cu + H2O
(mol): 1,5x+y 1,5x+y



Khèi lỵng chÊt rắn giảm = 16(1,5x + y) = 2,72 hay 1,5x + y = 0,17.


Khí khơng màu hố nâu trong khơng khí là NO, do đó muối cho vào là NaNO3:
3Cu + 8H+<sub> + 2NO</sub>


3

3Cu2+ + 2NO + 4H2O
3Fe2+<sub> + 4H</sub>+<sub> + NO</sub>


3

3Fe3+ + NO + 2H2O


Ta có: 2z + y = 0,12. Từ đây tìm đợc x = 0,1 mol; y = 0,02 mol; z = 0,05 mol.


<b>537. Cho 16 gam Cu vào 200ml dung dịch HNO3 0,1M thấy có V1 lÝt khÝ NO tho¸t ra. NÕu cịng cho 16 gam Cu vào</b>
200 ml dung dịch A gồm có HNO3 0,1M, HCl 0,1M vµ H2SO4 0,1M thÊy cã V2 lÝt khí NO thoát ra.


a. Tính V1, V2 (đktc).


b. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng trong 2 thí nghiệm trên thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
<i>Đáp số:</i><b> a. Số mol Cu = 0,25 ; số mol NO3</b>-<sub> = 0,02 ; số mol H</sub>+<sub> = 0,02 </sub>


3Cu + 2NO3-<sub> + 8H</sub>+

<sub> 3Cu</sub>2+<sub> + 2NO + 4H2O</sub>
mol: 0,0075 0,005 0,02 0,005
VËy sè mol NO = 0,005 nªn V1 = 0,112 lit.


Khèi lỵng mi khan = khèi lỵng Cu(NO3)2 = 1,41 gam.
b. Sè mol Cu = 0,25 ; sè mol NO3-<sub> = 0,02 ; sè mol H</sub>+<sub> = 0,08 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3Cu + 2NO3-<sub> + 8H</sub>+ <sub>= 3Cu</sub>2+<sub> + 2NO + 4H2O</sub>
mol: 0,03 0,02 0,08 0,02
VËy sè mol NO = 0,02 nên V2 = 0,448 lit.



Khối lợng muối khan = khối lợng Cu phản ứng + khối lợng ion Cl-<sub> + khèi lỵng ion SO4</sub>2- <sub>=</sub>
0,03.64 + 35,5.0,02 + 96.0,02 = 4,55 (gam).


<b>538. Cho 21,52 gam hỗn hợp A gồm kim loại M hoá trị II và muối nitrat của kim loại đó, vào bình kín dung tích</b>
khơng đổi là 3 lít (khơng chứa khơng khí) rồi nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm
thu đợc là oxit kim loại hố trị II, sau đó đa về nhiệt độ 54,6 0<sub>C thì áp suất trong bình là p. Chia chất rắn trong bình</sub>
phản ứng làm 2 phần bằng nhau.


Phần 1 phản ứng vừa hết với 2/3 lít dung dÞch HNO3 0,38M, cã khÝ NO.


Phần 2 phản ứng vừa hết với 0,3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (lỗng) thu đợc dung dịch B.
1. Xác định kim loại M và khối lợng mối chất trong A.


2. TÝnh p vµ khèi lợng mỗi muối trong dung dịch B.


<i>Đáp số:</i><b> 1. Gọi sè mol M = x mol vµ M(NO3)2 = y mol. </b>
Ta cã: Mx + (M + 124)y = 21,52.


M(NO3)2 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


MO + 2NO2 +


2
1


O2
(mol): y y 2y 0,5y


2M + O2 t0 2MO


(mol): y 0,5y y


Chất rắn trong bình sau phản ứng gồm: MO = 2y mol vµ M = (x – y) mol. KhÝ trong b×nh gåm NO2 = 2y
mol.


Sè mol HNO3 =


3
2
.
38
,
0


nªn 2y +


2
.
3


8 <i>x</i> <i>y</i>


=


3
2
.
38
,
0



hay 2x + y = 0,38
Sè mol H2SO4 = 0,06 mol nªn y = 0,06 mol. VËy x = 0,16 mol vµ M = 64 (Cu).
2. p =


3


.327,6
0,12.0,082
V


nRT


 = 1,075 (atm).


