Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

Lich su 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.14 KB, 119 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>00.</b>


<b>Phòng giáo dục - đào tạo Vĩnh Tng</b>
<b>Trng thcs TT bỡnh dng</b>




<b>Giáo án</b>


<b>Môn : </b>

<b>LICH S¦</b>


<b>Líp : </b>

<b>9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

G:


<b>PhÇn I:</b>


<b>Khái quát Lịch sử thế giới trung đại</b>



<b>TiÕt 1 </b>–<b> Bµi 1: sù hình thành và phát triển của xà hội</b>
<b>phong kiến ở châu âu</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>
<i>1-Về kiến thức:</i>


-Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở châu Âu, cơ cấu xà hội (gồm 2
giai cấp cơ bản).


-Hiểu TTTĐ xuất hiện nh thế nào? KT của TTTĐ khác KTLĐ.
<i>2-Về t tởng</i>


-Hc sinh phải nhận thức đúng về sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài
ngời từ chế độ CHNL – XHPK.



<i>3-Về kỹ năng </i>


-S dng bn Chõu u.
-Bit so sánh, đối chiếu.
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng phỏp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
-So sánh.
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn C PK


-Tranh, ảnh vỊ TTT§.


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ……….. 7B: ……….
<i><b>2-KiÓm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3-Bµi míi.</b></i>


Giới thiệu bài: GV sử dụng bản đồ chỉ cho HS rõ những nớc có CĐPK ra đời sớm
(theo SGK), rồi hỏi: ở CÂ XHPK đã hình thành và phát triển ntn? Chúng ta tìm
hiểu thơng qua bài 1….


<b>H§1: </b>


G ktra kthøc líp 6 of HS:


- Các quốc gia cổ đại p.T gồm
nhng quc gia no?


=>Hi Lạp & Rô Ma


<b>1-Sự hình thành xà hội phong kiến ở châu Âu.</b>


G: Khi trn vo Rơ-ma, ngời
Giec-man đã làm gì?


-Ci thÕ kû V ngêi Giec-man xâm chiếm Rô-ma.
-Họ thành lập nhiều vơng quốc mới: Phơ-răng,
Rây-Gớt, Đông- Gơt....


H: Gthích việc chia RĐ của ngời


Giec-man.... -Chiếm ruộng đất của chủ nô Rô-ma.
G: Những việc làm đó tác động


nh thế nào đến sự hình thành xã
hội phong kiến châu Âu?


H: Vẽ sơ đồ phõn hoỏ XHPK C


-XÃ hội phân chia 2 tầng líp:


G: Lãnh chúa phong kiến và nơng
nơ đựơc hình thành từ tầng lớp


nào của xã hội cổ?


-L·nh chúa: quý tộc, tớng lĩnh quân sự: có quyền,
có tiền


-Nông nô: nô lệ, ndân: lệ thuộc vào lÃnh chúa
=> LÃnh chóa: Tíng lÜnh QS


Quý téc


Cã tiÒn, quyÒn lùc
=> N«ng n«: N« lƯ


ND


Phơ thc vµo lÃnh chúa.
GV chốt: QH giữa 2 gcấp: Nông
nô không có RĐ phụ thc vµo
l·nh chóa gäi lµ QHSX PK


=> XHPK Châu Âu đựơc hình thành.
<b>HĐ 2:</b> <b>2-Lãnh địa phong kiến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

kiÕn”?


H qsát H1: Hãy miêu tả lãnh địa
phong kiến ?


=>GV më réng SGV tr 15



G: Hãy miêu tả và đánh giá đời
sống của lãnh chúa và nơng nơ?
G: Điều gì sẽ xảy ra?


*Kh¸i niƯm


-Lãnh địa phong kiến là vùng đất đai rộng lớn của
các lãnh chúa


-Đời sống của lãnh chúa và nông nô đối lập nhau.
-Nông nô nổi dậy chống lại lãnh chúa


<b>H§ 3: </b>


G: Đặc điểm chính của nền kinh
tế lãnh địa?


<b>3-Sự xuất hiện các thành thị trung đại</b>


-Đặc điểm chính của nền kinh tế lãnh địa : Tự
cấp, tự túc.


G: V× sao xt hiƯn TTT§?
Thêi gian xt hiƯn?


-Cuối thế kỷ XI: thành thị trung đại xuất hiện
G: Những ai sống trong thnh th?


Họ làm những nghề gì?



H: qsỏt H2Hi ch ở Đức”: cảnh
buôn bán sôi động của các thơng
nhân và thợ thủ công với nhiều
mặt hàng phong phú. Bên cạnh đó
là nhà thờ, lâu đài…Bức tranh
phản ánh thành thị không chỉ là
TT KT mà còn là TT VH


-Dân c chủ yếu trong thành thị : thợ thủ công,
th-ơng nhân


G: Vai trò của thành thị với xà hội
phong kiến châu Âu?


<b>HĐ3</b>


-Vai trò củaThành thị: Thúc đẩy kinh tế châu Âu
phát triển


<b>3-Btập</b>
HS trả lời các câu hái SGK


Câu 3: Nền kinh tế trong các
thành thị có điểm gì khác với nền
kinh tế lãnh địa?


=>KTTT: (TN, TTC)-> TCN,
TN


=>KTLĐ (lÃnh chúa,nông


nô)-> KT NN


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Sự hình thành xà hội phong kiến châu Âu.


-Mt số khái niệm: Lãnh địa, lãnh chúa, nông nô.
-Sự xuất hiện TTTĐ. Vai trị TTTĐ


<i><b>5-HDVN</b></i>
-Häc thc bµi
-Xem bµi 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

S:
G:


<b>Tiết 2 </b>–<b>Bài 2: sự suy vong của chế độ phong kiến và sự</b>
<b> hình thành chủ nghĩa t bản ở châu âu</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


<i>1-VÒ kiÕn </i>thøc


`-Nguyên nhân, hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý tạo điều kin cho s
hỡnh thnh QHSX t bn ch ngha.


-Quá trình hinh thành quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa trong lßng x· héi phong kiÕn.
<i>2-VỊ t tëng</i>


-Học sinh thấy đợc tính tất yếu, quy luật của lịch sử : XHPK – XHTBCN.
<i>3-Về kỹ năng</i>



-Biết dùng bản đồ thế giới (quả địa cầu) và biết sử dụng , khai thác tranh ảnh
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tiện</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ¬ng pháp </b></i>


-Thảo luận, GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn th gii


-T liu về những cuộc phát kiến địa lý.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ……….. 7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


Thế nào là lãnh địa phong kiến?


Vai trò của thành thị trung đại đối với xã hội phong kiến ở Châu Âu?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


Giới thiệu bài: ở TK XV ngời pT tiến hành các cụôc phát kiến địa lý.Tại sao, và
nhằm mục đích gì, kết quả của các cuộc phát kiến đó là gì?....


<b>HĐ1: </b> <b>1-Những cuộc phát kiến lớn về địa lý</b>
G: Kể tên những cuộc phát kiến địa


lý? *Gåm:



+1492: Cô -lôm –bô: Châu Mĩ
+ 1497: Van-xơ-đơ-gâm –Clicat
+ 1519-1522: Ma-gien-lăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Lµ cuộc hành trình đi tìm road
mới sang phơng Đông của thơng
nhân châu Âu dể tìm vàng học, hồ
tiêu.


G: Tại sao có các cuộc phát kiến


a lý? * Nguyờn nhân: Do sản xuất phát triển


Lòng tham của các thơng nhân.


G: ý nghÜa cđa c¸c cc ph¸t kiÕn


địa lý? * ý nghĩa:


-Thúc đầy thơng nhân châu Âu phát triển
-Đem về cho giai cấp t sản những món lợi lớn.


G: Hớng dẫn học sinh đánh dấu
đờng đi của các nhà thám hiểm?
G: Quan sát h3 sgk.


<b>HĐ 2: </b> <b>2-Sự hình thành chủ nghĩa t bản ở châu Âu</b>
G: Quý tộc và TN châu Âu đã làm



gì cách nào để có tiền vốn, CN
làm thuê?


-Sau các cuộc phát kiến địa lý:


+ Kinh tế : Xuất hiện các công trờng TC
+ X· héi : XuÊt hiÖn giai cÊp CN, giai cÊp TS.


G: Giai cấp TS, vơ sản đựơc hình
thành từ tầng lớp nào trong xã hội
phong kiến?


-Quan hệ sản xuất : TBCN đựơc hình thành.


-PKĐL: Tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ
sản xuất TBCN.


<i><b>4-Cñng cè</b></i>


-Tác động của PKĐL đến xã hội châu Âu.


-Quan hệ sản xuất TBCN châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Häc thc bµi
-Xem bµi 3.


__________________________


S:


G:


<b>Tiết 3 </b>–<b> Bài 3: cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống</b>
<b> phong kiến thời hậu kỳ trung đại ở chõu õu</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Nguyờn nhõn, ni dung , tỏc động của phong trào văn hoá Phục Hng và cải
cách tụn giỏo.


-Học sinh nhận thấy sự phát triển hợp quy luật của xà hội loài ngời, vai trò
của giai cấp t sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn Trung Quc PK.
-Tranh, ảnh thời Phục Hng.


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>



-Quan h sản xuất TBCN đợc hình thành nh thế nào?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


Giíi thiƯu bài.


<b>HĐ1: </b> <b>1-Phong trào văn ho¸ Phơc H ng (TK </b>
<b>XIV-XVII)</b>


G: Nguyên nhân dẫn đến phong


trào văn hoá Phục Hng? * Nguyên nhân: Giai cấp t sản có thế lực KT, nh-ng khơng có địa vị xó hi .


G: Nội dung của phong trào văn


hoá Phục Hng? * ND :- Lên án xà hội phong kiến và giáo hội kitô
-Đề cao giá trị con ngời


-§Ị cao KHTN


G: KĨ tên những nhà văn ho¸,


KH? * Rabơle, Đecactơ, Lna đơ-vanh-xi….


G: Tác động của phong trào văn
hoá Phục Hng đến xã hội phong
kiến châu Âu?


* Tác động: Phát động quần chúng đấu tranh
chống xã hội phong kiến.



-Tạo điều kiện cho văn hoá châu Âu, nhân loại
phát triển.


<b>H 2: </b> <b>2-Phong tro ci cỏch tụn giáo.</b>
G : Nguyên nhân dẫn đến phong


trµo CCTG?


G: Ngêi khởi xớng phong trào này
là ai?


* Nguyên nhân: Giáo hội bóc lột nhân dân và cản
trở sự phát triển của giai cấp t sản.


*Ngời khởi xớng: M.Luthơ


G: nội dung của CCTG? * Néi dung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

G: Tác động của phong trào
CCTG?


-Đòi bãi bỏ những thủ tục, lễ nghĩ phiền toái.
* Tác động:


-Bùng lên cuộc đấu tranh ở Đức
-Làm tôn giáo bị phân làm 2 phái.
+ Đạo tin lnh


+ Ki-tô giáo



G: Nêu vài nét về Lu-Thơ?
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Phong trào văn hoá Phục Hng: Nguyên nhân, nội dung , tác động?
-Vai trò của giai cấp t sản


-Nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu tranh của giai cấp t sản phong kiến?
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Häc thuéc bµi
-Xem bµi 4.


__________________________


S:
G:


<b>TiÕt 4</b>–<b> Bµi 4: Trung quốc thời phong kiến</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Xó hội phong kiến đợc hình thành nh thế nào.


-Tên gọi và thứ tự các triều đại phong kiến Trung Quốc.
-Tổ chức bộ máy chính quyền phong kiến.


-Cần thấy Trung Quốc là quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đông (gầm Việt
Nam ) ảnh hởng nhiều đến sự phát triển lịch sử Việt Nam.


-Lập bảng niên biểu các triều đại phong kiến Trung Quốc.
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tiện</b>



<i><b>1-Ph</b><b> ¬ng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn Trung Quc phong kin


-Tranh, anh về các cơng trình kiến trúc thời phong kiến.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


-Ngun nhân, nội dung, tác động của phong trào văn hoá Phục Hng?
-Nguyên nhân, nội dung, tác động của phong trào cải cách tơn giáo?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


Giíi thiệu bài
<b>HĐ1: </b>


<b> G: Trc thi Xuõn thu-Chin </b>
quc: t nớc Trung Quốc cổ ntn?


H: Quan sát bảng niên biểu lịch
sử TQ thời cổ - trung đại


<b>1-Sù hình thành xà hội phong kiÕn ë Trung</b>
<b>quèc.</b>



-Khoảng 2000năm TCN: những Nhà nớc đầu tiên
của Trung Quốc ra đời: Hạ (TK XXI-XVII TCN);
Thơng (TK XVIIXI TCN); Tây Chu (TK XI
-771TCN)


G: Vì sao đến thời xuân
thu-chiến quốc: Xã hội thay đổi sâu
sắc?


G: Cụ thể của sự thay đổi đó?


-Thời xuân thu – Chiến quốc : XH thay đổi sâu
sắc: KT: năng suất lđ tăng


X· héi cã 2 giai cấp -Địa chủ.


-Nơng dân tá điền
-Hình thức bóc lột của địa chủ: địa tô
G chốt: QH địa chủ - nông dân


lĩnh canh đánh dấu NNPK đang
dần dần hình thành


-Đến TK III TCN (Tần, Hán): XHPK Trung Quốc
đợc xác lp


<b>HĐ 2: </b> <b>2-XÃ hội Trung Quốc thời Tần </b><b> Hán</b>


<i>a-Nhà Tần</i>



<i>*Chớnh sỏch i ni</i>


G: Chớnh sách đối nôi của vua
Tần Thuỷ Hồng?


G: Em có hiểu biết gì về vị vua
này và hãy nhận xét các chớnh
sỏch ú?


-Thi hnh chớnh sỏch i ni tn bo.


*Kết quả-Đời sèng nh©n d©n cùc khỉ


G: Vì sao nhân dân đấu tranh?
G: Vua Tần thực hiện chính sách
đối ngoại nh thế nào?


-Nhân dân đấu tranh lật đổ nhà Tần.
*<i>Chính sách đối ngoại</i>


-Gây chiến tranh để m rng lónh th


<i>b-Nhà Hán</i>
<i>*Đối nội</i>


G: Chớnh sách đối nội của nhà
Hán.


G:So s¸nh víi chÝnh s¸ch đ/nội


của nhà Tần?


=>Tiến bộ hơn


T/d ca chớnh sỏch ú n xã hội
phong kiến Trung Quốc?


-Xo¸ bá nhiỊu chÝnh s¸ch của nhà Tần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

G: Nh Hỏn thc hin chính sách
đối ngoại ntn?So sánh với chính
sách của nhà Tần?


=>Nh nhau


-Xã hi n nh
*<i>i ngoi</i>


- Xâm chiếm nhiều nớc.


<b>HĐ 3: </b> <b>3-Sự thịnh v ợng của Trung Quốc d ới thêi § - </b>
<b>êng/</b>


G: Nêu chính sách đối nội ca
nh ng?


a-Đối nội


-Củng cố và hoàn thiện bộ máy Nhà nớc.
-Mở nhiều khoa thi



-Giảm tô thuế


-Ban hnh ch độ quân điền.
G: Nhận xét chính sách đối nội?


G: Nhận xét ? và nêu kết quả của
những chính sách đó?


=>Kết quả:
-KT phát triển
-XH ổn định
G: Nêu chính sách đối ngoại? b-Đối ngoại


-Më réng l·nh thỉ.


=>Díi thêi §êng, Trung Qc trở thành một quốc
gia phong kiến cờng thịnh nhất châu ¸.


<i><b>4-Cđng cè</b></i>


-Xã hội phong kiến Trung Quốc đựơc hình thnh nh th no


-Sự thịnh vợng của Trung Quốc dới thời Đờng biểu hiện ở những mặt nào..
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài


-Xem bài 4. Phần 4, 5, 6/



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

S:
G:


<b>Tiết 5</b>–<b> Bµi 4: Trung quèc thêi phong kiÕn (tiÕp theo)</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Xó hi phong kin c hỡnh thnh nh thế nào.


-Tên gọi và thứ tự các triều đại phong kiến Trung Quốc.
-Tổ chức bộ máy chính quyền phong kiến.


-Cần thấy Trung Quốc là quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đông (gầm Việt
Nam ) ảnh hởng nhiều đến sự phát triển lịch sử Việt Nam.


-Lập bảng niên biểu các triều đại phong kiến Trung Quốc.
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn Trung Quốc phong kiến.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yu</b>
<i><b>1-n nh</b></i>


7A: ..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>



-Nêu sự thịnh vợng của Trung Quốc dới thời Đờng?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


Giới thiệu bài


<b>HĐ1: </b> <b>4-Trung Quèc thêi Tèng- Nguyªn</b>


G: Sau thêi §êng, Trung Quèc


nh thế nào? (907-960) -Năm 960: nhà Tống đợc thành lập
G: Nhà Tống thi hnh nhng


chính sách gì? So với chính sách
của nhà Đờng?


-Nh Tng thi hnh nhiu chớnh sỏch tin bộ nh:
miễn giảm thuế, su dịch, xây dựng nhiều cơng
trình thuỷ lợi, phát triển nhiều ngành thủ công
-Phát minh ra: La bàn, thuốc súng, in….
G: Nghề in: Trớc đó, ngời Trung


quốc viết lên tre, lụa, sau đó phát
minh ra giấy thơ bằng tơ lụa, rồi
dùng vở cây, rẻ rách làm giấy.
G: Nhà Tống tồn ti n thi gian
no?


G: Quá trình thành lập nhà
Nguyên?



G: Vì sao dới thời Nguyên, nhân
dân Trung Qc nhiỊu lÇn nỉi
dËy?


-Năm 1279: nh Tng sp


-Năm 1271: Vua Mông Cổ (Hốt Tất Liệt) tiêu diệt
nhà Tống, lập nhà Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cao nhất, ngời Hán bị cấm đủ thứ và địa v thp
nht.


-Nhân dân nhiềulần nỉi dËy chèng l¹i Nhà
Nguyên.


<b>H 2: </b> <b>5-Trung Quc thi Minh </b><b> Thanh</b>
G: Nhà Minh đựơc thành lập nh


thế nào? -1368: Chu Nguyên Chơng lật đổ nhà Nguyên,lập ra nhà Minh.
G: Qúa trình thành lập nh


Thanh? -Năm 1644:Quân MÃn Thanh (phơng Bắc) trànxuống chiÕm Trung Quèc, lËp ra nhµ Thanh.
G: Cuèi thêi M –T : X· héi


phong kiÕn Trung Quèc nh thÕ
nµo?


-Cuèi thêi M – T: X· héi phong kiÕn Trung
Quèc suy thoái.



G: Những biểu hiện nào chtỏ
mầm mống kinh tế TBCN díi thêi
M - T xt hiƯn?


-Mầm mống kinh tế TBCN c ny sinh.


<b>HĐ 3: </b> <b>6-Văn hoá, KHKT Trung Quèc thêi phong</b>
<b>kiÕn</b>


G: Nªu những thành tựu lớn vỊ


văn hố thời phong kiến? a-Văn hố <sub>-T tởng: Nho giáo là hệ t tởng và đạo đức chính trị</sub>
xã hội phong kiến Trung Quốc.


H: KĨ tªn mét sè tác giả, tác
phẩm văn học nổi tiếng của TQ
thời phong kiến.


-Văn học: Nhà thơ: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch C Dị
Nhà văn: Thi Nại Am ( Thuỷ Hử), La
Quán Trung (Tam Quốc Diễn Nghĩa), Ngô Thừa
Ân(Tây Du Ký), Tào TuyÕt CÇn (Hång Lâu
Mộng)


-Sử học: Bộ sử ký T MÃ Thiên


G: Nêu những thành tùu vÒ
KHKT?



-Hội hoạ , điêu khắc, kiến trúc, thủ cơng mỹ nghệ
nổi tiếng: cung điện cổ kính, bức tợng Phật sinh
động, sản phẩm thủ cơng tinh xảo...


b)KH-KT


-Có nhiều phát minh quan trọng: Giấy, nghề in, la
bàn, thuốc súng, kỹ thuật đóng thuyền, buồm, kỹ
thuật luyện sắt, khai thỏc du m, khớ t...


H: Đánh giá những thành tựu văn
hoá, KHKT của TQ thời phong
kiến?


=>Những thành tựu trên chứng tỏ bàn tay tài hoa
và trí óc sáng tạo tuyệt vời của các nghệ nhân TQ.
Nó là những di sản quý giá và ảnh hởng sâu rộng
tới các nớc láng giỊng


<i><b>4-Cđng cè</b></i>


-Chính sách cai trị của nhà Tống – Ngun có gì khác nhau? Vì sao?
-Mầm mống KT TBCN dới thời M – T đợc nảy sinh nh thế nào?
-Thành tựu lớn về VH, KHKT ND Trung Quốc.


<i><b>5-HDVN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

S:
G:



<b>Tiết 6</b>–<b> Bài 5: ấn thi phong kin</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Cỏc giai on ln của lịch sử ấn Độ từ thời cổ đại – giữa thế kỷ XIX.


-Những chính sách cai trị của các vơng triều và sự thịnh đạt của ấn Độ phong
kiến.


-Thành tựu văn hoá ấn Độ thời cổ, trung đại.


-Học sinh cần biết ấn Độ là một trung tâm của văn minh nhân loại, ảnh hởng
đến sự phát triển lịch sử và văn hố của nhiền nớc Đơng Nam á.


-BiÕt tỉng hợp kiến thức.
<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn n - ụng Nam á.


Tranh, ảnh về các cơng trình, kiến trúc ấn Độ.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..


7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Nêu những thành tựu văn hoá, KHKT Trung Quốc thời phong kiến.
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


Giới thiệu bài


<b>HĐ1: </b>


G: Tờn gọi đất nớc ấn Độ bắt
nguồn từ đâu?


<b>1-Nh÷ng trang sử đầu tiên</b>


-Tên nớc ấn Độ bắt nguồn từ tên dòng sông ấn.


G: Cỏc thnh th - tiu vng quc
u tiên đợc hình thành từ bao
giờ, ở đâu?


-2500 TCN – 1500 TCN: Các thành thị- tiểu
v-ơng quốc hình thành ở lu vực sông ấN, sơng
Hằng, sau đó liên kết thành quốc gia Ma- ga- đa
G: Nh vậy, Nhà nớc đầu tiên của


Aườ cọ tàn lẾ gỨ?


G: Níc Ma-ga-®a hùng mạnh, bị
chia cắt và thèng nhÊt vµo thời


gian nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

G: ấn Độ Bị chia cắt vào thời gian
nào?


-Từ sau TK III TCN : ấn Độ bị chia cắt.


-u TK IV: n c TN di vơng triều
gup-ta.


<b>H§ 2: </b> <b>2- Ên §é thời phong kiến</b>
G: Dới vơng triều Gup-ta, ấn Độ


ra sao?


G: Biểu hiện của sự phát triển ?
G: Sự thịnh đạt của vơng triều
Gup-ta chỉ tồn tại đến thời gian
nào?


-Dới vơng triều Gup –ta: ấn Độ thịnh t.


-Đầu TK VI: Vơng triều Gup-ta bị diệt vong.


G: Từ thế kỷ VI: ÂĐộ bị những
n-ớc nào xâm lợc và thống trị?
H: Kẻ bảng theo mẫu:


T/gian tồn tại Vơng triều



thống trị Chính sách caitrị


TK XII-XVI Vơng triều


Hồi giáo Đê-li -Chiếm đoạtRĐ của ngời
ấn


-Cm oỏn
o Hin-u


Đầu TK


XVI-giứa TK XIX VÈng triềuAườ-MẬgẬn -XoÌ bõ sỳ kỷthÞ tẬn giÌo
-Thũ tiàu Ẽặc
quyền Hổi
giÌo


-KhẬi phừc
KT, phÌt trin
VH A


Từ giữa TK


XIX Thực dân Anh


<b>HĐ 3: </b> <b>3-Văn hoá ấn Độ</b>
G: Những thành tựu văn hoá ấn


Độ? -Chữ viết: Chữ Phạn



-Các bộ kinh Ve-đa


-Văn học: Sử thi, thơ, kịch
-Nghệ thuật kiến tróc:


=> Chịu ảnh hởng của Tơn giáo. Gồm: Kiến trúc
Hin-đu (đều thờ), Phật giáo (ngôi chùa….)


=>Aườ lẾ nợc cọ nền vẨn hoÌ lẪu Ẽởi vẾ lẾ mờt
trong nhứng trung tẪm vẨn minh lợn cũa loẾi
ng-ởi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

G: H·y nàu nhứng nghề thũ cẬng
truyền thộng vẾ nhứng hẾng thũ
cẬng nỗi tiếng cũa Aườ mẾ em
biết?


