Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De va DA bai kt 45 phut hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề KT Hoá học - khối 11 -


Ðề kiểm tra Ba tiết - Mơn : Hố học - Bài số 1 - Học kì hai
Họ và tên : . . . .


Nội dung đề thi số : 002


1). Chọn định nghĩa đúng nhất liên kết đơi:
a). Hai liên kết pi


d). Liên kết pi


b). Liên kết xichma và liên kết pi
c). Liên kết xichma


2). Mục đích của phép phân tích định tính là:


a). Xác định khối lương của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
d). Xác định công thức tổn quát phân tử hợp chất hữu cơ.


b). Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
c). Xác định công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ.


3). Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hai ankan kế cận cần 36,8 gamO2 CTPT 2 ankan là:


a). C3H8 vaø C2H6 b). C3H8 vaø C4H10


c). C5H12 vaø C4H10 d). C2H6 và C4H10


4). Đốt cháy hồn tồn 22 gam một ankan khối lượng CO2 thu được 66 gam CTPT ankan là



a). Propan b). Etan


c). Meâtan d). Butan


5). Số đồng phân của chất có cơng thức phân tử C4H8 là:


a). 6 b). 5 c). 4 d). 7
6). Ankan khi cháy thì số tỷ số K = ( mol nước / số mol cacbonic)


a). = 1 b). < 1 c). > 1 d). = 2


7). Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hai ankan kế cận thu được (2x14,56) lít CO2 (đktc) CTPT 2
ankan:


a). C2H6 vaø C3H8 b). C2H6 vaø CH4


c). C2H6 vaø C4H10 d). CH4 và C3H8


8). Tìm câu sai trong hợp chất hữu cơ:
a). Cácbon có hóa trị 2 và 4.


b). Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và thứ tự nhất định.
c). Các nguyên tử cacbon liên kết với nhau theo mạch cacbon kín và hở.
d). Tính chất các chất phụ thuộc thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
9). Câu trả lời nào sau đây khơng nói nên được đặc điểm chung của hợp chất hỡu cơ:


a). Số lượng nguyên tố tạo nên ít nhưng nhất thiết phải có cacbon.
b). Hợp chất hữu cơ dễ cháy không bền với nhiệt.


c). Phản ứng hữu cơ dễ và xảy ra nhanh.



d). Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết cơng hóa trị.


10). Chất hỡu cơ chứa (Z) C, H, O có %C = 62,1; %H = 10,3; %O = 27.6 và M = 60 CTPT (Z)
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c). C3H8O d). C3H6O


11). Phân tích 3 gam ankan cho 2,4 gam C. Công thức nguyên của ankan là


a). Butan b). Propan


c). Mêtan d). Etan


12). Cho ankan có cơng thức: CH3 - CH(C3H7) - CH2 - CH2 - NO2 có tên gọi
a). 5 - nitro - 2 - propylbutan b). 6 - nitro - 4 - mêtylhecxan
c). 1 - nitro - 4 - mêtylhecxan d). Khơng có câu nào đúng
13). Những hợp chhát nào sau đây không phải hợp chất hỡu cơ:


a). CH3Cl, C2H5Br b). NaHCO3, NaCN.


c). CH3COONa, C2H4 d). C6H7N, C2H5O2


14). Cho nước tcs dụng với chât nào sau đây để thu được mêtan


a). Nhoâm oxit b). Nhôm cacbua


c). Nhôm oxit d). Mêtyl iôtua


15). Đốt cháy hồn tồn một hiđrơcabon A thu được 17,6 gam CO2 và 0,6 mol nước số


ĐPhân A là


a). 1 b). 2


c). 3 d). 4


16). Hãy nêu khái niệm đúng về hoá học hữu cơ:


a). Hoá học hữu cơ là nghành hoá học nghiên cứu hợp chất của C.


b). Hoá học hữu cơ là nghành hoá học nghiên cứu hợp chất của C trừ CO, CO2.
c). Hoá học hữu cơ là nghành hoá học nghiên cứu hợp chất của C trừ CO, CO2,
Cacbonat.


d). Hoá học hữu cơ là nghành hoá học nghiên cứu hợp chất của C trừ Cacbonat.
17). Chọn định nghĩa đúng nhất liên kếy đơn:


a). Nhiều cặp e dùng chung tạo nên.
b). Một cặp e dùng chung tạo neân.


c). Một cặp e dùng chung được thay thế bằng một vạch nối.
d). Một vạch nối tạo nên.


