Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT 45 phut chuong 2 DS 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI</b>



<b>ĐỀ SỐ 1.</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 10</b>


NĂM HỌC 2010 - 2011



<b>Họ và tên</b>

<b>Điểm</b>



<b>Phần 1. Trắc nghệm (3 điểm)</b>



<i><b>Trong các câu từ 1 đến 6 hãy khoanh tròn các phương án đúng.</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>

. Tập xác định của hàm số

<i>y</i> 2<i>x</i> 4 6 <i>x</i>

là:



<b>A. </b>

<b><sub>B</sub></b>

<sub>.</sub>

2;6

<b>C. </b>

 ;2

<b>D</b>

.

6;

<b> </b>



<i><b>Câu 2</b></i>

. Hàm số

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>1</sub>

<sub></sub>








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>

<sub>, điểm nào thuộc đồ thị:</sub>




<b>A.</b>

<i>M</i>

2;1

<b><sub>B</sub></b>

<sub>. </sub>

<i>M</i>

1;1

<b><sub>C.</sub></b>

<i>M</i>

2;0

<b><sub>D</sub></b>

<sub>. </sub>

<i>M</i>

0;1


<i><b>Câu 3</b></i>

. Với giá trị nào của m thì hàm số

<i>y</i>

2 <i>m</i>

<i>x</i>5<i>m</i>

đồng biến trên R:



<b>A.</b>

<i>m</i>2

<b>B</b>

.

<i>m</i>2

<b>C.</b>

<i>m</i>2

<b>D</b>

.

<i>m</i>2


<i><b>Câu 4</b></i>

. Xác định m để 3 đường thẳng

<i>y</i>2<i>x</i> 1

,

<i>y</i>8 <i>x</i>

<i>y</i>

3 2<i>m</i>

<i>x</i>2

đồng quy:


<b>A. </b>

<i>m</i>1

<b>B</b>

.



2
1


<i>m</i>

<b>C. </b>

<i>m</i>1

<b>D</b>

.



2
3


<i>m</i>

<i><b>Câu 5</b></i>

. Parabol

<i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2




có đỉnh là:



<b>A</b>

.

<i>I</i>

1;1

<b><sub>B.</sub></b>

<i>I</i>

2;0

<b><sub>C</sub></b>

<sub>. </sub>

<i>I</i>

 1;1

<b>D</b>

.

<i>I</i>

 1;2



<i><b>Câu 6</b></i>

. Cho (P):

2 2 3





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>

. Tìm câu đúng:



<b>A. </b>y đồng biến trên

 ;1

<b>B</b>. y nghịch biến trên

 ;1

<b>C</b>. y đồng biến trên

 ;2

<b>D.</b> y nghịch biến trên

 ;2



<b>Phần 2. Tự luận </b>

<i><b>(Học sinh làm vào tờ giấy này)</b></i>


<i><b>Câu 7.</b></i>

. (2 điểm) Vẽ đồ thị của các hàm số sau:



a.

<i>y</i> 2<i>x</i>1

b.

2 2 3






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i><b>Câu 8</b></i>

. (2 điểm) Xác định a, b sao cho đồ thị hàm số

<i>y</i><i>ax</i><i>b</i>

đi qua điểm

<i>M</i>

 1;2

và cắt trục tung tại điểm có


tung độ bằng 5.



<i><b>Câu 9</b></i>

. (2 điểm) Xác định phương trình của Parabol

2 3




<i>ax</i> <i>bx</i>



<i>y</i>

đi qua điểm

<i>A</i>

 1;9

và có trục đối xứng


2





<i>x</i>

.



<i><b>Câu 10</b></i>

. (1 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:

<i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>




.



<b></b>


<b>---Hết---Bài làm:</b>



………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


………...
………...
………


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ SỐ 2.</b>



<b>Họ và tên</b>

<b>Điểm</b>



<b>Phần 1. Trắc nghệm (3 điểm)</b>



<i><b>Trong các câu từ 1 đến 6 hãy khoanh tròn các phương án đúng.</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>

. Tập xác định của hàm số

<i>y</i> 4 2<i>x</i> <i>x</i> 6

là:



<b>A. </b>

<b><sub>B</sub></b>

<sub>.</sub>

2;6

<b><sub>C. </sub></b>

 ;2

<b>D</b>

.

6;

<b> </b>



<i><b>Câu 2</b></i>

. Hàm số

<i>y</i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub>x</i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>
.
2


2




<sub>, điểm nào thuộc đồ thị:</sub>



<b>A.</b>

<i>M</i>

2;1

<b>B</b>

.

<i>M</i>

1;1

<b>C.</b>

<i>M</i>

2;0

<b>D</b>

.

<i>M</i>

0;1



<i><b>Câu 3</b></i>

. Với giá trị nào của m thì hàm số

<i>y</i>

2 <i>m</i>

<i>x</i>5<i>m</i>

là hàm số bậc nhất:



<b>A.</b>

<i>m</i>2

<b>B</b>

.