-NghÒ thủ công: Luyện kim, dệt vải,..
-Hàng thủ công: cột sắt, vải lụa


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Những nghề thủ công nổi tiếng ở ấn Độ
-Thành tựu văn hoá ấn Độ.


<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Xem bài 6.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

S:
G:


<b>Tiết 7</b>–<b> Bài 6: các quốc gia phong kiến đông nam á</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Khu vùc Đông Nam á gồm những nớc nào. Vị trí.
-Các giai đoạn lớn của lịch sử khu vực.


-Vài nét về Lào, Chăm.


-S dng bn ụng Nam ỏ.


-Lp biu cỏc giai đoạn phát triển lịch sử .
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn hành chính khu vực Đơng Nam á. .


-Các tranh, ảnh về kiến trúc, văn hố , Đơng Nam á.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….


<i><b>2-KiÓm tra bài cũ</b></i>


-Thành tựu văn hoá ấn Độ thời phong kiến?
<i><b>3-Bài mới.</b><b> </b><b> </b></i>


Giới thiệu bài


<b>HĐ1: </b> <b>1-Sự hình thành các v ơng quốc cổ Đông Nam á. </b>
G: Khu vực Đông Nam á hiên nay


gồm những nớc nào? -Hiện nay Đông Nam á gồm 11 nớc


G: các quèc gia nµy có điểm gì


chung v a lý? -Có 2 mùa: khơ - ma.


G: Ngµnh kinh tÕ chÝnh:? -Kinh tế chính: Trồng lúa nớc.


<b>HĐ 2: </b> <b>2-Sự hình thành và phát triển của các quốc gia PK. </b>
G: Thời gian xuất hiện các quốc


gia phong kiến Đông Nam á.? -Khoảng 10 thé kỷ đầu sau CN


-Thời gian xuất hiện: TK X XVIII
G: Quá trình hình thành các quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nh thế nào?


H: Đọc phần chữ nhỏ.



G: Sự hình thành 2 vơng quốc
Su-khô-thay và Lan-xang diƠn ra nh
thÕ nµo?


-ThÕ kû XIII: Vơng quốc Xu-khô-thay hình
thành.


-Thế kỷ XIV: Vơng quốc Lan-xang (Lào) hình
thành.


G:T/g suy thoái của các quốc gia


PK Đông Nam ¸? -ThÕ kû XVIII: Thêi kú suy tho¸i
H: QS H12, 13


<b>HĐ 3:</b>


<b>G:</b>Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng


<b>3-Bài tập</b>


1)Các quốc gia ĐNA nằm trong khu vực khí hậu
nào:


A-KH giú mựa
B-KH cn nhit
C-KH ụn i
D-KH hn i


<i><b>4-Củng cố</b></i>



-Các giai đoạn phát triển của lịch sử của khu vực Đông Nam á PK.
-Khu vực Đông Nam á gồm những nớc nào?


-Kể vài nét về Lào, Campuchia.
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Xem phần 3,4.


__________________________


S:
G:


<b>Tiết 8</b>–<b> Bài 6: các quốc gia phong kiến ụng nam ỏ</b>
<b>I-Mc tiờu bi hc</b>


-Vị trí của Campuchia, Lài


-Các giai đoạn phát triển của 2 nớc.


-Trõn trng tỡnh on kết 3 nớc Đông Dơng.
-Sử dụng bản đồ Đông Nam á.


-Lập biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử .
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GQV§
<i><b>2-Ph</b><b> ¬ng tiÖn</b></i>



-Tranh, ảnh về Lào, Campuchia.
<b>III-Các hoạt động dạy </b><b> hc ch yu</b>
<i><b>1-n nh</b></i>


7A: ..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Các giai đoạn phát triển của lịch sử Đông Nam á PK?
<i><b>3-Bµi míi.</b></i> <i><b> </b></i>


Giíi thiƯu bài


<b>HĐ1: </b> <b>3-V ơng quốc Campuchia</b>


G: Tiền thân của nớc Campuchia
là có tên là gì ?


-Khơ-me (Chân Lạp)


-Ch nhõn ca nớc Camphuchia là ngời Khơ-me.
-Cuối thế kỷ VI: Vơng quốc Khơ- me đơc hỡnh
thnh (Chõn Lp)


G: Nêu các -Giai đoạn phát triển của các vơng quốc Campuchia
gọi là thời kỳ Ăngco.


G: Sự phát triển của vơng quốc
Campuchia thời Ăngco đợc biểu


hiện nh th no?


-Giai đoạn Ăng-co (thế kỷ IX - XV) thời kú ph¸t
triĨn.


G: Sau đó là thời kỳ nào? -Thời kỳ suy thoái (TK XV - 1863).
<b>HĐ 2: </b> <b>4-V ơng quốc Lào</b>


G: Ai lµ chđ nh©n cỉ cđa ngời
Lào?


G: Tiền thân của nớc Lào có tên là
gì?


G: Nc Lng Xng ra i nh th
no?


G: Thời gian thịnh vợng của nó?


-Chủ nhân đầu tiên: Ngời Lào Th«ng.


-Tiền thân của Lào là Lạng Xạng (đựơc hình thành
1358).


-TK XIII : Th¸i di c – L¹ng X¹ng (TK XV
XVII: Thời kỳ thịnh vợng).


G: Các vua Lạng Xạng làm gì?
G: Thời kỳ suy u cđa L¹ng



X¹ng? -Thế kỷ XVIII: Lạng Xạng suy yếu.


<b>HĐ 3: </b> <b>5-Bài tËp</b>


G: Khoanh tròn vào đáp án đúng? 1-Thạt Luổng (Viêng Chăn) là cơng trình kiến trúc
của tơn giáo nào?


A-PhËt gi¸o


B-Pha trộn giữa: Phật, Hồi, ấn


C-Phật giáo vì chịu ảnh hởng của các tháp ấn Độ.
D-ấn Độ giáo nhng chịu ảnh hởng của Phật giáo.
(C)


2-Quốc gia đầu tiên của Lào là:
A-Ăng co


B-Lang thang
C-Siam


D-Lạng Xạng


2-Lạn Xạng có nghĩa là:
A-Triệu voi


B-Voi thứ một triệu
C-Triệu tháp


D-Triệu chùa



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B-Luôn có chiến tranh


C-Bề ngoài hoà hiếu, bên trong ngầm phá hoại lẫn
nhau


D-Đôi bên hoµ hiÕu


4-VH nớc nào đã ảnh hởng đến Cam và Lào nhiều
nhất?


A-VN C-TQuốc B-Inđô D-ấn Độ


<i><b>4-Cđng cè</b></i>


-Sự hình thành, phát triển, suy vong của Lào, Campuchia.
-Chính sách đối nội, đối ngoại của các vua Lng Xng.
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Xem phần 7.


S:
G:


<b>Tiết 9</b><b> Bài 7: những nét chung về xà hội phong kiến</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Những nét khái quát về sự hình thành của xà hội phong kiến .


-Nền tảng kinh tế và 2 giai cấp cơ bản của NNPK.


-Khái quát hoá sự kiện


-Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử, thành tựu kinh tế,
văn hoá.


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn hành chính khu vực Đơng Nam á.
-Tranh ảnh các cơng trình kiến trúc.


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3-Bµi míi.</b></i> <i><b> </b></i>


Giới thiệu bài


<b>HĐ1: </b> <b>1-Sự hình thành và phát triển của XHPK</b>
G: XÃ hội phong kiến hình thành



vo thi gian no? -TK III TCN: Ch độ phong kiến Trung Quốc.<sub>-Thời kỳ 10 TK đầu TCN: Đông Nam á.</sub>
G: Thời gian khủng hoảng, suy


vong của phong kiến phơng
Đông?


G: Nhận xét sự hình thành, phát


trin , suy vong? -Thi gian suy vong: TK XVI – XIX<sub>=> Chế độ phong kiến hình thành sớm, suy vong</sub>
kéo dài.


G: Thêi gian hình thành, phát


triển của XHPK Châu Âu? -Thời gian hình thành : TK V – X.<sub>-Thêi kú ph¸t triĨn : TK XI – XIV</sub>
-Thêi kú suy vong: TK XV – XVI.
G:NhËn xÐt thêi kú hình thành,


phỏt trin, suy vong của chế độ
phong kiến Châu Âu?


=> Phong kiÕn Châu Âu hình thành muộn hơn
châu á, phát triển toàn diện, kết thúc sớm hơn.
<b>HĐ 2: </b> <b>2-Cơ sở kinh tÕ </b>–<b> x· héi cđa XHPT</b>


G: C¬ së kinh tÕ của phơng
Đông, Châu Âu?


-Nông nghiệp, chăn nuôi, thđ c«ng nghiƯp.
G: Giai cÊp chÝnh trong x· hội



phơng Đông, phơng Tây? -Phơng Tây: LÃnh chúa phong kiến, nông nô.<sub>-phơng Đông: Địa chủ phong kiến, ND lĩnh canh.</sub>
G: Phơng thức bóc lột? -Phơng thức bóc lột: bằng tô thuÕ.


G: ở Châu Âu: Thành thị Tđại


xuất hiện, đem lại hậu quả gì? -Thành thị trung đại xuất hiện:<sub>+ Xã hội phong kiến khủng hoảng.</sub>
+ Chủ nghĩa t bản hình thành.
<b>HĐ 3: </b> <b>3-Nhà n ớc phong kiến</b>


G: ThÕ nµo lµ Nhà nớc chuyên


ch? -Vua ng u l Nh nc chuyờn ch.


<b>HĐ 4</b> <b>4-Bài tập</b>


1-Thnh th trung đại xuất hiện ở châu Âu đã làm
xuất hiện mt tng lp mi l?


A-Vô sản
B-Thị dân
C-T sản
D-Nông dân
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-S hình thành, phát triển, suy vong của chế độ phong kin phng ụng,
chõu u.


-Giai cấp xà hội .
-Nhà nớc chuyên chÕ.


<i><b>5-HDVN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Xem tõ bµi 1-9


__________________________


S:
G:


<b>TiÕt 10- Làm bài tập lịch sử</b>


<b>(Phần lịch sử thế giới)</b>


<b>I-Mục tiêu bµi häc</b>


-Học sinh biết giải các bài tập lịch sử, lập biểu đồ, sử dụng bản đồ, mô tả
tranh ảnh.


-Rèn kĩ năng tự đánh giá các sự kiện lịch sử, sắp xếp các sự kiện theo tứ tự
thời gian, nội dung.


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn cõm.



<b>III-Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>
<i><b>1-n nh</b></i>


7A: ..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Nêu sự giống và khác nhau giữa xà hội phong kiến phơng Đông Châu
Âu?


<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


Giới thiệu bài


<b>HĐ1:</b>


1-Lp biu v s hỡnh thnh v phỏt trin ca xó hi phong kin phng
ụng, chõu u.


<b>Đặc điểm cơ bản</b> <b>XHPT phơng Tây</b> <b>XHPT phơng Đông</b>


Thời gian hình thành TK V – X TK III TCN – TK X


Thêi kú ph¸t triĨn XI – XIV X – XV


Thời kỳ khủng hoảng XIV XV XVI XIX


Cơ sở KT NN, chăn nuôi, TCN NN, chăn nuôi, TCN


Giai cấp cơ bản. LÃnh chúa, nông nô Địa chủ , ND lĩnh canh


<b>HĐ 2:</b>


2-Lập bảng tóm tắt những thành tựu cơ bản của phong trào văn hoá Phục
H-ng và văn hoá TQPK,


<b>Các phong trào</b> <b>Thành tựu cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ KHKT: Kiến trúc


Văn hoá Trung Quốc


+ Văn hoá : Thơ Đờng
+ KHKT: Cung điện
+ T tởng: Nho giáo.


<b>HĐ 3: </b>


3-Lập biểu đồ các giai đoạn phát triển của Lo, Campuchia.


<b>Các thời kỳ</b> <b>Campuchia</b> <b>Lào</b>


Thời kỳ hình thành VI Chân Lạp 1353 Lạng Xạng


Thời kỳ phát triển IX – XV XV – XVIII


Thêi kú suy vong XV XIX (1863) XVIII XIX
<b>HĐ 4</b>


Đặc điểm của quá trình phát triển xà hội phong kiến phơng Đông là:
A-Hình thành sớm, phát triển chem., quá trình khủng hoảng suy vong kéo dài


B-Hình thành trễ, phát triển chem., quá trình khủng hoảng suy vong kéo dài
C-Hình thành sớm, phát triển chem., quá trình khủng hoảng suy vong nhanh
D-hình thành sớm, phát triển nhanh nhng quá trình khủng hoảng suy vong kéo dài


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Thể chế chính trị của Nhà nớc phong kiÕn nh thÕ nµo?


-Sự khác nhau giữa lãnh địa, lãnh chỳa, a ch, ND lnh canh.
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Hoàn thiện các bài tập.
-Xem bài 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Phần II</b></i>


<b>lch s Vit Nam t thế kỷ X đến giữa thế kỷ XIX</b>
Chơng 1: buổi đầu độc lập thời Ngô-đinh-tiền lê (thế kỷ X)
S


G: <b>Tiết 11: Bài 8: nớc ta buổi đầu độc lập</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


<i>1Kiến thức </i>-Ngô Quyền xây dựng nền độc lập, không phụ thuộc vào phong kiến nớc


ngoµi.


-Q trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.


<i>2-T tởng</i>-Giáo dục ý thức độc lập tự chủ, thống nhất đất nớc.



<i>3-Kỹ năng</i>-Lập biểu đồ, sử dụng bản đồ.


<b>II-Ph ¬ng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Nờu vn
-Tho luận
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Sơ đồ bộ máy Nhà nớc
-Bản đồ sử quân.


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ……….. 7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


-Nêu sự khác giữa chế độ phong kiến phơng Đông, Châu Âu.
<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


Giới thiệu bài: Năm 939 chiến thắng BĐ của NQ là bớc ngoặt vĩ đại của dt ta, nó
kđ quyền tự chủ của nd ta sau 30 năm thốt khỏi CĐ đơ hộ của PKpB, mở ra thời
kỳ mới. NQ xd nền đlập ntn….


<b>HĐ1: </b> <b>1-Ngô Quyền dựng nền độc lập</b>
G: Sau chiến thắng Bạch Đằng


938 NQ đã làm gì?



H: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy cq?


-Sau năm 939: Ngô Quyền lên ngơi, đóng đơ ở Cổ
Loa.


Bỏ choc tiết độ sứ


Quy định các lễ nghi và màu trang
phục của quan li


-Củng cố bộ máy chính quyền.
Vua


Quan văn Quan võ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Là Nhà nớc độc lập, tự chủ nhng cịn đơn giản
<b>HĐ 2: </b> <b>2-Tình hình CT cuối thời Ngô.</b>


G: Ngô Quyề mất, đất nớc có


nh÷ng sù kiện gì? -944: Ngô Quyền mất


-Dơng Tam Kha cớp ngôi. Ngô Xơng Ngập bỏ chốn
-950: Ngô Xơng Văn giành lại ngôi.


H: Quan sát H17. Tại sao gọi là
loạn 12 sø qu©n. Kể tên những
cuộc nổi loạn.



G: Treo lợc đồ 12 sứ quân. HS lên
bảng ghi TT các cuộc nổi loạn


-965: Ngô Xơng Văn mất, đất nớc “Loạn 12 sứ
quân”


<b>HĐ 3: </b> <b>3-Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất n ớc </b>
G: Giải thích “Cát cứ”.


=> Một nhóm tớng lĩnh chiếm
giữ các địa phơng, không phục
tùng vua.


a-Tiểu sử


-Quê: Hoa L ( Ninh Bình)
-Con trai của Đinh Công Trứ
-Thông minh, thơng ngừơi
G: Nêu vài nét về Đinh Bé LÜnh.


G: Ơng làm gì để chấm dứt tình


trạng cát cứ? b-Thống nhất đất nớc.<sub>-Năm 967:</sub>
G: Tại sao ông lại thng nht


c t nc?


(Đựơc nhân dân ủng hộ, biÕt liªn
kÕt....)



<i><b>4-Cđng cè</b></i>


-Cơng lao của Ngơ Quyền: xd nền đl tự chủ và Đinh Bộ Lĩnh: thống nhất đất nớc
<i><b>5-HDVN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

S :


G: <b>Tiết 12: Bài 9: nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


<i>1-Kiến thức:</i>- Bộ máy NN thời ĐInh – Tiền Lê tơng đối hồn chỉnh, khơng


cịn đơn giản nh thi Ngụ


Nhà Tống xâm lợc nớc ta = > Đại bại


-Nhà Đinh Tiền Lê bớc đầu xây dựng kinh tế văn hoá phát triển.


<i>2-T tởng</i>-Giáo dục lòng tự hào, tự tôn dân tộc.


-Bit n nhng ngi cú cụng xõy dng đất nớc.


<i>3-Kỹ năng</i>-Vẽ, lập, chỉ bản đồ.


<b>II-Ph ¬ng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>



-Tranh, nh n th vua inh, Lê.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ……….. 7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


-Nêu cơng lao của Ngơ Quyền, Đinh Bộ Lĩnh?
-Vẽ sơ đồ bmáy NN thời Ngô và nhận xét?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


Giới thiệu bài: GV nhắc lại yn việc TN đn của ĐBL: đa đn trở lại bình
yên. ở bài này sẽ minh hoạ về 1 đn bình n đó


<b>HĐ1: </b> <b>1-Tình hình chính trị, qn sự </b>
1-Nhà Đinh xây dựng đất nớc.
-968: + Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi.
+ Đặt tên nớc là Đại Cồ Việt
+ Đóng đô ở Hoa L
G: Tại sao ông chọn Hoa L làm


kinh đơ? -970: Lấy niên hiệu là Thái Bình.


G: Việc đặt tên nớc và khơng lấy
niện hiệu của hồng đế nói lên điều
gì?


-ý thức tự chủ dânt ộc
-Chứng tỏ là nớc độc lập


G: Nhà Đinh đã làm gì?


G: Những việc làm đó có ý nghĩa gì?


-Củng cố xây dựng đất nớc.


<b>HĐ 2: </b> <b>2-Tổ chức chính quyền thời Tiên Lê</b>
G: Tình hình đất nớc cuối thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Phóc, lập nhà Lê (Tiền Lê).
G: Vì sao c¸c tíng suy tôn Lê


Hoàn làm vua?


G: V s đồ tổ chức bộ máy triều
đình TW thời Tiền Lê?


=> Bộ máy cai trị hoàn thiện hơn.


<b>HĐ 3: </b> <b>3-Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn.</b>
G: Nguyên nh©n qu©n Tèng sang


xâm lợc nớc ta? a-Nguyên nhân<sub>-Tống muốn chiếm đoạt níc ta</sub>
b-DiƠn biÕn


G: DiƠn biÕn của cuộc kháng


chiến? -981: Hầu Nhân Bảo chỉ huy<sub>+ Quân thuỷ : BĐ</sub>
+ Quân bộ: Lạng Sơn



-Ta : Anh dng chin u sụng Bạch Đằng.
G: Nêu kết quả, ý nghĩa của cuộc


kháng chiến ? c-<sub>-Địch đại bại</sub>ý nghĩa, kết quả
-Giữ vững nền độc lp


-Chứng tỏ sức mạnh của dân tộc Đại Việt.
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Học sinh lên trình bày lại diễn biến cuộc kháng chiến
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Xem phần II.


__________________________


Vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

S:


G: <b>Tiết 13</b>–<b> Bài 9: nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Nhµ Tèng xâm lợc nớc ta = > Đại bại


-Nhà Đinh Tiền Lê bớc đầu xây dựng kinh tế văn hoá phát triển.
-Giáo dục lòng tự hào, tự tôn dân tộc.


-Bit n những ngời có cơng xây dựng đất nớc.


-Vẽ, lập, chỉ bn .


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Tranh, nh n th vua inh, Lờ.
<b>III-Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiÓm tra bài cũ</b></i>


-Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống Tống.
<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


Giới thiệu bài:


<b>HĐ1: </b> <b>II-Sự phát triển kinh tế và văn hoá </b>


<i><b>1-B</b><b> ớc đầu xây dựng nền kinh tÕ tù chđ.</b></i>


G: T×nh h×nh n«ng nghiƯp níc ta


thời Đinh Tiền Lê? Nhận xét? a-Nông nghiệp
-ổn định, phát triển


G: Thủ công nghiệp, thơng nghiệp


ra sao? b-Thủ công nghiệp <sub>-Nhiều xởng TC NN ra đời: Đúc tiền, rèn vũ khí,</sub>
may vá, xâynhà, chùa...


-NghỊ thđ c«ng trun thống: Dửt, gốm vẫn phát
triển.


c-Thủ công nghiệp :


-Nhiu TT, chợ làng xuất hiện.
-Trao đổi bn bán với nớc ngồi.
G: Nguyên nhân làm cho kinh tế


ph¸t triĨn ?


-ChÝnh s¸ch tiÕn bé trong n«ng
nghiƯp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Kinh nghiƯm sản xuất cần cù của
ND.


<b>H 2: </b> <i><b>2-i sng xó hội và văn hố </b></i>
G: Xã hội có gì thay i? a-Xó hi


-Gồm các tầng lớp: thống trị, bị trị.
G: Văn hoá nh thế nào? b-Văn hoá


-Giỏo dc cha phát triển
-Đạo Phật đựơc mở rộng



-Nhiều loại hình văn hoá dân gian: Ca hát, chèo…
G: Tại sao nhiều nh s c trng


dụng?


<b>HĐ 3: </b> <i><b>3-Bài tập</b></i>


G: Những ngời nào thuộc tầng lớp
bị trị?


G: Tớng Hầu Nhân Bảo bị Lê Hoàn
giết ở đâu?


-Nụng dõn, th TC, TN, a ch, nụ tỡ.
-Chi Lng.


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Tình hình kinh tế thời Đinh Tiền Lê
-Nguyên nhân kinh tế phát triển.


-Văn hoá - xà héi.
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Häc thuéc bµi
-Xem bµi 10.


__________________________



<i><b>Chơng II:</b><b> Nớc đại biệt thời lý</b></i>
(Thế kỷ XI - XII)


S :


G: <b>Tiết 14</b>–<b> Bài 10: <sub>xây dựng đất nớc</sub>nhà lý đẩy mạnh công cuộc </b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Các sự kiện về việc thành lập nhà Lý, vịec dời đô về Thăng lOng.
-Việc tổ chức lại bộ máy Nhà nớc, xây dựng PL v quõn i.
-T ho.


-ý thức chấp hành PL, bảo vệ Tổ quốc.
-Lập bảng, biểu thống kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Phơng tiện</b></i>


-Bn nc ta.


<b>III-Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cũ</b></i>


-Nêu tình hình kinh tế xà hội thời Đinh Tiền Lê?


<i><b>3-Bài mới.</b></i>


<b>HĐ1: </b> <b>1-Sự thành lập nhà Lý.</b>


G: Tình hình đất nớc cuối thời Lê? -1010: Lý Cơng Uẩn lên ngôi.


Lấy niên hiệu là Thuận Thiên.
Rời đô về Thăng Long.


G: Tại sao nhà Lý rời đô về Thăng
Long?


G: H·y miªu tả thành thị Thăng
Long?


-1054: Đổi tên nớc là Đại Vịêt.
G: Vẽ sơ đồ bộ máy NN thời Lý? -TW:


G: T¹i sao chøc vô quan trọng lại
giao cho ngời thân cận?


Địa phơng:


<b>H 2: </b> <b>2-Luật pháp và quân đội</b>


G: Nhà Lý làm gì để củng cố quốc
gia thống nhất?


-1042: Ban hµnh Lt hình th.
G: Tác dụng của Luật hình th?



G: V t chức quân đội ra sao: -Quân đội gồm: Cấm quân, quân địa phơng đựơc
trang bị vũ khí.


H: QH tr37


G: ThÕ nào là ngự binh nông?


-Chính sách ngự binh nông
Vua


Quan văn Quan võ


24 lộ, phủ


Huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

G: Nêu chủ trơng của nhà Lý với tù
trởng dân tộc và các níc l¸ng
giỊng?


-Ban chøc tíc cho tï trờng dân tộc.


-Đặt quan hệ ngoại giao với nhà Tống, Champa….
<i><b>4-Cñng cè</b></i>


-Vẽ sơ đồ bộ máy Nhà nớc từ Trung ơng - địa phơng .
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Häc thuéc bµi


-Xem bµi 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

S :
G:


<b>TiÕt 15</b>–<b> Bµi 11: cuéc kháng chiến chống quân</b>
<b> xâm lợc tống (1075-1077)</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Âm mu xâm lợc của nhà Tống.


-Cỏch gii quyt khú khn v ti chính, xã hội
-Giáo dục tinh thần yêu nớc bảo v c lp.
-V, s dng bn .