18). Điền và chỗ tróng: Các chất hữu cơ ( ....) với nhiệt và (...
a). Khơng bền với nhiệt và khó cháy


d). Không bền với nhiệt và dễ cháy
b). Bền với nhiệt và dễ cháy


c). Không bền với nhiệt và dễ tan trong các dung mơi hữu cơ



19). Đốt cháy hồn toàn 10,2 gam hai ankan kế cận cần 36,8 gamO2 khối lượng CO2 và
H2O:


a). 8,8 gam CO2 và4,58 gam H2O b). 30,8 gam CO2 và16,2 gam H2O
c). 44 gam CO2 và25,6 gam H2O d). 22 gam CO2 và15,2 gam H2O
20). Hỗn hợp mêtan và clo đưa vào lửa chất tạo thành


a). Clorofom b). Meâtyl clorua


c). Meâtylen clorua d). Cacbon và hiđroclorua


21). Một ankan có tỷ khối với khơng khí bằng 3,95, số đồng phân của ankan đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c). 7 d). 4


22). Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong
HC.HCơ


a). Công thức đơn giản. b). Công thức phân tử.
c). Công thức tổng quát. d). Công thức cấu tạo.
23). Trong các chất sau cặp chất nào là đồng đẳng của nhau:


a). C2H5OH, CH3 -O - CH3 b). C2H5OH, CH3 - CH2 - OH


c). C2H5OH, CH3 - CHO d). C2H6, CH4 và C2H4


24). Tìm câ sai trong các câu sau
a). Mêtan là hiđrocacbon no



b). Mêtan có phản ứng thế đăc trưng
c). Mêtan khơng bị phân tích bởi nhiệt


d). Mêtan là chất khí khơng mầu, khơng vị, nhẹ hơn khơng khí
25). Các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng CnH2n+2


a). CH4, C6H6, C3H6, C2H6. b). CH4, C4H10, C3H6, C2H6.
c). CH4, C2H4, C3H6, C2H6. d). CH4, C4H10, C5H12, C2H6.
26). Hỗn hợp mêtan và clo đưa vào bóng tối chất tạo thành


a). Khơng phản ứng b). CCl4, HCl


c). CH3Cl, HCl d). CH2C2l, HCl


27). Phân tích 0,29 gam một hợp chất hỡu cơ chứa C, H, O có %C = 62,06; %H = 10,34 khối
lượng O là


a). 0,16 b). 0,08


c). 0.09 d). 0,12


28). Pentan nào có thể tác dụng với Clo khí coa ÁSKT thu được 4 sản phẩm thế


a). Iso - pentan b). 2 meâtyl - butan


c). N - pentan d). Neo - pentan


29). Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hai ankan kế cận thu được (2x14,56) lít CO2 (đktc) thể tích
2 ankan:



a). 11,2 lít b). 13,44 lít


c). 5,6 lít d). 8,4 lít


30). Cho ankan có công thức: CH3 - CH(CH3) - CH2 - CH3 có tên gọi
a). Khơng có tên gọi nào đúng b). 2 - etylbutan
c). 1 - etyl - 1 - mêtylpropan d). 3 - metylpentan
31). Chọn định nghĩa đúng nhất đồng phân:


a). Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau.


b). Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau.
c). Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.


d). Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên tính chất hố hoạc khác nhau.
32). Đốt cháy hồn toàn 10,2 gam hai ankan kế cận cần 36,8 gamO2 khối lượng CO2 và
H2O:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c). 18, 9 gam nước và 30,8 gam cacbonnic
d). 12, 8 gam nước và 22,88 gam cacbonnic


33). Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử Cacbon liên kết với nhau theo:
a). Mạch thẳng.


b). Mạch vòng.


c). Mạch thẳng, mạch nhánh và mạch vòng.
d). Mạch nhánh.


