Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra li hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra học kỳ i </b>–<b> Năm học 2009 - 2010</b>
<b>Mơn : Vật lí 8 ( Thời gian làm bài 45 phút)</b>


Họ và tên : Lớp :




<b>Khoanh tròn vào chữ cái trớc phơng án trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4):</b>
<b>Câu 1</b>: Một áp lực 600N gây áp suất 3000Pa lên diện tích bị ép có độ lớn:


A. 2000cm2 <sub> B. 200 cm</sub>2 <sub>C. 20 cm</sub>2 <sub>D. 0,2 cm</sub>2


<b>Câu 2</b>: Khi làm thí nghiệm To-ri-xen-ly ta đo đợc chiều cao cột thuỷ ngân trong ống bằng
750mmHg. Đổi áp suất đó ra đơn vị Pa ta đợc:


A. 10200Pa B. 1200Pa <sub>C. 75Pa</sub> <sub>D. 7,5Pa</sub>


<b>Câu 3</b>: Một vật đợc móc vào lực kế để đo lực theo phơng thẳng đứng. Khi vật ở trong khơng
khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nớc lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lợng riêng của nớc
là 104<sub>N/m</sub>3<sub>. Bỏ qua lực đẩy ác-si-mét của khơng khí. Thể tích của vật nặng là:</sub>


A. 480 cm3 <sub> B. 360 cm</sub>3 <sub>C. 120 cm</sub>3 <sub>D. 20 cm</sub>3


<b>Câu4:</b> Một vật có trọng lợng là 20N rơi thẳng đứng từ độ cao 5m xuống độ cao 3m thì cơng
của trọng lực là:


A. 20J B. 100J <sub>C. 60J</sub> <sub>D. 40J</sub>
<b>C©u5</b> : Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp trong các kết luận ở bảng sau :


Kết luận Đúng Sai



a, Càng lên cao áp suất khí quyển càng tăng.


b, Dựng rũng rọc động để kéo vật lên độ cao h tốn ít công hơn khi dùng mặt
phẳng nghiêng.


c, Một vật càng xuống sâu thì lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên nó càng tăng.
d, Dùng mặt phẳng nghiêng để nâng vật lên cao thì cần một lực nhỏ hơn so
với khi nâng vật trực tiếp lên cùng độ cao.


<b>Câu 6</b>: Có một vật rắn khơng thấm nớc, hãy nêu các cách để nhận biết vật đó nổi hay chìm?
Hãy nêu nguyên tắc hoạt động của tàu ngầm.


<b>C©u 7</b>: Treo mét vật nặng 15kg lên sàn.


a) Giải thích vì sao vật đứng n? Biểu diễn các lực tác dụng lên vật
với tỉ xích 1cm ứng 50N


b) Cắt đứt dây treo thì hiện tợng gì xảy ra? Vì sao?


c) Biết cơng làm vật rơi xuống đất là 300J. Tính độ cao của vật.


<b>Câu 8: </b>Cho một bình thơng nhau, nhánh lớn có tiết diện gấp 2 lần tiết diện của nhánh nhỏ.
Khi cha mở khoá T chiều cao của cột nớc trong nhánh lớn là 45cm. Tìm chiều cao cột nớc ở
hai nhánh sau khi đã mở khoá T và nớc đã đứng yên. Bỏ qua thể tích của ống nối hai nhánh.


<b>C©u 9. </b>Một quả cầu có thể tích V = 45 cm3 <sub> nằm cân bằng ở khoảng mặt tiếp xúc của níc vµ</sub>


dầu đạt trong một bình. Tính thể tích của vật nằm trong mỗi chất lỏng. Cho biết trọng lợng
riêng của nớc của dầu và của vật lần lợt là 10000 N/m3<sub>, 80000 N/m</sub>3<sub> và 90000 N/m</sub>3



<b>Bµi lµm </b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>đề kiểm tra học kỳ i </b>–<b> Năm học 2009 - 2010</b>


<b>M«n : VËt lÝ 8 ( Thêi gian lµm bµi 45 phót)</b>


Họ và tên : Lớp :




<b>Khoanh tròn vào chữ cái trớc phơng án trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4):</b>
<b>Câu 1</b>: Một áp lực 600N gây áp suất 5000Pa lên diện tích bị ép có độ lớn:


A. 1200cm2 <sub> B. 120 cm</sub>2 <sub>C. 12 cm</sub>2 <sub>D. 1,2 cm</sub>2


<b>Câu 2</b>: Khi làm thí nghiệm To-ri-xen-ly ta đo đợc chiều cao cột thuỷ ngân trong ống bằng
780mmHg. Đổi áp suất đó ra đơn vị Pa ta đợc:


A. 10600Pa B. 10608Pa <sub>C. 780Pa</sub> <sub>D. 7,8Pa</sub>


<b>Câu 3</b>: Một vật đợc móc vào lực kế để đo lực theo phơng thẳng đứng. Khi vật ở trong khơng
khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nớc lực kế chỉ 2,4N. Biết trọng lợng riêng của nớc
là 104<sub>N/m</sub>3<sub>. Bỏ qua lực đẩy ác-si-mét của khơng khí. Thể tích của vật nặng là:</sub>


A. 480 cm3 <sub> B. 360 cm</sub>3 <sub>C. 240 cm</sub>3 <sub>D. 24 cm</sub>3


<b>Câu4:</b> Một vật có trọng lợng là 50N rơi thẳng đứng từ độ cao 5m xuống độ cao 3m thì cụng
ca trng lc l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu5</b> : Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp trong các kết luận ở bảng sau :


Kết luận Đúng Sai


a, Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.


b, Dựng rũng rc ng để kéo vật lên độ cao h tốn nhiều công hơn khi dùng
mặt phẳng nghiêng.


c, Một vật càng xuống sâu thì lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên nó càng giảm.
d, Dùng mặt phẳng nghiêng để nâng vật lên cao thì cần một lực lớn hơn so
với khi nâng vật trực tiếp lên cùng độ cao.


<b>Câu 6</b>: Có một vật rắn không thấm nớc, hãy nêu các cách để nhận biết vật đó nổi hay chìm?
Hãy nêu ngun tắc hot ng ca tu ngm.


<b>Câu 7</b>: Treo một vật nặng 12kg lên sàn.


a) Giải thích vì sao vật đứng n? Biểu diễn các lực tác dụng lên vật
với tỉ xích 1cm ứng 40N



b) Cắt đứt dây treo thì hiện tợng gì xảy ra? Vì sao?


c) Biết cơng làm vật rơi xuống đất là 300J. Tính độ cao của vật.


<b>Câu 8: </b>Cho một bình thơng nhau, nhánh lớn có tiết diện gấp 2 lần tiết diện của nhánh nhỏ.
Khi cha mở khoá T chiều cao của cột nớc trong nhánh lớn là 45cm. Tìm chiều cao cột nớc ở
hai nhánh sau khi đã mở khoá T và nớc đã đứng yên. Bỏ qua th tớch ca ng ni hai nhỏnh.


<b>Câu 9. </b>Một quả cÇu cã thĨ tÝch V = 75 cm3 <sub> n»m cân bằng ở khoảng mặt tiếp xúc của nớc và</sub>


du đạt trong một bình. Tính thể tích của vật nằm trong mỗi chất lỏng. Cho biết trọng lợng
riêng của nớc của dầu và của vật lần lợt là 10000 N/m3<sub>, 80000 N/m</sub>3<sub> và 90000 N/m</sub>3


<b>Bµi lµm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×