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Bn Đại Việt thời Lý – Trần.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>



-Nêu tình hình Luật pháp, qn đội thời Lý?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


<b>H§1: </b> <b>I-Giai đoạn thứ nhất (1075)</b>


<i><b>1-Nhà Tống âm m</b><b> u xâm l</b><b> ợc n</b><b> ớc ta.</b></i>
G: Vì sao nhà Tống xâm lợng nớc


ta? -Để giải quyết tình trạng khủng hoảng.<sub>-HĐ: Xúi giục chính phủ, ngăn cản buôn bán của</sub>
ta.


<b>H 2: </b> <i><b>2-Nh Lý chủ động tấn cơng để phịng vệ</b></i>
G: Ai là ngời giữ trọng trách tổng


chØ huy kh¸ng chiÕn ?


*Ta:


+ Lý Thêng KiÖt chØ huy.


+ Quân đội luyện tập và canh phịng.
+ Mộ binh.


G: Vµi nÐt vỊ Lý Thêng KiÖt?


G: Nêu chủ trơng của nhà Lý? -Chủ trơng: Tiến cơng trớc để tự vệ.
G: Vì sao phải “tiến công trớc”? => Giành thế chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-10/1075: 10 vạn quân thñy, bé binh của ta tấn


công quân Tống.


+Quân Bộ: Đánh vào Châu Ung (Quảng Tây)
+ Quân thuû: Do Lý thêng KiÖt chØ huy Châu
Khâm, Châu Liêm (Quảng Đông).


G: Kết quả ra sao?


G: ý nghĩa lịch sử ?


*Kết quả:


-Ta thắng và bao vây thành Ung Châu.
* ý nghĩa lịch sử :


-Tô Giám tự tử. Ta chủ động rút quân.
-Là trận tập kích, làm hoang mang địch.
=> Địch bị động.


<b>H§ 3: </b> <i><b>3-Bài tập</b></i>


1-Kết quả của trËn tÊn «cng và
Châu Khâm, Ung, Liêm là:


A-Phỏ hy cỏc kho tàng của địch
B-Chiếm đựơc thành Ung Châu.
C-Tớng Tô Giám (Tống) tự tử.
D-Tất cả các câu trên đều đúng.
2-Saukhi chiếm đựơc thành Ung



Ch©u, Lý Thờng Kiệt làm gì?


A-Phá hết cầu cống.
B-Tiêu huỷ các kho tµng


C-Nhanh chóng rút qn về nớc
D-Tất cả các câu trên đều đúng.
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Häc sinh tht l¹i diƠn biÕn cc kháng chiến chống Tống
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài


-Xem phần II.__________________________


S :


G: <b><sub> xâm lợc tống (1075-1077)(Tiếp theo)</sub>Tiết 16</b><b> Bài 11: cuộc kháng chiến chống qu©n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Diễn biến của cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn 2.
-Giáo dục tinh thần yêu nớc bảo vệ độc lập.


-Vẽ, sử dụng bản đồ.
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ng tin</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ng phỏp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>



-Lc chiến tuyến Nh Nguyệt.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ……….. 7B: ……….
<i><b>2-KiÓm tra bµi cị</b></i>


-Nhà Lý chủ động tấn cơng để phịng v nh th no?
<i><b>3-Bi mi.</b></i>


<b>HĐ1: </b> <b>II-Giai đoạn 2 (1076-1077)</b>
<i><b>1-Kháng chiÕn bïng nỉ.</b></i>
G: Sau khi rót qu©n vỊ níc, Lý


Th-ờng Kiệt cho chuẩn bị những gì?
G: Tại sao Lý Thêng Kiệt chọn
sông Cầu làm phòng tuyến?


+ Chuẩn bị của ta.


-Cho quân mai phục ở vùng biên giới
-Xây dùng phßng tun Nh Ngut.


-Qn thuỷ của Lý Kế Ngun đóng ở Đơng Kênh
-Qn bộ của Lý Thờng Kiệt đóng ở s. Nh Nguyệt
G: Nhà Tống đã chuẩn bị những


gì? + Chuẩn bị của địch:<sub>-Quân bộ: Quách Quỳ, Triệu Tiết đem 10 vạn</sub>
quân bộ+ 1 vạn ngựa + 20 vạn dân phu



-Quân thuỷ của Hoà Mâu đi theo đờng biển
<b>HĐ 2: </b> <i><b>1-Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Nh</b><b> Nguyệt.</b></i>


a-DiÔn biÕn
G: Têng thuËt cuéc tÊn c«ng của


nhà Tống?


G: Ta i phú nh th no?


G: Tại sao lại giảng hoà


-Địch: 1/1077: quân bộ của Quách Quỳ, Triệu Tiết
qua Lạng Sơn vào nta


-Ta: Quõn b chn ỏnh


-ch: 1 phần cịn lại đóng đại bản doanh ở bờ Bắc
sơng Nh Nguỵêt.


-Địch: quân thuỷ đi theo bờ biển vào nớc ta
-Ta: quõn ca Lý K Nguyờn ỏnh tiờu dit
<b>2:</b>


_Địch: qu©n bé nhiỊu lần tấn công vào phòng
tuyến của ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Địch: chuyển sang phßng ngù



-Ta: đêm mùa xuân 1077 quân của Lý Thờng Kiệt
tấn công vào đại bản doanh của địch.


-Rồi chủ động giảng hoà.


*Kết quả:-Địch đại bại, Quách Quỳ chạy về nớc
b-Nguyên nhõn thng li.


-Chỉ huy giỏi.


-Yêu nớc, đoàn kết của nhân dân.
G; Nêu ý nghĩa lịch sử ? c-ý nghĩa lịch sö


-Đánh bại âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống.
-Bảo vệ nền độc lập, tự chủ của t nc.
<i><b>4-Cng c</b></i>


-Học sinh thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống lần 2.
-Trả lời câu hỏi SGK


<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bµi


-Xem lại các bài đã học


__________________________


S:



G: <b>TiÕt 20: ôn tập</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-H thng hoỏ cỏc kin thức đã học.
-Nắm vững những kiến thức đã học.
-Rèn khả năng phân tích, tổng hợp.
-Giáo dục lịng u thích mơn hc.
<b>II-Ph ng phỏp </b><b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ


-SGK, SGV Lịch sử 7.
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

7A: ..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Thuật lại cuộc kháng chiến chống Tống trên phòng tuyến Nh Nguyệt.
<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


Giới thiệu bài:


<b>HĐ1: </b> <b>I-Sự hình thành và phát triĨn cđa x· hội</b>
<b>phong kiến ph ơng Đông & ph ơng Tây.</b>


G: Tóm tắt những điểm cơ cơ bản


của xà hội phong kiến phơng Đông,
phơngTây?


-Thời kỳ hình thành
-Thời kỳ phát triển
-Thêi kú suy vong


G: C¬ së kinh tÕ ? -C¬ sở kinh tế : Nông nghiệp
G: Các giai cấp cơ bản?


G: S ging nhau 2 chế độ phong
kin phng ụng, phng Tõy?


-Giai cấp cơ bản:


-Phng đông: Địa chủ, ND lĩnh canh
-Phơng Tây: Lãnh chúa, nông nụ.


<b>HĐ 2: </b> <b>2-V ơng quốc Lào, Campuchia.</b>


G: Em có nhận xét về thời kỳ suy
vong hình thành và phát triển của 2
vơng quốc này?


-Thời kỳ hình thành..
-Thời kỳ phát triÓn
-Thêi kú suy vong.


<b>HĐ 3:</b> <b>3-Chế độ phong kiến Trung Quốc</b>



G: Kể tên các triều đại phong kiến
Trung Quốc?


-TÇn Hán
-Đờng


-Tng Nguyờn
-Minh Thanh.
G: Thi i no thnh t nht?


<b>HĐ 4: </b> <b>4-Các quốc gia Đông Nam á</b>


G: Khu vùc §NA hiƯn nay gåm
nh÷ng qc gia nào?


-Gồm: 11 nớc


-Điều kiện tự nhiên: Giống nhau.
G: Các giai đoạn phát triĨn cđa


§NA?


<b>HĐ 5: </b> <b>5-Triều đại Đinh </b>–<b> Tiền Lê</b>
G: Bộ máy chính quyền thời Đinh


– TiỊn Lª?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HĐ 6: </b> <b>6-Triều đại nhà Lý</b>
G: Nêu cách tổ chức bộ mỏy chớnh



quyền nhà Lý?


-Ging nhau: l ch dõn ch.


-Khác nhau: Nhà lý bộ máy chính quyền chặt chẽ
hơn.


G: Nêu sự giống, khác nhau giữa 2
nhà nớc?


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Khái quát toàn bµi
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Ơn bài để kiểm tra 1 tiết.


S:
G:


<b>Tiết 17: Bài 12: đời sống kinh tế , văn hoá </b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-S phỏt trin nụng nghip, th cụng nghiệp, thơng nghiệp.
-Bớc đầu ý thức vơn lên xây dựng đất nớc độc lập, tự chủ.
-Học sinh biết quan sát, phõn tớch.


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>



-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Tranh ảnh.
-Bảng phụ


<b>III-Cỏc hot ng dy </b><b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Giíi thiƯu bµi


<b>HĐ1: </b> <b>1-Sự chuyển biến của nền nơng nghiệp </b>
G: Nêu tình hình ruộng đất dới thời


Lý?


-Ruộng đất: Do nông dân cày cấy – nộp thuế
cho nhà vua.


G: Nhà lý làm gì để đẩy mạnh sản
xuất nụng nghip ?


-Có nhiều biện pháp khuyến khích sản xuất nông
nghiệp .



G: Vua cày tịch điền có ỹ nghĩa gì?


G: Kết quả của nông nghiệp ? -Nông nghiệp phát triển


<b>HĐ 2: </b> <b>2-Thủ công nghiệp và th ơng nghiệp</b>
G: Tình hình thủ công nghiƯp thêi


Lý ra sao?


a-Thđ c«ng nghiƯp


-NghỊ dƯt lơa, lµm gèm, lµm trang søc phát
triển


G: Tại sao nhà Lý không dùng gấm
vóc của nhà Tống nữa?


G: Thơng nghiệp nhà Lý có những
chuyển biến gì?


b-Thơng nghiệp
-Phát triển


-Xuất hiện nhiều trung tâm buôn bán: Thăng
Long, Vân Đồn.


G: Thuyn buụn bán nớc ngồi vào
trao đổi bn bán với nớc ta chứng
tỏ ngoại thơng nớc ta nh thế nào?



-Có trao đổi buụn bỏn vi nc ngoi: Thỏi Lan,
Inụnexia.


<b>HĐ 4: </b> <b>4-Bài tập</b>


G: Thời lý nớc ta mua và bán những
gì với nớc ngoài?


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Nhận xét tình hình kinh tế nớ ta thời Lý, TCN? Liên hệ ngày nay?
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Xem bài II.


__________________________


S:


G: <b>Tiết 18: Bài 12: đời sống kinh tế , văn hoá (Tiếp theo)</b>
<b>I-Mục tiêu bài hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Giáo dục văn hoá phát triển, hình thành nền văn hoá Thăng Long.
-Giáo dục lòng tự hào dân tộc.


-Bit lp bng so sỏnh, i chiu, v s .
<b>II-Ph ng phỏp </b><b> ph ng tin</b>



<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Tranh ảnh.


<b>III-Cỏc hot ng dy </b><b> hc chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3-Bµi míi.</b></i> <i><b> </b></i>


-Giíi thiƯu bµi


<b>HĐ1: </b> <b>1-Những thay đổi về mặt xã hội </b>
G: Nêu những tầng lớp c dân


trong x· héi thêi Lý?
§êi sèng cđa hä?


H: Vẽ sơ đồ bộ máy NN thời Lý





<b>HĐ 2: </b> <b>2-Giáo dục và văn hoá </b>



G: Vn giỏo dc nc ta thi Lý


ra sao? a-Giáo dục <sub>-1070: Xây dựng văn miếu.</sub>
-1075: Mở khoa thi đầu tiên
-1076: Mở trờng Quốc Tử Giám
H: Nhận xét tình h×nh GD thêi


Lý? => Nhà Lý quan tâm đến giáo dục, thi cử song chếđộ thi cử cha có nề nếp, quy củ.
-Sùng đạo Pht


-Văn học chữ Hán ptriển
b-Văn hoá


G: Vn vn hố thời Lý có gì
nổi bật?


-NT dân gian: chèo, múa rối nớc, đá cầu, ua
thuyn. Phỏt trin


<b>Quan lại</b>


<b>Nô tỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

G: Kể tên các công trình nghệ
thuật có giá?


-Kiến trúc, điêu khắc ph¸t triĨn: Chïa Một cột,
chuông chùa Trùng Quang, tháp Báo Thiên



G: Nhận xét về phong cách nghệ
thuật thời Lý?


=> Phong cách nghệ thuật đa dạng, độc đáo, linh
hoạt của nhân dân ta thời Lý đã đánh dấu sự ra đời
của nn vn hoỏ Thng Long.


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Tình hình văn hoá - giáo dục thời Lý
-Nhận xét kinh tế văn hoá thêi Lý.
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Häc thuéc bµi
-Xem bµi 13.


__________________________
S:


G: <b>TiÕt 19: làm bài tập lịch sử </b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-H thng hố các kiến thức đã học.
-Rèn khả năng phân tích, so sỏnh.


-Giáo dục lòng yêu thích môn học cho học sinh
<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ


<b>III-Cỏc hot ng dy </b><b> hc chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


-Nêu những thay i v xó hi thi Lý?
<i><b>3-Bi mi.</b></i>


-Giới thiệu bài


<b>HĐ 1:</b>


Tóm tắt sự hình thành phát triển và suy vong của x· héi phong kiÕn thêi
§inh – Lý?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Đặc điểm cơ bản</b> <b>Ngô</b> <b>Đinh </b><b> Tiền Lê</b> <b>Lý</b>


Thời gian hình thành. 939 968-979 1009


Thời gian khủng hoảng 944 1005 Cuèi TK



Kinh đô Cổ Loa Hoa L Đại Lê


C¸c giai cÊp 3 3 3


Mối quan hệ trong xã hội Bình đẳng Tơng đơi bình đẳng Phân biệt sâu sắc


Tổ chức quân đội. -Quân địa phơng


-CÊm qu©n


Cấm quân
Quân a phng


<b>HĐ 2: </b>


Nêu công lao của các vị anh hùng thời Ngô, Đinh Tiền lê, Lý?
Chia 3 nhóm:


N1: Ngô Quyền
N2: Đinh Tiền Lê
N3: Lý


Hc sinh tho luận - đại diện lên bảng trình bày – góp ý – giáo viên kết
luận.


1-Ng« Qun:


Xây dựng nền c lp t ch


Kết thúc 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta.


2-Đinh Bộ Lĩnh:


-Thng nht t nc
-ỏnh tan quõn Tng
3-Lý Thng Kit


Đánh tan quân Tống.
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-H thng hoỏ cỏc kin thc ó hc.
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học lại
-Xem bài 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

G: <b>TiÕt 21: lµm bµi kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Hc sinh nm đựơc các kiến thức cơ bản
-Có óc tổng hợp, quan sỏt.


-Rèn khả năng tự làm bài , tự giác.
<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Kiểm tra
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiÖn</b></i>


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>



7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3-Bµi míi.</b></i> <i><b> </b></i>


<b>Đề bài</b>


<i><b>I-Trắc nghiệm</b></i>


<i>Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng.</i>


<b>Câu 1: Quê hơng của phong trào văn hoá Phục hng (TK XIX - XVII) là ở nớc?</b>


A-ý B-Hà Lan


C. Pháp D-Anh


<b>Cõu 2: Những cuộc phát kiến địa lý góp phần?</b>
A-Thúc đầy TN Chõu u phỏt trin


B-Đem lại cho giai cấp t sản CÂ những món lợi lớn
C-Làm cho xà hội phong kiÕn suy yÕu.


D-Câu A, B đúng.


<b>Câu 3: Chu Nguyên Chơng l hong ca Trung Quc thi?</b>


A. Tần Hán B-Tống Nguyên



C-Đờng D. Minh Thanh


<b>Cõu 4: Sp xp các câu sau sao cho đúng: </b>


1-1497 Ga-Ma cËp bÕn Ca-li-cut


2-1498 Đi-a-xơ vòng qua điểm cực NCP
3-1492 Ma-gien-lăng đi vòng quanh trái đất.


4-1519-1522 Cơ-lơm-bơ tìm ra châu Mĩ.
Câu 5: Điềm cụm từ vào chỗ trống cho đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

C. Điện Cực Lạc D. Điện Bách Bảo
<i><b>II-Tự luận</b></i>


Cõu 1: Sự thịnh vợng của Trung Quốc dới thời Đờng đựơc biểu hiện ở mặt nào?
Câu 2: Trình bày cuộc chiến đấu trên sông Nh Nguyệt?


<b>đáp án</b>


Từ câu 1-3 mỗi câu đúng 0,5 đ.


1-A 2-D 3-D


C©u 4:


1-B 2-A 3-D 4-C


C©u 5:


<i><b>II-Tự luận</b></i>
<b>Câu 1: </b>
a-Đối nội


+ Củng cố và hoàn thiện bộ máy Nhà nớc.
+ Mở nhiều khoa thi


+ Giảm t« thuÕ


+ Ban hành chế độ quân điền
=> Xã hội phn thnh


b-Đối ngoại


-Mở rộng lÃnh thổ.
c-Kết luận:


Thời Đờng: Trung Quèc trë thµnh 1 quèc gia phong kiÕn cêng thịnh nhất
châu á.


<b>Câu 2: </b>


<i><b>1-Chuẩn bị của ta:</b></i>


-Cho quân mai phục ở những vùng hiểm yếu.
-Xây dựng phòng tuyến Nh Nguyệt.


2-Chun b ca ch.


-Quách Quỳ đem 10 vạn quân bộ, 1 vạn ngựa + 20 vạn dân phu + .


<i><b>3-Cuộc chiến trên sông Nh Nguỵêt</b></i>


a-Diễn biến.


+ Địch: Nhiều lần tấn công ta nhng thất bại.
+ Ta: Cuối 1077: Vợt s«ng


Chủ động giảng hồ.
b-ý nghĩa lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Chơng III: Nớc Đại việt thời Trần ( thế kû XIII </b>–<b>XIV)</b>


S:


G: <b>Tiết 22 : Bài 13: nớc đại việt ở thế kỷ xiii</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Nguyên nhân nhà Lý sụp đổ
-Nhà Trần thành lập


-Củng cố chế độ quân chủ chuyên chế.
-Bồi dỡng lòng tự hào, yêu nớc


-Vẽ bản đồ: So sánh, đối chiếu…..
<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>



-SGK, SGV Lịch sử 7
-Tranh ảnh, bảng phụ


<b>III-Cỏc hot ng dy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>3-Bµi mới.</b></i> <i><b> </b></i>


-Giới thiệu bài


<b>HĐ1: </b> <b>I-Nhà Trần thành lập</b>


G: Cui TK XII t nc ta ra sao?


G: Thái độ của nhân dân ra sao?


<i><b>1-Nhà lý sụp đổ</b></i>


-Nhµ Lý suy yÕu
-Thiªn tai


-Đời sống nhân dân cực khæ


-Nhiều cuộc đấu tranh của nhân dân
G: Nhà Lý làm gì trớc phong trào



cđa nh©n d©n?


-Dựa vào nhà Trần để dẹp loạn.
-1226: Nhà Trần thành lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

G: Vẽ sơ đồ bộ máy thời Trần: -Gồm 3 cấp:


-Thực hin ch thỏi thng hong.


-Đặt thêm một số cơ quan: Qc sư viƯn, Th¸i y
viƯn.


-Đặt thêm một số chức: Hà đê sứ, khuyến nông
sứ, đồn điền sứ.


G: NhËn xÐt bộ máy nhà Trần? => Bộ máy nhà Trần: Hoàn chỉnh và chặt chẽ
hơn nhà Lý.


<b>HĐ 3: </b> <i><b>3-Pháp luật thời Trần</b></i>


G: Những nét chính về pháp lụât? -Ban hành bộ luật: Quốc triều hình luật
G: So sánh với bộ luật hình th ë thêi


Lý?


-Cơ quan pháp luật đựơc tăng cờng và hoàn thin
hn.


<i><b>4-Củng cố</b></i>



-Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nh thế nào?


-So sánh bộ máy Nhà nớc, Pháp luật thời Trần với thời Lý?
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học lại
-Xem phân II


__________________________


S:


G: <b>Tit 23 </b><b> Bài 13: </b>–<b> nớc đại việt ở thế kỷ xiii</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Nhà Trần xây dựng và củng cố quân đội
-Phục hồi và phát triển kinh tế


-Tù hµo d©n téc.


-Biết vẽ sơ đồ, phân tích, so sánh…
<b>II-Ph ơng phỏp </b><b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


<b>XÃ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Thảo luận
-GQVĐ


<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-SGK, SGV Lịch sử 7
-Tranh ảnh, bảng phô


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Nêu bộ máy Nhà nớc thời Trần?


-Nêu những nét chính về pháp luật thời Trần?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


-Giới thiệu bµi


<b>HĐ1: </b> <b>II-Nhà Trần xây dựng quân đội và phát triển</b>
<b>kinh tế </b>


G: Nhà Trần xây dựng quân đội và
củng cố quốc phòng nh thế nào?


1-Nhà Trần xây dựng quân đội và củng cố quốc
phòng .


-Quân đội gồm: Cấm quân, quân ở các lộ
-Thực hiện chính sách “ngụ binh nụng



-Ch trng: Quõn lớnh ct tinh nhu, khụng ct
ụng.


-Đựơc luyện tập, có đoàn kết...


-Cho quõn úng gi nhng vựng quan trọng.
G: Nhận xét gì về quân đội thời


TrÇn?


=> Quân đội có kỷ luật, nề nếp, có tinh thần
trách nhiệm....


<b>HĐ 2: </b> <i><b>2-Phục hồi và phát triển kinh tế </b></i>
G: Nhà Trần có chủ trơng gì để phát


triĨn n«ng nghiƯp ?


a-N«ng nghiƯp


-Thi hành nhiều chính sách tiến bộ, khai hoang,
đắp đê....


-Nông nghiệp đợc phục hồi và phát triển
G: Tình hình thủ cơng nghiệp và


th-ơng nghiệp ra sao?


b-Thủ công nghiệp



-TCN NN: làm gốm, dƯt, s¶n xt vị khÝ....


-Thủ cơng nghiệp truyền thống: Đúc ng, lm
giy...


c-Thơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

An, Thanh Hoa, Vân Đồn...
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế.
-Đánh giá chính sách phát triển kinh tế của nhà Trần.
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Xem bài 14.


__________________________


S:


G: <b>Tiết 24 </b><b><sub> xâm lợc mông </sub>Bài 14: </b><b> ba lần kháng chiến chống quân</b><sub></sub><b><sub>nguyên (TK XIII)</sub></b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Âm mu xâm lợc nớc ta cđa M«ng Cỉ


-Tinh thần chiến đấu anh dũng của nhân dân ta.
-Long yêu nớc, căm thù giặc, tự hào dân tc.


-S dng bn , phõn tớch....


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Lc H30


<b>III-Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiÓm tra bài cũ</b></i>


-Nêu tình hình kinh tế nớc ta thời Trần?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


-Giới thiệu bài


<b>HĐ1: </b> <b>I-Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân</b>
<b>xâm l ợc Mông Cổ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

G: Nhận xét về Mông Cổ? Âm mu
của Mông Cổ là gì?


-Xõm lc i Viờt chim Nam Tng.



<b>H 2: </b> <i><b>2-Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến và đánh bại</b></i>
<i><b>quân Mụng C.</b></i>


G: Nhà Trần chuẩn bị nh thế nào? * Chuẩn bị của ta:
-Sắm sửa vũ khí
-Luyện tập võ nghệ


-Thnh lập các đội dân binh.


-Xây dựng phong tuyến Bình Lệ Nguyên.
G: Quân địch chuẩn bị nh thế nào? * Chuẩn bị của địch


3 vạn quân sang.
* Diễn biến
G: Cuộc chiến đấu giữa ta và địch


diƠn ra nh thÕ nµo?


-1/1258: 3 vạn quân địch do Ngột Lơng Hợp Thai
đi qua Bạch Hạc (Việt Trì) vào nớc ta.


-Ta chặn đánh ở Bình Lệ Nguyên (Vĩnh Phúc ).
-Ta rút khỏi Thăng Long, xuôi về Thiên Mạc (Hà
Nam)


-Địch đến Thăng Long, trúng kế “vờn khơng nhà
trống” của ta gặp nhiều khó khăn/.


-Ta : Më rộng cuộc phản công ở Đông Bộ Đầu


(phố Hàng Than Hà Nội)


-Kết quả
G: Tại sao quân Mông Cổ mạnh,


nh-ng vẫn thua ta. -Địch đại bại


<i><b>4-Cñng cè</b></i>


-Thuật lại diễn biến giữa ta - địch bằng lợc đồ.