34). Ankan khi cháy thì số tỷ số K = ( số mol cacbonic/ mol nước



a). = 2 b). < 1


c). = 1 d). > 1


35). Liên kết ba là:
a). Hai liên kết pi


b). Một liên kết pi, một liên kết xichna
c). Một liên kết pi, hai liên kết xichna
d). Hai liên kết pi, một liên kết xichna


36). Nguyên tắc chung của phép phân tích hữu cơ là:


a). Chuyển các nguyên tố C, H, N. thành các chất dễ nhận biết.
b). Đốt cháy hợp chát hữu cơ thu muội đen.


c). Đốt cháy hợp chát hữu cơ thu muì khét.


d). Đốt cháy hợp chất hữu cơ tìm H do có hơi nước thốt ra.
37). Lí để chon mêtan khơng tan trong nước


a). Mêtan là chất khí.
b). Mêtan là phân tử có cực.
c). Mêtan là khơng có cực.


d). Mêtan là không có liên kết đôi.


38). Đốt cháy hồn tồn một 0,86 gamhiđrôcabon no A cần vừa đủ 3,04 gam O2 số Đồng
phân A là



a). 8 b). 9


c). 10 d). 7


39). Một hợp chất hữu cơ (X) chứa C, H có M = 58. phân tích 1 g cho 5/29 g H. (X) chứa bao
nhiêu H


a). 12 b). 8


c). 6 d). 10


40). Thành phần nguyên tô trong hợp chất hữu cơ :


a). Bao gồm tất cả các ngun tố trong hệ thống tuần hồn.


b). Thường có Cácbon, thường có H, hay gặp O, N, Halozen, S, P ...
c). Gồm có Cácbon, ù H, và các nguyên tố khác..


d). Nhất thiết phaỉ có Cácbon, thường có H, hay gặp O, N, Halozen, S, P ...
41). Xét các phản ứng: I: Huỷ II: Cộng III: Thế IV: Trùng hợp Mêtan cho
phản ứng nào:


a). II, III b). I, IV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

42). Số đồng phân của chất có cơng thức phân tử C5H12 là:


a). 3 b). 4


c). 5 d). 6



43). Cho biíet số đồng phân của C3H7Cl


a). 3 b). 2 c). 4 d). 1


44). Theo thuyết cấu tạo hoá học trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với
nhau theo:


a). Theo đúng hóa trị. b). Theo đúngø trình tự nhất định.
c). Theo đúng hóa trị và trình tự nhất định. d). Theo đúng số oxi hóa.


45). Chọn định nghĩa đúng nhất đồng đẳng:


a). Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng khác nhau
(CH2)n


b). Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau


c). Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng hơn kém
(CH2)n


d). Là hiện tượng các chất có tính chất tương tự nhau nhưng hơn kém nhau (CH2)n
46). Đ.cháy 29,2 gam hai ankan s phẩm cháy cho vào Ba(OH)2 khối lượng tâng 134,8 g.
m(CO2, H2O


a). 66 gam CO2 và 46,8 gam H2O b). 88 gam CO2 và 46,8 gam H2O
c). 88 gam CO2 và 56,8 gam H2O d). 44 gam CO2 và 23,4 gam H2O
47). Số đồng phân của chất có cơng thức phân tử C5H10 là:


a). 6 b). 4



c). 5 d). Tất cả đều sai


48). Số đồng phân của chất có cơng thức phân tử C4H9Cl là:
a). 4 b). 6 c). 7 d). 5


49). Đốt cháy hoàn toàn 1,68 gam một hiđro cácbon có M = 84 thu được 5,28 g CO2. Số ng.
tử C là


a). 6 b). 7 c). 8 d). 5
50). Một ankan có tỷ khối với khơng khí bằng 3,95, CTPT của ankan đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.</b>
<b>Ðáp án đề số : 2</b>


01). - | - - 26). {


-02). - | - - 27). {


-03). - | - - 28). {


-04). { - - - 29). {


-05). - | - - 30). - - - ~


06). - | - - 31). }


-07). { - - - 32). {


-08). { - - - 33). }



-09). { - - - 34). - - - ~


10). - - } - 35). - - - ~


11). - - - ~ 36). {


-12). - - } - 37). {


-13). - | - - 38). }


-14). - | - - 39). - - - ~


15). { - - - 40). - - - ~


16). - - } - 41). }


-17). - - } - 42). {


-18). - | - - 43). |


-19). - | - - 44). }


-20). - - - ~ 45). {


-21). - | - - 46). |


-22). - - - ~ 47). - - - ~


23). - | - - 48). - - - ~



24). - - } - 49). {


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×