<b>539. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Cu có khối lợng là 1,42 gam. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl</b>
d thu đợc chất rắn A và dung dịch B. Đem nung nóng đỏ A trong oxi khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn, sản
phẩm thu đợc có khối lợng 0,8 gam. Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch B lọc thu kết tủa, rồi đem nung tới
khối lợng không đổi c 0,4 gam.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kim loại Cu có hoá trị 2 trong các hợp chất.
Viết các phơng trình phản ứng và tính khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


<i>ỏp s:</i><b> Gọi số mol Al = x; Mg = y và Cu = z mol. Ta có: 27x + 24y + 64z = 1.</b>
Chất rắn A là Cu = z mol. Dung dịch B gồm AlCl3 = x mol và MgCl2 = y mol.
Nung A trong khơng khí thu đợc CuO. Vậy z = 0,01 mol.


Cho NaOH d vào B thu đợc kết tủa là Mg(OH)2. Vậy y = 0,01 mol; x = 0,02 mol.


<b>540. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Cu, Ag vào 50 ml HNO3 a mol/l, thu đợc 2,688 lít khí A ở đktc hố</b>


nâu trong khơng khí và dung dịch B.


1. Lấy 1/2 dung dịch B cho tác dụng với dung dịch NaCl d đợc 2,1525 gam kết tủa và dung dịch C. Cho dung dịch
C tác dụng với dung dịch NaOH đến d thu đợc kết tủa D. Nung D ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi đợc 1,8
gam chất rắn. Tính số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


2. Nếu cho m gam bột Cu vào 1/2 dung dịch B khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn đ ợc 0,336 lít khí A ở đktc;
1,94 gam chất rắn khơng tan.


Tính m, a. Biết thể tích dung dịch coi nh khơng thay đổi.
<b>ĐS. Gọi số mol Zn = x; Cu = y và Ag = z mol.</b>
Số mol NO2 = 0,06 mol nên 2x + 2y + z = 0,12.


1. Sè mol AgCl = 0,015 mol nên z = 0,03 mol. D là Cu(OH)2 = 0,5y mol (Zn(OH)2 tan trong kiỊm d) nªn y =
0,045 mol. VËy x = 0,02 mol.


2.


Cu + 4HNO3

Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(mol): 0,0075 0,03 0,015


Cu + 2AgNO3

Cu(NO3)2 + 2Ag
(mol): 0,0075 0,015 0,015


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a =


05
,
0



03
,
0
2
4


4<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


= 5,4 (M).


<b>541. Cho 2,3 gam bột A gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với 40 ml dung dịch CuSO4 1M thu đợc dung dịch B và</b>
hỗn hợp D gồm hai kim loại.Cho dung dịch NaOH tác dụng từ từ với dung dịch B cho đến khi thu đợc lợng kết tủa
lớn nhất, nung kết tủa trong khơng khí tới khối lợng không đổi đợc 1,82 gam hỗn hợp hai oxit. Cho D tác dụng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3 d, thu đợc 12,96 gam Ag. Tính số gam mi kim loi trong A.


<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol Al = x; Fe = y vµ Cu = z mol. Ta cã: 27x + 56y + 64z = 2,3.</b>
D gåm 2 kim loại nên Al tan hết và Fe tan một phần. Gọi số mol Fe phản ứng là t.
Ta cã: 1,5x + z = 0,04.


B gåm: Al2(SO4)3 = 0,5x vµ FeSO4 = t. D gåm Fe = y t và Cu = z + 0,04 mol.
Các oxit là Al2O3 = 0,5x và Fe2O3 = 0,5t nên 51x + 80t = 1,82.


Sè mol Ag = 0,12 mol nªn 2(y - t) + 2(z + 0,04) = 0,12.


Từ đây ta tìm đợc x = 0,02 mol; y = 0,02 mol; z = 0,01 mol; t = 0,01 mol.