-Đánh giá tinh thần chiến đấu của nhân dân ta? Nghệ thuật quân s ca vua
tụi nh Trn.


<i><b>5-HDVN</b></i>
-Học thuộc bài
-Xem phần II


__________________________


S:


G: <b>TiÕt 25 </b>–<b><sub> x©m lợc mông </sub>Bài 14: </b><b> ba lần kháng chiến chống quân</b><sub></sub><b><sub>nguyên (TK XIII)</sub></b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Tờng thuật diễn biến.
<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>



-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Lc khỏng chin ln 2.


<b>III-Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiÓm tra bài cũ</b></i>


-Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


<b>HĐ1: </b> <b>1-Âm m u xâm l ợc Champa và Đại việt của</b>
<b>nhà Nguyên.</b>


G: Tại sao Nhà Nguyên muốn xâm
lợc Champa, Đại việt?


-Nhà Nguyên muốn chiếm Champa, Đại Việt.
-Kế hoạch : Đánh Champa trớc.


G: Ti sao đánh champa trớc?
Chuẩn bị nh thế nào?


-ChuÈn bÞ: 1283: Toa Đô chỉ huy 10 vạn quân
xâm lợc Champa nhng thất bại.



<b>HĐ 2: </b> <b>2-Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến </b>
G: Nhà Trần chuẩn bị nh thế nào? * Chuẩn bị


-Họp Hội nghị ở bến Bình Than (Diên Hồng)
G: ý nghĩa của việc chuẩn bị trên? -Trần Quốc Tuấn: Chỉ huy


-Tập trận, duyệt binh ở Đông Bổ Đầu.


<b>HĐ 3: </b> <b>3-Diễn biến và kết quả của cuộc kháng chiến </b>
G: Thuật l¹i diƠn biÕn cc kháng


chiến ? a-Diễn biến


Địch Ta


-1/1285: 50 vạ quân
của Thoát Hoan sang


-Toa Đô: Đánh Nghệ
An, Thanh Hoá.


-Thoát Hoan mở cuộc
tấn công xuống phơng
Nam.


-Về Thăng Long gỈp


-Rót vỊ Vạn Kiếp ,
Thiên Trờng.



-Thực hiện kế Vờn
không nhà trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhiều khó khăn.
-Tháo chạy


-5/1285: Mở cuộc
phản công.


G: Kết quả của cuộc kháng chiến ra
sao?


b-Kt qu
-ch i bi


G :Nhận xét nghệ thuật quân sự của
nhà Trần?


c-Nhận xét


-c ỏo, sỏng to, linh hot.
<i><b>4-Cng c</b></i>


-Thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Nguyên.
-Nhận xét nghệ thuật quân sự.


<i><b>5-HDVN</b></i>
-Học thuộc bài
-Xem phần III.



__________________________
S:


G: <b>Tiết 26 </b><b><sub> xâm lợc mông </sub>Bài 14: </b><b> ba lần kháng chiến chống quân</b><sub></sub><b><sub>nguyên (TK XIII)</sub></b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-m mu xõm lc nc ta Ln 3 của nhà Nguyên
-Quyết tâm đánh giạc của nhà Trần.


-Biết yêu nớc, căm thù giặc, tự hào dân tộc.
-Sử dụng bn .


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Tờng thuật.
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Lc khỏng chin ln 3 chống quân Nguyên.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<i><b>1-ổn nh</b></i>


7A: ..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>



-Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần 2 chống quân Nguyên?
<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>H§1: </b> <b>III-Cuäc kháng chiến lần thø 3 chèng qu©n</b>
<b>x©m l ợc Nguyên (1287-1288)</b>


G: Tại sao nhà Nguyên xâm lợc níc


ta lần 3? 1-Nhà Nguyên xâm lợc Đại Việt<sub>-Mục đích: nh lần trớc.</sub>


-Chuẩn bị của địch: Thoát Hoan đem 30 vạn
quân + Thuyển chiến + 1 đồn thuỷên lơng.
G: Ta chuẩn bị đối phó nh thế nào? -Chuẩn bị của ta:


Trần Quố Tuấn chỉ huy.
G: Trận chiến giữa ta và địch diễn ra


nh thế nào? * Diễn biến.


Địch Ta


-12/1287: Quõn bộ
của Thoát Hoan đánh
vào Lạng Sơn, Bắc
Giang.


-Tấn công Vạn Kiếp
-Qn thuỷ của Ơ Mã
Nhi đi đờng biển, vợt
sơng Bạch Đằng, lên


Vạn Kiếp.


-Rút khỏi Vạn Kiếp,
về sông Đuống để
chặn địch vào Thăng
Long.


<b>H§ 2: </b> <i><b>2-TrËn Vận Đôn tiêu diệt đoàn thuyền l</b><b> ơng của</b></i>
<i><b>Tr</b></i>


<i><b> ơng Văn Hơ.</b></i>
G: Nhận xét thái độ của Ơ Mã Nhi?


G: TrËn V©n §ån diÔn ra ntn? ý
nghÜa cđa trËn nµy?


=> Tạo thời cơ để ta ch ng phn
cụng.


Địch Ta


-Đoàn thuyền lơng
của Tr.V. Hổ đi qua
Vân Đôn


-Thua


-Chn ỏnh Võn ụn
(Trn Khỏnh d)



<b>HĐ 3: </b> <i><b>3-Chiến thắng Bạch Đằng</b></i>


G: Tình thế của giặc lúc này ra sao?


G: Ta phản công ntn?


-ch Thng Long gặp nhiều khó khăn
-Địch rút quân theo 2 đờng thuỷ – bộ.


-5/1288: Ta phản công, tiêu diệt quân địch sông
Bạch Đằng và quân bộ ở Lạng Sơn.


G: ý nghÜa của chiến thắng này?


G: Nhận xét nghệ thuật quân sự của
cha ông ta.


* ý nghĩa lịch sử :


-Kết thúc cuộc kháng chiến chống quân Mông
Nguyên.


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Thuật lại trận Vân Đồn, Bạch Đằng.?
-Nhận xét nghệ thuật quân sự của ta?
<i><b>5-HDVN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Xem phÇn IV.



__________________________


S:


G: <b>TiÕt 27 <sub> xâm lợc mông </sub></b><b>Bài 14: </b><b> ba lần kháng chiến chống quân</b><sub></sub><b><sub>nguyên (TK XIII)</sub></b>


<b>I-Mục tiêu bµi häc</b>


-Nguyên nhân thắng lợi của quân và dân ta.
-ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến .
-Biết yêu nớc, căm thù giặc, tự hào dân tộc.
-Sử dụng bản đồ.


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ¬ng tiƯn</b></i>


-SGK, SGV lÞch sư 7.


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> hc ch yu</b>
<i><b>1-n nh</b></i>


7A: ..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần 3 chống quân xâm lợc Nguyên?


<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


-Giíi thiƯu bµi


<b>HĐ1: </b> <b>IV-Ngun nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử .</b>
G: Các tầng lớp nào đã tham gia


kh¸ng chiÕn chèng qu©n Mông
Nguyên?


1-Nguyên nhân thắng lợi.


-Các tầng lớp nhân d©n tham gia


G: Nguyên nhân thắng lợi? -Sự chuẩn bị chu đáo của nhà Trần.
-Lịng u nớc, đồn kết dân tc.


-Có tớng giỏi: Trần Quốc Tuấn, Trần Khánh D.
-Nghệ thuật quân sự : Tài tình.


G: Nờu những đóng góp của Trần
Quốc Tuấn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

G: Nªu ý nghÜa lịch sử lần 3 kháng
chiến chống quân Mông
Nguyên?


-Đập tan ©m mu x©m lợc Đại Việt của nhà
Nguyên.



-Bo v c lp ch quyn quc gia.


-Xây đắp nên truyền thống quân sự Việt Nam
-Để lại nhiều bài học quý giá về tinh thần đoàn
kết, da vo dõn...


-Làm thất bại âm mu thôn tính châu á của nhà
Nguyên.


-Công lao của Trần Quốc Tuấn : Anh hùng dân
tộc, là nhà quân sự, nhà thơ.


<b>HĐ 3</b> <i><b>3-Bài tËp</b></i>


Ai đã đợc coi là anh hùng dân tộc, nhà quõn s
ti gii nht vo thi Trn?


A-Trần Thủ Độ C-Trần Quốc Toản
B-Trần Quốc Tuấn D-Trần Nhật Hiệu
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Nguyên nhân thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lợc.
-Nhận xét nghệ thuật quân sự.


<i><b>5-HDVN</b></i>
-Học thuộc bài
-Xem bài 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

S:



G: <b>TiÕt 28 </b>–<b>Bµi 15: </b>–


<b> sự phát triển kinh tế và văn hoá </b>
<b> thời trần</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Những khó khăn về kinh tế xà hội nớc ta sau chiÕn tranh.


-Những chính sách, biện pháp của nhà Trần, lao động cần cù của nhân dân
=> Kinh tế đựơc phục hồi và phát triển.


-Văn hoá, giáo dục khoa học đạt một số thành tựu
-Tự hào dân tộc, biết ơn cha ơng.


-Phân tích, so sánh, đối chiếu các sự kiện
<b>II-Ph ng phỏp </b><b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Tranh, ảnh về nhà Trần.


<b>III-Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>
<i><b>1-n nh</b></i>


7A: ..
7B: .


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Nguyên nhân thắng lợi cđa cc kh¸ng chiÕn chống quân Mông
Nguyên?


<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


-Giới thiệu bài


<b>HĐ1: </b> <b>I-Sự phát triĨn kinh tÕ </b>


<i><b>1-T×nh h×nh kinh tÕ sau chiÕn tranh</b></i>
G: T×nh h×nh kinh tÕ n«ng nghiƯp


của nớc ta sau chiến tranh? a-Nông nghiệp
G: Tại sao nông nghiệp li c nh


vậy: -Do chính sách khuyến khích sản xuất của nhàTrần?


<b>HĐ 2: </b> b-Thủ công nghiệp


G: Thđ c«ng nghiƯp của nhà Trần
nh thế nào?


-Rất phát triĨn


-Thủ cơng nghiệp nhà nớc: Làm gốm, dệt vải,
chế tạo vũ khí, đóng thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Xn hiƯn nhiỊu lµng nghỊ, phêng nghỊ.


G: Tình hình thơng nghiệp ra sao? c-Thơng nghiệp


-Phát triển


-Xuất hiƯn nhiỊu chỵ, trung tâm buôn bán
(Thăng Long)


-Đẩy mạnh buôn bán với nớc ngoài qua cảng
biển: Vân Đôn.


<b>HĐ 2: </b> <i><b>2-T×nh h×nh x· héi sau chiÕn tranh</b></i>
G: X· héi thêi Trần có những tầng


lớp nào?


-Cú tng lp: Quý tc, a chủ, nơng dân, thơng
nhân, thợ thủ cơng, nơ tì.


G: Nªu vị trí của các tầng lớp?
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Tình hình kinh tế nớc ta thời Trần
-Tình hình xà hội


<i><b>5-HDVN</b></i>
-Học thuộc bài
-Xem phần II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

S:



G: <b>Tiết 29 </b><b>Bài 15: –<sub> thêi trÇn</sub> sù phát triển kinh tế và văn hoá </b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Nhờ chính sách biện pháp tích cực của nhà Trần.


-Lao động cần cù của nhân dân – văn hoá giáo dục, khoa học kỹ thuật đạt
một số thành tựu.


-Tù hµo dân tộc, biết ơn cha ông.


-Phõn tớch, so sỏnh, i chiếu các sự kiện
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tiện</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Tranh ảnh liên quan.


<b>III-Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiÓm tra bài cũ</b></i>


-Nêu tình hình kinh tế nớc ta sau chiến tranh.?
-Tình hình xà hội ?



<i><b>3-Bài mới.</b></i>


<b>HĐ1: </b> <b>II-Sự phát triển văn hoá </b>
<i><b>1-Đời sống văn hoá </b></i>


G: Tình hình văn hoá thời Trần? -Tín ngỡng: Phổ biến và phát triển .
-Đạo Phật: Phát triển


-Nho giỏo: c cao.


-Sinh hoạt văn hoá : Ca hát, nhảy móa, chÌo,
tng. ... ph¸t triĨn


G: NhËn xÐt vÒ sinh hoạt văn hoá
của dân tộc ta?


-Có nhiều tập quán giản dị.
=> Nhận xÐt:


+ Sinh hoạt văn hoá giản dị nhng thể hiện tinh
thần thợng võ, yêu quê hơng, đất nớc, trọng nhân
nghĩa ca dõn ta.


<b>HĐ 2 : </b> <i><b>2-Văn học</b></i>


G: Tình hình văn học thời Trần ntn?
Tại sao lại phát triển và mang đậm


-Gồm: Chữ Hán, Nôm



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

lòng yêu nớc, tự hào? tộc.


-Tớng giỏi: Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải,
Trơng Hán Siêu.


<b>HĐ 3:</b> <i><b>3-Giáo dục và KHKT</b></i>


G: Nhn xột tỡnh hỡnh giỏo dc thi
ú?


a-Giáo dục
-Phát triển
b-KHKT


-Nhà y học: Tuệ Tĩnh.
-Thiên văn: Đặng Lộ


<b>HĐ 4: </b> <i><b>4-NTKT và điêu khắc</b></i>


G: Kể tên các công trình kiến trúc
nổi tiếng?


-Tháp Phổ Minh (Nam Định)
-Thành Tây Đô (Thanh Hoá)
-Cung điện, lăng mé….
G: NhËn xÐt nghÖ thuật kiến trúc,


điêu khắc cña ta?


=> Nhận xét: Nghệ thuật KT, điêu khắc độc đáo,


tinh xảo, thể hiện sự cần cù, sáng tạo của nhân
dân ta.


G: T¹i sao văn hoá, GK, KH thời
Trần lại phát triển ?


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Sự phát triển của văn hoá, giáo dục , KHKT thời Trần
-So sánh víi thêi Lý.


<i><b>5-HDVN</b></i>
-Häc thc bµi
-Xem B16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

S:


G: <b>TiÕt 30 <sub> cuèi thÕ kû xiv</sub></b>–<b>Bµi 16: </b>–<b> sù suy sơp cđa nhà trần </b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Cui th k XIV kinh tế suy gụp, đời sống nhân dân cực khổ, xã hội rối
loạn.


-Phong trào đấu tranh của nhân dân, nơ tì nổ ra
-Căm ghét xã hội phong kiến Trần.


-Phân tích, so sánh, đối chiếu các sự kiện
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ng tin</b>



<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Trỡnh by s phát triển của văn hoá, văn học thời Trần?
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiÓm tra bài cũ</b></i>


-Nêu tình hình kinh tế nớc ta sau chiến tranh.?
-Tình hình xà hội ?


<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


-Giíi thiƯu bài


<b>HĐ1: </b> <b>I </b><b>Tình hình kinh tế </b><b> xà hội </b>
<i><b>1-Tình hình kinh tế </b></i>


G: Tại sao kinh tế nớ ta cuối thế kỷ


XIV lại sa sút? -Sa sút, trì trệ


<b>HĐ 2:</b> <i><b>2-Tình hình xà hội </b></i>



G: Chính quyền nhà Trần nh thế
nào?


-Chính quyền : Suy sụp


G: Bên ngoài có gì đe doạ? -Bên ngoài: Champa xâm lợc nhà Minh yêu sách.
-Đời sống nhân dân: Cực khổ.


G: G: Nhõn dân đã làm gì? -Họ đấu tranh
G: Qua lợc đồ: Kể tên các cuộc khởi


nghÜa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

G: KÕt qu¶ cđa c¸c cc khëi nghÜa


ra sao? NhËn xÐt? -C¸c cc khởi nghĩa thất bại.<sub>=> Thể hiện sự phản ứng của nhân dân với nhà</sub>
Trần.


<b>HĐ 3: </b> <i><b>3-Bài tập</b></i>


BT1: Ai dâng sớ xin vua Trần Dụ
Tông chém đầu tên nịnh thần?


A-Chu Văn An
B-Trơng Hán Siêu
C-Phan S Mạnh


D-Lê Quát 1- (A) Chu Văn An


BT2: Ai là tác giả của những câu


thơ sau?


Rung lỏ ngn dm nh cháy
Đồng quê than vãn trông vào đâu?
Lới chài quan lại cũn v vột


Mái thịt nhân dân cạn nửa rồi
A-Nguyễn Phi Khanh


B-Nguyễn TrÃi
C-Trần Nguyên Đán


D-Chu Văn An (A) Nguyễn Phi Khanh


<i><b>4-Củng cè</b></i>


-Thuật lại sơ lợc các cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ.
Tình hình kinh tế – xã hội cuối thời Trần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

S:


G: <b>TiÕt 31 <sub> cuèi thÕ kû xiv</sub></b>–<b>Bµi 16: </b>–<b> sự suy sụp của nhà trần </b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Nhà Trần suy sụp => nhà Hồ thay thế.


-Nhng ci cỏch của Hồ Quý Ly: Tiến bộ và hạn chế.
-Phân tích, so sỏnh, i chiu cỏc s kin



<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Di tích thµnh nhµ Hå.


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn nh</b></i>


7A: ..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Tóm tắt tình hình kinh tế xà hội thời Trần cuối thế kỷ XIV?
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


<b>HĐ1: </b> <b>II-Nhà Hồ và cải cách của Hồ Quý Ly</b>
<i><b>1-Nhµ Hå thµnh lËp </b></i>


G: Nhà Hồ đợc thành lập trong hồn
cảnh nào?


-1400: Hồ Q Ly lên ngơi, lập ra nh H, i
niờn hiu l i Ngu.


<b>HĐ2: </b> <i><b>2-Những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly</b></i>
G: Trình bày những cải cách của Hồ



Quý Ly về các mặt?


G: Giải thích khái niệm: Hạn điền,
hạn nô?


a-Chính trị
-Cải tổ võ quan


-i tên một số đơn vị hành chính
-Thăm hỏi đời sống nhõn dõn.
b-Kinh t ti chớnh


-Phát hành tiền giấy


-Ban hành chính sách hạn điền.
c-XÃ hội


-Ban hành chính sách hạn nô.
-Chữa bệnh cho dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Bắt s < 50 tuổi hoàn tục


-Cho dcịh sách chữ Han Nôm
e-Quân sự :


-Làm lại sổ đinh


-Sn xut v khớ, úng thuyn
-Phũng th biờn gii.



G: Nhận xét những chính sách biện
pháp cải c¸ch cđa Hå Q Ly?


<i><b>3-ý nghĩa tác động của cái cách Hồ Q Ly</b></i>
a-Tích cực


-Lµm suy u thÕ lùc cđa quý téc


-Tăng nguồn thu nhập cho nông nghiệp
-Cải thiện đời sống nhân dân.


b-H¹n chÕ.


-Nhiều chính sách cha đựơc triệt để (hạn điền,
hạn nô….)


-Quyền lợi của nhân dân cha c ỏp ng.
<i><b>4-Cng c</b></i>


-Đánh giá nhân vật Hồ Quý Ly
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Ôn Chơng II, III


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

S:


G: <b>Tiết 32 </b><b>Bài 17: </b><b> ôn tập chơng ii và chơng iii</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>



-H thng hoỏ cỏc kiến thức đã học
-Rèn kỹ năng phân tích, so sánh.
-Giáo dục lịng u thích mơn học.
<b>II-Ph ơng pháp </b>–<b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


-Tranh ảnh


-SGK, SGV LÞch sư 7.


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn nh</b></i>


7A: ..
7B: .
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Nêu những cải cách của Hồ Quý Ly?
-Đánh giá nhân vật này?


<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


Giới thiệu bài
<b>HĐ 1: </b>



Túm tt s hình thành, phát triển và suy vong của chế độ phong kin t thi
inh Lý.


<b>Đặc điểm cơ bản</b> <b>Ngô</b> <b>Đinh </b><b> Tiền Lê</b> <b>Lý</b>


-Thời kỳ hình thành 939 968-979 1009


-Thêi kú khđng ho¶ng 944 1005 Ci TK XII


-Kinh đơ Cổ loa (HN) Hoa L (NBình) Đại la (HN)


-C¸c giai cấp cơ bản. Vua- quan


lại-ND - bình dân Vua quan lại ND Vua quanlại ND
<b>HĐ 2: </b>


Công lao của các vị anh hùng dân tộc từ thêi Ng« - Lý?
a-Ng« Qun


-Xây dựng nền độc lập tự chủ cho đất nớc
-Dẹp tan quân Nam hán


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-Dẹp loạn 12 sứ quân
-Đánh tan quân Tống
-Thống nhất đất nớc.
c-Lý Thờng Kiệt


-Đánh tan quân Tống
-Đất nớc ổn định lâu dài.



-Sách quân sự (bài học kinh nghiệm đánh giặc).
<b>HĐ 3: </b>


Kh¸i qu¸t vỊ cc kh¸ng chiÕn chèng Tèng (Lý), Mông Nguyên (Trần).
-Thời gian bắt đầu (1075) (1258).


-Thi gian kết thúc cuộc kháng chiến (1077) (1288)
-Đờng lối đánh gic


-Những tấm gơng anh hùng


-Bài học rút ra (tinh thần đoàn kết, yêu nớc, dựa vào dân)
-Nguyên nhân thắng lợi


<b>HĐ 4: </b>


Nêu những thành tựu chủ yếu về kinh tế văn hoá - giáo dục KHKT của
thời Trần?


-Kinh tế : Xuất hiện trung tâm (Thăng long)


-Văn hoá - giáo dục : (Tác giả: Trần Qu Tuấn, Trần Tuấn Khải, Trần Hán
Siêu .)


-KHKT (Nhà y học Tuệ Tĩnh, nhà TVH Đặng Lộ)
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Khái quát toàn bộ CII, III


-Nhn xột về những đóng gópcủa cac chế độ phong kiến.


-Hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Chơng IV: </b></i><b>Đại việt từ thế kỷ XV đến </b>
<b> đầu thế kỷ XIX thời lê sơ</b>
S:


G: <b>TiÕt 33 </b>–<b>Bµi 18: </b><b> cuộc kháng chiến của nhà hồ và phong</b>
<b> trào khởi nghĩa chống quân Minh ở đầu thế kỷ xv</b>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Những nÐt chÝnh vÒ cuộc xâm lợc của quân Minh và sù thÊt b¹i nhanh
chóng của nhà Hồ, nguyên nhân thất bại.


-Sự tàn bạo cđa nhµ Minh


-Các cuộckhởi nghĩa của q tộc Trần.
-Giáo dục lòng yêu nớc, căm thù giặc
-Rèn khả năng sử dụng bn .


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>


-Nêu vấn đề
-Thảo luận
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện</b></i>


Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỷ XV.
<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<i><b>1-ổn định</b></i>



7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


KiĨm tra vë cđa häc sinh .
<i><b>3-Bµi míi.</b></i> <i><b> </b></i>


-Giới thiệu bài


<b>HĐ1: </b> <b>1-Sự xâm l ợc của quân Minh và sự thất bị của</b>
<b>nhà Hồ.</b>


G: Vì sao quân Minh sang xâm lợc


nớc ta? a-Âm mu<sub>-Muốn chiếm nớc ta</sub>


G: Chúng chuẩn bị những gì?


G: Cuc chin u din ra ntn?


b-Chuẩn bị


-20 v quân + hàng chục dân phu
c-Diễn biến:


+ch: Ln lợt đánh bại quân nhà Hồ ở Lạng
Sơn, Đa Bang, Đông Đô, Tây Đo,


G: V× sao cuéc kh¸ng chiÕn ta



nhanh chãng thÊt bại? -Ta: Cha con Hồ Quý Ly bị bắt.<sub>-Nguyên nhân thÊt b¹i:</sub>


+ Cha có sự đồn kết giữa triều đình nhân dan.
+ Cha chuẩn bị chu đáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nhµ Minh?


G: Nhận xét những chính sách cai trị
của nhà Minh?


-Nhp nớc ta với Trung Quốc.
-Thi hnàh chính sách đồng hố
-Thiêu huỷ nhiều sách quý.
-Cỡng bức, bóc lột nhân dânt a.


=> Là những chính sách thâm độc, tàn bạo


<b>H§ 3: </b> <b>3-Nh÷ng cc khëinghÜa cđa quý tộc nhà</b>
<b>Trần.</b>


G: Nguyên nhân của những cuộc
khởi nghĩa này?


a-Nguyên nhân


-Do nhà Minh xâm lợc nớc ta.
G: Kể tên c¸c cuéc khëi nghĩa?


Diễn biến?