<i>m</i>2

<b>C.</b>

<i>m</i>2

<b>D</b>

.

<i>m</i>2


<i><b>Câu 4</b></i>

. Xác định m để 3 đường thẳng

<i>y</i>1 2<i>x</i>

,

<i>y</i>x 8

<i>y</i>

32<i>m</i>

<i>x</i> 5

đồng quy:


<b>A. </b>

<i>m</i>1

<b>B</b>

.



2
1


<i>m</i>

<b>C. </b>

<i>m</i>1

<b>D</b>

.



2
3


<i>m</i>

<i><b>Câu 5</b></i>

. Parabol

<i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2





có đỉnh là:



<b>A</b>

.

<i>I</i>

1;1

<b><sub>B.</sub></b>

<i>I</i>

2;0

<b><sub>C</sub></b>

<sub>. </sub>

<i>I</i>

 1;1

<b>D</b>

.

<i>I</i>

 1;2



<i><b>Câu 6</b></i>

. Cho (P):

2 4 3





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>

. Tìm câu đúng:



<b>A. </b>y đồng biến trên

 ;4

<b>B</b>. y nghịch biến trên

 ;4

<b>C</b>. y đồng biến trên

 ;2

<b>D.</b> y nghịch biến trên

 ;2



<b>Phần 2. Tự luận </b>

<i><b>(Học sinh làm vào tờ giấy này)</b></i>


<i><b>Câu 7.</b></i>

. (2 điểm) Vẽ đồ thị của các hàm số sau:



a.

<i>y</i>2<i>x</i>1

b.

2 2 3




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i><b>Câu 8</b></i>

. (2 điểm) Xác định a, b sao cho đồ thị hàm số

<i>y</i><i>ax</i><i>b</i>

đi qua điểm

<i>M</i>

1;2

và cắt trục tung tại điểm có


tung độ bằng 2.



<i><b>Câu 9</b></i>

. (2 điểm) Xác định phương trình của Parabol

2 3




<i>ax</i> <i>bx</i>


<i>y</i>

đi qua điểm

<i>A</i>

1;6

<sub> và có trục đối xứng</sub>


1





<i>x</i>

.



<i><b>Câu 10</b></i>

. (1 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:

4 2 2 2




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>

.



<b></b>


<b>---Hết---Bài làm:</b>



………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


………...
………...
………


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI</b>



<b>ĐỀ SỐ 3.</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 10</b>


NĂM HỌC 2010 - 2011



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần 1. Trắc nghệm (3 điểm)</b>



<i><b>Trong các câu từ 1 đến 6 hãy khoanh tròn các phương án đúng.</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>

. Tập xác định của hàm số

<i>y</i> 4 2<i>x</i> 6 <i>x</i>

là:



<b>A. </b>

<b><sub>B</sub></b>

<sub>.</sub>

2;6

<b><sub>C. </sub></b>

 ;2

<b>D</b>

.

6;

<b> </b>



<i><b>Câu 2</b></i>

. Hàm số

<sub>.</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>

<sub>, điểm nào thuộc đồ thị:</sub>




<b>A.</b>

<i>M</i>

2;1

<b>B</b>

.

<i>M</i>

1;1

<b>C.</b>

<i>M</i>

2;0

<b>D</b>

.

<i>M</i>

0;1


<i><b>Câu 3</b></i>

. Với giá trị nào của m thì hàm số

<i>y</i>

<i>m</i> 2

<i>x</i>5<i>m</i>

đồng biến trên R:



<b>A.</b>

<i>m</i>2

<b>B</b>

.

<i>m</i>2

<b>C.</b>

<i>m</i>2

<b>D</b>

.

<i>m</i>2


<i><b>Câu 4</b></i>

. Xác định m để 3 đường thẳng

<i>y</i>2<i>x</i> 1

<sub>, </sub>

<i>y</i>8 <i>x</i>

<sub> và </sub>

<i>y</i>

3 2<i>m</i>

<i>x</i> 10

đồng quy:



<b>A. </b>

<i>m</i>1

<b>B</b>

.


2
1


<i>m</i>

<b><sub>C. </sub></b>

<i>m</i>1

<b>D</b>

.



2
3


<i>m</i>

<i><b>Câu 5</b></i>

. Parabol

<i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2





có đỉnh là:



<b>A</b>

.

<i>I</i>

1;1

<b><sub>B.</sub></b>

<i>I</i>

2;0

<b><sub>C</sub></b>

<sub>. </sub>

<i>I</i>

 1;1

<b>D</b>

.

<i>I</i>

 1;2



<i><b>Câu 6</b></i>

. Cho (P):

2 4 3







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>

. Tìm câu đúng:



<b>A. </b>y đồng biến trên

 ;4

<b>B</b>. y nghịch biến trên

 ;4

<b>C</b>. y đồng biến trên

 ;2

<b>D.</b> y nghịch biến trên

 ;2



<b>Phần 2. Tự luận </b>

<i><b>(Học sinh làm vào tờ giấy này)</b></i>


<i><b>Câu 7.</b></i>

. (2 điểm) Vẽ đồ thị của các hàm số sau:



a.