<b>542. Khi nung x1 gam Cu với x2 gam O2 thu đợc sản phẩm A. Đun nóng A trong x3 gam H2SO4 98%, sau khi tan hết</b>
thu đợc dung dịch B và khí C.


Khí C đợc hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH, tạo ra 0,02 mol hỗn hợp hai muối.



Cho B tác dụng với NaOH để tạo ra lợng kết tủa lớn nhất thì cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cho kết tủa tan trong
dung dịch HCl vừa đủ, sau đó nhúng thanh Fe vào dung dịch, sau một thời gian khối lợng thanh Fe tăng thêm 0,8
gam.


Mặt khác, nếu cô cạn dung dịch B thu đợc 30 gam tinh thể CuSO4.5H2O.
Biết các phản ứng diễn ra hồn tồn.


1. Tính x1, x2, x3 và khối lợng Fe đã tan vào dung dịch.


2. TÝnh khèi lỵng mi cã trong dung dịch sau khi nhúng thanh Fe.
<i>Đáp số:</i><b> Gọi số mol Cu ban đầu là a, số mol phản øng víi oxi lµ b. </b>


A gåm Cu = a b và CuO = b. Dung dịch B gồm CuSO4 = a mol vµ H2SO4 d = c. KhÝ C lµ SO2 = a – b mol.
Ta cã a – b = 0,02. Sè mol NaOH = 0,3 mol nªn 2c + 2a = 0,3.


Số mol CuSO4.5H2O = 0,12 nên a = 0,12. Từ đó tìm đợc c = 0,03 và b = 0,1 mol.
1. x1 = 7,68 gam; x2 = 8,28 gam; x3 = 17 gam.


2. m (FeSO4) = 15,2 gam ; m (CuSO4) = 3,2 gam


<b>543. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Fe và Cu. Hoà tan hoàn toàn 24 gam X vào 100 ml dung dịch B chứa đồng thời</b>
H2SO4 12M và HNO3 2M, đun nóng, sau phản ứng thu đợc dung dịch Y và 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) T gồm NO và
khí D. Tỉ khối của T so với H2 là 23,5.


D là khí gì? Viết các phơng trình phản ứng và tính khối lợng của mỗi muối trong dung dịch Y.
<i>Đáp sè:</i><b> MT = 47 ®vC. NhËn thÊy NO < 47 < D nên D là SO2. </b>


Sốmol các khí trong trong T: NO = 0,2 mol; SO2 = 0,2 mol.
Do số mol NO = số mol HNO3 nên HNO3 phản ứng hết.



Khối lợng mỗi muối: m (Fe2(SO4)3) = 40 gam; m (CuSO4) = 32 gam.


<b>544. </b>

R lµ kim loại hoá trị II. Đem hoà tan 2 gam oxit của kim loại này vào 48 gam dung dịch H

2

SO

4


6,125% lỗng thu đợc dung dịch A trong đó nồng độ H

2

SO

4

ch cũn 0,98%.



Biết rằng các phản ứng diễn ra hoµn toµn, RSO

4

lµ mi tan.



1. Viết phơng trình phản ứng và xác định R.



2. Cho 0,54 gam bột nhôm vào 20 gam dung dịch A. Sau khi phản ứng kết thúc thu đợc m gam chất rắn. Tìm m.
<i>Đáp số:</i><b> 1. R là Cu </b>


2. m = 0,964 gam.


<b>545. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng diễn ra</b>
hoàn toàn, lọc, thu đợc 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa hai muối. Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch
C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lợng khơng đổi thu đợc 4,5 gam chất rắn D. Tính:


1. Thành phần phần trăm theo khối lợng các kim loại trong A.
2. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4.


3. Thể tích khí SO2 (đo ở đktc) thu đợc khi hồ tan hoàn toàn 6,9 gam chất rắn B trong dung dịch H2SO4 đặc nóng.
<i>Đáp số:</i><b> 1. Phần trăm khối lợng mỗi kim loại: Mg = 17,65% ; Fe = 82,35%.</b>


2. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 = 0,3M.
3. Thể tích khí SO2 (đo ở đktc) = 2,94 lít.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×