*Các cuộc khởi nghĩa:
-Trần Ngỗi (1407-1409)


-Trần Quý Khoáng (1409-1414)
* Kết quả


-Các cuộc khởi nghĩa thất bại.
G: Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa


gì? Vì sao thất bại? -Thể hiện lòng yêu nớc, căm thù giặc.<sub>-Nhng cha có sự đoàn kết.</sub>
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Khái quát toàn bài


-Bài học rút ra (về tinh thần đoàn kết, về sự chuẩn bị)
-So sánh với sự chuẩn bị thời Lý, Trần.


<i><b>5-HDVN</b></i>
-Học thuộc bài
-Ôn tập chơng III


_______________________


S:


G: <b>Tiết 34 </b><b> làm bài tập lịch sử </b><i><b>(phần chơng III)</b></i>
<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-H thng li nhng kin thức đã học ở chơng III


-Rèn khả năng phân tích, so sỏnh.


Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Tranh ảnh


<b>III-Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiÓm tra bài cũ</b></i>


-Kết hợp trong phần bài mới.
<i><b>3-Bài mới.</b></i>


<b>HĐ1: </b> <b>1-Bài tËp 1</b>


G: Nớc Đại Việt đã 3 lần thắng quân
xâm lợc Mơng – Ngun vào thời
gian nào?


a-LÇn thø nhÊt
1-1256


2-1257
3-1258
b-LÇn thø 2:
1-1285


2-1286
3-1287
c-Lần thứ 3:
1-1286-1287
2-1287-1288
3-1288-1289


<b>HĐ 2: </b> <b>2-Bài tập 2</b>


G: XÃ hội thời Trần sau chiến tranh
có những tầng lớp nào?


a-Vng hầu, quý tộc, địa chủ, nông dân, TTC,
thơng nhân, nơng nơ, nơ tì


b-Vơng hầu, q tộc, địa chủ, nơng dân, nơng
nơ, nơ tì.


<b>H§ 3: </b> <b>3-Bµi tËp 3</b>


G: Yêu cầu học sinh vẽ lợc đồ h39? -Vẽ lợc đồ H39.


-Yêu cầu : Vẽ đẹp, chính xác.
G: Chấm 1 vài vài – nhận xét? -Giáo viên chấm điểm, nhận xét.


<b>H§ 4</b>


Chính sách hạn điền và hạn nô của
Hồ Quý Ly đã ảnh hởng đến tng
lp no?



<b>Bài tập 4</b>
A-Nông dân
B-Địa chủ


C-Quý tộc, vơng hầu
D_Thơng nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

A-Trần Nguyên Đán C-Trần Nghệ Tông
B-Trần Dụ Tông D-Hồ Quý Ly
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Khái quát chơng III
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Ôn tõ ch¬ng I - III


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

S:


G: <b>TiÕt 36 </b><b> ôn tập</b>


<b>I-Mục tiêu bài học</b>


-Khc sõu nhng kiến thức đã học về lịch sử thế giới, lịch sử Việt Nam
-Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.


-Biết sử dụng bản đồ, lập bảng thống kê….
<b>II-Ph ng phỏp </b><b> ph ng tin</b>



<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp </b></i>
-Thảo luận
-GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ¬ng tiƯn</b></i>


-SGK, SGV lÞch sư 7.


<b>III-Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>1-ổn định</b></i>


7A: ………..
7B: ……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


-KÕt hợp với kiểm tra bài mới.
<i><b>3-Bài mới.</b></i> <i><b> </b></i>


+ Giíi thiƯu bµi.


A-Lý thut


-Học sinh cần nắm đợc các nội dung sau:
<b>Phần 1: Lịch sử thế gii</b>


1-Sự hình thành xà hội phong kiến ở châu Âu (nguyên nhân, thời gian hình
thành).


2-Sự suy vong của xà hội phong kiến châu Âu (nguyên nhân, thời gian suy
vong).



-Sự hình thành chủ nghĩa t bản châu Âu? (nguyên nhân, thời gian hình
thành).


3-Cuc u tranh ca giai cấp t sản chống phong kiến thờihậu kỳ trung đại ở
châu Âu (nguyên nhân đấu tranh – Nội dung đấu tranh – Tác động của các
phong trào đến xã hội phong kiến châu Âu)


4-Trung Quốc thời phong kiến (Sự hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc
– các triều đại phong kiến – sự thịnh vợng – Những thành tựu văn hoá
-KHKT).


5-Ên §é thêi phong kiÕn (nh Trung Qc).


=> ViƯt Nam ảnh hởng ntn của 2 nền văn hoá trên.


6-Các quốc gia phong kiến Đông Nam á -Sự hình thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

7-Đánh giá, so sánh sự hình thành, phát triển, suy vong của xà hội phong
kiến châu Âu, Đông Nam á.


<b>Phần 2: Lịch sử Việt Nam </b>


1-Ngụ Quyn dựng nền độc lập, kháng chiến chống quân Nam Hán.
2-Nhà Đinh xây dựng đất nớc. Cuộc kháng chiến chống Tống lần 1.
3-Nhà Lý thành lập. Cuộc kháng chiến chống quân Tng ln 2.


4-Nhà Trần thành lập. 3 lần kháng chiến chống quân Mông Nguyên.
5-Nhà Hồ thành lập. Những cải cách của Hồ quý Ly.


b-bài tập



1-Lập bảng so sánh sự hình thành, phát triển suy vong của xà hội phong
kiên sở Châu Âu, phơng Đông.


2-Lập bảng so sánh những thành tựu văn hoá , KHKT của 2 quố gia phong
kiÕn Trung Quèc - Ên §é.


3-Lập bảng thống kê sự hình thành, phát triển, suy vong các giai cấp cơ bản,
những thành tựu kinh tế, văn hoá KHKT của các triều đại phong kiến Việt Nam đã
học.


4-Kể tên và những đóng góp của các anh hùng dân tộc ở các triều đại phong
kiến Việt Nam đã học.


<i><b>4-Cñng cố</b></i>


-Khái quát lại chơng I III
<i><b>5-HDVN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

S: ………..


G: ………. <b>TiÕt 37. Bµi 19:Cuéc khëi nghÜa Lam Sơn (1418 - 1427)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


-Giỳp hc sinh nm c nhng nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn từ chỗ bị động đối phó với quân Minh ban đầu thời kì chủ động tiến cơng giải
phóng đất nớc.


-Nắm đợc, nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa.
-Thấy đợc tinh thần yêu nớc, anh dũng hi sinh, bất khuất của nghĩa quân


Lam Sơn .


-Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, tự hào dân tc
-K nng s dng bn .


<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>


+Thảo luận
+GQVĐ
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3-Ph</b><b> ơng tiện: </b></i>


Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<i><b>1-Tæ chøc</b></i>
7A:
7B:


<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


+KiĨm tra vë cđa häc sinh
<i><b>3-Bµi mới</b></i>


+Giới thiệu bài


<b>HĐ1:</b> <i><b>1-Lê Lợi dựng cở khởi nghĩa</b></i>
Em biết gì về nhân vật Lê Lợi? <i>a-Tiểu sử</i>



(1385 1433)
-Yêu nớc


-Quê: Thanh Hoá


<i>b-Hot ng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-Xây dựng căn cứ Lam Sơn
G: Tại sao ông lại xây dựng căn cứ


ở Lam Sơn


<i>c-Tiểu sử về Nguyễn TrÃi</i>


-(1380-1442)
G: Giải thích câu nói của Lê Lợi:


Là anh hùng phải có khí chất


-Con của Nguyễn Phi Khanh


-Yêu nớc
-Giỏi văn, võ


-1416: Lê Lợi 18 ngời tỉ chøc héi thỊ ë Lịng Nhai
H: §äc l¹i lêi thỊ cđa các vị anh


hùng ở Lũng Nhai


-7/2/1418: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn tự


xng là Bình ĐịnhVơng.


<b>H2:</b> <i><b>2-Nhng nm u hoạt động của ngha quõn</b></i>
<i><b>Lam Sn</b></i>


G: Trình bày những diễn biến cña
cuéc khëi nghÜa Lam Sơn trong
những năm 1418-1423?


-Gặp nhiều khó khăn


-3 lần rút lui lên núi Chí Linh
-1418: Lê Lai hi sinh


-1421: Quân ta rút lui lên núi Chí Linh lần 4
G: Trong tác phẩm Bình Ngơ đại


cáo Nguyễn Trãi đã nói về sự vất vả
của nhân dân ta nh th no?


-1423: Ta tạm hoà với quân Minh
-5/1423 về Lam Sơn


G: Tại sao ta phải tạm hoà với qu©n


Minh? -1424: cuộc khởi nghĩa chuyển sang giai đoạn mới.<sub>=>Nhận xét</sub>
-Tinh thần chiến đấu của nghĩa quân Lam Sơn: anh
dũng, kiên cờng.


<i><b>4-Cñng cè: </b></i>



+Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn
+Những năm đầu hoạt động của nghĩa quân
<i><b>5-H</b><b> ớng dn v nh</b></i>


+Học thuộc bài
+Ôn tập


S: ..


G: . <b>Tiết 38. Bài 19:Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) (tiÕp theo)</b>
<b>I-Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-Nắm đợc, ngun nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa.
-Thấy đợc tinh thần yêu nớc, anh dũng hi sinh, bất khut ca ngha quõn
Lam Sn.


-Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, tự hào dân tộc


-Bi dng cho hc sinh tinh thần quyết tâm vợt khó để học tập.
<b>II-ph ơng phỏp </b><b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>
+Thảo luận
+GQVĐ
<i><b>2-Kiểm tra bài cị</b></i>
<i><b>3-Ph</b><b> ¬ng tiƯn: </b></i>


Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn
<b>III-các b ớc lên lớp</b>



<i><b>1-Tæ chøc</b></i>


7A: 7B:
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


+KiĨm tra vë cđa häc sinh
<i><b>3-Bµi mới</b></i>


+Giới thiệu bài


<b>II-Giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hoá và</b>
<b>tiến quân ra bắc</b>


<b>HĐ1:</b> <i><b>1-Giải phóng Nghệ An (1424)</b></i>
G: Tại sao Nguyễn Chích lại có


kế hoạch rút quân vào Nghệ An?


-Nguyễn Chích có kế hoạch rút quân vào Nghệ An


Nhận xét kế hoạch này?


G: Trình bày tóm tắt các chiến
thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ
cuối 1424-1425?


+ 12/12/1424: tập kích và thắng lợi ở đồn Đa Căng
(Thanh Hố)



-Hạ thành Trà Lâu : thợng lu sơng Lam
+Tiến đánh giặc ở Khả Lu (NGhệ An)


+Kế nghi binh: đánh bại quân Trần Trí ở Khả Lu, Bố
ải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>H§2: </b>


G: Chỉ trên bản đồ danh giới ca
Tõn Bỡnh, Thun Hoỏ


<i><b>2-Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá (1425)</b></i>


-8/1425 Trần Nguyên HÃn, Lê Ngân chỉ huy quân từ
NA Tân Bình, Thuận Hoá =>giải phóng vùng này.
<b>HĐ 3: </b>


G: Dựa vào lợc đồ hãy trình bày
kế hoạch tiến quân ra bắc của Lê
Lợi?


<i><b>3-Tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi hoạt động </b></i>
<i><b>(cuối 1426)</b></i>


-9/1426 Lê Lợi quyết định mở cuộc tiến quân ra bắc.
G: Lấy những dẫn chứng về sự


đng hé cđa nh©n d©n trong cuộc
kháng chiến này



-k hoch: Chia quõn 3 o.


+Đạo 1: Giải phóng Tây Bắc, ngăn chặn viện binh từ
Vân Nam sang.


G: Tình hình quân địch lúc này. +Đạo 2: Giải phóng vùng hạ lu sơng Nhị chặn đờng
rút lui của địch từ NA về Đông Quan, chặn viện binh
từ Qung Tõy sang.


+Đạo 3: Tiến ra Đông Quan
-Nhân dân ủng hộ hết lòng
<b>4-Củng cố: </b>


+Khái quát toàn bài


+T th b động =>quân ta chuyển sáng chủ động tiến công => chun b
phn cụng.


<b>5-H ớng dẫn về nhà</b>
+Học thuộc bài
+Xem phần III



---***---S: ………..


G: ………. <b>TiÕt 39. Bµi 19:Cuéc khëi nghÜa Lam Sơn (1418 - 1427) (tiếp theo)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


-Giỳp hc sinh nắm đợc những nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn từ chỗ bị đồng đối phó với qn Minh bn đầu thời kì chủ động tiến cơng giải


phóng đất nớc.


-Nắm đợc, nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa.
-Thấy đợc tinh thần yêu nớc, anh dũng hi sinh, bất khuất của nghĩa quõn
Lam Sn.


-Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, tự hào dân tộc
-Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh


<b>II-ph ¬ng ph¸p </b>–<b> ph ¬ng tiƯn</b>
<b>1-Ph¬ng ph¸p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>2-KiĨm tra bài cũ</b>
<b>3-Phơng tiện: </b>


-Lc trn Tt ng, Chỳc Động
-Lợc đồ trận Chi Lăng, Xơng Giang.
-Bài Bình ngơ đại cáo – Nguyễn TRãi
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<b>1-Tỉ chøc</b>
7A:
7B:


<b>2-KiĨm tra bài cũ</b>


Quá trình giải phóng NA, Tân Bình, Thuận Hoá cđa ta diƠn ra nh thÕ nµo?
<b>3-Bµi míi</b>


+Giíi thiƯu bµi



<b>IIIKhëi nghĩa Lam Sơn toàn thắng cuối (1426 </b>
<b>-1427)</b>


<b>H1:</b> <i><b>1-Trn Tt Động </b></i>–<i><b> Chúc Động (1426)</b></i>
G: Qua lợc đồ, trình bày diễn


biÕn trËn Tèt Động Chúc
Động?


-Địch: 10/1426 Vơng Thông chỉ huy 5 vạn quân kéo
vào Đông Quan.


-M cuộc phản cơng, đánh vồ qn chủ lực của ta ở
Cao Bộ (Hà Tây) 7/11/1426.


-Ta: Phục binh ở Tốt Động – Chúc Động
G: Kết quả ở trận này ra sao? -Kết quả: Ta thắng lợi Vơng Thông bỏ chạy
G: c on trớch <i>Bỡnh ngụ i</i>


<i>cáo</i> của Nguyễn TrÃi?


<b>HĐ2: </b> <i><b>2-Trận Chi Lăng </b></i><i><b> X</b><b> ơng giang (10/1427)</b></i>
G: Sau thất bại ở Tốt Động


Chỳc ng ch chuẩn bị những
gì?


+Địch: ( 10/1427) 15 vạn viện binh chia lm 2 o
vo nc ta.



-Đạo 1: Cửa Liễu Thăng từ Quảng Tây, tiến theo
h-ớng Lam Sơn


+Đạo 2: Cửa Mộc THạnh từ Vân Nam tiến theo hớng
Hà Giang.


G: Cuc chin đấu giữa ta - địch
diễn ra nh thế nào?


+Ta: Chủ trơng tiêu diệt đạo 1 trớc


-8/10: quân ta, giết 1 vạn + Liễu Thăng địch Chi
Lăng (Lam Sơn) do -Trần Lu


-Lê Sát


-Lu Nhân chú


+Ta tiêu diệt 3 vạn tên ở Cần Gạm Phố Cát
+Đến Xơng Giang: 5 vạn tên bị ta giết


+10/12/1427 Vơng Thông xin hoà chấp nhận mở hội
thề ở Đông quan.


<b>H 3: </b> <i><b>3-Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử</b></i>
G: Tại sao quân Minh đông,


mạnh vầ vẫn đại bại ở nớc ta?



<i>a-Nguyên nhân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Tinh thn on kột, chin u anh dũng của quân,
dân ta.


-Đờng lối, chiến lợc đúng đắn, sáng tạo của Bộ tham
mu.


-Có tớng giỏi
G: Cuộc khởi nghĩa ny li ý


nghĩa lịch sử gì?


<i>b-ý nghĩa lịch sử</i>


-Quét sạch quân Minh


-M ra mt thi k phỏt trin mới của xã hội đất
n-ớc, dân tộc Việt Nam.


<b>4-Cñng cè: </b>


+Khái quát toàn cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ 1418 – 1428.
+Bài học rút ra về NTQS, lòng yêu nớc, tinh thần chiến đấu.
+Bản thân HS: Tự hào học tập để xứng đáng.


<b>5-H íng dÉn vỊ nhµ</b>
+Häc thc bµi
+Xem bµi 20.



S: ………..


G: ………. <b>Tiết 40. Bài 20:Nớc đại việt thi lờ s (1428 - 1527)</b>
<b>I-Mc tiờu:</b>


-Những nét cơ bản về tình hình CP, quân sự , PL thời Lê S¬.


-NN QC TW tập quyền: đợc xây dựng và củng cố vững mạnh, quân đội
hùng hậu có tổ chức chặt chẽ, đợc huấn luyện thờng xuyên, pháp luỵât có điều
khoản tiến bộ, đã quan tâm và bảo vệ phần nào quyền lợi cho dân chúng và khuyến
khích sản xuất phát triển. Đây là thời kỳ cờng thịnh của quốc gia ĐạiViệt.


-Nâng cao lòng yêu đất nớc, tự hào dân tộc


-GD học sinh phải có ý thức, trách nhiệm tu dỡng, rèn luyện.
-Có kỹ năng so sánh, đối chiếu cỏc s kin lch s


<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<b>1-Ph ơng pháp</b>


+Thảo luận
+GQVĐ
<b>2-Ph ơng tiện: </b>


-S t chc bộ máy Nhà nớc thời vua Lê Thánh Tông.
<b>III-các b ớc lên lớp</b>


<b>1-Tỉ chøc</b>


7A: 7B:


<b>2-KiĨm tra bµi cị</b>


-Nêu diễn biến trận Tốt động – Chúc Động
-Nêu diễn biến trận Chi Lăng –Xơng Giang
<b>3-Bài mới</b>


+Giíi thiƯu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>1-Tổ chức bộ máy chính quyền </b></i>
G: HÃy trình bày bộ máy chính


quyền thời Lê Sơ


-Thời Lê Lợi khôi phục lại quốc hiệu
-Thời Lê Thánh T«ng


-Cả nớc có 6 bộ, 3 đạo thừa Tun
-Dới đạo là phủ, châu, huyện, xã


-Thời Lê Nhân Tông cả nớc có 5 đạo dới đạo là
phủ,huyện, xã.


H: Quan sát H44 kể tên 13 đạo
Thừa tuyên


<b>H§ 2: </b>


G: Việc tổ chức quân đội thời Lê
sơ nh thế nào? Nhận xét về chủ
trơng của NN lãnh thổ của đất


n-ớc?


<i><b>2-Tổ chức quân đội</b></i>


-Thực hiện chế độ “<i>ngụ binh nông</i>”


-Quân đội gồm 2 bộ phận: quân triều đình, quân địa
phơng.


-Gåm bé binh, thủy binh, tợng binh
-Đợc luyện tập và có vũ khÝ


-có bố trí qn đội canh phịng, bảo vệ ở vùng biên
giới.


<b>H§ 3:</b>


G: Nêu những đóng góp của vua
Lê Thánh Tông trong vic xõy
dng lut phỏp


<i><b>3-Luật pháp</b></i>


-Biên soạn luật Hång §øc


-Nội dung của luật: bảo vệ quyền lợi của giai cấp TT,
bảo vệ chủ quyền quốc gia, khuyến khích phát triển
kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc, bảo
vệ nhiều quyền lợi của phụ nữ.



G: NhËn xét về cách tổ chức bộ
máy N2<sub> thời Lê Sơn.</sub>


=> Chặt chẽ,hoàn chỉnh


G: ỏnh giỏ bộ luật Hồng Đức
=> là bộ luật thời phong kiến Việt
Nam. Góp phần củng cố chế
độphong kiến tập quyền, phát
triển KT và ổn định xã hi.


<b>4-Củng cố: </b>


-Khái quát tình hình chính trị, quân sự, pháp lụât.


Vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-Đóng góp của vua Lê Thánh Tông trong việc xây dựng, củng cố bộ máy
NN&PL.


<b>5-H ớng dÉn vỊ nhµ</b>
+Häc thc bµi
+Xem bµi II.




---***---S: ………..


G: ………. <b>Tiết 41 – Bài 20: Nớc đại việt thời lê sơ (1428 - 1527) (Tip theo)</b>
<b>I-Mc tiờu:</b>



-Những nét cơ bản về tình hình kinh tế xà hội thời Lê Sơ.


-T những khó k hăn sau chiến tranh nhờ những biện pháp tích cực của Nhà
nớc nền kinh tế đợc phục hồi và phát triển.


-Xã hội thời Lê S có những thay đổi tiến bộ hơn thời Trần.
-Nâng cao lòng yêu đất nớc, tự hào dân tộc


-GD häc sinh phải có ý thức, trách nhiệm tu dỡng, rèn luyện.
-Có kỹ năng so sánh, phân tích, nhận xét


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<b>1-Ph ơng pháp</b>


+Thảo luận
+GQVĐ
<b>2-Ph ơng tiện: </b>


Lc đồ hành chính nớc Đại việt thời Lê Sơ.
<b>III-Các b c lờn lp</b>


<b>1-Tổ chức</b>


7A:


7B:


<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>



-Nêu bộ máy NN thời Lê Sơ? Nhận xét


-Nêu tìnhhình quân sự, luật pháp thời Lê Sơ ? Nhận xét?
<b>3-Bài mới</b>


+Giới thiệu bài


<b>II-Tình hình kinh tế </b><b> xà hội </b>
<i><b>1-Kinh tế</b></i>


<b>HĐ 1:</b> <i>a-Nông nghiệp</i>


G: Khái quát tình ình nông


nghip nc ta thi Lê Sơ? -Đợc phụchòi và phát triển nhờ biện pháp tích cựccủa nơng nghiệp.
G: Tại sao nông nghiệp lại c


phục hồi và phát triển ?
-Khai hoang


-Đặt ra chức quan
-Cấm giết mổ trâu, bò


-p ờ, no vột kờnh mng
G: Nhn xột nhng bin phỏp ca


Nhà nớc Lê Sơ? => Là những biện pháp tích cực, kịp thời?
<b>HĐ 2: </b>


G: Nhận xét tình hình TCN thời


Lê Sơ?


<i>b-Thủ công nghiệp </i>


-phát triển
-TCN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

G: Kể tên một số lµng nghỊ,
ph-êng nghỊ thủ công với ngành
nghề nµo?


-Thủ cơng nghiệp Nhà nớc; sản xuất vũ khí, đóng
thuyền, đúc tiền đồng, khai mỏ…


+Các làng thủ công chuyên nghiệp, các phờng thủ
công ra đời (<i> Nghi Tàm, Yên Thái, Hợp L, Chu</i>
<i>u)</i>


*<i>Thơng nghiệp</i>


-Lập thêm: chợ mới


-Cú trao đổi buônbán với nớc ngoài qua cửa khẩu
Vân Đồn, Vạn Ninh (<i>Quảng Ninh</i>), Hội Thống


<i>(NghƯ An)</i>


<b>H§ 3:</b> <i><b>2-X· héi</b></i>


G: XÃ hội có giai cấp và tầng lớp



no? -Giai cấp thống trị (-GC bị trị (<i>nhân dân, thợ thủ cơng, thơng nhân, nơvua, quan, địa chủ phong kiến</i>)
<i>tì).</i>


G: Hãy cho biết địa vị xã hội và
cuộc sống của từng giai cp


G: Các giai cấp trong xà hội thời
Lê Sơ có điểm gì khác Thời Lý
Trần.?


-Không còn tầng lớp vơng hầu,
quý tộc.


-Không còn điền trang, thái


ấp,nông nô, nô tì. =>Đời sống nhân dân cải thiện.<sub>Dân số tăng lên</sub>


-i sng nhõn dõn c ci thin. -Nn độc lập và thống nhất của đất nớc đựoc củng cố.
-Trở thành quốc gia cờng thịnh nhất ở Đông Nam á
lúc đó?


<b>4-Cđng cè: </b>


-Nền kinh tế thời Lê Sơ đợc phục hồi và phát triển nhờ biện pháp tích cực,kịp
thời của Nhà nớc.


-X· héi cã nhiỊu chun biÕn tÝch cùc
<b>5-H íng dÉn vỊ nhµ</b>



+Häc thc bµi
+Xem bµi III.
S: ………..


G: ………. <b>Tiết 42 – Bài 20: Nớc đại việt thời lê sơ (1428 - 1527) (Tiếp theo)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


-Những nét khái quát về tình hình văn hố - giáo dục thời Lê Sơ có phát
triển và đạt thành tựu rực rỡ.