<i>y</i>2<i>x</i> 1

b.

2 2 3






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i><b>Câu 8</b></i>

. (2 điểm) Xác định a, b sao cho đồ thị hàm số

<i>y</i><i>ax</i><i>b</i>

đi qua điểm

<i>M</i>

 1;3

và cắt trục tung tại điểm có


tung độ bằng – 5.



<i><b>Câu 9</b></i>

. (2 điểm) Xác định phương trình của Parabol

2 3





<i>ax</i> <i>bx</i>


<i>y</i>

đi qua điểm

<i>A</i>

1;9

<sub> và có trục đối xứng</sub>


2




<i>x</i>

.



<i><b>Câu 10</b></i>

. (1 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:

<i>y</i> <i>x</i>5 2<i>x</i>




.



<b></b>


<b>---Hết---Bài làm:</b>



………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...


………...
………...
………...
………...
………


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI</b>



<b>ĐỀ SỐ 4.</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 10</b>


NĂM HỌC 2010 - 2011



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần 1. Trắc nghệm (3 điểm)</b>



<i><b>Trong các câu từ 1 đến 6 hãy khoanh tròn các phương án đúng.</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>

. Tập xác định của hàm số

<i>y</i> 2<i>x</i> 4 <i>x</i> 6

là:



<b>A. </b>

<b><sub>B</sub></b>

<sub>.</sub>

2;6

<b>C. </b>

 ;2

<b>D</b>

.

6;

<b> </b>



<i><b>Câu 2</b></i>

. Hàm số

<sub>.</sub>

<sub></sub>

2<sub>1</sub>

<sub></sub>






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>

<sub>, điểm nào thuộc đồ thị:</sub>



<b>A.</b>

<i>M</i>

2;1

<b><sub>B</sub></b>

<sub>. </sub>

<i>M</i>

1;1

<b><sub>C.</sub></b>

<i>M</i>

2;0

<b><sub>D</sub></b>

<sub>. </sub>

<i>M</i>

0;1


<i><b>Câu 3</b></i>

. Với giá trị nào của m thì hàm số

<i>y</i>

<i>m</i> 2

<i>x</i>5<i>m</i>

không đổi trên R:



<b>A.</b>

<i>m</i>2

<b>B</b>

.

<i>m</i>2

<b>C.</b>

<i>m</i>2

<b>D</b>

.

<i>m</i>2


<i><b>Câu 4</b></i>

. Xác định m để 3 đường thẳng

<i>y</i>1 2<i>x</i>

,

<i>y</i>x 8

<i>y</i>

32<i>m</i>

<i>x</i> 17

đồng quy:


<b>A. </b>

<i>m</i>1

<b>B</b>

.



2
1


<i>m</i>

<b>C. </b>

<i>m</i>1

<b>D</b>

.



2
3


<i>m</i>

<i><b>Câu 5</b></i>

. Parabol

2 4 4




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>

có đỉnh là:




<b>A</b>

.

<i>I</i>

1;1

<b><sub>B.</sub></b>

<i>I</i>

2;0

<b><sub>C</sub></b>

<sub>. </sub>

<i>I</i>

 1;1

<b>D</b>

.

<i>I</i>

 1;2



<i><b>Câu 6</b></i>

. Cho (P):

2 2 3






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>

. Tìm câu đúng:



<b>A. </b>y đồng biến trên

 ;1

<b>B</b>. y nghịch biến trên

 ;1

<b>C</b>. y đồng biến trên

 ;2

<b>D.</b> y nghịch biến trên

 ;2



<b>Phần 2. Tự luận </b>

<i><b>(Học sinh làm vào tờ giấy này)</b></i>


<i><b>Câu 7.</b></i>

. (2 điểm) Vẽ đồ thị của các hàm số sau:



a.

<i>y</i>2<i>x</i> 1

b.

2 2 3




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i><b>Câu 8</b></i>

. (2 điểm) Xác định a, b sao cho đồ thị hàm số

<i>y</i><i>ax</i><i>b</i>

đi qua điểm

<i>M</i>

1;3

và cắt trục tung tại điểm có


tung độ bằng – 2.



<i><b>Câu 9</b></i>

. (2 điểm) Xác định phương trình của Parabol

2 3




<i>ax</i> <i>bx</i>


<i>y</i>

đi qua điểm

<i>A</i>

 1;6

và có trục đối xứng


1




<i>x</i>

.



<i><b>Câu 10</b></i>

. (1 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:

<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4




.



<b></b>


<b>---Hết---Bài làm:</b>



………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………...


………...
………...
………...
………...
………...


………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………...
………


………...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×