-Nâng cao lòng yêu đất nớc, tự hào dân tộc


-GD học sinh phải có ý thức, trách nhiệm tu dỡng, rèn luyện.
-Có kỹ năng so sánh, phân tích, nhận xét


<b>II-Ph ¬ng ph¸p </b>–<b> ph ¬ng tiƯn</b>
<b>1-Ph ¬ng ph¸p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tranh, ảnh
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<b>1-Tổ chức</b>


7A: 7B:
<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-Nêu tình hình phát triển kinh tế nớc ta thời Lê Sơ?</b>
<b>3-Bài mới</b>


+Giới thiệu bài



<b>III-Tình hình văn hoá - giáo dục </b>
<b>HĐ 1:</b> <i><b>1-Tình hình giáo dục và khoa cử</b></i>
G: Tình hình giáo dục, khoa cử


của nớc ta thời Lê , sơ


-Mở nhiều khoa thi (26 k× thi tiÕn sÜ)
-Më nhiỊu trêng häc


G: Việc cho phép ngời có học đều
đợc đi thi chứng tỏ điều gì?


-Cho phép ngời có học đều đợc dự thi
Đa số dân đều có thể đi học


=>Sự công bằng, quan tâm của
nhà Lê sơ (khác thời Lý,trần) chỉ
có con em của vua, quý tộc đợc
đi học, đi thi?


-ND giáo dục, thi cử là sách của đạo Nho
-Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế?


-H: Quan sát H45: Bia tiến sĩ
trong văn Miếu – chứng tỏ thời
Lê Sơ đã tuyển đợc nhiu ngi
ti.


-Có 3 kì thi, Hơng,Hội, Đình



<b>HĐ 2:</b> <i><b>2-Văn học,khoa học, nghệ thuật</b></i>
G: Nêu những thành tựu chủ yếu


về văn học?


<i>a- Văn học</i>


G: Kể tên những tác phẩm văn
học thời kì này?


-Gm ch Hỏn (các tác phẩm quân Trung từ mệnh
tập -Nguyễn Trãi), bỡnh ngụ i cỏo


-Chữ Nôm: Quốc am thi tập Nguyễn TrÃi, Hồng
Đức quốc âm thi tập)


G: Nội dung cđa c¸c tác phẩm
văn học?


-ND văn học thể hiện lòng yêu nớc tự hào dân tộc?


G: Thi Lê Sơ đạt đợc những
thành tựu gì?


<i>b- Khoa häc</i>


-Đạt nhiều thành tựu trong sử học, địa lý học, tốn
học…


<i>c-NghƯ tht</i>



G: Thời Lê Sơ đạt đợc những
thành tựu gì về nghệ thuật?


<i>-</i>NT s©n khÊu (ca, móa, chÌo, tng) ph¸t triĨn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

ph¸t triĨn ?


=>Do kinh tế phát triển ổn định,
đời sống nhân dân tạo điều kiện
cho nhân dân vui chơi…


-Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc có cơng trình lăng
tẩm, cung điện, ở Lam Kinh (Thanh Hố ) nh : tợng
voi chầu bằng đá, cột đá, bia đá Vĩnh Lăng…thể
hiện trình độ kiến trúc điêu khắc điêu luyện, tinh xảo
của nhân dân Đại Việt.


<b>4-Cñng cè: </b>


-Chế độ giáo dục khoa cử có nhiều tiến bộ hơn thời lý, trần
-Đạt nhiều thành tựu về văn hoá , khoa học, nghệthuật
<b>5-H ớng dẫn về nhà</b>


+Häc thuéc bµi
+Xem bµi IV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

---***---S: ………..


G: ………. <b>Tiết 43 – Bài 20: Nớc đại việt thời lê sơ (1428 - 1527) (Tiếp theo)</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Học sinh thấy đợc những đóng góp nổi bật của vua Lê thánh Tông và
Nguyễn Trãi trên lĩnh vực văn học, khoa học.


-Những đóng góp của NGơ Sĩ Liên, Lơng Thế Vinh.
-Biết kính trọng, khâm phục, những vị tiền bối này
-Tự hào về dân tộc có nhiều danh nhân.


-GD häc sinh ph¶i cã ý thøc, tr¸ch nhiƯm tu dìng, rÌn lun.


-Có kỹ năng so sánh, phân tích, nhận xét những đóng góp ca nhng anh
hựng.


<b>II-Ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<b>1-Ph ơng pháp</b>


+Thảo luận
+Kể chuyện
<b>2-Ph ơng tiện: </b>


Tranh, ảnh


Những mẩu chuyện về danh nhân
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<b>1-Tổ chức</b>


7A: 7B:
<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>



-Nêu những thành tựu về văn hoá , khoa học, nghệ thuật thời Lê Sơ?
<b>3-Bài mới</b>


+Giới thiệu bài


<b>IV-Một số danh nhân văn hoá xuất sắc của dân</b>
<b>tộc.</b>


<b>HĐ 1:</b> <i><b>1-Nguyễn TrÃi (1380 -1442)</b></i>


-Là nhà chính trị
-Quân sự


-Là danh nhân văn hoá thế giới
-Là anh hùng dân tộc


G: Kể tên một số tác phẩm nỉi
tiÕng cđa Ngun Tr·i?


-Có nhiều tác phẩm văn học, sử học, địa lý học nổi
tiếng nh ::


-Quân trung từ mệnh tập
-Bình ngơ đại cáo, quốc
-Quốc âm thi tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

G: Nªu tù tëng chÝnh cđa Ngun
Tr·i



-T tởng: Luôn nêu cao lòng nhân nghĩa, yêu nớc,
th-ơng dân.


<b>HĐ 2: </b> <i><b>2-Lê Thánh TÔng (1442 - 1497)</b></i>
-Là một vị vua anh minh


-Là tài năng xuất sắc trên nhiều lĩnh vực: kinh tế \,
chính trị, quân sự.


-Là nhà văn, nhà thơ lớn


-Cui Tk XV: sỏng tp hi Tao n
G: Hãy kể những đóng góp của


vua Lê Thánh Tông trong lĩnh
vực văn học?


-Nhiều tác phẩm: Quỳnh uyển cửu ca .


<b>HĐ3: </b> <i><b>2-Ngô Sĩ Liên (TK XV)</b></i>


G: HÃy nêu những hiểu biết của
em vê NGô Sĩ Liên?


-Là nhà sử häc


-1442: đỗ tiến sĩ, giữ chức Hàn Lâm viện


-T¸c phÈm: Bộ : Đại việt sử kí toàn th ghi chép lịch
sử dân tộc từ thời Hồng Bàng 1427.



<b>H 4: </b> <i><b>4-L</b><b> ơng Thế Vinh (1442)</b></i>
- 1463: đỗ trạng nguyên
G: Em bit gỡ v nhõn vt Trng


Lờng.


-Là nhà toán học


-Công trình: <i>Đại thánh toán pháp</i>, <i>Thiênmôn giáo</i>
<i>khoa</i>


<b>4-Củng cố: </b>


-Học sinh có thể kể thêm những câu chuyện về 4 danh nhân này.
<b>5-H ớng dẫn về nhà</b>


-Su tầm những mẩu chuyện về các danh nhân này. Viết vào 1 qun vë.
-Xem bµi 21.




---***---S: ………..


G: ………. <b>TiÕt 44 – Bµi 21: </b> <b>ôn tập chơng IV</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


-Thụng qua vic hng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi của bài, giáo viên đã
khắc sâu những kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam ở thế kỷ XV đầu thế kỷ XVI,
thời Lê Sơ.



-Nắm đợc những thành tựu trong lĩnh vực xây dựng (kinh tế, chính trị, văn
hố, giáo dục ) và bảo vệ đát nứơc (<i>chống xây dựng và đo hộ của nớc ngoài</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

-Học sinh biết sử dụng bản đồ, so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, hệ
thống các sự kiện lịch s rỳt ra nhn xột.


<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<b>1-Ph ơng pháp</b>


+Thảo luận
+Kể chuyện
<b>2-Ph ơng tiện: </b>


Tranh, ảnh


-Lc đồ Đại Việt thời Lê sơ


-Lợc đồ các cuộc kháng chiến chống xâm lợc và đô hộ của nhà Minh.
-Sơ đồ tổ chức bộ máy nông nghiệp thời Trần, Lờ S.


-Tranh ảnh về các công trình NT,nhân vật lịch sử thời Lê sơ.
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<b>1-Tổ chức</b>


7A:


7B: ………



<b>2-KiĨm tra bµi cị</b>


-KiĨm tra vë häc sinh.
<b>3-Bµi míi</b>


+Giíi thiƯu bài


<b>H2: </b> <i><b>1-a-Triu ỡnh</b></i>


-Thảo luận: Chia lớp thành 6


nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu. -Đứng đầu là vua-BÃi bỏ một sè chøc vơ cao cÊp nhÊt
1-Bé m¸y NN thêi vua Lê Thánh


Tông có tổ chức chặt chẽ hơn bộ
máy NN thời Lý Trần ở điểm
nàở


-Vua trc tip nm mọi quyền hành kể cả các chức
tổng chi huy quân đội.


<i>a-Triều đinh</i> <i>b-Các đơn vị hành chính đợc tổ chức</i>


Lé Chặt chẽ hơn đb là
Phủ- cấp thừa tuyên
Huyện và cÊp x·


<i>c-Thi cư</i>



(Trọng dụng ngời tài, ngời có học đều đợc thi, đa số
dân đều có thể đi học.)


<b>H§ 3: </b>


2-NN thời Lê sơ và NN thời Lý
– TRần có đặc điểm gì khác
nhau?


2-NN thời Lý – Trần là NN giai cấp quý tộc (<i>Thực</i>
<i>hiện nguyên tắc: muốn đợc bổ dụng làm quan thì</i>
<i>trứơc hết phải xuất thân từ đẳng cấp quý tộc</i>).


-NN thêi Lª sơ là Nhà níc qu©n chđ quan liêu
chuyên chế.


<b>HĐ 4:</b>


3-Luật pháp thời Lê sơ có điểm
nào giống và khác luật pháp thời
Trần?




3-*Giống nhau về luật pháp:


-Cùng bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị
-Khuyến khích sản xuất phát triển .


*Kh¸c nhau:



-Pháp luật thời Lê sơ (<i>Thơng qua bộ luật Hồng Đức,</i>
<i>đầy đủ, hồn chỉnh hơn có một số điều luật bảo vệ</i>
<i>quyền lợi cho nhân dân, phụ nữ </i>)


<b>H§ 5:</b>


Tình hình kinh tế thời Lê sơ có gì
giống và khác thời Lý trần?




4-a-Giống nhau
-kinh tế phát triển


-t nhiều thành tựu : xuát hiện nhiều nghề, có trao
đổi bn bán với nớc ngồi.


-Nhê: ChÝnh s¸ch khun khÝch ph¸t triển của NN.
b-Khác nhau: Thời Lê sơ kinh tế phát triển hơn.
<b>HĐ 6: </b>


-XÃ hội thời Lý Trần và Lê sơ
có những giai cấp tầng lớp nào?
Có gì khác nhau?




5-a-Giống nhau



+Có 2 gia cấp : thống trị và bị trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

b-Kh¸c nhau


-Thời Lý – Trần tầng lớp quý tộc, vơng hầu rất đông
đảo,nắm mọi quyền lực. Tầng lớp nông dân, nô tì
chiếm số đơng trong xã hội.


-Thời Lê sơ tầng lớp nơ tì giảm về số lợng và đợc giải
phóng vào cui thi Lờ s.


<b>HĐ 7: </b>


-Những thành tựu về văn ho¸,
gi¸o dơc khoa häc, NT thời Lê
Sơ? có gì khác thời Lý Trần




6-Những thành tựu về
a-Văn hoá


b-Giáo dơc
c-KHNT
d-Kh¸c nhau


Thời Lê sơ: Phật giáo khơng cịn phát triển, Nho giỏo
chim v trớ c tụn.


<b>4-Củng cố: </b>



Khái quát toàn bài
<b>5-H ớng dẫn về nhà</b>


-Hoàn thành các câu 1-6
-Làm bài tËp vỊ nhµ


____________________________
S: ………..


G: ………. <b>TiÕt 45:</b> <b>Lµm bµi tËp lịch sử (phần chơng IV)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


-H thng li cỏc kin thức đã hcọ ơ chơng IV.
-Rèn luyện cho học sinh khả năng phân tích, so sánh
-Giáo dụccho học sinh lịng u thích mơn học.
<b>II-ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tiện</b>


<b>1-Ph ơng pháp</b>
+Thảo luận
+ GQVĐ
<b>2-Ph ơng tiện: </b>


Tranh, ảnh liên quan
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<b>1-Tổ chức</b>


7A:



7B:


<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>


-Kiểm tra vở học sinh.


<b>3-Bài mới</b>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2: </b> <i><b>1-Các cc khëi nghÜa q téc TrÇn</b></i>
G: KĨ tªn, têng thuËt các cuộc


khởi nghĩa của quý tộc nhà Trân?


<i>a-Trần Ngỗi (1407 - 1409)</i>


+a bn hot ng: Ngh An, Nam nh


+Kết quả: Đánh thanh niên 4 vạn quân Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+Địabàn hoạt động : Thanh Hoá - Hoá Châu


+KÕt quả:Cuộc khởi nghĩa thất bại


<b>HĐ 3: </b>


G: Trình bày tóm tắt diƠn biÕn
cc khëi nghÜa Lam S¬n?



<i><b>2-Cc khëi nghĩa Lam sơn (1418 - 1427)</b></i>
-Ta: 1418 1421 quân Minh tấn công ta.


-4 lần rút lui lên núi ChíLinh (Thanh Ho¸)


-1423: Hồ hỗn với qn Minh, rút về Lam Sơn.
-12/10/1424: Ta tập kích đồn Đa Căng, hạ thành Trf
Lân, đánh bại giặc ở Khả Lu, Bồ ải, Diễn Châu.


-8/1425: ta giải phóng Tân Bình, Thuận Hố
-1426: Giành thắng lợi ở Tt ng, Chỳc ng.


-10/1427: Chiến thắng ở Chi Lăng, Xơng Giang.
<b>HĐ 4:</b> <i><b>3-Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam</b></i>


<i><b>Sơn.</b></i>
G: Nguyên nhân nào mà ta giành


thắng lợi oanh liÖt cuéc kháng
chiến chống quân Minh?


<i><b>-Lòng yêu nớc của nhân dân ta</b></i>


-Tất cả các tầng lớp nhân dân tham gia.
-Đờng lối chiÕn tht linh ho¹t


-Có ngời lãnh đạo tài giỏi


-Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt



<b>H§ 5: </b>


G: Cuộc kháng chiến chống quân
Minh để lại ý nghĩa lịch sử gỡ?


<i><b>4-ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn</b></i>


-Kt thúc ách đô hộ của nhà Minh


-Bảo vệ nền độc lp ca dõn tc ta.
<b>H 6:</b>


G: Đánh giá nghệ thuật quân sự
của ccs nhà chỉ huy thời Lê?


<i><b>5: NTQS</b></i>


-Linh hoạt khi thì rút lui sáng tạo để bảo tồn lực
l-ợng, khi thì chủ động tiến cơng giành thế chủ động.
Chính sách ngoại giao lúc mềm mỏng lúc cơng
quyết, hồ hỗn quyết tâm tấn cơng.


<b>4-Cđng cè: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>5-H íng dÉn vỊ nhà</b>


-Hoàn thành nốt bài tập
-Xem bài 22.




<b>---***---Chơng V: Đại việt ë c¸c thÕ kû XVI </b>–<b> XVIII</b>
S: ……


G: …… <b>TiÕt 46 </b>–<b> Bµi 22Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn </b>
<b>tËp qun (thÕ kû XVI </b>–<b>XVIII)</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Nắm đợc nội dung bài trớc: Nhà nớc phong kiến tập quyền Đại Việt phát
triển hoàn chỉnh và đạt đến đỉnh cao ở thế kỷ XV về các mặt thiét chế, chính trị,
pháp luật,kinh tế…


-Đầu TK XVI, những biểu hiện về sự suy yếu của nhà Lê ngày càng rõ nét
trên các mặt chính trị, xã hội. Nguyên nhân và hậu quả của tình hình đó.


-Nhà nớc phong kiến suy thối dẫn đến mâu thuẫn xã hội sâu sắc – bùng nổ
lên những cuộc khởi nghĩa.


-Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ sự thống nhất đát nớc, chống mọi âm
mu chia cắt lãnh thổ.


-Biết vẽ lợc đị, trình bày diễn biến của các sự kiện lịch sử
<b>II-ph ơng pháp </b>–<b> ph ng tin</b>


<b>1-Ph ơng pháp</b>
+Thảo luận
+ GQVĐ
<b>2-Ph ơng tiện: </b>


-Lc đồ phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỷ XVI


<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<b>1-Tỉ chøc</b>


7A: ………


7B: ………


<b>2-KiĨm tra bµi cị</b>


-KiĨm tra vở học sinh.
<b>3-Bài mới</b>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>


<b>I-Tỡnh hỡnh chớnh trị </b>–<b> xã hội </b>
<b>HĐ2:</b> <i><b>1-Triều đình nhà Lê</b></i>


G: Triều ỡnh nh Lờ cui th k
XVI ra sao?


-Đầu thế kỷ XVI: Nhà Lê suy thoái


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>HĐ 3: </b> <i><b>2-Phong trào khởi nghĩa của nhân dân ở đầu thế</b></i>
<i><b>kỷ XVI?</b></i>


G: Nguyên nhân dẫn đến phong
trào khởi nghĩa của nơng dân ở
đàu thế kỷ XVI?



<i>a-Nguyªn nhân</i>


-Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà nớc phong kiến


G: Kể về nạn đói của nhân dân ta
đầu thế kỷ XVI?


-Kể về cảnh đục khoét của bọn
quan lại a phng?


<i>b-Các cuộc khơỉ nghĩa</i>


+ 1511: khởi nghĩa của Trần Tuân ở Hng Hoá - Tây
Bắc, Sơn Tây.


G: Kể tên các cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu ở đầu thế kỷ XVI qua
l-ợc đồ H48?


+1512: khëi nghÜa cđa Lª Hy, Trinh Hng ë NghƯ An,
Thanh Ho¸


G: KÕt quả và ý nghĩa của các
phong trào?


+1515: Khởi nghĩa Phùng Chơng ở Tam Đảo


+1516: Khởi nghĩa của Trần Cảo ở Quảng Ninh
G: Kết quả và ý nghĩa của các



phong trào?


<i>C-Kết quả</i>


+Cỏc phong tro u tht bi


<i>d-ý nghĩa lÞch sư</i>


+Góp phần làm cho triều định nhà Lê mau chúng
sp ?


<b>HĐ 4: </b>


G: Tờng thuật lại cuộc khởi nghĩa
Trần Cảo?


<i><b>3-Bài tập</b></i>


-Năm khởi nghÃi 1516
-Địa bàn: Quảng Ninh


-Ngha quân cạo trọc đầu, chỉ để 3 chỏm tóc, gọi l
quõn ba chm.


-Kết quả:3 lần tấn công Thăng Long. Có lần vua quan
nhà Lê phải bỏ kinh thành Thăn Long, chạy vào
Thanh Hoá.


<b>4-Củng cố: </b>



Khái quát toàn bài
<b>5-H ớng dẫn về nhà</b>


-Học thuộc bài
-Xem phần II


G: <b>Tiết 47 </b>–<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn Bµi 22:</b>
<b>tËp qun (thÕ kû XVI </b>–<b>XVIII) (tiÕp theo)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

-Nguyên nhân sâu xa của cuộc chiến tranh Nam Bắc triều và chiến tranh
Trịnh Nguyễn phân tranh lµ sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun


-Cuộc chiến tranh đó dẫn tới sự chia cắt Đàng Trong, Đàng Ngoài, thực chất
là sự tranh giành quyền lực thống trị đất nớc giữa các tập đoàn phong kiến


-Chiến tranh đã gây bao tai hoạ cho nhân dân cả nớc, làm tổn thơng nghiêm
trọng khối thống nhất lãnh thổ, cản trở sự phát triển của đất nớc về các mặt kinh tế ,
chính trị, xã hội


-Bồi dỡng cho HS ý thức bảo vệ sự thống nhất đất nớc, chống mọi âm mu
chia cắt lãnh thổ.


-Biết vẽ lợc đồ, trình bày diễn biến của các sự kiện lịch sử
-Bit phõn tớch, so sỏnh


<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<b>1-Ph ơng pháp</b>


+Thảo luận
+ GQVĐ


<b>2-Ph ơng tiện: </b>


-Bn cuc chiến tranh Nam Triều – Bắc Triều.
-Bản đồ cuộc chin tranh Trnh Nguyn.


<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<b>1-Tổ chức</b>


7A:


7B:


<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>


-Trình bày phong trào nông dân thế kỷ XVI?
<b>3-Bài mới</b>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>


<b>I-Các cuộc chiến tranh Nam </b><b> Bắc triều và Trịnh</b>
<b>- Nguyễn </b>


<b>HĐ2:</b> <i><b>1-Chiến tranh Nam </b></i><i><b> Bắc triều</b></i>
G: Nguyên nhân hình thành Nam


B¾c triỊu?


G: Chiến tranh Nam – Bắc triều
kéo dài bao lâu? Kết quả ra sao?
G: địa điểm xảy ra chiến tranh?


Nó gây ra tai hoạ gì cho nhõn
dõn?


+1527: Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà Lê, lập ra nhà
Mạc (Bắc Triều)


+1533: Nh Lờ c lp ở Thanh Hoá (Nam Triều)
+Thời gian chiến tranh: 50 năm


+ Địa điểm: Từ Thanh – Nghệ ra Bắc
+ Hậu quả: Nhân dân đói khổ, tan tác


+1592: Nam triều chiếm đợc Thng Long -> chin
tranh chm dt


<b>HĐ3</b>


G: Tại sao l¹i cã chiÕn tranh
TrÞnh – Ngun?


<b></b>


<b> ChiÕn tranh TrÞnh </b>–<i><b> Ngun víi sù chia cắt</b></i>
<i><b>Đàng Trong - Đàng Ngoài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

G: Tại sao lại có sự chia cắt Đàng
Trong - Đàng Ngoài?


G: Tại sao lại có tên gọi: vua Lê,
chúa Trịnh và chúa Nguyễn?


H: Quan sát H50: Phủ chúa Trịnh
Bộ phim: Đêm hội Long Tr×”


G:Sự chia cắt Đàng Trong - Đàng
Ngồi để lại hu qu gỡ?


+Năm 1545: Trịnh Kiểm lập ra họ Trịnh
+Nguyễn Hoàng lập ra họ Nguyễn


+Từ sông Gianh (Quảng Bình) trở ra gäi lµ Đàng
Ngoài (Họ Trịnh)


+Từ sông Gianh trë vµo gäi là Đàng Trong (họ
Nguyễn)


+Hậu quả: Đất nớc bị chia cắt hơn 2 thế kû.
Nh©n d©n khỉ cùc, li t¸n


Kinh tÕ trì trệ, lạc hậu


<b>4-Củng cố: </b>


Khái quát toàn bài
<b>5-H ớng dÉn vỊ nhµ</b>


-Häc thc bµi
-Xem bµi 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

---***---G: . <b>Tiết 48</b><b> Bài 23:</b>



<b>Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI - XVIII</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Thấy đợc sự khác nhau về kinh tế nông nghiệp ở Đàng Ngoài và Đàng
Trong. Ngun nhân dẫn đến sự khác nhau đó.


-T×nh hình thủ công nghiệp, thơng nghiệp ở các thế kỷ nµy


-HS nhận thức rõ tiềm năng kinh tế của đất nớc, tinh thần lao động cần cù
sáng tạo của nhân dân ta thời đó.


-Båi dìng ý thøc b¶o vƯ trun thống văn hoá dân tộc
-Biết phân tích, so sánh


<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<b>1-Ph ơng pháp</b>


+Thảo luận
+ GQVĐ
<b>2-Ph ơng tiƯn: </b>


Bản đồ Việt Nam


Tranh ¶nh vỊ bÕn c¶ng Hội An, Kinh Kỳ
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<b>1-Tổ chức</b>


7A:



7B:


<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>


1-Trình bày cuộc chiến tranh Nam Bắc triều?
2-Trình bày cuộc chiến tranh Trịnh Nguyễn?


<b>3-Bài mới</b>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>
<b>I-Kinh tế </b>


<b>HĐ2:</b>


G: Tình hình nông nghiệp ở Đàng
Ngoài ra sao?


G: Tại sao nông nghiệp lại kÐm
ph¸t triĨn ?


->Do chiÕn tranh
Thiªn tai


Nhà nớc không quan tâm
G:Tình hình nông nghiệp ở §µng
Trong ra sao?


G: Tại sao lại có sự phát triển ú?
->Do Nh nc quan tõm



<i><b>1-Nông nghiệp</b></i>
a-ở Đàng Ngoài
-Kém phát triển


-Đời sống nhân dân cực khổ


b-ở Đàng Trong
-phát triển rõ rệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Điều kiện tự nhiên thn lỵi


H: Xác định trên bản đồ ngày nay
vị trí, địa danh của thủ phủ Gia
Định


-Sự phát triển của nông nghiệp dẫn tới sự hình thành
một tầng lớp địa chủ ln


<b>HĐ3</b>


G: Tình hình kinh tÕ thđ c«ng
nghiƯp ra sao?


H: Kể tên những làng thủ công
Có tiếng ở nớc ta thời xa và hiện
nay?


G: Quê em cã nh÷ng chợ, phố
nào?



H: Miêu tả cảnh buôn bán ở
Thăng Long, Hội An?


G: Ngi nứơc ngoài đến nớc ta
mua và bán những gì?


G: T¹i sao Héi An trở thành phố
cản g lớn nhất Đàng Trong?


<i><b>2-Sự phát triển của nghề thủ công</b></i>


<i>a-Thủ công nghiệp</i>


-Phát triển


-Xuất hiện nhiều làng thủ công nh:


gốm (Thổ Hà-Bắc Giang; Bát Tràng Hà Nội)
dệt (La Khê - Hà Tây), rèn (Nho Lâm Nghệ An;
Hiền Lơng Huế)


Đờng mía ( Quảng Nam)


<i>b-Thơng nghiệp</i>


-Xut hin nhiu ch, ph xỏ, ụ thị nh: Kinh Kỳ,
Phố Hiến (Hng Yên), Hội An (Quảng Nam)


-Mở rộng buôn bán với thơng nhân Châu á nh: Trung


Quốc, Nhật Bản; với Châu Âu: Anh, Pháp


-Chỳa Nguyễn, Trịnh thi hành chính sách hạn chế
ngoại thơng nên đến nửa sau thế kỷ 18, cỏc thnh th
suy tn dn


<b>4-Củng cố</b>


Khái quát toàn bài
<b>5-HDVN</b>


Học thuộc bài
Xem phần II


_________________________


G: . <b>Tiết 49Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI </b><b> Bài 23:</b> <b> XVIII (tiếp theo)</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Nm đợc những nét chính về tình hình tơn giáo, sự ra đời chữ quốc ngữ, văn
học, nghệ thuật lúc bấy gi


-Bồi dỡng ý thức bảo vệ truyền thống văn hoá dân tộc
-Biết so sánh, phân tích


<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ¬ng tiƯn</b>
<b>1-Ph ¬ng ph¸p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>2-Ph ¬ng tiƯn: </b>


Tranh ảnh
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<b>1-Tổ chức</b>


7A:


7B:


<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>


1- Nêu tình hình kinh tế nớc ta từ thế kỷ 16 18?
<b>3-Bài mới</b>


<b>HĐ1: </b> +Giới thiệu bài
<b>I-Văn hoá </b>


<b>HĐ2:</b> <i><b>1-Tôn giáo</b></i>


<i>a)Nho giỏo, pht giỏo, o giỏo</i>


G: ở các thế kỷ 16 17 nớc ta
có những tôn giáo nµo? Cơ thĨ


-Nho giáo đợc đề cao


-Phật giáo, đạo giáo đựơc phục hồi
G: Hãy nói về nét đẹp trong nếp


sống văn hoá truyền thống của
ơng cha ta thời đó?



-Nếp sống văn hố truyền thống vẫn đợc duy trì, phát
huy ( thờ tổ tiên, lễ hội, các trò chơi dân gian…)
H: Quan sát H53


Hãy kể thêm vài câu ca dao nói
về tình đồn kết, tơng thân tơng
ái, tình u q hng, t nc?


<i>b)Thiên chúa giáo</i>


-Du nhập vào nớc ta từ 1533.
G: Tại sao Đạo thiên chúa lại


phát triển mạnh ở thế kỷ XVII
XVIII?


-Đến TK XVII XVIII: phát triển mạnh


<b>HĐ 3:</b>


G:- Th no l ch quc ng? <i><b>2-S ra đời của chữ quốc ngữ</b></i>


-Chữ cái la tinh ghi âm tiếng việt => Chữ quốc ngữ
G: Chữ quốc ngữ ra đời trong


hoàn cảnh nào? Vì sao loại ch
ny cũn c dựng n ngy nay?


-Là chữ viết tiện lợi, khoa học , dễ, phổ biến.


<b>HĐ 4: </b> <i><b>3-Văn học và nghệ t huật dân gian</b></i>


<i>a-Văn học</i>


-Văn học thời kì này phát triển
nh thế nào?


-Gồm chữ Hán, chữ Nôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

G: Kể tên những tác phẩm văn
học chữ Nôm nổi tiếng?


-ND truyện Nôm: Ca ngợi hạnh phúc con ngời tố cáo
xà hội phong kiÕn….


G: Néi dung cña những truyện
Nôm? So s¸nh víi néi dung
những tác phẩm chữ Hán?


=>VH chữ H¸n ca tơng cảnh
thái bình thịnh trị


-Tác giả: Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đào Duy Tõ….
G: Em biÕt gì về Nguyễn Bỉnh


Khiêm, Đào Duy Từ?


G: Tình hình NT dân gian thời kì
này ra sao?



<i>b-NT dân gian</i>


G: Kể tên những công trình NT
dân gian em biết?


-Đợc phục hồi và phát triển (<i>múa, ảo thuật, trò chơi</i>
<i>dân gian.</i>)


-Công trình NT: Tợng Phật bà
<b>4-Củng cố</b>


Khái quát toàn bài
<b>5-HDVN</b>


Học thuộc bài
Ôn tập


S:


G: . <b>Tiết 57: ôn tập</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Củng cố lai nhữgn kiến thức lịch sử từ Học kì 1 bài 23 cho học sinh
nhằm kiểm tra quá trình nhận thức bộ môn củă học sinh.


-Giáo dục lòng ham thích học tập bộ môn
-Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, tự giác
-Biết so sánh, phân tích



<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng </b></i>


<b>pháp--Thảo luận</b>
-GQVĐ
<i><b>Ph</b></i>


<i><b> ơng tiện: </b></i>


-Tranh ảnh liên quan
-Bảng phụ


<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<i><b>1-Tổ chức</b></i>


7A: 7B:……….
<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-Chữ quốc ng ra i nh th no?


-Văn học nghệ thuật dân gian (XVI XVIII) phát triển ra sao?
<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>-Câu 1: </b>


Nêu tình hình chính trị – xã hội thời Lê sơ?
1-Triều đình nhà Lê:


-XVI: suy u , mơc n¸t
-BiĨu hiƯn



2-Phong trào khởi nghĩa của nông dân.
-Nguyên nhân dẫn đến các phong tro


-Lập biểu bảng thốgn kê tên các phong trao, kết quả
<b>Câu 2: </b>


Thế nào là chiến tranh Nam Bắc Triều? Chiến tranh Trịnh Nguyễn?
Hậu quả?


a-Khái niệm
b-Diễn biến
c-Hậu quả
<b>Câu 3: </b>


Tình hình kinh tế n ớc ta (XVI - XVIII)?
1-Nông nghiệp


+Đàng ngoài:


-Kém phát triển
-Nguyên nhân
+Đàng Trong


-Phát triển
-Nguyên nhân


+Kết luận: Đánh giá công lao của chính quyền Đàng Trong, phê phán chính quyền
Đàng ngoài.



2-Thủ công nghiệp


-Xuất hiện nhiều làng nghề thủ công
Gốm: Thổ Hà (Bắc Giang)


Bát Tràng (Hà Nội)
Dệt: La Khê (Hà Tây)


Rèn sát: Nho Lâm (Nghệ An)
Hiền Lơng (Huế)
3-Thơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b> Tình hình văn hoá n</b> ớc ta (XVI - XVIII)
1- Tôn giáo


2- Ch quc ng ra i
3- Vn hc


4- Nghệ thuật dân gian


=>Đánh giá về tình hình kinh tế văn hoá (XVI - XVIII) có những điểm gì mới.
<i><b>4-Củng cố</b></i>


Khỏi quỏt cỏc vn đề đã ơn tập
Học sinh tiếp tục hồn thành
<i><b>5-HDVN</b></i>


Häc thc bµi KiĨm tra mét tiÕt


G: <b>TiÕt 50: Bµi 24:</b>



<b> Khởi nghĩa nơng dân đàng ngồi Thế kỷ XVIII</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Sự mục nát cực độ của chính quyền phong kiến Lê - Trịnh ở Đàng Ngồi
làm cho kinh tế nơng nghiệp đình đốn, công thơng nghiệp sa sút, điêu tàn. Nông
dân cơ cực, phiêu tán đã vùng lên mãnh liệt chống lại chính quyền phong kiến.


-TÝnh chÊt qut liƯt, quy m« réng lớn của các phong trào


-Bi dng cho hc sinh ý thức căm ghét sự áp bức cờng quyền, dũng cảm
với nỗi khổ của nông dân, buộc họ hải vùng lên đấu tranh giành quyền sống, kính
phục tinh thần đấu tranh kiên cờng của nông dân


-Tập vẽ bản đồ, xác định các địa danh.
<b>II-ph ơng pháp </b>–<b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>
+Thảo luận
+ GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện: </b></i>


-Bn phong trào nông dân khỏinghĩa ở thế kỷ XVIII
<b>III-Các b c lờn lp</b>


<i><b>1-Tổ chức</b></i>


7A:



7B:


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


1- Nêu t×nh h×nh kinh tÕ níc ta tõ thÕ kû 16 18?
<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: + Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:</b> <i><b>1-Tình hình chính trị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ngoài thế kỷ XVIIII nh thÕ nµo? Ngoµi suy sơp
G: LÊy nh÷ng dÉn chøng chøng


minh sự suy sụp của họ Trịnh?


<i><b>-nụng nghip : ỡnh n</b></i>


-Công thơng nghiêp: Sa sút, điêu tàn
-Chính quyền


-kinh tế


G: Sự mục nát của chính quyền
họ Trịnh đã dẫn đến những hu
qu gỡ?


-Cuộc sống nông dân: Thê thảm


=>Thúc đẩy họ vùng lênchống lại chính quyền phong
kiến.



<b>HĐ 3:</b> <i><b>2-Những cuộc khởi nghÜa lín:</b></i>


H: kết hợp lợc đồ H55 : Kẻ bảng
thống kê các cuộc khởi nghĩa
nông dân tiêu biểu ở Đàng Ngồi
thế kỷ XVIII?


<i>a-Khëi nghÜa Ngun D¬ng Hng</i>


-Thêi gian: 1937


-Địa bàn hoạt động : Sơn Tây


<i>b-Lª Duy MËt</i>


<i>-</i>Thêi gian: (1738 - 1770)


-Địa bàn hoạt động : Thanh Hố, Nghệ An


<i>C-Ngun Danh Phơng</i>


-Thời gian: (1740 - 1751)


-Địa bàn: Vĩnh Phúc, Sơn Tây, Tuyên Quang


<i>d-Nguyễn Hữu Cầu</i>


-Thời gian (1741- 1751)



-Địa banf: Hải Phòng, Bắc Giang, Bắc Ninh, Thanh
Hoá, Nghệ An


<i>e-Hoàng Công Chất</i>


-Thời gian: (1739 - 1769)
-Địa bàn: Sơn Nam, TâyBắc


<i>g-Nguyễn Tuyển, Nguyễn Cừ, Vũ Đình Dung</i>


*Nhận xét:


-Cỏc cuc khi ngha din ra sụi nổi, quyết liệt khắp
các trấn đồng bằng, và dùng Thanh – Nghệ


-Chứng tỏ tinh thần đấu tranh kiên cờng của nông
dân, và những thủ lĩnh


G: So sánh các cuộc khởi nghĩa
trên với các phong trào đấu tranh
của nhân dân ở các thế kỷ trớc?


-Làm cơ đồ cho họ Trịnh bị lung lay


-Nguyên nhân các cuộc khởi nghĩa thất bại:


+Diễn ra lẻ tẻ, cha có sự đoàn kết giữa nhân dân các
vùng với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Khái quát toàn bài


<i><b>5-HDVN</b></i>


Học thuộc bµi
Xem bµi 25
S:


G: ………. <b>TiÕt 51: Bµi 25:</b> <b>Phong trào tây sơn</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-T gia th k XVIII, chớnh quyền họ Nguyễn ở Đàng trong ngày càng suy
yếu, mục nát nông dân và các tầng lớp bị trị sôi sục ốn giận, Khởi nghĩa nơng dân
bùng nổ trong bối cảnh đó


-Nắm đợc những thành tựu to lớn của khởi nghãi Tây Sơn qua diễn biến của
phong trào từ 1771- 1789.


-Bồi dỡng ỹ thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức về truyền thống đấu tranh của
nông dân thời phong kiến.


-Lòng yêu nớc, tự cờng dân tộc, căm thù bọn ngoại xâm và những kẻ chia
cắt đất nớc.


<b>II-ph ¬ng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>


+Thảo luận
+Kể chuyện
+ GQVĐ
<i><b>2-Ph</b><b> ¬ng tiƯn: </b></i>



-Bản đồ phong trào nơng dân Tây Sơn
-Tranh, nh


<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<i><b>1-Tổ chức</b></i>


7A:


7B:


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Kể tên các cuộc khởi nghĩa của nông dân ở §µng Ngoµi thÕ kû XVIII?
<i><b>3-Bµi míi</b></i>


<b>H§1: +Giíi thiƯu bµi</b>


<b>H§2:</b> <b>I-Khëi nghĩa nông dân</b>


<i><b>1-XÃ hội Đàng Trong nửa sau thế kỷ XVIII</b></i>
G: Tình hình xà hội Đàng Trong


nửa sau thÕ kû XVIII ra sao?


-Gi÷a thÕ kry XVIII: chÝnh qun Đàng Trong suy
yếu dần.


G: Lấy nh÷ng dÉn chøng chøng
minh sù mơc n¸t cđa chÝnh


qun?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-KÕt bÌ c¸nh, bóc lột nhân dân ,
ăn chơi


-Trng Phỳc Loan lng quyn
G: Đọc lời của Lê Quý Đôn
-Cờng hào, địa chủ…..


G: Sự mục nát của họ Nguyễn
dẫn đến hậu quả đối với nơng dân
và các tầng lớp khác?


-Cc sèng cđa ngời dân cơ cực


G: Thỏi v hot ng ca nhân
dân Đàng Trong?


-Họ oán giận và đấu tranh chống lại chính quyền
phong kiến.


G: H·y têng thuËt cc khëi
nghÜa cđa chµng Lý?


-Cc khëi nghĩa của chàng Lý


<b>HĐ 3: </b>


G: HÃy kể về lai lịch của anh em
Tây Sơn?



<i><b>2-Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ</b></i>


<i>a-Tiểu sử</i>


<i>b-Xây dựng căn cứ </i>


-1771: xõy dng cn cứ ở vùng Tây Sơn, thợng đạo
(Gia Lai)


-Lập căn cứ ở Tây Sơn hạ đạo (Bình Định)
G: Chỉ trên lợc cn c Tõy Sn


h o v thng o


-Đợc nhân dân khắp nơi hởng ứng


G: Tại sao nhân dân hăng h¸i
tham gia khëi nghĩa Tây Sơn
ngay từ đầu?


-Vỡ 3 anh em Tây Sơn có chung
mối thù chính quyền phong kiến
nh đơng đảo nhân dân


-KhÈu hiƯu:……cã tác dụng tập
hợp nhân dân


<i><b>4-Củng cố</b></i>



Khái quát toàn bài
<i><b>5-HDVN</b></i>


Học thuộc bài
Xem phần II
S:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Qn Tây Sơn đã lật đổ chính quyền họ Nguyễn


-Quân Tây Sơn đánh tan quân Xiêm (1785): nguyên nhân, diễn biến, kết quả,
ý nghĩa của trận Rạch Gầm, Xoài Mút.


-Thấy đợc tinh thần yêu nớc, chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta.
-Tự hào dân tộc


-Biết phân tích, so sánh, đánh giá
<b>II-ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>
+Thảo luận
+Kể chuyện
<i><b>2-Ph</b><b> ơng tiện: </b></i>


-Lc đồ: Tây Sơn khởi nghĩa chống các thế lực phong kin, chin thng
Rch Gm, Xoi Mỳt.


<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<i><b>1-Tổ chức</b></i>



7A:


7B:


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Nêu tình hình chính quyền Đàng Trong cuối thế kỷ XVIII
-Quá trình xây dựng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn?


<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>


<b>H2:</b> <i><b>1-Lt chớnh quyn h Nguyn</b></i>


-1773: Quân Tây Sơn kiểm soát Quy Nhơn


-1774: Quõn chỳan Trịnh đánh chiếm Phú
Xuân(Huế)- Chúa Nguyễn bỏ chạy vào Gia Định.


G: Tại sao Nguyễn Nhạc phải hoà
hoÃn với quân Trịnh?


-1775: Nguyễn Nhạc hoà hoÃn với quân Trịnh


-1777; Tây S¬n giÕt chóa Ngun (chỉ có Nguyễn
ánh chạy thoát)


=>Chớnh quyn h Nguyn b lt



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>a-Nguyên nh©n</i>


-1784: Quân Xiêm chiếm miền Tây Gia Định có
nhiều hành động hung bạo.


G: Tại sao Nguyễn Huệ lại chọn
khúc sông Tiền (từ Rạch Gầm –
Xoài Mút) làm trận địa quyết
chiến.


-1/1785: Quân của Nguyễn Huệ vào Gia Định đóng
đại bản doanh ở Mĩ Tho, dọn khúc sơng Tiền từ Rạch
Gầm, Xồi Mút làm trận địa quyết chiến.


<i>b-DiÔn biÕn</i>


H: Dựa vào lợc đồ, thuật lại diễn
biến trận Rạch Gầm – Xoài
Mút?


-19/1/1785: ta dùng mu nhử địch vào trận địa mai
phục.


-Thñy binh ta từ Rạch Gầm, Xoài Mút cù lao theo lói
Sơn Lao ra.


G: KÕt qu¶ ra sao? <i>c-KÕt qu¶</i>


-Địch đại bại



-Ngun ánh chạy thoát
G: Trận Rạch Gầm Xoài Mút


có ý nghĩa gì?


<i>d-ýnghĩa lịch sử </i>


-Đập tan âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Xiêm


<i><b>4-Củng cố</b></i>


Khái quát toàn bài
<i><b>5-HDVN</b></i>


Học thuộc bài
Xem phần III


____________________________


S:


G: . <b>Tiết 53: Bài 25:Phong trào tây sơn (tiếp theo)</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Quõn Tõy Sn h c thnh Phú Xuân và diệt họ Trịnh


-Từ 1786 – 1788 quân Tây Sơn 3 lần tiến ra Bắc, đã tiêu diệt quân Nguyễn
ở Đàng Trong và lật đổ chính quyền Lê - Trịnh ở Đàng Ngồi.



-Biết ơn, kính trọng những ngời nơng dân Tây Sơn
-Biết phân tích, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>
+Thảo luận
+Kể chuyện
+Tranh ảnh
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<i><b>1-Tổ chức</b></i>


7A:


7B:


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Trình bày diễn biến trận Rạch Gầm Xoài Mút
<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>


<b>H2:</b> <b>III-Tây Sơn đánh tan quân Thanh, Tây Sơn lật đổ</b>
<b>chính quyền họ Trịnh</b>


G: Nêu những hoạt động của
Nguyễn Huệ trong cuc tin cụng
ra Bc H ln II (1786)?


1-Hạ thành Phú Xuân <i><b> Tiến ra Bắc diệt họ Tịnh</b></i>



-1786: Quân Nguễyn Huệ hà thành Phú Xuân giải
phóng đất Đàng Trong.


-1786: Quân Nguyễn Huệ ra Bắc Hà lần 1 đánh
Thăng Long, chính quyền họ Trịnh sụp đổ


-Ngun Huệ giao chính quyền Đàng Ngoài cho vua


<b>HĐ 3</b> <i><b>2-Nguyễn Hữu Chính m</b><b> u phản, Nguyễn Huệ thu</b></i>
<i><b>phục Bắc Hà.</b></i>


-Nguyễn Hữu Chỉnh nổi loạn


-Nguyn Hu sai V Vn Nhm ra Bắc trị tội Chỉnh
G: Tại sao ông lại thu phục c


Bắc Hà?


-Nguyễn Huệ ra Bắc trị tôi Nhậm và xây dựng chính
quyền ở Bắc Hà.


G: Hóy k nhng hot động của
Nguyễn Huệ ở Bắc Hà từ 1786 –
1788?


-Từ 1786 – 1788: Quân Tây Sơn 3 lần ra Bắc, tiêu
diệt qn Nguyễn ở Đàng Trong, lật đị chính quyền
Lê - Trnh ng Ngoi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

ú?


<i><b>4-Củng cố</b></i>


Khái quát toàn bài
<i><b>5-HDVN</b></i>


Học thuộc bài
Xem phần IV


____________________________


S:


G: .


<b>Tiết 54: Bài 25:</b>


<b>Phong trào tây sơn (tiếp theo)</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-m mu v nhng hành động xâm lợccủa nhà Thanh


-DiƠn biÕn cđa cc kh¸ng chiến chống quân Thanh- kết quả


-Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn
(1771-1789).



-Thy đợc tinh thầnh chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta
-Biết tự hào dân tộc, biết ơn,kínhtrọng anh em Tây Sơn


-Biết phân tích, so sánh, đánh giá nhân vật lịch sử sự kiện lịch sử
<b>II-ph ơng pháp </b>–<b> ph ng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>
+Thảo luận
+Tranh ảnh


+Lc : Tõy Sn chng qn Thanh
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<i><b>1-Tỉ chøc</b></i>


7A: ………


7B: ………


<i><b>2-KiĨm tra bµi cị</b></i>


Nêu hoạt động của Nguyễn Huệ từ 1786-1788?
<i><b>3-Bài mi</b></i>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>


<b>H2:</b> <b>IV-Tõy Sn ỏnh tan quõn Thanh</b>


<i><b>1-Quõn Thanh xâm l</b><b> ợc n</b><b> ớc ta</b></i>
G: Nguyên nhân nào dẫn đến



cuéc kh¸ng chiÕn chống quân
Thanh?


-1788: 29 vạn quân Thanh do Tôn Sĩ Nghị và Sầm
Nghi Đống chỉ huy vào nớc ta


G: Chỉ trên lợc đồ 4 đạo quân của
địch?


G: V× sao quân ta rút khỏi Thăng
Long?


-Ta rút khỏi Thăng Long


-Lập phòng tuyến Tam Điệp (Ninh Bình) quân bộ
Biện Sơn (Thanh Hoá - quân thuỷ)


-ch THng Long có nhiều hành động tàn bạo.
<b>HĐ 3</b> <i><b>2-Quang Trung đại phá qn Thanh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

hồng đế có ý nghĩa gỡ? tin quõn ra bc.


<i>(Tăng thêm niỊm tin cho nh©n</i>
<i>d©n</i>)


G: Nêu những việc làm của
Quang Trung trên đờng ra bắc?


-§Õn NGhệ An, Thanh Hoá, tuyển quân, duyệt binh



-Đến Tam Điệp làm lƠ tuyªn thÕ, ¨n tiƯc, khen
ngỵi…


G: Tại sao Quang Trung quyết
định tiêu diệt quân Thanh vào dịp
Tết kỷ dậu (1789)?


-Quyết định tiêu diệt địch vào dịp Tết kỷ dậu (1789)


*Diễn biến
G: CHỉ trên lợc đồ 5 đạo quõn


Tây Sơn?


-Ta chia quõn lm 5 o


-ờm 30 Tết : Ta vợt sông Gián Khẩu tiêu diệt địch
G: Dựa vào lợc đồ: Trình bày


diƠn biÕn cña trËn chiÕn?


-Đêm 3 Tết : Ta vây đồn Hà Hồi (Hà Tây)
=>Địch đầu hàng


-Sáng mồng 5 Tết: Ta đánh đồn Ngọc Hồi (Hà Nội)
=>Địch đại bại


G; Em hãy đọc bài thơ “Đề đền
Sầm Nghi Đống - HXH”?



-Quân của đô đốc Long đánh đồn Đống Đa (Hà Nội)
= > Sm Nghi ng t t


-Tôn Sĩ Nghị bỏ chạy
-Ta thắng lợi


<b>HĐ 4: </b> <i><b>3-Nguyên nhân thắng lợi và ý nghÜa lÞch sư của</b></i>
<i><b>phong trào Tây Sơn</b></i>


G: Nguyờn nhõn nào dẫn đến
thăng lợi của phong tro Tõy
Sn?


<i>a-Nguyên nhân</i>


-Lũng yờu nc on kt ca nhân dân Tây Sơn
-Sự lãnh đạo tài tình của bộ chỉ huy


G: ý nghÜa lÞch sư ? <i>c-ý nghÜa</i>


-1771 – 1789: Lật đổ các chính quyền phong kiến.
-Đánh tan âm mu xõm lc ca k thự


-Đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Làm bài tập 1-3


-Đánh giá vai trò, công lao cña Quang Trung



-NhËn xÐt NTQS cña Quang Trung – Ngun H
<i><b>5-HDVN</b></i>


Häc thc bµi
Xem bµi 26
S:


G: ……….


<b>TiÕt 55: Bµi 26:</b>


<b>Quang trung xây dựng đất nớc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-Thấy đợc những khó khăn mà Quang Trung phải vợt qua trong công việc
xây dựng đất nớc (<i>về kinh tế , văn hố, giáo dục và quốc phịng …)</i>


-Båi dìng ý thức ủng hộ cái mới
-Rèn luyện kĩ năng phân tích
<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<b>1-Ph ơng pháp</b>


+Thảo luận
+GQVĐ


+Chiếu khuyến nông
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<i><b>1-Tổ chức</b></i>



7A:


7B:


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Trình bày cuộc kháng chiến chống quân Thanh?


-Nêu nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn?
<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2:</b> <i><b> 1-Phục hồi kinh tế xây dựng văn hoá dân tộc</b></i>
G: T×nh h×nh níc ta sau chiÕn


tranh chèng qu©n Thanh?


G: Nêu những chính sách của
Quang Trung để phục hồi, phỏt
trin kinh t ?


<i>a-kinh tế </i>


-Ban hành chiếu khuyến nông


-BÃi bỏ hoặcgiảm nhẹ nhiều thứ thuế
G: Tại sao <i>mở cửa ải, thông chợ</i>


<i>bỳa</i> phỏt trin kinh t ?



-Yêu cầu nhà Thanh <i>mở cửa ải, thông chợ búa</i>


G: Nêu những chính sách của
Quang Trung để phát triển văn
hoá giáo dc ?


<i>b-văn hoá , giáo dục </i>


-Ban bố chiếu lâp häc


G: ChiÕu lËp häc nãi lªn hoµi
b·o cđa Quang Trung?


-Dùng chữ Nơm là chữ viết chớnh ca t nc


-Lập viện sùng chính


-Dịch sách chữ Hán Chữ Nôm
<b>HĐ 3:</b> <i><b>2-Chính sách quốc phòng ngoại giao</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Xây dựng quân đội mạnh gồm bộ binh, thuỷ binh, k
binh, tng binh.


G: Tại sao Quang Trung phải thực
hi


-Thi hành chế độ qn dịch


-Chn bÞ vị khÝ, voi chiÕn, thuyền chiến



<i>b-Ngoại giao </i>


-Đối với nhà Thanh mềm mỏng nhng kiên quyết
-Đối với Nguyễn ánh: Cho quân tấn công tiêu diệt
quân của Nguyễn ánh ở Gia Định


G: Em hiểu gì về câu nói của Lê
Ngọc Bình?


-16/9/1792: Quang Trung mÊt =>Quang Toản lên
thay


<i><b>3-Kết quả</b></i>
G: nhận xét những biện pháp cải


cách của Quang Trung kÕt qu¶
cđa nã?


-Kinh tế đợc phục hồi, phát triển xã hội ổn định văn
hố - giáo dục phát triển nhờ những chính sách ci
cỏch tin b ca Quang Trung.


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Tóm tắt những nét chÝnh vỊ sù nghiƯp cđa vua Quang Trung
<i><b>5-HDVN</b></i>


Häc thc bµi
Ôn lại II



____________________________


S:


G: .


<b>Tiết 56: </b>


<b>Làm bài tập lịch sử </b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh khi học tập bộ môn (trong chơng
V)


-Kịp thời uốn nắn, bổ sung, thiết sót của các em


-Giáo dục cho häc sinh biÕt yªu thÝch, say mª häc tËp bé môn
-Rèn khả năng làm việc tự giác


-Bit phõn tớch, so sánh, đánh giá, tổng hợp.
<b>II-ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<b>1-Tổ chức</b>


7A:


7B:



<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>


-Nêu những chính sách nhằm khôi phục, phát triển kinh tế, văn hoá giáo dục
của Quang Trung.


-Nêu những chính sách nhằm ổn định xã hội của Quang Trung.
<b>3-Bi mi</b>


THảo luận các nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét tự do => giáo viên chốt =>
cho điểm.


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:</b>


G: Nêu hậu quả của cuộc chiến trnah Nam triều và Bắc Triều và sự chia cát Đàng Trong
-Đàng ngoài?


=>kinh t ỡnh tr, i sng nhõn dõn cực khổi, gia đình li tán
<b>HĐ3: Kể tên làng thủ cơng có tiếng ở nớc ta thời xa</b>


Gèm: ( THỉ Hà - Bắc Giang)
(Bát Tràng Hà Nội)
Dệt : (La Khê - hà Tây)


Rèn sắt (Nho Lâm Nghệ An)
(Hiền Lơng Huế)
-ở quê em có những làng nghề nh:
Rèn (Lý Nhân)



Mộc (Bích chu).


<b>HĐ 4: Nêu những cuộc khởi nghĩa nhân dân Đàng Ngoài thế kỷ XVIII?</b>


<i>a-Nguyên nhân</i>


-chính quyền : suy sụp
-Đời sống nhân dâ: cực khổ
b-Tên c¸c cuéc khëi nghÜa.


<i><b>Tên cuộc khởi nghĩa</b></i> <i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Địa bn hot ng</b></i>


Nguyễn Dơng Hng 1737 Sơn Tây


Lê Duy Mật 1738-1770 Thanh Hoá- Nghệ An


Nguyễn Danh Phơng 1740-1751 Vĩnh Phúc, Sơn Tây, Tuyên Quang
Nguyễn Hữu Cầu 1741-151 Hải Phòng, Bắc Giang, Bắc Ninh,


Nghệ An, Thanh Hoá
Hoàng Công Chất 1739-1769 Sơn Nam, Tây Bắc
HĐ5:Nhận xét về nghệ tht qu©n sù cđa Quang Trung?


-Độc đắc, bất ngờ (<i>tiêu diệt địch truớc Tết nguyên đán</i>)


-Kịp thời (<i>ngay khi nghe giặc đến Thăng Long xây dựng phòng tuyến Tam </i>
<i>Điệp </i>–<i> Bắc Sơn</i>).


-Rút quân kịp thời đểbảo toàn lực lng
-Ch ng tn cụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>HĐ 6: Nêu nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuả phong trào Tây Sơn.</b>


<i>a-Nguyên nhân:</i>


-Nhõn dõn: yờu nc, i sng dng cảm
-Bộ chỉ huy tài giỏi


<i>b-ý nghÜa</i>


-Lật đổ chính quyền phong kiến
-Đánh tan qn Thanh


-Đem lại độc lập cho dân tộc


-§Ĩ lại nhiều bài học quý về quân sự
<i><b>4-Củng cố</b></i>


Chấm vở 1 số HS
<i><b>5-HDVN</b></i>


Học thuộc bài
Xem bài 27


____________________________


<b>Chơng VI: Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX</b>


S:


G: .



<b>Tit 59: Bi 27: CHế độ phong kiến nhà nguyễn</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền, mọi quyền hành tập trung
vào tay vua. Các vua Nguyễn thần phục nhà Thanh và khớc từ tiếp xúc với các nớc
phơng Tây.


-Sù phát triển các ngành kinh tế ở thời Nguyễn gặp nhiều hạn chế. Đời sống
nhân dân cực khổ là nguyên nhân dẫn tới sự bùng nổ của hàng trăm cuộc khởi
nghĩa nông dân.


-Chớnh sỏch ca triu ỡnh khụng phự hp với yêu cầu của lịch sử nên kinh tế
– xã hội khơng có điều kiện phát triển


-Truyền thống chống áp bức bóc lột của nhân dân ta
-HS có kỹ nng v lc


<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>


+Thảo luận
+GQVĐ


+Bn Vit Nam thi Nguyn
<b>III-Cỏc b c lên lớp</b>


<i><b>1-Tỉ chøc</b></i>



7A: …… 7B:………
<i><b>2-KiĨm tra bài cũ</b></i>


Chấm bài tập T57
<i><b>3-Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>HĐ2:</b> <b> I-Tình hình chính trị </b><b> kinh tế </b>


<i>1-Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền</i>


-1802: Nguyễn ánh chọn Phú Xuân làm kinh đô


G: Nhà Nguyễn đã làm gì để lập
lại chế độ phong kiến?


-1806: lên ngơi Hồng đế, lấy hiệu Gia Long
*Luật pháp


-1815: Ban hµnh luËt Gia Long


-1831-1832: cả nớc có 30 tỉnh + 1 ph
*Quõn i


-Nhiều binh chủng


-Xây dựng các trạm ngựa
*Ngoại giao


-Thần phục nhà Thanh



-Khớc từ tiếp xúc với phơng Tây
<b>HĐ3</b> <b>2-Kinh tế d ới triều Nguyễn</b>
G: Nêu những biƯn ph¸p ph¸t


triĨn NN cđa nhµ Ngun?


G: Cơng cuộc khai thác có tác
đụng ntn?


G: T¹i sao diện tích canh tác
tăng, nhng vÉn cßn tình trạng
nông dân lu vong?


G: Ti sao việc sửa đắp đê ở thời
Nguyễn gặp khó khăn?


<i>a)NN</i>


-Khai hoang


-Di dân lập ấp, lập đồn điền
->Diện tích canh tác đợc mở rộng
-Dân cịn lu vong


-Lập chế độ qn điền
-Khơng chú trng ờ iu


G: Tình hình thủ công nghiệp nớc
ta thời NguyÔn ntn?



H: NhËn xÐt những chính sách
phát triển kinh tÕ cña nhà
Nguyễn?


<i><b>b)</b>Thơng nghiệp</i>


-Lp nhiu xng: ỳc ng, úng thuyn
-M rng khai m


-Xuất hiện nhiều thành thị mới


-Có buôn bán với nớc ngoài: Trung Quốc, Xiêm
-Không cho ngời phơng Tây mở cửa hàng


=>Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

các nớc phơng Tây
<i><b>4-Củng cố</b></i>


Khái quát toàn bài
<i><b>5-HDVN</b></i>


Học thuộc bài
Xem phần II
S:


G: .


<b>Tiết 60: Bài 27:</b>



<b>CH phong kin nh nguyn (tip theo)</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Nguyờn nhân dẫn đến đời sống nhân dân cựckhổ của nhân dân ta
-Những nét chính về 3 cuộc khởi nghĩa lớn ở nửa đầu thế kỷ 19
-Giáo dục HS lòng yêu nc, t ho dõn tc


-Rèn khả năng phân tích, so sánh
<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>
+Thảo luận
+GQVĐ


+Lc đồ, tranh ảnh có liên quan…
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<i><b>1-Tỉ chức</b></i>


7A: 7B:
<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Tình hình kinh tế nứơc ta thời Nguyễn?
<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bµi</b>


<b>HĐ2:</b> <i><b>II-Các cuộc nổi dậy của nhân dân </b></i>
<i><b>1-Đời sống nhân dân d</b><b> ới triều Nguyễn</b></i>


G: Nhận xét đời sống nhõn dõn ta


dới triều Nguyễn?


G: Vì sao nhân dân ta cực khổ?


-Cực khổ


<b>HĐ3</b>


G: Chia cả lớp thành nhiều nhóm
Lập bảng thống kê các cuộc khởi
nghĩa?


<i><b>2-Các cụôc nổi dậy</b></i>


<i>a)Khởi nghĩa Phan Bá Vành (1821-1827)</i>


*Tiểu sử


-Quê: Thái Bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

G: NhËn xÐt vÒ c¸c cc khëi
nghÜa lín ë thÕ kû 19?


*Hoạt động


-1821: nghĩa quân hoạt động khắp Thái Bình, Nam
Định, Hải Dơng, Quảng n



-1827: qn triều đình tấn cơng căn cứ Trà Lũ (Nam Định)
-Phan Bá Vành bị bắt


<i>b)Khëi nghĩa Nông Văn Vân(1833-1835)</i>


*Tiểu sử


-L tự trng dõn tc Ty
*Hot động


-Địa bàn hoạt động: vùng núi Việt Bắc


-1835: Sau 3 lần bị qn triều đình đàn áp, Nơng Văn
Vân bị cht


<i>c)Khởi nghĩa Lê Văn Khôi(1833-1835)</i>


-6/1833: quân của ông chiếm thành Phiên An ( Nam
Định)


-a bn hot ng: Nam K
-Nm 1834: ụng hy sinh


<i>d)Khởi nghĩa Cao Bá Quát (1854-1856)</i>


*Tiểu sử


-Là nhà thơ, nhà nho nghèo


-Hot ng H Ni, Bc Ninh, Hà Tây..


-1855: ông hy sinh ở Sơn Tây


=>NhËn xÐt:


-Thể hiện tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta
-Diễn ra quyết liệt suốt hơn 50 năm chống áp bức,
c-ờng quyền dới chế độ phong kiến nhà Nguyễn


-Góp phần củng cố khối đoàn kết thống nhất của
cộng đồng dân tộc Việt Nam


-Thất bại vì thiếu sự đồn kết, cha có giai cp tiờn
tin lónh o


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Khái quát toàn bài
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bµi
-Xem bµi 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

G: …… <b>TiÕt 61: Bµi 28:</b>


<b>Sự phát triển của văn hoá dân tộc</b>
<b> cuối thế kỷ xviii- nửa đầu thế kỷ xix</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Nhận rõ sự phát triển rực rỡ của văn học, nghệ thuật, nhất là văn học dân


gian với những tác phẩm chữ Nôm tiêu biểu


-Bi dng lũng t ho vố nn vn hoá Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc ở
thời kỳ này


-Su tầm ca dao, tục ngữ ở địa phơng phản ánh sự bất công và tội ác trong xã
hội phong kiến. Nhận xét về tranh dân gian trong sách giáo khoa


-Biết phân tích giá trị những thành tựu đã đạt đợc
<b>II-ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tiện</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ¬ng pháp</b></i>
+Thảo luận
+GQVĐ


+Tranh ảnh có liên quan
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>


<i><b>1-Tổ chøc</b></i>


7A: 7B:
<i><b>2-KiĨm tra bµi cũ</b></i>


-Trình bày những cuộc khởi nghĩa lớn của nông dân Việt Nam giữa thế kỷ
19?


<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: +Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:</b> <i><b>I-Văn học, nghệ thuật</b></i>


G: Nhận xét tình hình văn học


n-ớc ta cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ
19?


H: kể tên những tác phẩm văn
học nổi tiếng thời kỳ này


<i><b>1-Văn học</b></i>


-Phát triển rực rỡ


-Hình thức: phong phú: tục ngữ, ca dao, truyện thơ
dài, truyện tiếu lâm


-Văn học chữ Nôm: ph¸t triĨn : trun Kiều của
Nguyễn Du, Cung oán ngâm khúc, thơ Hồ Xuân
H-ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>HĐ3</b>


G: Nghệ thuật nớc ta thế kỷ
XVIII – XIX có nét gì đặc sắc?


<i><b>2-NghƯ tht</b></i>


-NghƯ tht d©n gian ph¸t triĨn phong phó: chÌo,
tng, quan hä, hát xoan,,,


G: ở quê em có những điệu hát


dân gian nµo?


G: Em có nhận xét gfi về đề tài
của tranh dân gian?


=>Lạc quan yêu đời của ngời
Việt Nam .


-Tranh dân gian đậm đà bản sắc dân tộc và truyền
thống yêu nớc (<i>đánh vật, chăn trâu thổi sáo, bà</i>
<i>Triệu, Đông Hồ</i>)


-Cã nhiều công trình kiến trúc: chùa Tây Phơng (Hà
Tây), cung ®iÖn vua…


G: NhËn xÐt vỊ nghƯ tht kiÕn
tróc, điêu khắc?


-ngh thut tc tng, ỳc ngt trỡnh cao.
H: Miêu tả về cố đô Huế, Chi


Lăng, cung điện.


=> Nhn xột : những thành tuu về văn hoá nghệ
thuật: Phong phú, đa dạng, thể hiện đời sống của ngời
Việt Nam phong phú, giàu tình cảm.


<i><b>4-Cđng cè</b></i>


-Kh¸i quát toàn bài


<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Xem phần II


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

G: . <b>Tiết 62: Bài 28:</b>


<b>Sự phát triển của văn hoá dân tộc </b>


<b> cuối thế kỷ xviii- nửa đầu thế kỷ xix (tiếp theo)</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Nhận rõ sự phát triển rực rỡ của văn học, nghệ thuật, nhất là văn học dân
gian với những tác phẩm chữ Nôm tiêu biểu


-Bi dỡng lịng tự hồ về những thành tuu khoa học trong các lĩnh vực, sử
học, địa lý học, y học dân tộc của nhân dân ta nửa cuối thế kỷ XVIII, nửa đầu thế ỷ
XIX.


-Biết phân tích giá trị những thành tựu đã đạt đợc về khoa hc, k thut.


<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ơng tiện</b>
<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>


+Thảo luận
+GQVĐ


+Tranh ảnh có liên quan
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>



<i><b>1-Tổ chức</b></i>


7A:


7B:


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>


Trình bày văn học nghệ thuật nớc ta cuối thế kỷ XVIII nửa đầu thế kỷ XIX?
<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: + Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2:</b> <b>II-Giáo dục, khoa học kỹ thuật</b>


G: Tình hình giáo dục, thi cử nớc
ta thời kỳ này ra sao?


<i>1-Giáo dục, thi cử</i>


-Thời Tây Sơn: chấn chỉnh giáo dục thi cử mở nhiều
trờng học.


-Đa chữ Nôm vào thi cử


-Thi Nguyn: ND hc tập, thi cử không đổi, ngời
giỏi đợc học ở QTG (Huế).


-1836: học tiếng nớc ngoài


<b>HĐ 3: </b> <i>2-Sử học, địa lý, y hc</i>


G: HÃy nêu những thành tựu về
khoa học, kĩ thuật?


-Tác giả: Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

s hc, a lý, y học nổi tiếng? -PHủ biên tạp lục


-LÞch triỊu hiến chơng loạt chí
-Gia Định thành thông chí


(Trnh Hoi c)
-Nht thng d a chớ


(Lê Quang Định)
+Y học: Lê Hữu Trác, : Hải Thợng y tông tâm lĩnh.
G: Cuối thế kỷ XVIII nửa đầu thế


k XIX nhân dân ta đã đạt đợc
thành tựu gì về k thut?


<i>3-NHững thành tựu về kỹ thuật.</i>


-Lm c ng hồ, kính thiên lý ( ………..)
-Chế tạo máy xẻ gỗ chay bằng sức nớc.


G: Những thành tựu về khoa học
kĩ thuật đã phản ánh điều gì?



-1839: Đóng đợc tàu thuỷ chy bng mỏy hi nc
=>Kt lun


-Những thành tựu khoa học, kĩ thuật trên chứng tỏ tài
năng, sáng tạo của ngời Việt Nam .


<i><b>4-Củng cố</b></i>


-Khái quát toàn bài
<i><b>5-HDVN</b></i>


-Học thuộc bài
-Xem bài ôn tập


_________________________
S:


G: .


<b>Tiết 63: Bài 29:</b>


<b>ôn tập chơng v và chơng vi</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Khắc sâu những kiến thức cơ bản của chơng V, chơng VI
-Kịp thời uốn nắn, bổ sung cho häc sinh


-Làm cho học sinh nhận thắc sâu sắc về tinh thần lao động cần cù. Tinh thần
bất khuất, kiên cờng của dân tộc ta.



-BiÕt ph©n tÝch, so sánh các sự kiện lịch sử.
<b>II-ph ơng pháp </b><b> ph ¬ng tiƯn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>1-Tỉ chøc</b>


7A: ………


7B: ………


<b>2-KiĨm tra bµi cũ</b>


Nêu những thành tựu về khoa học, kĩ thuật nớc ta ci thÕ kû XVIII?
<b>3-Bµi míi</b>


<b>HĐ1: Sự suy yếu của NN phong kiến tập quyện đã diễn ra nh thế nào?</b>
<b>HĐ2:</b>


G: đặt những câu hỏi nhỏ để học
sinh trả li?


1-Những biểu hiện về sự mục nát của vua quan nhµ
Lý?


-Vua quan ăn chơi xa xỉ
-Nội bộ vơng triều mâu thuẫn
-Quan lại địa phơng lộng quyền


2-Cuộc xung đột Nam triều – Bắc triều diễn ra vào
lúc nào? Sự suy yếu của Nguyễn đợc thể hiện ở


những điểm nào?


G: giáo viên gọi học sinh trình
bày, rồi rút ra kÕt luËn cuèi cïng.


3-Thêi gian x¶y ra chiÕn tranh Trịnh Nguyễn? Những
biểu hiện về sự suy yếu của Nhµ níc phong kiÕn tËp
qun


-Tõ ci thÕ kû XVI, Nhµ níc phong kiÕn tËp qun
suy u.


<b>H§ 2: </b>


Quang Trung đã đặt nền tảng cho vịêc thống nhất đất nớc và xây dựng quốc gia nh thế
nào?


G: Chia làm 2 câu hỏi nhỏ để học
sinh trả lời?


1-Quang Trung đặt nền tảng cho sự nghiệp thống
nhất đất nớc nh thế no?


-Quang Trung chỉ huy quân Tây Sơn


-Lt chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong
(1777)


-Lật đổ chính quyền họ Trịnh ở Đàng Ngồi
(1786)



-Lật đổ vua Lê (1788)


-Xố bỏ danh giới chia cắt đất nớc


2- Sau khi đánh đuổi ngoại xâm, Quang Trung có
cống hiến gì trong cơng cuộc xây dựng đất nớc?
G: Những đóng góp của QT đợc thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

phßng


<b>HĐ 3: Nguyễn ánh lập chế độ phong kiến tập quyền ra sao?</b>
1-Nguyễn ánh đánh bại vơng triều Tây Sơn vào thời gian nào?


2-Sau khi đánh bại Tây Sơn, Nguyễn ánh lâp lại chính quyền phong kiến tập
quyền ra sao?


<b>HĐ 4; Tình hình kinh tế – văn hoá ở các thế kỷ XVI đến na u th k</b>
XIX?


G: Chia thành 2 câu hỏi nhỏ:
1-Tình hình kinh tế (bài 23)


2-Tình hình văn hoá (Mục II – bµi 22)
<b>4-Cđng cè</b>


-Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp theo SGK
<b>5-HDVN</b>


-Học thuộc bài


-Ôn tập Chơng VI
S:


G: .


<b>Tiết 64:</b>


<b>Làm bài tập lịch sử (phần chơng VI)</b>


<b>I-Mục tiêu</b>


-Nhm cho hc sinh củng cố lại những kiến thức đã học ở chơng VI
-Giáo dục học sinh u thích học tập bộ mơn


-Cã ý thøc tù gi¸c häc tËp


-Biết phân tích đánh giá, sự kiện lịch sử
<b>II-ph ơng pháp </b>–<b> ph ơng tin</b>


<i><b>1-Ph</b><b> ơng pháp</b></i>
+Thảo luận
+GQVĐ
<b>III-Các b ớc lên lớp</b>
<i><b>1-Tổ chức</b></i>


7A:


7B:


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>3-Bài mới</b></i>


<b>Câu 1: Nguyễn ánh chiếm Quy Nhơn vào năm nào?</b>


A: 1801 B: 1802 C: 1789 D: 1790


<b>Câu 2: Nguyễn ánh đã đánh vào đâu sau khi chiếm đợc Quy Nhơn?</b>
A: Thăng Long


B: Phó Xuân
C: Hội An
D: Thanh Hoá


<b>Cõu 3: Nguyn ỏnh lờn ngụi Hoàng đế năm nào?</b>


A: 1802 B: 1806 C: 1804 D: 1803


<b>Câu 4: Nguyễn ánh ban bố luật Gia Long vào năm nào?</b>


A: 1851 B: 1802 C: 1815 D: 1820


<b>Câu 5: Khởi nghĩa Phan Bá Vành diễn ra voà thời gian nµo?</b>
A: 1854-1856


B: 1821 – 1827
C: 1811 – 1817
D: 1833 – 1835


<b>Câu 6: Một ngôi chùa có kiến trúc nổi tiếng đầu thế kỷ XIX là:</b>


A: Chùa Thiên Mụ


B: Chùa Tây Phơng
C: Chùa Một Cột
D: Chùa Bút Tháp


<b>Cõu 7: Kinh ụ Huế đợc xây dựng vào năm nào?</b>
A: Duy Tân


B: Tù §øc
C: Gia Long
D: Quang Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

A: 2000
B: 1993
C: 1998
D: 2001
<i><b>4-Cđng cè</b></i>


Häc sinh hoµn thiƯn
<i><b>5-HDVN</b></i>


Tỉng kÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×